STT
|
STT
theo danh mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá thực hiện
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
1
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
12.000
|
2
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
7.000
|
3
|
4
|
Phòng
khám đa khoa
|
5.000
|
4
|
5
|
Trạm
Y tế xã
|
4.000
|
5
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN, XQ)
|
84.000
|
6
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X.Quang)
|
84.000
|
7
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
264.000
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu
có
|
8
|
1
|
Bệnh
viện hạng II
|
215.000
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở
nếu có)
|
9
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
74.000
|
10
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
50.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh nội khoa
|
|
|
B3.1
|
Loại I: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung
thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết
|
11
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
45.000
|
12
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
30.000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các khoa Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt,
RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ
|
13
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
31.000
|
14
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa YHDT, PHCN
|
|
15
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
22.000
|
16
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
20.000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể
|
17
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
86.000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%
cơ thể
|
|
18
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
50.000
|
19
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
42.000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện
tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
20
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
47.000
|
21
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1, độ 2 dưới
30% diện tích cơ thể
|
|
22
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
30.000
|
23
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
24
|
1
|
Siêu
âm
|
30.000
|
25
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)
|
200.000
|
|
C1.2
|
Chiếu, chụp X.Quang
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp X - Quang các chi
|
|
26
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
29.000
|
27
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
29.000
|
28
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
34.000
|
29
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
29.000
|
30
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
34.000
|
31
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
34.000
|
32
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
34.000
|
33
|
8
|
Khung
chậu
|
34.000
|
|
C1.2.2
|
Chụp X - Quang vùng đầu
|
|
34
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
29.000
|
35
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
29.000
|
36
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
29.000
|
37
|
4
|
Khớp
thái dương - hàm
|
29.000
|
38
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
29.000
|
|
C1.2.3
|
Chụp X - Quang cột sống
|
|
39
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
29.000
|
40
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
34.000
|
41
|
3
|
Cột
sống thắt lưng - cùng
|
34.000
|
42
|
4
|
Cột
sống cùng - Cụt
|
34.000
|
43
|
5
|
Chụp
hai đoạn liên tục
|
40.000
|
44
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
C1.2.4
|
Chụp X-Quang vùng ngực
|
|
45
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
34.000
|
46
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
34.000
|
47
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
34.000
|
|
C1.2.5
|
Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật
|
|
48
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
49
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
34.000
|
50
|
5
|
Chụp
thực quản có thuốc cản quang
|
60.000
|
51
|
6
|
Chụp
dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang
|
81.000
|
52
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
84.000
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp X.Quang khác
|
|
53
|
6
|
Chụp
CT-Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
450.000
|
54
|
7
|
Chụp
CT-Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
747.000
|
55
|
16
|
Chụp
X.Quang số hóa 1 phim
|
52.000
|
56
|
17
|
Chụp
X.Quang số hóa 2 phim
|
77.000
|
57
|
18
|
Chụp
X.Quang số hóa 3 phim
|
103.000
|
58
|
19
|
Chụp
tử cung vòi trứng bằng số hóa
|
179.000
|
59
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá
|
379.000
|
60
|
21
|
Chụp
niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
|
213.000
|
61
|
22
|
Chụp
thực quản có thuốc cản quang số hoá
|
102.000
|
62
|
23
|
Chụp
dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
|
102.000
|
63
|
24
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
|
132.000
|
64
|
25
|
Chụp
cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T không tiêm chất tương phản
|
1.700.000
|
65
|
26
|
Chụp
cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T có tiêm chất tương phản
|
2.200.000
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi
|
|
66
|
1
|
Thông
đái (Bao gồm cả sonde)
|
49.000
|
67
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
30.000
|
68
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
|
42.000
|
69
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
55.000
|
70
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
72.000
|
71
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
96.000
|
72
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
65.000
|
73
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
91.000
|
74
|
11
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 tổn thương)
|
103.000
|
75
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
420.000
|
76
|
16
|
Sinh
thiết da
|
60.000
|
77
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
85.000
|
78
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
254.000
|
79
|
23
|
Nội
soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
112.000
|
80
|
24
|
Nội
soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
163.000
|
81
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
140.000
|
82
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
185.000
|
83
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
91.000
|
84
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
148.000
|
85
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
432.000
|
86
|
34
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)
|
351.000
|
87
|
35
|
Mở
khí quản (bao gồm cả Canuyn)
|
395.000
|
88
|
38
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
555.000
|
89
|
39
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí catheter 2 nòng)
|
890.000
|
90
|
41
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
332.000
|
91
|
42
|
Đặt
nội khí quản
|
310.000
|
92
|
44
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
|
260.000
|
93
|
47
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
62.000
|
94
|
48
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
59.000
|
95
|
57
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
56.000
|
96
|
59
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.055.000
|
|
|
Y học dân tộc – phục hồi chức năng
|
|
97
|
60
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
70.000
|
98
|
61
|
Châm
(phương pháp châm)
|
35.000
|
99
|
62
|
Điện
châm
|
36.000
|
100
|
63
|
Thủy
châm (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
101
|
64
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
15.000
|
102
|
65
|
Hồng
ngoại
|
17.000
|
103
|
66
|
Điện
phân
|
17.000
|
104
|
67
|
Sóng
ngắn
|
20.000
|
105
|
70
|
Điện
xung
|
16.000
|
106
|
71
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
16.000
|
107
|
72
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
108
|
73
|
Siêu
âm điều trị
|
30.000
|
109
|
75
|
Bó
Farafin
|
40.000
|
110
|
76
|
Cứu
(ngải cứu/túi chườm)
|
15.000
|
111
|
77
|
Kéo
nắn, kéo giãn cột sống, các khớp
|
19.000
|
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
112
|
1
|
Cắt
chỉ
|
32.000
|
113
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
45.000
|
114
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 15cm đến 30 cm
|
58.000
|
115
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm
|
80.000
|
116
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 30cm nhiễm trùng
|
87.000
|
117
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
120.000
|
118
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng
|
136.000
|
119
|
8
|
Tháo
bột: cột sống / lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu
|
35.000
|
120
|
9
|
Tháo
bột khác
|
28.000
|
121
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm
|
120.000
|
122
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm
|
150.000
|
123
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm
|
160.000
|
124
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm
|
172.000
|
125
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
146.000
|
126
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
82.000
|
127
|
16
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
65.000
|
128
|
17
|
Cắt
phymosis
|
135.000
|
129
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
165.000
|
130
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
47.000
|
131
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
176.000
|
132
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
56.000
|
133
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
165.000
|
134
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột tự cán)
|
50.000
|
135
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột liền)
|
125.000
|
136
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
143.000
|
137
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
467.000
|
138
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
140.000
|
139
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
410.000
|
140
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
57.000
|
141
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
127.000
|
142
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
57.000
|
143
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
135.000
|
144
|
33
|
Nắn,
bó bột xương gãy cẳng tay (bột tự cán)
|
45.000
|
145
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
126.000
|
146
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
45.000
|
147
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
105.000
|
148
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
112.000
|
149
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
463.000
|
150
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
241.000
|
151
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
377.000
|
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
152
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
85.000
|
153
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
170.000
|
154
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
390.000
|
155
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
420.000
|
156
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
480.000
|
157
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
400.000
|
158
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
45.000
|
159
|
9
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc đốt nhiệt hoặc laser
|
45.000
|
160
|
10
|
Chích
áp xe tuyến vú
|
105.000
|
161
|
11
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
153.000
|
162
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.205.000
|
163
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần 2 trở lên
|
1.235.000
|
164
|
15
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
115.000
|
165
|
16
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
310.000
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
166
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
11.000
|
167
|
2
|
Đo
Javal
|
12.000
|
168
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
10.000
|
169
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
8.000
|
170
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
16.000
|
171
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu, một mắt
|
14.000
|
172
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc, một mắt
|
13.000
|
173
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
25.000
|
174
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
51.000
|
175
|
10
|
Chích
chắp lẹo
|
35.000
|
176
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt (Gây tê)
|
23.000
|
177
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông một mắt - gây tê
|
23.000
|
178
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu một mắt - gây tê
|
193.000
|
179
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc - gây tê (Chưa tính tiền màng ối, đã bao gồm
chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)
|
395.000
|
180
|
15
|
Mổ
quặm một mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các
loại)
|
264.000
|
181
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)
|
332.000
|
182
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)
|
390.000
|
183
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)
|
441.000
|
184
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
397.000
|
185
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt (gây mê) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
876.000
|
186
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
378.000
|
187
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
742.000
|
188
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
380.000
|
189
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần,
chỉ khâu các loại)
|
365.000
|
190
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối) (đã
bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)
|
778.000
|
191
|
26
|
Mổ
quặm một mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các
loại)
|
540.000
|
192
|
27
|
Mổ
quặm hai mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các
loại)
|
610.000
|
193
|
28
|
Mổ
quặm ba mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các
loại)
|
726.000
|
194
|
29
|
Mổ
quặm bốn mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các
loại)
|
850.000
|
|
C3.4
|
Tai – mũi – họng
|
|
195
|
1
|
Trích
rạch áp xe Amidan (gây tê)
|
95.000
|
196
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
95.000
|
197
|
3
|
Cắt
Amidan (gây tê)
|
132.000
|
198
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
137.000
|
199
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
153.000
|
200
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
55.000
|
201
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
124.000
|
202
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
80.000
|
203
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
309.000
|
204
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
97.000
|
205
|
11
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
122.000
|
206
|
12
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
120.000
|
207
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
180.000
|
208
|
14
|
Nội
soi cắt polyp mũi gây tê
|
148.000
|
209
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300.000
|
210
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
400.000
|
211
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
347.000
|
212
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
367.000
|
213
|
19
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
293.000
|
214
|
20
|
Nội
soi cắt polyp mũi gây mê
|
282.000
|
215
|
21
|
Trích
rạch áp xe amidan (gây mê)
|
323.000
|
216
|
23
|
Cắt
amidan (gây mê)
|
521.000
|
217
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
330.000
|
218
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
340.000
|
219
|
27
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
552.000
|
|
C3.5
|
Răng – hàm – mặt
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng miệng
|
|
220
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
16.000
|
221
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
80.000
|
222
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
145.000
|
223
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
40.000
|
224
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
67.000
|
225
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần)
|
22.000
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
226
|
7
|
Một
răng (từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi Labo)
|
188.000
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
227
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
175.000
|
228
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
199.000
|
229
|
10
|
Mũ
chụp nhựa kim loại
|
262.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
230
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài <5cm
|
123.000
|
231
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài >5cm
|
142.000
|
232
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài <5cm
|
150.000
|
233
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài >5cm
|
178.000
|
|
C4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
|
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế.
Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng
chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong
phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
C4.1.1
|
Tim mạch – lồng ngực
|
|
234
|
1
|
Khâu
vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn
|
3.083.000
|
235
|
2
|
PT
vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
3.268.000
|
236
|
13
|
Bóc
nhân tuyến giáp
|
1.598.000
|
237
|
26
|
Phẫu
thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn >10cm
|
2.635.000
|
238
|
29
|
Cắt
một phần tuyến giáp trong bệnh basedow
|
2.610.000
|
239
|
36
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
2.689.000
|
240
|
37
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1.518.000
|
241
|
39
|
Cắt
u xương sườn: 1 xương
|
1.498.000
|
242
|
41
|
Khâu
cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng.
|
1.577.000
|
243
|
43
|
Phẫu
thuật u máu dưới da đường kính từ 5 - 10 cm
|
1.566.000
|
244
|
47
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.512.000
|
245
|
50
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường MARFAN
|
1.263.000
|
246
|
52
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
1.331.000
|
247
|
54
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5 cm
|
1.207.000
|
248
|
55
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
1.294.000
|
|
C4.1.2
|
Thần kinh sọ não
|
|
249
|
1
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
2.597.000
|
250
|
2
|
Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
2.921.000
|
251
|
3
|
Phẫu
thuật chèn ép tủy
|
2.908.000
|
252
|
4
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
2.678.000
|
253
|
5
|
Khâu
nối dây thần kinh ngoại biên
|
2.971.000
|
254
|
6
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
1.205.000
|
255
|
8
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
1.316.000
|
256
|
9
|
Cắt
u da đầu lành đường kính > 5cm
|
1.217.000
|
257
|
10
|
Cắt
u da đầu lành đường kính 2-5cm
|
1.520.000
|
258
|
11
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.258.000
|
259
|
12
|
Cắt
u da đầu lành tính, đường kính <2cm
|
965.000
|
260
|
13
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi
|
1.158.000
|
|
C4.1.3
|
Mắt
|
|
261
|
2
|
Phẫu
thuật phức tạp như cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có
bệnh tim mạch
|
3.112.000
|
262
|
6
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây mê)
|
2.329.000
|
|
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây tê)
|
813.000
|
263
|
14
|
Cắt
mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây mê)
|
2.716.000
|
|
|
Cắt
mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây tê)
|
1.365.000
|
264
|
15
|
Cắt
mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
2.440.000
|
265
|
20
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây mê)
|
2.440.000
|
|
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây tê)
|
781.000
|
266
|
24
|
Hút
dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây mê)
|
2.435.000
|
|
|
Hút
dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây tê)
|
781.000
|
267
|
29
|
Cắt
u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (Gây mê)
|
1.148.000
|
|
|
Cắt
u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (gây tê)
|
502.000
|
268
|
32
|
Cắt
bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây mê)
|
1.237.000
|
|
|
Cắt
bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây tê)
|
558.000
|
269
|
33
|
Cắt
mộng có vá niêm mạc
|
1.349.000
|
270
|
39
|
Cắt
bỏ chắp có bọc (Gây mê)
|
1.184.000
|
|
|
Cắt
bỏ chắp có bọc (Gây tê)
|
498.000
|
|
C4.1.4
|
Tai – mũi – họng
|
|
271
|
1
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2.049.000
|
272
|
2
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
2.566.000
|
273
|
3
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
2.527.000
|
274
|
5
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
2.492.000
|
275
|
6
|
Phẫu
thuật nạo sàng hàm
|
1.985.000
|
276
|
7
|
Phẫu
thuật Caldwell –Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
2.528.000
|
277
|
8
|
Cắt
u thành bên họng
|
2.300.000
|
278
|
9
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2.220.000
|
279
|
11
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh giác móng
|
2.018.000
|
280
|
12
|
Phẫu
thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
2.490.000
|
281
|
13
|
Vá
nhĩ đơn thuần
|
1.423.000
|
282
|
14
|
Phẫu
thuật kiểm tra xương chũm
|
1.434.000
|
283
|
15
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
1.429.000
|
284
|
17
|
Vi
phẫu thuật thanh quản
|
1.563.000
|
285
|
18
|
Cắt
u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
1.354.000
|
286
|
20
|
Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu – cổ
|
996.000
|
|
C4.1.5
|
Răng – hàm – mặt
|
|
287
|
1
|
Phẫu
thuật điều trị khe hở môi một bên
|
2.209.000
|
288
|
2
|
Cắt
nang xương hàm khó
|
2.341.000
|
289
|
3
|
Nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
2.369.000
|
290
|
4
|
Cắt
toàn bộ u lợi một hàm
|
2.142.000
|
291
|
5
|
Nhổ
răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim
răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
1.658.000
|
292
|
6
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
1.591.000
|
293
|
7
|
Cố
định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
|
1.699.000
|
294
|
8
|
Cắt
bỏ xương lồi vòm miệng
|
1.447.000
|
295
|
9
|
Rút
chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt
|
1.705.000
|
296
|
10
|
Cắt
cuống răng
|
1.016.000
|
297
|
11
|
Nhổ
răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
|
1.306.000
|
298
|
12
|
Mài
răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
1.136.000
|
299
|
13
|
Cấy
lại răng
|
1.086.000
|
300
|
15
|
Mài
răng làm cầu răng
|
1.120.000
|
301
|
17
|
Cắt
u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2 cm
|
732.000
|
302
|
18
|
Cố
định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gẫy
|
1.379.000
|
303
|
19
|
Chích
tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt
|
1.218.000
|
304
|
20
|
Khâu
lộn thông ra ngoài điều trị nang xương hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.165.000
|
305
|
21
|
Lấy
xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
1.066.000
|
306
|
22
|
Sửa
sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
1.148.000
|
|
C4.1.6
|
Tiêu hóa - bụng
|
|
307
|
1
|
Phẫu
thuật cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày
|
2.462.000
|
308
|
2
|
Cắt
dạ dày sau nối vị tràng
|
2.425.000
|
309
|
3
|
Cắt
một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
2.612.000
|
310
|
4
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
2.709.000
|
311
|
5
|
Cắt
lại đại tràng
|
2.211.000
|
312
|
6
|
Cắt
một nửa đại tràng phải, trái
|
2.042.000
|
313
|
7
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
2.474.000
|
314
|
8
|
Cắt
u sau phúc mạc tái phát
|
2.396.000
|
315
|
9
|
Cắt
u sau phúc mạc
|
2.474.000
|
316
|
10
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
2.651.000
|
317
|
11
|
Phẫu
thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
|
2.185.000
|
318
|
12
|
Cắt
một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
2.538.000
|
319
|
13
|
Cắt
túi thừa tá tràng
|
2.604.000
|
320
|
14
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
2.271.000
|
321
|
15
|
Cắt
u mạc treo có cắt ruột
|
2.440.000
|
322
|
16
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bong hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.538.000
|
323
|
17
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.237.000
|
324
|
18
|
Phẫu
thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
2.205.000
|
325
|
19
|
Cắt
dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
2.158.000
|
326
|
20
|
Cắt
đoạn ruột non
|
2.335.000
|
327
|
21
|
Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2.355.000
|
328
|
22
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
2.623.000
|
329
|
23
|
Cắt
u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
2.129.000
|
330
|
24
|
Cắt
bỏ trĩ vòng
|
2.580.000
|
331
|
25
|
Đóng
hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2.683.000
|
332
|
26
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
2.663.000
|
333
|
27
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.891.000
|
334
|
28
|
Phẫu
thuật thoát vị khó:đùi, bịt
|
2.685.000
|
335
|
29
|
Khâu
lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
1.617.000
|
336
|
30
|
Nối
vị tràng
|
1.589.000
|
337
|
31
|
Cắt
u mạc treo không cắt ruột
|
1.613.000
|
338
|
32
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.623.000
|
339
|
33
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
1.584.000
|
340
|
34
|
Cắt
ruột thừa kèm túi Mekel
|
1.505.000
|
341
|
35
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bong
|
1.535.000
|
342
|
36
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
1.446.000
|
343
|
37
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.356.000
|
344
|
38
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
1.349.000
|
345
|
39
|
Phẫu
thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay ruột
|
1.335.000
|
346
|
40
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
1.356.000
|
347
|
41
|
Cắt
cơ tròn trong
|
1.405.000
|
348
|
42
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.388.000
|
349
|
43
|
Dẫn
lưu áp xe tồn dư (không phải dưới cơ hoành)
|
1.398.000
|
350
|
44
|
Mở
bụng thăm dò
|
1.508.000
|
351
|
45
|
Cắt
trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.396.000
|
352
|
46
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
1.187.000
|
353
|
47
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
1.548.000
|
354
|
48
|
Mở
thông dạ dày
|
1.304.000
|
355
|
49
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
1.134.000
|
356
|
50
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
1.507.000
|
357
|
51
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1.103.000
|
358
|
52
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
1.184.000
|
359
|
53
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1.562.000
|
360
|
54
|
Dẫn
lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.210.000
|
361
|
56
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
1.164.000
|
|
C4.1.7
|
Gan – mật - tụy
|
|
362
|
1
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.819.000
|
363
|
2
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2.615.000
|
364
|
3
|
Mở
ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
2.621.000
|
365
|
4
|
Nối
ống mật chủ – hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.572.000
|
366
|
5
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.597.000
|
367
|
6
|
Cắt
bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.711.000
|
368
|
7
|
Cắt
đuôi tụy và bảo toàn lách
|
2.561.000
|
369
|
8
|
Cắt
lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
2.508.000
|
370
|
9
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.922.000
|
371
|
10
|
Cắt
chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
2.556.000
|
372
|
11
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
2.807.000
|
373
|
12
|
Nối
ống mật chủ - tá tràng
|
2.541.000
|
374
|
13
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng
|
2.534.000
|
375
|
14
|
Lấy
sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
2.832.000
|
376
|
15
|
Nối
nang tuỵ- dạ dày
|
2.325.000
|
377
|
17
|
Cắt
lách do chấn thương
|
2.441.000
|
378
|
16
|
Nối
nang tuỵ - hỗng tràng
|
2.503.000
|
379
|
18
|
Nối
túi mật - hỗng tràng
|
2.523.000
|
380
|
19
|
Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
2.155.000
|
381
|
20
|
Dẫn
lưu áp xe tụy
|
2.534.000
|
382
|
21
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
2.904.000
|
383
|
22
|
Phẫu
thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu
|
1.407.000
|
384
|
23
|
Dẫn
lưu túi mật
|
1.386.000
|
385
|
24
|
Lấy
sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1.309.000
|
386
|
39
|
Dẫn
lưu áp xe gan
|
1.280.000
|
|
C4.1.8
|
Tiết niệu – sinh dục
|
|
387
|
1
|
Cắt
một nửa thận
|
2.392.000
|
388
|
2
|
Cắt
u thận lành
|
2.089.000
|
389
|
3
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
2.562.000
|
390
|
4
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
2.521.000
|
391
|
5
|
Cắt
thận đơn thuần
|
2.747.000
|
392
|
6
|
Gây
mê PT sỏi mở bể thận trong xoang
|
2.305.000
|
393
|
7
|
Lấy
sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
2.536.000
|
394
|
8
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
2.601.000
|
395
|
9
|
Cắt
nối niệu quản
|
2.251.000
|
396
|
10
|
Cắt
một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
2.400.000
|
397
|
11
|
Cắt
u tuyến tiền liệt lành tính đường trên
|
2.274.000
|
398
|
12
|
Lấy
sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
2.553.000
|
399
|
13
|
Cắt
u bàng quang đường trên
|
2.511.000
|
400
|
14
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
1.996.000
|
401
|
15
|
Cắt
nối niệu đạo sau
|
2.038.000
|
402
|
16
|
Lấy
sỏi niệu quản
|
1.450.000
|
403
|
17
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.402.000
|
404
|
18
|
Chữa
cương cứng dương vật
|
1.262.000
|
405
|
19
|
Cấp
cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1.444.000
|
406
|
20
|
Cắt
nối niệu đạo trước
|
1.441.000
|
407
|
21
|
Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.463.000
|
408
|
22
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.247.000
|
409
|
23
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1.309.000
|
410
|
24
|
Dẫn
lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1.258.000
|
411
|
25
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
1.156.000
|
412
|
26
|
Lấy
sỏi bàng quang
|
1.631.000
|
413
|
27
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
1.551.000
|
414
|
28
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.351.000
|
415
|
29
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
1.349.000
|
416
|
30
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1.100.000
|
417
|
31
|
Dẫn
lưu áp xe khoang retzius
|
957.000
|
418
|
32
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
1.162.000
|
419
|
33
|
Cắt
u nang thừng tinh
|
1.021.000
|
420
|
34
|
Cắt
u sùi đầu miệng sáo
|
959.000
|
421
|
35
|
Cắt
u lành dương vật
|
1.115.000
|
422
|
36
|
Cắt
túi thừa niệu đạo
|
935.000
|
423
|
37
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
1.140.000
|
|
C4.1.9
|
Phụ sản
|
|
424
|
1
|
Cắt
tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tử
cung, vỡ tử cung phức tạp
|
3.284.000
|
425
|
2
|
Cắt
khối u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu
khung
|
3.045.000
|
426
|
3
|
Cắt
tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản
khoa
|
2.133.000
|
427
|
4
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
2.458.000
|
428
|
6
|
Phẫu
thuật xử trí chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.177.000
|
429
|
7
|
Cắt
tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính
|
2.439.000
|
430
|
8
|
Phẫu
thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
2.284.000
|
431
|
9
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
2.439.000
|
432
|
10
|
Lấy
khối huyết tụ thành nang
|
2.692.000
|
433
|
11
|
Cắt
u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
1.362.000
|
434
|
12
|
Làm
lại thành âm đạo
|
1.207.000
|
435
|
13
|
Cắt
bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.321.000
|
436
|
14
|
Cắt
u nang vú hay u vú lành
|
1.106.000
|
437
|
15
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
1.337.000
|
438
|
16
|
Lấy
dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
1.327.000
|
439
|
18
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.216.000
|
440
|
19
|
Khâu
vòng cổ tử cung
|
810.000
|
|
C4.1.10
|
Nhi
|
|
|
A
|
Sơ sinh
|
|
441
|
5
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
2.435.000
|
|
B
|
Tim mạch - Lồng ngực
|
|
442
|
13
|
Cố
định mảng sườn di động
|
2.462.000
|
443
|
14
|
Dẫn
lưu áp xe phổi
|
1.310.000
|
|
C
|
Tiêu hóa
|
|
444
|
18
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2.651.000
|
445
|
23
|
Cắt
Polip 1 đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2.645.000
|
446
|
28
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
2.657.000
|
447
|
29
|
Cắt
đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.685.000
|
448
|
30
|
Phẫu
thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
2.680.000
|
449
|
31
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.660.000
|
450
|
32
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
2.600.000
|
451
|
33
|
Cắt
u nang mạc nối lớn
|
2.613.000
|
452
|
34
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
2.560.000
|
453
|
36
|
Lấy
giun, lấy dị vật ở ruột non
|
1.627.000
|
454
|
37
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
1.643.000
|
455
|
38
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
1.587.000
|
456
|
39
|
Cắt
túi thừa Meckel
|
1.564.000
|
457
|
40
|
Cắt
ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi
|
1.571.000
|
458
|
41
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1.520.000
|
459
|
45
|
Phẫu
thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
1.552.000
|
460
|
47
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
1.252.000
|
|
D
|
Gan - Mật - Tụy
|
|
461
|
53
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
|
2.613.000
|
462
|
55
|
Dẫn
lưu túi mật
|
1.569.000
|
463
|
56
|
Cắt
u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
|
1.557.000
|
|
E
|
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
464
|
63
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
2.755.000
|
465
|
64
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
2.660.000
|
466
|
69
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
2.571.000
|
467
|
74
|
Cắt
u nang buồng trứng xoắn
|
1.557.000
|
468
|
77
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn 2 bên
|
1.652.000
|
469
|
79
|
Phẫu
thuật sỏi bàng quang
|
1.532.000
|
470
|
81
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
|
1.548.000
|
471
|
82
|
Lấy
sỏi niệu đạo
|
1.497.000
|
472
|
83
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn
|
1.547.000
|
473
|
84
|
Mở
thông bàng quang
|
1.208.000
|
|
G
|
Chấn
thương – Chỉnh hình
|
|
474
|
40
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương
|
2.630.000
|
475
|
41
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
2.537.000
|
476
|
42
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
2.537.000
|
477
|
43
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
2.537.000
|
478
|
44
|
Phẫu
thuật bàn chân thuổng
|
2.600.000
|
479
|
45
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
2.575.000
|
480
|
46
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkman co cơ gấp không kết xương
|
2.574.000
|
481
|
47
|
Phẫu
thuật tách ngón I (ngón cái) độ II, III, IV
|
2.570.000
|
482
|
48
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
2.511.000
|
483
|
49
|
Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
2.470.000
|
484
|
50
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn
|
2.470.000
|
485
|
51
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
2.592.000
|
486
|
52
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
1.206.000
|
487
|
53
|
Phẫu
thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
1.254.000
|
488
|
54
|
Xử
trí đứt dây chằng bên
|
1.306.000
|
489
|
55
|
Phẫu
thuật viêm xương tủy giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mủ đơn thuần
|
1.369.000
|
490
|
56
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
|
1.282.000
|
491
|
57
|
Cắt
lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
1.312.000
|
492
|
58
|
Cắt
u xương lành
|
1.410.000
|
493
|
59
|
Dẫn
lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
1.441.000
|
494
|
60
|
Phẫu
thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.391.000
|
495
|
61
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
1.176.000
|
|
C4.1.11
|
Chấn thương chỉnh hình
|
|
496
|
1
|
Cố
định nẹp vít gẫy trật khớp vai
|
2.125.000
|
497
|
2
|
Cố
định nẹp vít gẫy liên lồi cầu cánh tay
|
2.662.000
|
498
|
3
|
Phẫu
thuật điều trị gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.389.000
|
499
|
4
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
2.072.000
|
500
|
5
|
Cố
định nẹp vít gẫy 2 xương cẳng tay
|
2.529.000
|
501
|
6
|
Phẫu
thuật điều trị gẫy Monteggia
|
2.672.000
|
502
|
7
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
2.198.000
|
503
|
8
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
2.239.000
|
504
|
9
|
Tháo
khớp háng
|
2.263.000
|
505
|
10
|
Thay
chỏm xương đùi
|
2.277.000
|
506
|
11
|
Đặt
đinh nẹp gẫy xương đùi (xuôi dòng)
|
2.592.000
|
507
|
12
|
Kết
xương đinh nẹp một khối gẫy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
2.353.000
|
508
|
13
|
Kết
xương đinh nẹp khối gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
2.149.000
|
509
|
14
|
Đặt
nẹp vít gẫy mâm chày và đầu trên xương chày
|
2.582.000
|
510
|
15
|
Ghép
trong mất đoạn xương
|
2.204.000
|
511
|
16
|
Phẫu
thuật điều trị can lệch có kết hợp xương
|
2.567.000
|
512
|
17
|
Vá
da dầy toàn bộ, diện tích >10 cm2
|
2.025.000
|
513
|
18
|
Cắt
u máu lan toả, đường kính >= 10cm
|
2.158.000
|
514
|
19
|
Cố
định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay
|
2.543.000
|
515
|
20
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2.090.000
|
516
|
21
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
2.231.000
|
517
|
22
|
Cắt
đoạn khớp khuỷu
|
2.600.000
|
518
|
23
|
Đóng
đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay
|
2.814.000
|
519
|
24
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2.787.000
|
520
|
25
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
2.852.000
|
521
|
26
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
2.007.000
|
522
|
27
|
Cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
2.600.000
|
523
|
28
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
2.600.000
|
524
|
29
|
Đặt
nẹp vit gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
2.851.000
|
525
|
30
|
Phẫu
thuật điều trị bàn chân khoèo
|
2.793.000
|
526
|
31
|
Phẫu
thuật can lệch không kết hợp xương
|
2.842.000
|
527
|
32
|
Đục
nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
2.760.000
|
528
|
33
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
2.017.000
|
529
|
34
|
Nối
gân gấp
|
2.857.000
|
530
|
35
|
Vá
da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm2
|
2.667.000
|
531
|
36
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
2.867.000
|
532
|
37
|
Phẫu
thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)
|
2.727.000
|
533
|
38
|
Cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
2.747.000
|
534
|
39
|
Cắt
u thần kinh
|
2.688.000
|
535
|
40
|
Gỡ
dính thần kinh
|
2.688.000
|
536
|
41
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2.951.000
|
537
|
42
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.750.000
|
538
|
43
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương đòn
|
2.672.000
|
539
|
44
|
Tháo
khớp vai
|
2.600.000
|
540
|
45
|
Cố
định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
1.884.000
|
541
|
46
|
PT
gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2.006.000
|
542
|
47
|
Cắt
dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
2.600.000
|
543
|
48
|
Cắt
dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
2.600.000
|
544
|
49
|
Đóng
đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
2.207.000
|
545
|
50
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
2.228.000
|
546
|
51
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
2.537.000
|
547
|
52
|
Lấy
bỏ sụn chêm khớp gối
|
2.600.000
|
548
|
53
|
Đóng
đinh xương chày mở
|
2.059.000
|
549
|
54
|
Đặt
nẹp vít gãy thân xương chày
|
2.562.000
|
550
|
55
|
Đặt
nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
2.777.000
|
551
|
56
|
PT
Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)
|
1.919.000
|
552
|
57
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
2.154.000
|
553
|
58
|
Đặt
vít gãy thân xương sên
|
1.906.000
|
554
|
59
|
Đặt
vít gãy trật xương thuyền
|
1.882.000
|
555
|
60
|
Cắt
u xương sụn
|
2.042.000
|
556
|
61
|
Nối
gân duỗi
|
2.902.000
|
557
|
62
|
Gỡ
dính gan
|
2.209.000
|
558
|
63
|
Khâu
nối thần kinh
|
2.234.000
|
559
|
64
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2.139.000
|
560
|
65
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
1.376.000
|
561
|
66
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
1.312.000
|
562
|
67
|
PT
viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.481.000
|
563
|
68
|
Cắt
cụt cẳng tay
|
1.433.000
|
564
|
69
|
Tháo
khớp khuỷu
|
1.379.000
|
565
|
70
|
Phẫu
thuật can lệch đầu dưới xương quay
|
1.351.000
|
566
|
71
|
Tháo
khớp cổ tay
|
1.453.000
|
567
|
72
|
PT
viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.335.000
|
568
|
73
|
PT
viêm xương đùi, đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.328.000
|
569
|
74
|
Tháo
khớp gối
|
1.247.000
|
570
|
75
|
Néo
ép hoặc buộc vòng chỉ thép gẫy xương bánh chè
|
1.364.000
|
571
|
76
|
Lấy
bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1.302.000
|
572
|
77
|
Cắt
cụt cẳng chân
|
1.465.000
|
573
|
78
|
PT
viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.605.000
|
574
|
79
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
1.612.000
|
575
|
80
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
1.450.000
|
576
|
81
|
Cắt
u máu khu trú, đường kính < 5cm
|
1.512.000
|
577
|
82
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
1.404.000
|
578
|
83
|
Cắt
cụt cánh tay
|
1.415.000
|
579
|
84
|
Găm
Kirschner trong gẫy mắt cá
|
1.385.000
|
580
|
85
|
Cắt
u bao gân
|
1.387.000
|
581
|
86
|
PT
viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.300.000
|
582
|
87
|
Kết
hợp xương trong gẫy xương mác
|
1.220.000
|
583
|
88
|
Cắt
u xương sụn lành tính
|
1.366.000
|
584
|
89
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.206.000
|
585
|
90
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1.188.000
|
586
|
91
|
Tháo
đốt bàn
|
1.080.000
|
|
C4.1.12
|
Bỏng
|
|
|
|
A.
Người lớn
|
|
587
|
1
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến >15% diện tích cơ thể
|
2.487.000
|
588
|
2
|
Cắt
lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
1.888.000
|
589
|
3
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể
|
1.346.000
|
590
|
4
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể
|
1.426.000
|
591
|
5
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể
|
1.067.000
|
592
|
6
|
Cắt
lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể
|
1.059.000
|
|
|
B.
Trẻ em
|
|
593
|
7
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể
|
2.288.000
|
594
|
8
|
Cắt
lọc da, cơ, cân >3% diện tích cơ thể
|
1.171.000
|
595
|
9
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể
|
1.283.000
|
596
|
10
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể
|
1.255.000
|
597
|
11
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể
|
1.018.000
|
598
|
12
|
Cắt
lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể
|
1.207.000
|
|
C4.1.13
|
Tạo hình
|
|
599
|
2
|
Tạo
hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
2.125.000
|
600
|
5
|
Sửa
sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
1.106.000
|
|
C4.1.14
|
Nội soi
|
|
601
|
1
|
Cắt
u bàng quang tái phát qua nội soi
|
2.611.000
|
602
|
2
|
Cắt
thận qua nội soi
|
2.687.000
|
603
|
3
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
2.527.000
|
604
|
4
|
Cắt
chỏm nang gan qua nội soi
|
2.546.000
|
605
|
5
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
2.681.000
|
|
C4.1.15
|
Ung bướu
|
|
606
|
40
|
Khoét
chóp cổ tử cung
|
1.482.000
|
607
|
42
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây mê)
|
1.507.000
|
|
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây tê)
|
631.000
|
608
|
44
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây mê)
|
1.180.000
|
|
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây tê)
|
463.000
|
609
|
46
|
Cắt
u vú nhỏ (Gây mê)
|
1.219.000
|
|
|
Cắt
u vú nhỏ (Gây tê)
|
594.000
|
610
|
48
|
Cắt
u thành âm đạo (Gây mê)
|
1.197.000
|
|
|
Cắt
u thành âm đạo (Gây tê)
|
550.000
|
|
C4.1.16
|
Lao và bệnh phổi
|
|
611
|
25
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
2.645.000
|
612
|
29
|
Mở
ngực lấy máu cục màng phổi
|
1.517.000
|
613
|
30
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.512.000
|
614
|
35
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
1.539.000
|
|
C4.2
|
Thủ thuật
|
|
|
C4.2.1
|
Ung bướu
|
|
615
|
3
|
Tiêm
cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
743.000
|
|
C4.2.2
|
Mắt
|
|
616
|
1
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính ( Gây
mê)
|
1.037.000
|
|
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính (Gây tê)
|
353.000
|
|
C4.2.3
|
Tai – mũi - họng
|
|
617
|
1
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
839.000
|
618
|
2
|
Soi,
sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
1.011.000
|
619
|
4
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
239.000
|
|
C4.2.4
|
Tim mạch – lồng ngực
|
|
620
|
1
|
Chọc
dò màng ngoài tim
|
1.571.000
|
621
|
3
|
Gây
dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
1.163.000
|
|
C4.2.5
|
Tiêu hóa – gan – mật tụy
|
|
622
|
1
|
Điều
trị trĩ bằng thủ thuật
|
1.053.000
|
|
C4.2.6
|
Tiết niệu - sinh dục
|
|
623
|
6
|
Nội
soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
642.000
|
624
|
9
|
Bơm
rửa bàng quang, bơm hóa chất
|
682.000
|
625
|
10
|
Tháo
sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
308.000
|
|
C4.2.7
|
Sản phụ khoa
|
|
626
|
1
|
Chọc
dò túi cùng Douglas
|
242.000
|
627
|
10
|
Đặt
nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
|
515.000
|
|
C4.2.8
|
Nhi khoa
|
|
628
|
1
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
1.574.000
|
629
|
2
|
Bột
ngực vai cánh tay có kéo nắn (Gây mê)
|
1.113.000
|
630
|
3
|
Bột
chậu lưng chân có kéo nắn (Gây mê)
|
1.143.000
|
631
|
4
|
Bột
đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Gây mê)
|
779.000
|
632
|
6
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
443.000
|
|
C4.2.9
|
Chấn thương – chỉnh hình
|
|
633
|
2
|
Nắn gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ
IV (Gây mê)
|
1.039.000
|
634
|
3
|
Nắn,
bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
810.000
|
635
|
4
|
Nắn,
bó bột gẫy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
867.000
|
636
|
7
|
Nắn,
bó bột gẫy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
782.000
|
637
|
8
|
Nắn
gãy xương đùi trẻ em (Gây mê)
|
1.147.000
|
638
|
11
|
Nắn
bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân (Gây mê)
|
1.140.000
|
639
|
12
|
Nắn
trong gãy Dupuytren (Gây mê)
|
1.022.000
|
|
|
Nắn
trong gãy Dupuytren (Gây tê)
|
342.000
|
640
|
13
|
Nắn
trong gãy Monteggia (Gây mê)
|
1.125.000
|
|
|
Nắn
trong gãy Monteggia (Gây tê)
|
342.000
|
641
|
14
|
Nắn
gãy và trật khớp khuỷu (Gây mê)
|
986.000
|
|
|
Nắn
gãy và trật khớp khuỷu (Gây tê)
|
342.000
|
642
|
16
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây mê)
|
1.076.000
|
|
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây tê)
|
342.000
|
643
|
17
|
Nắn
gãy cổ xương cánh tay (gây mê)
|
1.020.000
|
|
|
Nắn
gãy cổ xương cánh tay (gây tê)
|
342.000
|
644
|
19
|
Nắn
bó bột trật chỏm quay (Gây mê)
|
652.000
|
|
|
Nắn
bó bột trật chỏm quay (Gây tê)
|
242.000
|
645
|
20
|
Nắn
trong gãy Pouteau-Colles (Gây mê)
|
723.000
|
|
|
Nắn
trong gãy Pouteau-Colles (Gây tê)
|
343.000
|
646
|
21
|
Nắn
bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay (Gây mê)
|
678.000
|
647
|
22
|
Nắn
bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann (Gây mê)
|
752.000
|
648
|
23
|
Nắn
bó giai đoạn trong cơ quan vận động (Gây mê)
|
674.000
|
649
|
24
|
Bó
bột ống trong gãy xương bánh chè (Gây mê)
|
715.000
|
650
|
25
|
Chọc
hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
733.000
|
651
|
26
|
Gẫy
nền xương bàn 1 và Bennet
|
458.000
|
652
|
27
|
Nẹp
bột các loại, không nắn
|
279.000
|
|
C4.2.10
|
Bỏng
|
|
653
|
1
|
Thay
băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể
|
1.106.000
|
654
|
2
|
Thay
băng bỏng diện tích từ 40-59 % diện tích cơ thể
|
734.000
|
655
|
3
|
Thay
băng bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể
|
306.000
|
|
C4.2.11
|
Cơ - xương – khớp
|
|
656
|
2
|
Tiêm
ngoài màng cứng
|
310.000
|
657
|
3
|
Tiêm
khớp
|
310.000
|
|
C4.2.12
|
Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức lọc máu
|
|
658
|
2
|
Gây
tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu
thuật
|
1.556.000
|
659
|
4
|
Sốc
điện cấp cứu có kết quả
|
1.025.000
|
660
|
8
|
Hạ
huyết áp chỉ huy
|
1.097.000
|
661
|
9
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
915.000
|
662
|
10
|
Rửa
màng tim
|
1.135.000
|
663
|
40
|
Bơm
rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
300.000
|
|
C4.2.13
|
Nội soi
|
|
664
|
1
|
Nội
soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.207.000
|
665
|
3
|
Soi
thực quản và dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
1.093.000
|
666
|
5
|
Soi
dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị
|
1.093.000
|
667
|
6
|
Soi
trực tràng cắt u có sinh thiết
|
1.011.000
|
668
|
7
|
Soi
hậu môn, sinh thiết, tiêm xơ
|
1.032.000
|
669
|
8
|
Soi
hạ họng lấy dị vật
|
713.000
|
670
|
9
|
Soi
trực tràng ống cứng, ống mềm
|
679.000
|
671
|
14
|
Nội
soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
|
1.025.000
|
672
|
24
|
Nội
soi bàng quang
|
695.000
|
|
C4.2.14
|
Laser
|
|
673
|
1
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser, CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn)
|
280.000
|
|
C4.2.15
|
Da liễu
|
|
674
|
2
|
Đốt
điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)
|
280.000
|
|
C4.2.16
|
Giải phẫu bệnh
|
|
675
|
1
|
Phẫu
tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u
|
187.000
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
C5.1.1
|
Xét nghiệm huyết học – miễn dịch
|
|
676
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
41.000
|
677
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
678
|
4
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
17.000
|
679
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
680
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
23.000
|
681
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
22.000
|
682
|
9
|
Định
nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm: trên phiến đá hoặc trên giấy
|
24.000
|
683
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối
bạch cầu
|
14.000
|
684
|
11
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
|
13.000
|
685
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến
đá
|
20.000
|
686
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.000
|
687
|
22
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
35.000
|
688
|
23
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
63.000
|
689
|
25
|
Thời
gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
40.000
|
690
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)
|
90.000
|
691
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
27.000
|
692
|
35
|
Định
lượng Ca++ máu
|
15.000
|
693
|
36
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Phospho; Protein toàn phần;
Ure; Axit Uric; amilaze,…(mỗi chất)
|
18.000
|
694
|
37
|
Định
lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh
|
30.000
|
695
|
38
|
Các
xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
18.000
|
696
|
39
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL cholestrol
|
20.000
|
697
|
42
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
26.000
|
698
|
46
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (cho tất cả
các thông số)
|
65.000
|
|
C5.1.2
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
699
|
2
|
HbA1C
|
69.000
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
700
|
6
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
9.000
|
701
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.000
|
702
|
10
|
Các
chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen
|
5.000
|
703
|
16
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
704
|
17
|
Xác
định tỷ trọng nước tiểu/PH
|
4.000
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
705
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
26.000
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
|
|
|
|
Vi khuẩn – ký sinh trùng
|
|
706
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
26.000
|
707
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen; AFB trực tiếp nhuộm
Ziehl-Neelsen...)
|
40.000
|
708
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
120.000
|
709
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
140.000
|
710
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
308.000
|
711
|
8
|
Anti
- HBs định lượng
|
74.000
|
712
|
12
|
RPR
định tính
|
32.000
|
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
713
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…)
|
44.000
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
714
|
1
|
Protein
dịch
|
10.000
|
715
|
2
|
Glucose
dịch
|
12.000
|
716
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
6.000
|
717
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
718
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
145.000
|
719
|
2
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide –
Siff)
|
173.000
|
720
|
8
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
123.000
|
721
|
14
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
75.000
|
722
|
15
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
119.000
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
723
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
25.000
|
724
|
2
|
Điện
não đồ
|
42.000
|
725
|
4
|
Đo
chức năng hô hấp
|
94.000
|