|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bế
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
27/2009/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước
hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các
doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn
từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách
Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010;
Xét Tờ trình số 697/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh
Bạc Liêu (Theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bế
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn (Không kể thu quản lý qua NSNN)
|
630,000
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu
thô )
|
630,000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
-
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
-
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
|
7
|
Thu vay để đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
-
|
8
|
Thu vay để đầu tư phát triển
(NSTW)
|
-
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
1,775,937
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
629,000
|
|
- Các khoản thu NSĐP được hưởng
100%
|
97,720
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
531,280
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1,102,860
|
|
- Bổ sung cân đối
|
357,786
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
553,874
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
70,000
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
191,200
|
3
|
Thu huy động theo khoản 3, Điều
8 của Luật NSNN
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
44,077
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
1,775,937
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
164,402
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1,188,861
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách (Dự bị phí)
|
32,940
|
6
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
12,343
|
7
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
372,591
|
8
|
Chương trình mục tiêu cân đối
ngân sách
|
3,800
|
UBND
TỈNH BẠC LIÊU
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1,447,978
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
301,041
|
|
- Các khoản thu NSĐP được hưởng
100%
|
30,590
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
270,451
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1,102,860
|
|
- Bổ sung cân đối
|
357,786
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
553,874
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
191,200
|
3
|
Thu huy động theo khoản 3, Điều
8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
44,077
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1,447,978
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
963,508
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thị xã trực thuộc tỉnh
|
484,470
|
|
- Bổ sung cân đối
|
434,177
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
188,315
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
245,862
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
50,293
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã thuộc
tỉnh (Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị
xã thuộc tỉnh
|
812,429
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
327,959
|
|
- Các khoản thu NSĐP được hưởng
100%
|
67,830
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
260,129
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
484,470
|
|
- Bổ sung cân đối
|
434,177
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
188,315
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
245,862
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
50,293
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã
thuộc tỉnh
|
812,429
|
UBND
TỈNH BẠC LIÊU
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN QUYẾT ĐỊNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
*
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
970,000
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách Nhà nước
|
674,077
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
630,000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
38,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26,870
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
11,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
130
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
63,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
16,360
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
7,500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
39,000
|
|
- Thuế môn bài
|
130
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
10
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
1,000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
300
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
660
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
40
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực công thương
nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
312,400
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280,290
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
24,300
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
300
|
|
- Thuế môn bài
|
6,150
|
|
- Thuế tài nguyên
|
660
|
|
- Thu khác
|
700
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
30,000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
600
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
52,000
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
72,000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
9,500
|
|
Trong đó: - Phí, lệ phí Trung
ương
|
1,000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
8,500
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
39,000
|
a
|
- Thuế nhà đất
|
5,000
|
b
|
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
-
|
c
|
- Thu tiền thuê đất (Mặt đất,
mặt nước)
|
2,000
|
d
|
- Thu giao quyền sử dụng đất
|
27,000
|
e
|
- Thu bán nhà, thuê nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước
|
5,000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
10,000
|
13
|
Các khoản thu tại xã
|
2,500
|
II
|
Thu chuyển nguồn (Nguồn làm
lương)
|
44,077
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do hải quan thu
|
-
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (Thực thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
|
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
340,000
|
1
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
240,000
|
2
|
Thu từ nguồn thu phí, lệ phí
|
100,000
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
2,115,937
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
1,775,937
|
1
|
Thu từ các khoản thu được hưởng
100%
|
97,720
|
2
|
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ
phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
531,280
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1,102,860
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
5
|
Thu huy động theo khoản 3, Điều
8 của Luật NSNN
|
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
44,077
|
B
|
Các khoản thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
340,000
|
1
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
240,000
|
2
|
Thu từ nguồn thu phí, lệ phí
|
100,000
|
UBND
TỈNH BẠC LIÊU
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
2,115,937
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
1,775,937
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
164,402
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi sự giáo dục và đào tạo
và dạy nghề
|
35,066
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
5,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,188,861
|
|
Trong đó
|
|
3
|
Chi sự giáo dục và đào tạo và
dạy nghề
|
530,468
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công
nghệ
|
12,338
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
V
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
372,591
|
VI
|
Chi chương trình mục tiêu cân
đối ngân sách
|
3,800
|
VII
|
Dự phòng (Đối với dự toán)
|
32,940
|
VIII
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
12,343
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách Nhà nước
|
340,000
|
UBND
TỈNH BẠC LIÊU
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2010
(Kèm theo Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
1,266,608
|
A
|
Chi trong cân đối ngân sách
|
963,508
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
71,152
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
60,152
|
|
Trong đó: - Lĩnh vực khoa học,
công nghệ
|
5,000
|
|
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
1,000
|
2
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu về
đất
|
11,000
|
II
|
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
1,900
|
II
|
Chi thường xuyên
|
520,507
|
1
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
8,221
|
2
|
Chi sự giáo dục và đào tạo và
dạy nghề
|
153,010
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
120,611
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công
nghệ
|
11,778
|
5
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1,968
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thể
thao, du lịch
|
8,644
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
5,218
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
27,899
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
67,285
|
10
|
Chi sự nghiệp quản lý hành chính
|
105,387
|
11
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
2,623
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
6,832
|
13
|
Chi ngân sách xã
|
1,031
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn làm lương
|
12,343
|
V
|
Dự phòng ngân sách (Dự bị phí)
|
17,599
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
VII
|
Chương trình mục tiêu cân đối
ngân sách
|
3,800
|
VIII
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác
|
335,207
|
B
|
Các khoản chi quản lý qua NSNN
|
303,100
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vốn
vay theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
25,000
|
UBND
TỈNH BẠC LIÊU
Quyết định 27/2009/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
2.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|