|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng
10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06
tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp
Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề;
Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21
tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế
độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức
giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách
trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung
vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình
giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương
trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm
định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ
giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu
chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu cấp trung học phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục trung học phổ thông công lập,
các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ
giáo dục trung học phổ thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên
quan;
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm
vụ dịch vụ giáo dục trung học phổ thông từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này).
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục
cấp trung học phổ thông là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật
tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết
định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá,
giá dịch vụ giáo dục trung học phổ thông và quản lý kinh tế trong hoạt động
giáo dục trung học phổ thông theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội
vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Loại hình trường
|
Số lớp
|
Số học sinh /lớp
|
Số học sinh toàn trường
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)
|
Định mức lao động/học sinh
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định)
|
Định mức giáo viên/học sinh
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián tiếp/ học sinh
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện; thiết bị, thí nghiệm; Công nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác
|
Bí thư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh trường
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=13/5
|
15=7+14
|
16=14/15
|
17=7/15
|
1
|
Trường trung học phổ
thông
|
15
|
40
|
600
|
2.25
|
0.0563
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
9
|
0.0150
|
0.0713
|
21.0526
|
78.9474
|
2
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
15
|
35
|
525
|
2.4
|
0.0686
|
1
|
2
|
4
|
7
|
1
|
15
|
0.0286
|
0.0971
|
29.4118
|
70.5882
|
3
|
Trường trung học phổ
thông chuyên
|
21
|
35
|
735
|
3.1
|
0.0886
|
1
|
2
|
7
|
6
|
1
|
17
|
0.0231
|
0.1117
|
20.7065
|
79.2935
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng thiết
bị (bộ/cái)
|
Dùng cho lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học
sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư
tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/6
|
8
|
9=7/8
|
1. MÔN NGỮ VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơ đồ quy trình và cấu trúc một báo cáo nghiên cứu
khoa học
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Sơ đồ quy trình tiến hành sân khấu hoá một tác phẩm
văn học
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
VIDEO/ CLIP/phim TÀI LIỆU (Tư liệu dạy học điện
tử)
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Trãi
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Bình Ngô đại
cáo
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
4
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn
Trãi
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
5
|
Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Du
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
6
|
Video/clip/ phim tư liệu về Truyện Kiều
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
7
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ chữ Hán của Nguyễn
Du
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
8
|
Video/clip/ phim tư liệu về Nguyễn Đình Chiểu và
các tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
9
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn
Đình Chiểu
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
10
|
Video/clip /phim tư liệu về Hồ Chí Minh và tác phẩm
Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
11
|
Video/clip/ phim tư liệu về truyện cổ dân gian Việt
Nam
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
12
|
Video/clíp/ phim tư liệu về ca dao con người và
xã hội.
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
13
|
Video/clip/ phim tư liệu về chèo, tuồng dân gian
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
14
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Hồ Xuân
Hương
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
15
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Nguyễn Khuyến
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
16
|
Video/clip/ phim tư liệu về sự nghiệp văn chương
của Nam Cao
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
17
|
Video/clip/ phim tư liệu tiểu thuyết, phóng sư của
Vũ Trọng Phụng
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
18
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Xuân Diệu trước
Cách mạng tháng Tám
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
19
|
Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước
và sau Cách mạng tháng Tám
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
20
|
Video/clip/ phim tư liệu về truyện ngắn, kí của
Nguyễn Tuân
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
21
|
Video/clip/ phim tư liệu về kịch của Nguyễn Huy
Tưởng
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
22
|
Video/clip/ phim tư liệu về kịch của Lưu Quang Vũ
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
2. MÔN TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thiết dạy học về các đường cônic.
|
8
|
10
|
5
|
200
|
0.040
|
5
|
0.0080
|
1.2
|
Bộ thiết dạy học về hình chóp, hình chóp cụt,
hình lăng trụ.
|
8
|
11
|
5
|
200
|
0.040
|
5
|
0.0080
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và Xác suất
|
8
|
10
|
5
|
200
|
0.040
|
5
|
0.0080
|
III
|
TRANH ĐIỆN TỬ/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh điện tử
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Phần mềm toán học
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3. MÔN NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa
chọn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài đĩa CD
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
2
|
Đầu đĩa
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
6
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
|
II. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên
dụng (lựa chọn 2)
|
|
Được trang bị và lắp đặt trong 01 phòng học bộ
môn ngoại ngữ
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
3
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Thiết bị cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5.1
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5.2
|
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Bàn, ghế dùng cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8
|
Phụ kiện
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
|
III. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ
chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)
|
1
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Thiết bị cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
5
|
Phụ kiện
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
6
|
Bộ học liệu điện tử
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Bàn, ghế dùng cho giáo viên
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8
|
Bàn, ghế dùng cho học sinh
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4. MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Còi
|
3
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
3
|
Thước dây
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
2
|
0.0008
|
4
|
Cờ lệnh thể thao
|
4
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
5
|
Biển lật số
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Nấm thể thao
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
5
|
0.0067
|
7
|
Bơm
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
8
|
Dây nhảy cá nhân
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
3
|
0.0111
|
9
|
Dây nhảy tập thể
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
10
|
Bóng nhồi
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
3
|
0.0011
|
11
|
Dây kéo co
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
3
|
0.0011
|
12
|
Xà đơn
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
13
|
Xà kép
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
II
|
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
|
|
|
CÁC MÔN ĐIỀN KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chạy cự li ngắn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bàn đạp xuất phát
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
1.2
|
Dây đích
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Nhảy xa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ván giậm nhảy
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
1
|
0.0025
|
2.2
|
Dụng cụ xới cát
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
2.3
|
Bàn trang san cát
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
3
|
0.0008
|
3
|
Nhảy cao
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cột nhảy cao
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
3.2
|
Xà nhảy cao
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
1
|
0.0025
|
3.3
|
Đệm nhảy cao
|
2
|
11.12
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Đẩy tạ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quả tạ Nam
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
10
|
0.0003
|
4.2
|
Quả tạ Nữ
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
10
|
0.0003
|
|
CÁC MÔN BÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bóng đá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quả bóng đá
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
1
|
0.0333
|
5.2
|
Cầu môn
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
Lưới
|
1
|
11,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
6
|
Bóng rổ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quả bóng rổ
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
1
|
0.0333
|
6.2
|
Cột, bảng rổ
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
3
|
0.0011
|
7
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quả bóng chuyền
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
7.2
|
Cột
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
Lưới
|
2
|
11,11,12
|
16
|
640
|
0.003
|
1
|
0.0031
|
8
|
Bóng bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quả bóng bàn
|
30
|
10
|
5
|
200
|
0.150
|
1
|
0.1500
|
8.2
|
Vợt
|
15
|
10
|
5
|
200
|
0.075
|
3
|
0.0250
|
8.3
|
Bàn
|
3
|
10
|
5
|
200
|
0.015
|
3
|
0.0050
|
Lưới
|
3
|
10
|
5
|
200
|
0.015
|
1
|
0.0150
|
9
|
Bóng ném
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quả bóng ném
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
9.2
|
Cầu môn
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
Lưới
|
1
|
|
5
|
200
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
10
|
Quần vợt
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quả bóng Tennis
|
5
|
10
|
5
|
200
|
0.025
|
2
|
0.0125
|
10.2
|
Vợt
|
15
|
10
|
5
|
200
|
0.075
|
3
|
0.0250
|
10.3
|
Cột
|
2
|
10
|
5
|
200
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
10.4
|
Lưới
|
2
|
10
|
5
|
200
|
0.010
|
1
|
|
|
CÁC MÔN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đá cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quả cầu đá
|
25
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.042
|
1
|
0.0417
|
11.2
|
Cột
|
3
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
11.3
|
Lưới
|
3
|
11,11,12
|
15
|
600
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
12
|
Cầu lông
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quả cầu lông
|
25
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.042
|
1
|
0.0417
|
12.2
|
Vợt
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
1
|
0.0333
|
12.3
|
Cột
|
3
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
Lưới
|
3
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
13
|
Cầu mây
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quả cầu mây
|
20
|
10
|
5
|
200
|
0.100
|
1
|
0.1000
|
13.2
|
Cột
|
3
|
10
|
5
|
200
|
0.015
|
5
|
0.0030
|
Lưới
|
3
|
10
|
5
|
200
|
0.015
|
2
|
0.0075
|
|
CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Võ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Trụ đấm, đá
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
14.2
|
Đích đấm, đá (cầm tay)
|
10
|
10
|
5
|
200
|
0.050
|
5
|
0.0100
|
14.3
|
Thiết bị bảo hộ
|
2
|
10
|
5
|
200
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
14.4
|
Thảm xốp
|
40
|
10
|
5
|
200
|
0.200
|
3
|
0.0667
|
15
|
Đẩy gậy
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Gậy
|
10
|
10
|
5
|
200
|
0.050
|
5
|
0.0100
|
16
|
Cờ Vua
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Bàn cờ, quân cờ
|
20
|
10
|
5
|
200
|
0.100
|
3
|
0.0333
|
16.2
|
Bàn và quân cờ treo tường
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
17
|
Bơi
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Phao bơi
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
3
|
0.0111
|
17.2
|
Sào cứu hộ
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
3
|
0.0011
|
17.3
|
Phao cứu sinh
|
6
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.010
|
3
|
0.0033
|
18
|
Thể dục nhịp điệu
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Thảm xốp
|
40
|
11.12
|
10
|
400
|
0.100
|
5
|
0.0200
|
18.2
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
19
|
Khiêu vũ thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
11.12
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
20
|
Kéo co
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Dây kéo co
|
2
|
10
|
5
|
200
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
21
|
Golf
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Gậy Golf
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
21.2
|
Bóng Golf
|
50
|
10
|
5
|
200
|
0.250
|
5
|
0.0500
|
21.3
|
Lưới chắn bóng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
5. MÔN LỊCH SỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LỚP 10
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ -
trung đại
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lược đồ các quốc gia cổ đại phương Đông và phương
Tây
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Văn minh Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lược đồ các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát huy giá trị di
sản văn hóa ở Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lược đồ di sản văn hóa ở Việt Nam
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP
|
1
|
Lịch sử và sử học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
phim tài liệu: Một số hiện vật tiêu biểu của nền
văn minh sông Hồng và văn minh Đại Việt
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ -
trung đại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền
văn minh phương Đông
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2.2
|
phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền
văn minh phương Tây
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử
thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.2
|
phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ hai
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.3
|
phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ ba
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.4
|
phim tài liệu: Thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
4
|
Văn minh Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
phim tư liệu: Thành tựu của văn minh Đông Nam Á
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
5
|
Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam
(trước năm 1858)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
phim mô phỏng: Thành tựu của các nền văn minh trên
đất nước Việt Nam (trước năm 1858)
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
6
|
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
phim tư liệu: Đời sống vật chất và tinh thần của
cộng đồng các dân tộc Việt Nam
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
7
|
Chuyên đề 10.2: Bảo tồn và phát huy giá trị di
sản văn hóa ở Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Video/clip: Di sản văn hóa ở Việt Nam
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
|
LỚP 11
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa
tư bản
|
|
|
1.1
|
Lược đồ thế giới thế kỉ XVI-thế kỉ XVIII
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc
gia Đông Nam Á
|
2.1
|
Lược đồ Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải
phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng tám năm 1945
|
3.1
|
Lược đồ Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.2
|
Lược đồ Kháng chiến chống Tống thời Lý
(1075-1077)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.3
|
Lược đồ Kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.4
|
Lược đồ Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.5
|
Lược đồ Phong trào Tây Sơn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.6
|
Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 -43)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.7
|
Lược đồ Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam
(1858-1884)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.8
|
Lược đồ cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của
nhân dân Bắc Kì (1858 -1884)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh giải
phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng tám năm 1945
|
1.1
|
Phim mô phỏng:
Một số cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và chiến tranh
giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích
hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
|
2.1
|
Phim tư liệu: Chủ quyền biển đảo của Việt Nam
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
LỚP 12
|
I
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải
phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng
8 năm 1945 đến nay)
|
1.1
|
Lược đồ Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.2
|
Lược đồ Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.3
|
Lược đồ Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO-CLIP
|
|
|
|
|
1
|
Asean: Những chặng đường lịch sử
|
1.1
|
Video/clip: Sự ra đời và phát triển của Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Cách mạng tháng Tám năm 1945, chiến tranh giải
phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam (từ tháng
8 năm 1945 đến nay)
|
2.1
|
Video/clip: Cách mạng tháng Tám 1945
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2.2
|
Video/clip: Tổng tiến công xuân 1975
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2.3
|
Video/clip: Thành tựu tiêu biểu trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954 - 1973
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến
nay
|
3.1
|
Video/clip: Thành tựu của Việt Nam trong thời kì
đổi mới đất nước
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
4
|
Hồ Chí Minh trong lịch sử Việt Nam
|
4.1
|
Phim tư liệu: Hồ Chí Minh - Anh hùng giải phóng
dân tộc
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
4.2
|
Phim tư liệu: Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân
dân thế giới và Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
6. MÔN ĐỊA LÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh cấu trúc của Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.2
|
Tranh cấu tạo vỏ Trái Đất và vỏ địa lí
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Chủ đề: Thạch quyển
|
|
|
5
|
200
|
|
|
|
2.1
|
Tranh một số dạng địa hình được tạo thành do nội
lực và ngoại lực
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Chủ đề: Sinh quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sơ đồ giới hạn của sinh quyển
|
4
|
10
|
5
|
200
|
0.020
|
5
|
0.0040
|
II
|
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lược đồ các mảng kiến tạo, các vành đai động đất
và núi lửa trên Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Chủ đề: Khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ nhiệt độ không khí trên Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.2
|
Bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.3
|
Bản đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái
Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Chủ đề: Thủy quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bản đồ các dòng biển trong đại dương trên thế giới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Chủ đề: Sinh quyển
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bản đồ phân bố của các nhóm đất và sinh vật trên
Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Chủ đề: Địa lí các ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bản đồ phân bố cây trồng và vật nuôi trên thế giới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.2
|
Bản đồ phân bố một số ngành công nghiệp trên thế
giới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.3
|
Bản đồ phân bố giao thông vận tải và bưu chính viễn
thông trên thế giới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.4
|
Bản đồ phân bố du lịch và tài chính ngân hàng
trên thế giới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Chủ đề: Khu vực Mỹ Latinh
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Mỹ Latinh
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7
|
Chủ đề: Liên minh châu Âu (EU)
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Bản đồ Liên minh châu Âu
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8
|
Chủ đề: Khu vực Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Đông Nam Á
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
9
|
Chủ đề: Tây Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên khu vực Tây Nam Á
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
10
|
Chủ đề: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa Kỳ
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
11
|
Chủ đề. Liên bang Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Liên bang Nga
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
12
|
Chủ đề: Nhật Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Nhật Bản
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
13
|
Chủ đề: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
|
13.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Trung Quốc
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
14
|
Chủ đề: Cộng hòa Nam Phi
|
14.1
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Nam Phi
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
15
|
Chủ đề: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
|
15.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
15.2
|
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
16
|
Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh
hưởng đến sản xuất, đời sống
|
16.1
|
Bản đồ khí hậu Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
17
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
|
17.1
|
Bản đồ phân bố nông nghiệp Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
18
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển công nghiệp
|
18.1
|
Bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
19
|
Chủ đề: Vấn đề phát triển dịch vụ
|
19.1
|
Bản đồ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
19.2
|
Bản đồ thương mại và du lịch Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
20
|
Chủ đề: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ
|
20.1
|
Bản đồ Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
21
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng
sông Hồng
|
21.1
|
Bản đồ Đồng bằng sông Hồng
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
22
|
Chủ đề: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản ở Bắc Trung Bộ
|
22.1
|
Bản đồ Bắc Trung Bộ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
23
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải
Nam Trung Bộ
|
23.1
|
Bản đồ Duyên hải Nam Trung Bộ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
24
|
Chủ đề: Khai thác thế mạnh để phát triển lảnh
tế Tây Nguyên
|
24.1
|
Bản đồ Tây Nguyên
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.05
|
5
|
0.0010
|
25
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam
Bộ
|
25.1
|
Bản đồ Đông Nam Bộ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
26
|
Chủ đề: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển
kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
26.1
|
Bản đồ Đồng bằng sông Cửu Long
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
III
|
VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: Trái Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Video/clip về Trái Đất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Chủ đề: Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Video/clip về biến đổi khí hậu trên thế giới
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
3
|
Chủ đề: Một số vấn đề về du lịch thế giới
|
3.1
|
Video/clip về du lịch thế giới và Việt Nam
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
4
|
Chủ đề: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên
nhiên và bảo vệ môi trường
|
4.1
|
Video/clip về bảo vệ môi trường
|
1
|
11, 12
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
5
|
Chủ đề: Phát triển kinh tế và đảm bảo quốc
phòng an ninh ở biển Đông và các đảo, quần đảo
|
5.1
|
Video/clip về khai thác tổng hợp tài nguyên biển
- đảo Việt Nam
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Chủ đề: Thiên tai và biện pháp phòng chống
|
6.1
|
Video/clip về thiên tai và biện pháp phòng chống
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
B
|
HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7. MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ - PHÁP LUẬT
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động của nền kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng về các chủ thể tham
gia trong nền kinh tế và vai trò của các chủ thể tham gia trong nền kinh tế.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.2
|
Tranh thể hiện sơ đồ các loại hình thị trường cơ
bản
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.3
|
Tranh về hoạt động kí kết hợp tác kinh tế quốc tế
giữa chính phủ Việt Nam với một số tổ chức quốc tế và khu vực
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
Hoạt động kinh tế của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ mô phỏng một số loại thuế phổ
biến
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2.2
|
Tranh thể hiện một số loại hình bảo hiểm và chính
sách an sinh xã hội cơ bản
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3
|
Hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ một số dịch vụ tín dụng cơ bản
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.2
|
Tranh thể hiện sơ đồ các nguồn giúp tạo ý tưởng
kinh doanh
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.3
|
Tranh thể hiện sơ đồ các loại hình lạm phát và thất
nghiệp
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.4
|
Tranh thể hiện sơ đồ:
- Vai trò của đạo đức kinh doanh.
- Các biểu hiện của đạo đức kinh doanh.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
3.5
|
Tranh thể hiện sơ đồ các hình thức thực hiện
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
4
|
Hoạt động tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ các bước lập kế hoạch tài
chính cá nhân.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
5
|
Hệ thống chính trị và pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tranh thể hiện sơ đồ hệ thống chính trị Việt Nam
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
5.2
|
Tranh mô phỏng hệ thống pháp luật và văn bản pháp
luật Việt Nam theo luật mới
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
8. MÔN VẬT LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Biến áp nguồn
|
7
|
11.12
|
10
|
400
|
0.018
|
5
|
0.0035
|
2
|
Bộ thu nhận số liệu
|
2
|
11.12
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
4
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lí
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Dây nối
|
7
|
11.12
|
10
|
400
|
0.018
|
5
|
0.0035
|
6
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
7
|
11.12
|
10
|
400
|
0.018
|
5
|
0.0035
|
7
|
Giá thí nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
8
|
Hộp quả treo
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
9
|
Lò xo
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
2
|
0.0175
|
10
|
Máy phát âm tần
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
11
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
12
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
2
|
Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Động lực học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị đo gia tốc
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
4
|
Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Động lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khảo sát động lượng
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
6
|
Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Biến dạng của vật rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị chứng minh định luật Hooke
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Con lắc lò xo, con lắc đơn.
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thiết bị đo tần số sóng âm
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
10
|
Thiết bị giao thoa sóng nước
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
11
|
Thiết bị tạo sóng dừng
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
12
|
Thiết bị đo tốc độ truyền âm
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Trường điện (Điện trường)
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thiết bị thí nghiệm điện tích
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thiết bị khảo sát nguồn điện
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Vật lí nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thiết bị khảo sát nội năng
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
16
|
Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
17
|
Thiết bị đo nhiệt dung riêng
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Khí lí tưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thiết bị chứng minh định luật Boyle
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
19
|
Thiết bị chứng minh định luật Charles
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Từ trường (Trường từ)
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thiết bị tạo từ phổ
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
21
|
Thiết bị xác định hướng của lực từ
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
22
|
Thiết bị đo cảm ứng từ
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
23
|
Thiết bị cảm ứng điện từ
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Dòng điện xoay chiều
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
25
|
Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Vật lí lượng tử
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thiết bị khảo sát dòng quang điện
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
III
|
PHẦN MỀM MÔ PHỎNG, VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến dạng của vật rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Video biến dạng và đặc tính của lò xo
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
|
Trái Đất và bầu trời
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản đồ sao hoặc Phần mềm mô phỏng 3D
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Phần mềm 3D mô phỏng hệ Mặt Trời
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Phần mềm 3D mô phỏng Trái Đất, Mặt Trời, Mặt
Trăng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Phần mềm 3D mô phỏng nhật, nguyệt thực, thủy triều.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Video/phần mềm 3D mô phỏng dao động
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Video về hình ảnh sóng
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
8
|
Video về chuyển động của phần tử môi trường
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
|
Điện trường (Trường điện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video về điện thế
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
10
|
Video/Phần mềm 3D về tụ điện trong cuộc sống
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Video về cường độ dòng điện.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
12
|
Phần mềm 3D mô phỏng cấu tạo của mạch điện
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Trường hấp dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Video/Phần mềm 3D về trường hấp dẫn và thế hấp dẫn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
9. MÔN HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cất nước 1 lần
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Cân điện tử
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
3
|
Tủ hút
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Tủ đựng hóa chất
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học
|
9
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.015
|
5
|
0.0030
|
8
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
|
9
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.015
|
5
|
0.0030
|
II
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Một số thao tác thí nghiệm hóa học
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
1.2
|
Bộ mô phỏng 3D
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
2
|
0.0008
|
2
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thí nghiệm phản ứng nitro hoá benzene
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
2.2
|
Thí nghiệm phản ứng thủy phân ethyl bromide (hoặc
ethyl chloride)
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
2.3
|
Thí nghiệm phản ứng điều chế ethyl acetate
|
1
|
11, 12
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
2.4
|
Thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
2.5
|
Thí nghiệm phản ứng thủy phân celulose
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
2.6
|
Thí nghiệm phần ứng thủy phân tinh bột
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
2
|
0.0025
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.2
|
Bình tam giác 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.3
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.4
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.5
|
Cốc đốt
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.6
|
Ống nghiệm
|
50
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.083
|
1
|
0.0833
|
1.7
|
Ống nghiệm có nhánh
|
20
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
1.8
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt
|
25
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.042
|
2
|
0.0208
|
1.9
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
20
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
1.10
|
Ống hút nhỏ giọt
|
20
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
1.11
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
10
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.017
|
2
|
0.0083
|
1.12
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.13
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.14
|
Bình cầu có nhánh
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.15
|
Phễu chiết hình quả lê
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.16
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.17
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
10
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.017
|
3
|
0.0056
|
1.18
|
Đũa thủy tinh
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.19
|
Thìa xúc hoá chất
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.20
|
Đèn cồn
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.21
|
Bát sứ
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.22
|
Miếng kính mỏng
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.23
|
Bình Kíp tiêu chuẩn
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
1.24
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.25
|
Kiềng 3 chân
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
1.26
|
Lưới tản nhiệt
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.27
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.28
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.29
|
Ống dẫn
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
2
|
0.0042
|
1.30
|
Muỗng đốt hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.31
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.32
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.33
|
Kẹp ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.023
|
1
|
0.0233
|
1.34
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.023
|
1
|
0.0233
|
1.35
|
Panh gắp hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
1.36
|
Bình xịt tia nước
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
1
|
0.0117
|
1.37
|
Bộ giá thí nghiệm
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
1.38
|
Giá để ống nghiệm
|
14
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.023
|
5
|
0.0047
|
1.39
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
1.40
|
Khay đựng dụng cụ, hóa chất
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
1.41
|
Nhiệt kế rượu màu
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.46
|
Dũa 3 cạnh
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
1.47
|
Kéo cắt
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
1.48
|
Chậu nhựa
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
1.49
|
Áo khoác phòng thí nghiệm
|
45
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.075
|
2
|
0.0375
|
1.50
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
45
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.075
|
2
|
0.0375
|
1.51
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
45
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.075
|
2
|
0.0375
|
2
|
DỤNG CỤ DÙNG RIÊNG THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bình sục khí Drechsel
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
2.2
|
Mặt kính đồng hồ
|
7
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
2.3
|
Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học
|
7
|
11.12
|
10
|
400
|
0.018
|
1
|
0.0175
|
2.4
|
Bộ điện phân dung dịch
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
1
|
0.0350
|
10. MÔN SINH HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
50
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.083
|
2
|
0.0417
|
2
|
Giá để ống nghiệm
|
10
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.017
|
5
|
0.0033
|
3
|
Đèn cồn
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
4
|
Cốc thủy tinh loại 250ml
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
4
|
0.0029
|
5
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
6
|
Kính hiển vi
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
7
|
0.0017
|
7
|
Dao cắt tiêu bản
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
9
|
Lam kính
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
10
|
Lamen
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
11
|
Kim mũi mác
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
12
|
Cối, chày sứ
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
13
|
Đĩa Petri
|
14
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.023
|
5
|
0.0047
|
14
|
Panh kẹp
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
15
|
Pipet
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
3
|
0.0039
|
16
|
Đũa thủy tinh
|
14
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.023
|
3
|
0.0078
|
17
|
Giấy thấm
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
18
|
Bộ đồ mổ
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
19
|
Video về kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở
châu chấu
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
20
|
Bình tia nước
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
21
|
Pipet nhựa
|
15
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
22
|
Đĩa đồng hồ
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
23
|
Kẹp ống nghiệm
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
24
|
Lọ kèm ống nhỏ giọt
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
25
|
Lọ có nút nhám
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
26
|
Quả bóp cao su
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
5
|
0.0023
|
27
|
Bút viết kính
|
7
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.012
|
2
|
0.0058
|
28
|
Cân kỹ thuật
|
2
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
30
|
Máy cất nước 1 lần
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
31
|
Tủ hút
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
32
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
1
|
10.12
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
33
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
34
|
Cảm biến độ pH
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
35
|
Cảm biến độ ẩm
|
7
|
10.11
|
10
|
400
|
0.018
|
5
|
0.0035
|
36
|
Bộ học liệu tử
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
37
|
Bộ thu nhận số liệu
|
1
|
10,11,12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
15
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LỚP 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giới thiệu chung về các cấp độ tổ chức của thế
giới sống
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
So sánh cấu trúc tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.3
|
Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.4
|
Sơ đồ chu kì tế bào và nguyên phân
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.5
|
Sơ đồ quá trình giảm phân
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh học vi sinh vật và virus
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Một số loại virus
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.7
|
Sơ đồ sự nhân lên của virus trong tế bào chủ
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
LỚP 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực
vật
|
1.8
|
Trao đổi nước ở thực vật
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật
|
1.9
|
Các hình thức tiêu hoá ở động vật
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Hô hấp và trao đổi khí ở động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Các hình thức trao đổi khí
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sơ đồ các dạng hệ tuần hoàn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh
|
1.12
|
Sơ đồ cung phản xạ
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Sơ đồ vòng đời sinh trưởng và phát triển ở động vật
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
LỚP 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di truyền học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Cơ chế tái bản DNA
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.15
|
Cơ chế phiên mã
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.16
|
Cơ chế dịch mã để tổng hợp protein
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.17
|
Cấu trúc siêu hiển vi của NST
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Tiến hoá lớn và phát sinh chủng loại
|
1.18
|
Sơ đồ cây sự sống
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Hệ tuần hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Cấu tạo của tim
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Di truyền học
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Mô hình cấu trúc DNA
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bộ thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế
bào
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.2
|
Bộ thí nghiệm quan sát cấu trúc tế bào
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.3
|
Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về quá trình nguyên
phân và giảm phân
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.4
|
Bộ thí nghiệm thực hành phương pháp nghiên cứu vi
sinh vật và sản phẩm ứng dụng
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.6
|
Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở
cơ thể thực vật
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Quang hợp ở thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Bộ thiết bị quan sát lục lạp và tách chiết các sắc
tố trong lá cây
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.8
|
Bộ thiết bị thí nghiệm về sự hình thành tinh bột
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.9
|
Bộ thiết bị đo oxygen trong quá trình quang hợp
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.10
|
Bộ thiết bị khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.11
|
Bộ thiết bị khảo sát các chỉ số của hệ tuần hoàn
|
2
|
11
|
5
|
200
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
3.12
|
Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc và hoạt động của
tim
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
Di truyền học
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Bộ thí nghiệm tách chiết DNA
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Bộ thiết bị thí nghiệm làm tiêu bản quan sát đột
biến trên tiêu bản cố định và tạm thời
|
7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sinh thái học
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Bộ thiết bị khảo sát đặc trưng cơ bản của quần thể,
quần xã
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
3.16
|
Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh
thái
|
7
|
12
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
4
|
HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ hóa chất xác định thành phần hóa học của tế
bào
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.2
|
Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc tế
bào
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.3
|
Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến
hoạt tính enzyme
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.4
|
Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, quan sát nguyên
phân, giảm phân
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.5
|
Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi
sinh vật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.6
|
Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự
hình thành tinh bột.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.7
|
Dung dịch dinh dưỡng
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Di truyền học
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Bộ hóa chất tách chiết DNA
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học tế bào
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực
vật
|
5.2
|
Một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật
|
5.3
|
Vận chuyển máu trong hệ mạch
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.4
|
Cân bằng nội môi
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh
|
5.5
|
Truyền tin qua synapse
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.6
|
Phản xạ không điều kiện
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở động vật
|
5.7
|
Các giai đoạn phát triển của người
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.8
|
Quá trình sinh sản ở người
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.9
|
Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có
biến thái
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Tập tính ở động vật
|
|
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Một số tập tính ở động vật
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
5.11
|
Quá trình sinh sản ở thực vật có hoa
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.12
|
Phát triển ở thực vật có hoa
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Di truyền học
|
|
|
|
|
|
|
|
5.13
|
Thí nghiệm của Mendel
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.14
|
Thí nghiệm Morgan
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.15
|
Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Tiến hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
5.16
|
Các giai đoạn phát sinh loài người
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.17
|
Quá trình phát triển sinh vật qua các đại địa chất
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh thái học
|
|
|
|
|
|
|
|
5.18
|
Diễn thể sinh, thái
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.19
|
Sự ấm lên toàn cầu
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.20
|
Hướng dẫn thiết lập Hệ sinh thái
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
III. THIẾT BỊ THEO CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP
|
|
|
|
|
|
|
1. TRANH/SƠ ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ tế bào và một số thành tựu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sơ đồ quy trình sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp
trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.2
|
Sơ đồ về quy trình công nghệ tế bào thực vật
trong vi nhân giống cây trồng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.3
|
Sơ đồ quy trình nuôi cấy mô tế bào động vật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Công nghệ enzyme và ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sơ đồ quy trình sản xuất enzyme từ động vật, thực
vật và vi sinh vật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.5
|
Sơ đồ các bước tạo dòng DNA tái tổ hợp
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sơ đồ về quá trình phân giải các hợp chất trong xử
lí môi trường bằng công nghệ vi sinh: phân giải hiếu khí, kị khí, lên men.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng
và nông nghiệp sạch
|
1.7
|
Sơ đồ mô hình thủy canh theo hướng phát triển
nông nghiệp sạch
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh học phân tử
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sơ đồ quy trình công nghệ gene ở thực vật và động
vật.
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
2. DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng
và nông nghiệp sạch
|
2.1
|
Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây
|
7
|
11
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
|
3. HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng
và nông nghiệp sạch
|
3.1
|
Phân bón hóa học
|
15
|
11
|
5
|
200
|
0.075
|
5
|
0.0150
|
|
4. VIDEO/CLIP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ tế bào và một số thành tựu
|
4.1
|
Video công nghệ tế bào thực vật (thành tựu, quy
trình, triển vọng).
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.2
|
Video công nghệ tế bào động vật (thành tựu, quy
trình, triển vọng).
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.3
|
Video về công nghệ tế bào gốc
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Công nghệ enzyme và ứng dụng
|
4.4
|
Video về cơ sở khoa học và quy trình công nghệ sản
xuất enzyme.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi
trường
|
4.5
|
Video về công nghệ thu hồi khí sinh học
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.6
|
Video về công nghệ ứng dụng vi sinh vật trong xử
lí môi trường (xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước, chất thải rắn)
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Dinh dưỡng khoáng - tăng năng suất cây trồng
và nông nghiệp sạch
|
4.7
|
Video về biện pháp kĩ thuật sử dụng dinh dưỡng
khoáng nhằm tạo nền nông nghiệp sạch.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Một số bệnh dịch ở người và cách phòng ngừa,
điều trị
|
4.8
|
Video về một số dịch bệnh phổ biến ở người (cúm,
tả, sốt xuất huyết, AIDS, Covid-19...).
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Video về nguyên nhân, tác hại, biện pháp phòng và
điều trị ngộ độc thực phẩm.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.10
|
Video về biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh học phân tử
|
4.11
|
Video về nguyên lí của phương pháp tách chiết ADN
từ tế bào và nguyên tắc ứng dụng sinh học phân tử trong thực tiễn.
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.12
|
Video về quá trình ứng dụng công nghệ gene và triển
vọng trong tương lai
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Kiểm soát sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Video về cơ sở, vai trò của một số biện pháp kiểm
soát sinh học
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Sinh thái nhân văn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Video về giá trị của sinh thái nhân văn trong việc
phát triển bền vững ở một số lĩnh vực (nông nghiệp, phát triển đô thị, bảo tồn
và phát triển, thích ứng với biến đổi khí hậu)
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
11. MÔN CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: ĐỊNH HƯỚNG CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
4
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
3
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Bộ vật liệu điện
|
4
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
5
|
Bộ dụng cụ điện
|
4
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
6
|
Dụng cụ đo các đại lượng không điện.
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
7
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều
khiển.
|
4
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
8
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
9
|
Biến áp nguồn
|
4
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.007
|
5
|
0.0013
|
10
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
11
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
12
|
Kính bảo hộ
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
3
|
0.0006
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hình chiếu phối cảnh
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.2
|
Bản vẽ chi tiết
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.3
|
Bản vẽ lắp
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
1.4
|
Bản vẽ xây dựng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
3
|
0.0017
|
2
|
2. Động cơ đốt trong
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Động cơ xăng 4 kỳ và Động cơ xăng 2 kỳ
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.2
|
Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
3. ô tô
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cấu tạo của Ôtô
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Điện tử tương tự
|
4.1
|
Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện tử tương tự
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Điện tử số
|
5.1
|
Sơ đồ mạch xử lý tín hiệu điện từ số
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ thực hành lắp mạch điện gia đình
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Công nghệ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bộ thực hành lắp ráp mạch điện từ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.2
|
Hệ thống điện trong gia đình
|
5
|
12
|
5
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
2.3
|
Bộ thực hành lắp ráp mạch điện từ
|
5
|
12
|
5
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
III
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vẽ kĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phần mềm vẽ kỹ thuật cơ bản
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Các phương pháp gia công cơ khí
|
2.1
|
Các phương pháp gia công cơ khí
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Sản xuất cơ khí
|
3.1
|
Tự động hóa trong sản xuất cơ khí
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
PHẦN II: ĐỊNH HƯỚNG NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị đo pH
|
2
|
10
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Cân kỹ thuật
|
1
|
10.11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
3
|
Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan trong nước
|
2
|
10.12
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Thiết bị đo hàm lượng amoni trong nước
|
2
|
12
|
5
|
200
|
0.010
|
5
|
0.0020
|
5
|
Máy hút chân không mini
|
2
|
11.12
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Thiết bị đo độ mặn
|
2
|
10.12
|
10
|
400
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7
|
Bếp từ
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8
|
Kính lúp cầm tay
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
9
|
Bình tam giác 250ml
|
10
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.017
|
4
|
0.0042
|
10
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
4
|
0.0021
|
11
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
5
|
11.12
|
10
|
400
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
12
|
Bộ chày cối sứ
|
5
|
11.12
|
10
|
400
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
13
|
Rây
|
5
|
11.12
|
10
|
400
|
0.013
|
5
|
0.0025
|
14
|
Ống nghiệm
|
20
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.033
|
2
|
0.0167
|
15
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
5
|
11.12
|
10
|
400
|
0.013
|
3
|
0.0042
|
16
|
Đũa thủy tinh
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
3
|
0.0028
|
17
|
Thìa xúc hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
18
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
19
|
Muỗng đốt hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
20
|
Kẹp đốt hóa chất
|
5
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số loại phân bón hóa học phổ biến
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình nhân giống cây trồng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu hại cây trồng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.2
|
Bệnh hại cây trồng
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Trồng trọt công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hệ thống thủy canh hồi lưu
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Công nghệ giống vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Một số phương pháp nhân giống vật nuôi
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.2
|
Quy trình cấy truyền phôi bò
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Công nghệ thức ăn chăn nuôi
|
6.1
|
Chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ủ
chua
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7
|
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Một số bệnh phổ biến ở lợn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7.2
|
Một số bệnh phổ biến ở gia cầm
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8
|
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
|
8.1
|
Mô hình xử lý chất thải bằng công nghệ biogas
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
9
|
Công nghệ giống thủy sản
|
9.1
|
Các giai đoạn phát triển phôi cá.
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
9.2
|
Các giai đoạn phát triển của tôm
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
10
|
Phòng, trị bệnh thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Một số loại bệnh phổ biến trên cá
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
10.2
|
Một số loại bệnh phổ biến trên tôm
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ ghép cây
|
5
|
10
|
5
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
2
|
Trồng trọt công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ trồng cây thủy canh tĩnh
|
5
|
10
|
5
|
200
|
0.025
|
5
|
0.0050
|
III
|
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM/VIDEO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu chung về trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video: Trồng trọt công nghệ cao.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Công nghệ giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video: Thực hành ghép.
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Giới thiệu chung về chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Công nghệ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5
|
Giới thiệu chung về lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Giới thiệu chung về thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Video: Nuôi cá công nghệ cao.
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6.2
|
Video: Nuôi tôm công nghệ cao
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
12. MÔN TIN HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Thiết bị kết nối mạng
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Hệ thống điện
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Tủ lưu trữ
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8
|
Máy in Laser
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
9
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
11
|
Thiết bị lưu trữ ngoài
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
12
|
Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
13
|
Máy hút bụi
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
14
|
Bộ lưu điện
|
1
|
10,11,12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tất cả các chủ đề
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1.2
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1.3
|
Phần mềm duyệt web
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1.4
|
Phần mềm diệt virus
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1.5
|
Các loại phần mềm ứng dụng khác
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Chủ đề: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mềm tìm kiếm thông tin
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Chủ đề: Ứng dụng tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phần mềm thiết kế đồ họa
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
3.2
|
Phần mềm chỉnh sửa ảnh
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.3
|
Phần mềm làm phim hoạt hình, video
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.4
|
Phần mềm thiết kế web
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Chủ đề: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của
máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phần mềm lập trình
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.2
|
Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4.3
|
Phần mềm mô phỏng
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Switch/Hub
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Cáp mạng UTP
|
100
|
12
|
5
|
200
|
0.500
|
5
|
0.1000
|
3
|
Đầu bấm mạng
|
100
|
12
|
5
|
200
|
0.500
|
5
|
0.1000
|
C
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP TỰ CHỌN
|
I
|
PHẦN MỀM
|
1
|
Phần mềm vẽ trang trí
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Phần mềm quản lí dự án
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Phần mềm hỗ trợ và lập trình điều khiển robot
giáo dục
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Robot giáo dục
|
7
|
10
|
5
|
200
|
0.035
|
5
|
0.0070
|
13. MÔN ÂM NHẠC
|
I
|
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bongo
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Cajon
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Triangle
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
4
|
Tambourine
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
5
|
Maracas
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
6
|
Woodblock
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7
|
Bộ trống Jazz
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
II
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hòa âm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sáo trúc
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Đàn tranh
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Đàn bầu
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
4
|
Đàn nhị
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Đàn nguyệt
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Đàn T'rưng
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Tính tẩu
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8
|
Kèn phím
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
9
|
Recorder
|
20
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.033
|
5
|
0.0067
|
10
|
Harmonica
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
11
|
Xylophone
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
12
|
Ukulele
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
13
|
Guitar
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
14
|
Electric keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano
kĩ thuật số
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
III
|
Thiết bị dùng chung cho các nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
14. MÔN MĨ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
I. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
3
|
Đèn chiếu sáng
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
4
|
Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
5
|
0.0007
|
5
|
Bàn, ghế học mĩ thuật
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
6
|
Bục, bệ
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Tủ/giá
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8
|
Mẫu vẽ
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
9
|
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
10
|
Bảng vẽ
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
11
|
Bút lông
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
12
|
Bảng pha màu
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
13
|
Ống rửa bút
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
14
|
Lô đồ họa (tranh in)
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
15
|
Màu oát (Gouache colour)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
16
|
Đất nặn
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
II
|
II. TRANH ẢNH/VIDEO/PHẦN MỀM PHỤC VỤ KIẾN THỨC
CƠ BẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lí luận và lịch sử mĩ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt
Nam thời kì Tiền sử và Cổ đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.2
|
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới
thời kì Tiền sử và cổ đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.3
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.4
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.5
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.6
|
Tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
2
|
Hội họa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ chất liệu chì hoặc than
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ chất liệu màu nước
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Đồ họa (tranh in)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Video hướng dẫn kĩ thuật in bản dập
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.2
|
Video hướng dẫn kĩ thuật in nổi
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.3
|
Video hướng dẫn kĩ thuật in độc bản
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phần mềm thiết kế thông dụng
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
5
|
Điêu khắc
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Video kĩ thuật làm phù điêu
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
5.2
|
Video kĩ thuật làm tượng tròn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
6
|
Thiết kế đồ họa
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Phần mềm thiết kế thông dụng
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7
|
Thiết kế thời trang
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Phần mềm hướng dẫn thiết kế thời trang
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8
|
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Phần mềm thông dụng thiết kế ảnh
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8.2
|
Phần mềm thông dụng thiết kế video/clip
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
8.3
|
Phần mềm thông dụng thiết kế trang Website
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
9
|
Kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Phần mềm thông dụng thiết kế kiến trúc và nội thất
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
9.2
|
Video giới thiệu về các di sản kiến trúc cần bảo
vệ
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
III
|
III. THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP (3
CHUYÊN ĐỀ HỌC
|
|
|
1
|
1. Hình họa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ hình họa khối cơ bản
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng phạt mảng
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tượng chân dung
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tranh hướng dẫn cách trang trí hình vuông
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.2
|
Tranh hướng dẫn cách trang trí hình tròn
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2.3
|
Tranh hướng dẫn cách trang trí đường diêm
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Bố cục
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh phong cảnh (bằng chất
liệu màu bột hoặc màu nước)
|
1
|
10
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.2
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh bố cục nhân vật bằng
chất liệu màu bột hoặc màu nước
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3.3
|
Tranh hướng dẫn cách vẽ tranh bố cục từ những
hình khối cơ bản bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
IV
|
IV. MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tượng chân dung
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
2
|
Tượng chân dung
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
15. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh về Các nhóm nghề cơ bản
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
II
|
Video/clip
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động hướng nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Video về nhóm ngành quản lý
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
1.2
|
Video về nhóm ngành kỹ thuật
|
1
|
10, 11
|
10
|
400
|
0.003
|
5
|
0.0005
|
1.3
|
Video về an toàn lao động nghề nghiệp
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.4
|
Video về nhóm ngành nghệ thuật
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
1.5
|
Video về nhóm ngành xã hội
|
1
|
12
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Video về nhóm ngành nghiệp vụ
|
1
|
11
|
5
|
200
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
|
Video về an toàn lao động nghề nghiệp
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
2
|
Hoạt động xây dựng cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Video về thực trạng văn hóa ứng xử nơi công cộng
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bộ dụng cụ lao động sân trường
|
5
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.008
|
5
|
0.0017
|
16. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CÁC MÔN HỌC
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
12
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.020
|
5
|
0.0040
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
3
|
Giá để thiết bị
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
4
|
Nam châm
|
100
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.167
|
5
|
0.0333
|
5
|
Nẹp treo tranh
|
50
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.083
|
5
|
0.0167
|
6
|
Giá treo tranh
|
3
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.005
|
5
|
0.0010
|
7
|
Thiết bị thu phát âm thanh
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
7.1
|
Đài đĩa
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
7.2
|
Loa cầm tay
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
7.3
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8
|
Thiết bị trình chiếu
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
5
|
0.0003
|
8.1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
8.2
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
8.3
|
Đầu DVD
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
8.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
9
|
Máy in
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
10
|
0.0003
|
10
|
Máy ảnh (hoặc Máy quay)
|
1
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.002
|
10
|
0.0002
|
11
|
Cân
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
10
|
0.0003
|
12
|
Nhiệt kế điện tử
|
2
|
10, 11, 12
|
15
|
600
|
0.003
|
10
|
0.0003
|
PHỤ LỤC III
TT
|
Vật tư
|
Khối lượng/Thể
tích
|
Đơn vị
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Quy ra định mức/học
sinh
|
Thời gian sử dụng
trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư
tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
I
|
MÔN HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bột sắt Fe, loại mịn có màu trắng xám
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.2
|
Băng magnesium (Mg)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.3
|
Nhôm lá (Al)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.4
|
Nhôm bột, loại mịn màu trắng bạc
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.5
|
Đồng vụn (Cu)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.6
|
Đồng lá (Cu)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.7
|
Kẽm viên (Zn)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.8
|
Sodium (Na)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.9
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.10
|
Bromine lỏng (Br2)
|
100
|
ml
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.11
|
Iodine (I2)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.12
|
Sodium hydroxide (NaOH)
|
500
|
g
|
15
|
600
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.13
|
Hydrochloric acid 37% (HCl)
|
500
|
ml
|
15
|
600
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.14
|
Sulfuric acid 98% (H2SO4)
|
500
|
ml
|
15
|
600
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.15
|
Nitric acid 65% (HNO3)
|
100
|
ml
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.16
|
Potassium iodide (KI)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.17
|
Sodium floride (NaF)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.18
|
Sodium chloride (NaCl)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.19
|
Sodium bromide (NaBr)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.20
|
Sodium iodide (NaI)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.21
|
Calcium chloride (CaCl2.6H2O)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.22
|
Iron (III) chloride (FeCl3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.23
|
Iron sulfate heptahydrate, (FeSO4.7H2O)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.24
|
Potassium nitrate (KNO3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.25
|
Silver nitrate, (AgNO3)
|
30
|
g
|
15
|
600
|
0.050
|
1
|
0.0500
|
1.26
|
Copper (II) sulfate, (CuSO4.5H2O)
|
500
|
g
|
15
|
600
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.27
|
Zinc sulfate(ZnSO4.7H2O)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.28
|
Calcium carbonate (CaCO3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.29
|
Sodium carbonate, (Na2CO3.10H2O)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.30
|
sodium hydrogen carbonate (NaHCO3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.31
|
Dung dịch ammonia bão hoà (NH3)
|
100
|
ml
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.32
|
Potassium permanganate, (KmnO4)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.33
|
Potassium chlorate (KCIO3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.34
|
Sodium thiosulfate, (Na2S2O3)
|
100
|
g
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.35
|
Hydropeoxide 30% (H2O2)
|
100
|
ml
|
15
|
600
|
0.167
|
1
|
0.1667
|
1.36
|
Phenolphtalein
|
10
|
g
|
15
|
600
|
0.017
|
1
|
0.0167
|
1.37
|
Dầu ăn/ dầu dừa
|
1000
|
ml
|
15
|
600
|
1.667
|
1
|
1.6667
|
1.38
|
Glucose (C6H12O6)
|
500
|
g
|
15
|
600
|
0.833
|
1
|
0.8333
|
1.39
|
Ethanol 96° (C2H5OH)
|
1000
|
ml
|
15
|
600
|
1.667
|
1
|
1.6667
|
1.40
|
Than gỗ
|
200
|
g
|
15
|
600
|
0.333
|
1
|
0.3333
|
1.41
|
Cồn đốt
|
2000
|
ml
|
15
|
600
|
3.333
|
1
|
3.3333
|
1.42
|
Dây phanh xe đạp
|
1
|
cái
|
15
|
600
|
0.002
|
1
|
0.0017
|
2
|
HÓA CHẤT DÙNG RIÊNG CHO MỘT CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sodium acetate (CH3COONa)
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.2
|
Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)
hoặc Ammonium nitrate (NH4 NO3)
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.3
|
Hexane (C6H14)
|
500
|
ml
|
5
|
200
|
2.500
|
1
|
2.5000
|
2.4
|
Calcium carbide (CaC2)
|
300
|
g
|
5
|
200
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.5
|
Benzene (C6H6)
|
200
|
ml
|
5
|
200
|
1.000
|
1
|
1.0000
|
2.6
|
Toluene (C7H8)
|
100
|
ml
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.7
|
Chloroethane (C2H5CI)
|
200
|
ml
|
5
|
200
|
1.000
|
1
|
1.0000
|
2.8
|
Glycerol (C3H8O3)
|
300
|
ml
|
5
|
200
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.9
|
Phenol (C6H5OH)
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.10
|
Ethanal (C2H4O)
|
300
|
ml
|
5
|
200
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.11
|
Acetic acid (CH3COOH)
|
300
|
ml
|
5
|
200
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.12
|
Saccharose (C12H22O11)
|
300
|
g
|
5
|
200
|
1.500
|
1
|
1.5000
|
2.13
|
Tinh bột (starch), (C6H10O5)n
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.14
|
Methylamine (CH3NH2) hoặc
Ethylamine (C2H5NH2)
|
100
|
ml
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.15
|
Aniline (C5H5NH2)
|
100
|
ml
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.16
|
Barium chlorid (BaCl2)
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
2.17
|
Aluminum potassium sulfate Dodecahydrate (KAl(SO4)2.12H2O)
|
100
|
g
|
5
|
200
|
0.500
|
1
|
0.5000
|
3
|
DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giấy lọc
|
2
|
Hộp
|
15
|
600
|
0.003
|
1
|
0.0033
|
3.2
|
Giấy quỳ tím
|
2
|
Hộp
|
15
|
600
|
0.003
|
1
|
0.0033
|
3.3
|
Giấy pH
|
2
|
Tệp
|
15
|
600
|
0.003
|
1
|
0.0033
|
3.4
|
Giấy ráp
|
2
|
Tấm
|
15
|
600
|
0.003
|
1
|
0.0033
|
3.5
|
Khẩu trang y tế
|
3
|
Hộp
|
15
|
600
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
3.6
|
Găng tay cao su
|
3
|
Hộp
|
15
|
600
|
0.005
|
1
|
0.0050
|
II
|
MÔN SINH HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ethanol 96°
|
200
|
ml
|
5
|
200
|
1.000
|
1
|
1.0000
|
2
|
Găng tay cao su
|
2
|
Hộp
|
5
|
200
|
0.010
|
1
|
0.0100
|
3
|
NaCl 0.65%
|
500
|
ml
|
5
|
200
|
2.500
|
1
|
2.5000
|
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|