|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định chủng loại số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng Bến Tre
Số hiệu:
|
26/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2018/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
04 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số
15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 246/HĐND-TH ngày 30
tháng 5 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với
Tờ trình số 2218/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2003/TTr-STC ngày 01 tháng 6 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định về chủng loại, số lượng
máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động,
đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bến Tre (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2. Chủng loại, số
lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên
dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện theo Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm
máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức,
đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trình Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, tổ chức, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ
chức, triển khai thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, giám sát việc mua sắm máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh
theo đúng quy định hiện hành.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ
quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và chủng loại,
số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định
này, người có thẩm quyền theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công quyết định việc mua sắm, trang
bị máy móc, thiết bị chuyên cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ chủng loại, số
lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm
soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến
Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15
tháng 6 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Tên cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Chủng loại,
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
(cái, bộ)
|
Số lượng tối
đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
I
|
Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Phòng kinh tế thành phố
|
Máy đo độ mặn các loại
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn các
huyện
|
Máy đo độ mặn các loại
|
Cái
|
4
|
|
3
|
Đài truyền thanh các huyện, thành phố
|
Trụ ăng ten phát sóng
|
Cái
|
1
|
|
Máy phát sóng FM
|
Cái
|
1
|
|
Máy phát sóng truyền thanh trực tiếp
|
Cái
|
1
|
|
Đầu thu Radio
|
Cái
|
2
|
|
Ghi âm chuyên dụng
|
Cái
|
3
|
|
Máy vi tính chuyển hình
|
Cái
|
1
|
|
Máy vi tính dựng phát thanh
|
Cái
|
2
|
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
Camera các loại
|
Cái
|
4
|
|
4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,
thành phố
|
Máy định vị
|
Cái
|
2
|
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo đa chỉ tiêu nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo chỉ tiêu khí
|
Cái
|
1
|
|
II
|
Các cơ quan đảng
|
|
|
|
|
1
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
Máy siêu âm các loại
|
Cái
|
2
|
|
Máy sinh hóa tự động
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo điện tim các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy tạo Oxy
|
Cái
|
1
|
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Cái
|
1
|
|
Máy sinh hóa bán tự động
|
Cái
|
1
|
|
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
|
Cái
|
1
|
|
III
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Máy quang phổ phân tích nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời
gian
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai (trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
Máy đo GPS (bộ 3 máy)
|
Cái
|
3
|
|
Máy đo toàn đạc điện tử
|
Cái
|
50
|
|
3
|
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bộ công phá mẫu 6 vị
trí
|
Bộ
|
1
|
|
Thiết bị chưng cất đạm
các loại
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo PH cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo bụi trong
không khí
|
Cái
|
1
|
|
Máy cất nước hai lần
|
Cái
|
1
|
|
Máy quang phổ UV
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo DO
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ mặn các loại
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo COD và đa chỉ
tiêu nước
|
Cái
|
1
|
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Máy khấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
Bếp phá mẫu COD
|
Cái
|
2
|
|
Tủ BOD
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo vi khí hậu
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo khí thải
|
Cái
|
1
|
|
Bộ đo khí chuẩn hiện
trường
|
Bộ
|
1
|
|
Nồi hấp áp lực
|
Cái
|
1
|
|
Bàn thử nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
1
|
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
Lò phá mẫu vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
Máy chiết độc chất
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ dẫn, độ mặn,
TDS
|
Cái
|
2
|
|
Bộ đo độ ồn tích
phân và bộ chuẩn ồn
|
Bộ
|
1
|
|
Máy đinh vị GPS
|
Cái
|
2
|
|
Dụng cụ lấy mẫu thủy
sinh trong môi trường nước
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị lấy mẫu nước
hiện trường
|
Cái
|
1
|
|
Máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử AAS
|
Cái
|
1
|
|
Máy sắc ký GC-MS
|
Cái
|
1
|
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Máy ghi đo phóng xạ
|
Cái
|
1
|
Phòng Quản lý Chuyên
ngành sử dụng
|
5
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (trực
thuộc Sở Khoa học và công nghệ)
|
Bình chuẩn dung tích
hạng 2 kiểu khắc vạch các loại
|
Cái
|
3
|
|
Cân điện tử các loại
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị đo di động
kiểm tra vàng, bạc, đồ độc hại trong đồ chơi nhựa
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
(trực thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng)
|
Máy chiết béo 6 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử
|
Cái
|
1
|
|
Máy quang phổ hấp thu phân tử
|
Cái
|
1
|
|
Autoclave (Nồi hấp)
|
Cái
|
2
|
|
Máy phá mẫu vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Cái
|
1
|
|
Hệ thống kiểm đồng hồ xăng dầu có Ø 50-100mm
|
Cái
|
1
|
|
Bàn kiểm áp suất cấp chính xác cao
|
Cái
|
1
|
|
Bộ gia nhiệt COD
|
Bộ
|
2
|
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
2
|
|
Bơm hút chân không các loại
|
Cái
|
2
|
|
Bếp đun bình cầu 6 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị đo BOD
|
Cái
|
1
|
|
Tủ BOD
|
Cái
|
2
|
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
3
|
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
|
Lò nung
|
Cái
|
2
|
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
1
|
|
Máy cất nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ ẩm
|
Cái
|
1
|
|
Máy cất đạm
|
Cái
|
1
|
|
Máy đếm khuẩn
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo PH và độ dẫn điện EC
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo PH để bàn
|
Cái
|
2
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo ồn phân tích
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo ánh sáng
|
Cái
|
1
|
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Máy lấy mẫu khí và phụ kiện
|
Cái
|
1
|
|
Máy công phá mẫu 8 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
Máy chưng cất
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ rây mẫu
|
Bộ
|
1
|
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
Cái
|
2
|
|
Quang kế ngọn lửa, vỏ bình gas giảm áp
|
Cái
|
1
|
|
Bàn kiểm 1 pha loại 12 cái
|
Cái
|
2
|
|
Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3
pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi
biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (1 đầu đọc
kiểm lần lượt các công tơ)
|
Bộ
|
1
|
|
|
Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3
pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi
biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (6 đầu đọc
để kiểm đồng thời 6 công tơ)
|
Bộ
|
1
|
|
Bàn kiểm 3 pha loại 6 cái
|
Cái
|
2
|
|
Kiểm tra độ bền cách điện
|
Cái
|
1
|
|
Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh 10 vị trí
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị lưu động kiểm định công tơ điện 3 pha
3 vị trí
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1mg đến 200g)
|
Bộ
|
2
|
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1g đến 2kg)
|
Bộ
|
2
|
|
Bộ quả cân chuẩn F2 đến 20kg
|
Bộ
|
2
|
|
Bộ quả chuẩn E2
|
Bộ
|
2
|
|
Cân kỹ thuật các loại
|
Cái
|
6
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
|
Bình chuẩn dung tích các loại
|
Cái
|
16
|
|
Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế
|
Bộ
|
1
|
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện não
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha và 3 pha
điện tử 12 vị trí
|
Cái
|
1
|
|
Chuẩn đo lường lưu động kiểm định tắcximet
dùng cho xe 4 chỗ, 7 chỗ và 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Tủ sấy chân không+Bộ cấp không khí khô (tủ sấy
có thể điều chỉnh nhiệt độ chính xác)
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống hoàn lưu lạnh dùng cho máy chiết béo
6 chỗ
|
Bộ
|
1
|
|
Sắc ký trao đổi ion
|
Cái
|
1
|
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
Hệ thống xử lý chất thải độc hại
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và
công nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ)
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
Phục vụ cho việc dựng phim tư liệu
|
8
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa Học và Công
Nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ)
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
Cái
|
3
|
|
Máy nghiền
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị hiệu chuẩn
máy X Quang thông thường
|
Cái
|
1
|
|
Mẫu chuẩn để kiểm định
CT Scaner
|
Cái
|
1
|
|
Mẫu chuẩn để kiểm định
máy X quang có bộ phận tăng sáng
|
Cái
|
1
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3
|
|
Máy chiết chai bán tự
động
|
Cái
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
4
|
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
2
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
Máy nghiền mẫu cho
PCR
|
Cái
|
1
|
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
Buồng cấy vô trùng
Classh
|
Cái
|
4
|
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
1
|
|
Máy nhiệt khô
|
Cái
|
1
|
|
Bình đựng nito lỏng
|
Cái
|
1
|
|
Tủ hút hóa chất độc
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo PH
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Trung tâm Quản lý phà và bến xe (trực thuộc Sở
Giao thông vận tải)
|
Cân điện tử các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy đo độ dầy kim loại
|
Cái
|
1
|
|
Máy ép thủy lực
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải (trực thuộc Sở
Giao thông vận tải)
|
Cân di động xách tay các loại
|
Cái
|
5
|
|
Máy đo độ sâu
|
Cái
|
1
|
|
Camera
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo nồng độ cồn
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Chi cục thủy sản (trực thuộc sở Nông nghiệp và
PTNT)
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
|
Tủ mát làm mát
|
Cái
|
1
|
|
Tủ cấy Vi sinh
|
Cái
|
2
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
|
Máy virotex
|
Cái
|
1
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
|
Máy luân nhiệt PCR
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo độ PH
|
Cái
|
1
|
|
Máy phá mẫu (Máy ủ mẫu)
|
Cái
|
1
|
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
2
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
|
|
Micropipette
|
Cái
|
2
|
|
Máy rửa đĩa tự động
|
Cái
|
1
|
|
Máy lọc đĩa tự động
|
Cái
|
1
|
|
Máy đồng thể phá mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Mấy trộn mẫu (Máy lắc 3 chiều)
|
Cái
|
1
|
|
Bộ điều khiển nhiệt ấm, nóng
|
Bộ
|
1
|
|
Buồng điện di
|
Cái
|
2
|
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
3
|
|
Bàn đọc UV
|
Cái
|
1
|
|
Tủ lạnh hai ngăn loại đứng
|
Cái
|
1
|
|
Máy quang phổ
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị phân tích
BOD
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ phá mẫu COD
|
Cái
|
1
|
|
Hệ thống Ăng ten
thu, phát sóng (trạm bờ)
|
Cái
|
1
|
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo DO cầm tay
|
Cái
|
3
|
|
Tủ lạnh (âm sâu)
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo chất lượng nước
cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
2
|
|
Máy HF tầm xa
|
Cái
|
92
|
|
12
|
Chi cục thủy lợi (trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Máy đo độ mặn
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo độ sâu
|
Cái
|
3
|
|
Máy in
|
Cái
|
2
|
|
Máy Scans
|
Cái
|
2
|
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
1
|
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
(trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Giá nhảy cho lợn đực
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo mật độ tinh trùng
|
Cái
|
1
|
|
Tủ bảo quản tinh
|
Cái
|
1
|
|
Tủ thanh trùng
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị chia mẫu dạng nón
|
Cái
|
1
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
|
Máy tách chắc lép
|
Cái
|
1
|
|
Máy xay nghiền mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Bàn đèn UV và hệ thống chụp ảnh gel
|
Cái
|
1
|
|
Máy cân và đếm 1000 hạt
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo màu
|
Cái
|
1
|
|
Máy lắc tròn
|
Cái
|
1
|
|
Máy lắc ủ nhiệt khô
|
Cái
|
1
|
|
Máy li tâm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
Tủ hút ESCO
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Máy bơm các loại
|
Cái
|
52
|
|
Máy thổi khí cho hệ
thống xử lý nước thải
|
Cái
|
6
|
|
Máy khuấy cho cho hệ
thống xử lý nước thải
|
Cái
|
3
|
|
Màng lọc hệ thống lọc
nước sạch RO
|
Cái
|
8
|
|
Vỏ màng lọc hệ thống
lọc nước sạch RO
|
Cái
|
4
|
|
Bồn lọc đa năng hệ
thống lọc nước sạch RO
|
Cái
|
4
|
|
Máy liên lạc tầm xa,
bộ đàm
|
Cái
|
3
|
|
15
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Máy bơm tích hợp biến tần điều khiển Remote.
|
Cái
|
4
|
|
Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q: ≤ 150m3/h.
|
Cái
|
44
|
|
Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q:
>350m3/h
|
Cái
|
4
|
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2
|
|
Bộ biến tần các loại, 3 pha, 3 chế độ chạy.
|
Bộ
|
27
|
|
Bơm năng lượng mặt trời
|
Cái
|
24
|
|
Bơm định lượng
|
Cái
|
140
|
|
Đồng hồ đo lưu lượng bằng cảm ứng D≤250
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ đục cầm tay
|
Cái
|
15
|
|
Màng lọc mặn RO
|
Cái
|
20
|
|
Vỏ màng lọc mặn RO
|
Cái
|
20
|
|
Máy đo độ mặn
|
Cái
|
15
|
|
Máy quang phổ phân tích nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời
gian
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo pH cầm tay
|
Cái
|
3
|
|
Cân điện tử phân tích
|
Cái
|
1
|
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Mấy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
|
Máy cất nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
1
|
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Bình chuẩn dung tích các loại
|
Cái
|
16
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Trung tâm khuyến nông (trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Máy đo pH
|
Cái
|
4
|
|
Máy đo độ mặn
|
Cái
|
4
|
|
18
|
Chi cục chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Bàn đọc UV các loại
|
Cái
|
2
|
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
Cân phân tích các loại
|
Cái
|
2
|
|
Hệ thống thiết bị điện di
|
Cái
|
2
|
|
Kính hiển vi các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy ủ mẫu các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy cất nước 2 lần các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy đọc Elisa
|
Cái
|
1
|
|
Máy đồng nhất mẫu
|
Cái
|
1
|
|
Máy hút mẫu định lượng
|
Cái
|
1
|
|
Máy lắc siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
Máy lắc vòng
|
Cái
|
1
|
|
Máy li tâm các loại
|
Cái
|
7
|
|
Máy luân nhiệt PCR các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy rửa Elisa
|
Cái
|
1
|
|
Máy rửa bằng sóng siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
Máy ủ lắc Elisa
|
Cái
|
1
|
|
Máy ủ mẫu các loại
|
Cái
|
3
|
|
Micropipette các loại
|
Cái
|
17
|
|
Nồi hấp tiệt trùng các loại
|
Cái
|
3
|
|
Thiết bị nghiền tế bào
|
Cái
|
1
|
|
Tủ ấm các loại
|
Cái
|
3
|
|
Tủ cấy vi sinh các loại
|
Cái
|
2
|
|
Tủ hút khí độc các loại
|
Cái
|
3
|
|
Tủ sấy dụng cụ các loại
|
Cái
|
2
|
|
Đầu dò theo dõi nhiệt độ tủ lạnh, tủ đông các
loại
|
Cái
|
8
|
|
Bộ máy siêu âm
|
Bộ
|
1
|
|
19
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động
thương binh và xã hội)
|
Máy đo điện tim
|
Cái
|
1
|
|
Máy siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
Camera
|
Cái
|
3
|
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
40
|
|
20
|
Trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng (trực thuộc
Sở Xây dựng)
|
Máy khoan địa chất
|
Cái
|
1
|
|
Máy cắt phẳng điều khiển kỹ thuật số gia tải bằng
khí nén
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị thí nghiệm nén cố kết
|
Cái
|
1
|
|
Máy in màu A0
|
Cái
|
1
|
|
Búa bật nẩy
|
Cái
|
2
|
|
Cân điện tử các loại
|
Cái
|
3
|
|
Máy kéo thép
|
Cái
|
1
|
|
Máy siêu âm cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
Phụ kiện thí nghiệm môdum đàn hồi
|
Cái
|
1
|
|
Tủ sấy nhiệt độ, kỹ thuật số có quạt
|
Cái
|
1
|
|
Bơm hút chân không
|
Cái
|
1
|
|
Máy cất nước
|
Cái
|
1
|
|
Máy mài mòn có hiển thị số
|
Cái
|
1
|
|
Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn AASHTO
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
Máy cưa cắt mẫu bê tông, đá
|
Cái
|
1
|
|
Máy nén bê tông, 2000KN
|
Cái
|
1
|
|
Bàn rung mẫu bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Súng bật nẩy bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy siêu âm bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy khoan lấy mẫu bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy thử thấm bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy trộn vữa tiêu chuẩn
|
Cái
|
1
|
|
Bàn giằng vữa tay quay
|
Cái
|
1
|
|
Máy nén / uốn xi măng 25KN
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị đầm mẫu đất tự động
|
Cái
|
1
|
|
Cối chày Proctor các loại
|
Cái
|
4
|
|
Thiết bị casagrande
|
Cái
|
1
|
|
Máy nén CBR
|
Cái
|
1
|
|
Khuôn CBR
|
Cái
|
1
|
|
Cần Benkelman
|
Cái
|
1
|
|
Thước thẳng 3m
|
Cái
|
1
|
|
Máy định vị cốt thép model Scanlog trong bê
tông màn hình cảm ứng
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị thử độ kim lún
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo độ kéo nhựa có chế độ làm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa
|
Cái
|
1
|
|
Lò nung 1200○C
|
Cái
|
1
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa,
thể thao và du lịch)
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
1
|
|
Hệ thống thiết bị ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
|
Màn hình Led P3 (60
m2)
|
Cái
|
1
|
|
Đàn và các phụ kiện
đi kèm:
|
|
|
|
+Đàn:Midi Keyboard
(workstation)
|
Cái
|
1
|
|
+Đàn Organ
|
Cái
|
1
|
|
+Âm ly đàn Organ
|
Cái
|
1
|
|
+AudioInterface (ghi
âm và xuất các nguồn phát âm thanh)
|
Cái
|
1
|
|
+Hộp tiếng samples
(lưu trữ âm thanh các nhạc cụ trên thế giới, hiệu ứng âm thanh)
|
Bộ
|
1
|
|
+Laptop (biên tập âm
thanh, bản phối)
|
Cái
|
1
|
|
Ốnh kính (Lens) của
máy chụp ảnh Kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
|
Máy quay phim Kỹ thuật
số
|
Cái
|
2
|
|
Máy tính để bàn phục
vụ thiết kế đồ họa vi tính
|
Cái
|
2
|
|
Trống hội (gồm trống,
dùi và giá đỡ)
|
Bộ
|
2
|
|
22
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (trực
thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch)
|
Máy chiếu kỹ thuật số
3D
|
Cái
|
1
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục vụ công tác chiếu phim lưu động
|
Bộ âm ly
|
Bộ
|
1
|
23
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục
thể thao (trực thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch)
|
Máy lau sàn
|
Cái
|
1
|
|
Xe cắt cỏ
|
Cái
|
1
|
|
Bộ đàm (8 máy
con)
|
Bộ
|
1
|
|
24
|
Ban Quản lý dự án phát triển hạ tầng các khu
công nghiệp tỉnh Bến Tre (trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp)
|
Máy thổi khí loại lớn
|
Cái
|
7
|
|
Máy phát điện
|
Cái
|
3
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Máy thủy chuẩn
|
Cái
|
3
|
|
Súng bắn bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
9
|
|
Máy bơm
|
Cái
|
9
|
|
Panme điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Thước cặp điện tử
|
Cái
|
1
|
|
Máy đo trắc địa
|
Cái
|
1
|
|
Bộ máy đo điện trở
tiếp đất
|
Bộ
|
1
|
|
Máy định vị cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
1
|
|
Máy cắt bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Cụm tời máy nạo vét
hệ thống cống ngầm thoát nước đô thị
|
Cái
|
1
|
|
Máy tia vạch chuẩn
|
Cái
|
1
|
|
Máy đục bê tông
|
Cái
|
1
|
|
Máy trộn bê tông
|
Cái
|
2
|
|
Flycame thiết bị bay
và ghi hình
|
Cái
|
1
|
|
Máy khoan
|
Cái
|
1
|
|
Bộ biến tần (công suất
<= 55KW)
|
Bộ
|
4
|
|
Máy đầm cốc
|
Cái
|
1
|
|
Máy đầm dùi
|
Cái
|
1
|
|
Máy xịt thuốc
|
Cái
|
2
|
|
Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<= 5,5 kW)
|
Cái
|
33
|
|
Bơm cấp nước
|
Cái
|
2
|
|
Máy hút ẩm loại tự động
|
Cái
|
2
|
|
Cân phân tích điện tử 210g
|
Cái
|
2
|
|
Tủ sấy đối lưu nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
Hệ thống đo BOD 6 chỗ
|
Bộ
|
2
|
|
Tủ mát lưu mẫu BOD
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị xác định COD
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị đo lưu lượng
|
Cái
|
2
|
|
Thiết bị lấy mẫu nước
|
Cái
|
2
|
|
Kính hiển vi 1000 lần
|
Cái
|
2
|
|
Máy quang phổ
|
Cái
|
1
|
|
Bơm li tâm
|
Cái
|
2
|
|
Hệ thống điều chế Clo, điều tiết chân không
|
Bộ
|
2
|
|
Bơm định lượng hóa chất các loại
|
Cái
|
21
|
|
Thiết bị hiển thị pH (gồm bộ hiển thị + cảm biến)
|
Cái
|
2
|
|
Máy khuấy hóa chất
|
Cái
|
15
|
|
Máy thổi khí loại nhỏ
|
Cái
|
9
|
|
Bơm chìm các loại công suất lớn(> 5,5 kW)
|
Cái
|
8
|
|
Bộ đo COD-ORP
|
Bộ
|
1
|
|
Motor khuấy keo tụ
|
Cái
|
2
|
|
Motor khuấy tạo bông
|
Cái
|
2
|
|
Bộ đầu dò pH-ORP
|
Bộ
|
1
|
|
Motor gạt bùn
|
Cái
|
6
|
|
Bơm chìm bơm bùn
|
Cái
|
8
|
|
Bộ đầu dò DO
|
Bộ
|
1
|
|
Bơm lọc
|
Cái
|
4
|
|
Bồn lọc áp lực
|
Cái
|
3
|
|
Máy ép bùn
|
Cái
|
2
|
|
Bơm rửa băng tải
|
Cái
|
1
|
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
|
Bộ lọc chân không
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ biến tần (công suất
> 55KW)
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Chi cục Văn thư lưu trữ (trực thuộc Sở Nội vụ)
|
Kệ bảo quản tài liệu
lưu trữ
|
Cái
|
74
|
|
26
|
Chi cục Quản lý thị trường (trực thuộc Sở Công
thương)
|
Máy chụp ảnh kết hợp
quay phim
|
Cái
|
8
|
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
6
|
|
Ống nhòm
|
Cái
|
6
|
|
Hệ thống Camera
|
Cái
|
1
|
|
Tủ lạnh 2 ngăn
|
Cái
|
1
|
|
Cân điện tử các loại
|
Cái
|
6
|
|
Máy đo chỉ số Octane
|
Cái
|
1
|
|
Test, kist thử nhanh
thực phẩm
|
Cái
|
6
|
|
27
|
Sở Giáo dục và đào tạo (văn phòng sở)
|
Máy in siêu tốc
|
Cái
|
6
|
|
Máy in khổ A3 tốc độ
cao
|
Cái
|
2
|
|
Máy in khổ A4 tốc độ
cao
|
Cái
|
3
|
|
Máy in Laser màu tốc
độc cao
|
Cái
|
1
|
|
Máy Scan tốc độ cao
|
Cái
|
6
|
|
Laptop cấu hình cao
|
Cái
|
3
|
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
Máy photocopy siêu tốc
|
Cái
|
2
|
|
IV
|
Khối Y tế
|
Về số lượng, chủng
loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
|
|
V
|
Các cơ sở giáo dục
công lập
|
Về số lượng, chủng
loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
VI
|
Các cơ sở Giáo dục nghề
nghiệp
|
Về số lượng, chủng
loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Lao động
thương binh và xã hội
|
|
|
|
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
4.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|