TT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch vốn
năm 2016
|
Trong đó
|
Chủ đầu tư
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+Đ+E)
|
1.967.325
|
1.645.252
|
322.073
|
|
A
|
Nguồn vốn, ngân sách tập
trung,
nguồn
thu sử dụng đất do tỉnh quản lý
|
162.500
|
162.500
|
0
|
|
I
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
5.400
|
5.400
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển
vì sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)
|
5.400
|
5.400
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
II
|
GIAO THÔNG
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
46.000
|
46.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn
Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng
- Sông Đốc)
|
5.600
|
5.600
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần
Văn Thời
|
2
|
Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn
Thời
|
5.400
|
5.400
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi,
huyện Đầm Dơi
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Hệ thống giao thông khu hành chính
huyện Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường trục chính
trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
6
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
viên An, huyện Ngọc Hiển
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
III
|
HẠ TẦNG ĐỒ THỊ
|
54.500
|
54.500
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
54.500
|
54.500
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng
ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau
|
15.000
|
15.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà
Mau
|
21.200
|
21.200
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
4
|
Dự án đầu tư nâng cấp đường và hệ thống
thoát nước đường Quang
Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến đường Phan Ngọc Hiển), TP.Cà Mau
|
1.400
|
1.400
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B), TP.Cà Mau
|
1.900
|
1.900
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
IV
|
HẠ TẦNG KHU KINH
TẾ, KHU CÔNG
NGHIỆP, ĐIỆN
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu B - Khu công nghiệp Khánh An
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Công ty Phát
triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Cà Mau
|
V
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Khu thực nghiệm ứng dụng
khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Công trình mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
VI
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1
|
Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần
vợt tại Khu
Liên hợp TDTT Phường
9, TP. Cà Mau
|
1.000
|
1.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
VII
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
20.800
|
20.800
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
20.800
|
20.800
|
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân
giai đoạn 3
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn,
huyện Năm Căn
|
2.300
|
2.300
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
3
|
Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau
|
2.500
|
2.500
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời và các
Ban Đảng
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
5
|
Trụ sở Hội Nông dân và Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
VIII
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
8.800
|
8.800
|
|
|
1
|
Các dự án của BCH Quân sự tỉnh Cà
Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Sở Chỉ huy thống nhất tỉnh Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh CM
|
2
|
Các dự án của Công an tỉnh Cà Mau
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
Xây dựng và san lắp mặt bằng 2 Trạm kiểm
soát giao thông đường thủy số 2 và 3
|
2.748
|
2.748
|
|
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau
|
|
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố
|
1.052
|
1.052
|
|
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau
|
IX
|
DỰ PHÒNG
|
3.000
|
3.000
|
|
|
B
|
Nguồn vốn ngân sách huy động
|
300.000
|
300.000
|
0
|
|
I
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
15.100
|
15.100
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
9.600
|
9.600
|
|
|
1
|
Đóng mới tàu Kiểm ngư
|
1.600
|
1.600
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
Công trình mới
|
5.500
|
5.500
|
|
|
1
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
năm 2016
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Xây dựng 04 Trạm Kiểm lâm (Biện Trượng,
Bãi Bồi, Rạch Vàm, Vàm Xoáy) thuộc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
2.500
|
2.500
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
II
|
GIAO THÔNG
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
26.000
|
26.000
|
|
|
1
|
Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi,
huyện Đầm Dơi
|
6.000
|
6,000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Hệ thống giao thông khu hành chính
huyện Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
3
|
Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau -
Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA xây dựng công
trình giao thông Cà Mau
|
4
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
|
Công trình mới
|
4.500
|
4,500
|
|
|
1
|
Cầu Lương Thực, thị trấn Cái Nước,
huyện Cái Nước
(Tập
đoàn thép JFE Nhật Bản tài trợ dầm thép 4,72 tỷ đồng)
|
4.500
|
4.500
|
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
112.200
|
112.200
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
79.700
|
79.700
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chợ nổi
trên sông, thành phố Cà Mau
|
8.700
|
8.700
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
2
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng
ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
3
|
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu Quảng trường văn hóa
trung tâm tỉnh Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Sở Giảo thông Vận tải
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà
Mau
|
13.800
|
13.800
|
|
Chủ tịch UBND thành phố
Cà Mau
|
6
|
Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai
1, thành phố Cà Mau
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
7
|
Công trình xây dựng cống qua kênh Thống
Nhất, thành phố Cà Mau
|
4.400
|
4.400
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh
viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước
|
2.800
|
2.800
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
|
Công trình mới
|
32.500
|
32.500
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi -
Cái Nước - Cái Đôi Vàm (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), TT. Cái Nước,
huyện Cái Nước
|
12.000
|
12.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường 3/2 đến đường số 6)
|
12.500
|
12.500
|
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Đinh
Tiên Hoàng (đoạn từ hẻm tiếp giáp Chùa Monivongsa đấu nối vào dự án do Công
ty CP Vật liệu xây dựng và xây lắp Cà Mau làm chủ đầu tư)
|
8.000
|
8.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
IV
|
HẠ TẦNG KHU KINH TẾ,
KHU CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN
|
12.900
|
12.900
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
8.900
|
8.900
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu
công nghiệp Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời (hạng mục rà phá bom mìn, vật nổ công
trình)
|
8.900
|
8.900
|
|
Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng
khu công nghiệp tỉnh Cà Mau
|
|
Công trình mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Công trình nâng cấp, xây dựng mới đường
dây trung thế 3 pha và trạm phục vụ cẩu trực thuộc Công ty TNHH Lâm nghiệp
U Minh hạ
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Sở Công Thương
|
V
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch
sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
|
Công trình mới
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Công trình đường giao thông từ khu
trung tâm Công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau đấu nối vào lộ đường giao
thông qua các hộ dân làm du lịch cộng đồng
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình giao
thông tỉnh Cà Mau
|
VI
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ
NƯỚC
|
59.900
|
59.900
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
28.900
|
28.900
|
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn
3
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trụ sở Sở Tư pháp
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
3
|
Trụ sở làm việc tạm UBND huyện Năm
Căn
|
4.900
|
4.900
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
4
|
Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời và các
Ban Đảng
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
5
|
Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà
Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
6
|
Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau
(trong đó ngân sách Trung ương hỗ trợ 55,959 tỷ đồng)
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
|
Công trình mới
|
31.000
|
31.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện Trần Văn Thời
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
2
|
Hàng rào Khu trung tâm hành chính
huyện Ngọc Hiển
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
3
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy
Ngọc Hiển
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở
Huyện ủy Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở hành chính thị
trấn Thới Bình, huyện
Thới Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
6
|
Kho lưu trữ tài liệu cơ quan hành
chính huyện Thới Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
7
|
Trụ sở Ban QLDA công trình Nông nghiệp
và PTNT (NSNN hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư)
|
2.200
|
2.200
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau
|
8
|
Công trình trang trí tranh, ảnh; cây
xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 Trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau
|
2.800
|
2.800
|
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
9
|
Dự phòng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
VII
|
AN NINH - QUỐC
PHÒNG
|
26.015
|
26.015
|
|
|
1
|
Các dự án của Công an tỉnh Cà Mau
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
- Đề án đầu tư xây dựng
trụ sở làm việc
Công an xã
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau
|
2
|
Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
5.215
|
5.215
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.215
|
5.215
|
|
|
|
- Bồi thường GPMB xây dựng trụ sở Hải
đội Biên phòng 2 (Hoàn tạm ứng ngân sách)
|
5.215
|
5.215
|
|
Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng
|
3
|
Dự phòng
|
14.800
|
14.800
|
|
|
VIII
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh
|
IX
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
TỒN ĐỌNG KHI
QUYẾT TOÁN
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính
phân khai
|
X
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NSTW HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình
UBND tỉnh
|
XI
|
DỰ PHÒNG
|
15.385
|
15.385
|
|
|
C
|
Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu năm 2016
|
357.554
|
357.554
|
0
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng (*)
|
82.700
|
82.700
|
0
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
82.700
|
82.700
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch
Ráng - Sông Đốc)
|
72.700
|
72.700
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ,
cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống
cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh
Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
|
II
|
Chương trình mục
tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
38.000
|
38.000
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam
Cà Mau thuộc Dự
án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL
|
18.000
|
18.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc
Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL
|
20.000
|
20.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
III
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
4.960
|
4.960
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy
lợi tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau
|
4.960
|
4.960
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
Các dự án khởi công
mới
|
30.040
|
30.040
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh
|
15.000
|
15.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy
lợi tiểu vùng VII - Nam Cà Mau
|
15.040
|
15.040
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
12.000
|
12.000
|
|
Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
V
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời
sống dân cư
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
52.000
|
52.000
|
|
|
1
|
Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện
Phú Tân (Điểm vàm kênh Cái Cán)
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh
Cà Mau
|
42.000
|
42.000
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
100.000
|
100.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục chính
Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)
|
100.000
|
100.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
|
Các dự án khởi công
mới
|
30.000
|
30.000
|
|
|
2
|
Dự án đường trục chính Bắc - Nam khu
kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
30.000
|
30.000
|
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
7.854
|
7.854
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
7.854
|
7.854
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
250
|
250
|
|
Giám đốc Ban quản lý dự án công
trình Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
7.604
|
7.604
|
|
Giám đốc Ban quản lý dự án công
trình Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
D
|
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết
|
600.00
|
600.000
|
0
|
|
a
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
102.900
|
102.900
|
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
63.900
|
63.900
|
|
|
1
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức
năng
|
40.000
|
40.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
3
|
Trong đó: ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
250
|
250
|
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Thới
Bình
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
|
Trong đó: ngân sách
Trung ương hỗ trợ
|
3.604
|
3.604
|
|
|
4
|
Đối ứng các dự án bệnh viện sử dụng
vốn TPCP (trong đó có bố trí 12,9 tỷ đồng để
thực hiện ý kiến kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2013)
|
12.900
|
12.900
|
|
Các chủ đầu tư dự án bệnh viện sử dụng
vốn TPCP
|
II
|
Công trình mới
|
39.000
|
39.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện Sản - Nhi tỉnh
Cà Mau (giai đoạn 2)
|
3.500
|
3.500
|
|
Giám đốc Sở Y tế
|
4
|
Đối ứng Dự án hỗ trợ xử lý chất thải
bệnh viện tỉnh Cà Mau
|
2.500
|
2.500
|
|
Giám đốc Sở Y tế
|
5
|
Dự phòng
|
25.000
|
25.000
|
|
|
b
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
169.900
|
169.900
|
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp
|
34.100
|
34.100
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Phú Tân
|
5.400
|
5.400
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh Cà Mau
|
1.300
|
1.300
|
|
Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh CM
|
3
|
Trưòng THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
2.500
|
2.500
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai
đoạn 2)
|
4.900
|
4.900
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
5
|
Trường THCS Hàm Rồng, huyện Năm Căn
|
2.700
|
2.700
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
6
|
Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt
Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
1.900
|
1.900
|
|
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
7
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh
Cà Mau
|
1.300
|
1.300
|
|
Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường
xuyên tỉnh Cà Mau
|
8
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà
Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)
|
1.500
|
1.500
|
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng
tỉnh Cà Mau
|
9
|
Công trình đầu tư xây dựng khối 8
phòng học thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau
|
4.600
|
4.600
|
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
tỉnh Cà Mau
|
10
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
tỉnh Cà Mau cơ sở 2
|
8.000
|
8.000
|
|
Hiệu trưởng Trường
Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau
|
II
|
Công trình mới
|
75.800
|
75.800
|
|
|
1
|
Trường THCS, THPT Lý Văn Lâm, thành
phố Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
2
|
Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau
(giai đoạn 2)
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
3
|
Trường THPT Tân Bằng, huyện Thới
Bình
|
6.000
|
6.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
4
|
Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
5
|
Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái
Nước
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
6
|
Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
7
|
Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20.000
|
20.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
8
|
Dự phòng
|
28.800
|
28.800
|
|
|
III
|
Đầu tư xây dựng các
trường đạt chuẩn quốc gia (theo Nghị quyết Đại hội XV)
|
60.000
|
60.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với
các chủ đầu tư trình phân khai
|
c
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA -
XÃ HỘI
|
150.200
|
150.200
|
|
|
I
|
Công trình chuyển
tiếp
|
60.500
|
60.500
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc
Hiển
|
2.200
|
2.200
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
2
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái
Nước
|
1.800
|
1.800
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
3
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú
Tân
|
8.000
|
8.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
4
|
Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào
dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
5
|
Bảo tàng tỉnh Cà Mau
|
30.000
|
30.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục
công trình tại Khu công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau
|
3.500
|
3.500
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
7
|
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh
Cà Mau
|
10.000
|
10.000
|
|
Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh Cà Mau
|
II
|
Công trình mới
|
62.700
|
62.700
|
|
|
1
|
Đài Tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ
tỉnh Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ
huyện Đầm Dơi
|
2.500
|
2.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
3
|
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy tại Xẻo Đước
(giai đoạn 2)
|
3.000
|
3.000
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
4
|
Bờ kè Trung tâm bảo trợ Xã hội tỉnh
Cà Mau
|
900
|
900
|
|
Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
5
|
Sửa chửa, nâng cấp Khu tượng đài khởi
nghĩa Hòn Khoai
|
2.500
|
2.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
6
|
Công trình trùng tu, phục dựng một số
hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Đình Tân Hưng
|
900
|
900
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
7
|
Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục
di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy tại
Lung Lá-Nhà Thể
|
1.300
|
1.300
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
8
|
Công trình trùng tu, phục dựng một số
hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Hồng Anh Thư Quán
|
600
|
600
|
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
9
|
Dự phòng
|
46.000
|
46.000
|
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố
|
27.000
|
27.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân
khai
|
d
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
|
145.600
|
145.600
|
|
|
I
|
Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng
xây dựng nông thôn mới
|
88.500
|
88.500
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
78.500
|
78.500
|
|
|
1
|
Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường
giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình, huyện Phú Tân
|
8.000
|
8.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
Phú Tân
|
3
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm
xã Tam Giang, huyện Năm Căn
|
6.500
|
6.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
4
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Lâm
Hải, huyện Năm Căn
|
7.000
|
7.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Găn
|
5
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp
Tùng, huyện Năm Căn
|
17.000
|
17.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
6
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân
Thuận, huyện Đầm Dơi
|
12.000
|
12.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
7
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất
Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
8.000
|
8.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
8
|
Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường
ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
8.000
|
8.000
|
|
Giám đốc Sở Giao thông
vận tải
|
9
|
Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến
Kênh 12, huyện U Minh
|
5.000
|
5.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
|
Công trình mới
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân,
huyện Ngọc Hiển
|
10.000
|
10.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
II
|
Đối ứng các dự
án ODA thuộc lĩnh vực nông nghiệp
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
14.200
|
14.200
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ
phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau
|
6.200
|
6.200
|
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp
nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau (WB6)
|
8.000
|
8.000
|
0
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau
|
III
|
Đề án xây dựng
trụ sở hành chính cấp xã
|
42.900
|
42.900
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm,
thành phố Cà Mau
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện
U Minh
|
600
|
600
|
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh
|
3
|
Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện
Đầm Dơi
|
4.400
|
4.400
|
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi
|
|
Công trình mới
|
34.900
|
34.900
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện
Thới Bình
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện
Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
3
|
Trụ sở hành chính xã
Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời
|
4
|
Trụ sở hành chính xã Tam Giang, huyện
Năm Căn
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn
|
5
|
Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện
Phú Tân
|
3.500
|
3.500
|
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện
Cái Nước
|
3.000
|
3.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện
Cái Nước
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện
Cái Nước
|
8
|
Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện
Ngọc Hiển
|
4.000
|
4.000
|
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển
|
9
|
Dự phòng
|
4.900
|
4.900
|
|
|
e
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
20.000
|
20.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
phân khai
|
g
|
DỰ PHÒNG
|
11.400
|
11.400
|
|
|
E
|
VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM
2016
|
322.073
|
0
|
322.073
|
|
a
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG
TRƯỞNG XANH (*)
|
117.073
|
0
|
117.073
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
117.073
|
0
|
117.073
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê
biển Tây tỉnh Cà Mau
|
80.000
|
|
80.000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Cà Mau
|
2
|
Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập
mặn bảo vệ bờ biển khu vực
Đất Mũi
|
13.947
|
|
13.947
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Cà Mau
|
3
|
Dự án chống xói lở gây bồi, trồng
cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời
|
6.000
|
|
6.000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau
|
4
|
Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển
rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau
|
17.126
|
|
17.126
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Cà Mau
|
b
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI (ODA)
|
205.000
|
0
|
205.000
|
|
I
|
Ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
75.000
|
0
|
75.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
75.000
|
0
|
75.000
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam
Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL
|
35.000
|
|
35.000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Cà Mau
|
2
|
Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông
thôn ĐBSCL (Hợp phần cung
cấp nước và vệ sinh nông thôn tỉnh Cà Mau)
|
5.000
|
|
5.000
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau
|
3
|
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững (CRSD)
|
35.000
|
|
35.000
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Cà Mau
|
II
|
Ngành Xây dựng và
Phát triển đô thị
|
80.000
|
0
|
80.000
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc
Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL
|
80.000
|
|
80.000
|
Chủ tịch UBND thành phố
Cà Mau
|
III
|
Ngành Cấp thoát nước
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
1
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý
nước thải
thành phố Cà Mau
|
30.000
|
|
30.000
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
IV
|
Ngành Lao động, đào
tạo nghề
|
20.000
|
0
|
20.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau
|
20.000
|
|
20.000
|
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tỉnh Cà Mau
|
G
|
Vốn Trung ương bổ sung
có mục tiêu để
thực hiện một
số
mục tiêu, nhiệm vụ năm 2016
(kinh phí sự nghiệp)
|
225.198
|
225.198
|
0
|
|
1
|
Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ
đảm bảo chất lượng giáo dục
trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài
chính trong nước, bao gồm:
|
4.660
|
4.660
|
|
|
1.1
|
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh
|
3.250
|
3.250
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.2
|
Quỹ giáo dục nhà trường
|
850
|
850
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.3
|
Dự án đào tạo và hội thảo
|
560
|
560
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
1.532
|
1.532
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
533
|
533
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật
|
1.180
|
1.180
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ hợp tác xã
|
100
|
100
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà
Mau
|
6
|
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí
|
22.550
|
22.550
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
10.000
|
10.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
8
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây
xanh đô thị) thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn
|
10.000
|
10.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
9
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây
xanh đô thị) thị trấn Sông Đốc,
huyện Trần Văn Thời
|
2.000
|
2.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây
xanh đô thị) thành phố Cà Mau
|
8.000
|
8.000
|
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
11
|
Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế
(máy xóa nền)
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
12
|
Nguồn kinh phí phân bổ một số nhiệm
vụ chi
|
141.813
|
141.813
|
|
Sở Tài chính trình UBND tỉnh quyết định
|
12.1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân
quân tự vệ
|
11.070
|
11.070
|
|
Sở Tài chính
|
12.2
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh
Công an xã
|
1.560
|
1.560
|
|
Sở Tài chính
|
12.3
|
Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
66.290
|
66.290
|
|
Sở Tài chính
|
12.4
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
9.793
|
9.793
|
|
Sở Tài chính
|
12.5
|
Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
53.100
|
53.100
|
|
Sở Tài chính
|
13
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và
nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
12.830
|
12.830
|
|
Sở Tài chính
|