Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2661/QĐ-UBND 2017 giá tiêu thụ nước sạch hệ thống cấp nước xã Ninh Tây Khánh Hòa

Số hiệu: 2661/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 11/09/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2661/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT NÔNG THÔN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC NINH TÂY (THỊ XÃ NINH HÒA)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Công ty Cổ phần đô thị Ninh Hòa tại Tờ trình số 11/TT ngày 10 tháng 5 năm 2017 và Tờ trình số 17/TT ngày 21 tháng 8 năm 2017; ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1905/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2017 và Tờ trình số 3206/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020 do Công ty Cổ phần đô thị Ninh Hòa sản xuất, cung ứng.

Một số chỉ tiêu chính như sau:

Số TT

Chỉ tiêu

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Từ năm 2020

1

Sản lượng nước sản xuất (m3)

182.500

182.500

182.500

182.500

2

Tỷ lệ (%) nước hao hụt

5

5

5

5

3

Sản lượng nước thương phẩm (m3)

173.375

173.375

173.375

173.375

4

Tỷ lệ (%) trích khấu hao TSCĐ công trình sửa chữa nâng cấp HTCN xã Ninh Tây (đưa vào sử dụng từ 30/6/2017), thời gian khấu hao TSCĐ 20 năm

0

2

4

5,53

5

Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch (đồng/m3)

2.883

3.723

4.560

5.201

6

Lợi nhuận định mức

0

0

0

0

7

Giá tiêu thụ bình quân chưa gồm thuế giá trị gia tăng (đồng/m3)

2.883

3.723

4.560

5.201

8

Thuế GTGT 5% (đồng/m3)

144

186

228

260

9

Giá tiêu thụ bình quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (đồng/m3)

3.027

3.908

4.788

5.461

Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn đối với hệ thống cấp nước Ninh Tây do Công ty Cổ phần đô thị Ninh Hòa sản xuất, cung ứng áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo hộ, với 4 mức và theo biểu giá từ năm 2017 đến năm 2020, quy định cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m3

Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Từ năm 2020

SH 1: Từ 01 m3 đến mức 10 m3/hộ/tháng

2.650

3.400

4.200

4.800

SH 2: Trên 10 m3 đến 20 m3/hộ/tháng

3.200

4.300

5.300

6.100

SH 3: Trên 20 m3 đến 30 m3/hộ/tháng

3.900

5.100

6.200

7.100

SH 4: Trên 30 m3/hộ/tháng

6.000

7.500

8.700

9.000

Giá nước sạch sinh hoạt nông thôn nêu trên đã bao gồm thuế giá trị giá tăng, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (52 đồng/m3), thuế tài nguyên nước, chi phí đấu nối, lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.

Điều 3. Công ty Cổ phần đô thị Ninh Hòa chịu trách nhiệm:

1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này;

2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm cụm đồng hồ 15 ly, ống nhánh HDPE D27 đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 9 năm 2017.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc Công ty Cổ phần đô thị Ninh Hòa; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2661/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.079

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.234.191
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!