|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2550/QĐ-UBND 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2550/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngán
sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 305/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán nhà nước khu vực X (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, Tòa án nhân dân
tỉnh;
- LĐVP (Ô Nguyên);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Long Hải
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết
định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
4.835.953
|
6.446.922
|
1.610.969
|
133,3%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
605.178
|
600.142
|
(5.036)
|
99,2%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
209.838
|
208.485
|
(1.353)
|
99,4%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
395.340
|
391.657
|
(3.683)
|
99,1%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.230.775
|
4.461.470
|
230.695
|
105,5%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.052.844
|
3.052.844
|
-
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.177.931
|
1.408.626
|
230.695
|
119,6%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
26.007
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
264.985
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
-
|
1.030.661
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
-
|
42.243
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
-
|
7.578
|
|
|
VIII
|
Thu từ vay để trả nợ
gốc
|
-
|
13.836
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
4.852.623
|
6.077.921
|
1.225.298
|
125,3%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
3.674.692
|
3.642.743
|
(31.949)
|
99,13%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
524.660
|
491.525
|
(33.135)
|
93,7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.066.701
|
3.030.912
|
(35.789)
|
98,8%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.160
|
424
|
(736)
|
36,6%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
22.122
|
21.122
|
2212%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
81.171
|
-
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
97.759
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.177.931
|
1.615.531
|
437.600
|
137,1%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
496.171
|
390.333
|
(105.838)
|
78,7%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
681.760
|
1.225.198
|
543.438
|
179,7%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
819.647
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
-
|
335.697
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
33.330
|
33.304
|
(26)
|
99,9%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
33.330
|
13.838
|
(19.492)
|
41,5%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
19.468
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
50.000
|
13.838
|
(36.162)
|
27,7%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
17.300
|
-
|
(17.300)
|
0,0%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
32.700
|
13.838
|
(18.862)
|
42%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
-
|
42.150
|
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết
định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
700.000
|
605.178
|
2.039.669
|
1.929.373
|
291,4%
|
318,8%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
700.000
|
605.178
|
718.017
|
607.720
|
102,6%
|
100,4%
|
I
|
Thu nội địa
|
697.000
|
605.178
|
695.087
|
600.142
|
99,7%
|
99,2%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
|
90.400
|
90.400
|
99.025
|
99.025
|
109,5%
|
109,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
67.200
|
67.200
|
66.820
|
66.820
|
99,4%
|
99,4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.200
|
1.200
|
7.945
|
7.945
|
662,1%
|
662,1%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
22.000
|
22.000
|
24.259
|
24.259
|
110,3%
|
110,3%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
8.000
|
8.000
|
6.510
|
6.510
|
81,4%
|
81,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.000
|
6.000
|
3.825
|
3.825
|
63,8%
|
63,8%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.840
|
1.840
|
2.391
|
2.391
|
129,9%
|
129,9%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
160
|
160
|
294
|
294
|
183,8%
|
183,8%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
1.100
|
1.100
|
2.029
|
2.029
|
184,4%
|
184,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.100
|
1.100
|
1.708
|
1.708
|
155,3%
|
155,3%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
-
|
321
|
321
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
193.000
|
193.000
|
143.072
|
143.072
|
74,1%
|
74,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
150.000
|
150.000
|
107.163
|
107.163
|
71,4%
|
71,4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
12.563
|
12.563
|
119,6%
|
119,6%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
448
|
448
|
89,7%
|
89,7%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
32.000
|
32.000
|
22.899
|
22.899
|
71,6%
|
71,6%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.000
|
28.000
|
26.680
|
26.680
|
95,3%
|
95,3%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
110.500
|
41.106
|
113.059
|
42.058
|
102,3%
|
102,3%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
35.600
|
35.600
|
45.033
|
45.033
|
126,5%
|
126,5%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
74.000
|
70.000
|
64.469
|
61.554
|
87,1%
|
87,9%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.300
|
3.300
|
2.762
|
2.762
|
83,7%
|
83,7%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
600
|
600
|
781
|
781
|
130,1%
|
130,1%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
11.973
|
11.973
|
99,8%
|
99,8%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
78.000
|
78.000
|
101.688
|
101.688
|
130,4%
|
130,4%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
-
|
6
|
6
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
15.390
|
15.390
|
102,6%
|
102,6%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
9.500
|
7.400
|
9.613
|
5.352
|
101,2%
|
72,3%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
38.000
|
21.672
|
52.565
|
35.797
|
138,3%
|
165,2%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
62
|
62
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận
sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
|
|
371
|
371
|
|
|
|
- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức
kinh tế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu cổ tức
|
|
|
371
|
371
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
3.000
|
|
15.351
|
-
|
511,7%
|
|
IV
|
Thu viện trợ, thu
huy động đóng góp
|
|
|
7.578
|
7.578
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
26.007
|
26.007
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
264.985
|
264.985
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.030.661
|
1.030.661
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết
định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
HĐND giao
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
4.852.623
|
2.148.480
|
2.704.143
|
6.077.921
|
3.075.776
|
3.002.145
|
125,3%
|
143,2%
|
111,0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.674.692
|
1.530.076
|
2.144.616
|
3.642.743
|
1.443.615
|
2.199.128
|
99,1%
|
94,3%
|
102,5%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
524.660
|
363.613
|
161.047
|
491.525
|
318.924
|
172.601
|
93,7%
|
87,7%
|
107,2%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
524.660
|
363.613
|
161.047
|
491.525
|
318.924
|
172.601
|
93,7%
|
87,7%
|
107,2%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
55.000
|
55.000
|
|
157.053
|
77.859
|
79.194
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.000
|
7.000
|
|
6.746
|
6.746
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
78.000
|
7.800
|
70.200
|
57.074
|
7.800
|
49.274
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
15.538
|
15.538
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.066.701
|
1.128.475
|
1.938.226
|
3.030.912
|
1.047.688
|
1.983.224
|
98,8%
|
92,8%
|
102,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.231.293
|
220.112
|
1.011.181
|
1.230.698
|
228.458
|
1.002.240
|
|
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.066
|
12.066
|
-
|
12.501
|
12.501
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.160
|
1.160
|
-
|
424
|
424
|
-
|
36,6%
|
36,6%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
22.122
|
22.122
|
-
|
2212,2%
|
2212,2%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
81.171
|
35.828
|
45.343
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
-
|
-
|
97.759
|
54.457
|
43.302
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ
|
1.177.931
|
618.404
|
559.527
|
1.615.531
|
1.108.834
|
506.697
|
137,1%
|
179,3%
|
90,6%
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
496.171
|
28.156
|
468.015
|
390.333
|
30.777
|
359.556
|
78,7%
|
109,3%
|
76,8%
|
1
|
Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững
|
283.471
|
5.295
|
278.176
|
204.013
|
5.264
|
198.749
|
72,0%
|
99,4%
|
71,4%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
221.397
|
-
|
221.397
|
140.219
|
-
|
140.219
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
62.074
|
5.295
|
56.779
|
63.794
|
5.264
|
58.530
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
212.700
|
22.861
|
189.839
|
186.320
|
25.513
|
160.808
|
87,6%
|
111,6%
|
84,7%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
158.200
|
-
|
158.200
|
134.134
|
-
|
134.134
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
54.500
|
22.861
|
31.639
|
52.187
|
25.513
|
26.674
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
681.760
|
590.248
|
91.512
|
1.225.198
|
1.078.057
|
147.141
|
179,7%
|
182,6%
|
160,8%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
410.729
|
410.729
|
-
|
833.797
|
832.697
|
1.100
|
203,0%
|
202,7%
|
|
1.1
|
Vốn trong nước (Nguồn TW bổ sung có
mục tiêu)
|
270.670
|
270.670
|
-
|
213.965
|
212.865
|
1.100
|
79,0%
|
78,6%
|
|
-
|
Chương trình phát triển kinh tế xã hội
các vùng
|
116.603
|
116.603
|
|
93.123
|
93.123
|
|
79,9%
|
79,9%
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an
ninh trên địa bàn trọng điểm
|
42.725
|
42.725
|
|
43.053
|
43.053
|
|
100,8%
|
100,8%
|
|
-
|
Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách
|
1.638
|
1.638
|
|
1.638
|
1.638
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
23.000
|
23.000
|
|
27.169
|
27.169
|
|
118,1%
|
118,1%
|
|
-
|
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư
|
22.606
|
22.606
|
|
14.438
|
14.438
|
|
63,9%
|
63,9%
|
|
-
|
Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
6.000
|
6.000
|
|
10.039
|
10.039
|
|
167,3%
|
167,3%
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
7.000
|
7.000
|
|
6.732
|
6.732
|
|
96,2%
|
96,2%
|
|
-
|
Chương hình Hỗ trợ đối ứng ODA
|
51.098
|
51.098
|
|
16.672
|
16.672
|
|
32,6%
|
32,6%
|
|
-
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về
nhà ở
|
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
1.2
|
Vốn nước ngoài
|
35.659
|
35.659
|
-
|
42.541
|
42.541
|
|
|
|
|
1.3
|
Nguồn trái phiếu chính phủ
|
104.400
|
104.400
|
-
|
558.667
|
558.667
|
|
|
|
|
1.4
|
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương
năm 2016
|
-
|
-
|
|
903
|
903
|
|
|
|
|
1.5
|
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương
năm 2018
|
|
|
-
|
17.721
|
17.721
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
271.031
|
179.519
|
91.512
|
391.401
|
245.361
|
146.041
|
144,4%
|
136,7%
|
159,6%
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
13.211
|
13.211
|
-
|
36.871
|
36.871
|
-
|
279,1%
|
279,1%
|
|
-
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh
và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
3.200
|
3.200
|
-
|
3.148
|
3.148
|
-
|
98,4%
|
98,4%
|
|
-
|
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng
Mê Kông mở rộng
|
11
|
11
|
-
|
11
|
11
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Chương trình Hỗ trợ chính sách ngành
y tế giai đoạn 2
|
10.000
|
10.000
|
-
|
33.712
|
33.712
|
-
|
337,1%
|
337,1%
|
|
2.2
|
Vốn trong nước
|
257.820
|
166.308
|
91.512
|
354.530
|
208.489
|
146.041
|
137,5%
|
125,4%
|
159,6%
|
-
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
280
|
280
|
-
|
280
|
280
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ hội VHNT, Hội Nhà báo
|
560
|
560
|
-
|
560
|
560
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa
học công nghệ
|
550
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
0,0%
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
614
|
614
|
-
|
452
|
452
|
-
|
73,5%
|
73,5%
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
23.479
|
3.635
|
19.844
|
23.229
|
3.566
|
19.663
|
98,9%
|
98,1%
|
99,1%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở vùng ĐBKK theo NĐ 116/2016/NĐ-CP
|
12.042
|
1.521
|
10.521
|
20.629
|
2.397
|
18.232
|
171,3%
|
157,6%
|
173,3%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ
3-5 tuổi
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chính sách học bổng học sinh dân tộc
nội trú
|
4.931
|
4.931
|
-
|
4.928
|
4.928
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí
học tập cho học sinh khuyết tật
|
2.835
|
324
|
2.511
|
3.488
|
324
|
3.164
|
123,0%
|
100,0%
|
126,0%
|
-
|
Chính sách nội trú theo Quyết định số
53/QĐ-TTg
|
5.805
|
5.805
|
-
|
5.711
|
5.711
|
-
|
98,4%
|
98,4%
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự xã
|
2.028
|
2.028
|
-
|
2.028
|
2.028
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đóng BHYT cho các đối
tượng
|
49.565
|
49.565
|
-
|
47.722
|
47.722
|
-
|
96,3%
|
96,3%
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ
xã hội
|
14.749
|
|
14.749
|
19.092
|
|
19.092
|
129,4%
|
|
129,4%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
12.967
|
-
|
12.967
|
14.034
|
-
|
14.034
|
108,2%
|
|
108,2%
|
-
|
Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.645
|
1.649
|
996
|
2.540
|
1.642
|
898
|
96,0%
|
99,6%
|
90,2%
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
|
440
|
440
|
-
|
565
|
565
|
-
|
128,3%
|
128,3%
|
|
-
|
Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa
sang trồng ngô
|
-
|
-
|
|
490
|
-
|
490
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng
khai thác rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg
|
1.310
|
1.310
|
-
|
820
|
820
|
-
|
62,6%
|
62,6%
|
|
-
|
Chính sách miễn thu thủy lợi phí
|
3.266
|
|
3.266
|
4.050
|
|
4.050
|
124,0%
|
|
124,0%
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Dự án bản đồ địa giới hành chính và
XD cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
3.100
|
3.100
|
-
|
3.100
|
3.100
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
4.836
|
3.846
|
990
|
4.825
|
3.844
|
981
|
99,8%
|
99,9%
|
99,1%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
26.088
|
26.088
|
|
39.002
|
39.002
|
|
149,5%
|
149,5%
|
|
-
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm
và an toàn lao động
|
5.940
|
5.940
|
-
|
5.524
|
5.524
|
-
|
93,0%
|
93,0%
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dtts,
vùng khó khăn
|
18.500
|
18.500
|
-
|
32.012
|
32.012
|
-
|
173,0%
|
173,0%
|
|
-
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
9.312
|
8.773
|
539
|
9.304
|
8.772
|
532
|
99,9%
|
100,0%
|
98,7%
|
-
|
CTMT y tế dân số
|
6.655
|
6.655
|
-
|
8.092
|
8.092
|
-
|
121,6%
|
121,6%
|
|
-
|
CTMT phát triển văn hóa
|
1.683
|
1.683
|
-
|
1.646
|
1.646
|
-
|
97,8%
|
97,8%
|
|
-
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng và chống tội phạm ma túy
|
1.810
|
1.240
|
570
|
1.776
|
1.210
|
567
|
98,1%
|
97,6%
|
99,4%
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
24.200
|
2.720
|
21.480
|
12.105
|
1.739
|
10.366
|
50,0%
|
63,9%
|
48,3%
|
-
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.000
|
1.000
|
-
|
991
|
991
|
-
|
99,1%
|
99,1%
|
|
-
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
-
|
1.021
|
1.021
|
-
|
255,3%
|
255,3%
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
700
|
700
|
-
|
657
|
657
|
-
|
93,9%
|
93,9%
|
|
-
|
Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng
chi TX ko thấp hơn DT năm 2018
|
2.530
|
2.530
|
-
|
2.530
|
2.530
|
-
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ chi khác
|
10.000
|
6.921
|
3.079
|
10.000
|
6.921
|
3.079
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đóng BHXH tự nguyện
cho các đối tượng
|
-
|
|
-
|
477
|
477
|
-
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ và phát triển đất
trồng lúa NĐ 35/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
KP khắc phục hậu quả do cơn bão số 4
và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018
|
|
|
|
9.695
|
9.695
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương thực hiện đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
8.003
|
5.945
|
2.057
|
|
|
|
-
|
Kinh phí chi trả trợ cấp một lần
theo QĐ 24/QĐ-TTg
|
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
-
|
KP phòng chống dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
|
41.124
|
|
41.124
|
|
|
|
-
|
Kinh phí dự án phát triển, hệ thống
bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
|
-
|
KP chăn nuôi nông hộ theo QĐ
50/QĐ-TTg
|
|
|
|
1.106
|
-
|
1.106
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ
57/2017/NĐ-CP
|
|
|
|
268
|
7
|
261
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp người
dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg
|
|
|
|
3.564
|
|
3.564
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
|
|
|
570
|
-
|
570
|
|
|
|
-
|
Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức
Dương Văn Minh
|
|
|
|
2.540
|
950
|
1.590
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết
định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
4.506.871
|
5.676.270
|
1.169.399
|
125,9%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.358.390
|
2.600.493
|
242.103
|
110,3%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
2.148.480
|
2.552.449
|
403.969
|
118,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
774.342
|
1.151.621
|
377.279
|
148,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
774.342
|
1.151.621
|
377.279
|
148,7%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
42.890
|
47.242
|
4.352
|
110,1%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
184.219
|
144.683
|
(39.536)
|
78,5%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.000
|
6.746
|
(254)
|
96,4%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
23.398
|
57.053
|
33.655
|
243,8%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.106
|
5.447
|
3.341
|
258,6%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
3.545
|
3.545
|
-
|
100,0%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
4.036
|
3.503
|
(533)
|
86,8%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.418
|
2.892
|
474
|
119,6%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
459.319
|
845.968
|
386.649
|
184,2%
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
29.527
|
30.459
|
932
|
103,2%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
3.361
|
4.083
|
722
|
121,5%
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
12.523
|
-
|
(12.523)
|
0,0%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.336.150
|
1.323.825
|
(12.325)
|
99,1%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
21.935
|
24.466
|
2.531
|
111,5%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
15.826
|
18.349
|
2.523
|
115,9%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
268.180
|
284.557
|
16.378
|
106,1%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.616
|
12.501
|
(115)
|
99,1%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
402.140
|
396.790
|
(5.350)
|
98,7%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
37.919
|
40.303
|
2.384
|
106,3%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
21.654
|
22.105
|
451
|
102,1%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
5.783
|
6.149
|
366
|
106,3%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.866
|
13.404
|
(462)
|
96,7%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
188.930
|
187.067
|
(1.863)
|
99,0%
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN,
Đảng, Đoàn thể
|
296.855
|
295.331
|
(1.524)
|
99,5%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
18.506
|
22.232
|
3.726
|
120,1%
|
-
|
Chi khác
|
1.431
|
571
|
(860)
|
39,9%
|
-
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
30.509
|
-
|
(30.509)
|
0,0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.160
|
424
|
(736)
|
36,6%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
22.122
|
21.122
|
2212,2%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
35.828
|
-
|
(35.828)
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
54.457
|
-
|
0,0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
523.327
|
|
|
Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2550/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn
470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|