|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2498/QĐ-UBND 2021 diện tích hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2498/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 21 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC, DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND
ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai
thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là: 20.089,57
ha, cụ thể:
1. Diện tích tưới tiêu lúa:
|
17.118,84 ha, trong đó:
|
- Diện tích vụ Xuân:
|
7.618,96 ha
|
- Diện tích vụ Mùa:
|
9.499,88 ha
|
2. Diện tích tưới tiêu màu:
|
2.553,55 ha, trong đó:
|
- Diện tích vụ Đông:
|
186,32 ha
|
- Diện tích vụ Xuân:
|
1.849,87 ha
|
- Diện tích vụ Mùa:
|
517,36 ha
|
3. Cấp nước để nuôi trồng thủy sản:
|
417,19 ha, trong đó:
|
- Vụ Xuân
|
230,38 ha
|
- Vụ Mùa:
|
186,81 ha
|
(chi
tiết theo biểu gửi kèm)
Điều 2. Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và
Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn theo
chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện đảm bảo đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn,Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai
thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP (ô. Thất);
Gửi bản giấy:
- Như Điều 3 (t/h);
- Lưu: VT-Huy.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
BẢNG
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Hình thức tưới
|
Đơn vị quản lý
|
Tổng cả tỉnh
|
Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác CTTL Bắc Kạn
|
Các huyện, thành phố
|
|
Tổng
|
Lúa
|
Màu
|
Thủy sản
|
Tổng
|
Lúa
|
Màu
|
Thủy sản
|
Tổng
|
Lúa
|
Màu
|
Thủy sản
|
I
|
Huyện
Chợ Mới
|
1.882,50
|
1.357,70
|
472,64
|
52,16
|
769,87
|
644,24
|
124,74
|
0,89
|
2.65237
|
2.001,94
|
597,38
|
53,05
|
1
|
Vụ Xuân
|
876,42
|
650,37
|
199,97
|
26,08
|
380,25
|
279,66
|
100,24
|
035
|
1.256,67
|
930,03
|
300,21
|
26,43
|
|
Tưới trọng
lực
|
816,00
|
603,03
|
186,89
|
26,08
|
367,50
|
270,64
|
96,51
|
0,35
|
1.183,50
|
873,67
|
283,40
|
26,43
|
|
Tưới động
lực
|
42,41
|
31,48
|
10,93
|
-
|
12,75
|
9,02
|
3,73
|
-
|
55,16
|
40,50
|
14,66
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
18,01
|
15,86
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,01
|
15,86
|
2,15
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
877,59
|
707,33
|
144,18
|
26,08
|
389,63
|
364,58
|
24,50
|
0,55
|
1.267,22
|
1.071,91
|
168,68
|
26,63
|
|
Tưới trọng
lực
|
817,17
|
659,99
|
131,10
|
26,08
|
376,88
|
355 56
|
20,77
|
0,55
|
1.194,05
|
1.015,55
|
151,87
|
26,63
|
|
Tưới động
lực
|
42,41
|
31,48
|
10,93
|
-
|
12,75
|
9,02
|
3,73
|
-
|
55,16
|
40,50
|
14,66
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
18,01
|
15,86
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,01
|
15,86
|
2,15
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vụ Đông
|
128,49
|
-
|
128,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128,49
|
-
|
128,49
|
-
|
|
Tưới trọng
lực
|
121,75
|
-
|
121,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121,75
|
-
|
121,75
|
-
|
|
Tưới động
lực
|
3,24
|
-
|
3,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,24
|
-
|
3,24
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
3,50
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
3,50
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
405,18
|
345,16
|
51,10
|
8,97
|
95,08
|
94,50
|
-
|
0,58
|
500,26
|
439,66
|
51,10
|
9,50
|
1
|
Vụ Xuân
|
196,39
|
172,58
|
19,35
|
4,46
|
47,54
|
47,25
|
-
|
0,29
|
243,93
|
219,83
|
19,35
|
4,75
|
|
Tưới trọng
lực
|
163,46
|
145,88
|
13,12
|
4,46
|
44,85
|
44,56
|
-
|
0,29
|
208,31
|
190,44
|
13,12
|
4,75
|
|
Tưới động
lực
|
22,12
|
18,85
|
3,27
|
-
|
2,69
|
2,69
|
-
|
-
|
24,81
|
21,54
|
3,27
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
10,81
|
7,85
|
2,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,81
|
7,85
|
2,96
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
196,39
|
172,58
|
19,35
|
4,46
|
47,54
|
47,25
|
-
|
0,29
|
243,93
|
219,83
|
19,35
|
4,75
|
|
Tưới trọng
lực
|
163,46
|
145,88
|
13,12
|
4,46
|
44,56
|
44,56
|
-
|
0,29
|
208,31
|
190,44
|
13,12
|
4,75
|
|
Tưới động
lực
|
22,12
|
18,85
|
3,27
|
-
|
2,69
|
2,69
|
-
|
-
|
24,81
|
21,54
|
3,27
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
10,81
|
7,85
|
2,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,81
|
7,85
|
2,96
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vụ Đông
|
12,40
|
-
|
12,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,40
|
-
|
12,40
|
-
|
|
Tưới trọng
lực
|
7,00
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
7,00
|
-
|
|
Tưới động
lực
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
3,40
|
-
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,40
|
-
|
3,40
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Huyện
Pác Nặm
|
310,04
|
292,70
|
15,24
|
2,10
|
950,04
|
946,82
|
0,40
|
2,82
|
1.260,08
|
1.239,52
|
15,64
|
4,92
|
1
|
Vụ Xuân
|
155,02
|
146,35
|
7,62
|
1,05
|
466,20
|
464,59
|
0,20
|
1,41
|
621,22
|
610,94
|
7,82
|
2,46
|
|
Tưới trọng
lực
|
155,02
|
146,35
|
7,62
|
1,05
|
466,20
|
464,59
|
0,20
|
1,41
|
621,22
|
610,94
|
7,82
|
2,46
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
155,02
|
146,35
|
7,62
|
1,05
|
483,84
|
482,23
|
0,20
|
1,41
|
638,86
|
628,58
|
7,82
|
2,46
|
|
Tưới trọng
lực
|
155,02
|
146,35
|
7,62
|
1,05
|
483,84
|
482,23
|
0,20
|
1,41
|
638,86
|
628,58
|
7,82
|
2,46
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Huyện
Ngân Sơn
|
401,26
|
127,82
|
267,98
|
5,46
|
2.231,45
|
1.342,48
|
847,38
|
41,59
|
2.632,71
|
1.470,30
|
1.11536
|
47,05
|
1
|
Vụ Xuân
|
200,63
|
-
|
197,90
|
2,73
|
957,78
|
109,25
|
808,14
|
40,39
|
1.158,41
|
109,25
|
1.006,04
|
43,12
|
|
Tưới trọng
lực
|
86,99
|
-
|
84,26
|
2,73
|
942,75
|
105,08
|
797,28
|
40,39
|
1.029,74
|
105,08
|
881,54
|
43,12
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,03
|
4,17
|
10,86
|
-
|
15,03
|
4,17
|
10,86
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
113,64
|
-
|
113,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,64
|
-
|
113,64
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
200,63
|
127,82
|
70,08
|
2,73
|
1.273,67
|
1.233,23
|
39,24
|
1,20
|
1.474,30
|
1.361,05
|
109,32
|
3,93
|
|
Tưới trọng
lực
|
86,99
|
48,93
|
35,33
|
2,73
|
1.255,91
|
1.222,55
|
33,36
|
1,20
|
1.344,10
|
1.271,48
|
68,69
|
3,93
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,56
|
10,68
|
5,88
|
-
|
16,56
|
10,68
|
5,88
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
113,64
|
78,89
|
34,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 13,64
|
78,89
|
34,75
|
-
|
V
|
Huyện
Bạch Thông
|
991,33
|
859,73
|
104,68
|
26,92
|
1.811,84
|
1.579,11
|
206,67
|
26,06
|
2.803,17
|
2.438,84
|
311,35
|
52,98
|
1
|
Vụ Xuân
|
491,55
|
419,30
|
58,79
|
13,46
|
900,64
|
680,94
|
206,67
|
13,03
|
1.392,19
|
1.100,24
|
265,46
|
26,49
|
|
Tưới trọng
lực
|
447,08
|
380,52
|
53,10
|
13,46
|
900,64
|
680,94
|
206,67
|
13,03
|
1.347,72
|
1.061,46
|
259,77
|
26,49
|
|
Tưới động
lực
|
7,40
|
5,59
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,40
|
5,59
|
1,81
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
37,07
|
33,19
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,07
|
33,19
|
3,88
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
491,55
|
440,43
|
37,66
|
13,46
|
911,20
|
898,17
|
-
|
13,03
|
1.402,75
|
1.338,60
|
37,66
|
26,49
|
|
Tưới trọng
lực
|
447,08
|
401,65
|
31,97
|
13,46
|
911,20
|
898,17
|
-
|
13,03
|
1.358,28
|
1.299,82
|
31,97
|
26,49
|
|
Tưới động
lực
|
7,40
|
5,59
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,40
|
5,59
|
1,81
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
37,07
|
33,19
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,07
|
33,19
|
3,88
|
-
|
3
|
Vụ Đông
|
8,23
|
-
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,23
|
-
|
8,23
|
-
|
|
Tưới trọng
lực
|
6,05
|
-
|
6,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,05
|
-
|
6,05
|
-
|
|
Tưới động
lực
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2,00
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
VI
|
Huyện Ba
Bể
|
1.491,20
|
1.466,61
|
17,34
|
7,25
|
1.586,46
|
1.571,72
|
12,60
|
2,14
|
3.077,66
|
3.038,33
|
29,94
|
9,39
|
1
|
Vụ Xuân
|
745,60
|
727,64
|
14,25
|
3,71
|
793,23
|
781,04
|
11,21
|
0,98
|
1.538,83
|
1.508,68
|
25,46
|
4,69
|
|
Tưới trọng
lực
|
713,68
|
695,72
|
14,25
|
3,71
|
790,85
|
780,06
|
9,81
|
0,98
|
1.504,53
|
1.475,78
|
24,06
|
4,69
|
|
Tưới động
lực
|
31,92
|
31,92
|
-
|
-
|
2,38
|
0,98
|
1,40
|
-
|
34,30
|
32,90
|
1,40
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
745,60
|
738,97
|
3,09
|
3,54
|
793,23
|
790,68
|
1,39
|
1,16
|
1.538,83
|
1.529,65
|
4,48
|
4,70
|
|
Tưới trọng
lực
|
713,68
|
707,05
|
3,09
|
3,54
|
790,85
|
788,30
|
1,39
|
1,16
|
1.504,53
|
1.495,35
|
4,48
|
4,70
|
|
Tưới động
lực
|
31,92
|
31,92
|
-
|
-
|
2,38
|
2,38
|
-
|
-
|
34,30
|
34,30
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VIII
|
Huyện
Chợ Đồn
|
1.701,52
|
1.527,43
|
116,85
|
57,24
|
2.722,09
|
2.433,37
|
166,12
|
122,59
|
4.423,61
|
3.960,80
|
282,97
|
179,83
|
1
|
Vụ Xuân
|
812,78
|
740,45
|
41,81
|
30,52
|
1.312,23
|
1.141,27
|
109,27
|
61,69
|
2.125,01
|
1.881,72
|
151,08
|
92,21
|
|
Tưới trọng
lực
|
714,88
|
652,70
|
31,66
|
30,52
|
1.307,06
|
1.136,10
|
109,27
|
61,69
|
2.021,94
|
1.788,80
|
140,93
|
92,21
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
5,17
|
-
|
-
|
5,17
|
5,17
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
97,90
|
87,75
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,90
|
87,75
|
10,15
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
851,54
|
786,98
|
37,84
|
26,72
|
1.409,86
|
1.292,11
|
56,85
|
60,90
|
2.261,40
|
2.079,09
|
94,69
|
87,62
|
|
Tưới trọng
lực
|
753,64
|
699,23
|
27,69
|
26,72
|
1.401,70
|
1.283,95
|
56,85
|
60,90
|
2.155,34
|
1.983,18
|
84,54
|
87,62
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,16
|
8,16
|
-
|
-
|
8,16
|
8,16
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
97,90
|
87,75
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,90
|
87,75
|
10,15
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vụ Đông
|
37,20
|
-
|
37,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,20
|
-
|
37,20
|
-
|
|
Tưới trọng
lực
|
37,20
|
-
|
37,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,20
|
-
|
37,20
|
-
|
|
Tưới động
lực
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VIII
|
Huyện Na
Rì
|
1.719,86
|
1.558,87
|
115,73
|
45,26
|
1.019,85
|
970,57
|
34,08
|
15,20
|
2.739,71
|
2.529,44
|
149,81
|
60,46
|
1
|
Vụ Xuân
|
856,86
|
778,32
|
55,91
|
22,63
|
506,09
|
479,95
|
18,54
|
7,60
|
1.362,95
|
1.258,27
|
74,45
|
30,23
|
|
Tưới trọng
lực
|
754,98
|
693,03
|
39,32
|
22,63
|
482,59
|
456,45
|
18,54
|
7,60
|
1.237,57
|
1.149,48
|
57,86
|
30,23
|
|
Tưới động
lực
|
71,60
|
58,98
|
12,62
|
-
|
23,50
|
23,50
|
-
|
-
|
95,10
|
82,48
|
12,62
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
30,28
|
26,31
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,28
|
26,31
|
3,97
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
863,00
|
780,55
|
59,82
|
22,63
|
513,76
|
490,62
|
15,54
|
7,60
|
1.376,76
|
1.271,17
|
75,36
|
30,23
|
|
Tưới trọng
lực
|
757,22
|
691,80
|
42,79
|
22,63
|
482,66
|
467,12
|
15,54
|
7,60
|
1.247,48
|
1.158,92
|
58,33
|
30,23
|
|
Tưới động
lực
|
75,50
|
62,44
|
13,06
|
-
|
23,50
|
23,50
|
-
|
-
|
99,00
|
85,94
|
13,06
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
30,28
|
26,31
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,28
|
26,31
|
3,97
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
CẢ NĂM
|
8.902,89
|
7.536,02
|
1.161,56
|
205,31
|
11.186,68
|
9.582,82
|
1.391,99
|
211,88
|
20.089,57
|
17.118,84
|
2.553,55
|
417,19
|
1
|
Vụ Xuân
|
4.335,25
|
3.635,01
|
595,60
|
104,64
|
5.363,96
|
3.983,95
|
1.254,27
|
125,74
|
9.699,21
|
7.618,96
|
1.849,87
|
230,38
|
|
Tưới trọng
lực
|
3.852,09
|
3.317,23
|
430,22
|
104,64
|
5.302,44
|
3.938,42
|
1.238,28
|
125,74
|
9.154,53
|
7.255,65
|
1.668,50
|
230,38
|
|
Tưới động
lực
|
175,45
|
146,82
|
28,63
|
-
|
61,52
|
45,53
|
15,99
|
-
|
236,97
|
192,35
|
44,62
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
157,00
|
137,77
|
19,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157,00
|
137,77
|
19,23
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
150,71
|
33,19
|
117,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,71
|
33,19
|
117,52
|
-
|
2
|
Vụ Mùa
|
4.381,32
|
3.901,01
|
379,64
|
100,67
|
5.822,73
|
5.598,87
|
137,72
|
86,14
|
10.204,05
|
9.499,88
|
517,36
|
186,81
|
|
Tưới trọng
lực
|
3.894,26
|
3.500,88
|
292,71
|
100,67
|
5.756,69
|
5.542,44
|
128,11
|
86,14
|
9.650,95
|
9.043,32
|
420,82
|
186,81
|
|
Tưới động
lực
|
179,35
|
150,28
|
29,07
|
-
|
66,04
|
56,43
|
9,61
|
-
|
245,39
|
206,71
|
38,68
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
157,00
|
137,77
|
19,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157,00
|
137,77
|
19,23
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
150,71
|
112,08
|
38,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,71
|
112,08
|
38,63
|
-
|
3
|
Vụ Đông
|
186,32
|
-
|
186,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
186,32
|
-
|
186,32
|
-
|
|
Tưới trọng
lực
|
172,00
|
-
|
172,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172,00
|
-
|
172,00
|
-
|
|
Tưới động
lực
|
7,24
|
-
|
7,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,24
|
-
|
7,24
|
-
|
|
Tưới kết hợp
|
6,90
|
-
|
6,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,90
|
-
|
6,90
|
-
|
|
Tưới tạo
nguồn
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2498/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|