|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2836/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU, THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số
3538/STC-QLNS ngày 19/12/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023
theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu
số 59/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2023
|
SO SÁNH ƯỚC THỰC
HIỆN VỚI (%)
|
DỰ TOÁN NĂM
|
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
20.997.877
|
24.503.883
|
116,7
|
89,7
|
A
|
TỔNG THU NSĐP
|
16.779.807
|
22.596.762
|
134,7
|
101,0
|
I
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
14.152.000
|
11.769.000
|
83,2
|
78,6
|
1
|
Thu nội địa
|
11.352.000
|
10.189.000
|
89,8
|
88,0
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.800.000
|
1.580.000
|
56,4
|
46,6
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
5.341.336
|
|
|
III
|
Trợ cấp NSTW
|
6.845.877
|
7.149.469
|
104,4
|
83,9
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
128.156
|
|
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
2.328
|
|
|
VI
|
Tạm thu ngân sách nhà nước
|
|
7.099
|
|
|
VII
|
Thu từ các khoản cho vay của NN
|
|
600
|
|
|
VIII
|
ĐP vay từ nguồn cho vay lại của CP
|
|
4.696
|
|
|
IX
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
45.200
|
|
|
X
|
Các khoản ghi thu trên địa bàn
|
|
56.000
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.851.707
|
22.606.709
|
134
|
103
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
16.590.804
|
22.201.531
|
134
|
134
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.557.118
|
8.566.943
|
154
|
114
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.747.629
|
12.770.054
|
119
|
141
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
5.734
|
5.734
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.328
|
|
|
6
|
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện CCTL
|
|
855.022
|
|
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
278.873
|
|
|
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
260.903
|
349.178
|
|
|
III
|
Các khoản ghi chi trên địa bàn
|
|
56.000
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
71.900
|
9.947
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
E
|
CHI TẠM ỨNG
|
|
|
|
|
Biểu
số 60/CK-NSNN
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
2023
|
SO SÁNH ƯỚC THỰC
HIỆN VỚI (%)
|
DỰ TOÁN NĂM
|
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
14.152.000
|
11.769.000
|
83,2
|
78,6
|
I
|
Thu nội địa
|
11.352.000
|
10.189.000
|
89,8
|
88,0
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
|
774.000
|
859.000
|
111,0
|
168,0
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
145.000
|
162.000
|
111,7
|
119,0
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.100.000
|
2.100.000
|
100,0
|
94,8
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
325.000
|
85,5
|
87,5
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
3.300.000
|
480.000
|
14,5
|
20,6
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
386.000
|
350.000
|
90,7
|
78,3
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
95.000
|
98.000
|
103,2
|
100,6
|
8
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
3.928.000
|
5.391.000
|
137,2
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
23
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
20.000
|
34.494
|
172,5
|
93,0
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.668.000
|
5.016.000
|
136,8
|
113,1
|
-
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
240.000
|
340.000
|
141,7
|
64,2
|
-
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
-
|
483
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
38.000
|
38.000
|
100,0
|
165,4
|
10
|
Thu lợi nhuận còn lại
|
6.000
|
9.000
|
150,0
|
77,7
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
78.000
|
90.000
|
115,4
|
105,6
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
20.000
|
45.000
|
225,0
|
57,9
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
240.000
|
240,0
|
87,8
|
14
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
2.000
|
2.000
|
100,0
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
2.800.000
|
1.580.000
|
56,4
|
46,6
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
|
|
B
|
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
9.933.930
|
9.863.807
|
99,3
|
|
1
|
Từ các khoản thu phân chia
|
4.546.595
|
3.038.434
|
|
|
2
|
Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%
|
5.387.335
|
6.825.373
|
|
|
Biểu
số 61/CK-NSNN
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2023
|
SO SÁNH ƯỚC THỰC
HIỆN VỚI (%)
|
DT NĂM
|
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.851.707
|
22.606.709
|
134
|
103
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
16.590.804
|
22.201.531
|
134
|
134
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.557.118
|
8.566.943
|
154
|
114
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.557.118
|
8.566.943
|
154
|
114
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt
động công ích
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.747.629
|
12.770.054
|
119
|
141
|
|
Tỷ trọng
|
64,8
|
57,5
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
4.342.386
|
4.935.797
|
114
|
139
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số KHHGĐ
|
846.422
|
1.301.653
|
154
|
166
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
35.074
|
38.297
|
109
|
128
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa TT.TT & DL
|
155.470
|
168.739
|
109
|
99
|
5
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
60.264
|
70.556
|
117
|
116
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.618.814
|
1.995.648
|
123
|
160
|
7
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.054.085
|
1.102.524
|
105
|
146
|
8
|
Chi sự nghiệp tài nguyên và môi trường
|
532.225
|
560.265
|
105
|
286
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1.703.716
|
2.129.797
|
125
|
115
|
10
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
15.500
|
100
|
117
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
81.241
|
84.786
|
104
|
208
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
5.734
|
5.734
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
278.873
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
|
VI
|
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện CCTL
|
|
855.022
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.328
|
|
|
B
|
BỘI CHI NSĐP
|
71.900
|
9.947
|
|
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
260.903
|
349.178
|
|
|
D
|
CÁC KHOẢN GHI CHI TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
56.000
|
|
|
E
|
CHI TẠM ỨNG
|
|
|
|
|
THUYẾT
MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
1. Về thu ngân sách
Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) ước cả năm thực
hiện 24.503 tỷ đồng, đạt 116,7% dự toán, bằng 89,7% so với cùng kỳ năm 2022.
Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP) ước cả năm thực
hiện 22.596 tỷ đồng, đạt 134,7% dự toán, bằng 101% so với cùng kỳ (loại trừ
thu chuyển nguồn năm 2022 sang năm 2023 ngoài dự toán là 5.341 tỷ đồng thì thu
NSĐP ước đạt 102,8% dự toán năm). Trong đó:
* Thu nội địa: Ước thực hiện 10.189 tỷ đồng,
đạt 89,8% dự toán HĐND tỉnh giao, bằng 88% so với cùng kỳ năm 2022, chiếm tỷ trọng
45,2% tổng thu NSĐP. Tuy nhiên, thu nội địa hoàn thành và vượt 5 tỷ đồng so với
dự toán Bộ Tài chính giao; trong đó:
- Thu nội địa từ thuế, phí: Ước thực hiện 5.173 tỷ
đồng (trong đó thu nội địa từ thuế, phí NSĐP được hưởng ước thực hiện 4.519
tỷ đồng), đạt 67,3% dự toán năm bằng 72,3% so với cùng kỳ năm 2022, trong
đó:
+ Ngân sách cấp tỉnh: Ước thực hiện 2.711 tỷ đồng,
đạt 62,6% dự toán.
+ Ngân sách cấp huyện, cấp xã: Ước thực hiện 2.136
tỷ đồng, đạt 110,5% dự toán.
- Thu tiền sử dụng đất: Ước thực hiện 5.016 tỷ đồng,
tăng 36,8% với số tăng thu 1.348 tỷ đồng so với dự toán (trong đó: ngân sách
cấp tỉnh dự kiến tăng 1.005 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện dự kiến tăng 415 tỷ đồng,
ngân sách cấp xã dự kiến hụt 72 tỷ đồng so với dự toán).
* Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau: Ước
thực hiện 5.341 tỷ đồng; trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 3.459 tỷ đồng.
* Thu thuế xuất, nhập khẩu: Ước thực hiện
1.580 tỷ đồng, đạt 56,4% dự toán, bằng 46,6% so với cùng kỳ năm 2022.
* Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: Ước
thực hiện 7.149 tỷ đồng, bằng 104,4 % dự toán.
2. Về chi ngân sách
Tổng chi cân đối NSĐP (bao gồm cả bội chi) ước cả
năm (bao gồm dự toán giao đầu năm và các nhiệm vụ chi bổ sung trong năm)
thực hiện 22.606 tỷ đồng, đạt 134% dự toán, cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: Ước cả năm thực hiện
8.566 tỷ đồng, tăng 54% với số tuyệt đối tăng 3.009 tỷ đồng so với dự toán năm (trong
đó: ngân sách cấp tỉnh ước thực hiện 5.415 tỷ đồng, tăng 39,5% với số tuyệt đối
tăng 1.533 tỷ đồng so với dự toán giao).
- Chi thường xuyên: Ước cả năm thực hiện
12.770 tỷ đồng, đạt 119% dự toán; trong đó:
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ ước thực hiện 38 tỷ
đồng, đạt 109% dự toán, bằng 128% so với cùng kỳ năm 2022; chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo ước thực hiện 4.935 tỷ đồng, đạt 114% dự toán, bằng 139% so với cùng kỳ
năm 2022; chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch ước thực hiện 168 tỷ đồng, đạt
109% dự toán, bằng 99% so với cùng kỳ năm 2022; sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch
hóa gia đình ước thực hiện 1.301 tỷ đồng, đạt 154% dự toán, bằng 166% so với
cùng kỳ năm 2022; chi đảm bảo xã hội ước thực hiện 1.995 tỷ đồng, đạt 123% dự
toán, bằng 160% so với cùng kỳ năm 2022; chi quản lý hành chính ước thực hiện
2.129 tỷ đồng, đạt 125% dự toán, bằng 115% so với cùng kỳ năm 2022.
- Chi trả nợ lãi, phí tiền vay của chính quyền cấp
tỉnh: Ước cả năm thực hiện 5,7 tỷ đồng, đạt 100% dự toán./.
Quyết định 2836/QĐ-UBND công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2836/QĐ-UBND công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương ngày 25/12/2023 do tỉnh Thái Bình ban hành
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|