|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2844/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách Bình Phước 2019
Số hiệu:
|
2844/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2844/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ bảy về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi
ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3605/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2019 cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên
địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2019 được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành, đảm bảo
các nội dung cơ bản như sau:
1. Tiếp tục cơ chế tạo nguồn để cải
cách tiền lương trong năm 2019 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của
các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương,
phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người
theo chế độ); 50% nguồn tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm
tăng thu thực hiện năm 2019 so với dự toán năm 2018, tăng thu dự toán năm 2019
so với dự toán năm 2018; nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018
còn dư chuyển sang; đồng thời, yêu cầu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
có nguồn thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính đúng,
tính đủ chi phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực hiện cải
cách tiền lương.
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền
lương tăng thêm cho một số địa phương ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn
theo quy định.
2. Chủ động bố trí nguồn hoàn trả các
khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh (nếu có).
3. Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đấu
thầu để khởi công và giải ngân nguồn vốn đã bố trí chậm nhất cuối quý I năm
2019. UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện
ngay từ đầu năm 2019 các dự án do cấp xã làm chủ đầu tư, như: Chương trình nông
thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững để đảm bảo tiến độ và giải ngân các
nguồn vốn được giao. Tập trung ưu tiên dành 50% số tăng thu cân đối ngân sách địa
phương năm 2019 so với dự toán điều chỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua năm
2018 (sau khi dành 50% để thực hiện cải cách tiền lương) để thực hiện chi cho
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn (bao gồm chi
thanh toán nợ đọng xây dựng nông thôn mới).
4. Rà soát, xây dựng lại cơ cấu nguồn
thu ngân sách của tỉnh phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tế của địa
phương. Tăng cường công tác quản lý thu, khai thác tốt nguồn thu phát sinh,
phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động các nguồn lực từ các doanh nghiệp, thực
hiện quyết liệt các biện pháp chống thất thu thuế, chuyển giá, trốn thuế. Không
tăng chi thường xuyên (trừ những khoản chi theo quy định); thực hiện thí điểm
khoán chi thường xuyên theo nhiệm vụ; phấn đấu thu hồi và xử lý nợ đọng thuế
theo đúng quy định. Điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm thực
hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính, ngân sách.
5. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan; Các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xác định
phần giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ
sung nguồn thực hiện các chế độ, chính sách trên địa bàn. Khuyến khích các cơ
quan, đơn vị thực hiện giao khoán kinh phí hoạt động đến từng bộ phận chuyên
môn, nghiệp vụ từ đó thực hiện tiết kiệm để tạo nguồn tăng
chi cho các khoản phúc lợi, khen thưởng.
6. Điều hành chi ngân sách chặt chẽ;
tập trung nguồn lực cho chi đầu tư phát triển; không bố trí vốn cho sửa chữa trụ
sở, xây dựng cổng, hàng rào cơ quan, cổng chào... Chỉ đạo, điều hành nguồn vượt
thu tiền sử dụng đất năm 2018 (phần ngân sách các địa phương được hưởng theo
phân cấp): các địa phương phải thực hiện bố trí cho đầu tư phát triển, không để
đầu tư phân tán. Các địa phương xây dựng phương án sử dụng số tăng thu tiền sử
dụng đất (trong đó quan tâm đầu tư lĩnh vực công nghệ thông tin, xây dựng chính
quyền điện tử) trình UBND tỉnh xem xét cho ý kiến chỉ đạo thực hiện.
7. Tiếp tục thực hiện giảm dự toán
chi đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoán kinh phí theo
biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP,
sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoán hoạt động để trả lương cho hợp đồng
thay thế hợp đồng 68 trước đây.
Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện
quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức
bộ máy theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức,
hợp đồng lao động thực hiện tinh giản biên chế diện dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ
máy; nghỉ theo nguyện vọng. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp
tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 được
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định trước ngày 25 tháng 12 năm 2018. Chậm nhất 05 ngày làm việc, kề từ
ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính về dự toán đã được
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài Chính; Bộ KH&ĐT;
- Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế-14.12).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
TOÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Đù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
7.500.000
|
4.419.400
|
3.080.600
|
527.000
|
326.000
|
525.000
|
288.000
|
196.100
|
102.000
|
167.000
|
445.500
|
144.500
|
109.500
|
250.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
7.480.000
|
4.419.400
|
3.060.600
|
527.000
|
326.000
|
524.000
|
282.000
|
195.300
|
101.500
|
166.300
|
440.500
|
144 500
|
105.500
|
248.000
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
6.795.000
|
3.734.400
|
3.060.600
|
527.000
|
326.000
|
524.000
|
282.000
|
195.300
|
101.500
|
166.300
|
440.500
|
144.500
|
105.500
|
248.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW
|
455.000
|
455.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
270.000
|
270.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
450.000
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
198.000
|
198.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
107.000
|
107.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
199.000
|
199.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ
khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.360.000
|
425.500
|
934.500
|
174.000
|
200.000
|
63.000
|
89.000
|
43.500
|
22.000
|
30.000
|
108.000
|
47.000
|
38.000
|
120.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
44.400
|
115.600
|
29.000
|
32.000
|
6.000
|
20.000
|
3.500
|
1.200
|
3.300
|
13.000
|
5.900
|
700
|
1.000
|
- Thuế tài
nguyên
|
85.000
|
22.730
|
62.270
|
8.100
|
25.800
|
3.500
|
9.000
|
1.820
|
-
|
3.500
|
5.000
|
4.000
|
1.300
|
250
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
1.112.000
|
358.370
|
753.630
|
136.000
|
142.000
|
52.700
|
60.000
|
37.830
|
20.800
|
23.000
|
89.650
|
37.000
|
36.000
|
118.650
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.000
|
|
3.000
|
900
|
200
|
800
|
-
|
350
|
-
|
200
|
350
|
100
|
-
|
100
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
320.000
|
|
320.000
|
105.650
|
18.350
|
25.000
|
31.000
|
24.500
|
8.000
|
25.500
|
36.000
|
17.000
|
10.500
|
18.500
|
6. Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
3.700
|
|
3.700
|
1.800
|
350
|
600
|
100
|
300
|
-
|
-
|
350
|
200
|
-
|
-
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
485.000
|
255.000
|
230.000
|
39.900
|
14.500
|
15.000
|
32.000
|
22.000
|
7.000
|
26.000
|
37.000
|
16.500
|
8.000
|
12.100
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
185.000
|
173.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
116.180
|
108.644
|
7.536
|
6.782
|
-
|
-
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
68.820
|
64.356
|
4.464
|
4.018
|
-
|
-
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí
và lệ phí
|
118.000
|
50.400
|
67.600
|
9.000
|
16.000
|
7.500
|
5.700
|
7.000
|
2.800
|
4.300
|
5.500
|
4.000
|
2.800
|
3.000
|
Trong
đó:
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ
phí trung ương
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ
phí địa phương
|
94.000
|
26.400
|
67.600
|
9.000
|
16.000
|
7.500
|
5.700
|
7.000
|
2.800
|
4.300
|
5.500
|
4.000
|
2.800
|
3.000
|
11. Tiền sử
dụng đất
|
1.947.000
|
800.000
|
1.147.000
|
150.000
|
60.000
|
400.000
|
60.000
|
60.000
|
50.000
|
65.000
|
172.000
|
25.000
|
30.000
|
75.000
|
12. Thu tiền
cho thuê đất
|
450.000
|
243.300
|
206.700
|
16.000
|
10.000
|
2.500
|
50.000
|
21.500
|
7.700
|
6.500
|
50.000
|
20.000
|
7.500
|
15.000
|
13. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
43.500
|
|
43.500
|
5.200
|
-
|
1.300
|
7.000
|
8.500
|
-
|
400
|
10.000
|
10.000
|
300
|
800
|
14. Thu xổ
số kiến thiết
|
460.000
|
460.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu
khác
|
183.000
|
97.200
|
85.800
|
14.200
|
6.500
|
8.600
|
4.000
|
7.000
|
3.500
|
8.000
|
20.000
|
4.500
|
6.500
|
3.000
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
82.000
|
37.500
|
44.500
|
-
|
5.000
|
4.000
|
2.200
|
2.100
|
700
|
6.800
|
18.200
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
16. Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.800
|
-
|
9.800
|
450
|
300
|
500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
600
|
1.650
|
300
|
1.900
|
600
|
17. Thu CT,
LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu
từ Hải quan
|
685.000
|
685.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
|
4.000
|
2.000
|
- Thu
huy động đóng góp
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
-
|
4.000
|
2.000
|
Tổng thu
NSĐP
|
10.193.448
|
4.042.930
|
6.150.518
|
606.826
|
385.201
|
618.202
|
505.297
|
720.713
|
419.486
|
744.857
|
557.333
|
469.550
|
569.881
|
553.172
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
10.173.448
|
4.042.930
|
6.130.518
|
606.826
|
385.201
|
617.202
|
499.297
|
719.913
|
418.986
|
744.157
|
552.333
|
469.550
|
565.881
|
551.172
|
- Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
6.146.437
|
3.712.730
|
2.433.707
|
411.800
|
288.140
|
443.275
|
199.620
|
146.345
|
81.115
|
124.595
|
332.890
|
96.652
|
87.385
|
221.890
|
Tr.đó:
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ (%)
|
3.462.437
|
1.179.630
|
2.282.807
|
387.150
|
276.990
|
426.875
|
189.220
|
131.045
|
74.315
|
111.695
|
305.890
|
88.152
|
76.185
|
215.290
|
+ Các
khoản thu hưởng 100%
|
2.684.000
|
2.533.100
|
250.900
|
24.650
|
11.150
|
16.400
|
10.400
|
15.300
|
6.800
|
12.900
|
27.000
|
8.500
|
11.200
|
6.600
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.734.712
|
107.901
|
3.626.811
|
195.026
|
92.061
|
173.927
|
299.677
|
558.568
|
332.871
|
597.562
|
219.443
|
369.898
|
458.496
|
329.282
|
+ Bổ
sung cân đối
|
2.646.915
|
93.637
|
2.553.278
|
97.657
|
-
|
124.047
|
231.973
|
390.010
|
226.860
|
467.104
|
142.879
|
301.555
|
320.770
|
250.423
|
* Trong
đó: vốn XDCB trong cân đối
|
516.905
|
282.655
|
234.250
|
22.890
|
20.760
|
18.640
|
21.690
|
23.420
|
19.300
|
24.490
|
20.890
|
20.890
|
21.290
|
19.990
|
+ Bổ
sung mục tiêu
|
1.087.797
|
14.264
|
1.073.533
|
97.369
|
92.061
|
49.880
|
67.704
|
168.558
|
106.011
|
130.458
|
76.564
|
68.343
|
137.726
|
78.859
|
- Nguồn
tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB
|
70.000
|
|
70.000
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
22.000
|
|
3.000
|
20.000
|
|
- Thu
chuyển nguồn năm 2018 chuyển sang
|
202.299
|
202.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn
hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
20.000
|
-
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
Biểu Số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019 TOÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 2844/QĐ - UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
10.193.448
|
4.042.930
|
6.150.518
|
606.826
|
385.201
|
618.202
|
505.297
|
720.713
|
419.486
|
744.857
|
557.333
|
469.550
|
569.881
|
553.172
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
10.173.448
|
4.042.930
|
6.130.518
|
606.826
|
385.201
|
617.202
|
499.297
|
719.913
|
418.986
|
744.157
|
552.333
|
469.550
|
565.881
|
551.172
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
a. Vốn
trong nước
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
516.905
|
282.655
|
234.250
|
22.890
|
20.760
|
18.640
|
21.690
|
23.420
|
19.300
|
24.490
|
20.890
|
20.890
|
21.290
|
19.990
|
- Từ hỗ
trợ có mục tiêu của NS cấp trên
|
387.318
|
387.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.637.462
|
650.000
|
987.462
|
102.000
|
48.340
|
342.000
|
52.520
|
57.970
|
42.320
|
60.920
|
162.440
|
19.252
|
26.560
|
73.140
|
- Chi
CTMT vốn đầu tư
|
115.792
|
115.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
92.400
|
92.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT giảm nghèo bền vững
|
23.392
|
23.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
thu XSKT
|
460.000
|
460.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
hỗ trợ của TP.HCM
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn
ngoài nước
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
~
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Chi đầu
tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường xuyên
|
6.452.435
|
1.880.878
|
4.571.557
|
435.686
|
278.155
|
243.508
|
390.579
|
601.800
|
340.887
|
617.582
|
345.058
|
403.391
|
477.362
|
437.549
|
1. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
1.443.142
|
607.374
|
835.768
|
113.173
|
61.540
|
24.725
|
62.325
|
129.834
|
69.437
|
105.773
|
68.387
|
68.350
|
65.666
|
66.558
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp mang tính chất đầu tư
|
1.211.768
|
376.000
|
835.768
|
113.173
|
61.540
|
24.725
|
62.325
|
129.834
|
69.437
|
105.773
|
68.387
|
68.350
|
65.666
|
66.558
|
+ Chi đo
đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.512.506
|
387.365
|
2.125.141
|
195.615
|
124.649
|
118.209
|
189.080
|
259.111
|
128.318
|
295.814
|
141.057
|
182.437
|
249.382
|
241.469
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ - CP; Tiền ăn trẻ em: Học bổng HSSV; Kinh
phí thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ - CP...
|
Ỉ03.247
|
4.000
|
99.247
|
825
|
1.074
|
225
|
10.301
|
4.253
|
11.350
|
9.150
|
2.250
|
5.500
|
46.300
|
8.019
|
Chi sự
nghiệp mang tính chất đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giảm
do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ - CP
|
27.448
|
|
27.448
|
2.156
|
2.673
|
2.483
|
2.277
|
2.501
|
2.729
|
3.504
|
2.058
|
2.585
|
2.009
|
2.473
|
3. Chi sự
nghiệp y tế
|
611.439
|
123.305
|
488.134
|
32.148
|
26.484
|
23.880
|
38.399
|
68.136
|
40.898
|
73.694
|
33.530
|
42.079
|
74.607
|
34.279
|
+ Tr.đó:
Chi BHYT cho các đối tượng
|
338.733
|
58.708
|
280.025
|
16.420
|
10.050
|
8.295
|
23.088
|
40.255
|
22.850
|
46.677
|
15.195
|
24.540
|
50.550
|
22.105
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
22.594
|
22.594
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự
nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
152.682
|
117.808
|
34.874
|
3.422
|
2.055
|
2.748
|
3.097
|
3.954
|
2.181
|
4.838
|
2.505
|
3.927
|
2.818
|
3.329
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
75.535
|
62.774
|
12.761
|
1.308
|
786
|
668
|
1.184
|
1.512
|
834
|
1.850
|
958
|
1.310
|
1.078
|
1.273
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm
bảo xã hội
|
212.243
|
32.121
|
180.122
|
13.075
|
11.342
|
9.899
|
16,508
|
29.799
|
18.665
|
22.472
|
12.250
|
14.779
|
15.338
|
15.995
|
+ Tr.đó:
Chi BTXH theo NĐ 136; chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
và chi hỗ trợ gia đình chính sách.
|
145.796
|
1.000
|
144.796
|
9.956
|
9.240
|
8.189
|
13.318
|
16.834
|
8.676
|
16.730
|
9.966
|
11.654
|
11.788
|
28.445
|
+ Chi hỗ
trợ lương thực theo Nghị quyết 02
|
3.093
|
|
3.093
|
|
|
|
366
|
1.360
|
0
|
517
|
|
|
850
|
|
8. Chi quản
lý hành chính
|
1.109.294
|
351.955
|
757.339
|
64.665
|
43.354
|
56.263
|
67.537
|
88.379
|
65.283
|
99.686
|
72.055
|
78.718
|
57.429
|
63.970
|
Số giảm
do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ - CP
|
2.464
|
|
2.464
|
215
|
165
|
'189
|
250
|
328
|
244
|
233
|
174
|
179
|
274
|
213
|
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
287.511
|
163.373
|
124.138
|
11.090
|
7.135
|
6.676
|
11.239
|
19.865
|
14.191
|
11.205
|
13.236
|
10.821
|
9.524
|
9.156
|
- Chi an
ninh
|
83.939
|
53.627
|
30.312
|
2.358
|
1.816
|
1.694
|
2.230
|
5.510
|
4.386
|
2.921
|
1.995
|
2.361
|
2.719
|
2.322
|
Trong
đó: chi an ninh biên giới
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
600
|
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
178.572
|
84.746
|
93,826
|
8.732
|
5.319
|
4.982
|
9.009
|
14.355
|
9.805
|
8.284
|
11.241
|
8.460
|
6.805
|
6.834
|
Trong
đó: chi quốc phòng biên giới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.800
|
2.400
|
|
|
|
800
|
|
- Chi an
ninh đối ngoại
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi
khác ngân sách
|
25.490
|
12.210
|
13.280
|
1.190
|
810
|
440
|
1.210
|
1.210
|
1.080
|
2.250
|
1.080
|
970
|
1.520
|
1.520
|
III. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
17.000
|
17.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi lập
hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
thực hiện cải cách tiền lương
|
164.198
|
20.000
|
144.198
|
15.650
|
17.676
|
3.061
|
12.075
|
19.330
|
6.023
|
24.013
|
7.300
|
8.950
|
25.070
|
5.050
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
50% tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so vốn dự toán điều chỉnh năm
2018
|
74.198
|
|
74.198
|
15.650
|
12.676
|
3.061
|
12.075
|
4.330
|
1.023
|
2.013
|
7.300
|
5.950
|
5.070
|
5.050
|
- Nguồn bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
90.000
|
20.000
|
70.000
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
22.000
|
-
|
3.000
|
20.000
|
|
VI. Chi
thực hiện chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định số 999 - QĐ/TU (từ nguồn
giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng 68)
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
2.371
|
2.838
|
2.672
|
2.527
|
2.829
|
2.973
|
3.737
|
2.232
|
2.764
|
2.283
|
2.686
|
VII. Chi
cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều
chỉnh năm 2018
|
64.998
|
|
64.998
|
14.650
|
10.676
|
2.561
|
10.075
|
3.830
|
823
|
1.513
|
6.300
|
5.450
|
4.570
|
4.550
|
Trong
đó: kinh phí Đại hội MTTQ VN các cấp
|
6.011
|
|
6.011
|
476
|
417
|
443
|
572
|
739
|
446
|
737
|
511
|
643
|
480
|
547
|
VIII.
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi
CTMTQG vốn sự nghiệp
|
39.787
|
39.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT giâm nghèo bền vững
|
10.387
|
10.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
29.400
|
29.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự phòng
|
186.641
|
88.500
|
98.141
|
13.579
|
6.756
|
4.760
|
9.831
|
10.734
|
6.660
|
11.902
|
8.113
|
8.853
|
8.746
|
8.207
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 2844 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, HĐ 68
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2019
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Trừ tinh giản biên chế và HĐ68 năm 2019
|
Dự toán giao năm 2019
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...
|
Tỷ lệ %
|
Số
tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
520
|
55.681
|
45.047
|
10.634
|
527.503
|
583.184
|
-
|
521
|
582.663
|
738
|
-
|
551
|
581.374
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
1
|
Chi cục Kiểm
Lâm
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
I.2
|
Sự nghiệp
Nông nghiệp-Thủy lợi
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
-
|
173
|
43.522
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
|
173
|
43.522
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
18
|
1.352
|
1.352
|
-
|
210.330
|
211.682
|
|
135
|
211.547
|
27
|
-
|
-
|
211.520
|
1
|
Khu quản lý
bảo trì đường bộ
|
18
|
1.352
|
1.352
|
-
|
330
|
1.682
|
10%
|
135
|
1.547
|
27
|
-
|
|
1.520
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
2.1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
1.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
38
|
3.537
|
3.299
|
238
|
133.250
|
136.787
|
-
|
-
|
136.787
|
58
|
|
-
|
136.729
|
1
|
Trung tâm công nghệ
thông tin mới
|
11
|
890
|
890
|
-
|
300
|
1.190
|
-
|
-
|
1.190
|
17
|
|
|
1.173
|
2
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
15
|
1.666
|
1.428
|
238
|
750
|
2.416
|
-
|
-
|
2.416
|
23
|
|
|
2.393
|
3
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
12
|
981
|
981
|
-
|
200
|
1.181
|
-
|
-
|
1.181
|
18
|
|
|
1.163
|
4
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
|
|
|
132.000
|
132.000
|
|
|
132.000
|
|
|
|
132.000
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
284
|
30.880
|
22.459
|
8.421
|
153.723
|
184.603
|
-
|
386
|
184.217
|
379
|
|
298
|
183.540
|
1
|
Trung tâm
CNTT và truyền thông
|
24
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.262
|
3.212
|
10%
|
195
|
3.017
|
36
|
|
48
|
2.933
|
2
|
Trung tâm
quy hoạch và kiểm định xây dựng
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
20
|
2.286
|
1.779
|
507
|
400
|
2.686
|
-
|
-
|
2.686
|
30
|
|
|
2656
|
4
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
22
|
1.887
|
1.887
|
-
|
2.700
|
4.587
|
-
|
-
|
4.587
|
32
|
|
|
4.555
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
23
|
1.905
|
1.905
|
-
|
2.300
|
4.205
|
10%
|
191
|
4.014
|
34
|
|
|
3.980
|
6
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
20
|
1.870
|
1.710
|
160
|
560
|
2.430
|
-
|
-
|
2.430
|
30
|
|
|
2.400
|
7
|
Quỹ phát
triển đất
|
14
|
1.088
|
1.088
|
|
200
|
1.288
|
-
|
-
|
1.288
|
20
|
|
|
1.268
|
8
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
11
|
-
|
-
|
-
|
800
|
800
|
-
|
-
|
800
|
-
|
|
|
800
|
9
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
84
|
14.935
|
7.542
|
7.393
|
3.944
|
18.879
|
-
|
-
|
18.879
|
117
|
|
211
|
18.551
|
10
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
845
|
842
|
3
|
800
|
1.645
|
-
|
-
|
1.645
|
15
|
|
|
1.630
|
11
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
14
|
1.522
|
1.307
|
215
|
100
|
1.622
|
-
|
-
|
1.622
|
21
|
|
|
1.601
|
12
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
15
|
1.517
|
1.374
|
143
|
2.280
|
3.797
|
-
|
-
|
3.797
|
22
|
|
|
3.775
|
13
|
Trung tâm hành chính công
|
16
|
1.075
|
1.075
|
-
|
1.342
|
2.417
|
-
|
-
|
2.417
|
22
|
|
38
|
2.357
|
14
|
Ban quản lý
cửa khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
15
|
Ban quản lý
cửa khẩu Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
16
|
Kinh phí hoạt
động của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
17
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
18
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
|
|
34.000
|
19
|
Kinh phí
các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1500
|
20
|
Tuyên truyền
phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
21
|
Ban ATGT tỉnh
|
|
|
|
|
6.625
|
6.625
|
|
|
6.625
|
|
|
|
6.625
|
22
|
Ban ATGT thị
xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
23
|
Ban ATGT thị
xã Bình Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
24
|
Ban ATGT thị
xã Phước Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
25
|
Ban ATGT
huyện Đồng Phủ
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
26
|
Ban ATGT
huyện Chơn Thành
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
340
|
27
|
Ban ATGT
huyện Hớn Quán
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
28
|
Ban ATGT
huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
29
|
Ban ATGT
huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
30
|
Ban ATGT
huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
31
|
Ban ATGT
huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
32
|
Ban ATGT
huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
33
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
34
|
Quỹ Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
35
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
2.000
|
36
|
Chi ủy thác
cho Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
37
|
Chi hỗ trợ Doanh
nghiệp công ích
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
38
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
|
3.866
|
39
|
Chi đối ứng
CTMT vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
40
|
Ban CHQS các sở, ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
41
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
|
|
|
|
|
40.044
|
40.044
|
|
|
40.044
|
|
|
|
40.044
|
42
|
Bổ sung vốn
điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
43
|
Trích xử phạt
vi phạm hành chính và phí lệ phí
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
22.000
|
II
|
Sự nghiệp
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
III
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
3.099
|
273.142
|
175.735
|
97.407
|
119.076
|
392.218
|
-
|
391
|
391.827
|
4.058
|
-
|
404
|
387.365
|
III.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
2.834
|
238.106
|
145.534
|
92.572
|
98.555
|
336.661
|
-
|
-
|
336.661
|
3.284
|
-
|
-
|
333.377
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
2.623
|
189.627
|
125.166
|
64.461
|
88.570
|
278.197
|
-
|
-
|
278.197
|
2.838
|
-
|
|
275.359
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
65
|
14.892
|
4.665
|
10.227
|
2.105
|
16.997
|
-
|
-
|
16.997
|
122
|
-
|
|
16.875
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
85
|
18.249
|
8.764
|
9.485
|
4.080
|
22.329
|
-
|
-
|
22.329
|
164
|
-
|
|
22.165
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
61
|
15.338
|
6.939
|
8.399
|
3.800
|
19.138
|
-
|
-
|
19.138
|
160
|
-
|
|
18.978
|
III.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
265
|
35.036
|
30.201
|
4.835
|
20.521
|
55.557
|
-
|
391
|
55.166
|
774
|
-
|
404
|
53.988
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
92
|
11.722
|
9.648
|
2.074
|
121
|
11.843
|
-
|
-
|
11.843
|
164
|
-
|
135
|
11.544
|
2
|
Trường Cao
đẳng y tế Bình Phước
|
70
|
7.295
|
6.086
|
1.209
|
50
|
7.345
|
-
|
-
|
7.345
|
102
|
-
|
116
|
7.127
|
3
|
Trường
Chính trị
|
39
|
4.511
|
3.905
|
606
|
10.650
|
15.161
|
10%
|
391
|
14.770
|
57
|
-
|
67
|
14.646
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
64
|
11.508
|
10.562
|
946
|
700
|
12.208
|
-
|
-
|
12.208
|
451
|
-
|
87
|
11.670
|
5
|
Đào tạo
khác
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
IV
|
Sự-nghiệp
Y tế
|
1.143
|
94.991
|
87.726
|
7.265
|
75.330
|
170.321
|
-
|
46.140
|
124.181
|
449
|
-
|
427
|
123.305
|
1
|
Cục đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
305
|
31.391
|
24.126
|
7.265
|
5.080
|
36.471
|
-
|
-
|
36.471
|
449
|
-
|
427
|
35.595
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
91
|
10.800
|
10.800
|
-
|
8.400
|
19.200
|
85%
|
9.180
|
10.020
|
-
|
.
|
|
10.020
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
747
|
52.800
|
52.800
|
-
|
13.350
|
66.150
|
70%
|
36.960
|
29.190
|
-
|
-
|
|
29.190
|
4
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Mua sắm
trang thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
6
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
7
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu và vốn đối
ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
22.594
|
-
|
-
|
22.594
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
22.594
|
22.594
|
|
|
22.594
|
|
|
|
22.594
|
VI
|
Sự-nghiệp
Văn hoá Du lịch Thể Thao
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
1
|
Sở văn hóa
Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
VII
|
Sự nghiệp
Phát thanh và truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
VIII
|
Đảm bảo
xã hội
|
83
|
8.184
|
6.241
|
1.943
|
24.616
|
32.800
|
-
|
512
|
32.288
|
110
|
|
57
|
32.121
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
36
|
3.576
|
2.557
|
1.019
|
6.250
|
9.826
|
10%
|
256
|
9.570
|
43
|
-
|
|
9.527
|
2
|
Trung tâm
công tác xã hội
|
13
|
1.146
|
1.016
|
130
|
200
|
1.346
|
-
|
-
|
1.346
|
19
|
-
|
19
|
1.308
|
3
|
Trung tâm
giới thiệu việc làm
|
16
|
1.279
|
1.279
|
-
|
100
|
1.379
|
20%
|
256
|
1.123
|
23
|
-
|
19
|
1.081
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
18
|
2.183
|
1.389
|
794
|
200
|
2.383
|
-
|
-
|
2.383
|
25
|
-
|
19
|
2.339
|
5
|
Chi tiền Tết
và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
6
|
Mai táng
phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
7
|
Đón hài cốt
liệt sỹ, đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
8
|
Đưa đối tượng
người có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
9
|
Ban quản
lý nghĩa trang
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
10
|
Chi trả qua
hệ thống bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
|
666
|
IX
|
Quản lý
hành chính
|
1.149
|
133.583
|
113.206
|
20.377
|
224.171
|
357.754
|
|
-
|
357.754
|
2.092
|
|
3.707
|
351.955
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
930
|
110.200
|
93:411
|
16.789
|
83.327
|
193.527
|
|
-
|
193.527
|
1.734
|
|
2.066
|
189.727
|
1
|
Ban Dân tộc
|
20
|
2.341
|
1.991
|
350
|
3.400
|
5.741
|
|
-
|
5.741
|
37
|
|
23
|
5.681
|
3
|
Hội đồng
Liên minh các HTX
|
15
|
1.490
|
1.453
|
37
|
400
|
1.890
|
|
|
1.890
|
28
|
|
19
|
1.843
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
26
|
2.890
|
2.465
|
425
|
2.700
|
5.590
|
|
|
5.590
|
49
|
|
90
|
5.451
|
5
|
Sở Công
Thương
|
41
|
4.542
|
3.905
|
637
|
1.500
|
6.042
|
|
|
6.042
|
76
|
|
104
|
5.862
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
58
|
7.632
|
6.437
|
1.195
|
1.500
|
9.132
|
|
|
9.132
|
110
|
|
104
|
8.918
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
57
|
7.452
|
6.274
|
1.178
|
700
|
8,152
|
|
|
8.152
|
121
|
|
127
|
7.904
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
40
|
4.912
|
4.190
|
722
|
1.600
|
6.512
|
|
|
6.512
|
77
|
|
81
|
6.354
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
38
|
4.463
|
3.816
|
647
|
1.150
|
5.613
|
|
|
5.613
|
71
|
|
104
|
5.438
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
51
|
5.703
|
4.853
|
850
|
4.370
|
10.073
|
|
|
10.073
|
95
|
|
104
|
9.874
|
11
|
Sở Nội vụ
|
94
|
9.835
|
8.466
|
1.369
|
14.680
|
24.515
|
|
|
24.515
|
155
|
|
123
|
24.237
|
12
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
101
|
10.327
|
8.872
|
1.455
|
1.150
|
11.477
|
|
|
11.477
|
182
|
|
174
|
11.121
|
13
|
Sở Tài chính
|
48
|
5.524
|
4.716
|
808
|
6.000
|
11.524
|
|
|
11.524
|
91
|
|
104
|
11.329
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30
|
3.751
|
3.251
|
500
|
1.320
|
5.071
|
|
|
5.071
|
57
|
|
81
|
4.933
|
15
|
Sở Tư pháp
|
32
|
3.861
|
3.289
|
572
|
3.197
|
7.058
|
|
|
7.058
|
61
|
|
81
|
6.916
|
16
|
Sở Xây dựng
|
26
|
3.079
|
2.653
|
426
|
1.180
|
4.259
|
|
|
4.259
|
48
|
|
81
|
4.130
|
17
|
Sở Y tế
|
37
|
4.447
|
3.833
|
614
|
4.040
|
8.487
|
|
|
8.487
|
71
|
|
81
|
8.335
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
32
|
4.656
|
3.644
|
1.012
|
1.300
|
5.956
|
|
|
5.956
|
61
|
|
81
|
5.814
|
19
|
Sở Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
42
|
4.836
|
4.152
|
684
|
1.190
|
6.026
|
|
|
6.026
|
79
|
|
104
|
5.843
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
31
|
4.768
|
3.465
|
1.303
|
7.800
|
12.568
|
|
|
12.568
|
55
|
|
104
|
12.409
|
21
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
61
|
7.418
|
6.375
|
1.043
|
17.000
|
24.418
|
|
|
24.418
|
108
|
|
173
|
24.137
|
22
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
37
|
4.205
|
3.517
|
688
|
3.300
|
7.505
|
|
|
7.505
|
67
|
|
104
|
7.334
|
23
|
Sở Ngoại
vụ
|
19
|
2.068
|
1.794
|
274
|
3.850
|
5.918
|
|
|
5.918
|
35
|
|
23
|
5.860
|
IX.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
|
-
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
IX.3
|
Kinh phí
các hội, đoàn thể
|
132
|
16.038
|
12.526
|
3.512
|
14.600
|
30.638
|
-
|
|
30.638
|
236
|
|
275
|
30.127
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
1.935
|
1.395
|
540
|
1.300
|
3.235
|
-
|
|
3.235
|
24
|
|
28
|
3.183
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
21
|
2.834
|
2.115
|
719
|
1.300
|
4.134
|
-
|
|
4.134
|
40
|
|
28
|
4.066
|
3
|
Hội Nông dân
|
20
|
3.128
|
2.293
|
835
|
2.200
|
S.328
|
-
|
|
5.328
|
38
|
|
28
|
5.262
|
4
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
21
|
2.832
|
2.104
|
728
|
3.100
|
5.932
|
-
|
|
5.932
|
40
|
|
28
|
5.864
|
5
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
730
|
723
|
7
|
1.100
|
1.830
|
-
|
|
1.830
|
15
|
|
|
1.815
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
24
|
2.754
|
2.071
|
683
|
2.700
|
5.454
|
-
|
|
5.454
|
46
|
|
97
|
5.311
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
23
|
1.825
|
1.825
|
-
|
2.900
|
4.725
|
-
|
|
4.725
|
33
|
|
67
|
4.625
|
IX.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
81
|
7.345
|
7.269
|
76
|
19.244
|
26.539
|
-
|
|
26.589
|
122
|
-
|
1366
|
25.101
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.413
|
1.345
|
68
|
1.500
|
2.913
|
-
|
|
2.913
|
20
|
-
|
260
|
2.633
|
2
|
Hội Người
mù
|
5
|
443
|
443
|
-
|
650
|
1.093
|
-
|
|
1.093
|
6
|
-
|
67
|
1.020
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
358
|
358
|
-
|
150
|
508
|
-
|
|
508
|
6
|
-
|
96
|
406
|
4
|
Hội Khuyến
học
|
5
|
326
|
326
|
-
|
290
|
616
|
-
|
|
616
|
8
|
-
|
78
|
530
|
5
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
10
|
936
|
936
|
-
|
6.384
|
7.320
|
-
|
|
7.320
|
15
|
-
|
|
7.305
|
6
|
Hột Luật
gia
|
5
|
316
|
316
|
-
|
200
|
516
|
-
|
|
516
|
8
|
-
|
96
|
412
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
486
|
486
|
-
|
440
|
926
|
-
|
-
|
926
|
6
|
-
|
96
|
824
|
8
|
Hội nạn
nhân chất độc màu da cam
|
5
|
492
|
492
|
-
|
150
|
642
|
-
|
-
|
642
|
8
|
-
|
96
|
538
|
9
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
408
|
408
|
-
|
750
|
1.158
|
-
|
-
|
1.158
|
8
|
-
|
96
|
1.054
|
10
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
860
|
860
|
-
|
1.630
|
2.490
|
-
|
-
|
2.490
|
15
|
-
|
240
|
2.235
|
11
|
Hội Người
cao tuổi
|
6
|
585
|
577
|
8
|
800
|
1.385
|
-
|
-
|
1.385
|
9
|
-
|
144
|
1.232
|
12
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
494
|
494
|
-
|
200
|
694
|
-
|
-
|
694
|
8
|
-
|
96
|
590
|
13
|
Quỹ phòng chống thiên tai
|
3
|
228
|
228
|
-
|
100
|
328
|
-
|
-
|
328
|
5
|
-
|
|
323
|
14
|
Đoàn đại biểu
quốc hội tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
15
|
Ban vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
|
-
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
16
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
17
|
Chi cho
chính sách dân tộc
|
|
-
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
163.373
|
-
|
-
|
163.373
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
-
|
|
-
|
65.296
|
65.296
|
|
|
65.296
|
|
|
|
65.296
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
-
|
|
|
19.450
|
19.450
|
|
|
19.450
|
|
|
|
19.450
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
53.627
|
53.627
|
|
|
53.627
|
|
|
|
53.627
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
-
|
|
|
12.210
|
12.210
|
|
|
12.210
|
|
|
|
12.210
|
|
Tổng cộng
|
6.243
|
614.517
|
451.136
|
163.381
|
1.330.427
|
1.944.944
|
0
|
49.101
|
1.895.843
|
7.804
|
1.600
|
5.561
|
1.880.878
|
Biểu số 04
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH - DỰ TOÁN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Huyện, thị thuộc
tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung nguồn CCTL
|
1
|
2
|
3= 4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
3.696.811
|
2.553.278
|
1.073.533
|
70.000
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
195.026
|
97.657
|
97.369
|
-
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
97.061
|
0
|
92.061
|
5.000
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
173.927
|
124.047
|
49.880
|
-
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
299.677
|
231.973
|
67.704
|
-
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
573.568
|
390.010
|
168.558
|
15 000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
337.871
|
226860
|
106.011
|
5.000
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
619.562
|
467.104
|
130.458
|
22.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
219.443
|
142.879
|
76.564
|
-
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
372.898
|
301.555
|
68.343
|
3.000
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
478.496
|
320.770
|
137.726
|
20.000
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
329.282
|
250.423
|
78.859
|
-
|
Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2844/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|