|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2580/QĐ-UBND 2017 đơn giá lập dự toán kinh phí phòng chữa cháy rừng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2580/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỂ LÀM CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ
PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2017 - 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa
cháy ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP
ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 09/2006/NĐ-CP
ngày 16/01/2006 của Chính phủ quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ
rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 2810/STC-HCSN ngày 14/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng
cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như
sau:
Stt
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng
trồng giai đoạn II
|
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1
|
đồng/ha
|
3.754.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 2
|
đồng/ha
|
4.469.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 3
|
đồng/ha
|
5.574.000
|
2
|
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng
cảnh quan
|
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1
|
đồng/ha
|
3.999.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 2
|
đồng/ha
|
4.714.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 3
|
đồng/ha
|
5.819.000
|
3
|
Công chữa cháy rừng
|
đồng/công
|
295.000
|
4
|
Công hợp đồng lực lượng tuần tra,
trực cháy và chữa cháy rừng
|
đồng/tháng
|
4.683.000
|
5
|
Khoán tiền công phòng cháy, chữa
cháy rừng trồng
|
đồng/ha/5
tháng
|
400.000
|
6
|
Rà sửa đường phục vụ phòng cháy,
chữa cháy rừng
|
đồng/km
|
3.159.000
|
7
|
Làm biển báo cấm lửa (quy cách:
60cm x 60cm x 60cm).
|
đồng/biển
|
125.000
|
8
|
Xây dựng mới bảng nội quy xi măng
(quy cách: 2,5m x 2m x 0,20m).
|
đồng/bảng
|
7.827.000
|
9
|
Sơn, sửa bảng nội quy xi măng
|
đồng/bảng
|
780.000
|
10
|
Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2,
vật liệu bằng gỗ và bạt).
|
đồng/lán
|
780.000
|
11
|
Tiền công trực phòng cháy, chữa
cháy rừng ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm
|
đồng/giờ
|
31.000
|
12
|
Sửa chữa chòi canh lửa cố định
|
Đồng/chòi
|
8.000.000
|
Điều 2. Giao
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban Quản lý
rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi
cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; các Giám đốc
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; các Trưởng Ban quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký. Quyết định
này thay thế Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh về việc
ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng./.
Nơi
nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
CHI TIẾT ĐƠN GIÁ
ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2017 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Stt
|
Tên hạng mục công việc
|
Đvị
|
Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa
khô 2017-2018
|
So sánh với đơn giá PCCCR mùa khô 2016 - 2017
|
Ghi chú
|
Phát thực bì
|
Đốt dọn vật liệu cháy
|
Lấp tàn tro
|
Đơn giá PCCCR mùa khô 2017 - 2018
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá mùa khô 2016-2017
|
Mức tăng so với mùa khô 2016-2017
|
1
|
Làm giảm
vật liệu cháy rừng trồng GĐ II
|
đồng/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục
công việc: theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 của UBND tỉnh
- Đơn giá:
Áp dụng mục 3.9, Thông tư 38/2005/QĐ-BNN
Cự ly đi
làm 2-3 km
Phát thực
bì nhóm I, II: 832m2/công
Phát thực
bì nhóm III: 725m2/công
|
a
|
Cấp thực bì
nhóm 1
|
|
12,02
|
180.000
|
2.163.000
|
7,54
|
211.000
|
1.591.000
|
|
|
|
3.754.000
|
3.502.000
|
252.000
|
b
|
Cấp thực bì
nhóm 2
|
|
12,02
|
180.000
|
2.163.000
|
10,9
|
211.000
|
2.306.000
|
|
|
|
4.469.000
|
4.213.000
|
256.000
|
c
|
Cấp thực bì
nhóm 3
|
|
13,79
|
180.000
|
2.483.000
|
14,7
|
211.000
|
3.091.000
|
|
|
|
5 574 000
|
5.190.000
|
384.000
|
2
|
Làm giảm
vật liệu cháy rừng cảnh quan
|
đồng/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp thực bì
nhóm 1
|
|
12,02
|
180.000
|
2.163.000
|
7,54
|
211.000
|
1.591.000
|
1,36
|
180.000
|
245.000
|
3.999.000
|
3.732.000
|
267.000
|
b
|
Cấp thực bì
nhóm 2
|
|
12,02
|
180.000
|
2.163.000
|
10,9
|
211.000
|
2.306.000
|
1,36
|
180.000
|
245.000
|
4.714.000
|
4 443 000
|
271.000
|
b
|
Cấp thực bì
nhóm 3
|
|
13,79
|
180.000
|
2.483.000
|
14,7
|
211.000
|
3.091.000
|
1,36
|
180.000
|
245.000
|
5.819.000
|
5.420.000
|
399.000
|
3
|
Làm ranh
cản lửa
|
đồng/ha
|
|
|
|
|
Mục 3.13 và
3.5, Thông tư số 38/2005/QĐ-BNN
|
a
|
Cấp thực bì
nhóm 1
|
|
18,90
|
180.000
|
3.403.000
|
2,00
|
211.000
|
422.000
|
|
|
|
3.825.000
|
|
|
529 m2/công,
cự ly đi làm 2-3km
|
b
|
Cấp thực bì
nhóm 2
|
|
20,53
|
180.000
|
3.696.000
|
2,00
|
211.000
|
422.000
|
|
|
|
4.118.000
|
|
|
487 m2/công,
cự ly đi làm 2-3km
|
c
|
Cấp thực bì
nhóm 3
|
|
25,91
|
180.000
|
4.663.000
|
2,00
|
211.000
|
422.000
|
|
|
|
5.085.000
|
|
|
386 m2/công,
cự ly đi làm 2-3km
|
4
|
Công
chữa cháy rừng (1 ngày công = 8 giờ)
|
đồng/công
|
Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao
nhất (NIII-A2, Bậc 6/6)
|
295.000
|
169.000
|
126.000
|
Điểm a,
khoản 2, Điều 1, thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC
|
5
|
Hợp
đồng lực lượng tuần tra, trực cháy,
chữa cháy rừng
|
đồng/tháng
|
Tính bằng
lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2
|
4.683.000
|
4.387.000
|
296.000
|
Tính bằng
lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2
|
6
|
Khoán
PCCCR 05 tháng mùa khô
|
đồng/ha/5tháng
|
(7,28
công/ha/năm x 132.000 đồng/công) : 12 tháng x 5
tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII-A2
|
400.000
|
373.000
|
27.000
|
Mục 4.3,
Thông tư số 38/2005/QĐ-BNN
Nghị định
205/2004/NĐ-CP
|
7
|
Rà, sửa
đường phục vụ PCCCR
|
đồng/km
|
Vận dụng
đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB-LS ngày 28/12/2013
của Sở Tài chính - Nông nghiệp và PTNT
|
3.159.000
|
3.159.000
|
0
|
|
8
|
Biển báo
cấm lửa
|
đồng/cái
|
Đơn giá mùa
khô 2016-2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu
|
125.000
|
116.000
|
9.000
|
|
9
|
Xây dựng
mới bảng nội quy xi măng
|
đồng/bảng
|
Đơn giá mùa
khô 2016-2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu
|
7.827.000
|
7.288.000
|
539.000
|
|
10
|
Sơn
sửa bảng nội quy
|
đồng/bảng
|
Đơn giá mùa
khô 2016-2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu
|
780.000
|
726.000
|
54.000
|
|
11
|
Làm mới
lán canh lửa
|
đồng/lán
|
Đơn giá mùa
khô 2016-2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu
|
780.000
|
726.000
|
54.000
|
|
12
|
Hỗ trợ
công trực phòng cháy rừng (ngoài giờ)
|
đồng/giờ
|
((2,82 x 1.300.000
đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150%
|
31.000
|
26.000
|
5.000
|
Điều 6,
Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH áp dụng lương công nhân bậc 3/6-
NIII-A2
|
13
|
Sửa
chữa chòi canh lửa cố định
|
đồng/chòi
|
Chi phí vật tư (tôn+ván+đinh vít+sơn)+ chi phí nhân
công (chà, sơn, tháo lắp đóng sàn)
|
8.000.000
|
|
|
Chi phí vật
tư: 5.840.000 đồng, chi phí nhân công: 180.000 đồng x 12
công
|
* Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24/4/2017 của Chính phủ tăng 7,4% được tính theo mức tăng lương tối thiểu (1.300.000đồng/1.210.000đồng)
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6
NIII-A2: 3.439.000 đồng/tháng; 132.000 đồng/ngày;
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6
NIII-A2: 4.683.000 đồng/tháng; 180.000 đồng/ngày;
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6
NIII-A2: 5.498.000 đồng/tháng; 211.000 đồng/ngày;
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6
NIII-A2: 7.657.000 đồng/tháng; 295.000 đồng/ngày.
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|