ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 254/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ -
CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT
ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 17/01/2020, về việc đề
nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMT-KHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số
26/BC-STNMT ngày 17/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm
vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ
đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm
vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng
nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản
phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực
hiện gồm:
a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi
phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các doanh nghiệp thực
hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu;
b) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc
thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
(đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và
chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ,
dự án;
c) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc
thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng đối với cơ quan quản
lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí
chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo
toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu
phí được để lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí
đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương
cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn giá cũng được điều chỉnh
tương ứng;
5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ,
thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần thiết phải ban hành lại
bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh
điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để đăng tải);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 08b)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 254 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN
TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
I. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Năng lượng HĐ dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng TB
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
I.1
|
Công tác
quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
38.303
|
697
|
0
|
3.382
|
159
|
0
|
42.541
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
38.303
|
697
|
0
|
3.382
|
159
|
0
|
42.541
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
38.303
|
697
|
0
|
3.382
|
101
|
0
|
42.483
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
38.303
|
697
|
0
|
3.382
|
101
|
0
|
42.483
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
38.303
|
697
|
0
|
3.382
|
101
|
0
|
42.483
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
152.095
|
700
|
0
|
3.391
|
938
|
2.211
|
159.335
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
152.095
|
700
|
0
|
3.391
|
938
|
2.211
|
159.335
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
360.953
|
700
|
0
|
3.391
|
938
|
2.211
|
368.192
|
9
|
1KK4d
|
PM2,5
|
360.953
|
700
|
0
|
3.391
|
938
|
2.211
|
368.192
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN
7725:2005)
|
97.776
|
2.875
|
0
|
6.147
|
30.114
|
0
|
136.912
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
97.776
|
3.695
|
0
|
4.115
|
2.023
|
2.211
|
109.819
|
12
|
1KK5c
|
CO (Phương pháp
phân tích so màu)
|
97.776
|
3.695
|
0
|
30.649
|
2.023
|
2.211
|
136.353
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
97.776
|
23.823
|
0
|
4.105
|
2.880
|
3.247
|
131.830
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
97.776
|
14.669
|
0
|
33.248
|
2.880
|
3.247
|
151.819
|
15
|
1KK8
|
O3
|
97.776
|
1.252
|
0
|
4.073
|
4.466
|
5.019
|
112.586
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
130.368
|
10.639
|
0
|
4.919
|
4.466
|
5.019
|
155.410
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
3.991
|
4.466
|
5.019
|
156.636
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
5.546
|
4.466
|
5.019
|
158.191
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
5.546
|
4.466
|
5.019
|
158.191
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
5.546
|
4.466
|
5.019
|
158.191
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
5.546
|
4.466
|
5.019
|
158.191
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
130.368
|
12.793
|
0
|
5.546
|
4.466
|
5.019
|
158.191
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
130.368
|
13.458
|
0
|
2.398
|
4.466
|
5.019
|
155.709
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
130.368
|
13.458
|
0
|
2.398
|
4.466
|
5.019
|
155.709
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
130.368
|
13.458
|
0
|
2.398
|
4.466
|
5.019
|
155.709
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
130.368
|
13.458
|
0
|
2.398
|
4.466
|
5.019
|
155.709
|
I.2
|
Công tác
phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm
(2KK)
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
35.954
|
1.021
|
771
|
9.664
|
1.279
|
2.088
|
50.777
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
113.240
|
97.761
|
1.252
|
26.235
|
8.996
|
19.674
|
267.157
|
3
|
2KK4c
|
PM10
|
35.954
|
1.021
|
771
|
9.664
|
8.996
|
19.674
|
76.078
|
4
|
2KK4d
|
PM2,5
|
35.954
|
1.021
|
771
|
9.664
|
8.996
|
19.674
|
76.078
|
5
|
2KK5a
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
113.240
|
2.491
|
1.252
|
4.046
|
11.021
|
47.841
|
179.891
|
6
|
2KK5b
|
CO (Phương pháp
lấy mẫu hấp thụ và so màu)
|
113.240
|
19.766
|
1.252
|
36.124
|
22.964
|
10.825
|
204.170
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
101.562
|
19.766
|
1.252
|
13.916
|
16.464
|
10.825
|
163.784
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
101.562
|
19.855
|
1.541
|
54.713
|
29.370
|
8.882
|
215.923
|
9
|
2KK8
|
O3
|
113.240
|
906
|
679
|
11.545
|
20.492
|
9.337
|
156.200
|
10
|
2KK9
|
NH3
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
14.174
|
24.870
|
8.882
|
181.707
|
11
|
2KK10
|
H2S
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
74.020
|
24.870
|
8.882
|
241.553
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
28.735
|
17.304
|
5.716
|
185.536
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
28.735
|
17.304
|
5.716
|
185.536
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
28.735
|
17.304
|
5.716
|
185.536
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
28.735
|
17.304
|
5.716
|
185.536
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
101.562
|
30.942
|
1.277
|
28.735
|
17.304
|
5.716
|
185.536
|
17
|
2KK12a
|
Benzen
|
174.885
|
4.734
|
1.252
|
119.346
|
6.521
|
12.741
|
319.479
|
18
|
2KK12b
|
Toluen
|
174.885
|
4.734
|
1.252
|
119.346
|
6.521
|
12.741
|
319.479
|
19
|
2KK12c
|
Xylen
|
174.885
|
4.734
|
1.252
|
119.346
|
6.521
|
12.741
|
319.479
|
20
|
2KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
174.885
|
4.734
|
1.252
|
119.346
|
6.521
|
12.741
|
319.479
|
II HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC TIẾNG ỒN
II.1
|
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1TO1a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
52.232
|
331
|
0
|
11.055
|
3.191
|
0
|
66.808
|
2
|
1TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
52.232
|
331
|
0
|
11.055
|
3.191
|
0
|
66.808
|
3
|
1TO2
|
Cường độ dòng
xe
|
139.285
|
2.705
|
0
|
19.573
|
0
|
0
|
161.563
|
b
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1TO3a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
52.232
|
412
|
0
|
11.055
|
3.207
|
0
|
66.906
|
2
|
1TO3b
|
Mức ồn cực dại
(LAmax)
|
52.232
|
412
|
0
|
11.055
|
3.207
|
0
|
66.906
|
3
|
1TO3c
|
Mức ồn phân vị
(LA50)
|
52.232
|
412
|
0
|
11.055
|
3.207
|
0
|
66.906
|
4
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
78.348
|
932
|
0
|
11.055
|
3.289
|
0
|
93.624
|
II.2
|
Công tác xử lý
số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2TO1a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
40.625
|
382
|
301
|
11.545
|
584
|
1.023
|
54.460
|
2
|
2TO2b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
40.625
|
382
|
301
|
11.545
|
584
|
1.023
|
54.460
|
3
|
2TO2
|
Cường độ dòng
xe
|
60.937
|
487
|
679
|
11.545
|
1.016
|
1.787
|
76.452
|
b
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và Đô thị
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2TO3a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
40.625
|
382
|
0
|
11.545
|
584
|
1.023
|
54.159
|
2
|
2TO3b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
40.625
|
382
|
0
|
11.545
|
584
|
1.023
|
54.159
|
3
|
2TO3c
|
Mức ồn phân vị
(LA50)
|
40.625
|
382
|
0
|
11.545
|
584
|
1.023
|
54.159
|
4
|
2TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
71.093
|
487
|
679
|
11.545
|
1.016
|
1.945
|
86.766
|
III. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
III.1
|
Công tác quan
trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
|
|
|
|
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
78.348
|
331
|
0
|
13.309
|
2.039
|
0
|
94.027
|
III.2
|
Công tác
phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
|
|
|
|
|
1
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
40.625
|
487
|
679
|
11.545
|
1.016
|
1.945
|
56.297
|
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
IV.l
|
Công tác quan
trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
|
|
|
|
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
31.990
|
1.639
|
0
|
19.278
|
8.280
|
0
|
61.187
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
31.990
|
1.639
|
0
|
19.116
|
8.280
|
0
|
61.025
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
31.990
|
1.550
|
0
|
11.130
|
8.280
|
0
|
52.951
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
31.990
|
1.695
|
0
|
55.702
|
8.280
|
0
|
97.667
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
31.990
|
1.695
|
0
|
215.163
|
8.280
|
0
|
257.128
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
31.990
|
1.695
|
0
|
111.157
|
8.280
|
0
|
153.122
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
31.990
|
1.695
|
0
|
111.157
|
8.280
|
0
|
153.122
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa
chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
152.095
|
7.363
|
0
|
0
|
24.768
|
|
184.226
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
38.785
|
2.576
|
0
|
3.050
|
1.958
|
0
|
46.369
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
38.785
|
2.576
|
0
|
2.495
|
3.198
|
|
47.055
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
38.785
|
2.576
|
0
|
2.495
|
3.198
|
|
47.055
|
12
|
1NM7a
|
Amoni (NH4+);
Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng
N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat
(PO43-); Clorua (Cl-) (Đơn giá tính cho 01 thông số)
|
43.456
|
2.576
|
0
|
525
|
3.198
|
|
49.756
|
13
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pd,
Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Giá tính cho 01 thông số)
|
32.592
|
2.576
|
0
|
525
|
3.198
|
0
|
38.892
|
14
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
43.456
|
2.501
|
0
|
477
|
1.958
|
0
|
48.393
|
15
|
1NM9a
|
Coliform
|
43.456
|
2.576
|
0
|
482
|
1.958
|
0
|
48.472
|
16
|
1NM9b
|
E.Coli
|
43.456
|
2.576
|
0
|
482
|
1.958
|
0
|
48.472
|
17
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu
cơ (TOC)
|
43.456
|
2.576
|
0
|
464
|
2.668
|
0
|
49.164
|
18
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
48.127
|
2.576
|
0
|
782
|
751
|
0
|
52.236
|
19
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
48.127
|
2.576
|
0
|
782
|
751
|
0
|
52.236
|
20
|
1NM13
|
Xyanua (CN-)
|
43.456
|
2.576
|
0
|
495
|
3.011
|
0
|
49.539
|
21
|
1NM14
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
48.127
|
2.576
|
0
|
495
|
|
|
51.199
|
22
|
1NM15
|
Phenol
|
48.127
|
2.576
|
0
|
495
|
|
|
51.199
|
IV.2
|
Công tác phân
tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
|
|
|
0
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
71.978
|
11.298
|
963
|
4.268
|
1.865
|
6.353
|
96.726
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
80.896
|
43.799
|
771
|
3.972
|
9.068
|
7.099
|
145.604
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
98.873
|
57.276
|
1.156
|
14.321
|
8.381
|
10.525
|
190.531
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
89.884
|
141.915
|
962
|
205.479
|
2.820
|
10.825
|
451.884
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
89.884
|
163.234
|
962
|
18.261
|
2.873
|
10.825
|
286.040
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
89.884
|
160.972
|
962
|
13.201
|
3.070
|
10.825
|
278.913
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
142.187
|
44.133
|
1.541
|
19.606
|
9.257
|
18.112
|
234.836
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
162.499
|
39.252
|
1.922
|
35.237
|
9.268
|
22.464
|
270.643
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
203.832
|
64.276
|
1.922
|
25.333
|
9.118
|
42.296
|
346.777
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
203.832
|
64.276
|
1.922
|
25.333
|
9.118
|
42.296
|
346.777
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
203.832
|
47.136
|
2.327
|
114.874
|
10.357
|
42.296
|
420.821
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
203.832
|
54.251
|
2.327
|
21.308
|
10.357
|
42.296
|
334.370
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
15
|
2NM7H3
|
Kim loại (Zn)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
142.187
|
52.053
|
1.541
|
18.150
|
9.322
|
33.099
|
256.352
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
121.875
|
33.958
|
1.277
|
15.329
|
10.199
|
7.529
|
190.167
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
121.875
|
27.915
|
1.277
|
13.505
|
8.899
|
12.461
|
185.932
|
21
|
2NM7l
|
Clorua (CP)
|
79.976
|
30.942
|
1.277
|
15.753
|
9.589
|
5.716
|
143.253
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
101.562
|
27.915
|
1.277
|
157.597
|
4.649
|
12.775
|
305.775
|
23
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
101.562
|
27.915
|
1.277
|
16.569
|
10.259
|
12.775
|
170.357
|
24
|
2NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
203.832
|
37.307
|
3.868
|
100.283
|
12.088
|
25.904
|
383.282
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
162.499
|
62.672
|
1.910
|
492.017
|
10.311
|
35.802
|
765.211
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
162.499
|
62.672
|
1.910
|
318.717
|
10.311
|
35.802
|
591.911
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli (TCVN
6187-1:2009)
|
162.499
|
62.672
|
1.910
|
492.017
|
10.311
|
35.802
|
765.211
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli (TCVN
6187-2:2009)
|
162.499
|
62.672
|
1.910
|
318.717
|
10.311
|
35.802
|
591.911
|
29
|
2NM10
|
Tổng cacbon hữu
cơ (TOC)
|
162.499
|
44.133
|
1.541
|
32.542
|
10.463
|
30.274
|
281.453
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
339.720
|
49.258
|
3.855
|
248.682
|
10.971
|
85.082
|
737.568
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho hữu cơ
|
339.720
|
49.258
|
3.855
|
248.682
|
10.971
|
85.082
|
737.568
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN )
|
135.888
|
42.811
|
1.541
|
36.009
|
12.698
|
35.539
|
264.486
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
226.480
|
81.401
|
3.868
|
113.512
|
11.073
|
30.274
|
466.608
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
226.480
|
46.566
|
3.855
|
124.276
|
12.698
|
35.539
|
449.414
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
226.480
|
24.216
|
3.868
|
50.714
|
13.655
|
62.741
|
381.674
|
V. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
V.1
|
Hoạt động lấy mẫu đất
tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1Đ1
|
Cl-,
SO42-, HCO3-, Tổng P2O5,
Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu,
Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Đơn giá tính cho 01 thông số)
|
42.663
|
1.687
|
0
|
3.045
|
275
|
0
|
47.670
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+,
Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+,
MN2+, KLN
(Giá tính cho
01 thông số)
|
42.663
|
1.670
|
0
|
3.045
|
275
|
0
|
47.653
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
65.184
|
1.742
|
0
|
4.436
|
275
|
0
|
71.637
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
65.184
|
1.717
|
0
|
4.436
|
275
|
0
|
71.612
|
5
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
65.184
|
1.717
|
0
|
4.436
|
275
|
0
|
71.612
|
6
|
1Đ6
|
PCBs
|
65.184
|
1.717
|
0
|
4.436
|
275
|
0
|
71.612
|
V.2
|
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
80.896
|
30.934
|
960
|
30.608
|
11.506
|
9.337
|
164.240
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
80.896
|
13.548
|
960
|
21.071
|
14.556
|
15.409
|
146.440
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3‑
|
80.896
|
13.170
|
960
|
21.071
|
14.556
|
15.409
|
146.061
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
80.896
|
16.127
|
960
|
39.845
|
11.381
|
22.253
|
171.462
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
152.343
|
48.948
|
960
|
52.336
|
13.306
|
18.410
|
286.302
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
152.343
|
15.270
|
960
|
33.071
|
13.306
|
18.410
|
233.360
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
80.896
|
22.281
|
960
|
70.018
|
9.306
|
19.024
|
202.484
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
91.406
|
6.203
|
1.163
|
47.329
|
14.076
|
18.515
|
178.692
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
91.406
|
6.203
|
1.163
|
47.129
|
14.076
|
18.515
|
178.492
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
91.406
|
11.146
|
1.163
|
66.313
|
15.536
|
21.569
|
207.132
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
91.406
|
11.146
|
1.163
|
63.132
|
15.536
|
21.569
|
203.951
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
91.406
|
11.146
|
1.163
|
150.346
|
14.076
|
18.515
|
286.651
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
91.406
|
14.146
|
1.163
|
24.103
|
11.006
|
19.252
|
161.076
|
14
|
2Đ2g
|
MN2+
|
91.406
|
14.146
|
1.163
|
35.482
|
14.711
|
20.288
|
177.195
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
91.406
|
69.043
|
1.922
|
43.944
|
13.366
|
46.788
|
266.468
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
91.406
|
69.043
|
1.922
|
43.944
|
13.366
|
46.788
|
266.468
|
17
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng
(As)
|
192.508
|
56.556
|
2.327
|
33.605
|
25.366
|
46.788
|
357.149
|
18
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
192.508
|
57.496
|
2.327
|
75.055
|
25.366
|
46.788
|
399.540
|
19
|
2Đ211
|
Kim loại (Fe)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
20
|
2Đ212
|
Kim loại (Cu)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
21
|
2Đ213
|
Kim loại (Mn)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
22
|
2Đ214
|
Kim loại (Zn)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
23
|
2Đ215
|
Kim loại (Cr)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
24
|
2Đ216
|
Kim loại (Ni)
|
142.187
|
53.321
|
1.541
|
33.005
|
13.366
|
45.981
|
289.400
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
271.776
|
71.775
|
3.855
|
708.558
|
16.123
|
80.783
|
1.152.869
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
271.776
|
71.775
|
3.855
|
1.908.703
|
16.123
|
80.783
|
2.353.015
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
271.776
|
71.775
|
3.855
|
708.558
|
15.498
|
87.715
|
1.159.177
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
271.776
|
71.775
|
3.855
|
708.558
|
15.498
|
87.715
|
1.159.177
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng
thời Kim loại
|
226.480
|
26.008
|
0
|
56.918
|
14.131
|
62.741
|
386.278
|
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
VI.1
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
|
|
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
38.785
|
1.503
|
0
|
2.448
|
2.319
|
0
|
45.055
|
|
1NN1b
|
pH
|
38.785
|
1.503
|
0
|
2.448
|
2.319
|
0
|
45.055
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
38.785
|
1.765
|
0
|
45.423
|
2.319
|
0
|
88.292
|
3
|
1NN3a
|
Độ đục
|
38.785
|
1.765
|
0
|
86.278
|
2.319
|
0
|
129.146
|
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
38.785
|
1.765
|
0
|
86.005
|
2.319
|
0
|
128.873
|
|
1NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
38.785
|
1.503
|
0
|
45.423
|
2.319
|
0
|
88.030
|
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
38.785
|
1.503
|
0
|
86.005
|
2.319
|
0
|
128.612
|
4
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích
đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy
hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
152.095
|
4.786
|
0
|
446.456
|
2.319
|
0
|
605.657
|
5
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
38.785
|
6.124
|
0
|
4.932
|
1.991
|
0
|
51.831
|
6
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
38.785
|
6.124
|
0
|
4.932
|
1.991
|
0
|
51.831
|
7
|
1NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
38.785
|
6.124
|
0
|
4.932
|
1.991
|
0
|
51.831
|
8
|
1NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng
(SS), Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3),
Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), clorua (Cl-)
(Giá tính cho
01 thông số)
|
43.456
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
54.898
|
9
|
1NN7b
|
KLN Pb, Cd, Hg,
As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Đơn giá tính cho 01 thông số)
|
43.456
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
54.898
|
10
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
43.456
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
54.898
|
11
|
1NN9
|
Coliform,
E.coli
|
43.456
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
54.898
|
12
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
48.127
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
59.569
|
13
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
48.127
|
5.973
|
0
|
3.477
|
1.991
|
0
|
59.569
|
14
|
1NN12
|
Phenol
|
43.456
|
5.973
|
|
|
|
|
49.429
|
VI.2
|
Hoạt động phân
tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
75.503
|
11.940
|
963
|
7.924
|
7.872
|
10.086
|
114.288
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
67.180
|
11.940
|
963
|
7.924
|
7.872
|
10.086
|
105.965
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
67.180
|
17.613
|
963
|
44.578
|
8.352
|
8.617
|
147.302
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số
Permanganat
|
75.503
|
59.399
|
1.156
|
60.586
|
12.948
|
10.525
|
220.117
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
75.503
|
142.248
|
962
|
205.279
|
11.052
|
11.788
|
446.831
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
75.503
|
163.427
|
962
|
21.825
|
11.402
|
10.825
|
283.943
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
75.503
|
170.121
|
962
|
16.765
|
11.052
|
11.788
|
286.190
|
8
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
75.503
|
28.812
|
1.277
|
18.893
|
10.897
|
12.775
|
148.156
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
85.312
|
29.301
|
1.277
|
0
|
11.052
|
11.788
|
138.731
|
10
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
85.312
|
29.301
|
1.277
|
17.069
|
13.902
|
15.270
|
162.132
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
85.312
|
29.301
|
1.277
|
12.587
|
11.052
|
11.788
|
151.318
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
142.187
|
34.706
|
1.922
|
38.801
|
15.902
|
22.464
|
255.982
|
13
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
85.312
|
29.301
|
1.277
|
20.333
|
11.052
|
11.788
|
159.064
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
132.031
|
44.466
|
1.541
|
23.501
|
15.902
|
18.112
|
235.553
|
15
|
2NN71
|
Clorua (Cl-)
|
67.180
|
40.002
|
1.277
|
19.317
|
10.852
|
14.491
|
153.119
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
192.508
|
66.399
|
1.922
|
28.889
|
14.839
|
35.276
|
339.833
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
192.508
|
66.399
|
1.922
|
28.889
|
14.839
|
35.276
|
339.833
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng
(As)
|
192.508
|
49.628
|
2.327
|
38.310
|
26.839
|
51.176
|
360.788
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng
(Se)
|
192.508
|
49.628
|
2.327
|
38.310
|
26.839
|
51.176
|
360.788
|
20
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
192.508
|
57.496
|
2.327
|
0
|
26.839
|
51.176
|
330.346
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua
|
85.312
|
142.251
|
962
|
52.457
|
11.052
|
11.788
|
303.823
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
23
|
2NN7P2
|
Kim loại (Cu)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
24
|
2NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
142.187
|
53.845
|
1.541
|
21.714
|
14.839
|
47.139
|
281.266
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
132.031
|
43.172
|
1.541
|
39.763
|
12.727
|
14.514
|
243.748
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
142.187
|
34.037
|
1.910
|
339.616
|
10.426
|
30.590
|
558.765
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
142.187
|
34.037
|
1.910
|
318.517
|
10.426
|
30.590
|
537.666
|
31
|
2NN9b1
|
E.coli (TCVN
6187-1:2009)
|
142.187
|
34.037
|
1.910
|
339.616
|
10.426
|
30.590
|
558.765
|
32
|
2NN9b2
|
E.coli (TCVN
6187-2:2009)
|
142.187
|
34.037
|
1.910
|
318.517
|
10.426
|
30.590
|
537.666
|
33
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
452.960
|
71.775
|
3.855
|
247.794
|
17.417
|
71.042
|
864.843
|
34
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
452.960
|
71.775
|
3.855
|
247.664
|
17.417
|
71.042
|
864.713
|
35
|
2NN12
|
Phenol
|
181.184
|
73.906
|
3.855
|
127.840
|
15.902
|
26.501
|
429.187
|
36
|
2NN13
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
203.832
|
27.581
|
0
|
42.064
|
15.732
|
97.841
|
387.050
|
VII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
VII.1
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
|
|
|
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
25.592
|
2.004
|
0
|
11.264
|
1.660
|
0
|
40.521
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
25.592
|
2.004
|
0
|
11.264
|
1.660
|
0
|
40.521
|
3
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
25.592
|
2.397
|
0
|
111.102
|
1.660
|
0
|
140.751
|
4
|
1MA2b
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
31.028
|
2.397
|
0
|
11.041
|
1.660
|
0
|
46.126
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
31.028
|
2.080
|
0
|
164.132
|
1.660
|
0
|
198.900
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
31.028
|
2.397
|
0
|
11.223
|
1.660
|
0
|
46.308
|
7
|
1MA2đ
|
Hàm lượng ôxi
hòa tan (DO)
|
31.028
|
2.397
|
0
|
11.223
|
1.660
|
0
|
46.308
|
8
|
1MA3
|
Đo đồng thời đa
chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng
chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
173.823
|
4.793
|
0
|
124.381
|
1.660
|
0
|
304.658
|
9
|
1MA4a
|
Clorua (Cl-),
Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-),
Sulphat (SO42-), Crom VI (Giá tính
cho 01 thông số)
|
32.592
|
3.315
|
0
|
423
|
1.616
|
0
|
37.945
|
10
|
1MA4b
|
Pb, Cd, As, Hg
(Đơn giá tính cho 01 thông số)
|
32.592
|
3.315
|
0
|
423
|
1.616
|
0
|
37.945
|
11
|
1MA5
|
Các Ion Na+,
NH4+, K+, Mg2+, Ca2+
(Đơn giá tính cho 01 thông số)
|
32.592
|
3.315
|
0
|
423
|
1.616
|
0
|
37.945
|
VII.2
|
Hoạt động
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
97.776
|
34.809
|
1.277
|
11.790
|
11.572
|
13.022
|
170.246
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
97.776
|
163.427
|
962
|
153.534
|
12.252
|
29.291
|
457.241
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
97.776
|
163.427
|
962
|
14.025
|
14.702
|
18.182
|
309.073
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
97.776
|
162.358
|
962
|
9.074
|
14.702
|
18.182
|
303.053
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
108.640
|
30.089
|
1.277
|
3.433
|
18.702
|
18.761
|
180.902
|
6
|
2MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
108.640
|
29.301
|
1.277
|
0
|
18.702
|
18.761
|
176.681
|
7
|
2MA5a
|
Na+
|
130.368
|
13.995
|
1.163
|
43.419
|
19.019
|
34.258
|
242.222
|
8
|
2MA5b
|
NH4+
|
108.640
|
142.248
|
962
|
205.159
|
15.352
|
18.621
|
490.980
|
9
|
2MA5c
|
K+
|
130.368
|
13.995
|
1.163
|
43.982
|
19.019
|
34.258
|
242.784
|
10
|
2MA5d
|
Mg2+
|
108.640
|
8.767
|
1.163
|
15.327
|
13.462
|
34.942
|
182.300
|
11
|
2MA5e
|
Ca2+
|
108.640
|
8.767
|
1.163
|
15.855
|
13.462
|
34.819
|
182.705
|
12
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
216.572
|
69.043
|
1.922
|
21.362
|
16.539
|
35.276
|
360.713
|
13
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
216.572
|
69.043
|
1.922
|
21.362
|
16.539
|
35.276
|
360.713
|
14
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
240.635
|
56.168
|
2.327
|
75.055
|
30.039
|
38.891
|
443.115
|
15
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
240.635
|
56.168
|
2.327
|
75.055
|
30.039
|
38.891
|
443.115
|
16
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
17
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
18
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
19
|
2MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
20
|
2MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
21
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
130.368
|
54.830
|
1.541
|
5.859
|
16.539
|
34.854
|
243.992
|
22
|
2MA6a
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại
|
240.635
|
26.008
|
1.541
|
38.100
|
17.432
|
62.741
|
386.457
|
23
|
2MA6b
|
Phân tích đồng
thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
240.635
|
50.631
|
1.491
|
3.013
|
13.957
|
44.437
|
354.165
|
VIII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC KHÍ THẢI
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
VIII.1
|
Hoạt động lấy
mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
VIII.1.1
|
Các thông số
khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
67.357
|
1.342
|
0
|
1.711
|
510
|
0
|
70.919
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
67.357
|
1.342
|
0
|
1.711
|
510
|
0
|
70.919
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
67.357
|
1.342
|
0
|
1.711
|
510
|
0
|
70.919
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
67.357
|
1.342
|
0
|
1.711
|
510
|
0
|
70.919
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
67.357
|
1.342
|
0
|
1.710
|
566
|
0
|
70.976
|
VIII.1.2
|
Các thông số
khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các thông số
đo tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
132.349
|
44.145
|
0
|
2.383
|
848
|
23.236
|
202.961
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
180.476
|
34.914
|
0
|
2.383
|
960
|
23.236
|
241.970
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
76.048
|
36.226
|
0
|
2.383
|
1.200
|
22.815
|
138.671
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol
phân tử khí khô
|
76.048
|
34.623
|
0
|
2.578
|
540
|
22.815
|
136.604
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
119.504
|
34.623
|
0
|
2.383
|
566
|
0
|
157.076
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
180.476
|
61.634
|
0
|
7.753
|
1.564
|
23.236
|
274.663
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
180.476
|
61.634
|
0
|
7.753
|
1.564
|
23.236
|
274.663
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
180.476
|
61.634
|
0
|
9.089
|
1.564
|
23.236
|
275.999
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit
(NO2)
|
180.476
|
123.268
|
0
|
7.371
|
1.564
|
23.236
|
335.915
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
180.476
|
61.634
|
0
|
6.798
|
1.564
|
0
|
250.472
|
*
|
Lấy
mẫu ngoài hiện trường
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
168.445
|
61.634
|
0
|
4.324
|
1.064
|
23.236
|
258.702
|
17
|
1KT9f
|
Khí: SO2
|
168.445
|
61.634
|
0
|
2.521
|
1.064
|
0
|
233.663
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
168.445
|
9.177
|
0
|
1.007
|
1.064
|
0
|
179.692
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số
(TSP)
|
1.055.963
|
21.521
|
0
|
379.796
|
1.564
|
23.236
|
1.482.081
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
1.055.963
|
21.521
|
0
|
379.796
|
0
|
0
|
1.457.280
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
168.445
|
32.442
|
0
|
10.907
|
1.844
|
23.236
|
236.874
|
22
|
1KT11a
|
HF
|
168.445
|
32.442
|
0
|
10.907
|
1.844
|
23.236
|
236.874
|
23
|
1KT11c
|
H2SO4
|
168.445
|
32.442
|
0
|
10.907
|
1.844
|
23.236
|
236.874
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại Hg
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Mn
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Zn
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
184.794
|
31.240
|
0
|
48.481
|
1.844
|
23.236
|
289.595
|
35
|
1KT12d
|
Hg (method 30B)
|
316.789
|
31.492
|
0
|
141.572
|
1.844
|
23.236
|
514.933
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
316.789
|
34.263
|
0
|
37.630
|
1.844
|
23.236
|
413.762
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất
hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
288.762
|
34.263
|
0
|
37.630
|
0
|
0
|
360.655
|
*
|
Các đặc tính
nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn
thải
|
217.279
|
0
|
0
|
718
|
176
|
0
|
218.173
|
39
|
1KT15b
|
Đường kính
trong miệng ống khói
|
217.279
|
34.263
|
0
|
718
|
176
|
0
|
252.437
|
40
|
1KT16
|
Lưu lượng khí
thải
|
263.991
|
34.381
|
0
|
2.383
|
1.412
|
23.236
|
325.403
|
VIII.2
|
Hoạt động
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2KT9a
|
Khí CO
|
162.499
|
595
|
679
|
35.034
|
594
|
1.023
|
200.425
|
2
|
2KT9b
|
Khi NOx
|
162.499
|
595
|
679
|
8.862
|
594
|
1.023
|
174.254
|
3
|
2KT9c
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
162.499
|
595
|
679
|
59.842
|
594
|
1.023
|
225.233
|
4
|
2KT10a
|
Bụi tổng số, Bụi
PM10
|
162.499
|
8.230
|
4.800
|
376.897
|
6.048
|
27.413
|
585.887
|
5
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
162.499
|
8.230
|
4.800
|
376.897
|
6.048
|
27.413
|
585.887
|
6
|
2KT11a
|
HCl
|
181.184
|
33.789
|
1.277
|
33.924
|
4.838
|
15.549
|
270.562
|
7
|
2KT11b
|
HF
|
181.184
|
33.789
|
1.277
|
33.924
|
4.838
|
15.549
|
270.562
|
8
|
2KT11C
|
H2SO4
|
181.184
|
33.789
|
1.277
|
33.924
|
4.838
|
15.549
|
270.562
|
9
|
2KT12a1
|
Pb
|
181.184
|
92.222
|
1.922
|
21.308
|
24.972
|
52.826
|
374.432
|
10
|
2KT12a2
|
Cd
|
181.184
|
92.222
|
1.922
|
21.308
|
24.972
|
52.826
|
374.432
|
11
|
2KT12b1
|
As
|
181.184
|
58.936
|
2.327
|
84.092
|
43.468
|
68.726
|
438.732
|
12
|
2KT12b2
|
Se
|
181.184
|
58.936
|
2.327
|
84.092
|
43.468
|
68.726
|
438.732
|
13
|
2KT12b3
|
Sb
|
181.184
|
58.936
|
2.327
|
84.092
|
43.468
|
68.726
|
438.732
|
14
|
2KT12b4
|
Hg
|
181.184
|
58.936
|
2.327
|
84.092
|
43.468
|
68.726
|
438.732
|
15
|
2KT12c1
|
Cu
|
181.184
|
56.089
|
1.541
|
14.132
|
22.415
|
47.139
|
322.500
|
16
|
2KT12c2
|
Cr
|
181.184
|
56.089
|
1.541
|
14.132
|
22.415
|
47.139
|
322.500
|
17
|
2KT12c3
|
Zn
|
181.184
|
56.089
|
1.541
|
14.132
|
22.415
|
47.139
|
322.500
|
18
|
2KT12c4
|
Mn
|
181.184
|
56.089
|
1.541
|
14.132
|
22.415
|
47.139
|
322.500
|
19
|
2KT12c5
|
Ni
|
181.184
|
56.089
|
1.541
|
14.132
|
22.415
|
47.139
|
322.500
|
20
|
2KT12d
|
Hg
|
181.184
|
58.936
|
2.327
|
431.464
|
22.415
|
47.139
|
743.465
|
21
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
249.836
|
5.570
|
1.252
|
115.466
|
36.075
|
0
|
408.199
|
22
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất
hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
249.836
|
5.570
|
1.252
|
115.466
|
36.075
|
71.042
|
479.241
|
23
|
2KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
226.480
|
28.776
|
0
|
38.300
|
53.578
|
97.841
|
444.975
|
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
IX.1
|
Công tác
quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)
|
|
|
|
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
38.785
|
1.734
|
0
|
16.571
|
753
|
0
|
57.843
|
2
|
1NT2
|
pH
|
38.785
|
1.734
|
0
|
16.389
|
728
|
0
|
57.636
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
86.912
|
1.085
|
0
|
2.064
|
195
|
0
|
90.256
|
4
|
1NT4a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
38.785
|
5.130
|
0
|
478
|
195
|
0
|
44.587
|
5
|
1NT4b
|
Độ màu
|
38.785
|
5.130
|
0
|
478
|
195
|
0
|
44.587
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hoá (BOD5)
|
38.785
|
5.123
|
0
|
2.132
|
737
|
0
|
46.777
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá
học (COD)
|
38.785
|
5.130
|
0
|
2.134
|
617
|
0
|
46.665
|
8
|
1NT6
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
38.785
|
5.499
|
0
|
495
|
709
|
0
|
45.488
|
9
|
1NT7a
|
Coliform
|
43.456
|
5.319
|
0
|
2.132
|
737
|
0
|
51.644
|
10
|
1NT7b
|
E.Coli
|
48.127
|
5.319
|
0
|
2.132
|
0
|
0
|
55.578
|
11
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
48.127
|
5.258
|
0
|
2.132
|
737
|
0
|
56.254
|
12
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
43.456
|
5.120
|
0
|
11.699
|
737
|
0
|
61.012
|
13
|
1NT10a
|
Tổng P
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
14
|
1NT10b
|
Tổng N
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
15
|
1NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
16
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
17
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
18
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
19
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
20
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
21
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
22
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
23
|
1NT10j
|
Clo dư (Cb)
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
52.298
|
24
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
25
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
26
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
27
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
28
|
1NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
29
|
1NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
30
|
1NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
31
|
1NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
32
|
1NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
33
|
1NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
32.592
|
5.130
|
0
|
2.975
|
737
|
0
|
41.434
|
34
|
1NT11
|
Phenol
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.132
|
737
|
0
|
51.454
|
35
|
1NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
43.456
|
5.130
|
0
|
2.132
|
737
|
0
|
51.454
|
36
|
1NT13a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
48.127
|
5.123
|
0
|
2.132
|
369
|
0
|
55.751
|
37
|
1NT13b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
48.127
|
5.123
|
0
|
2.132
|
369
|
0
|
55.751
|
38
|
1NT13c
|
PCBs
|
48.127
|
5.123
|
0
|
2.132
|
369
|
0
|
55.751
|
IX.2
|
Công tác
phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
|
|
|
|
1
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hoá (BOD5)
|
84.491
|
45.048
|
771
|
3.946
|
8.483
|
7.099
|
149.838
|
2
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá
học (COD)
|
98.873
|
59.545
|
1.156
|
16.177
|
12.748
|
10.525
|
199.024
|
3
|
2NT6
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
84.491
|
11.616
|
963
|
396
|
7.672
|
10.086
|
115.224
|
4
|
2NT7a1
|
Coliform
|
166.562
|
8.007
|
1.910
|
336.689
|
10.126
|
32.345
|
555.638
|
5
|
2NT7a2
|
Coliform
|
166.562
|
8.007
|
1.910
|
318.476
|
10.126
|
32.345
|
537.425
|
6
|
2NT7b1
|
E.Coli
|
166.562
|
8.007
|
1.910
|
336.689
|
10.126
|
32.345
|
555.638
|
7
|
2NT7b2
|
E.Coli
|
166.562
|
8.007
|
1.910
|
318.476
|
10.126
|
32.345
|
537.425
|
8
|
2NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
192.968
|
68.250
|
3.868
|
96.319
|
11.402
|
47.824
|
420.631
|
9
|
2NT9
|
Cyanua (CN-)
|
125.937
|
43.318
|
1.541
|
32.136
|
13.702
|
14.514
|
231.148
|
10
|
2NT10a
|
Tổng P
|
125.937
|
44.317
|
1.541
|
16.502
|
15.702
|
18.112
|
222.111
|
11
|
2NT10b
|
Tổng N
|
125.937
|
51.697
|
1.922
|
31.933
|
15.152
|
22.464
|
249.104
|
12
|
2NT10c
|
Nitơ amôn (NHT)
|
93.480
|
142.393
|
962
|
205.566
|
10.752
|
11.788
|
464.941
|
13
|
2NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
101.562
|
142.393
|
962
|
25.161
|
13.702
|
10.825
|
294.605
|
14
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
105.625
|
29.447
|
1.277
|
13.055
|
13.702
|
10.825
|
173.931
|
15
|
2NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
93.480
|
165.173
|
962
|
46.377
|
11.202
|
10.825
|
328.019
|
16
|
2NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
101.562
|
28.957
|
1.277
|
11.511
|
10.697
|
12.775
|
166.779
|
17
|
2NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
101.562
|
29.447
|
1.277
|
7.436
|
12.527
|
15.270
|
167.520
|
18
|
2NT10h
|
Florua (F-)
|
105.625
|
29.447
|
1.277
|
310.739
|
13.702
|
10.825
|
471.615
|
19
|
2NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
83.175
|
32.444
|
1.277
|
12.035
|
10.652
|
9.226
|
148.810
|
20
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
203.124
|
19.910
|
1.277
|
5.446
|
12.852
|
5.716
|
248.326
|
21
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
181.184
|
66.545
|
1.922
|
21.362
|
14.808
|
35.276
|
321.097
|
22
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
181.184
|
66.545
|
1.922
|
21.362
|
14.808
|
35.276
|
321.097
|
23
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
181.184
|
57.641
|
2.327
|
21.362
|
28.308
|
51.176
|
341.998
|
24
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
181.184
|
57.641
|
2.327
|
15.245
|
28.308
|
51.176
|
335.881
|
25
|
2NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
26
|
2NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
27
|
2NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
28
|
2NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
29
|
2NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
30
|
2NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
142.187
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.808
|
33.099
|
259.288
|
31
|
2NT11
|
Phenol
|
158.536
|
74.052
|
3.855
|
120.313
|
13.702
|
26.501
|
396.958
|
32
|
2NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
158.536
|
80.782
|
3.868
|
109.548
|
13.702
|
30.274
|
396.710
|
33
|
2NT13a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
351.044
|
71.920
|
3.855
|
248.300
|
17.217
|
71.042
|
763.378
|
34
|
2NT13b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
351.044
|
71.920
|
3.855
|
250.544
|
17.217
|
71.042
|
765.623
|
35
|
2NT13C
|
PCBs
|
351.044
|
68.340
|
3.855
|
250.544
|
17.217
|
71.042
|
762.043
|
36
|
2NT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
226.480
|
26.153
|
3.855
|
38.100
|
15.573
|
97.841
|
408.003
|
X. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
X.1
|
Công tác quan
trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O,
KCI)
|
77.569
|
2.180
|
0
|
1.553
|
275
|
0
|
81.578
|
2
|
1TT2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
77.569
|
2.180
|
0
|
1.553
|
275
|
0
|
81.578
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
76.048
|
2.180
|
0
|
1.553
|
275
|
0
|
80.056
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
1.553
|
275
|
0
|
80.056
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN (As)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
12
|
1TT5e1
|
KLN (Zn)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
13
|
1TT5e2
|
KLN (Cu)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
14
|
1TT5e3
|
KLN (Cr)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
15
|
1TT5e4
|
K.LN (Mn)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
16
|
1TT5e5
|
KLN (Ni)
|
76.048
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
80.602
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
67.873
|
2.180
|
0
|
2.098
|
275
|
0
|
72.427
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
76.048
|
2.180
|
0
|
1.917
|
275
|
0
|
80.420
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm
phốt pho hữu cơ
|
76.048
|
1.538
|
0
|
1.917
|
275
|
0
|
79.778
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
76.048
|
1.538
|
0
|
1.917
|
275
|
0
|
79.778
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
76.048
|
1.538
|
0
|
1.917
|
275
|
0
|
79.778
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
76.048
|
1.538
|
0
|
1.917
|
275
|
0
|
79.778
|
23
|
1TT7
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
76.048
|
|
|
|
|
|
76.048
|
X.2
|
Công tác phân
tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
|
|
|
|
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O,
KCI)
|
107.861
|
15.260
|
960
|
22.607
|
5.235
|
6.739
|
158.663
|
2
|
2TT2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
135.888
|
19.915
|
960
|
33.836
|
10.868
|
24.289
|
225.757
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
203.124
|
24.256
|
960
|
101.556
|
12.943
|
47.824
|
390.663
|
4
|
2TT4
|
Cyanua (CN-)
|
203.124
|
23.500
|
960
|
28.728
|
14.793
|
14.514
|
285.620
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
152.343
|
25.319
|
960
|
29.616
|
10.068
|
18.410
|
236.716
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
152.343
|
44.029
|
962
|
10.415
|
10.068
|
18.410
|
236.227
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
226.480
|
74.052
|
3.855
|
147.796
|
10.838
|
30.274
|
493.295
|
8
|
2TT5d1
|
KLN (Pb)
|
181.184
|
89.599
|
1.922
|
21.362
|
14.643
|
52.826
|
361.536
|
9
|
2TT5d2
|
KLN (Cd)
|
181.184
|
89.599
|
1.922
|
21.362
|
14.643
|
52.826
|
361.536
|
10
|
2TT5đ1
|
KLN (As)
|
226.480
|
64.181
|
2.327
|
13.865
|
23.643
|
68.726
|
399.222
|
11
|
2TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
226.480
|
64.181
|
2.327
|
13.865
|
23.643
|
68.726
|
399.222
|
12
|
2TT5e1
|
KL (Zn)
|
162.499
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.643
|
47.139
|
293.476
|
13
|
2TT5e2
|
KL (Cu)
|
162.499
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.643
|
47.139
|
293.476
|
14
|
2TT5e3
|
KL (Cr)
|
162.499
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.643
|
47.139
|
293.476
|
15
|
2TT5e4
|
KL (Mn)
|
162.499
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.643
|
47.139
|
293.476
|
16
|
2TT5e5
|
KL (Ni)
|
162.499
|
53.466
|
1.541
|
14.186
|
14.643
|
47.139
|
293.476
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
89.884
|
16.386
|
960
|
21.027
|
11.893
|
22.253
|
162.405
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
271.776
|
71.920
|
3.855
|
247.612
|
28.473
|
158.792
|
782.429
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm
phốt pho hữu cơ
|
271.776
|
71.920
|
3.855
|
247.612
|
28.473
|
158.792
|
782.429
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
271.776
|
71.920
|
3.855
|
247.612
|
28.473
|
158.792
|
782.429
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
271.776
|
50.158
|
3.855
|
247.511
|
28.473
|
158.792
|
760.565
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
271.776
|
71.920
|
3.855
|
247.460
|
28.473
|
158.792
|
782.277
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
249.128
|
26.153
|
0
|
38.100
|
11.658
|
62.741
|
387.781
|
XI. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC CHẤT THẢI
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
XI.1
|
Công tác
quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
60.937
|
1.867
|
0
|
1.227
|
515
|
0
|
64.547
|
2
|
1CT2
|
pH
|
60.937
|
1.867
|
0
|
10.369
|
227
|
0
|
73.401
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
12
|
1CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại (Se)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại (Be)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại (Va)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
67.873
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
71.195
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
26
|
1CT11c
|
PAH
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
28
|
1CT12
|
Lấy mẫu đồng thời
các kim loại
|
76.048
|
1.867
|
0
|
1.227
|
227
|
0
|
79.369
|
XI.2
|
Công tác
phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2CT1
|
Độ ẩm (%)
|
79.976
|
1.891
|
3.787
|
373
|
5.293
|
4.953
|
96.272
|
2
|
2CT2
|
pH
|
107.861
|
19.915
|
963
|
25.153
|
9.879
|
7.099
|
170.870
|
3
|
2CT3
|
Cyanua (CN-)
|
271.776
|
34.828
|
3.855
|
29.731
|
20.393
|
35.978
|
396.561
|
4
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
121.875
|
32.770
|
1.277
|
24.609
|
20.393
|
10.825
|
211.749
|
5
|
2CT5
|
Florua (F-)
|
121.875
|
32.770
|
1.277
|
154.006
|
20.393
|
10.825
|
341.146
|
6
|
2CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
226.480
|
56.838
|
1.922
|
21.362
|
21.993
|
35.276
|
363.871
|
7
|
2CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
226.480
|
56.838
|
1.922
|
21.362
|
21.993
|
35.276
|
363.871
|
8
|
2CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
226.480
|
63.509
|
2.327
|
75.241
|
30.993
|
51.176
|
449.726
|
9
|
2CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
226.480
|
69.212
|
2.327
|
14.972
|
30.993
|
51.176
|
395.159
|
10
|
2CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
11
|
2CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
12
|
2CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
13
|
2CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
14
|
2CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
15
|
2CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
16
|
2CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
17
|
2CT8g
|
Kim loại (Se)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
18
|
2CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
19
|
2CT8i
|
Kim loại (Be)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
20
|
2CT8k
|
Kim loại (Va)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
21
|
2CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
142.187
|
59.720
|
1.541
|
14.186
|
21.993
|
33.099
|
272.727
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
271.776
|
63.554
|
3.868
|
96.319
|
14.293
|
47.824
|
497.634
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
271.776
|
69.539
|
3.855
|
120.313
|
20.393
|
26.501
|
512.377
|
24
|
2CT11a
|
HCBVTV clo hữu
cơ
|
452.960
|
70.941
|
3.855
|
250.012
|
21.703
|
71.042
|
870.514
|
25
|
2CT11b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
452.960
|
70.553
|
3.855
|
249.701
|
21.703
|
71.042
|
869.814
|
26
|
2CT11c
|
PAHs
|
499.672
|
70.553
|
3.855
|
313.337
|
21.703
|
71.042
|
980.162
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
452.960
|
70.941
|
3.855
|
313.337
|
21.703
|
71.042
|
933.839
|
28
|
2CT12
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
249.836
|
25.884
|
0
|
38.100
|
19.758
|
97.841
|
431.419
|
XII. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
XII.1
|
Hoạt động
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
22.344
|
7.054
|
0
|
16.810
|
8.642
|
4.335
|
59.184
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc
Bụi TSP
|
45.296
|
7.185
|
0
|
7.647
|
3.964
|
6.915
|
71.006
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc
Bụi PM-10
|
45.296
|
7.185
|
0
|
7.647
|
3.964
|
6.915
|
71.006
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc
Bụi PM-2,5
|
45.296
|
7.185
|
0
|
7.647
|
3.964
|
6.915
|
71.006
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc
Bụi PM-1
|
45.296
|
7.185
|
0
|
7.647
|
3.964
|
6.915
|
71.006
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
45.296
|
7.131
|
0
|
6.417
|
10.070
|
6.915
|
75.829
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
45.296
|
7.131
|
0
|
6.417
|
10.070
|
6.915
|
75.829
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
45.296
|
7.131
|
0
|
6.417
|
10.070
|
6.915
|
75.829
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
45.296
|
7.131
|
0
|
6.226
|
13.945
|
6.915
|
79.513
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
45.296
|
7.131
|
0
|
8.124
|
14.020
|
6.915
|
81.486
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc
O3
|
45.296
|
7.131
|
0
|
137.701
|
9.670
|
6.915
|
206.713
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc
THC
|
45.296
|
7.131
|
0
|
21.329
|
13.274
|
6.915
|
93.945
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc
BTEX
|
45.296
|
0
|
0
|
16.956
|
12.604
|
7.178
|
82.034
|
XII.2
|
Hoạt động
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
|
|
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
4.578
|
8.635
|
60.864
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
0
|
0
|
47.651
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
4.918
|
8.635
|
61.204
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
4.743
|
8.635
|
61.029
|
23
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
6.476
|
8.635
|
62.762
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
26.074
|
3.023
|
1.744
|
16.810
|
4.741
|
8.635
|
61.027
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc
bụi TSP
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
14.992
|
5.746
|
8.635
|
82.267
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc
bụi PM10
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
14.992
|
5.746
|
8.635
|
82.267
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc
bụi PM2,5
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
14.992
|
5.746
|
8.635
|
82.267
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
138.308
|
14.760
|
8.635
|
214.597
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
138.308
|
14.760
|
8.635
|
214.597
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
138.308
|
14.760
|
8.635
|
214.597
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
48.127
|
4.767
|
1.744
|
138.117
|
14.721
|
8.635
|
216.111
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
138.197
|
7.600
|
8.635
|
207.326
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc
O3
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
138.610
|
8.532
|
8.635
|
208.671
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc
CxHy
|
48.127
|
3.023
|
1.744
|
139.256
|
9.631
|
9.828
|
211.609
|
XIII. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Nhân công
Thành tiền (vnd)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí NL hoạt động dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (vnd)
|
XIII.1
|
Hoạt động
quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
|
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
40.625
|
2.680
|
0
|
10.774
|
7.589
|
12.110
|
73.778
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
40.625
|
2.680
|
0
|
10.774
|
7.589
|
12.110
|
73.778
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
40.625
|
2.680
|
0
|
10.774
|
7.589
|
12.110
|
73.778
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan
(DO)
|
40.625
|
2.843
|
0
|
121.963
|
7.627
|
12.110
|
185.168
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
40.625
|
2.737
|
0
|
260.145
|
7.589
|
12.110
|
323.205
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
40.625
|
2.843
|
0
|
516.206
|
8.333
|
12.110
|
580.116
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
40.625
|
2.843
|
0
|
10.448
|
7.533
|
12.110
|
73.558
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
40.625
|
2.884
|
0
|
84.448
|
7.972
|
12.110
|
148.039
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
40.625
|
2.884
|
0
|
89.539
|
7.608
|
12.110
|
152.766
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
40.625
|
2.884
|
0
|
89.539
|
8.382
|
12.110
|
153.539
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho
(TP)
|
40.625
|
2.884
|
0
|
83.503
|
8.431
|
12.110
|
147.552
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu
cơ (TOC)
|
40.625
|
2.884
|
0
|
83.175
|
8.430
|
12.110
|
147.224
|
XIII.2
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
|
|
|
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
43.456
|
1.192
|
0
|
10.810
|
10.831
|
12.110
|
78.398
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
43.456
|
1.192
|
0
|
10.810
|
10.831
|
12.110
|
78.398
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
43.456
|
1.192
|
0
|
10.810
|
10.831
|
12.110
|
78.398
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan
(DO)
|
43.456
|
1.192
|
0
|
122.327
|
14.344
|
12.110
|
193.429
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
43.456
|
1.192
|
0
|
266.145
|
14.495
|
12.110
|
337.397
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
43.456
|
1.192
|
0
|
266.145
|
14.495
|
12.110
|
337.397
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
43.456
|
1.233
|
0
|
508.387
|
14.422
|
12.110
|
579.608
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
43.456
|
1.905
|
0
|
81.721
|
14.461
|
12.110
|
153.652
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
43.456
|
1.905
|
0
|
81.726
|
14.461
|
12.110
|
153.658
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
43.456
|
2.884
|
0
|
81.726
|
15.581
|
12.110
|
155.757
|
B. THUYẾT MINH
VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
I. Căn cứ tính
đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
- Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:
Giá của từng sản phẩm = Chi phí trực
tiếp + Chi phí chung
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân
công (a)
|
+
|
CP công cụ, dụng
cụ (b)
|
+
|
Chi
phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí khấu
hao (d)
|
+
|
Chi phí năng lượng
(e)
|
2.1. Tiền lương được tính trên cơ sở:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang: Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng;
+ Khi nhà nước điều chỉnh mức lương
cơ sở giá nhân công cơ cấu sản phẩm của bộ đơn giá tính như sau:
Giá
nhân công mức lương cơ sở mới
|
=
|
Giá nhân công mức lương cơ sở 1.490.000 x mức lương cơ sở
mới
|
1.490.000
|
a). Chi phí nhân công = (Định mức nhân
công) * (Đơn giá ngày công).
Đơn giá ngày công = [(Hệ số lương) *
(Lương tối thiểu) + (Phụ cấp lưu động) + (Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc
do thời tiết ) + (Các khoản phụ cấp, đóng góp 01 tháng theo chế độ)]/26.
+ Phụ cấp khu vực được điều chỉnh
theo theo khu vực quy định tại Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBND ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động
Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp khu vực, cụ thể như sau:
Bộ đơn giá tính mức phụ cấp khu vực
01. Khi thực hiện lấy mẫu quan trắc hiện trường tại khu vực có mức phụ cấp nào
thì lấy mức nhân công khu vực 0.1 nhân (X) hệ số điều chỉnh lần lượt theo các mức
phụ cấp: 02; 03; 04; 05; 07, hệ số điều chỉnh tương ứng lần lượt (1,035);
(1,071); (1.106); (1.141); (1,210). Các chi phí cấu thành đơn giá tính theo quy
định.
+ Các khoản phụ cấp, đóng góp theo chế
độ: Phụ cấp lương, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại nguy hiểm, phụ cấp khác (nếu
có) theo chế độ quy định hiện hành.
b). Chi phí dụng cụ = (Định mức dụng
cụ) * (Đơn giá/1 ca sử dụng dụng cụ)* 1,05 (cộng thêm 5% công cụ nhỏ).
c). Chi phí vật liệu = (Định mức vật
liệu) * (Đơn giá vật liệu) * 1,08 (8% hao hụt).
d, e) Chi phí thiết bị, năng lượng =
(Định mức sử dụng thiết bị, năng lượng) * (Khấu hao 1 ca sử dụng thiết bị, năng
lượng).
2.2. Chi phí chung đối với đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên, doanh nghiệp thực hiện = 20% chi phí trực tiếp “Theo
quy định tại thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017”.
- Các chi phí cấu thành đơn giá được
tính toán theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
3. BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn:
Các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn), mức tính bằng 23,5% lương cấp bậc kỹ thuật
(Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 về quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số
bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam), trong đó
BHXH=17,5%, BHYT=3%, KPGĐ=2%, BHTN=1%.
4. Chế độ Thuế:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Việc áp dụng thuế GTGT được thực hiện theo quy định hiện hành.
5. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ,
thiết bị:
- Theo đơn giá khảo sát thực tế trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm xây dựng đơn giá (Công văn số
595/STC/QLG&CS ngày 29/3/2018 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ,
dụng cụ, thiết bị làm cơ sở thiết kế kỹ thuật dự toán; Công văn số
1137/STC/QLG&CS ngày 20/5/2019 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ,
dụng cụ, thiết bị phục vụ thiết kế kỹ thuật dự toán công trình sản phẩm đối với
nhiệm vụ chi về quan trắc môi trường).
II. Phương pháp
áp dụng đơn giá sản phẩm
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đối với
các dịch vụ sự nghiệp công (nhiệm vụ, dự án...) sử dụng ngân sách nhà nước phải
căn cứ loại hình đơn vị thực hiện để áp dụng cho phù hợp. Cụ thể:
a. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán
nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử
dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
b. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản
phẩm hoàn thành;
c. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực
hiện gồm:
3. Giá trị quyết toán được xác định bằng
(=) khối lượng công việc hoàn thành theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm ban
hành tại Quyết định này.
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm sẽ căn
cứ trên nguyên tắc:
- Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc
môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước
dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải và trạm quan trắc
không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục bao gồm:
+ Quan trắc tại hiện trường
+ Phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
Trường hợp chỉ thực hiện một phần công
việc đối với các thông số cho phép thực hiện hoạt động quan trắc môi trường thì
đơn giá sản phẩm phải trừ đi đơn giá chi tiết của bước công việc không thực hiện.