|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2018/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
27/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2020/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 01
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 3 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2018/QĐ-UBND NGÀY
29 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
Phụ lục 1, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày
29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh tại Phụ
lục 1.
2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 3.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm
2020.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 (Thực hiện);
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VnptiOfice;
- Lưu VT, CV: KTTH (3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, đơn
vị
Chủng loại
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
|
I
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
10 bộ/chiếc
|
|
2
|
Máy photocopy chuyên dụng
|
6 chiếc
|
|
3
|
Máy photocopy siêu tốc
|
02 chiếc
|
|
4
|
Hệ thống máy chủ
|
02 hệ thống
|
|
II
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
4 bộ
|
|
2
|
Máy chụp ảnh
|
2 chiếc
|
|
3
|
Máy scan
|
28 chiếc
|
|
4
|
Máy lấy số
|
1 bộ
|
|
5
|
Máy tra cứu
|
2 bộ
|
|
III
|
Trung tâm Thông tin - Công báo
|
|
|
1
|
Hệ thống trường quay ghi hình + phụ kiện
|
1 hệ thống
|
|
2
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
4 chiếc
|
|
3
|
Máy quay Camera kỹ thuật số
|
2 chiếc
|
|
4
|
Máy ghi âm
|
4 chiếc
|
|
5
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
7 chiếc
|
|
6
|
Máy chủ
|
9 bộ
|
|
7
|
Bộ Lưu điện máy chủ
|
3 bộ
|
|
B
|
Sở Tài chính
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
20 bộ/chiếc
|
|
2
|
Máy chủ
|
1 bộ
|
|
C
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
1
|
Máy đo tín hiệu đường truyền Internet
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy đo tọa độ GPS
|
1 chiếc
|
|
3
|
Máy quay chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
4
|
Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến
|
1 chiếc
|
|
5
|
Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường
mạng di động
|
1 chiếc
|
|
6
|
Máy ảnh
|
3 chiếc
|
|
7
|
Máy ghi âm
|
3 chiếc
|
|
8
|
Máy tính xách tay chuyên dùng
|
4 bộ
|
|
9
|
Bộ máy chiếu
|
3 bộ
|
|
10
|
Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng
|
2 bộ
|
|
11
|
Máy in, dán nhãn cáp
|
1 chiếc
|
|
12
|
Camera Full HD
|
2 bộ
|
|
II
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
1
|
Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)
|
6 chiếc
|
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch L3
|
12 chiếc
|
|
3
|
Thiết bị định tuyến (Router)
|
6 chiếc
|
|
4
|
Thiết bị tường lửa lớp mạng
|
6 chiếc
|
|
5
|
Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB
|
2 chiếc
|
|
6
|
Thiết bị tường lửa Database
|
2 chiếc
|
|
7
|
Thiết bị Proxy
|
2 chiếc
|
|
8
|
Thiết bị xác thực
|
2 chiếc
|
|
9
|
Thiết bị giám sát thiết bị mạng
|
2 chiếc
|
|
10
|
Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)
|
6 chiếc
|
|
11
|
Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc
quyền
|
3 chiếc
|
|
12
|
Thiết bị cân bằng tải
|
6 chiếc
|
|
13
|
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)
|
6 chiếc
|
|
14
|
Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)
|
6 chiếc
|
|
15
|
Thiết bị lưu trữ ngoài
|
3 chiếc
|
|
16
|
Điều hòa điều khiển luân phiên
|
6 chiếc
|
|
17
|
UPS (Lưu điện) 20KVA; 5KVA
|
4 chiếc
|
|
18
|
Hệ thống sàn nâng
|
1 hệ thống
|
|
19
|
Máy phát điện 60KVA
|
2 chiếc
|
|
20
|
Máy chuyển mạch điện tự động
|
3 chiếc
|
|
21
|
Thiết bị cắt lọc sét 3 pha
|
2 chiếc
|
|
22
|
Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)
|
2 chiếc
|
|
23
|
Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy
|
2 chiếc
|
|
24
|
Thiết bị chữa cháy
|
2 chiếc
|
|
25
|
Phát hiện rò rỉ chất lỏng
|
2 chiếc
|
|
26
|
Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson
|
2 hệ thống
|
|
27
|
Máy đo kiểm tín hiệu mạng
|
2 chiếc
|
|
28
|
Máy hàn cáp quang
|
1 chiếc
|
|
29
|
Máy in, dán nhãn cáp
|
1 chiếc
|
|
30
|
Camera chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
31
|
Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
32
|
Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
33
|
Bộ máy chiếu
|
1 chiếc
|
|
34
|
Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)
|
15 chiếc
|
|
35
|
Thiết bị phân tích lưu lượng mạng
|
3 chiếc
|
|
36
|
Máy chủ (Server)
|
200 chiếc
|
|
37
|
Máy chủ phiến Blade
|
6 bộ
|
|
38
|
Máy tính để bàn chuyên dùng
|
15 chiếc
|
|
39
|
Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU
|
15 chiếc
|
|
40
|
Patch panel
|
75 chiếc
|
|
41
|
ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U
|
50 chiếc
|
|
42
|
Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G
|
20 chiếc
|
|
43
|
Máy biến áp cách ly 400kva
|
2 chiếc
|
|
44
|
Hệ thống kiểm soát cửa ra vào
|
1 chiếc
|
|
45
|
Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD
|
7 chiếc
|
|
46
|
Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng
|
2 chiếc
|
|
47
|
Đồng hồ Ampe kìm
|
2 chiếc
|
|
48
|
Máy tính xách tay chuyên dùng
|
2 chiếc
|
|
49
|
Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay
|
3 chiếc
|
|
50
|
Micro không dây cầm tay
|
3 chiếc
|
|
51
|
Micro không dây cài ve áo
|
3 chiếc
|
|
52
|
Micro có dây cầm tay
|
3 chiếc
|
|
53
|
Máy Scan ảnh
|
1 chiếc
|
|
54
|
Máy hút bụi chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
55
|
Máy hút ẩm chuyên dụng
|
2 chiếc
|
|
56
|
Máy in màu
|
1 chiếc
|
|
57
|
Máy quay chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
D
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
I
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
|
|
1
|
Ống Impinger
|
10 chiếc
|
|
2
|
Đầu đo pH
|
3 chiếc
|
|
3
|
Đầu đo DO
|
3 chiếc
|
|
4
|
Đầu đo EC
|
3 chiếc
|
|
5
|
Đầu đo vận tốc nước
|
3 chiếc
|
|
6
|
Đầu đo ORP
|
3 chiếc
|
|
7
|
Đầu đo độ đục
|
3 chiếc
|
|
8
|
Đầu đo TDS
|
3 chiếc
|
|
9
|
Bộ lọc bụi
|
3 bộ
|
|
10
|
Bộ lọc tạp chất cản trở
|
3 bộ
|
|
11
|
Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài
trời
|
10 bộ
|
|
12
|
Trạm quan trắc tự động, liên tục mặt nước
|
4 bộ
|
|
13
|
Máy chủ
|
1 chiếc
|
|
14
|
Bộ sục khí
|
2 chiếc
|
|
15
|
Lò vi sóng phá mẫu
|
1 chiếc
|
|
16
|
Bàn phân tích
|
2 chiếc
|
|
E
|
Sở Công thương
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Công thương
|
|
|
1
|
Ống nhòm
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy định vị cầm tay GPS
|
1 chiếc
|
|
3
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
6 bộ/chiếc
|
|
4
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
2 chiếc
|
|
5
|
Thiết bị lưu trữ ngoài
|
2 chiếc
|
|
II
|
Trung tâm khuyến công - Xúc tiến công thương
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
2 chiếc
|
|
F
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
2 bộ
|
|
2
|
Hệ thống camera tại từng điểm thi, chấm thi
|
1 bộ
|
|
3
|
Máy in A3
|
2 chiếc
|
|
4
|
Máy photocopy siêu tốc
|
3 chiếc
|
|
5
|
Máy in bằng
|
2 chiếc
|
|
6
|
Máy scan
|
4 chiếc
|
|
7
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
7 chiếc
|
|
8
|
Máy in đề siêu tốc
|
2 chiếc
|
|
9
|
Máy ghi đĩa chuyên dụng
|
2 chiếc
|
|
10
|
Máy photocopy màu
|
1 chiếc
|
|
11
|
Máy in màu
|
2 chiếc
|
|
G
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
|
|
1
|
Chuyển mạch hình ảnh SD/HD có kỹ sảo
|
4 bộ
|
|
2
|
Màn hình LED trường quay
|
4 hệ thống
|
|
3
|
Bàn điều khiển (Control Panel)
|
6 chiếc
|
|
4
|
Chuyển mạch định tuyến (router)
|
6 bộ
|
|
5
|
Màn kiểm hình LCD
|
15 chiếc
|
|
6
|
Thiết bị phát sung đồng bộ
|
6 bộ
|
|
7
|
Mixer audio analog
|
8 chiếc
|
|
8
|
Tai nghe kiểm âm
|
30 chiếc
|
|
9
|
Loa kiểm âm
|
10 chiếc
|
|
10
|
Thiết bị xử lý âm thanh
|
8 bộ
|
|
11
|
Thiết bị lọc nhiễu
|
8 bộ
|
|
12
|
Thiết bị chuyển đổi định dạng tín hiệu
|
4 chiếc
|
|
13
|
Thiết bị chia tín hiệu xung đồng bộ
|
6 chiếc
|
|
14
|
Thiết bị chia tín hiệu video
|
6 chiếc
|
|
15
|
Thiết bị chia tín hiệu audio
|
6 chiếc
|
|
16
|
Thiết bị ghép tín hiệu audio vào SDI
|
6 chiếc
|
|
17
|
Thiết bị thu phát quang (đã bao gồm nguồn)
|
6 chiếc
|
|
18
|
Thiết bị kết nối camera
|
6 bộ
|
|
19
|
Tai nghe có micro
|
15 chiếc
|
|
20
|
Thiết bị làm đồ họa
|
6 bộ
|
|
21
|
Switch quang
|
20 chiếc
|
|
22
|
Thiết bị Cộng băng thông và cân bằng tải
|
2 bộ
|
|
23
|
Đèn trường quay
|
40 chiếc
|
|
24
|
Điều khiển đèn trường quay
|
4 hệ thống
|
|
25
|
Cách âm trường quay
|
4 hệ thống
|
|
26
|
Thiết bị chống sét lan truyền
|
6 chiếc
|
|
27
|
Rulo cuốn cáp bằng motor điện
|
4 hệ thống
|
|
H
|
Sở Văn hóa, thể thao
và du lịch
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
5 bộ/chiếc
|
|
2
|
Máy định vị cầm tay GPS
|
1 chiếc
|
|
II
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
|
|
1
|
Máy quay Camera HD
|
2 bộ
|
|
2
|
Flycam
|
2 chiếc
|
|
3
|
Micro cài áo
|
5 chiếc
|
|
4
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
2 bộ
|
|
III
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
|
|
1
|
Máy in bạt để quảng cáo tuyên truyền
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
3
|
Bộ tăng âm loa phục vụ triển lãm cơ sở
|
1 bộ
|
|
4
|
Máy chiếu
|
1 bộ
|
|
5
|
Máy quay Camera HD
|
1 chiếc
|
|
6
|
Đàn organ
|
2 chiếc
|
|
7
|
Bộ trống da
|
1 bộ
|
|
8
|
Đàn ghi ta điện
|
1 chiếc
|
|
9
|
Máy phát điện
|
1 chiếc
|
|
10
|
Loa nén chuyên dụng 30W
|
2 chiếc
|
|
11
|
Máy phóng
|
1 bộ
|
|
IV
|
BQL công viên địa chất toàn cầu CNĐ Đồng Văn
|
|
|
1
|
Máy quay camera HD
|
1 bộ
|
|
2
|
Máy đo khoảng cách laser
|
1 chiếc
|
|
3
|
GPS (hệ thống định vị toàn cầu)
|
1 chiếc
|
|
4
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
2 bộ/chiếc
|
|
5
|
Máy quay Fly cam
|
1 chiếc
|
|
6
|
Đầu đĩa
|
2 bộ
|
|
7
|
Loa kéo không dây
|
2 bộ
|
|
V
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
2 bộ/chiếc
|
|
VI
|
Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
|
1
|
Đàn kỹ thuật số
|
2 bộ
|
|
2
|
Máy tính phát điện công suất lớn
|
2 chiếc
|
|
3
|
Máy ảnh
|
1 chiếc
|
|
4
|
Máy quay Camera
|
1 chiếc
|
|
5
|
Sound card thu âm chuyên nghiệp
|
5 bộ/chiếc
|
|
6
|
Máy giặt công nghiệp
|
1 chiếc
|
|
7
|
Máy sấy trang phục
|
1 chiếc
|
|
8
|
Máy tạo khói sân khấu
|
2 chiếc
|
|
9
|
Thiết bị tạo ánh sáng
|
2 chiếc
|
|
VII
|
Trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh
|
|
|
1
|
Máy ảnh
|
1 chiếc
|
|
VIII
|
Bảo Tàng tỉnh
|
|
|
1
|
Máy quay Fly cam
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy quay Camera Full HD
|
1 chiếc
|
|
3
|
Thiết bị lưu giữ liệu camera chuyên dụng
|
2 chiếc
|
|
4
|
Máy hút ẩm chuyên dụng
|
4 chiếc
|
|
5
|
Tủ chống ẩm chuyên dụng 500 lít
|
5 chiếc
|
|
6
|
Máy phát điện 60KVA
|
1 chiếc
|
|
7
|
Micro không dây cài áo
|
3 bộ
|
|
K
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (để bàn hoặc xách tay)
|
11 bộ/chiếc
|
|
2
|
Máy chủ
|
1 bộ
|
|
3
|
Máy in khổ A3
|
1 chiếc
|
|
L
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
I
|
TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang răng
|
1 bộ
|
|
2
|
Thiết bị kiểm định máy chụp X - quang vú
|
1 bộ
|
|
3
|
Máy đo an toàn tia X độ nhạy cao
|
1 bộ
|
|
4
|
Chuẩn kiểm định thiết bị đo tiêu cự kính mắt
|
1 bộ
|
|
5
|
Chuẩn kiểm định thiết bị đo khúc xạ mắt
|
1 bộ
|
|
6
|
Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực
|
1 bộ
|
|
7
|
Chuẩn kiểm định biến dòng đo lường
|
1 bộ
|
|
8
|
Chuẩn kiểm định biến áp đo lường
|
1 bộ
|
|
II
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra nhanh chỉ số OCTAN
|
1 bộ
|
|
2
|
Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới
|
1 bộ
|
|
III
|
Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới
|
|
|
1
|
Bàn khống chế
|
1 chiếc
|
|
2
|
Miccro phỏng vấn
|
1 chiếc
|
|
3
|
Miccro lọc hướng
|
1 chiếc
|
|
4
|
Camera trường quay và phụ kiện
|
1 bộ
|
|
5
|
Đèn máy quay
|
1 chiếc
|
|
6
|
Miccro thu âm
|
1 chiếc
|
|
7
|
Máy in màu
|
2 chiếc
|
|
8
|
Tủ Rack sever
|
1 chiếc
|
|
9
|
Sever
|
1 chiếc
|
|
10
|
Firewall cho sever
|
1 chiếc
|
|
11
|
Màn hình sever
|
1 chiếc
|
|
12
|
Hệ thống phòng quay ghi hình và phụ kiện
|
1 hệ thống
|
|
13
|
Chân máy quay
|
1 chiếc
|
|
14
|
Máy Scan
|
2 chiếc
|
|
15
|
Ống kính - Lens máy ảnh
|
1 chiếc
|
|
16
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
|
2 chiếc
|
|
17
|
Nồi hấp khử trùng
|
2 chiếc
|
|
18
|
Buồng cấy vô trùng
|
2 chiếc
|
|
19
|
Tủ lạnh sâu
|
1 chiếc
|
|
20
|
Tủ sấy
|
2 chiếc
|
|
21
|
Tủ lạnh thường
|
2 chiếc
|
|
22
|
Máy cất nước
|
1 chiếc
|
|
23
|
Máy lắc
|
2 chiếc
|
|
24
|
Lò vi sóng
|
2 chiếc
|
|
25
|
Máy cày
|
1 chiếc
|
|
26
|
Máy phát cỏ
|
1 chiếc
|
|
27
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
1 chiếc
|
|
28
|
Máy nghiền
|
1 chiếc
|
|
29
|
Máy đóng gói
|
1 chiếc
|
|
30
|
Máy hút chân không
|
1 chiếc
|
|
31
|
Máy chiết rót dung dịch
|
1 chiếc
|
|
M
|
Văn phòng Sở Lao động,
thương binh và Xã Hội
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
2 bộ
|
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, đơn
vị
Chủng loại
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện
|
|
|
I
|
Nhóm nghề chăn nuôi gia súc gia cầm (trâu, bò,
lợn, gà)
|
|
|
1
|
Máy đo chức năng phổi
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở
|
1 chiếc
|
|
3
|
Máy phân tích thức ăn
|
1 chiếc
|
|
4
|
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi
|
1 chiếc
|
|
5
|
Máy trộn thức ăn
|
1 chiếc
|
|
6
|
Máy ép viên thức ăn
|
1 chiếc
|
|
7
|
Máy thái thức ăn xanh
|
1 chiếc
|
|
8
|
Máy ấp trứng
|
1 chiếc
|
|
9
|
Máy nở
|
1 chiếc
|
|
10
|
Máy phát hiện động dục
|
6 chiếc
|
|
11
|
Máy chẩn đoán có thai
|
1 chiếc
|
|
12
|
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc
|
1 chiếc
|
|
13
|
Máy xác định nồng độ tinh dịch
|
1 chiếc
|
|
14
|
Máy đo tốc độ gió
|
2 chiếc
|
|
15
|
Máy đo cường độ chiếu sáng
|
1 chiếc
|
|
16
|
Máy sưởi
|
1 chiếc
|
|
17
|
Máy phân tích nước uống
|
1 chiếc
|
|
18
|
Máy lọc nước
|
1 chiếc
|
|
19
|
Máy cất nước hai lần
|
1 chiếc
|
|
20
|
Máy bốc hơi nước
|
1 chiếc
|
|
21
|
Máy quay ly tâm
|
1 chiếc
|
|
22
|
Máy phun thuốc khử trùng
|
1 chiếc
|
|
23
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
1 chiếc
|
|
24
|
Máy định danh vi khuẩn
|
1 chiếc
|
|
25
|
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí
|
1 chiếc
|
|
26
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
1 chiếc
|
|
27
|
Máy đo độ dày mỡ lưng
|
2 chiếc
|
|
28
|
Máy đo độ dai của thịt
|
1 chiếc
|
|
29
|
Máy cắt mỏ gà
|
2 chiếc
|
|
30
|
Máy ép chân tầng
|
1 chiếc
|
|
31
|
Kính hiển vi
|
5 chiếc
|
|
32
|
Kính hiển vi điện tử
|
1 chiếc
|
|
33
|
Tủ sấy
|
1 chiếc
|
|
34
|
Tủ lạnh
|
1 chiếc
|
|
35
|
Cân rôbecval
|
1 chiếc
|
|
36
|
Cân điện tử
|
2 chiếc
|
|
37
|
Bình ni tơ lỏng
|
1 chiếc
|
|
38
|
Thiết bị phân tích trứng
|
1 chiếc
|
|
39
|
Cố định gia súc
|
1 chiếc
|
|
40
|
Dụng cụ khử trùng âm đạo giả
|
1 chiếc
|
|
41
|
Dụng cụ phân tích đạm
|
1 chiếc
|
|
42
|
Bình phun thuốc khử trùng thủ công
|
1 chiếc
|
|
43
|
Âm đạo giả trâu, bò
|
7 chiếc
|
|
44
|
Mô hình vật nuôi
|
1 bộ
|
|
45
|
Bộ khung xương
|
1 bộ
|
|
46
|
Bộ dụng cụ thú y
|
2 bộ
|
|
47
|
Bộ đồ mổ gia súc
|
1 bộ
|
|
II
|
Nhóm nghề trồng trọt (tổng hợp)
|
|
|
1
|
Tủ lạnh
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy đo diệp lục
|
1 chiếc
|
|
3
|
Máy làm đất
|
1 chiếc
|
|
4
|
Máy sàng đất
|
1 chiếc
|
|
5
|
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây
|
1 bộ
|
|
6
|
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất
|
1 bộ
|
|
7
|
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch
|
1 bộ
|
|
8
|
Bộ dụng cụ tạo luống
|
1 bộ
|
|
9
|
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ
|
1 bộ
|
|
10
|
Bộ dụng cụ sửa chữa
|
1 bộ
|
|
11
|
Máy cắt cỏ
|
1 bộ
|
|
12
|
Máy đóng bầu
|
1 bộ
|
|
13
|
Máy bơm
|
1 bộ
|
|
14
|
Bộ cân
|
1 bộ
|
|
15
|
Dụng cụ làm đất
|
1 bộ
|
|
16
|
Bộ thước đo
|
1 bộ
|
|
17
|
Hệ thống dàn che
|
1 bộ
|
|
18
|
Bộ phun thuốc
|
1 bộ
|
|
19
|
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu
|
1 bộ
|
|
20
|
Bộ dao
|
1 bộ
|
|
21
|
Dụng cụ lai, chiết, ghép
|
1 bộ
|
|
22
|
Dụng cụ sửa chữa nông cụ
|
1 bộ
|
|
23
|
Dụng cụ điều tra sâu, bệnh hại
|
1 bộ
|
|
24
|
Dụng cụ bảo quản nông sản
|
1 bộ
|
|
25
|
Máy cất nước hai lần
|
1 chiếc
|
|
26
|
Máy đo độ ẩm hạt
|
3 chiếc
|
|
27
|
Máy xay sinh tố
|
3 chiếc
|
|
28
|
Máy làm đất đa năng
|
1 chiếc
|
|
29
|
Máy cắt cỏ
|
3 chiếc
|
|
30
|
Máy bơm nước
|
3 chiếc
|
|
31
|
Máy kinh vĩ
|
1 chiếc
|
|
32
|
Ẩm kế đất
|
1 chiếc
|
|
33
|
Máy phun tầng cao
|
3 chiếc
|
|
34
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
1 chiếc
|
|
35
|
Tủ hút
|
1 chiếc
|
|
36
|
Tủ mát
|
1 chiếc
|
|
37
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
1 bộ
|
|
38
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
1 bộ
|
|
39
|
Hệ thống tưới trực tiếp
|
1 bộ
|
|
III
|
Nghề sản xuất kinh doanh rượu
|
|
|
1
|
Máy lọc 300l/giờ
|
5 chiếc
|
|
2
|
Nồi chưng cất 100kg/lần
|
5 chiếc
|
|
3
|
Téc đựng rượu 2000l/tec
|
5 chiếc
|
|
4
|
Nồi nấu ngô 50kg
|
5 chiếc
|
|
IV
|
Nghề Dệt lanh
|
|
|
1
|
Máy dệt
|
18 chiếc
|
|
2
|
Máy xoắn xợi
|
18 chiếc
|
|
3
|
Máy suốt sợi
|
18 chiếc
|
|
4
|
Cối, chày giã sợi lanh
|
10 bộ
|
|
6
|
Bàn lăn, thớt lăn sợi
|
10 bộ
|
|
V
|
Nghề nuôi ong lấy mật
|
|
|
1
|
Thùng quay mật 4 cầu inox
|
10 chiếc
|
|
2
|
Dụng cụ lọc mật inox
|
10 chiếc
|
|
3
|
Bình phun khói
|
10 chiếc
|
|
4
|
Xoong nấu sáp
|
5 chiếc
|
|
VI
|
Nghề xây dựng dân dụng
|
|
|
1
|
Máy đầm cát
|
2 chiếc
|
|
2
|
Máy đầm cóc
|
2 chiếc
|
|
3
|
Máy đầm dùi
|
3 chiếc
|
|
4
|
Tời máy
|
1 chiếc
|
|
5
|
Máy trộn vữa
|
2 chiếc
|
|
6
|
Máy cắt gạch, đá
|
3 chiếc
|
|
7
|
Khoan bê tông cầm tay
|
3 chiếc
|
|
8
|
Máy khoan điện cầm tay
|
6 chiếc
|
|
9
|
Máy cưa đĩa
|
1 chiếc
|
|
10
|
Máy uốn, nắn cốt thép
|
3 chiếc
|
|
11
|
Máy cắt cốt thép
|
1 chiếc
|
|
12
|
Máy cắt cốt thép cầm tay
|
1 chiếc
|
|
13
|
Êtô kẹp ống
|
3 chiếc
|
|
14
|
Êtô kẹp song hành
|
3 chiếc
|
|
15
|
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
18 bộ
|
|
16
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
1 bộ
|
|
VII
|
Nghề chế tác nhạc cụ dân tộc
|
|
|
1
|
Máy tiện gỗ
|
3 chiếc
|
|
2
|
Máy ép lá đồng
|
5 chiếc
|
|
3
|
Máy khoan đứng
|
2 chiếc
|
|
VIII
|
Nghề Sửa chữa máy nông nghiệp
|
|
|
1
|
Máy nén khí
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy ép thủy lực
|
1 bộ
|
|
3
|
Bàn tháo lắp
|
2 chiếc
|
|
4
|
Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết
|
2 chiếc
|
|
5
|
Máy rà xu páp dùng khí nén
|
1 bộ
|
|
6
|
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel
|
2 chiếc
|
|
7
|
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng
|
2 chiếc
|
|
8
|
Bàn hàn đa năng
|
2 chiếc
|
|
9
|
Bộ hàn hơi
|
1 bộ
|
|
10
|
Máy hàn điện
|
2 chiếc
|
|
11
|
Mô hình động cơ điện một chiều
|
1 bộ
|
|
12
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha
|
1 bộ
|
|
13
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha
|
1 bộ
|
|
14
|
Mô hình hệ thống đánh lửa
|
1 bộ
|
|
15
|
Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu
|
1 bộ
|
|
16
|
Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp
|
1 bộ
|
|
17
|
Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh xích
|
1 bộ
|
|
18
|
Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động
|
1 chiếc
|
|
19
|
Mô hình Động cơ diezen 4 kỳ 4 xi lanh hoạt động
|
1 chiếc
|
|
20
|
Mô hình Động cơ xăng 4 kỳ 1 xi lanh hoạt động
|
1 chiếc
|
|
21
|
Mô hình Động cơ xăng 2 kỳ 1 xi lanh hoạt động
|
1 chiếc
|
|
22
|
Mô hình Ly hợp
|
1 chiếc
|
|
23
|
Mô hình Hộp số
|
1 chiếc
|
|
24
|
Mô hình Các đăng
|
1 chiếc
|
|
25
|
Mô hình Cầu chủ động
|
1 chiếc
|
|
26
|
Mô hình Máy kéo 4 bánh
|
1 chiếc
|
|
27
|
Mô hình Máy cày hai bánh
|
1 chiếc
|
|
28
|
Mô hình Máy cấy mạ
|
1 chiếc
|
|
29
|
Mô hình Máy gặt lúa
|
1 chiếc
|
|
30
|
Mô hình Máy tuốt lúa
|
1 chiếc
|
|
31
|
Mô hình Máy bóc tẽ hạt ngô
|
1 chiếc
|
|
32
|
Mô hình Bơm nước ly tâm
|
1 chiếc
|
|
33
|
Mô hình Máy phun thuốc trừ sâu
|
1 chiếc
|
|
IX
|
Nghề Sửa chữa xe gắn máy
|
|
|
1
|
Máy ép thủy lực
|
1 bộ
|
|
2
|
Bàn nâng
|
1 chiếc
|
|
3
|
Bàn tháo lắp
|
1 chiếc
|
|
4
|
Giá 3 tầng để dụng cụ, chi tiết
|
1 chiếc
|
|
5
|
Máy rà xu páp dùng khí nén
|
1 bộ
|
|
6
|
Máy tháo, lắp lốp xe
|
1 chiếc
|
|
7
|
Máy vá lốp không săm
|
1 chiếc
|
|
8
|
Máy mài vá lốp xe
|
1 chiếc
|
|
9
|
Máy nắn khung càng xe máy
|
1 chiếc
|
|
10
|
Máy kiểm tra, chẩn đoán sai hỏng hệ thống điện
|
1 bộ
|
|
11
|
Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa sớm
|
1 chiếc
|
|
12
|
Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ xăng
|
1 chiếc
|
|
13
|
Bộ Đồng hồ đo áp suất bơm xăng
|
1 chiếc
|
|
14
|
Thiết bị xúc rửa kim phun xăng FI
|
1 bộ
|
|
15
|
Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi
|
1 chiếc
|
|
16
|
Máy nạp ắc quy
|
1 chiếc
|
|
17
|
Đồng hồ đo tốc độ động cơ
|
1 chiếc
|
|
18
|
Bộ hàn hơi
|
1 bộ
|
|
19
|
Máy hàn điện
|
1 chiếc
|
|
20
|
Mô hình động cơ điện một chiều
|
1 bộ
|
|
21
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha
|
1 bộ
|
|
22
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều ba pha
|
1 bộ
|
|
23
|
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra
|
2 bộ
|
|
24
|
Bộ dụng cụ tháo lắp
|
2 bộ
|
|
X
|
Nghề Điện dân dụng
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị bảo hộ lao động
|
1 bộ
|
|
2
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
1 bộ
|
|
1
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay
|
18 bộ
|
|
2
|
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay
|
18 bộ
|
|
3
|
Bộ dụng cụ tháo láp thông dụng:
|
1 bộ
|
|
4
|
Thiết bị đo lường điện
|
9 bộ
|
|
5
|
Bàn thực hành đa năng
|
9 chiếc
|
|
6
|
Bình nước nóng
|
6 chiếc
|
|
7
|
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:
|
6 bộ
|
|
8
|
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm
|
6 bộ
|
|
9
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ:
|
1 bộ
|
|
10
|
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống
dòng rò.
|
1 bộ
|
|
11
|
Mô hình dàn trải bàn là
|
1 bộ
|
|
12
|
Mô hình dàn trải bếp điện
|
1 bộ
|
|
13
|
Bếp điện, bếp từ
|
6 chiếc
|
|
14
|
Mô hình dàn trải bếp từ
|
1 bộ
|
|
15
|
Mô hình dàn trải nồi cơm điện
|
1 bộ
|
|
16
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
6 bộ
|
|
17
|
Bộ dụng cụ điện cầm tay
|
6 bộ
|
|
18
|
Lõi thép MBA
|
9 chiếc
|
|
XI
|
Nghề Cắt may trang phục
|
|
|
1
|
Máy may 1 kim
|
36 chiếc
|
|
2
|
Máy vắt sổ 3 chỉ
|
2 chiếc
|
|
3
|
Bàn hút, cầu là
|
3 bộ
|
|
4
|
Bàn vẽ, sửa bán thành phẩm
|
5 chiếc
|
|
5
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm
|
1 chiếc
|
|
6
|
Giá treo sản phẩm
|
1 chiếc
|
|
7
|
Manơcanh
|
20 chiếc
|
|
8
|
Kính hiển vi
|
1 chiếc
|
|
9
|
Bàn kiểm tra
|
6 chiếc
|
|
XII
|
Nghề Rèn và chạm bạc
|
|
|
1
|
Máy mài 2 đá
|
2 chiếc
|
|
2
|
Bàn top
|
5 bộ
|
|
3
|
Bàn xấn
|
5 bộ
|
|
4
|
Bàn dát
|
5 bộ
|
|
5
|
Máy ép bạc
|
5 chiếc
|
|
6
|
Nồi nấu bạc
|
5 chiếc
|
|
7
|
Dụng cụ đo
|
6 bộ
|
|
8
|
Bộ đồ gá để rèn tay
|
6 bộ
|
|
9
|
Bộ đồ gá để uốn bằng tay
|
6 bộ
|
|
XIII
|
Nghề Hàn
|
|
|
1
|
Máy cắt thép tấm đạp chân
|
6 chiếc
|
|
2
|
Máy cắt thép tấm sử dụng động cơ
|
6 chiếc
|
|
3
|
Máy cắt con rùa
|
2 bộ
|
|
4
|
Máy mài, cắt cầm tay
|
6 chiếc
|
|
5
|
Máy khoan bàn
|
6 chiếc
|
|
6
|
Máy khoan đứng
|
2 chiếc
|
|
7
|
Máy khoan cầm tay
|
6 chiếc
|
|
9
|
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều
|
3 chiếc
|
|
10
|
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều
|
3 chiếc
|
|
11
|
Máy hàn MAG
|
3 chiếc
|
|
12
|
Máy hàn TIG
|
3 chiếc
|
|
13
|
Kéo cần
|
2 chiếc
|
|
14
|
Thiết bị cắt khí
|
6 bộ
|
|
15
|
Bàn hàn đa năng
|
6 chiếc
|
|
16
|
Đồ gá hàn
|
3 bộ
|
|
17
|
Dưỡng kiểm tra mối hàn
|
1 bộ
|
|
18
|
Tủ sấy que hàn
|
1 chiếc
|
|
19
|
Đe nguội
|
3 chiếc
|
|
20
|
Bình khí bảo vệ sử dụng khi hàn MAG
|
3 chiếc
|
|
21
|
Bình khí bảo vệ cho máy sử dụng hàn TIG
|
3 chiếc
|
|
XIV
|
Nghề Gia công thiết kế sản phẩm mộc
|
|
|
1
|
Máy cưa cầm tay (bằng xăng)
|
2 chiếc
|
|
2
|
Máy bào cầm tay
|
9 chiếc
|
|
3
|
Máy phay cầm tay
|
9 chiếc
|
|
4
|
Máy khoan cầm tay
|
3 chiếc
|
|
5
|
Máy chà nhám cầm tay
|
9 chiếc
|
|
6
|
Cưa đĩa đa năng
|
1 chiếc
|
|
7
|
Máy bào thẩm
|
1 chiếc
|
|
8
|
Máy bào cuốn
|
1 chiếc
|
|
9
|
Máy cưa vòng lượn
|
1 chiếc
|
|
10
|
Máy phay trục đứng
|
1 chiếc
|
|
11
|
Máy đục lỗ mộng vuông
|
1 chiếc
|
|
12
|
Máy phun sơn
|
1 chiếc
|
|
13
|
Máy nén khí
|
1 chiếc
|
|
14
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
36 bộ
|
|
15
|
Bộ mẫu vật liệu gỗ
|
9 bộ
|
|
16
|
Bàn gia công
|
19 bộ
|
|
17
|
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
19 bộ
|
|
18
|
Dụng cụ và thiết bị đo kiểm tra
|
19 bộ
|
|
XV
|
Nghề Vi tính văn phòng
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
36 bộ
|
|
2
|
Máy chiếu
|
2 bộ
|
|
3
|
Hệ thống mạng Lan có kết nối Internet
|
1 bộ
|
|
4
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
3 chiếc
|
|
5
|
Máy quét (Scaner)
|
3 chiếc
|
|
6
|
Máy quay phim kỹ thuật số
|
1 chiếc
|
|
B
|
Trường Trung cấp Dân tộc
nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang
|
|
|
I
|
Nghề may thời trang
|
|
|
1
|
Bàn thiết kế
|
18 chiếc
|
|
2
|
Bàn là nhiệt
|
2 bộ
|
|
3
|
Máy đính cúc
|
2 bộ
|
|
4
|
Các loại đồ cữ gá
|
|
|
|
Cữ lộn cổ
|
2 chiếc
|
|
|
Cữ cuốn gấu
|
2 chiếc
|
|
|
Cữ cuốn nẹp
|
2 chiếc
|
|
|
Gá cuốn thép tay
|
2 chiếc
|
|
|
Cữ viền mép
|
2 chiếc
|
|
|
Cữ thùa, đính cúc
|
2 chiếc
|
|
5
|
Ma nơ canh bán thân
|
|
|
|
Ma nơ canh nam
|
3 chiếc
|
|
|
Ma nơ canh nữ
|
3 chiếc
|
|
6
|
Ma nơ canh toàn thân
|
|
|
|
Ma nơ canh nam
|
3 chiếc
|
|
|
Ma nơ canh nữ
|
3 chiếc
|
|
7
|
Chân vịt tra khoá
|
6 bộ
|
|
8
|
Chân vịt tra khóa giọt lệ
|
12 bộ
|
|
9
|
Thước đô độ cao (Martin)
|
2 chiếc
|
|
10
|
Máy vi tính Học viên để bàn
|
25 bộ
|
|
11
|
Máy vi tính
|
3 bộ
|
|
12
|
Máy chiếu (Projector)
|
3 bộ
|
|
II
|
Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
|
|
1
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp
|
1 chiếc
|
|
2
|
Máy nén píttông kín
|
3 chiếc
|
|
3
|
Máy nén píttông nửa kín
|
3 chiếc
|
|
4
|
Máy nén píttông hở
|
1 chiếc
|
|
5
|
Máy nén rôto lăn
|
3 chiếc
|
|
6
|
Máy nén xoắn ốc
|
3 chiếc
|
|
7
|
Máy nén trục vít
|
1 chiếc
|
|
8
|
Máy hút chân không
|
3 chiếc
|
|
9
|
Máy thu hồi môi chất lạnh
|
1 chiếc
|
|
10
|
Thiết bị dò môi chất lạnh
|
3 chiếc
|
|
11
|
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp
|
6 chiếc
|
|
12
|
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp
|
6 chiếc
|
|
13
|
Tủ lạnh thương nghiệp
|
3 chiếc
|
|
14
|
Tủ lạnh Side by side
|
3 chiếc
|
|
15
|
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường)
|
3 bộ
|
|
16
|
Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường)
|
3 bộ
|
|
17
|
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần)
|
3 bộ
|
|
18
|
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần)
|
3 bộ
|
|
19
|
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần)
|
3 bộ
|
|
20
|
Máy lạnh hấp thụ
|
1 bộ
|
|
21
|
Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời
|
1 bộ
|
|
22
|
Máy hàn hồ quang điện
|
6 chiếc
|
|
23
|
Máy mài hai đá
|
2 chiếc
|
|
24
|
Máy khoan bàn
|
2 chiếc
|
|
25
|
Máy khoan cầm tay
|
9 chiếc
|
|
26
|
Khoan bê tông cầm tay
|
3 chiếc
|
|
27
|
Bơm cao áp phun nước
|
3 chiếc
|
|
28
|
Bộ thử kín
|
1 bộ
|
|
29
|
Máy quấn dây
|
9 chiếc
|
|
30
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha
|
6 chiếc
|
|
31
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
6 chiếc
|
|
32
|
Lõi thép máy biến áp
|
9 bộ
|
|
33
|
Bộ mẫu đường ống dẫn nước
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng, Răcco, Cút vuông, Khớp
nối chữ Y
|
|
|
|
Khớp nối chữ T
|
|
|
34
|
Bộ mẫu đường ống dẫn khí
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn, Ống dẫn vuông, Ống
dẫn mềm
|
|
|
35
|
Quạt Mỗi bộ bao gồm
|
1 bộ
|
|
36
|
Quạt ly tâm Quạt hướng trục
|
|
|
|
Máy bơm
|
1 bộ
|
|
37
|
Máy đo hiện sóng
|
2 chiếc
|
|
38
|
Nhiệt kế kiểu áp kế
|
2 chiếc
|
|
39
|
Nhiệt kế cặp nhiệt
|
2 chiếc
|
|
40
|
Nhiệt kế điện trở
|
2 chiếc
|
|
41
|
Nhiệt kế
|
2 chiếc
|
|
42
|
Áp kế chất lỏng
|
2 chiếc
|
|
43
|
Áp kế đàn hồi
|
2 chiếc
|
|
44
|
Áp kế điện
|
2 chiếc
|
|
45
|
Pitô
|
1 chiếc
|
|
46
|
Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi
|
1 bộ
|
|
47
|
Bộ van tiết lưu Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu tay,
Van tiết lưu điện tử, Van tiết lưu nhiệt
|
2 bộ
|
|
48
|
Ẩm kế
|
2 chiếc
|
|
49
|
Máy đo lưu lượng
|
2 chiếc
|
|
50
|
Máy đo độ ồn
|
2 chiếc
|
|
51
|
Súng bắn nhiệt độ
|
2 chiếc
|
|
52
|
Máy đo tốc độ gió
|
2 chiếc
|
|
53
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
|
2 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu
tự nhiên, Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức, Dàn bay hơi trao đổi
nhiệt đối lưu tự nhiên, Bình ngưng ống chùm nằm ngang, Bình bay hơi làm lạnh
chất lỏng
|
|
|
54
|
Dàn ngưng tưới
|
1 chiếc
|
|
55
|
Bình ngưng
|
1 chiếc
|
|
56
|
Bình bay hơi
|
1 chiếc
|
|
57
|
Bình chứa cao áp
|
1 chiếc
|
|
58
|
Bình chứa thấp áp
|
1 chiếc
|
|
59
|
Bình trung gian
|
1 chiếc
|
|
60
|
Bình trung gian ống xoắn
|
1 chiếc
|
|
61
|
Bình tách dầu
|
1 chiếc
|
|
62
|
Bình tách lỏng
|
1 chiếc
|
|
63
|
Bình gom dầu
|
1 chiếc
|
|
64
|
Tháp giải nhiệt nước
|
1 chiếc
|
|
65
|
Tủ điều khiển mỗi bộ gồm: Cầu chì 1 pha, Cầu chì
3 pha, Nút nhấn On-Off, Bộ nguồn (AC, DC), Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời
gian (AC, DC), Khởi động từ, Công tắc tơ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, Rơle
áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu
|
3 bộ
|
|
|
Đèn báo nguồn, chuông báo sự cố, Van điện từ, Đồng
hồ đo áp suất thấp, Đồng hồ đo áp suất cao, Đồng hồ đo áp suất dầu
|
|
|
66
|
Bộ đồng hồ nạp gas
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm:
|
|
|
|
Đồng hồ thấp áp thấp
|
|
|
|
Đồng hồ thấp cao
|
|
|
|
Bộ thực hành điện 1 chiều
|
|
|
|
Ampe kế DC
|
|
|
|
Mô đun tải
|
|
|
67
|
Bộ thực hành điện xoay chiều
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều, Ampe kế
AC, Vôn kế, Nút nhấn On-Off
|
|
|
68
|
Mô đun tải
|
2 chiếc
|
|
69
|
Đồng hồ ampe kìm
|
6 chiếc
|
|
70
|
Khởi động từ
|
1 bộ
|
|
71
|
Công tắc tơ
|
1 bộ
|
|
72
|
Bàn nguội
|
4 bộ
|
|
73
|
Bàn máp
|
1 chiếc
|
|
74
|
Êtô song hành
|
2 chiếc
|
|
75
|
Đồ gá uốn kim loại
|
9 chiếc
|
|
76
|
Vam uốn
|
3 chiếc
|
|
77
|
Bàn hàn đa năng
|
6 chiếc
|
|
78
|
Cabin hàn
|
6 bộ
|
|
79
|
Hệ thống hút khói hàn
|
6 bộ
|
|
80
|
Bộ hàn gas- oxy Mỗi bộ bao gồm: Dây hàn đôi, Mỏ
hàn ga-oxy, Đồng hồ ga, Đồng hồ oxy, Van an toàn
|
1 bộ
|
|
81
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
3 bộ
|
|
82
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ, Thước
cong, Com pa
|
18 bộ
|
|
83
|
Mối ghép cơ khí
|
18 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren
|
|
|
|
Mối ghép then
|
|
|
|
Mối ghép then hoa
|
|
|
|
Mối ghép then chốt
|
|
|
|
Mối ghép đinh tán
|
|
|
|
Mối ghép hàn
|
|
|
84
|
Dụng cụ cầm tay nghề điện
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây, Đồng hồ vạn năng, Mỏ
hàn sợi đốt, Kìm ép cốt, Kìm tuốt dây, Kìm mỏ nhọn, Bút thử điện, Kìm ép cốt,
Kìm điện
|
|
|
85
|
Dụng cụ đo cơ khí Mỗi bộ bao gồm: Thước cặp, Thước
lá, Ke góc, Thước đo ren
|
1 bộ
|
|
86
|
Dụng cụ cầm tay nghề nguội
|
9 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Đục nhọn , Đục bằng, Dũa dẹt, dũa
tròn, dũa tam giác, Búa nguội, Búa cao su
|
|
|
87
|
Bàn ren, ta rô các loại
|
18 bộ
|
|
88
|
Dụng cụ lấy dấu
|
8 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Compa vạch dấu
|
|
|
|
Chấm dấu, Mũi vạch, Khối V, Khối D, Cưa sắt, Đe
gò
|
|
|
89
|
Bộ dụng cụ tháo lắp
|
9 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Bộ cờ lê dẹt, Bộ khẩu, Mỏ lết
|
|
|
90
|
Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh
|
6 bộ
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: Bộ nong loe ống đồng, Dao cắt ống
đồng, Bộ uốn ống đồng, Thước dây, Thước thuỷ, Lục giác, Mỏ lết, Dũa mịn bản dẹp
|
|
|
91
|
Mô hình máy nén Mỗi bộ bao gồm:
|
6 bộ
|
|
|
Máy nén pitông kín, Máy nén rôto lăn, Máy nén xoắn
ốc, Máy nén nửa kín, Máy nén hở
|
|
|
92
|
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh
|
9 bộ
|
|
93
|
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mỗi
bộ bao gồm: Khởi động từ, Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ, cầu chì 1 pha, cầu
chì 3 pha, Nút nhấn On-Off, Rơle trung gian (AC, DC), Rơle thời gian (AC,
DC), Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle áp suất dầu, Đèn báo nguồn,
Chuông báo sự cố
|
9 bộ
|
|
94
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp
|
9 bộ
|
|
95
|
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp
|
3 bộ
|
|
96
|
Mô hình kho lạnh
|
1 chiếc
|
|
97
|
Mô hình sản xuất đá cây, đá viên
|
1 chiếc
|
|
98
|
Mô hình tủ đông tiếp xúc
|
1 chiếc
|
|
99
|
Mô hình tủ đông gió
|
9 chiếc
|
|
100
|
Mô hình máy điều hoà không khí một cụm
|
1 bộ
|
|
101
|
Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm
|
1 bộ
|
|
102
|
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU
gas
|
2 chiếc
|
|
103
|
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm
Water Chiller
|
2 chiếc
|
|
104
|
Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF
|
1 chiếc
|
|
105
|
Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô
|
1 bộ
|
|
|
Mỗi bộ gồm
|
|
|
|
Máy nén pittông hở
|
|
|
|
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng
quạt
|
|
|
|
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng
quạt
|
|
|
|
Bộ điều chỉnh tốc độ quạt
|
|
|
|
Van tiết lưu cân bằng ngoài
|
|
|
|
Bình chứa -phin sấy lọc-mắt ga
|
|
|
|
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ
|
|
|
|
Rơle áp suất cao
|
|
|
|
Rơle áp suất thấp
|
|
|
|
Van điện từ
|
|
|
|
Đồng hồ đo áp suất cao
|
|
|
|
Đồng hồ đo áp suất thấp
|
|
|
|
Ống dẫn ga mềm
|
|
|
|
Đèn báo nguồn
|
|
|
106
|
Ống hút thiếc
|
3 bộ
|
|
107
|
Bộ thực tập điện tử công suất
|
3 bộ
|
|
108
|
Mẫu linh kiện điện tử
|
1 bộ
|
|
109
|
Mỗi bộ bao gồm: Điện trở, Biến trở, Tụ điện, Cuộn
dây, Transistor, Diode, Thyrister, Triac, Diac, Quang trở
|
1 bộ
|
|
110
|
Thang chữ A
|
1 chiếc
|
|
111
|
Giáo xây dựng
|
2 bộ
|
|
112
|
Bộ mẫu chi tiết vật thật
|
1 bộ
|
|
113
|
Mẫu vật liệu điện lạnh
|
1 bộ
|
|
114
|
Mẫu vật liệu điện từ
|
18 bộ
|
|
115
|
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh
|
1 bộ
|
|
116
|
Tủ đựng dụng cụ
|
2 chiếc
|
|
117
|
Máy tính để bàn học viên
|
23 bộ
|
|
118
|
Máy tính
|
2 bộ
|
|
119
|
Máy chiếu
|
3 bộ
|
|
|
|
|
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
2.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|