|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2819/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô chuyên dùng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2819/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC
ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
04/2019/NĐ-CP;
Căn cứ Kết luận số 255-KL/TU ngày
26/8/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về định mức, tiêu chuẩn trang bị xe ô tô
chuyên dùng;
Căn cứ Công văn số 164/HĐND-THKT
ngày 17/10/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về tiêu
chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 1668/STC-GCS&DN ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tài
chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc trang bị, quản lý, sử dụng
xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký, các Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành trái với Quyết định
này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 2819/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Đối
tượng/nhiệm vụ
|
Loại
xe
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (1.000 đ)
|
Thành tiền (1.000đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN
|
|
|
|
|
|
Phục vụ công tác phòng, chống thiên
tai
|
Bán tải 02 cầu
|
1
|
900.000
|
900.000
|
2
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
|
|
|
|
-
|
Xe truyền hình lưu động trực tiếp
các lễ hội, sự kiện
|
Xe tải có trọng tải từ 8-10 tấn +
thiết bị
|
1
|
22.000.000
|
22.000.000
|
-
|
Xe Phát thanh trực tiếp phục vụ lễ
hội, sự kiện tại hiện trường
|
Xe 02 cầu 7 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000
|
1.400.000
|
-
|
Xe ghi hình lưu động về văn nghệ, thể thao, văn hóa xã hội
|
Toyota Hiace
|
1
|
1.600.000
|
1.600.000
|
3
|
HĐND và UBND thị xã Hương Trà
|
|
|
|
|
-
|
Phòng Văn hóa thông tin và truyền
thông
|
Bán tải
|
1
|
650.000
|
650.000
|
-
|
Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự
đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đội quản lý đô thị
|
Xe bán tải
|
1
|
650.000
|
650.000
|
4
|
HĐND và UBND huyện A Lưới
|
|
|
|
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật tự đô thị
|
Xe bán tải
|
2
|
300.000
|
600.000
|
-
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng
|
Xe tưới nước
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe hút chất thải, bể phốt, hầm cầu
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe tỉa cây
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Phòng Văn hóa thông tin và truyền
thông
|
Xe bán tải phục
vụ thông tin lưu động
|
1
|
700.000
|
700.000
|
5
|
HĐND và UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa và Thể thao
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Quản lý môi trường đô thị
|
Xe chở rác thùng rời
|
5
|
1.200.000
|
6.000.000
|
-
|
Quản lý môi trường đô thị
|
Xe thang nâng điện
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Quản lý môi
trường đô thị
|
Xe tải quản lý trật tự đô thị
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Quản lý môi trường đô thị
|
Xe tưới nước
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Phòng chống lụt
bão
|
Xe bán tải 2 cầu
|
1
|
950.000
|
950.000
|
6
|
HĐND và UBND huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
-
|
Phòng Văn hóa
thông tin và truyền thông
|
Xe bán tải
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự
đô thị
|
Xe bán tải
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Đội quản lý đô
thị/quản lý trật tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đội quản lý đô thị huyện
|
Xe cuốn ép rác
|
2
|
1.600.000
|
3.200.000
|
-
|
Đội quản lý đô thị huyện
|
Xe cần cẩu vận chuyển rác
|
2
|
1.100.000
|
2.200.000
|
7
|
HĐND và UBND huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
-
|
Xe phục vụ công tác phòng chống bão
lụt
|
Xe bán tải 02 cầu
|
1
|
950.000
|
950.000
|
-
|
Phòng Văn hóa thông tin và truyền
thông
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Xã Phú Thượng, thị trấn Thuận An,
thị trấn Phú Đa (quản lý trật tự đô thị, nhiệm vụ khác)
|
Xe tải 1,25 tấn
|
3
|
300.000
|
900.000
|
8
|
HĐND và UBND huyện Nam
Đông
|
|
|
|
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe tải cẩu
|
1
|
900.000
|
900.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe tưới nước
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe chở rác thải
|
1
|
700.000
|
700.000
|
-
|
Phòng Văn hóa thông tin và Truyền
thông
|
Xe bán tải phục vụ công tác truyền
thông
|
1
|
500.000
|
500.000
|
9
|
HĐND và UBND huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống lụt bão
|
Xe 02 cầu
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Xe tải tưới nước cây xanh
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
UBND thị trấn
Sịa/quản lý trật tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Trung tâm Văn
hóa thể thao
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
10
|
HĐND và UBND thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
|
-
|
UBND phường Thủy Dương/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
UBND phường Thủy Phương/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
UBND phường Thủy Châu/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
UBND phường Thủy Lương/quản lý trật
tự đô thị
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Xe phòng chống bão lụt
|
Xe bán tải 02 cầu
|
1
|
650.000
|
650.000
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
-
|
Xe bán tải Thanh tra phía Bắc
|
Nissan Navara
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Xe bán tải
Thanh tra phía Nam
|
Nissan Navara
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Xe cân, đo lưu động
|
Hyundai Conty
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Xe xử lý trật tự
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Xe cứu hộ
|
Xe tải cẩu
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
12
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Xe bán tải đo lường, chất lượng
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Xe Bán tải phục vụ công tác
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Xe bán tải
|
1
|
700.000
|
700.000
|
13
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Chevrolet
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Chi Cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Totota Land cruiser
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
Mitsubishi
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người
CCCM
|
Toyota Hiace
|
1
|
800.000
|
800.000
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xe bán tải, 2
cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Chi cục Thủy sản
|
Xe bản tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750000
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Xe Ford chuyên dùng (xe kiểm nghiệm
nhanh an toàn thực phẩm)
|
1
|
5.000.000
|
5.000.000
|
-
|
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm
|
Xe bán tải TOYOTAL Hilux
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Văn phòng Chi cục
Kiểm lâm
|
Toyota Fortuner
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm thị xã Hương Thủy
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện Phú Lộc
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện Phú Vang
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Thành phố Huế
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm KBT Sao La
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Đội Kiểm lâm cơ động-Phòng cháy chữa
cháy rừng số 1
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Đội Kiểm lâm cơ động-Phòng cháy chữa
cháy rừng số 2
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Phong Điền
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm thị xã Hương Trà
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên
nhiên Phong Điền
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế
Nông lâm nghiệp
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750,000
|
-
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông
Hương
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn Sao La
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ A Lưới
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Thủy
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Đông
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
-
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Hải
Vân
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trung tâm Giống
|
Xe bán tải, 2
cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá
|
Xe bán tải, 2 cầu
|
2
|
750.000
|
1.500.000
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Chi Cục bảo vệ môi trường
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Thanh tra Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
16
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin (nhà hát lớn)
|
Xe tải 2,5 tấn
|
1
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin (nhà
hát lớn)
|
Xe 19 chỗ chở diễn viên, nhạc công
|
1
|
1.400.000
|
1.400.000
|
-
|
Trung tâm Thể thao
|
Xe 19 chỗ chở Vận động viên đi thi
đấu
|
1
|
1.400.000
|
1.400.000
|
-
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu
bóng
|
Xe bán tải
|
3
|
750.000
|
2.250.000
|
-
|
Thư viện Tổng hợp
|
Xe tải 2,5 tấn
|
1
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Thư viện Tổng hợp
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Đoàn bóng đá tỉnh
|
Xe 47 chỗ chở đội tuyển
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
-
|
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
Xe 19 chỗ chở học sinh đi diễn
|
1
|
1.400.000
|
1.400.000
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế
|
Xe 45 chỗ chở diễn viên, nhạc công
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế
|
Xe tải 2,5 tấn
|
1
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Trường Trung cấp Thể dục Thể thao
|
Xe 47 chỗ chở vận động viên
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
-
|
Bảo tàng Mỹ thuật Huế
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Bảo tàng Lịch sử Cách mạng
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
17
|
Sở Xây dựng (Thanh tra sở)
|
Xe bán tải
|
1
|
750.000
|
750.000
|
18
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ cứu trợ khẩn cấp
|
Xe bán tải 02 cầu phục vụ trợ cấp
|
1
|
750.000
|
750.000
|
-
|
Phục vụ cứu hộ, cứu nạn
|
Xe bán tải phục vụ công tác từ thiện
|
1
|
750.000
|
750.000
|
19
|
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Xe bán tải, 02 cầu
|
1
|
750.000
|
750.000
|
20
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
Xe 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.300.000
|
1.300.000
|
21
|
Trường Cao đẳng nghề
|
Xe 24 chỗ ngồi
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
22
|
Thành ủy Huế
|
Xe bán tải, 02 cầu
|
1
|
1.300.000
|
1
300.000
|
23
|
UBND thành phố Huế
|
|
|
|
|
a
|
Văn phòng UBND thành phố Huế
|
Xe bán tải, 02 cầu
|
1
|
1.300.000
|
1.300.000
|
b
|
Trung tâm Công viên cây xanh
|
|
|
|
|
-
|
Vận chuyển cây xanh
|
Xe Hyundai tải
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Vận chuyển cây xanh
|
Xe Kia ceres tải
|
1
|
700.000
|
700.000
|
-
|
Vận chuyển cây xanh
|
Xe Toyota tải
|
1
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Vận chuyển cây
xanh
|
Xe tải
|
1
|
700.000
|
700.000
|
-
|
Vận chuyển cây xanh
|
Xe tải thùng không mui
|
2
|
600.000
|
1.200.000
|
-
|
Cẩu cây và chặt cành
|
Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc
trên cao <16m
|
3
|
2.600.000
|
7.800.000
|
-
|
Cẩu cây và chặt cành
|
Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc
trên cao >16m
|
1
|
2.800.000
|
2.800.000
|
-
|
Cẩu cây và chặt cành
|
Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc trên cao > 21m
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Phục vụ tưới cây công viên
|
Xe tẹc 9 m3
|
1
|
2.600.000
|
2.600.000
|
-
|
Phục vụ tưới cây công viên
|
Xe tẹc 5 m3
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
-
|
Xử lý rác thải cây xanh
|
Xe cuốn ép, chở rác dung tích thùng
12 m3
|
1
|
2.800.000
|
2.800.000
|
-
|
Bắt, xử lý
điện trong công viên
|
Xe Daihatsu
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Cứu hỏa
|
Nissan
|
1
|
1 000.000
|
1.000.000
|
-
|
Phục vụ công tác kiểm tra điều hành
|
Bán tải, 02 cầu
|
1
|
800.000
|
800.000
|
c
|
Phục vụ công tác quản lý đô thị các
phường
|
Xe tải 1,25 tấn
|
27
|
300.000
|
8.100.000
|
d
|
Đội quản lý đô thị thành phố Huế
|
Xe tải 1,25 tấn
|
3
|
300.000
|
900.000
|
đ
|
Trung tâm Văn
hóa và Thể thao
|
Xe bán tải
|
1
|
300.000
|
300.000
|
24
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo lái xe hạng B
|
Xe chuyên dùng hạng B
|
77
|
650.000
|
50.050.000
|
-
|
Đào tạo lái xe hạng C
|
Xe chuyên dùng hạng C từ 4,5 tấn đến 5,0 tấn
|
14
|
850.000
|
11.900.000
|
-
|
Đào tạo lái xe hạng D
|
Xe chuyên dùng hạng D từ 15 chỗ ngồi
đến 29 chỗ ngồi
|
5
|
1.300.000
|
6.500.000
|
-
|
Đào tạo lái xe hạng E
|
Xe chuyên dùng hạng E từ 50 chỗ ngồi
đến 51 chỗ ngồi
|
5
|
3.000.000
|
15.000.000
|
-
|
Đào tạo lái xe hạng F
|
Xe chuyên dùng hạng F sơ mi rơ moóc
|
3
|
1.200.000
|
3.600.000
|
25
|
Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng Trung tâm
|
Bán tải
|
1
|
720.000
|
720.000
|
-
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Bán tải
|
1
|
720.000
|
720.000
|
-
|
Phòng Quản lý bảo vệ
|
Bán tải
|
1
|
720.000
|
720.000
|
-
|
Bảo tàng cổ vật Cung đình Huế
|
Bán tải
|
1
|
720.000
|
720.000
|
-
|
Phòng Cảnh quan Môi trường
|
Xe tải 3,5 tấn
|
2
|
630.000
|
1.260.000
|
-
|
Phòng Cảnh quan Môi trường
|
Xe tải 3,5 tấn có gắn cẩu
|
2
|
1.320
000
|
2.640.000
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
Cung đình Huế
|
Xe tải 1,4 tấn
|
1
|
370.000
|
370.000
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
Cung đình Huế
|
Xe 34 chỗ ngồi
|
1
|
1.640.000
|
1.640.000
|
-
|
Trung tâm Phát triển dịch vụ di
tích Huế
|
Xe tải 850 kg
|
1
|
170.000
|
170.000
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
276.060.000
|
Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2819/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|