Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 28/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò phà Hải Dương

Số hiệu: 28/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 20/10/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2017/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cNghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

n cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương (chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; căn cứ mức giá tối đa, khung giá quy định tại Quyết định này và tình hình thực tế tại địa phương, các tổ chức, cá nhân, đơn vị cung cấp dịch vụ đò, phà quyết định mức giá cụ thể đối với từng đối tượng để áp dụng cho phù hợp nhưng không được vượt mức giá quy định tại quyết định này và gửi về Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải để tổng hợp; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá:

Toàn bộ số tiền thu được từ hoạt động dịch vụ là doanh thu của đơn vị. Các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định. Giao Sở Tài chính phối hợp với Cục thuế tỉnh và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí phà, đò quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; mục 4 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên, địa bàn tỉnh Hải Dương; mục 2.2 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đc S Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VP, Thư (100b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Danh mục

Khung giá
(đồng/lượt)

1

Khách đi bộ

1.000 ÷ 3.000

2

Xe đạp

2.000 ÷ 4.000

3

Xe máy không hàng

4.000 ÷ 6.000

4

Xe máy có hàng

5.000 ÷ 7.000

5

Xe thô sơ, súc vật kéo

6.000 ÷ 8.000

6

Súc vật, trâu, bò, ngựa

4.000 ÷ 6.000

7

Xe thô sơ người kéo

4.000 ÷ 6.000

8

Xe con dưới 12 chỗ ngồi

20.000 ÷ 30.000

9

Xe từ 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

35.000 ÷ 50.000

10

Xe từ 30 chỗ ngồi đến dưi 45 chỗ ngồi

40.000 ÷ 55.000

11

Xe từ 45 chỗ ngồi trở lên

55.000 ÷ 70.000

12

Xe ô tô tải dưới 3 tấn không hàng

20.000 ÷ 30.000

13

Xe ô tô tải dưới 3 tấn có hàng

35.000 ÷ 50.000

14

Xe ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn không hàng

35.000 ÷ 50.000

15

Xe ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn có hàng

50.000 ÷ 70.000

16

Xe ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn không hàng

50.000 ÷ 70.000

17

Xe ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn có hàng

70.000 ÷ 90.000

18

Xe ô tô tải từ 7 tn đến dưới 12 tấn không hàng

70.000 ÷ 90.000

19

Xe ô tô tải t7 tấn đến dưới 12 tấn có hàng

95.000 ÷ 120.000

20

Xe ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn không hàng

80.000 ÷ 105.000

21

Xe ô tô tải t12 tấn đến dưới 15 tấn có hàng

120.000 ÷ 145.000

22

Xe ô tô tải từ 15 tn đến dưới 18 tấn không hàng

90.000 ÷ 115.000

23

Xe ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn có hàng

200.000 ÷ 225.000

24

Xe ô tô tải t18 tấn trở lên không hàng

100.000 ÷ 125.000

25

Xe ô tô tải từ 18 tấn trở lên có hàng

220.000 ÷ 245.000

2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà tại phà Bến Hàn:

STT

Danh mc

Khung giá
(đồng/lượt)

1

Khách đi bộ

1.000 ÷ 3.000

2

Xe đạp

2.000 ÷ 4.000

3

Xe máy không hàng

5.000 ÷ 7.000

4

Xe máy có hàng

6.000 ÷ 8.000

3. Giá tối đa dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

STT

Danh mục

Giá tối đa
(đồng/lượt)

1

Khách đi bộ

2.000

2

Xe đp

3.000

3

Xe máy không hàng

5.000

4

Xe máy có hàng

7.000

5

Hàng thồ

 

a

Từ 20-50kg

3.000

b

Trên 50kg

5.000

c

Hàng kồng kềnh

5.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.689

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.253.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!