|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2583/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 20 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06/12/2013 về việc
phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh
năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 3054/TTr-STC ngày 17/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và UBND các huyện,
thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước năm
2014 (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 được
giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức
thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH và ĐT;
- Tổng Cục thuế, Tổng Cục Hải quan;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu VT(H).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->12
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
4.000.000
|
2.439.500
|
1.560.500
|
200.000
|
187.000
|
216.500
|
142.500
|
163.000
|
53.000
|
130.000
|
173.000
|
79.000
|
216.500
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
3.450.000
|
2.068.200
|
1.381.800
|
181.500
|
157.000
|
195.500
|
127.500
|
147.000
|
44.800
|
102.000
|
153.000
|
68.000
|
205.500
|
I. Thu từ sản xuất
kinh
|
3.290.000
|
1.908.200
|
1.381.800
|
181.500
|
157.000
|
195.500
|
127.500
|
147.000
|
44.800
|
102.000
|
153.000
|
68.000
|
205.500
|
1. Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
632.000
|
632.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
182.500
|
182.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
438.000
|
438.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước địa phương
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
156.000
|
156.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
370
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
630
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
58.950
|
58.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
720
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực
công thg nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.180.000
|
331.200
|
848.800
|
90.000
|
112.000
|
140.800
|
82.000
|
75.000
|
20.000
|
50.000
|
100.000
|
26.000
|
153.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.084.690
|
296.200
|
788.490
|
78.340
|
96.300
|
136.700
|
75.800
|
71.200
|
17.400
|
45.500
|
93.800
|
23.000
|
150.450
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47.200
|
23.000
|
24.200
|
7.100
|
4.000
|
1.900
|
3.000
|
1.200
|
1.100
|
1.700
|
3.000
|
800
|
400
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ
|
2.630
|
0
|
2.630
|
560
|
300
|
250
|
50
|
350
|
300
|
200
|
500
|
120
|
0
|
- Thuế tài nguyên
|
20.440
|
5.000
|
15.440
|
300
|
10.000
|
100
|
1.500
|
600
|
0
|
250
|
800
|
1.390
|
500
|
- Thuế môn bài
|
13.560
|
950
|
12.610
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
950
|
1.300
|
700
|
1.450
|
1.300
|
560
|
1.350
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
11.480
|
6.050
|
5.430
|
1.200
|
400
|
350
|
700
|
350
|
500
|
900
|
600
|
130
|
300
|
5. Lệ phí trước bạ
|
116.700
|
0
|
116.700
|
23.000
|
8.000
|
12.500
|
7.000
|
12.100
|
6.600
|
11.500
|
13.000
|
9.000
|
14.000
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
3.950
|
0
|
3.950
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
1.500
|
100
|
350
|
7. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
3.650
|
0
|
3.650
|
1.500
|
500
|
500
|
100
|
200
|
0
|
0
|
400
|
300
|
150
|
8. Thuế thu nhập cá
nhân
|
160.000
|
93.800
|
66.200
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
6.500
|
8.500
|
1.900
|
6.300
|
9.500
|
7.500
|
6.000
|
9. Thuế bảo vệ môi
trường
|
29.500
|
27.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ
phí
|
43.650
|
14.350
|
29.300
|
2.000
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
4.000
|
1.100
|
2.400
|
2.500
|
2.300
|
5.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
5.500
|
5.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
38.150
|
8.850
|
29.300
|
2.000
|
6.000
|
2.500
|
1.500
|
4.000
|
1.100
|
2.400
|
2.500
|
2.300
|
5.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
562.350
|
335.450
|
226.900
|
42.000
|
17.600
|
30.000
|
20.000
|
34.800
|
10.500
|
24.000
|
18.000
|
12.000
|
18.000
|
13. Thu tiền cho
thuê đất
|
34.950
|
0
|
34.950
|
2.000
|
4.600
|
500
|
4.500
|
5.950
|
500
|
1.600
|
2.500
|
7.500
|
5.300
|
14. Thu khác
|
120.000
|
75.900
|
44.100
|
6.300
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
5.800
|
1.800
|
5.600
|
5.400
|
3.000
|
3.200
|
15. Thu khác tại xã
|
5.250
|
0
|
5.250
|
700
|
300
|
700
|
900
|
650
|
400
|
600
|
200
|
300
|
500
|
II. Thuế xuất, nhập
khẩu do Hải quan thu
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK,
NK, TTĐB
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập
khẩu
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được
để lại
|
550.000
|
371.300
|
178.700
|
18.500
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
16.000
|
8.200
|
28.000
|
20.000
|
11.000
|
11.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
215.000
|
215.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
47.830
|
27.000
|
20.830
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.000
|
2.100
|
130
|
2.700
|
700
|
2.000
|
2.500
|
- Viện phí
|
224.300
|
115.000
|
109.300
|
12.000
|
21.500
|
17.500
|
7.200
|
10.000
|
4.900
|
20.000
|
12.000
|
3.200
|
1.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
15.600
|
0
|
15.600
|
500
|
2.500
|
750
|
600
|
800
|
350
|
1.500
|
2.000
|
2.600
|
4.000
|
- Thu phí lệ phí
|
12.100
|
2.280
|
9.820
|
1.500
|
1.000
|
0
|
1.100
|
600
|
620
|
2.200
|
1.300
|
500
|
1.000
|
- Thu khác
|
35.170
|
12.020
|
23.150
|
1.500
|
2.000
|
50
|
4.100
|
2.500
|
2.200
|
1.600
|
4.000
|
2.700
|
2.500
|
Tổng
thu NSĐP
|
6.055.690
|
2.785.098
|
3.270.592
|
391.135
|
254.397
|
266.261
|
326.749
|
394.326
|
194.086
|
396.104
|
251.391
|
305.018
|
491.125
|
A. Tổng các
khoản thu cân đối NSNN
|
5.505.690
|
2.413.798
|
3.091.892
|
372.635
|
224.397
|
245.261
|
311.749
|
378.326
|
185.886
|
368.104
|
231.391
|
294.018
|
480.125
|
- Thu ngân sách
địa phương được hưởng
|
3.283.430
|
2.047.568
|
1.235.862
|
156.290
|
140.070
|
186.525
|
112.575
|
131.632
|
39.975
|
89.435
|
137.975
|
49.880
|
191.505
|
Tr.đó: + Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
3.106.470
|
1.961.868
|
1.144.602
|
144.790
|
128.770
|
177.825
|
104.225
|
119.882
|
35.975
|
79.385
|
128.575
|
43.720
|
181.455
|
+ Các khoản thu huyện
hưởng 100%
|
176.960
|
85.700
|
91.260
|
11.500
|
11.300
|
8.700
|
8.350
|
11.750
|
4.000
|
10.050
|
9.400
|
6.160
|
10.050
|
- Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.197.260
|
341.230
|
1.856.030
|
216.345
|
84.327
|
58.736
|
199.174
|
246.694
|
145.911
|
278.669
|
93.416
|
244.138
|
288.620
|
+ Bổ sung cân đối
|
864.922
|
|
1.172.452
|
160.245
|
40.687
|
28.936
|
121.308
|
141.709
|
107.524
|
165.649
|
68.766
|
162.833
|
174.795
|
+ Vốn XDCB theo
phân cấp
|
0
|
0
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
+ Bổ sung có mục
tiêu XDCB
|
272.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Bổ sung có mục
tiêu vốn
|
94.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT
|
411.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm
lương
|
554.014
|
|
534.078
|
40.000
|
28.000
|
16.000
|
61.766
|
89.000
|
26.312
|
96.000
|
12.000
|
69.000
|
96.000
|
- Vốn hỗ trợ
Bình Dương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản
lý
|
550.000
|
371.300
|
178.700
|
18.500
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
16.000
|
8.200
|
28.000
|
20.000
|
11.000
|
11.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
215.000
|
215.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
47.830
|
27.000
|
20.830
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.000
|
2.100
|
130
|
2.700
|
700
|
2.000
|
2.500
|
- Viện phí
|
224.300
|
115.000
|
109.300
|
12.000
|
21.500
|
17.500
|
7.200
|
10.000
|
4.900
|
20.000
|
12.000
|
3.200
|
1.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
15.600
|
0
|
15.600
|
500
|
2.500
|
750
|
600
|
800
|
350
|
1.500
|
2.000
|
2.600
|
4.000
|
- Thu phí lệ phí
|
12.100
|
2.280
|
9.820
|
1.500
|
1.000
|
0
|
1.100
|
600
|
620
|
2.200
|
1.300
|
500
|
1.000
|
- Thu khác
|
35.170
|
12.020
|
23.150
|
1.500
|
2.000
|
50
|
4.100
|
2.500
|
2.200
|
1.600
|
4.000
|
2.700
|
2.500
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng chi
NSĐP
|
6.055.690
|
2.785.098
|
3.270.592
|
391.135
|
254.397
|
266.261
|
326.749
|
394.326
|
194.086
|
396.104
|
251.391
|
305.018
|
491.125
|
A. Chi cân
đối NSĐP
|
5.720.690
|
2.628.798
|
3.091.892
|
372.635
|
224.397
|
245.261
|
311.749
|
378.326
|
185.886
|
368.104
|
231.391
|
294.018
|
480.125
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
1.308.110
|
970.950
|
337.160
|
50.100
|
29.000
|
39.800
|
32.100
|
48.785
|
20.775
|
37.020
|
28.250
|
19.505
|
31.825
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
1.307.110
|
969.950
|
337.160
|
50.100
|
29.000
|
39.800
|
32.100
|
48.785
|
20.775
|
37.020
|
28.250
|
19.505
|
31.825
|
a. Vốn trong nước
|
1.281.110
|
943.950
|
337.160
|
50.100
|
29.000
|
39.800
|
32.100
|
48.785
|
20.775
|
37.020
|
28.250
|
19.505
|
31.825
|
- Vốn phân cấp đầu
năm
|
270.500
|
121.000
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
- Vốn cân đối từ
nguồn thu SXKT
|
215.000
|
215.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục
tiêu của NS cấp trên
|
247.500
|
247.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
523.110
|
335.450
|
187.660
|
34.000
|
13.360
|
26.000
|
16.000
|
32.800
|
8.700
|
20.000
|
15.600
|
7.200
|
14.000
|
- Từ nguồn hỗ trợ của
tỉnh Bình Dương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi thường
xuyên
|
3.611.007
|
926.479
|
2.684.528
|
314.061
|
190.420
|
201.198
|
273.050
|
318.277
|
161.026
|
325.222
|
197.770
|
268.268
|
435.236
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
26.427
|
15.687
|
10.740
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.636
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
490.345
|
138.643
|
351.702
|
75.441
|
29.055
|
30.035
|
25.411
|
26.834
|
24.754
|
25.091
|
27.331
|
40.079
|
47.671
|
- Chi sự nghiệp
nông-lâm-thủy lợi
|
60.567
|
44.259
|
16.308
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.500
|
- Chi sự nghiệp
giao thông
|
70.562
|
13.862
|
56.700
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
6.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.700
|
- Chi SN môi trường
|
27.540
|
15.540
|
12.000
|
6.000
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
1.200
|
600
|
600
|
- Chi quy hoạch, đo
đạc từ nguồn TSD đất
|
9.810
|
0
|
9.810
|
2.000
|
1.000
|
1.060
|
1.000
|
500
|
450
|
1.000
|
600
|
1.200
|
1.000
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế khác
|
321.866
|
64.982
|
256.884
|
57.241
|
19.655
|
20.575
|
15.186
|
19.741
|
17.144
|
15.361
|
20.031
|
32.079
|
39.871
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1.621.848
|
277.581
|
1.344.267
|
134.634
|
90.212
|
96.021
|
135.678
|
182.489
|
65.877
|
187.803
|
87.023
|
132.123
|
232.407
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
1.498.624
|
201.315
|
1.297.309
|
130.397
|
86.779
|
92.858
|
131.483
|
175.456
|
62.965
|
183.467
|
82.731
|
126.024
|
225.149
|
- Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
123.224
|
76.266
|
46.958
|
4.237
|
3.433
|
3.163
|
4.195
|
7.033
|
2.912
|
4.336
|
4.292
|
6.099
|
7.258
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
283.691
|
71.500
|
212.191
|
18.985
|
16.518
|
18.446
|
20.946
|
23.165
|
14.825
|
28.138
|
17.575
|
19.175
|
34.418
|
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ
em dưới 6 tuổi
|
54.087
|
0
|
54.087
|
5.328
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
5.938
|
9.888
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
19.200
|
16.200
|
3.000
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thể thao
và du lịch
|
70.971
|
43.246
|
27.725
|
4.021
|
1.691
|
2.647
|
2.936
|
3.182
|
1.296
|
3.187
|
2.167
|
2.813
|
3.785
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
26.509
|
20.142
|
6.367
|
666
|
847
|
1.000
|
511
|
655
|
290
|
534
|
378
|
552
|
934
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
96.500
|
61.446
|
35.054
|
3.697
|
2.538
|
2.765
|
2.922
|
3.675
|
1.766
|
4.143
|
4.234
|
2.907
|
6.407
|
9. Chi quản lý hành chính
|
822.398
|
236.534
|
585.864
|
65.026
|
40.213
|
41.044
|
74.655
|
64.182
|
36.368
|
62.882
|
47.776
|
60.770
|
92.948
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
130.241
|
33.500
|
96.741
|
9.529
|
7.749
|
7.575
|
7.938
|
11.109
|
12.421
|
10.273
|
9.476
|
7.787
|
12.884
|
- Chi giữ gìn an
ninh và trật tự an toàn XH
|
28.225
|
5.000
|
23.225
|
2.560
|
1.837
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
1.310
|
2.729
|
- Chi quốc phòng địa
phương
|
102.016
|
28.500
|
73.516
|
6.969
|
5.912
|
5.853
|
6.216
|
7.797
|
9.476
|
7.547
|
7.114
|
6.477
|
10.155
|
11. Chi khác ngân sách
|
22.877
|
12.000
|
10.877
|
895
|
477
|
878
|
860
|
1.135
|
2.412
|
1.043
|
548
|
783
|
1.846
|
III. Chi Chương
trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
137.694
|
137.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi
vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ
phát triển đất
|
29.430
|
29.430
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương
trình mục tiêu
|
94.103
|
94.103
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII. Chi hoàn trả
tạm ứng ngân sách TW
|
70.000
|
70.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi nguồn làm
lương mới
|
350.517
|
350.517
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự phòng
|
116.829
|
46.625
|
70.204
|
8.474
|
4.977
|
4.263
|
6.599
|
11.264
|
4.085
|
5.862
|
5.371
|
6.245
|
13.064
|
B. Các khoản
chi được quản lý qua NSNN
|
335.000
|
156.300
|
178.700
|
18.500
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
16.000
|
8.200
|
28.000
|
20.000
|
11.000
|
11.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí
|
47.830
|
27.000
|
20.830
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.000
|
2.100
|
130
|
2.700
|
700
|
2.000
|
2.500
|
- Viện phí
|
224.300
|
115.000
|
109.300
|
12.000
|
21.500
|
17.500
|
7.200
|
10.000
|
4.900
|
20.000
|
12.000
|
3.200
|
1.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
15.600
|
0
|
15.600
|
500
|
2.500
|
750
|
600
|
800
|
350
|
1.500
|
2.000
|
2.600
|
4.000
|
- Thu phí lệ phí
|
12.100
|
2.280
|
9.820
|
1.500
|
1.000
|
0
|
1.100
|
600
|
620
|
2.200
|
1.300
|
500
|
1.000
|
- Thu khác
|
35.170
|
12.020
|
23.150
|
1.500
|
2.000
|
50
|
4.100
|
2.500
|
2.200
|
1.600
|
4.000
|
2.700
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)
Đ.V.T : triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Bao gồm
|
Mức độ tự
chủ
%
|
Dự toán cấp
năm 2014
|
Phụ cấp ưu
đãi, tăng lương
|
10% tiết kiệm
tăng lương
|
Định mức
biên chế
|
Ngoài khoán
|
Tổng cộng
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
0
|
0
|
15.687
|
15.687
|
|
15.687
|
|
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim & Chiếu
bóng
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
|
14.537
|
14.537
|
|
14.537
|
|
|
II
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
689
|
42.506
|
82.835
|
125.341
|
0
|
123.103
|
23.048
|
1.910
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
3.540
|
4.780
|
8.320
|
0
|
8.320
|
2.849
|
125
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
2.580
|
4.380
|
6.960
|
|
6.960
|
2.334
|
86
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
960
|
400
|
1.360
|
|
1.360
|
515
|
39
|
II.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp
- Thủy lợi
|
270
|
17.366
|
19.263
|
36.629
|
|
35.939
|
9.103
|
728
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Chi cục Thú y
|
68
|
4.080
|
3.765
|
7.845
|
10
|
7.437
|
3.045
|
147
|
3
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
58
|
4.146
|
1.922
|
6.068
|
|
6.068
|
3.102
|
157
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.160
|
3.050
|
5.210
|
|
5.210
|
588
|
115
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
19
|
1.140
|
500
|
1.640
|
|
1.640
|
500
|
58
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.200
|
2.000
|
3.200
|
|
3.200
|
333
|
62
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
10
|
918
|
234
|
40
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
1.520
|
1.326
|
2.846
|
|
2.846
|
461
|
46
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
900
|
1.900
|
2.800
|
20
|
2.620
|
248
|
44
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
840
|
550
|
1.390
|
|
1.390
|
397
|
44
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
360
|
250
|
610
|
|
610
|
195
|
15
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
52
|
3.120
|
10.844
|
13.964
|
|
13.862
|
1.460
|
157
|
1
|
Ban Thanh tra giao
thông
|
35
|
2.100
|
700
|
2.800
|
|
2.800
|
1.095
|
95
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
17
|
1.020
|
144
|
1.164
|
10
|
1.062
|
365
|
62
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên
|
33
|
1.980
|
22.021
|
24.001
|
|
23.749
|
556
|
78
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất
|
21
|
1.260
|
511
|
1.771
|
20
|
1.519
|
351
|
41
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi
trường
|
12
|
720
|
150
|
870
|
|
870
|
205
|
37
|
3
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
|
21.360
|
21.360
|
|
21.360
|
|
|
II.4
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
275
|
16.500
|
25.927
|
42.427
|
|
41.233
|
9.080
|
822
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
720
|
150
|
720
|
15
|
612
|
120
|
40
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây
dựng
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
50
|
510
|
273
|
5
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
24
|
1.440
|
220
|
1.660
|
|
1.660
|
731
|
77
|
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.440
|
2.794
|
4.234
|
|
4.234
|
386
|
78
|
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.560
|
2.463
|
4.023
|
10
|
3.867
|
445
|
80
|
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
6
|
360
|
|
360
|
50
|
180
|
78
|
|
|
7
|
Phòng công chứng số 3
|
8
|
480
|
170
|
650
|
50
|
410
|
166
|
4
|
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.260
|
516
|
1.776
|
|
1.776
|
351
|
75
|
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
25
|
1.500
|
120
|
1.620
|
|
1.620
|
410
|
80
|
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công
nghiệp
|
9
|
540
|
3.530
|
4.070
|
|
4.070
|
114
|
35
|
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
5.580
|
3.121
|
8.701
|
|
8.701
|
5.834
|
298
|
|
12
|
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
600
|
500
|
1.100
|
|
1.100
|
172
|
50
|
|
13
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
2.493
|
2.493
|
|
2.493
|
|
|
|
14
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
15
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền
phổ biến pháp luật
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
19
|
1.140
|
14.400
|
15.540
|
|
15.540
|
526
|
54
|
|
1
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
960
|
300
|
1.260
|
|
1.260
|
470
|
44
|
|
2
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
180
|
100
|
280
|
|
280
|
56
|
10
|
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
IV
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
|
550
|
203.250
|
74.331
|
277.581
|
|
277.581
|
152.349
|
5.419
|
|
IV.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
229
|
166.115
|
35.200
|
201.315
|
|
201.315
|
143.944
|
4.140
|
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
143.921
|
33.200
|
177.121
|
|
177.121
|
128.085
|
3.429
|
|
2
|
Trường dân tộc nội trú tỉnh
|
58
|
9.905
|
600
|
10.505
|
|
10.505
|
4.730
|
159
|
|
3
|
Trường chuyên Quang Trung
|
106
|
8.425
|
1.200
|
9.625
|
|
9.625
|
8.049
|
280
|
|
4
|
Trường chuyên Bình Long
|
65
|
3.864
|
200
|
4.064
|
|
4.064
|
3.080
|
272
|
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
321
|
37.135
|
39.131
|
76.266
|
0
|
76.266
|
8.405
|
1.279
|
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
106
|
11.343
|
4.660
|
16.003
|
|
16.003
|
2.086
|
300
|
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
10.408
|
1.000
|
11.408
|
|
11.408
|
2.331
|
509
|
|
3
|
Trường Chính trị
|
60
|
3.483
|
11.850
|
15.333
|
|
15.333
|
1.760
|
190
|
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
80
|
11.901
|
800
|
12.701
|
|
12.701
|
2.228
|
280
|
|
5
|
Học bổng học sinh nội trú, bán trú
|
|
|
10.821
|
10.821
|
|
10.821
|
|
|
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.322
|
57.840
|
14.104
|
71.944
|
|
71.500
|
31.849
|
1.865
|
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
338
|
20.040
|
5.274
|
25.314
|
20
|
24.870
|
10.288
|
1.114
|
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
144
|
6.000
|
1.330
|
7.330
|
|
7.330
|
2.561
|
270
|
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
31.800
|
5.500
|
37.300
|
|
37.300
|
19.000
|
481
|
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
Khoa học và Công nghệ
|
42
|
2.520
|
13.992
|
16.512
|
|
16.200
|
718
|
81
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
12.492
|
12.492
|
|
12.492
|
|
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
và CN
|
13
|
780
|
1.000
|
1.780
|
10
|
1.702
|
212
|
29
|
|
3
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
960
|
500
|
1.460
|
|
1.460
|
399
|
52
|
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL
|
13
|
780
|
|
780
|
30
|
546
|
107
|
34
|
|
VII
|
Sự nghiệp Văn
hóa Du lịch Thể Thao
|
153
|
9.924
|
33.322
|
43.246
|
|
43.246
|
22.371
|
421
|
|
1
|
Sự nghiệp văn hoá - TT - DL
|
|
|
8.160
|
8.160
|
|
8.160
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.020
|
800
|
1.820
|
|
1.820
|
348
|
42
|
|
3
|
Trung tâm Văn hoá thông tin
|
30
|
1.800
|
5.492
|
7.292
|
|
7.292
|
512
|
91
|
|
4
|
Bảo tàng
|
24
|
1.440
|
680
|
2.120
|
|
2.120
|
350
|
84
|
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
16
|
960
|
240
|
1.200
|
|
1.200
|
271
|
49
|
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
6
|
1.104
|
1.200
|
2.304
|
|
2.304
|
110
|
18
|
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.340
|
15.906
|
18.246
|
|
18.246
|
20.554
|
137
|
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
21
|
1.260
|
844
|
2.104
|
|
2.104
|
226
|
87
|
|
VIII
|
Sự nghiệp
Phát thanh truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
|
20.142
|
3.155
|
243
|
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
10
|
20.142
|
3.155
|
243
|
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
92
|
5.520
|
57.060
|
62.580
|
|
61.446
|
2.242
|
176
|
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
42
|
2.520
|
3.383
|
5.903
|
20
|
5.399
|
1.501
|
82
|
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
11
|
660
|
150
|
810
|
|
810
|
162
|
38
|
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
21
|
1.260
|
|
1.260
|
50
|
630
|
240
|
11
|
|
4
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ
côi
|
18
|
1.080
|
352
|
1.432
|
|
1.432
|
339
|
45
|
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng
CS
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến
binh
|
|
|
350
|
350
|
|
350
|
|
|
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
9
|
Đón cán bộ người có công thăm Lăng
Bác
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
11
|
Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
12
|
Người nghèo DTTS
|
|
|
21.620
|
21.620
|
|
21.620
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện NĐ 67
|
|
|
20.005
|
20.005
|
|
20.005
|
|
|
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.710
|
123.329
|
113.205
|
236.534
|
|
236.534
|
44.392
|
3.646
|
|
X.I
|
Quản lý Nhà nước
|
1.128
|
67.738
|
57.115
|
124.853
|
|
124.853
|
36.659
|
2.933
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
1.380
|
5.345
|
6.725
|
|
6.725
|
773
|
54
|
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
92
|
5.520
|
2.986
|
8.506
|
|
8.506
|
3.577
|
257
|
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
960
|
1.833
|
2.793
|
|
2.793
|
322
|
45
|
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
2.460
|
300
|
2.760
|
|
2.760
|
834
|
153
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
2.580
|
1.630
|
4.210
|
|
4.210
|
1.389
|
107
|
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
66
|
3.960
|
650
|
4.610
|
|
4.610
|
2.638
|
139
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
1.920
|
300
|
2.220
|
|
2.220
|
1.061
|
75
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
3.060
|
700
|
3.760
|
|
3.760
|
1.783
|
107
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
1.740
|
260
|
2.000
|
|
2.000
|
979
|
66
|
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
67
|
4.020
|
500
|
4.520
|
|
4.520
|
2.593
|
113
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
6.900
|
11.070
|
17.970
|
|
17.970
|
2.400
|
361
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
2.820
|
500
|
3.320
|
|
3.320
|
1.374
|
156
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
60
|
3.600
|
3.508
|
7.108
|
|
7.108
|
2.018
|
154
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
2.880
|
430
|
3.310
|
|
3.310
|
1.434
|
135
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
2.400
|
2.226
|
4.626
|
|
4.626
|
1.185
|
108
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
2.100
|
1.727
|
3.827
|
|
3.827
|
1.138
|
83
|
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
2.100
|
1.200
|
3.300
|
|
3.300
|
1.042
|
98
|
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
39
|
2.398
|
1.200
|
3.598
|
|
3.598
|
1.441
|
111
|
|
19
|
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch
|
51
|
3.060
|
500
|
3.560
|
|
3.560
|
1.597
|
129
|
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
42
|
2.520
|
5.500
|
8.020
|
|
8.020
|
2.120
|
92
|
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
88
|
5.280
|
10.700
|
15.980
|
|
15.980
|
3.073
|
191
|
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
2.700
|
1.750
|
4.450
|
|
4.450
|
1.222
|
135
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
1.380
|
1.700
|
3.080
|
|
3.080
|
666
|
64
|
|
24
|
Chi quản lý chương trình mục tiêu
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
331
|
40.531
|
36.431
|
76.962
|
|
76.962
|
0
|
2.500
|
|
X.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
163
|
9.780
|
12.121
|
21.901
|
|
21.901
|
6.015
|
449
|
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
960
|
878
|
1.838
|
|
1.838
|
766
|
37
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
1.440
|
1.788
|
3.228
|
|
3.228
|
1.066
|
66
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
1.320
|
1.250
|
2.570
|
|
2.570
|
1.186
|
39
|
|
4.
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
10
|
600
|
390
|
990
|
|
990
|
115
|
34
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
22
|
1.320
|
1.770
|
3.090
|
|
3.090
|
1.146
|
47
|
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
1.860
|
3.020
|
4.880
|
|
4.880
|
1.153
|
97
|
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
20
|
1.200
|
1.425
|
2.625
|
|
2.625
|
314
|
67
|
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
18
|
1.080
|
1.600
|
2.680
|
|
2.680
|
269
|
62
|
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã
hội
|
88
|
5.280
|
7.538
|
12.818
|
0
|
12.818
|
1.718
|
264
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.020
|
1.848
|
2.868
|
|
2.868
|
323
|
51
|
|
2
|
Hội Người mù
|
6
|
360
|
200
|
560
|
|
560
|
129
|
14
|
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
240
|
100
|
340
|
|
340
|
79
|
6
|
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
300
|
100
|
400
|
|
400
|
84
|
15
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
16
|
960
|
1.530
|
2.490
|
|
2.490
|
354
|
46
|
|
6
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Hội Luật gia
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
73
|
18
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
4
|
240
|
575
|
815
|
|
815
|
85
|
14
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
87
|
16
|
|
10
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
300
|
350
|
650
|
|
650
|
73
|
18
|
|
11
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
9
|
540
|
935
|
1.475
|
|
1.475
|
172
|
29
|
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
420
|
100
|
520
|
|
520
|
143
|
27
|
|
14
|
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
|
5
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
116
|
10
|
|
15
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
16
|
Hội điều
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
17
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
18
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
19
|
Ban quản lý quỹ KCB người nghèo
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
XI
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
0
|
|
33.500
|
33.500
|
|
33.500
|
4.000
|
0
|
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
|
23.500
|
23.500
|
|
23.500
|
4.000
|
|
|
2
|
Bộ đội biên phòng
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
4.700
|
453.409
|
477.936
|
931.345
|
0
|
926.479
|
284.650
|
13.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện thị
thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ sung cân
đối và các nhiệm vụ phát sinh năm 2013
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Bổ sung chi
tăng lương
|
XDCB
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
1.856.030
|
1.172.452
|
534.078
|
149.500
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
216.345
|
160.245
|
40.000
|
16.100
|
2
|
Huyện Bình Long
|
84.327
|
40.687
|
28.000
|
15.640
|
3
|
Huyện Phước Long
|
58.736
|
28.936
|
16.000
|
13.800
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
199.174
|
121.308
|
61.766
|
16.100
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
246.694
|
141.709
|
89.000
|
15.985
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
145.911
|
107.524
|
26.312
|
12.075
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
278.669
|
165.649
|
96.000
|
17.020
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
93.416
|
68.766
|
12.000
|
12.650
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
244.138
|
162.833
|
69.000
|
12.305
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
288.620
|
174.795
|
96.000
|
17.825
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|