|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2023/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
31 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo
dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 126/HĐND,
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số
115/TTr-UBND, ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh;
Căn cứ Công văn số 131/HĐND
ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đính chính Công văn
số 126/HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên, Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo
dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1. Máy móc, thiết bị có trong
danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thực hiện theo
quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Máy móc, thiết bị đủ điều kiện
là tài sản cố định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo Phụ lục Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo chi tiết kèm theo Quyết định này.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này dùng làm căn cứ để
các cấp quản lý, các cơ sở giáo dục lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu
tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng thiết bị; quản lý, sử dụng thiết bị.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
Đối với các dự án đầu tư, mua sắm
thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.
Điều 4. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT,.6.04.05
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Long)
STT
|
Tên máy móc, trang thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị dùng cho cấp học
mầm non và giáo dục phổ thông
|
1
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường (sinh hoạt ngoài trời)
|
01 bộ/điểm trường
|
2
|
Bộ thiết bị âm thanh phòng họp
hội đồng
|
Bộ
|
Dùng chung để hội họp, hội thảo,
sinh hoạt chuyên môn
|
01 bộ/điểm trường
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Dùng cho Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng, Kế toán, Văn thư, tổ nhóm chuyên môn
|
Tối đa 10 bộ/ trường
|
4
|
Bộ máy vi tính
|
Bộ
|
Phòng học cấp mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên sử dụng kèm với
màn hình hiển thị giảng dạy
|
01 bộ/phòng học
|
5
|
Phòng máy vi tính (bao gồm
1 máy chủ và các máy trạm)
|
5.1
|
Máy vi tính phòng học tin học
|
Bộ
|
Dạy môn tin học (bắt buộc)
cho học sinh phổ thông; trẻ mầm non làm quen với tin học
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học trung học cơ sở,
trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Tối đa 46 bộ/phòng
|
5.2
|
Máy vi tính phòng học ngoại
ngữ
|
Bộ
|
Dạy ngoại ngữ (bắt buộc) cho
học sinh phổ thông; trẻ mẫu giáo làm quen tiếng Anh
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học trung học cơ sở,
trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Tối đa 46 bộ/phòng
|
5.3
|
Máy vi tính phòng thư viện
|
Bộ
|
Tất cả các cấp học
|
Tối đa 10 bộ/ phòng
|
6
|
Bộ màn hình hiển thị hoặc máy
chiếu
|
Bộ
|
Phòng học, phòng học tin học,
phòng thư viện các cấp học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông, giáo dục thường xuyên sử dụng kết hợp với máy vi tính để giảng dạy
|
01 bộ/phòng
|
7
|
Máy in đa năng (có chức
năng in qua mạng, in 2 mặt, scan, khổ giấy A3,…)
|
Chiếc
|
Dùng chung cho các hoạt động
chuyên môn của nhà trường
|
Tối đa 02 chiếc/trường
|
8
|
Bộ thiết bị phòng học thông
minh
|
|
Dùng cho phòng học, phòng học
tin học, phòng học ngoại ngữ,
|
|
|
Màn hình tương tác
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/phòng
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
|
tối đa 02 chiếc/trường
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Bộ
|
|
01 bộ/phòng
|
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
|
- Tối đa 36 chiếc/phòng (đối với cấp mầm non, tiểu học)
- Tối đa 46 chiếc/phòng (đối với cấp trung học cơ sở, trung học phổ
thông, giáo dục thường xuyên)
|
9
|
Bộ bàn ghế phòng máy vi tính
6 chỗ ngồi (1,2m x 1,5m)
|
Bộ
|
Phòng máy vi tính cấp tiểu học
|
06 bộ/phòng
|
10
|
Bộ phần mềm hỗ trợ giảng dạy,
quản lý (và các thiết bị - nếu có)
|
Bộ
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong chuyển đổi số, giảng dạy, quản lí:
+ Phòng học lí thuyết, tin học,
ngoại ngữ;
+ Thư viện; Kiểm định chất lượng
giáo dục trường học; quản lí hồ sơ sổ sách, soạn giảng; xếp thời khóa biểu, hội
nghị…
+ Kế toán, quản lí cơ sở vật
chất, tài sản,…
|
01 bộ/phòng
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ (công suất
2 HP/bộ; không nhất thiết có inverter)
|
Bộ
|
Để bảo quản các thiết bị
phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện, khoa học công nghệ, phòng đa chức năng,
phòng hội đồng, hội trường, phòng y tế, phòng giáo viên,… được sử dụng lâu bền
|
02 bộ/phòng (riêng phòng y tế 01 bộ/phòng; phòng thư viện, hội trường
diện tích > 60 m2 cần trang bị nhiều hơn 02 bộ/phòng đảm bảo
làm mát khi số người đọc/người tham dự nhiều nhất)
|
12
|
Máy hút ẩm công nghiệp
|
Bộ
|
Dùng để hút ẩm tạo không khí
trong lành cho phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện, thí nghiệm, khoa học công
nghệ,…
|
01 bộ/phòng
|
13
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường: photocopy tài liệu phục vụ giảng dạy, đề kiểm tra,…
|
01 chiếc/điểm trường
|
14
|
Máy Scan (02 mặt)
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường
|
01 chiếc/điểm trường
|
15
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường cấp giáo dục phổ thông
|
Tối đa 02 chiếc/ trường
|
16
|
Hệ thống mạng, tủ mạng, các
phụ kiện khác: Switch, dây điện, ổ điện...
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn
|
01 bộ/phòng
|
17
|
Bộ âm thanh di động (có kết nối
USB, bluetooth, đầu đọc đĩa DVD; có từ 01-02 micro không dây kèm theo)
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn, hỗ trợ giáo viên khi giảng dạy, hướng dẫn thực hành; hỗ trợ quá trình
trình chiếu đối với những video clip có âm thanh…
|
01 bộ/phòng
|
18
|
Bộ thiết bị dạy học STEM
|
Bộ
|
Thiết bị điện, điện tử và các
bộ lắp ráp (không bao gồm vật tư tiêu hao),… để tổ chức cho học sinh thực hiện
hoạt động thực hành STEM (trang bị, lắp đặt ở phòng đa chức năng)
|
01 bộ/phòng/điểm trường
|
19
|
Bộ bàn ghế phòng đọc thư viện
(01 bàn + 06 ghế)
|
Bộ
|
Trang bị cho phòng đọc của
giáo viên, học sinh phổ thông
|
Tối đa 04 bộ/phòng đọc giáo viên và tối đa 08 bộ/phòng đọc của học sinh
|
20
|
Tủ kính trưng bày
|
Cái
|
Trưng bày sách, tài liệu tại
thư viện; phòng truyền thống,…
|
Tối đa 03 cái/phòng
|
21
|
Thiết bị khác theo quy định của
Y tế:
- Nồi luộc dụng cụ
- Lò hấp khô...
|
Bộ
|
Dùng cho phòng y tế
|
01 bộ/điểm trường
|
22
|
Hệ thống camera (bao gồm các
mắt camera lắp đặt ở các vị trí, đầu ghi, nguồn, dây nguồn, dây tín hiệu; màn
hình hiển thị ≥65” (theo số lượng camera cần hiển thị đảm bảo nhìn rõ ở chế độ
hiển thị tất cả camera: 01 ở phòng Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng, 01 ở phòng bảo
vệ...)
|
Hệ thống
|
Dùng cho các phòng học (nếu cần)
và các vị trí khác trong trường học để giám sát hoạt động của học sinh và đảm
bảo an ninh trường học
|
01 hệ thống/điểm trường
|
23
|
Hệ thống phòng họp, bồi dưỡng
trực tuyến (camera, máy vi tính, màn hình hiển thị ≥ 70”, bộ âm thanh, phòng
họp có ít nhất 03 micro cổ ngỗng hoặc 01 micro cổ ngỗng và 02 micro cầm
tay,...)
|
Bộ
|
Dùng cho phòng giáo viên,
phòng họp, hội trường
|
01 bộ/trường
|
24
|
Hệ thống lọc nước (lọc nước sạch
uống trực tiếp theo tiêu chuẩn)
|
Hệ thống
|
Dùng chung cho nhà trường
|
01 hệ thống/điểm trường
|
25
|
Bộ trang thiết bị dạy học, đồ
dùng phục vụ cho trẻ khiếm thính
|
Bộ
|
Dùng cho trường chuyên biệt/Trung
tâm phát triển giáo dục hòa nhập
|
02 bộ/lớp
|
II
|
Thiết bị dùng riêng cho cấp
học Mầm non, Tiểu học
|
1
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/250 học sinh (trường hợp dưới 250 học sinh
định mức 01 cái)
|
2
|
Máy sấy khăn mặt
|
Cái
|
Dùng chung
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/300 học sinh (trường hợp dưới 300 học
sinh định mức 01 cái)
|
3
|
Máy sấy chén dĩa
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/300 học sinh (trường hợp dưới 300 học
sinh định mức 01 cái)
|
4
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
5
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
Dùng chung
|
01 cái/điểm trường
|
6
|
Tủ lạnh lớn; Tủ cấp đông
|
Cái
|
Dùng chung để bảo quản thức
ăn, lưu mẫu thức ăn
|
02 cái (Mỗi loại 01 cái/bếp)
|
7
|
Máy hút mùi
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
tối đa 02 cái/bếp
|
8
|
Máy xay thịt công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
9
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
10
|
Hệ thống bếp gas và Tủ bếp
gas
|
Hệ thống
|
Dùng trong nhà bếp
|
03 bộ/bếp
|
11
|
Hệ thống lọc nước
|
Hệ thống
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 bộ/bếp
|
12
|
Tủ sấy bát đĩa công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
Tối đa 02 cái/bếp
|
13
|
Máy rửa bát đĩa công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
Tối đa 02 cái/bếp
|
14
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng cho hoạt động ngoài trời
|
01 bộ (tối thiểu 05 loại đồ chơi)/điểm trường (riêng đối với cấp mầm non
thì điểm trường có từ 05 nhóm lớp trở lên)
|
15
|
Bộ đồ chơi vận động (đối với
cấp mầm non)/Bộ thiết bị vận động (đối với cấp tiểu học)
|
Bộ
|
Dùng cho trẻ em/học sinh vận
động
|
01 bộ (tối thiểu 05 loại đồ chơi)/điểm trường (riêng đối với cấp mầm
non thì điểm trường có từ 05 nhóm lớp trở lên)
|
16
|
Bộ trang thiết bị, đồ dùng đồ
chơi tiếp cận phương pháp hiện đại (Phương pháp Montessori, Stem)
|
Bộ
|
Dùng chung cho chuyên môn cấp
mầm non
|
01 bộ/phòng thực hiện phương pháp Montessori, Stem
|
17
|
Bộ đồ chơi kỹ năng sống (Đồ
chơi Lego; Bộ sách tô màu; Thẻ học nhanh - Flash card; Đồ chơi bảng bận rộn
rèn luyện kỹ năng sống cho bé; Sách vải rèn luyện kỹ năng sống cho trẻ mầm
non)
|
Bộ
|
Nâng cao chất lượng giáo dục
cấp mầm non
|
01 bộ/phòng thực hiện nâng cao chất lượng giáo dục
|
III
|
Thiết bị dùng riêng cho cấp
trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
1
|
Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng,
thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản
lý thiết bị, quản lý thư viện) (Phục vụ giảng dạy, học tập, quản lý)
|
Hệ thống
|
Hỗ trợ dạy, học, quản lý và
nghiên cứu khoa học
|
tối đa 01 hệ thống/trường
|
2
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
Phòng thí nghiệm Hóa, Sinh
|
tối đa 01 cái/phòng
|
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|