|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 278/QĐ-UBND 2019 đơn giá dịch vụ công ích về quản lý và bảo trì đường bộ Tuyên Quang
Số hiệu:
|
278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 278/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 31 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP
LONG BÌNH AN, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
Nhà nước;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày
05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng,
giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
13/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo
trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 174/TTr-STC ngày 14/6/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá sản phẩm
dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các
tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt
kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp
Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích: Đơn giá sản
phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên
các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí được giao tại Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2019.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
5. Chủ đầu tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm: Công ty phát
triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai
thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt cho các phương tiện
đi lại phục vụ sản xuất của các nhà máy xí nghiệp trong Khu công nghiệp Long
Bình An thành phố Tuyên Quang.
8. Nội dung
và khối lượng thực hiện:
Quản lý và bảo
trì các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, bao gồm: Tuyến RD03 và
tuyến RD01-04; tổng chiều dài 6 Km (Điểm đầu ngã ba giao đường ĐT 186 từ vị trí
nút 10 đến điểm cuối khu công nghiệp) mặt đường bê tông nhựa. (Theo Quyết định
số 1120/QĐ-CT ngày 28/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê
duyệt dự án Đầu tư xây dựng (Giai đoạn 1) công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang).
9. Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực
quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp
Long Bình An, thành phố Tuyên Quang (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
Giao trách
nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng,
Sở Giao thông và Vận tải, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm dịch vụ công
ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội
bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang được
phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh
vực quản lý và bảo trì đường bộ được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định
khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích
trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc
đặt hàng.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy
định.
c) Chỉ đạo Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp
Tuyên Quang tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến
đường theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của
nhà nước.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- CV: TC, GT;
- Lưu: VT (Huy.TC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Mã CV
|
Tên công việc/Công thức hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
(1)
|
|
I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG
|
|
1
|
QLD.10150
|
Tuần đường
|
km/năm
|
1
|
4.243.031
|
|
II. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA
CHỮA THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
BDD.20420
|
Phát quang bằng máy
cắt cỏ
|
km/lần
|
1
|
277.821
|
|
2
|
BDD.20510
|
Phát quang bằng thủ
công
|
km/lần
|
1
|
3.219.148
|
|
3
|
BDD.21312
|
Vệ sinh mặt đường thủ
công
|
lần/km
|
1
|
1.482.602
|
|
4
|
SC.36301
|
Đào hót đất sụt
bằng thủ công trong phạm vi 30m
|
m3
|
1
|
177.732
|
|
5
|
AB.11513
|
Đào rãnh dọc,
rãnh ngang bằng thủ công, đất C3
|
m3
|
1
|
493.847
|
|
6
|
SB.83440
|
Sơn sắt thép
các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …)
|
m2
|
1
|
98.513
|
|
7
|
AE.11910
|
Sửa chữa Xây móng rãnh
bằng đá hộc VXM M100#
|
m3
|
1
|
1.388.974
|
|
8
|
AE.11920
|
Sửa chữa Xây thành
rãnh bằng đá hộc VXM M100#
|
m3
|
1
|
1.432.419
|
|
9
|
BDD.20711
|
Vét rãnh kín bằng thủ
công, lòng rãnh 80cm
|
m
|
1
|
18.721
|
|
10
|
AG.11410
|
Bê tông bó vỉa đá
1x2 mác 200
|
m3
|
1
|
1.905.877
|
|
11
|
AG.11413
|
Bê tông tấm đan đá
1x2 mác 200
|
m3
|
1
|
1.905.877
|
|
12
|
AG.13221
|
Sản xuất, lắp đặt cốt
thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10
|
tấn
|
1
|
19.702.573
|
|
13
|
AG.42141
|
Lắp dựng cấu kiện bê
tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
> 250 kg (vữa xi măng M75)
|
cái
|
1
|
368.455
|
|
III. SỬA CHỮA VỪA
VÀ LỚN
|
|
1
|
AD.23223
|
Rải thảm mặt đường bằng
bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều
dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
1
|
253.662
|
|
2
|
AD.23253
|
Dặm vá mặt đường bằng
vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm
|
m2
|
1
|
559.837
|
|
Biểu số 02
BẢNG CHI TIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ
QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
TT
|
SHĐM
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Các tuyến đường nội bộ Khu CN Long Bình
An
|
Ghi chú
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
QUẢN
LÝ ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
1
|
QLD.10150
|
Tuần
đường
|
1km/năm
|
|
|
4.243.031
|
|
|
|
a) Vật
liệu:
|
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
|
|
|
Xăng
|
lít
|
9,125
|
19.627
|
179.099
|
|
|
b)
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
Bậc
thợ 5/7
|
công
|
8,588
|
253.728
|
2.179.020
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
21.790
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
2.200.810
|
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
1.438.153
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
3.638.963
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
218.338
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
3.857.301
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
385.730
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
4.243.031
|
2
|
BDD.20420
|
Phát
quang bằng máy cắt cỏ
|
1km/1lần
|
|
|
277.821
|
|
|
|
a) Vật
liệu:
|
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
|
|
|
Lưỡi
cắt cỏ
|
Lưỡi
|
0,15
|
60.000
|
9.000
|
|
|
c)
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
cắt cỏ
|
Ca
|
1,05
|
217.397
|
228.267
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
2.283
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
230.550
|
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
0
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
230.550
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
13.833
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
244.382
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
24.438
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
277.821
|
3
|
BDD.20510
|
Phát
quang bằng thủ công
|
1km/1lần
|
|
|
3.219.148
|
|
|
|
b)
Nhân công:
|
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
|
|
A18-307
|
Bậc thợ
3,0/7
|
công
|
8,8
|
187.864
|
1.653.202
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
16.532
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.669.734
|
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
1.091.113
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
2.760.847
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
165.651
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
2.926.498
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
292.650
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
3.219.148
|
4
|
BDD.21312
|
Vệ
sinh mặt đường thủ công
|
lần/km
|
|
|
1.482.602
|
|
|
|
a) Vật
liệu:
|
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
|
|
|
Chổi
quét
|
chiếc
|
0,1
|
15.000
|
1.500
|
|
|
b)
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
A18-357
|
Bậc
thợ 3,5/7
|
công
|
3,75
|
202.833
|
760.624
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
7.606
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
768.230
|
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
502.012
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
1.270.242
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
76.215
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
1.346.457
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
134.646
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
1.482.602
|
5
|
SC.36301
|
Đào
hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m
|
m3
|
1,0
|
|
177.732
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải
|
1
|
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
*
Chi phí nhân công:
|
|
|
|
91.275
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 3,5/7
|
công
|
0,45
|
202.833
|
91.275
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
913
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
92.188
|
2
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
60.241
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
152.429
|
3
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
9.146
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
161.575
|
4
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
16.157
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
177.732
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
AB.11513
|
Đào
rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3
|
m3
|
1,0
|
|
493.847
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
1
|
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
*
Chi phí nhân công:
|
|
|
|
253.616
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 3,0 /7
|
công
|
1,350
|
187.864
|
253.616
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
2.536
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
256.152
|
2
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
167.387
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
423.539
|
3
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
25.412
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
448.951
|
4
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
44.895
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
493.847
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
SB.83440
|
Sơn
sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …)
|
m2
|
1,0
|
|
98.513
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
1129/2009/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng
|
1
|
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
*
Chi phí vật liệu:
|
|
|
|
14.596
|
|
|
-
Sơn
|
kg
|
0,229
|
48.020
|
10.997
|
|
|
-
Xăng (0,12kg/m2)
|
lít
|
0,160
|
21.590
|
3.454
|
|
|
-
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
|
145
|
|
|
*
Chi phí nhân công:
|
|
|
|
41.764
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 3,7/7
|
công
|
0,20
|
208.821
|
41.764
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
564
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
56.923
|
2
|
|
Chi
phí chung: 66% x Nhân công
|
%
|
66,0
|
|
27.564
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
84.488
|
3
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
5.069
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
89.557
|
4
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
8.956
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
98.513
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BDD.20711
|
Vét
rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm
|
m
|
1
|
|
18.721
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số
3409/2014/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng
|
|
|
b.)
Nhân công (NC)
|
|
|
|
9.614
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 3,5/7
|
công
|
0,0474
|
202.833
|
9.614
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác:TT (VL+NC+M) x 1%
|
%
|
1
|
|
96
|
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT )
|
|
|
|
9.710
|
|
|
CHI
PHÍ CHUNG C ( NC x 66% )
|
%
|
66
|
|
6.345
|
|
|
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC: TL (VL+NC+M+TT+C) x 6%
|
%
|
6
|
|
963
|
|
|
Chi
phí xây dựng trước thuế (VL+NC+M+TT+C+TL)
|
G
|
|
|
17.019
|
|
|
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
|
%
|
10
|
|
1.702
|
|
|
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
|
Gxdcpt
|
|
|
18.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
AE.11910
|
Sửa
chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100#
|
m3
|
1,000
|
|
1.388.974
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
|
|
Vật
liệu
|
VL
|
|
|
481.850
|
|
|
- Đá
hộc
|
m3
|
1,200
|
151.567
|
181.880
|
|
|
- Đá
dăm 4*6
|
m3
|
0,057
|
192.476
|
10.971
|
|
|
- Xi
măng
|
kg
|
161,717
|
1.130
|
182.740
|
|
|
-
Cát
|
m3
|
0,458
|
230.915
|
105.713
|
|
|
- Nước
|
lít
|
109,200
|
5,00
|
546
|
|
|
Nhân
công
|
NC
|
|
|
421.893
|
|
|
-
Nhân công 3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
2,080
|
202.833
|
421.893
|
|
|
Máy
|
M
|
|
|
|
|
|
- Trực
tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M)
|
TT
|
1%
|
|
9.037
|
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+TT)
|
T
|
|
|
912.780
|
|
|
Chi
phí chung (NC x 66%)
|
C
|
66%
|
|
278.449
|
|
|
Giá
thành dự toán xây dựng (T+C)
|
Z
|
|
|
1.191.230
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6%
|
TL
|
6%
|
|
71.474
|
|
|
Giá
trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL)
|
G
|
|
|
1.262.703
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (G x 10%)
|
GTGT
|
10%
|
|
126.270
|
|
|
Giá
trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT)
|
Gxdcpt
|
|
|
1.388.974
|
10
|
AE.11920
|
Sửa
chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100#
|
m3
|
1,000
|
|
1.432.419
|
Áp dụng
định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
|
|
Vật
liệu
|
VL
|
|
|
481.850
|
|
|
- Đá
hộc
|
m3
|
1,2
|
151.567
|
181.880
|
|
|
- Đá
dăm 4*6
|
m3
|
0,057
|
192.476
|
10.971
|
|
|
- Xi
măng
|
kg
|
161,717
|
1.130
|
182.740
|
|
|
-
Cát
|
m3
|
0,458
|
230.915,00
|
105.713
|
|
|
- Nước
|
lít
|
109,2
|
5,00
|
546
|
|
|
Nhân
công
|
NC
|
|
|
444.204
|
|
|
-
Nhân công 3,5/7 - Nhóm II
|
công
|
2,190
|
202.833
|
444.204
|
|
|
Máy
|
M
|
|
|
|
|
|
Trực
tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M)
|
TT
|
1%
|
|
9.261
|
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+TT)
|
T
|
|
|
935.315
|
|
|
Chi
phí chung (NC x 66%)
|
C
|
66%
|
|
293.175
|
|
|
Giá
thành dự toán xây dựng (T+C)
|
Z
|
|
|
1.228.490
|
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6%
|
TL
|
6%
|
|
73.709
|
|
|
Giá
trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL)
|
G
|
|
|
1.302.199
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng (G x 10%)
|
GTGT
|
10%
|
|
130.220
|
|
|
Giá
trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT)
|
Gxdcpt
|
|
|
1.432.419
|
11
|
AG.11410
|
Bê
tông bó vỉa đá 1x2 mác 200
|
m3
|
|
|
1.905.877
|
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
705.796
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007
|
|
V05207
|
Đá
1x2
|
m3
|
0,89
|
223.488
|
199.173
|
|
V00112
|
Cát
vàng
|
m3
|
0,48
|
230.915
|
109.916
|
|
V00949
|
Nước
|
Lít
|
187,78
|
5
|
939
|
|
V00759
|
Xi
măng PC30
|
kg
|
347,1300
|
1.130
|
392.257
|
|
V00750
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,5000
|
|
3.511
|
|
|
Nhân
công
|
|
|
|
|
|
N0006
|
-
Nhân công bậc 3,0/7
|
công
|
2,5700
|
208.821
|
536.669
|
|
|
-
Hệ số bù giá nhân công
|
|
|
|
0,000
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
M0998
|
-
Máy trộn bê tông 250l
|
ca
|
0,0950
|
265.259
|
25.200
|
|
|
-
Hệ số bù giá máy thi công
|
|
|
|
0,000
|
|
|
Chi phí
trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1%
|
TT
|
0,0100
|
|
12.677
|
|
|
Chi
phí trực tiếp (VL + NC + M + TT)
|
T
|
|
|
966.803
|
|
|
CHI
PHÍ CHUNG (Nhân công * 66%)
|
C
|
0,6600
|
|
354.202
|
|
|
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5%
|
TL
|
0,0600
|
|
98.073
|
|
|
Chi
phí xây dựng trước thuế (T + C + TL)
|
G
|
|
|
1.732.616
|
|
|
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)
|
GTGT
|
0,1000
|
|
173.262
|
|
|
Chi
phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)
|
Gxd
|
|
|
1.905.877
|
|
|
Chi phí
nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%))
|
Gxdnt
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt)
|
|
|
|
|
|
12
|
AG.11413
|
Bê
tông tấm đan đá 1x2 mác 200
|
m3
|
|
|
1.905.877
|
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
705.796
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
|
V05207
|
Đá
1x2
|
m3
|
0,8912
|
223.488
|
199.173
|
|
V00112
|
Cát
vàng
|
m3
|
0,4760
|
230.915
|
109.916
|
|
V00949
|
Nước
|
Lít
|
187,7750
|
5,00
|
939
|
|
V00759
|
Xi
măng PC30
|
kg
|
347,1300
|
1.130
|
392.257
|
|
V00750
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,5000
|
|
3.511
|
|
|
Nhân
công
|
|
|
|
|
|
N0006
|
-
Nhân công bậc 3,0/7
|
công
|
2,5700
|
208.821
|
536.669
|
|
|
-
Hệ số bù giá nhân công
|
|
|
|
0,000
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
M0998
|
-
Máy trộn bê tông 250l
|
ca
|
0,0950
|
265.259
|
25.200
|
|
|
-
Hệ số bù giá máy thi công
|
|
|
|
0,000
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1%
|
TT
|
0,0100
|
|
12.677
|
|
|
Chi
phí trực tiếp (VL + NC + M + TT)
|
T
|
|
|
1.280.341
|
|
|
CHI
PHÍ CHUNG (T x 66%)
|
C
|
0,6600
|
|
354.202
|
|
|
THU NHẬP
CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5%
|
TL
|
0,0600
|
|
98.073
|
|
|
Chi
phí xây dựng trước thuế (T + C + TL)
|
G
|
|
|
1.732.616
|
|
|
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)
|
GTGT
|
0,1000
|
|
173.262
|
|
|
Chi
phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)
|
Gxd
|
|
|
1.905.877
|
|
|
Chi phí
nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%))
|
Gxdnt
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt)
|
|
|
|
|
13
|
AG.13221
|
Sản
xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10
|
tấn
|
1
|
|
19.702.573
|
|
|
|
a.)
Vật liệu
|
|
|
|
10.909.279
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
|
A24.0738
|
Thép
tròn D<=10mm
|
kg
|
1.005
|
10.545
|
10.597.725
|
|
A24.0293
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14.545
|
311.554
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
b.)
Nhân công
|
|
|
|
|
|
N24.0008
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
17,10
|
202.833
|
3.468.446
|
|
|
c.)
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
M24.0117
|
Máy
cắt uốn cắt thép 5KW
|
ca
|
0,40
|
215.098
|
86.039
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1%
|
TT
|
1
|
|
144.638
|
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT )
|
T
|
|
|
14.608.401
|
|
|
CHI PHÍ
CHUNG ( Nhân công x 66% )
|
C
|
66,00
|
|
2.289.174
|
|
|
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6%
|
TL
|
6,00
|
|
1.013.855
|
|
|
Chi
phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
|
G
|
|
|
17.911.430
|
|
|
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
|
GTGT
|
10,00
|
|
1.791.143
|
|
|
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
|
Gxdcpt
|
|
|
19.702.573
|
|
|
Chi
phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )
|
Gxdnt
|
0,02
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt )
|
Gxd
|
|
|
|
14
|
AG.42141
|
Lắp
dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ
công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75)
|
cái
|
1
|
|
368.455
|
|
|
|
a.)
Vật liệu
|
|
|
|
6.761
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
|
A24.0797
|
Xi măng
PC30
|
kg
|
3,2003
|
1.130
|
3.616
|
|
A24.0176
|
Cát
mịn ML=1,5-2,0
|
m3
|
0,0109
|
230.915
|
2.517
|
|
A24.05241
|
Nước
|
lít
|
2,6000
|
5
|
13
|
|
Z999
|
Vât
liệu khác
|
%
|
10,0000
|
|
615
|
|
|
b.)
Nhân công
|
|
|
|
|
|
N24.0010
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,8500
|
217.802
|
185.132
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1%
|
TT
|
0,0100
|
|
1.919
|
|
|
Cộng
chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT)
|
T
|
|
|
193.812
|
|
|
CHI
PHÍ CHUNG (nhân công x 66%)
|
C
|
0,6600
|
|
122.187
|
|
|
THU
NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6%
|
TL
|
0,0600
|
|
18.960
|
|
|
Chi
phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
|
G
|
|
|
334.959
|
|
|
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
|
GTGT
|
0,1000
|
|
33.496
|
|
|
Chi
phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
|
Gxdcpt
|
|
|
368.455
|
|
|
Chi
phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )
|
Gxdnt
|
0,0200
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt )
|
Gxd
|
|
|
|
|
B
|
|
SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN
|
|
|
|
|
|
15
|
AD.23223
|
Rải
thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết
hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
1,0
|
|
253.662
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
1
|
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
*
Chi phí vật liệu:
|
|
|
|
197.166
|
|
|
Bê
tông nhựa
|
tấn
|
0,1187
|
1.661.043
|
197.166
|
|
|
*
Chi phí nhân công:
|
|
|
|
3.964
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 4,0/7
|
công
|
0,0182
|
217.802
|
3.964
|
|
|
*
Máy thi công:
|
|
|
|
3.424
|
|
|
-
Máy rải 130 - 140CV
|
ca
|
0,000434
|
2.817.922
|
1.223
|
|
|
-
Máy lu 10 T
|
ca
|
0,001200
|
1.005.331
|
1.206
|
|
|
-
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,000640
|
1.448.888
|
927
|
|
|
-
Máy khác
|
%
|
2,000
|
|
67
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
2.046
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
206.599
|
2
|
|
Chi
phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp
|
%
|
5,3
|
|
10.950
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
217.549
|
3
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
13.053
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
230.602
|
4
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
23.060
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
253.662
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
AD.23253
|
Dặm
vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm
|
m2
|
1,0
|
|
559.837
|
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
1
|
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
*
Chi phí vật liệu:
|
|
|
|
448.529
|
|
|
Cacbon
asphalt
|
tấn
|
0,1164
|
3.853.258
|
448.519
|
|
|
Nước
|
lít
|
2,00
|
5
|
10
|
|
|
*
Chi phí nhân công:
|
|
|
|
2.657
|
|
|
-
Nhân công: Bậc 4,0/7
|
công
|
0,0122
|
217.802
|
2.657
|
|
|
*
Máy thi công:
|
|
|
|
267
|
|
|
-
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,000310
|
845.386
|
262
|
|
|
-
Máy khác
|
%
|
2,000
|
|
5
|
|
|
*
Trực tiếp phí khác
|
%
|
1,0
|
|
4.515
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp
|
|
|
|
455.968
|
2
|
|
Chi
phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp
|
%
|
5,3
|
|
24.166
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
480.135
|
3
|
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
%
|
6,0
|
|
28.808
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế
|
|
|
|
508.943
|
4
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
%
|
10,0
|
|
50.894
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế
|
|
|
|
559.837
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hạng
mục Công tác quản lý mặt đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số
3409/2014/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định
mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
2. Hạng
mục: Sửa chữa thường xuyên đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số
1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán
xây dựng công trình phần sửa chữa và văn bản số 1776/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của
Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dưng công trình - phần xây dựng
|
Biểu số 03
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN
PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI
BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá gốc
|
Cước vận chuyển
|
Đến chân công trình
|
Ghi chú
|
Đường nội bộ khu Công nghiệp
|
Đường nội bộ khu Công nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
8
|
9
|
1
|
Đá hộc
|
m3
|
95.455
|
56.112
|
151.567
|
|
2
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
163.636
|
59.852
|
223.488
|
|
|
Đá dăm 4 x 6
|
m3
|
136.364
|
56.112
|
192.476
|
|
3
|
Đá dăm 2x4
|
m3
|
163.636
|
56.112
|
219.748
|
|
4
|
Cấp phối đá dăm loại
1
|
m3
|
122.727
|
59.852
|
182.579
|
|
5
|
Cấp phối đá
dăm loại 2
|
m3
|
111.000
|
59.852
|
170.852
|
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
158.000
|
72.915
|
230.915
|
|
8
|
Cấp phối sỏi sạn
|
m3
|
45.000
|
0
|
45.000
|
|
10
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.130
|
5.584
|
6.714
|
|
11
|
Sơn ngoại thất
|
kg
|
47.917
|
104
|
48.020
|
|
12
|
Sơn tổng hợp các loại
|
kg
|
60.500
|
104
|
60.604
|
|
13
|
Sắt ống D80mm
- D100mm
|
m
|
50.618
|
578
|
51.196
|
|
14
|
Màng phản
quang
|
m2
|
615.000
|
|
615.000
|
|
20
|
Xăng
|
lít
|
21.590
|
|
21.590
|
|
21
|
Dầu diêden
|
lít
|
17.610
|
|
17.610
|
|
22
|
Dầu hỏa
|
kg
|
16.420
|
|
16.420
|
|
28
|
Bê tông nhựa hạt
trung
|
tấn
|
1.546.120
|
114.923
|
1.661.043
|
|
29
|
Cacboncor asphalt
|
tấn
|
3.770.000
|
83.258
|
3.853.258
|
|
30
|
Khe co giãn
|
m
|
600.000
|
|
600.000
|
|
32
|
Sơn lót
|
kg
|
47.727
|
|
47.727
|
|
33
|
Gas đốt
|
kg
|
24.583
|
|
24.583
|
|
34
|
Lưới cắt bê tông loại
356
|
cái
|
350.000
|
|
350.000
|
|
Biểu số 04
BẢNG TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU ĐẾN TRÂN CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ
KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN XÃ ĐỘI CẤN - THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Nguồn cung cấp
|
Bậc hàng
|
P.tiện V.chuyển
|
Cự ly
|
Cấp đường
|
Tỷ trọng
|
Hệ số đổ ben
|
Hệ số bậc hàng
|
Đơn giá cước
|
Tổng cước VC
|
Cước bốc xếp
|
Tổng cước vc đến chân CT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
15
|
16
|
18
|
1
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
Mỏ Thanh Đậu
|
1
|
Xe ben
|
4,5
|
|
1,5
|
1,15
|
1
|
|
51.012
|
5.100
|
56.112
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
2
|
1,50
|
1,15
|
1
|
4.036
|
13.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,50
|
1,15
|
1
|
8.600
|
37.088
|
|
|
2
|
Đá hộc
|
m3
|
Mỏ Thanh Đậu
|
2
|
Xe ben
|
4,5
|
|
1,50
|
1,15
|
1
|
|
51.012
|
5.100
|
56.112
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
2
|
1,50
|
1,15
|
1
|
4.036
|
13.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,50
|
1,15
|
1
|
8.600
|
37.088
|
|
|
3
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
Mỏ Thanh Đậu
|
1
|
Xe ben
|
4,5
|
|
1,60
|
1,15
|
1
|
|
54.412
|
5.440
|
59.852
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
2
|
1,6
|
1,15
|
1
|
4.036
|
14.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,6
|
1,15
|
1
|
8.600
|
39.560
|
|
|
4
|
Đá dăm 2x4
|
m3
|
Mỏ Thanh Đậu
|
1
|
Xe ben
|
4,5
|
|
1,5
|
1,15
|
1
|
|
51.012
|
5.100
|
56.112
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
2
|
1,5
|
1,15
|
1
|
4.036
|
13.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,5
|
1,15
|
1
|
8.600
|
37.088
|
|
|
5
|
Sỏi 1*2, cấp phối sỏi sạn
|
m3
|
Bãi Thái Long - Yên Sơn
|
1
|
Xe ben
|
6,5
|
|
1,56
|
1,15
|
1
|
|
73.142
|
5.304
|
78.446
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
2
|
1,56
|
1,15
|
1
|
3.361
|
18.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,56
|
1,15
|
1
|
8.119
|
36.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
5
|
1,56
|
1,15
|
1
|
10.390
|
18.640
|
|
|
6
|
Cát
|
m3
|
Bãi Thái Long - Yên Sơn
|
1
|
Xe ben
|
6,5
|
|
1,45
|
1,15
|
1
|
|
67.985
|
4.930
|
72.915
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
2
|
1,45
|
1,15
|
1
|
3.361
|
16.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,45
|
1,15
|
1
|
8.119
|
33.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
5
|
1,45
|
1,15
|
1
|
10.390
|
17.325
|
|
|
7
|
Cát xây, cát vàng
|
m3
|
B?n Thái Long - Yên Sơn
|
1
|
Xe ben
|
6,5
|
|
1,45
|
1,15
|
1
|
|
67.985
|
4.930
|
72.915
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
2
|
1,45
|
1,15
|
1
|
3.361
|
16.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,45
|
1,15
|
1
|
8.119
|
33.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
5
|
1,45
|
1,15
|
1
|
10.390
|
17.325
|
|
|
8
|
Cát trát
|
m3
|
B?n Thái Long - Yên Sơn
|
1
|
Xe ben
|
6,5
|
|
1,45
|
1,15
|
1
|
|
67.985
|
4.454
|
72.439
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
2
|
1,45
|
1,15
|
1
|
3.361
|
16.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
4
|
1,45
|
1,15
|
1
|
8.119
|
33.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
5
|
1,45
|
1,15
|
1
|
10.390
|
17.325
|
|
|
9
|
Gỗ ván khuôn các loại
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1,00
|
1
|
|
125.426
|
2.414
|
127.840
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.901
|
31.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
2.331
|
31.603
|
|
|
10
|
Thép tròn CT3 fi<=10 mm
|
kg
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
62.713
|
38
|
62.751
|
|
( đường trong đô thi được tính loại 3)
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.901
|
31.110,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
2.331
|
31.602,5
|
|
|
11
|
Thep tròn CT3 fi>10mm
|
kg
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
62.713
|
38
|
62.751
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.901
|
31.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
2.331
|
31.603
|
|
|
12
|
Thep tròn CT3 fi>18mm
|
kg
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
84.979
|
38
|
85.017
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
4.942
|
39.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.361
|
45.567
|
|
|
13
|
Thep hình
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
84.979
|
38
|
85.017
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
4.942
|
39.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.361
|
45.567
|
|
|
16
|
Th?p tấm
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
84.979
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
4.942
|
39.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.361
|
45.567
|
|
|
12
|
Dây buộc cốt thep
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
84.979
|
38
|
85.017
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
4.942
|
39.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.361
|
45.567
|
|
|
14
|
Đinh các loại
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
84.979
|
38
|
85.017
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
3
|
1,45
|
1
|
1,1
|
4.942
|
39.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
3.361
|
45.567
|
|
|
15
|
Que hàn
|
m3
|
TP. Tuyên quang
|
2
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,1
|
|
47.234
|
38
|
47.271
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
1
|
1,45
|
1
|
1,1
|
1.960
|
15.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,1
|
2.331
|
31.603
|
|
|
16
|
Xi măng PC30
|
kg
|
TP. Tuyên quang
|
3
|
Xe thùng
|
13,5
|
|
1,45
|
1
|
1,3
|
|
55.821
|
21
|
55.842
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
1
|
1,45
|
1
|
1,3
|
1.960
|
18.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
2
|
1,45
|
1
|
1,3
|
2.331
|
37.348
|
|
|
Ghi chú:
- Cước vận tải hàng
hóa bằng Ôtô: Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô
áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Cước bốc xếp bằng thủ
công: Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành cước bốc xếp hàng hóa bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư
hàng hóa chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Biểu số 05
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ CA
MÁY
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ
SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG
NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
Stt
|
Mã máy
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Giá ca máy
(đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1
|
M101.0502
|
Máy ủi - công suất
110CV
|
ca
|
1.836.368
|
|
|
2
|
M101.0701
|
Máy san - công
suất 108 CV
|
ca
|
1.976.595
|
|
|
3
|
M101.0902
|
Máy lu bánh lốp
16T
|
ca
|
1.448.888
|
|
|
4
|
M101.1004
|
Máy lu rung
25T
|
ca
|
2.671.219
|
|
|
5
|
M101.1102
|
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng 8,5T
|
ca
|
845.386
|
|
|
6
|
M101.1103
|
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng 10T
|
ca
|
1.005.331
|
|
|
7
|
M106.0103
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải 2,5T
|
ca
|
667.579
|
|
|
8
|
M106.0105
|
Ô tô vận tải thùng -
trọng tải 7T
|
ca
|
1.108.416
|
|
|
9
|
M106.0502
|
Ô tô tưới nước
- dung tích 5m3
|
ca
|
1.020.624
|
|
|
10
|
M104.0101
|
Máy trộn bê
tông - dung tích 250lít
|
ca
|
265.259
|
|
|
11
|
M112.1101
|
Máy đầm bê tông, đầm
bàn - công suất 1,0kW
|
ca
|
198.412
|
|
|
12
|
M105.0101
|
Máy tưới nhựa (máy
phun nhựa đường)
|
ca
|
2.914.460
|
|
|
13
|
M105.0201
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
|
ca
|
2.817.922
|
|
|
14
|
M105.0301
|
Máy rải cấp phối
đá dăm năng suất 50-60m3/h
|
ca
|
3.637.683
|
|
|
15
|
M105.0401
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
ca
|
5.093.449
|
|
|
16
|
M105.0501
|
Thiết bị sơn kẻ
vạch YHK 10A
|
ca
|
278.843
|
|
|
17
|
M105.0601
|
Lò nấu sơn YHK
3A
|
ca
|
755.647
|
|
|
18
|
M105.0801
|
Nồi nấu nhựa
500 lít
|
ca
|
288.631
|
|
|
19
|
M108.0305
|
Máy nén khí
420m3/h (điêden)
|
ca
|
1.087.924
|
|
|
20
|
M112.2202
|
Máy cắt bê
tông - công suất 12CV (MD218)
|
ca
|
446.129
|
|
|
21
|
M112.2301
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất 5KW
|
ca
|
215.098
|
|
|
22
|
M112.2701
|
Máy cắt cỏ cầm tay
|
ca
|
217.397
|
|
|
Biểu số 06
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG LƯƠNG THEO THÔNG
TƯ 26/2015/TT-BLDTBXH NGÀY 14/7/2015
|
|
LƯƠNG CƠ SỞ
|
1.390.000
|
1,40
|
1.946.000
|
đồng
|
STT
|
Mã NC
|
Tên nhân công
|
Hệ số bậc lương
|
Lương cơ bản
|
Các khoản phụ cấp
|
Lương ngày công/tháng 26 ngày
|
Khu vực (Nhân với lương cơ sở)
|
0,2
|
0,2
|
A
|
|
LƯƠNG CÔNG NHÂN BẢO
DƯỠNG
|
|
|
|
|
1
|
|
Bậc 2,0/7 - Nhóm
II
|
1,96
|
3.814.160
|
389.200
|
161.668
|
|
1
|
Bậc 2,1
|
2,00
|
3.882.270
|
389.200
|
164.287
|
|
2
|
Bậc 2,2
|
2,03
|
3.950.380
|
389.200
|
166.907
|
|
3
|
Bậc 2,3
|
2,07
|
4.018.490
|
389.200
|
169.527
|
|
4
|
Bậc 2,4
|
2,10
|
4.086.600
|
389.200
|
172.146
|
|
5
|
Bậc 2,5
|
2,14
|
4.154.710
|
389.200
|
174.766
|
|
6
|
Bậc 2,6
|
2,17
|
4.222.820
|
389.200
|
177.385
|
|
7
|
Bậc 2,7
|
2,21
|
4.290.930
|
389.200
|
180.005
|
|
8
|
Bậc 2,8
|
2,24
|
4.359.040
|
389.200
|
182.625
|
|
9
|
Bậc 2,9
|
2,28
|
4.427.150
|
389.200
|
185.244
|
2
|
|
Bậc 3,0/7 - Nhóm
II
|
2,31
|
4.495.260
|
389.200
|
187.864
|
|
1
|
Bậc 3,1
|
2,35
|
4.573.100
|
389.200
|
190.858
|
|
2
|
Bậc 3,2
|
2,39
|
4.650.940
|
389.200
|
193.852
|
|
3
|
Bậc 3,3
|
2,43
|
4.728.780
|
389.200
|
196.845
|
|
4
|
Bậc 3,4
|
2,47
|
4.806.620
|
389.200
|
199.839
|
|
5
|
Bậc 3,5
|
2,51
|
4.884.460
|
389.200
|
202.833
|
|
6
|
Bậc 3,6
|
2,55
|
4.962.300
|
389.200
|
205.827
|
|
7
|
Bậc 3,7
|
2,59
|
5.040.140
|
389.200
|
208.821
|
|
8
|
Bậc 3,8
|
2,63
|
5.117.980
|
389.200
|
211.815
|
|
9
|
Bậc 3,9
|
2,67
|
5.195.820
|
389.200
|
214.808
|
3
|
|
Bậc 4,0/7 - Nhóm
II
|
2,71
|
5.273.660
|
389.200
|
217.802
|
|
1
|
Bậc 4,1
|
2,76
|
5.367.068
|
389.200
|
221.395
|
|
2
|
Bậc 4,2
|
2,81
|
5.460.476
|
389.200
|
224.988
|
|
3
|
Bậc 4,3
|
2,85
|
5.553.884
|
389.200
|
228.580
|
|
4
|
Bậc 4,4
|
2,90
|
5.647.292
|
389.200
|
232.173
|
|
5
|
Bậc 4,5
|
2,95
|
5.740.700
|
389.200
|
235.765
|
|
6
|
Bậc 4,6
|
3,00
|
5.834.108
|
389.200
|
239.358
|
|
7
|
Bậc 4,7
|
3,05
|
5.927.516
|
389.200
|
242.951
|
|
8
|
Bậc 4,8
|
3,09
|
6.020.924
|
389.200
|
246.543
|
|
9
|
Bậc 4,9
|
3,14
|
6.114.332
|
389.200
|
250.136
|
4
|
|
Bậc 5,0/7 - Nhóm
II
|
3,19
|
6.207.740
|
389.200
|
253.728
|
|
1
|
Bậc 5,1
|
3,25
|
6.314.770
|
389.200
|
257.845
|
|
2
|
Bậc 5,2
|
3,30
|
6.421.800
|
389.200
|
261.962
|
|
3
|
Bậc 5,3
|
3,36
|
6.528.830
|
389.200
|
266.078
|
|
4
|
Bậc 5,4
|
3,41
|
6.635.860
|
389.200
|
270.195
|
|
5
|
Bậc 5,5
|
3,47
|
6.742.890
|
389.200
|
274.311
|
|
6
|
Bậc 5,6
|
3,52
|
6.849.920
|
389.200
|
278.428
|
|
7
|
Bậc 5,7
|
3,58
|
6.956.950
|
389.200
|
282.544
|
|
8
|
Bậc 5,8
|
3,63
|
7.063.980
|
389.200
|
286.661
|
|
9
|
Bậc 5,9
|
3,69
|
7.171.010
|
389.200
|
290.777
|
5
|
|
Bậc 6,0/7 - Nhóm
II
|
3,74
|
7.278.040
|
389.200
|
294.894
|
|
1
|
Bậc 6,1
|
3,81
|
7.406.476
|
389.200
|
299.834
|
|
2
|
Bậc 6,2
|
3,87
|
7.534.912
|
389.200
|
304.774
|
|
3
|
Bậc 6,3
|
3,94
|
7.663.348
|
389.200
|
309.713
|
|
4
|
Bậc 6,4
|
4,00
|
7.791.784
|
389.200
|
314.653
|
|
5
|
Bậc 6,5
|
4,07
|
7.920.220
|
389.200
|
319.593
|
|
6
|
Bậc 6,6
|
4,14
|
8.048.656
|
389.200
|
324.533
|
|
7
|
Bậc 6,7
|
4,20
|
8.177.092
|
389.200
|
329.473
|
|
8
|
Bậc 6,8
|
4,27
|
8.305.528
|
389.200
|
334.413
|
|
9
|
Bậc 6,9
|
4,33
|
8.433.964
|
389.200
|
339.352
|
6
|
|
Bậc 7,0/7 - Nhóm
II
|
4,40
|
8.562.400
|
389.200
|
344.292
|
B
|
|
LƯƠNG CÔNG NHÂN
LÁI MÁY
|
|
|
|
|
1
|
|
Xe dưới 3,5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
2,18
|
4.242.280
|
389.200
|
178.134
|
|
|
Bậc 2
|
2,57
|
5.001.220
|
389.200
|
207.324
|
|
|
Bậc 3
|
3,05
|
5.935.300
|
389.200
|
243.250
|
|
|
Bậc 4
|
3,6
|
7.005.600
|
389.200
|
284.415
|
2
|
|
Xe từ 3,5 đến 7,5
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
2,35
|
4.573.100
|
389.200
|
190.858
|
|
|
Bậc 2
|
2,76
|
5.370.960
|
389.200
|
221.545
|
|
|
Bậc 3
|
3,25
|
6.324.500
|
389.200
|
258.219
|
|
|
Bậc 4
|
3,82
|
7.433.720
|
389.200
|
300.882
|
3
|
|
Xe từ 7,5 đến
16,5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
2,51
|
4.884.460
|
389.200
|
202.833
|
|
|
Bậc 2
|
2,94
|
5.721.240
|
389.200
|
235.017
|
|
|
Bậc 3
|
3,44
|
6.694.240
|
389.200
|
272.440
|
|
|
Bậc 4
|
4,05
|
7.881.300
|
389.200
|
318.096
|
4
|
|
Xe từ 16,5 đến 25
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
2,66
|
5.176.360
|
389.200
|
214.060
|
|
|
Bậc 2
|
3,11
|
6.052.060
|
389.200
|
247.741
|
|
|
Bậc 3
|
3,64
|
7.083.440
|
389.200
|
287.409
|
|
|
Bậc 4
|
4,2
|
8.173.200
|
389.200
|
329.323
|
5
|
|
Xe từ 25 đến 40 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
2,99
|
5.818.540
|
389.200
|
238.759
|
|
|
Bậc 2
|
3,5
|
6.811.000
|
389.200
|
276.931
|
|
|
Bậc 3
|
4,11
|
7.998.060
|
389.200
|
322.587
|
|
|
Bậc 4
|
4,82
|
9.379.720
|
389.200
|
375.728
|
6
|
|
Xe trên 40 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1
|
3,2
|
6.227.200
|
389.200
|
254.477
|
|
|
Bậc 2
|
3,75
|
7.297.500
|
389.200
|
295.642
|
|
|
Bậc 3
|
4,39
|
8.542.940
|
389.200
|
343.544
|
|
|
Bậc 4
|
5,15
|
10.021.900
|
389.200
|
400.427
|
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ ngày 31/07/2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
1.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|