ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2812/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
20 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA TỔNG THỂ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ĐA DẠNG SINH HỌC TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2012 -
2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29
/11/2005;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Quyết định 79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh
học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học
và nghị định thư Cartagena về an toàn sinh học;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BTC ngày 29 tháng
4 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước đối với việc thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về Đa
dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước Đa
dạng sinh học và Nghị định thư Cartagena về an toàn sinh học;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Công văn số 603/STNMT-CCBVMT ngày 05/12/2011; ý kiến thẩm định của
Sở Tài chính tại Công văn số 2140/STC-HCSN ngày 24/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán
kinh phí thực hiện Điều tra tổng thể đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch hành
động đa dạng sinh học tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2020, với các nội dung cụ
thể như sau:
1. Cơ quan quản lý, thực hiện:
1.1. Cơ quan quản lý: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
1.2. Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi
trường.
1.3. Cơ quan phối hợp: Viện Sinh học nhiệt đới -
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
2. Mục tiêu:
2.1. Mục tiêu chung:
- Tổng điều tra đa dạng sinh học trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
- Cập nhật bổ sung số liệu đáng tin cậy về hệ
động, thực vật trên cạn, dưới nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Điều tra đa dạng sinh học trên phạm vi toàn
tỉnh Bình Phước
- Đánh giá hiện trạng bảo tồn và giá trị các
loài động, thực vật đặc hữu, quí hiếm.
- Đề xuất các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học
tỉnh Bình Phước.
- Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học
tỉnh Bình Phước đến năm 2020.
3. Nội dung đề cương:
3.1. Khảo sát thực địa và hoàn thiện bộ danh mục
thực vật của toàn tỉnh, kèm theo các dữ liệu khoa học đáng tin cậy.
3.2. Khảo sát thực địa và hoàn thiện bộ danh mục
động vật của toàn tỉnh, kèm theo các dữ liệu khoa học đáng tin cậy.
3.3. Xây dựng bộ bản đồ phân bố các loài động
thực vật quý hiếm tỉ lệ 1/25.000.
3.4. Xây dựng báo cáo đa dạng sinh học của tỉnh
Bình Phước.
3.5. Điều tra, đánh giá tình hình dân sinh, kinh
tế xã hội tại các khu rừng đặc dụng, Vườn Quốc gia. Khả năng ứng dụng khoa học
kỹ thuật và bảo tồn đa dạng sinh học trong cộng đồng.
3.6. Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh
học tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020.
4. Dự toán kinh phí thực hiện, nguồn vốn:
4.1. Kinh phí thực hiện: 1.325.899.000 đồng (Một
tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm chín mươi chín ngàn đồng), trong đó:
TT
|
Nội dung
công việc
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
1.118.363.000
|
|
1
|
Công điều tra khảo sát thực địa về đa dạng
sinh học
|
535.920.000
|
|
2
|
Lưu trú điều tra khảo sát thực địa
|
120.300.000
|
|
3
|
Chi phí vật tư
|
89.293.000
|
|
4
|
Chi phí phân tích, đánh giá theo chuyên đề;
báo cáo tổng kết dự án
|
312.000.000
|
|
5
|
Chi phí xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề
cương chi tiết
|
7.550.000
|
|
6
|
Chi phí tổ chức hội thảo khoa học (theo các
chuyên đề)
|
46.600.000
|
|
7
|
Chi phí nghiệm thu chính thức
|
6.700.000
|
|
II
|
Chi phí vận chuyển
|
87.000.000
|
|
1
|
Chi phí thuê vận chuyển các lưu vực Sông Đồng
Nai cần điều tra đa dạng sinh học (1chuyến/ngày x 10 ngày)
|
10.000.000
|
|
2
|
Chi phí thuê vận chuyển khảo sát thủy sinh vật
Sông Vùng Biên giới đến đất ngập nước khác
(1 chuyến/ngày x 6 ngày)
|
6.000.000
|
|
3
|
Chi phí thuê vận chuyển khảo sát thủy sinh vật
trên vùng đất ngập nước khác trong tỉnh Bình Phước (1 chuyến/ngày x 6 ngày)
|
6.000.000
|
|
1.4
|
Chi phí xe vận chuyển từ HCM -Đồng Xoài xét
duyệt đề cương, hội thảo và nghiệm thu
|
9.000.000
|
|
1.5
|
Chi phí vận chuyển từ HCM - Đồng Xoài - các
huyện và vùng nghiên cứu chính trong tỉnh đi khảo sát thực địa (14 điểm /8
vùng nghiên cứu, x 2 chuyến / điểm = 28 chuyến).
|
56.000.000
|
|
|
Cộng (I + II)
|
1.205.363.000
|
|
|
VAT (10%)
|
120.536.000
|
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
1.325.899.000
|
|
(Chi tiết các khoản chi theo ý kiến thẩm định
của Sở Tài chính tại Công văn số 2140/STC-HCSN ngày 24/11/2011).
4.2. Nguồn vốn: Từ nguồn sự nghiệp môi trường
năm 2011.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường là
chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện
hành, tổ chức thực hiện các nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông
nghiệp và PTNT; Viện trưởng Viện Sinh học nhiệt đới; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lợi
|