Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2833/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
22 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2024 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số
3528/STC-QLNS ngày 19/12/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo
các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu
số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
16.779.807
|
22.596.762
|
17.872.631
|
79,1
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.933.930
|
9.864.005
|
8.254.903
|
83,7
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.856.780
|
6.284.015
|
4.882.173
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.077.150
|
3.579.990
|
3.372.730
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.845.877
|
7.149.469
|
9.617.728
|
134,5
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.177.729
|
5.177.729
|
5.281.329
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.668.148
|
1.971.740
|
4.336.399
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
45.200
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
128.156
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
5.341.336
|
|
|
VI
|
Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS
|
|
56.000
|
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
2.328
|
|
|
VIII
|
Tạm thu NSNN
|
|
7.099
|
|
|
IX
|
Thu từ các khoản cho vay của ns
|
|
600
|
|
|
X
|
Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP
NSNN
|
|
4.696
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.851.707
|
22.606.709
|
17.882.931
|
106,1
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
16.590.804
|
21.346.509
|
17.606.530
|
106,1
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.158.928
|
10.245.232
|
6.772.893
|
94,6
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.145.819
|
11.091.765
|
10.537.503
|
115,2
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
5.734
|
5.734
|
4.100
|
71,5
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
278.873
|
|
290.584
|
104,2
|
6
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
|
2.328
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
260.903
|
349.178
|
276.401
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
260.903
|
349.178
|
276.401
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
855.022
|
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
E
|
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
56.000
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Biểu
số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13.266.248
|
16.491.740
|
13.943.075
|
84,5
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
6.420.371
|
5.804.549
|
4.325.347
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.845.877
|
7.149.469
|
9.617.728
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.177.729
|
5.177.729
|
5.281.329
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.668.148
|
1.971.740
|
4.336.399
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
45.200
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
20.311
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
|
3.459.052
|
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
8.401
|
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
62
|
|
|
8
|
Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN
|
|
4.696
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
13.338.148
|
16.501.687
|
13.953.375
|
84,6
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
8.014.184
|
11.166.909
|
7.619.375
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.323.964
|
5.326.377
|
6.334.000
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.780.461
|
3.931.492
|
5.717.140
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
543.503
|
1.394.885
|
616.860
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
4
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
8.401
|
|
|
III
|
Trả nợ vay
|
|
|
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP
|
71.900
|
9.947
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.837.523
|
11.431.399
|
10.263.556
|
89,8
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.513.559
|
4.059.456
|
3.929.556
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.323.964
|
5.326.377
|
6.334.000
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.780.461
|
3.931.492
|
5.717.140
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
543.503
|
1.394.885
|
616.860
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
107.845
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.882.283
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
140
|
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
47.599
|
|
|
7
|
Thu vay của NN
|
|
600
|
|
|
8
|
Tạm thu ngân sách
|
|
7.099
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.837.523
|
11.431.399
|
10.263.556
|
89,8
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)
|
8.837.523
|
11.383.800
|
10.263.556
|
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
47.599
|
|
|
Biểu
số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
24.503.883
|
22.596.762
|
19.495.871
|
17.872.631
|
79,6
|
79,1
|
I
|
Thu nội địa
|
10.189.000
|
9.864.005
|
8.608.143
|
8.254.923
|
84,5
|
83,7
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
699.000
|
699.000
|
655.000
|
655.000
|
93,7
|
93,7
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
379.000
|
379.000
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
Trong đó: VAT khai thác khí
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
215.000
|
15.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
Trong đó: TNDN khai thác khí
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
105.000
|
105.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
Trong đó: tài nguyên khai thác khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
100,0
|
100,0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
137.000
|
137.000
|
134.000
|
134.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
162.000
|
162.000
|
120.000
|
120.000
|
74,1
|
74,1
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
124.000
|
124.000
|
100.000
|
70.000
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.100.000
|
2.099.989
|
2.092.000
|
2.092.000
|
99,6
|
99,6
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.352.445
|
1.352.445
|
1.220.500
|
1.220.500
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
320.000
|
320.000
|
400.200
|
400.200
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
385.555
|
385.544
|
412.050
|
412.030
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
42.000
|
42.000
|
59.250
|
59.250
|
|
|
|
Thuế khác
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
325.000
|
325.000
|
300.000
|
300.000
|
92,3
|
92,3
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
480.000
|
288.000
|
510.000
|
306.000
|
106,3
|
106,3
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
….
|
288.000
|
288.000
|
306.000
|
306.000
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
192.000
|
|
204.000
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
350.000
|
350.000
|
355.000
|
355.000
|
101,4
|
101,4
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
98.000
|
71.000
|
106.000
|
67.000
|
108,2
|
94,4
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
27.000
|
|
39.000
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
27.000
|
27.000
|
22.954
|
22.954
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
33.000
|
33.000
|
33.410
|
33.410
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
11.000
|
11.000
|
10.636
|
10.636
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
23
|
23
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
34.494
|
34.494
|
30.000
|
30.000
|
87,0
|
87,0
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
340.000
|
340.000
|
240.000
|
240.000
|
70,6
|
70,6
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.016.000
|
5.016.000
|
3.720.000
|
3.720.000
|
74,2
|
74,2
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
100,0
|
100,0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế
|
7.500
|
7.500
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
49.320
|
49.320
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
Thu khác
|
180
|
180
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
38.000
|
26.000
|
30.000
|
16.000
|
78,9
|
61,5
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
240000
|
146.038
|
150.000
|
54.000
|
62,5
|
37,0
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
45.000
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
22,2
|
22,2
|
18
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
2.000
|
1.780
|
2.000
|
1.780
|
|
|
19
|
Thu cổ tức và Lợi nhuận sau thuế
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
20
|
Thu tiền chuyển nhượng vốn NN và CL vốn SHNN
|
|
|
30.143
|
30.143
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.580.000
|
|
2.800.000
|
|
177,2
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.259.200
|
|
2.320.000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
36.000
|
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
240.000
|
|
426.500
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
38.000
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu
|
300
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
6.500
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện,
TP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
*
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ
|
17.882.931
|
7.619.375
|
10.263.556
|
A
|
Tổng chi NSĐP quản lý
|
17.882.931
|
7.619.375
|
10.263.556
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.772.893
|
3.761.575
|
3.011.318
|
|
Trong đó:
|
37,9
|
49,4
|
29,3
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
4.995.954
|
2.995.758
|
2.000.196
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
90.000
|
|
90.000
|
3
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
542.424
|
227.448
|
314.976
|
4
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.129.015
|
522.869
|
606.146
|
5
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
15.500
|
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
10.537.503
|
3.427.466
|
7.110.037
|
|
Tỷ trọng
|
58,9
|
45,0
|
69,3
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
35.571
|
35.571
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.886.141
|
1.078.471
|
3.807.670
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
290.584
|
148.383
|
142.201
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền
cấp tỉnh
|
4.100
|
4.100
|
|
B
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
A
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
13.953.375
|
A
|
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
6.334.000
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7.619.375
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.761.575
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.995.758
|
2
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
227.448
|
3
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
522.869
|
4
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
3.427.466
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
35.571
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
1.078.471
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch
|
121.635
|
4
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
33.057
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình
|
741.984
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH
|
600.566
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
531.495
|
8
|
Chi An ninh Quốc phòng
|
220.729
|
9
|
Chi thường xuyên khác
|
30.520
|
10
|
Chị thực hiện các chính sách an sinh xã hội, khác
|
33.438
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
148.383
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền
cấp tỉnh
|
4.100
|
VI
|
Chương trình Mục tiêu Quốc gia
|
276.401
|
-
|
CTMT quốc gia XD nông thôn mới
|
191.728
|
-
|
CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
84.673
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
10.300
|
Biểu
số 38/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chương trình MTQG NTM
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
7.619.375
|
2.995.758
|
4.193.283
|
4.100
|
1.450
|
148.383
|
276.401
|
151.790
|
39.938
|
4.667
|
80.006
|
0
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
34.171
|
|
34.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
18.074
|
|
18.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
138.843
|
|
138.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10.115
|
|
10.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
14.782
|
|
14.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công thương
|
20.822
|
|
20.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
43.438
|
|
43.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
29.895
|
|
29.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.394
|
|
7.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
52.753
|
|
52.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
403.088
|
|
403.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
389.552
|
|
389.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động Thương
binh và xã hội
|
100.738
|
|
100.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
117.841
|
|
117.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
89.574
|
|
89.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở thông tin và
truyền thông
|
37.153
|
|
37.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
39.808
|
|
39.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
12.951
|
|
12.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững (NSTW)
|
1.551
|
|
1.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dành nguồn kinh phí
thực hiện Văn bản số 639/BNV-VP ngày 21/02/2023 của Bộ Nội vụ
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi xây dựng mô
hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ
tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ khởi
nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi xây dựng chương
trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại
hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kp bảo dưỡng sửa chữa
tài sản công
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hỗ trợ DN vừa và nhỏ
(NSTW)
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi phí lựa chọn
nhà đầu tư theo Thông tư số 08/2022/TT-BTC
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kp gặp mặt tiếp xúc
các doanh nghiệp trong và ngoài nước
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí tăng lương
thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn
giáo viên, khác
|
105.000
|
|
105.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ngân sách Nhà nước
hỗ trợ 50% phần chênh lệch tăng thêm giữa mức học phí năm học 2023-2024 với mức
học phí người học đóng cho cơ sở giáo dục, đào tạo công lập theo quy định tại
khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh
|
96.142
|
|
96.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học
sinh khuyết tật (Mục tiêu ngân sách trung ương)
|
81.838
|
|
81.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hỗ trợ kinh phí ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối sách trung với giáo viên mầm
non (Mục tiêu ngân sách trung ương)
|
3.179
|
|
3.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
KP bồi dưỡng GV, CBQL,
bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy Chương trình GDPT năm 2018; KP thực hiện
nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại
ngữ theo QĐ 20S0/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác
|
48.150
|
|
48.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí thực hiện
các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của
Chính phủ, khác
|
58.190
|
|
58.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
KP thực hiện 12 Nghị
quyết 12/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản
lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên
|
4.160
|
|
4.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
KP đào tạo cán bộ hội
nhập kinh tế
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
10% tiết kiệm để thực
hiện CCTL và KP thực hiện nhiệm vụ phát sinh năm 2024
|
79.326
|
|
79.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
KP thực hiện NQ số
15/2023/NQ-HĐND hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân
dân Lào
|
1.030
|
|
1.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Giành nguồn kinh
phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP
của Chính phủ
|
26.906
|
|
26.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dành nguồn kinh phí
khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghê sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đài phát thanh và
truyền hình
|
33.058
|
|
33.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Đại học Thái
Bình
|
29.323
|
|
29 323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Chính trị
|
11.730
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Dành nguồn kinh phí
bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở của trường Chính trị tỉnh theo kế
hoạch của Tỉnh ủy
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Cao đẳng
VHNT
|
8.431
|
|
8.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
42.547
|
|
42.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao đẳng nghề
|
7.464
|
|
7.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Liên minh HTX
|
3.942
|
|
3.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chính sách hỗ trợ
thu hút tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đào tạo khác
|
26.054
|
|
26.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đào tạo lại CBCC
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban quản lý các khu
kinh tế và khu công nghiệp
|
6.374
|
|
6.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tỉnh ủy
|
193.749
|
|
193.749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
|
9.901
|
|
9.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Tỉnh đoàn
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.784
|
|
5.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Nông dân
|
5.029
|
|
5.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội cựu chiến binh
|
3.293
|
|
3.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Liên hiệp các hội
khoa học KT
|
3.454
|
|
3.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội nhà báo
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội Luật gia
|
1.153
|
|
1.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hội chữ thập đỏ
|
4.329
|
|
4.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hội người mù
|
1.784
|
|
1.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hội Đông y
|
913
|
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
1.119
|
|
1.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
627
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội làm vườn
|
970
|
|
970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ban an toàn giao
thông
|
1.745
|
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
176.341
|
|
176.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
BHYT cho người
nghèo
|
19033
|
|
19.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
BHYT cho hộ cận
nghèo và đối tượng khác
|
25.021
|
|
25.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
BHYT cho HSSV
|
97.380
|
|
97.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Hỗ trợ cho đối tượng
tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134
|
38.665
|
|
38.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
KP cho đối tượng bảo
trợ XH theo NĐ 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
245.087
|
|
245.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kp Mua BHYT đối tượng
BTXH theo NĐ20/NĐ-CP
|
33.811
|
|
33.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
BHYT cho đối tượng
cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ
tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của PL
|
13.116
|
|
13.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
KP quà tặng các đối
tượng chính sách
|
83.387
|
|
83.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Chính sách hỗ trợ
tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách XH theo QĐ số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng CP
|
23.125
|
|
23.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hưu xã trợ cấp thôi
việc, ma táng phí thanh niên xung phong, đảng viên 50 năm tuổi đảng
|
21.462
|
|
21.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Hỗ trợ hộ nghèo về
nhà ở; chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và
an sinh xã hội khác
|
28.570
|
|
28.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
KP chế độ CB không
chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố
|
39.500
|
|
39.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Công an tỉnh
|
54 874
|
|
54.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh (KP
đào tạo)
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP
và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
KP phụ cấp đội trưởng
đội phó đội dân phòng theo NQ số 18/2022/NQ-HĐND
|
21.800
|
|
21.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
60.163
|
|
60.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự
( KP đào tạo)
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Biên phòng
|
18.487
|
|
18.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ Hợp tác xã,
tổ hợp tác
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Câu lạc bộ Lê Quý
Đôn
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Hội cựu thanh niên XP
|
870
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hội nạn nhân DIOXIN
|
838
|
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi tỉnh
|
1.195
|
|
1.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Hội khuyến học (có
BCĐ xã hội học tập)
|
1.503
|
|
1.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
BCĐ thi hành án dân
sự
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
HT Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của
tỉnh (Cục quản lý thị trường)
|
304
|
|
304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Làng trẻ SOS
|
3.750
|
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
KP triển khai hoạt
động giám sát và phản biện xã hội
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Hỗ trợ hội khác
|
7.501
|
|
7.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Kinh phí HTBV đất
trồng lúa, khác
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Tuyên truyền phổ biến
giáo dục pháp luật
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Kp Giám sát đầu tư
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Kp khuyến khích đầu
tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Chi quản lý HC
khác...
|
16.134
|
|
16.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
KP hỗ trợ di dời trụ
sở cơ quan nhà nước
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
KP cấp lại từ nguồn
thu hồi nộp NSNN qua công tác thanh tra
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Kinh phí mua xe ô tô
(thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Chi khác Ngân sách
|
17.033
|
|
17.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Thực hiện chính
sách tích tụ ruộng đất
|
25.950
|
|
25.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Chi quy hoạch kiểm kê
đất đai
|
116.000
|
|
116.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Kinh phí phục vụ
công tác tư vấn, xác định giá đất cho các huyện, thành phố theo Quyết định
897/QĐ-UBND của UBND tỉnh (*)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
theo QĐ số 516/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Quà cho các tân
binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
15.630
|
|
15.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Kinh phí diễn tập
phòng thủ tỉnh dân sự ứng phó siêu bão và tìm kiếm cứu nạn
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Mục tiêu trang phục
dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Mục tiêu phòng chống
Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
KP trích lập quỹ
phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Mục tiêu trang phục
công an xã
|
4.690
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Mục tiêu chi Trật tự
an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)
|
4.987
|
|
4.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Mục tiêu KP quản
lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
48.189
|
|
48.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Kinh phí dịch vụ
công ích thủy lợi
|
140.669
|
|
140.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
15 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Chi quy hoạch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Ủy thác NHCS xã hội
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Kinh phí bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
148.383
|
|
|
|
|
148.383
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Chi trả lãi, chi
phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Chi thực hiện các
chính sách AXSXH, khác
|
33.438
|
|
33.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Chi chương trình
MTQG
|
276.401
|
|
|
|
|
|
276.401
|
151.790
|
39.938
|
4.667
|
80.006
|
|
132
|
Chi đầu tư XD cơ bản
|
2.995.758
|
2.995.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Kinh phí bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 40/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
4.347.216
|
1.078.470
|
35.571
|
128.865
|
91.864
|
741.984
|
57.711
|
33.057
|
63.924
|
59.448
|
670.870
|
86.689
|
260.220
|
533.995
|
600.566
|
250.891
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
34.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.464
|
|
|
30,707
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
18.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.074
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
138.843
|
4.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.000
|
|
96.000
|
38.112
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.115
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
14.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.242
|
|
|
9.540
|
|
|
6
|
Sở Công thương
|
20.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.483
|
|
|
9.339
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
43.438
|
|
35.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.867
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
29.895
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.438
|
|
|
16.027
|
|
6.000
|
9
|
Sở Xây dựng
|
7.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.394
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
52.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500
|
38.500
|
|
14.253
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
403.088
|
393.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.422
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
389.552
|
|
|
|
|
376.282
|
|
|
|
|
|
|
|
13.269
|
|
|
13
|
Sở Lao động Thương
binh và xã hội
|
100.738
|
10.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.226
|
78.378
|
|
14
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
117.841
|
|
|
|
|
|
54.051
|
|
54.924
|
|
| | |