|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Phùng Thanh Kiểm
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 VÀ THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH NĂM 2007 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung các khoản thu phân chia
|
Tỷ lệ phân chia trên từng địa bàn (%)
|
Thành phố
|
Các huyện còn lại
|
TW
|
Tỉnh
|
Thành phố
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
T.phố
|
Phường
|
xã
|
Huyện
|
Thị trấn
|
xã
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế
XK, NK, TTĐB hàng NK
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế
VAT hàng nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Chênh
lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu
từ Doanh nghiệp QD Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
1.2
|
Thuế
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
Riêng Thuế TNDN các đơn vị HTTN
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1.3
|
Thuế
tài nguyên
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.4
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.5
|
Thuế
môn bài
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.6
|
Thu
hồi vốn cũ
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
1.7
|
Thu
khác theo quy định
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu
từ Doanh nghiệp QD Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
2.2
|
Thuế
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
2.3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
2.4
|
Thuế
tài nguyên
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
2.5
|
Thuế
môn bài
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
2.6
|
Thu
hồi vốn cũ
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
2.7
|
Thu
khác
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Thu
từ KV CTN, DV ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thuế
Giá trị gia tăng + Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
Chi cục thuế nộp
|
|
60
|
40
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
-
|
Do
các phường nộp
|
|
60
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn nộp
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
-
|
Do
các xã nộp
|
|
60
|
40
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
3.2
|
Thuế
tài nguyên + Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
Chi cục thuế nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
3.3
|
Thuế
môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
Chi cục thuế nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường nộp
|
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã nộp
|
|
|
30
|
|
70
|
|
|
|
|
100
|
3.4
|
Thu
khác NQD:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
Chi cục thuế nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
4
|
Thu
từ DN có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4.2
|
Thuế
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4.3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4.4
|
Thuế
tài nguyên
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4.5
|
Thuế
môn bài
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát
sinh trên địa bàn phường
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát
sinh trên địa bàn thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Phát
sinh trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
-
|
Do
các đơn vị khác nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các phường thu nộp
|
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
30
|
|
70
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
9
|
Thu
Xổ số Kiến thiết
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Tr.đó:
riêng thuế GTGT huyện, Thành phố nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Thu
phí xăng dầu
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Thu
phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí,
lệ phí Trung ương
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Cục
thuế, cơ quan cấp tỉnh thu nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Chi
cục thuế, cơ quan cấp huyện, TP thu nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường thu nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
12
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
Chi cục thuế nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường thu nộp
|
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
30
|
|
70
|
|
|
|
|
100
|
13
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu
giao đất, thu tiền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đối
với Thành phố và huyện Cao Lộc
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
+
|
Các
huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Thu
đấu giá đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đối
với Thành phố và huyện Cao Lộc
|
|
80
|
20
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
+
|
Các
huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Thu
tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
15
|
Thu
tiền thuê nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp tỉnh quản lý
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp huyện, Thành phố quản lý
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
16
|
Thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp tỉnh thu nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường thu nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
17
|
Tiền
phạt và tịch thu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp tỉnh thu nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các phường thu nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
18
|
Thu
phạt An toàn giao thông
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
19
|
Các
khoản đóng góp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đóng
góp cho Tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Đóng
góp cho Huyện, Thành phố
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Đóng
góp cho các Phường
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đóng
góp cho các thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Đóng
góp cho các xã
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
20
|
Thu
về bán tài sản khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp huyện, Thành phố Quản lý thu nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các Phường thu nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các Thị trấn thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã thu nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
21
|
Thu
sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đơn
vị cấp tỉnh nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Đơn
vị cấp huyện, Thành phố nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Do
các Phường nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các Thị trấn nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Do
các xã nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
22
|
Thu
viện trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện
trợ cho ngân sách tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Viện
trợ cho ngân sách huyện, Thành phố
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Viện
trợ cho ngân sách các Phường
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện
trợ cho ngân sách các thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Viện
trợ cho ngân sách các xã
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
23
|
Thu
tiền đền bù thiệt hại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp
tỉnh quản lý
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Cấp
huyện và Thành phố quản lý
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Các
phường quản lý
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các
thị trấn quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Các
xã quản lý
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
24
|
Huy
động từ các tổ chức, cá nhân theo qui định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cấp tỉnh huy động
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Cấp
huyện và Thành phố huy động
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Các
phường huy động
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các
thị trấn huy động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Các
xã huy động
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
25
|
Các
khoản thu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Do
cơ quan cấp huyện, TP quản lý thu nộp
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Các
phường quản lý thu nộp
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các
thị trấn quản lý thu nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Các
xã quản lý thu nộp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
26
|
Thu
từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các phường quản lý
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do
các thị trấn quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Các
xã quản lý
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
27
|
Thu
chuyển nguồn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
Ngân
sách Phường
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân
sách thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
-
|
Ngân
sách xã
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
Các
khoản thu điều tiết tối thiếu cho ngân sách xã 70%:
- Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
- Thuế
nhà, đất
- Thuế
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
- Thuế
sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ
phí trước bạ nhà, đất
Thành
phố kiến nghị:
- Thuế
giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp điều tiết tỉnh 30%; Thành phố 70%
- Thu
đấu giá quyền sử dụng đất do HĐ đấu giá tỉnh thực hiện để Thành phố 50%, tỉnh
50%.
Quyết định 25/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
3.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|