TT
|
Danh
mục hàng hóa/Yêu cầu kỹ thuật
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
A
|
Thiết bị đạt
tiêu chuẩn ISO 9001, tiêu chuẩn về an toàn và các tiêu chuẩn khác
|
|
Giữ nguyên theo phê duyệt của Bộ
tại Quyết định số 3337/QĐ-BNN-TC ngày 20/11/2009
|
|
- Thiết bị mới 100%, được sản xuất
từ năm 2009
|
|
|
|
- Thiết bị được nhiệt đới hóa phù
hợp với khí hậu Việt Nam
|
|
|
|
- Thiết bị có khả năng nâng cấp, ghép
nối với các thiết bị khác khi cần thiết
|
|
|
1
|
Lò, cột
|
|
|
1,1
|
Lò
|
1
|
|
|
- Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ
phòng + 4 đến 4500C
|
|
|
|
- Độ phân giải nhiệt độ: <= 10C
|
|
|
|
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: >=
1200C/phút
|
|
|
|
- Thời gian hạ nhiệt từ 4500C
đến 500C: < 5 phút
|
|
|
|
- Thời gian chạy tối đa: >=
999,99 phút
|
|
|
|
- Số bước chương trình nhiệt độ:
>=10
|
|
|
|
- Sự thay đổi nhiệt độ lò khi nhiệt
độ môi trường thay đổi: <1%
|
|
|
|
Độ đúng của nhiệt độ: 0.10C
|
|
|
|
Độ không đồng đều của nhiệt độ trong
lò: <20C
|
|
|
|
Số vùng được gia nhiệt độc lập
>=7
|
|
|
|
- Có chức năng hiệu chuẩn sự thay
đổi áp suất và nhiệt độ môi trường
|
|
|
|
Có chương trình bảo vệ quá nhiệt
cho phần cứng và phần mềm
|
|
|
|
Có chương trình bảo dưỡng, hiệu
chuẩn thiết bị
|
|
|
|
Tính năng tự động đo và đánh giá
cột tách
|
|
|
1,2
|
Cột phân tích
|
|
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu
dò MS, phân tích các chất hữu cơ không phân cực 30mx0.25mmx0,25um
|
1
|
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu
dò MS, phân tích các chất hữu cơ cực trung bình 30m x 0,25mm x 0.25um
|
1
|
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu
dò MS, phân tích các chất hữu cơ phân cực 30m x 0,25mm x 0.25um
|
1
|
|
|
Cột phân tích mao quản dùng cho đầu
dò MS, phân tích các thuốc trừ sâu gốc chlor, 30m x 0,25mm x 0.25um
|
1
|
|
1,3
|
Buồng bơm mẫu
|
1
|
|
|
Có chế độ chia dòng/không chia
dòng, có khả năng điều chỉnh tỷ lệ chia dòng, cảnh báo quá tải cột
|
|
|
|
Khoảng áp suất: 0 đến 100psi
|
|
|
|
Độ phân giải áp suất: <= 0,001
psi
|
|
|
|
Có thể cài đặt chế độ đẳng dòng
theo nhiệt độ (constant linear velocity).
|
|
|
|
Nhiệt độ tối đa: >=4000C
|
|
|
|
Khoảng tốc độ dòng hoạt động: 0
-1000ml/p
|
|
|
|
Có chức năng tiết kiệm khí
|
|
|
2
|
Bộ tiêm mẫu tự động (auto
injector + auto sampler)
|
1
|
|
|
Tự động rửa xy lanh bằng dung môi
trước và sau khi bơm mẫu
|
|
|
|
Thể tích bơm mẫu tối thiểu nằm
trong khoảng 0,1ul – 50ul
|
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại cổng bơm
khác nhau.
|
|
|
|
Có thể điều khiển:
|
|
|
|
1. Độ sâu kim tiêm
|
|
|
|
2. Tốc độ bơm mẫu
|
|
|
|
3. Có chế độ ưu tiên mẫu
|
|
|
|
4. Trình tự bơm mẫu, có thể
thay đổi
|
|
|
|
Điều khiển nhiệt độ khay đặt mẫu,
có thể lưu trữ ở các chế độ khác nhau: làm lạnh hoặc gia nhiệt
|
|
|
|
Có khả năng thêm dung môi, chất
chuẩn, pha loãng mẫu
|
|
|
|
Số lọ mẫu 2ml của khay đựng mẫu:
>=150
|
|
|
3
|
Detector cộng kết điện tử ECD
|
1
|
|
|
Điều khiển bằng kỹ thuật số cho tất
cả các khí của detector
|
|
|
|
Khoảng tuyến tính động học: >5
x 104 Lindane
|
|
|
|
Nhiệt độ tối đa: 4000C
|
|
|
|
Có khả năng mắc nối tiếp/song
song với các loại đầu dò khác
|
|
|
|
Giới hạn phát hiện: <10 fg/s
Lindane
|
|
|
|
Tốc độ thu nhận dữ liệu: >=50
Hz
|
|
|
|
Các bộ phận bên trong như cột,
nguồn ion, filament và Các bộ kết nối điện được quan sát dễ dàng qua cửa số
kính của máy – giúp người sử dụng theo dõi quá trình phân tích trực diện
|
|
|
4
|
Thiết bị khối phổ MSD
|
1
|
|
|
Nguồn ion hóa EI
|
|
|
|
Nguồn ion hóa CI
|
|
|
|
Có filament kép
|
|
|
|
Có chương trình bán định lượng
SemiQuant để xác định nồng độ những chất mà không cần chuẩn
|
|
|
|
Thực hiện đồng thời 2 chế độ SIM
và SCAN với 1 lần bơm mẫu, dữ liệu SIM và SCAN có thể xử lý cùng lúc trên 1
màn hình
|
|
|
|
Có chế độ AutoSIM
|
|
|
|
Nguồn Ion có thể sử dụng chung
cho cả EI, NCI, PCI mà không cần thay thế. Có thể chuyển đổi nhanh chóng các
dạng thức hoạt động EI/CI+/CI- tự động qua phần mềm.
|
|
|
|
Năng lượng in on hóa tối thiểu nằm
trong khoảng 5 – 240eV
|
|
|
|
Cường độ dòng ion hóa >=315mA
|
|
|
|
Thế gia tốc đảo +/-10KV, phát hiện
cả ion dương và âm
|
|
|
|
Thiết kế lệch trục để loại bỏ hiệu
quả nhiễu.
|
|
|
|
Khoảng phổ: 1,5 – 1050amu với các
bước 0,1 amu
|
|
|
|
Tốc độ quét điện tử:
>=10000amu/giây
|
|
|
|
Có chương trình DRS (Deconvolution
Reporting Software) và chương trình khóa thời gian lưu
|
|
|
|
Khoảng động học: >=106
|
|
|
|
Độ ổn định: Tốt hơn 0.1u trong 48
giờ
|
|
|
|
+ EI SCAN: 1 pg
Octafluoronaphthalene (OFN):
|
|
|
|
signal/noise: ≥200:1
|
|
|
|
+ EI SIM::
|
|
|
|
20 fg Octafluoronaphthalene (OFN)
cho tỷ lệ signal/noise: >=10:1
|
|
|
|
+ CI SCAN:
|
|
|
|
100 pg benzophenone, S/N: ≥ 150:1
|
|
|
|
+ CI SIM: 10 pg benzophenone,
S/N: ≥ 150:1
|
|
|
|
+ NCI SCAN:
|
|
|
|
100 fg OFN, S/N : ≥300:1
|
|
|
|
+ NCI SIM : 10 fg OFN, S/N:
≥300:1
|
|
|
|
+ Khả năng chọn lọc mảnh ion SIM
: 60 nhóm với mỗi nhóm 128 mảnh phổ
|
|
|
|
+ Độ lặp lại thời gian lưu với vết:
< 0,0012 phút
|
|
|
|
+ Độ lặp lại diện tích với vết:
< 2,0 RSD
|
|
|
|
Hệ thống bơm chân không:
|
|
|
|
Đồng bộ với đầu dò MSD
|
|
|
|
Bơm sơ cấp: 2,5m3/giờ
|
|
|
|
Bơm thức cấp: > 250lit/giây
|
|
|
|
Tốc độ trực tiếp đi vào GC:
4ml/phút
|
|
|
|
+ Dầu dự phòng cho bơm chân
không: 4L
|
|
|
|
Bảo dưỡng dễ dàng, có chương
trình thông báo bảo dưỡng sớm
|
|
|
5
|
Bộ ghép nối máy sắc ký khí với
detector khối phổ:
|
1
|
|
|
Điều khiển tự động bằng phần mềm
trên máy tính.
|
|
|
6
|
Bộ chia dòng cho 3 detector
|
1
|
|
|
- Bộ chia theo công nghệ dòng mao
quản với kênh khí bổ trợ
|
|
|
|
- Cho phép chia dòng cột vào 3 detector
khác nhau
|
|
|
|
- Bao gồm phần cứng và phần mềm
cho tính toán
|
|
|
|
Bộ điều khiển khí bằng điện tử
cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ 0 - 100 psi
|
|
|
7
|
Máy tính và máy in
|
1
|
|
|
Máy tính chính hãng có cấu hình: Core2Duo
2,4GHz trở lên, Ram 2GB, Gigabit, LAN, DVD ghi, graphic card 256MB.
|
|
|
|
ổ cứng: 250 GB
|
|
|
|
Màn hình LCD 19 inch
|
|
|
|
Switch 10/100/1000Mb, chuột laze
và bàn phím
|
|
|
|
Phần mềm window vista/XP/2008
server có bản quyền
|
|
|
|
Máy in laser, 2 mặt, có tốc độ in
từ 20 trang/phút trở lên
|
|
|
8
|
Hệ thống phần mềm điều khiển thiết
bị, thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả
|
1
|
|
|
Có chế độ Autotune cho EI, PCI và
NCI, DFTPP, BFB, và cho độ nhạy cực đại
|
|
|
|
Hệ thống có thể tạo ra báo cáo kết
hợp kết quả tìm kiếm thư viện dưa trên giải chồng phổ cũng với các kết quả định
lượng
|
|
|
|
Có thể điều khiển, thu nhận và xử
lý dữ liệu và báo cáo kết quả cho hệ sắc ký khí và detector khối phổ
|
|
|
|
Điều khiển đồng thời các đầu dò
cùng lúc
|
|
|
|
Chạy được chế độ SIM/Scan đồng thời,
tự động thiết lập SIM
|
|
|
|
Có thể điều khiển, vận hành đầy đủ
các thiết bị kết nối vào hệ thống như lò, đầu dò, auto sample …
|
|
|
|
Có chế độ tự bật và tắt hệ thống:
chân không, lò, khí, …
|
|
|
|
Có khả năng thông báo tuổi thọ từng
bộ phận của hệ thống
|
|
|
|
Mở dữ liệu so sánh trong khi chạy
|
|
|
|
Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức
độ của người vận hành hay người quản lý
|
|
|
|
Thư viện NIST 2008
|
|
|
|
Thư viện phổ thuốc trừ sâu
|
|
|
|
Thiết lập chế độ bảo mật tùy mức
độ của người vận hành hay người quản lý
|
|
|
9
|
Hệ thống khí cho sắc ký khí
|
|
|
a
|
Máy sinh khí ni tơ
|
1
|
|
|
Được thiết kế cho sử dụng với sắc
ký khí
|
|
|
|
Tốc độ dòng: >=0.5 lít/phút
|
|
|
|
Áp suất tối thiểu: 70psi
|
|
|
|
Độ tinh khiết: > 99.999%
|
|
|
|
Bao gồm máy nén khí
|
|
|
|
Hiển thị thời gian sử dụng, áp suất
khí.
|
|
|
b
|
Bình heli và van điều chỉnh áp suất
|
|
|
|
- Độ tinh khiết: >=99,999%
|
|
|
|
- áp suất >=150 bar
|
|
|
|
- Bình khí: dung tích >=47 lít
|
2
|
|
|
- Van điều chỉnh áp suất
|
2
|
|
10
|
UPS 10KVA
|
1
|
|
|
Đầu ra
|
|
|
|
Công suất: 10 KVA
|
|
|
|
Điện thế đầu ra chạy bằng ắc quy:
230 V
|
|
|
|
Kết nối đầu ra (có chống sét, sốc
điện): 4 cổng
|
|
|
|
Thời gian chuyển đổi: 0ms
|
|
|
|
Đầu vào
|
|
|
|
Dải điện áp: 160VAC – 280 VAC
|
|
|
|
Tần số: 50/60 Hz+/- 3% (tự động
điều chỉnh)
|
|
|
|
Thời gian lưu điện: Nửa tải: 45
phút, đầy tải: 5 phút
|
|
|
|
Ăcquy được bảo vệ kín đáo, chống
rò rỉ.
|
|
|
11
|
Bộ phụ kiện cần thiết khác
|
1
|
|
|
Bộ ốc và đệm
|
|
|
|
Nắp đồng, 1,8”, 6/gói
|
|
|
|
Chia dòng
|
|
|
|
Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x
1/8”
|
|
|
|
Dụng cụ cắt ống, cho đường kính
ngoài 1/8” đến 5/8”
|
|
|
|
Septum, 50 chiếc/hộp
|
|
|
|
O-ring, 5 chiếc/hộp
|
|
|
|
Bẫy ẩm
|
|
|
|
Bẫy oxy
|
|
|
|
Bẫy hydrocabon
|
|
|
|
Xi lanh bơm mẫu 10ul
|
|
|
|
Xi lanh bơm mẫu 20ul
|
|
|
|
Van bi
|
|
|
|
Bộ lắp đặt cho cột mao quản
|
|
|
|
Bẫy khí thải kèm 3 ống hút
|
|
|
B
|
Hệ thống phụ
trợ
|
|
Phần
thiết bị đề nghị điều chỉnh
|
1
|
Hệ thống phản ứng
|
1
|
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 –
60Hz
|
|
|
|
Racks: 4; 6; 12; 24; 48; 96 ống
|
|
|
|
Thể tích ống: 0,5-500ml
|
|
|
|
Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng
đến 150 độ C.
|
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ làm việc
<= 3 độ C
|
|
|
|
Tốc độ của máy lắc trong dải
0-600 rpm
|
|
|
|
Có khả năng cài đặt các chế độ thời
gian, nhiệt độ, tốc độ lắc, hẹn giờ trên máy
|
|
|
|
Khay gia nhiệt, nắp đậy và ống
nghiệm
|
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống bay hơi
|
|
|
|
Khay 12 ống dung tích chứa từ 5 –
120ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay
|
1
|
|
|
Khay 48 ống dung tích chứa từ 2 –
20 ml, và nắp đậy chân không đồng bộ với khay
|
1
|
|
|
Khay 96 ống dung tích chứa
0.5-10ml và nắp đậy chân không đồng bộ với khay
|
1
|
|
|
Hộp ống nghiệm dung tích 10ml
(100 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ
|
2
|
|
|
Hộp ống nghiệm dung tích 120ml
(12 ống/hộp) và nắp đậy đồng bộ
|
2
|
|
|
Bộ điều khiển
|
1
|
|
|
Dải đo: 0 – 1400mbar
|
|
|
|
Dải điều khiển áp suất:
1-1100mbar
|
|
|
|
Độ chính xác: ± 2mbar
|
|
|
|
Màn hình hiển thị, cài đặt, điều
khiển được chương trình áp suất
|
|
|
|
Bộ phận ngưng tụ
|
1
|
|
|
Thủy tinh dạng xoắn, thẳng đứng,
thể tích 2000ml
|
|
|
|
Bình ngưng 1 lít
|
2
|
|
|
Các phụ kiện kèm theo đồng bộ gồm:
giá đỡ, kẹp giữ, dây nối
|
1
|
|
|
Bơm chân không:
|
1
|
|
|
Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu
thủy tinh
|
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại khí và chất
bay hơi
|
|
|
|
Độ chân không <=10mbar
|
|
|
|
Công suất hút: >1,5m3/giờ
|
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi,
chịu được dung môi hữu cơ
|
|
|
|
Hệ thống làm lạnh:
|
1
|
|
|
Điện thế đầu vào 220-240V; 50 –
60Hz
|
|
|
|
Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ
C
|
|
|
|
Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ
C
|
|
|
|
2 bơm, công suất: 20 lít/phút
|
|
|
|
Thể tích: 14 lít
|
|
|
2
|
Hệ thống cô quay chân không
|
|
|
|
Điện thế đầu vào 220-240V; 50 –
60Hz
|
|
|
|
Bộ điều khiển
|
1
|
|
|
Dải đo: 0 – 1400mbar
|
|
|
|
Dải điều khiển áp suất:
1-1100mbar
|
|
|
|
Độ chính xác: ± 2mbar
|
|
|
|
Hiển thị nhiệt độ bể điều nhiệt,
nhiệt độ hóa hơi, tốc độ quay
|
|
|
|
Tốc độ quay: 20 – 280rpm, được điều
khiển bằng bộ điều khiển qua chương trình
|
|
|
|
Bộ phận ngưng tụ:
|
|
|
|
Thủy tinh dạng xoắn, thể tích
2000ml
|
1
|
|
|
Bình ngưng 1 lít
|
2
|
|
|
Adapor flange + Combi-clip
|
|
|
|
STJ: 29.2/32
|
1
|
|
|
STJ: 24/40
|
1
|
|
|
STJ: 29.2/42
|
1
|
|
|
Distillation spider + kẹp
tương ứng
|
|
|
|
Adaptor 5 vị trí Ø 24/40
|
2
|
|
|
Adaptor 5 vị trí Ø 29.2/32
|
2
|
|
|
Bể điều nhiệt
|
1
|
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 –
60Hz
|
|
|
|
Thể tích tối thiểu: 4 lít
|
|
|
|
Dải nhiệt độ làm việc: nhiệt độ
phòng đến 180 độ C, sử dụng với nước, dầu, các chất dẫn nhiệt
|
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ làm việc -
0,5 đến +1,5 độ C
|
|
|
|
Tốc độ gia nhiệt có thể đạt
3W/cm2
|
|
|
|
Tự động ngắt nguồn khi nhiệt độ
vượt quá +15 độ C
|
|
|
|
Có thể nâng hạ bằng motor điện
|
|
|
|
Bơm chân không:
|
1
|
|
|
Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu
thủy tinh
|
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại khí và chất
bay hơi
|
|
|
|
Độ chân không <= 10mbar
|
|
|
|
Công suất hút: > 1,5m3/giờ
|
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi,
chịu được dung môi hữu cơ
|
|
|
|
Hệ thống làm lạnh:
|
1
|
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V; 50 –
60Hz
|
|
|
|
Khả năng làm lạnh: -40 đến 150 độ
C
|
|
|
|
Giải điều chỉnh nhiệt độ: 0,1 độ
C
|
|
|
|
2 bơm, công suất: 20 lít/phút
|
|
|
|
Thể tích: 14 lít
|
|
|
|
Bình cô quay (STJ 24/40)
|
|
|
|
500ml
|
10
|
|
|
100ml
|
20
|
|
|
50ml
|
20
|
|
|
25ml
|
20
|
|
3
|
Máy ly tâm lạnh:
|
1
|
|
|
Thiết bị mới 100%, được sản xuất
từ năm 2010
|
|
|
|
Xuất xứ: Mỹ, Nhật, Đức, Thụy Sĩ,
Anh, Pháp
|
|
|
|
Thân máy
|
1
|
|
|
Điện thế đầu vào 220 – 240V
|
|
|
|
Màn hình hiển thị: TFT
|
|
|
|
Thời gian cài đặt: 10 giây – 99
giờ 59 phút
|
|
|
|
Tốc độ tăng tốc: 10 rpm
|
|
|
|
Số chương trình có thể cài đặt:
60
|
|
|
|
Tự động mở nắp khi hoàn thành
chương trình
|
|
|
|
Có chế độ làm lạnh nhanh; làm lạnh
ở chế độ chờ.
|
|
|
|
Nhiệt độ làm việc: <4 độ C
|
|
|
|
Bước nhảy nhiệt độ: 1 độ C; có thể
chuyển đổi từ độ C sang độ F
|
|
|
|
Motor
|
1
|
|
|
Tốc độ 100 – 30.000rpm
|
|
|
|
Thời gian tăng tốc tối đa 57 giây
|
|
|
|
Độ ồn tối đa 63 dB
|
|
|
|
Roto
|
|
|
|
Roto 1 + nắp bảo vệ
|
1
|
|
|
Tốc độ có thể đạt được 13500rpm
|
|
|
|
12 vị trí ống facon 15ml
|
|
|
|
Roto 2 + nắp bảo vệ
|
1
|
|
|
Tốc độ có thể đạt được 14000rpm
|
|
|
|
6 vị trí ống facon 50ml
|
|
|
|
Adaptor cho ống 15ml
|
6
|
|