|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1043/QĐ-UBND 2018 phê duyệt phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1043/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1043/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 21 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số: 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn
cứ Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn
cứ Nghị định số: 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung một số điều Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình
thủy lợi;
Căn
cứ Thông tư số: 45/2009/TT-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn lập và phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn
cứ Thông tư số: 65/2009/TT-BNN ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp, quản lý khai thác công trình
thủy lợi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Thông tư số: 56/2010/TT-BNN ngày 01/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý khai
thác công trình thủy lợi;
Căn
cứ Thông tư số: 40/2011/TT-BNN ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác
công trình thủy lợi;
Căn
cứ Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
về việc phê duyệt quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi;
Căn
cứ Quyết định số: 97/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công
trình thủy lợi Bắc Kạn;
Xét
đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 84/TTr-SNN
ngày 19/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phân cấp quản lý, khai thác công
trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.
Điều
2. Tổ chức thực hiện.
1.
Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a)
Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức được phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy
lợi lập phương án bảo vệ công trình; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt và theo dõi việc tổ chức thực hiện phương án bảo vệ công trình thủy lợi;
b)
Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về cơ chế, chính
sách trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, quản lý phân phối
nước, công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi; phổ biến ứng dụng
khoa học kỹ thuật, thiết bị công nghệ mới trong việc tưới, tiêu nhằm đem lại hiệu
quả cao, tiết kiệm, giảm chi phí trong đầu tư và trong sản xuất.
c)
Hướng dẫn các địa phương thành lập, củng cố, kiện toàn Tổ dùng nước; nâng cao
năng lực của tổ chức này để quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được
giao phát huy hiệu quả;
d)
Hằng năm, có kế hoạch kiểm tra công trình và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
cho người trực tiếp quản lý, khai thác vận hành, bảo vệ công trình;
e)
Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi triển khai thực hiện, hằng năm báo cáo cho Ủy ban nhân dân
tỉnh về công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
2.
Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a)
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc bàn
giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định của pháp luật;
b)
Cân đối, bố trí kinh phí hằng năm cho các đơn vị để thực hiện công tác duy tu,
sửa chữa, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình đạt hiệu quả. Hướng dẫn, kiểm
tra quyết toán kinh phí thực hiện của các đơn vị theo đúng quy định của pháp luật;
3.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a)
Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo
quy định hiện hành của pháp luật;
b)
Tùy vào điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thành lập các Tổ dùng nước
theo quy định để quản lý, khai thác vận hành và bảo vệ các công trình thủy lợi
được phân cấp, đảm bảo tinh gọn, tiết kiệm và hiệu quả;
c)
Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
tổ chức tiếp nhận bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy
định;
d)
Tăng cường và giữ vững mối quan hệ hợp tác, xuyên suốt giữa địa phương với các
đơn vị quản lý chuyên ngành trong quá trình quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi;
đ)
Chỉ đạo thực hiện có hiệu quả công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình
thủy lợi được phân cấp, bảo đảm công trình hoạt động ổn định, an toàn, phục vụ
tốt cho sản xuất nông nghiệp, hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế - xã hội và
môi trường mang tính bền vững;
e)
Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định theo qui định tại Thông tư số: 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án
bảo vệ công trình thủy lợi;
f)
Kiện toàn năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số: 40/2011/TT-BNNPTNT ngày
27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ
chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
g)
Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công
trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định.
4.
Trách nhiệm của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác
công trình thủy lợi Bắc Kạn:
a)
Quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp đảm bảo an toàn,
phát huy hiệu quả trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ các ngành sản xuất,
dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;
b)
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác, bảo vệ và duy tu
bảo dưỡng công trình thủy lợi trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và tổ
chức thực hiện;
c)
Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định theo quy định tại Thông tư số: 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án
bảo vệ công trình thủy lợi;
d)
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn, hướng dẫn và tư vấn
về chuyên môn quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi; tập huấn
ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ trong quản lý nguồn nước, phân phối nước,
kỹ thuật tưới tiết kiệm nước cho các xã, Tổ dùng nước;
đ)
Kiện toàn nâng cao năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số: 40/2011/TT-
NNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định
năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
e)
Báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất khi có sự thay đổi về hiện trạng công trình
và tình hình quản lý, khai thác công trình thủy lợi đối với các cơ quan quản lý
nhà nước về thủy lợi trên địa bàn và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
f)
Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công
trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ký và thay thế các Quyết định: số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; số: 1727/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh đơn vị quản lý, khai thác công
trình thủy lợi tại Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn;
Điều
4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai
thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP VÀ DIỆN
TÍCH TƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Các địa phương
|
Tổng số công trình
|
Tổng diện tích tưới (ha)
|
Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy
lợi Bắc Kạn
|
Địa phương quản lý
|
Số công trình
|
Diện tích tưới (ha)
|
Số công trình
|
Diện tích tưới (ha)
|
1
|
Huyện
Pác Nặm
|
161
|
672,44
|
25
|
169,47
|
136
|
502,97
|
2
|
Huyện
Ngân Sơn
|
269
|
1.913,18
|
3
|
200,55
|
266
|
1.712,63
|
3
|
Huyện
Bạch Thông
|
354
|
1.542,89
|
34
|
535,71
|
320
|
1.007,18
|
4
|
Huyện
Ba Bể
|
248
|
1.614,69
|
72
|
793,40
|
176
|
821,29
|
5
|
Huyện
Chợ Mới
|
156
|
1.761,58
|
65
|
1.366,61
|
91
|
394,97
|
6
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
63
|
286,20
|
33
|
236,32
|
30
|
49,88
|
7
|
Huyện
Chợ Đồn
|
960
|
2.795,17
|
62
|
861,10
|
898
|
1.934,07
|
8
|
Huyện
Na Rì
|
204
|
1.663,66
|
95
|
1.138,72
|
109
|
524,94
|
|
Tổng
|
2.415
|
12.249,81
|
389
|
5.301,88
|
2.026
|
6.947,93
|
BIỂU 01: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
169,47
|
1
|
Đập
mương Bản Mạn
|
Xã Bằng Thành
|
8,24
|
2
|
Đập
mương Tẩn Cấy - Nà Lại
|
Xã Bằng Thành
|
5,57
|
3
|
Đập
kênh Bó Lục
|
Xã Bộc Bố
|
4,84
|
4
|
Đập
mương Tổng Luông
|
Xã Bộc Bố
|
3,16
|
5
|
Đập
mương Cốc Phấy
|
Xã Bộc Bố
|
5,50
|
6
|
Đập
mương Nà Còi
|
Xã Bộc Bố
|
5,50
|
7
|
Đập
mương Vằng My
|
Xã Bộc Bố
|
9,45
|
8
|
Đập
Nà Tổng
|
Xã Nghiên Loan
|
5,65
|
9
|
Đập
mương Tát Sliểng
|
Xã Nghiên Loan
|
2,48
|
10
|
Đập
Vằng Loỏng (Nà Nhạn)
|
Xã Nghiên Loan
|
6,34
|
11
|
Đập
mương Bó Hấu
|
Xã Nghiên Loan
|
3,38
|
12
|
Đập
kênh Kẹm Súm
|
Xã Cổ Linh
|
5,17
|
13
|
Đập
kênh Cốc Nghè
|
Xã Cổ Linh
|
9,39
|
14
|
Đập
kênh Tát Trà
|
Xã Cổ Linh
|
8,78
|
15
|
Đập
kênh Nà Tổng
|
Xã Cổ Linh
|
10,00
|
16
|
Đập
kênh Cốc Nghịu
|
Xã Xuân La
|
9,51
|
17
|
Đập
kênh Tềnh Thiêng
|
Xã Xuân La
|
5,03
|
18
|
Đập
kênh Phia Slử 1,2
|
Xã Giáo Hiệu
|
15,93
|
19
|
Đập
kênh Nà Mỵ
|
Xã Giáo Hiệu
|
7,37
|
20
|
Mương
Phia Đăm
|
Xã Giáo Hiệu
|
7,65
|
21
|
Đập
kênh Nà Buông
|
Xã Nhạn Môn
|
8,00
|
22
|
Đập
kênh Thôm Lìn
|
Xã Nhạn Môn
|
4,03
|
23
|
Đập
mương Khuổi Ỏ
|
Xã Nhạn Môn
|
5,98
|
24
|
Đập
kênh Nà Cáy
|
Xã An Thắng
|
7,70
|
25
|
Đập
kênh Tân Hợi
|
Xã An Thắng
|
4,82
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
502,97
|
1
|
Đập
kênh Nà Mòn
|
Xã An Thắng
|
5,15
|
2
|
Đập
kênh Nà Mu
|
Xã An Thắng
|
3,23
|
3
|
Đập
kênh Tiến Bộ
|
Xã An Thắng
|
2,90
|
4
|
Đập
kênh Ca Tràn
|
Xã An Thắng
|
1,30
|
5
|
Đập
kênh Nà Chủ
|
Xã An Thắng
|
1,84
|
6
|
Đập
kênh Cốc Nghịu
|
Xã An Thắng
|
2,15
|
7
|
Đập
mương Nà Nhạp (Nà Nhỏi)
|
Xã Nghiên Loan
|
2,23
|
8
|
Đập
kênh Pác Giả
|
Xã Nghiên Loan
|
0,61
|
9
|
Đập
kênh Lẹp Lè
|
Xã Nghiên Loan
|
2,00
|
10
|
Đập
kênh Pác Cấp
|
Xã Nghiên Loan
|
1,30
|
11
|
Đập
kênh Nà Hin
|
Xã Nghiên Loan
|
3,60
|
12
|
Đập
kênh Nà Lẻo
|
Xã Nghiên Loan
|
2,90
|
13
|
Đập
kênh Nà Cọn
|
Xã Nghiên Loan
|
3,46
|
14
|
Đập
mương Còi Luồng
|
Xã Nghiên Loan
|
2,81
|
15
|
Đập
mương Nà Ái
|
Xã Nghiên Loan
|
2,34
|
16
|
Mương
Nà Dạng
|
Xã Nghiên Loan
|
3,90
|
17
|
Đập
mương Kéo Pảy
|
Xã Nghiên Loan
|
1,63
|
18
|
Đập
mương Bó Kheo
|
Xã Nghiên Loan
|
2,01
|
19
|
Mương
Nà Nghịu
|
Xã Nghiên Loan
|
3,08
|
20
|
Kênh
Khuổi Phèo
|
Xã Nghiên Loan
|
1,60
|
21
|
Mương
Khau Nèn Hạ
|
Xã Nghiên Loan
|
0,73
|
22
|
Mương
Chộc Mỵ
|
Xã Nghiên Loan
|
4,58
|
23
|
Đập
kênh Nà Còi
|
Xã Nghiên Loan
|
1,4
|
24
|
Đập
kênh Nà Ngẩy
|
Xã Nghiên Loan
|
1,24
|
25
|
Đập
mương Nà Buốc
|
Xã Nghiên Loan
|
2,9
|
26
|
Đập
kênh Nà Po
|
Xã Nghiên Loan
|
0,57
|
27
|
Đập
mương Nà Cải - Nà Lại
|
Xã Bằng Thành
|
5,95
|
28
|
Mương
Khuổi Lính
|
Xã Bằng Thành
|
5,55
|
29
|
Mương
Bản Khúa
|
Xã Bằng Thành
|
0,57
|
30
|
Đập
mương Cốc Pục
|
Xã Bằng Thành
|
3,38
|
31
|
Đập
mương Đông Tháng
|
Xã Bằng Thành
|
3,50
|
32
|
Mương
Bó Ngần - Khuổi Ché
|
Xã Bằng Thành
|
1,20
|
33
|
Đập
kênh Nà Mỵ
|
Xã Bằng Thành
|
0,80
|
34
|
Đập
mương Nà Lẳng
|
Xã Bằng Thành
|
2,50
|
35
|
Đập
mương Khuổi Khí
|
Xã Bằng Thành
|
0,76
|
36
|
Đập
mương Nà Nghè
|
Xã Bộc Bố
|
2,00
|
37
|
Đập
mương Nặm Úm (I)
|
Xã Bộc Bố
|
3,50
|
38
|
Đập
mương Va Lường
|
Xã Bộc Bố
|
2,00
|
39
|
Mương
Nà Tò, Nà Tè
|
Xã Bộc Bố
|
3,50
|
40
|
Đập
mương Khuổi Nồng
|
Xã Bộc Bố
|
3,50
|
41
|
Đập
mương Cốc Pục
|
Xã Bộc Bố
|
4,50
|
42
|
Đập
mương Vằng Đồn Thôm Bon
|
Xã Bộc Bố
|
5,00
|
43
|
Đập
mương Nà Lẩu
|
Xã Bộc Bố
|
1,50
|
44
|
Mương
Nà Po
|
Xã Bộc Bố
|
3,00
|
45
|
Đập
mương Nà Mò
|
Xã Bộc Bố
|
3,50
|
46
|
Mương
Nà Cưởng
|
Xã Bộc Bố
|
2,50
|
47
|
Hệ
thống ống dẫn nước Bó Úm
|
Xã Bộc Bố
|
1,20
|
48
|
Hệ
thông ống dẫn nước tưới tiêu Nà Lại, Nà Có
|
Xã Bộc Bố
|
1,70
|
49
|
Hệ
thông ống dẫn nước Nà Hoi
|
Xã Bộc Bố
|
1,20
|
50
|
Hệ
thống ống dẫn nước Lủng Vài
|
Xã Bộc Bố
|
1,50
|
51
|
Đập
mương Nặm Úm (II)
|
Xã Bộc Bố
|
1,50
|
52
|
Kênh
Khuổi Páp, Khuổi Trà
|
Xã Bộc Bố
|
2,50
|
53
|
Đập
mương Nà Kịnh
|
Xã Bộc Bố
|
3,00
|
54
|
Hệ
thông ống dẫn nước Nà Pại
|
Xã Bộc Bố
|
2,50
|
55
|
Đập
kênh Nà Tạc
|
Xã Công Bằng
|
2,50
|
56
|
Đập
kênh Nà Sai
|
Xã Công Bằng
|
4,70
|
57
|
Đập
kênh Nà Hoóc, Nà Viều
|
Xã Công Bằng
|
5,04
|
58
|
Đập
+ kênh mương Cốc Phay
|
Xã Công Bằng
|
1,78
|
59
|
Ống
dẫn nước Khên Lền
|
Xã Công Bằng
|
5,00
|
60
|
Mương
Nà Lậu - Nà Yếu
|
Xã Công Bằng
|
4,32
|
61
|
Mương
tưới tiêu Nà Chảng
|
Xã Công Bằng
|
2,30
|
62
|
Đập
mương Nà Lẻo
|
Xã Công Bằng
|
12,37
|
63
|
Thủy
lợi khai hoang Phiêng Luông
|
Xã Công Bằng
|
12,94
|
64
|
Đập
mương Tả Lạn
|
Xã Công Bằng
|
12,63
|
65
|
Đập
mương Nà Tổng
|
Xã Công Bằng
|
2,69
|
66
|
Đập
kênh Phiêng Muồi
|
Xã Công Bằng
|
12,58
|
67
|
Đập
kênh Khuổi Bẻ
|
Xã Công Bằng
|
13,86
|
68
|
Đập
kênh Phai Trán
|
Xã Cổ Linh
|
5,20
|
69
|
Đập
kênh Nà Loạc
|
Xã Cổ Linh
|
2,80
|
70
|
Đập
kênh Nà Lì
|
Xã Cổ Linh
|
2,20
|
71
|
Đập
kênh Nà Mỵ
|
Xã Cổ Linh
|
4,50
|
72
|
Đập
kênh Nà Sla
|
Xã Cổ Linh
|
5,00
|
73
|
Đập
kênh Nà Làng
|
Xã Cổ Linh
|
3,00
|
74
|
Đập
kênh Nà Quảng
|
Xã Cổ Linh
|
2,70
|
75
|
Đập
kênh Khuổi Lả
|
Xã Cổ Linh
|
3,50
|
76
|
Kênh
Cốc Lùng - Nà Pùng
|
Xã Cổ Linh
|
5,50
|
77
|
Đập
kênh Nà Cà
|
Xã Cổ Linh
|
3,00
|
78
|
Đập
kênh Thẳm Hẩu
|
Xã Cổ Linh
|
5,00
|
79
|
Đập
kênh Phai Quang
|
Xã Cổ Linh
|
4,40
|
80
|
Đập
kênh Lủng Phặc
|
Xã Cổ Linh
|
3,50
|
81
|
Đập
kênh Vằng Toòng
|
Xã Cổ Linh
|
4,00
|
82
|
Đập
kênh Nà Ét
|
Xã Xuân La
|
4,30
|
83
|
Đập
kênh Nà Duộc
|
Xã Xuân La
|
2,82
|
84
|
Đập
kênh Nà Slám
|
Xã Xuân La
|
3,87
|
85
|
Đập
kênh Nà Lùm
|
Xã Xuân La
|
3,08
|
86
|
Mương
phai Nà Luông
|
Xã Xuân La
|
2,56
|
87
|
Đập
mương Nà Sla
|
Xã Xuân La
|
1,75
|
88
|
Mương
Slai Em - Nà Cà
|
Xã Xuân La
|
1,29
|
89
|
Đập
mương Nà Nhả
|
Xã Xuân La
|
1,60
|
90
|
Mương
Vần Dùng - Kéo Téc
|
Xã Xuân La
|
3,9
|
91
|
Đập
mương Nà Khuyết
|
Xã Xuân La
|
1,35
|
92
|
Đập
mương Cốc Chủ
|
Xã Xuân La
|
1,5
|
93
|
Đập
kênh Nà Lăng
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,38
|
94
|
Đập
kênh Nà Muồng
|
Xã Giáo Hiệu
|
3,32
|
95
|
Đập
kênh Nà Lặc
|
Xã Giáo Hiệu
|
3,45
|
96
|
Đập
kênh Nà Cọn
|
Xã Giáo Hiệu
|
4,48
|
97
|
Đập
+ cửa thu + ống dẫn nước Pác Sla
|
Xã Giáo Hiệu
|
1,55
|
98
|
Đập
kênh Nà Thiêm
|
Xã Giáo Hiệu
|
4,70
|
99
|
Đập
kênh Nà Bióc
|
Xã Giáo Hiệu
|
3,63
|
100
|
Đập
kênh Nà Tè - Nà Cải
|
Xã Giáo Hiệu
|
3,86
|
101
|
Đập
kênh Nà Man
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,68
|
102
|
Đập
kênh Nà Hin
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,06
|
103
|
Đập
kênh Khuổi Khoang
|
Xã Giáo Hiệu
|
4,32
|
104
|
Mương
Đán Lạp
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,50
|
105
|
Đập
mương Nà Sluôn
|
Xã Giáo Hiệu
|
1,50
|
106
|
Đập
mương Nà Vin
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,73
|
107
|
Đập
mương Cốc Khuyết
|
Xã Giáo Hiệu
|
2,92
|
108
|
Đập
kênh Nà Còi
|
Xã Cao Tân
|
2,39
|
109
|
Đập
kênh Thẳm Bẻ
|
Xã Cao Tân
|
2,51
|
110
|
Đập
kênh Nà Kiệt
|
Xã Cao Tân
|
1,41
|
111
|
Đập
kênh Nà Kèng
|
Xã Cao Tân
|
1,10
|
112
|
Đập
kênh Nà Muổng
|
Xã Cao Tân
|
4,50
|
113
|
Đập
kênh Bản Mặt
|
Xã Cao Tân
|
2,10
|
114
|
Đập
kênh Nà Còi
|
Xã Cao Tân
|
3,35
|
115
|
Đập
kênh Thôm Khiêu
|
Xã Cao Tân
|
2,20
|
116
|
Kênh
Nà Cộng (nối kênh Vằng Sáng)
|
Xã Cao Tân
|
1,26
|
117
|
Đập
kênh Phai Kim
|
Xã Cao Tân
|
3,30
|
118
|
Đập
kênh Phai Pái
|
Xã Cao Tân
|
25,30
|
119
|
Đập
kênh Nà Chán
|
Xã Cao Tân
|
3,48
|
120
|
Đập
kênh Vằng Sáng
|
Xã Cao Tân
|
10,15
|
121
|
Đập
kênh Nà Mộ
|
Xã Cao Tân
|
10,85
|
122
|
Đập
kênh Nà Nạn
|
Xã Cao Tân
|
15,82
|
123
|
Kênh
mương Nà Lía
|
Xã Cao Tân
|
2,022
|
124
|
Đập
+ Kênh mương Khuổi Chặc
|
Xã Cao Tân
|
2,93
|
125
|
Kênh
Cốc Phát
|
Xã Cao Tân
|
1,33
|
126
|
Đập
mương Nà Lặc - Cốc Lải
|
Xã Cao Tân
|
3,48
|
127
|
Kênh
Cốc Túm - Nà Đon
|
Xã Cao Tân
|
2,17
|
128
|
Đập
kênh Phiêng Tạc
|
Xã Nhạn Môn
|
7,43
|
129
|
Đập
kênh Nà Há
|
Xã Nhạn Môn
|
5,22
|
130
|
Đường
ống khu ĐCĐC Vi Lạp
|
Xã Nhạn Môn
|
7,50
|
131
|
Đập
mương Nà Phát - Vi Lạp
|
Xã Nhạn Môn
|
2,09
|
132
|
Đập
mương Nà Bẻ
|
Xã Nhạn Môn
|
4,50
|
133
|
Đập
mương Phai Khỉm
|
Xã Nhạn Môn
|
3,10
|
134
|
Đập
mương Nà Chặm - Phai Khỉm
|
Xã Nhạn Môn
|
6,50
|
135
|
Hệ
thống ống dẫn nước Phiêng Đẩy - Nặm Khiếu
|
Xã Nhạn Môn
|
3,50
|
136
|
Đập
mương Nà Nghịu
|
Xã Nhạn Môn
|
5,10
|
|
Tổng
cộng
|
|
672,44
|
BIỂU 02: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
200,55
|
1
|
Hồ
Bản Chang
|
Xã Đức Vân
|
121,33
|
2
|
Đập
kênh Quan Làng
|
Xã Đức Vân
|
18,71
|
3
|
Đập
kênh Quan Làng
|
Xã Bằng Vân
|
60,51
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
1.712,63
|
1
|
Đập
kênh Ta Lắc
|
Xã Đức Vân
|
8,91
|
2
|
Đập
kênh Bản Duồi
|
Xã Đức Vân
|
15,99
|
3
|
Đập
kênh Bản Đăm
|
Xã Đức Vân
|
6,22
|
4
|
Đập
kênh Hua Phai
|
Xã Đức Vân
|
13,25
|
5
|
Kênh
Bản Ngạn
|
Xã Đức Vân
|
3,50
|
6
|
Đâp
kênh Bản Tặc
|
Xã Đức Vân
|
7,00
|
7
|
Đập
kênh Phiêng Dượng
|
Xã Đức Vân
|
5,20
|
8
|
Đập
kênh Quan Làng
|
Xã Đức Vân
|
13,10
|
9
|
Đập
kênh Bản Chang
|
Xã Đức Vân
|
3,50
|
10
|
Mương
Tẩu Bản
|
Xã Đức Vân
|
10,00
|
11
|
Mương
Hua Khoang - Bản Duổi
|
Xã Đức Vân
|
9,00
|
12
|
Mương
Bản Ngạn
|
Xã Đức Vân
|
10,00
|
13
|
Mương
Khuổi Luông
|
Xã Đức Vân
|
7,00
|
14
|
Đập
kênh Phúng Hổ
|
Xã Bằng Vân
|
7,13
|
15
|
Đập
kênh Cốc Quận Cốc Lải
|
Xã Bằng Vân
|
11,87
|
16
|
Đập
kênh Tàng Phai
|
Xã Bằng Vân
|
19,87
|
17
|
Đập
kênh Nà Chiếng
|
Xã Bằng Vân
|
6,71
|
18
|
Đập
kênh Khuổi Đươn
|
Xã Bằng Vân
|
7,24
|
19
|
Kênh
Cốc Phát
|
Xã Bằng Vân
|
5,56
|
20
|
Đập
kênh Túng Lục
|
Xã Bằng Vân
|
9,90
|
21
|
Kênh
Nà Loòng
|
Xã Bằng Vân
|
5,41
|
22
|
Đập
kênh Nà Sú
|
Xã Bằng Vân
|
10,35
|
23
|
Kênh
Khuổi Đươn trên
|
Xã Bằng Vân
|
4,93
|
24
|
Phai
Cò Nộc
|
Xã Bằng Vân
|
3,91
|
25
|
Đập
kênh Nà Chúng
|
Xã Bằng Vân
|
4,60
|
26
|
Đập
kênh Nà Chúng, khu chợ 2
|
Xã Bằng Vân
|
9,50
|
27
|
Kênh
Vằng Ma
|
Xã Bằng Vân
|
2,30
|
28
|
Kênh
Nà Lím
|
Xã Bằng Vân
|
6,30
|
29
|
Kênh
Bó Cáy
|
Xã Bằng Vân
|
3,00
|
30
|
Phai
Nà Lèo, Cốc Lải
|
Xã Bằng Vân
|
10,00
|
31
|
Phai
Nà Loòng, Pù Mò
|
Xã Bằng Vân
|
7,00
|
32
|
Phai
Nà Cục
|
Xã Bằng Vân
|
5,00
|
33
|
Phai
Pù Mò Con
|
Xã Bằng Vân
|
6,00
|
34
|
Kênh
Khau Slạo
|
Xã Bằng Vân
|
17,00
|
35
|
Kênh
mương khu AB
|
Xã Bằng Vân
|
6,00
|
36
|
Kênh
mương khu chợ 1+2
|
Xã Bằng Vân
|
5,90
|
37
|
Kênh
Khau Phoòng
|
Xã Bằng Vân
|
5,00
|
38
|
Kênh
Mù Mò
|
Xã Bằng Vân
|
32,00
|
39
|
Đập
kênh khu C
|
Xã Bằng Vân
|
18,00
|
40
|
Kênh
mương Cốc Lải
|
Xã Bằng Vân
|
5,00
|
41
|
Kênh
Nặm Nộc
|
Xã Bằng Vân
|
2,00
|
42
|
Kênh
Nà Bả
|
Xã Bằng Vân
|
15,80
|
43
|
Phai
Múc
|
Xã Cốc Đán
|
23,81
|
44
|
Kênh
Cốc Phia
|
Xã Cốc Đán
|
12,33
|
45
|
Đập
kênh Nà Kho
|
Xã Cốc Đán
|
13,93
|
46
|
Đập
kênh Phiêng Lèng
|
Xã Cốc Đán
|
9,41
|
47
|
Phai
Cào
|
Xã Cốc Đán
|
5,58
|
48
|
Phai
Xe
|
Xã Cốc Đán
|
13,28
|
49
|
Phai
Sảo
|
Xã Cốc Đán
|
8,88
|
50
|
Đập
kênh Phai Túm
|
Xã Cốc Đán
|
11,05
|
51
|
Đập
kênh Nà Áng
|
Xã Cốc Đán
|
16,55
|
52
|
Đập
kênh Tổng Tử
|
Xã Cốc Đán
|
13,50
|
53
|
Phai
Nà Đao
|
Xã Cốc Đán
|
3,70
|
54
|
Đập
kênh Nà Thia
|
Xã Cốc Đán
|
6,76
|
55
|
Đập
kênh Cốc Phai
|
Xã Cốc Đán
|
4,70
|
56
|
Mương
Nà Mạch
|
Xã Cốc Đán
|
2,45
|
57
|
Mương
Slam Kha
|
Xã Cốc Đán
|
7,65
|
58
|
Mương
Sèn
|
Xã Cốc Đán
|
12,27
|
59
|
Mương
Noãn
|
Xã Cốc Đán
|
6,28
|
60
|
Đập
kênh Nà Thia
|
Xã Cốc Đán
|
30,00
|
61
|
Đập
kênh Phai Sèn
|
Xã Cốc Đán
|
30,00
|
62
|
Đập
kênh Lùng Tỉn
|
Xã Cốc Đán
|
15,00
|
63
|
Đập
kênh Thôm Thon
|
Xã Cốc Đán
|
40,00
|
64
|
Đập
kênh Pác Sloỏng
|
Xã Cốc Đán
|
20,00
|
65
|
Kênh
Nà Mẹc
|
Xã Cốc Đán
|
15,00
|
66
|
Mương
Lũng Tủng
|
Xã Cốc Đán
|
9,00
|
67
|
Mương
Nà Khâu - Nà Vài
|
Xã Cốc Đán
|
2,50
|
68
|
Mương
Nà Khén Coóc Moỏng
|
Xã Cốc Đán
|
3,00
|
69
|
Mương
Nà Mạch - Khuổi Diễn
|
Xã Cốc Đán
|
4,00
|
70
|
Mương
Lủng Tủng - Tát Rịa
|
Xã Cốc Đán
|
1,40
|
71
|
Mương
Nà Mển - Nà Vài
|
Xã Cốc Đán
|
5,50
|
72
|
Đập
kênh Bản Duồm
|
Xã Thượng Ân
|
17,55
|
73
|
Đập
kênh Phai Piết
|
Xã Thượng Ân
|
13,88
|
74
|
Kênh
Nà Xỏm
|
Xã Thượng Ân
|
16,21
|
75
|
Đập
kênh Nà Cù
|
Xã Thượng Ân
|
2,20
|
76
|
Đập
kênh Khuổi Đao
|
Xã Thượng Ân
|
1,80
|
77
|
Đập
Nà Líp
|
Xã Thượng Ân
|
4,20
|
78
|
Đập
Nà Chúa
|
Xã Thượng Ân
|
2,20
|
79
|
Đập
kênh Nà Tói
|
Xã Thượng Ân
|
2,60
|
80
|
Kênh
Lũng Mò
|
Xã Thượng Ân
|
30,00
|
81
|
Kênh
Nà Sliển
|
Xã Thượng Ân
|
3,00
|
82
|
Đập
kênh Nà Dục
|
Xã Thượng Ân
|
2,00
|
83
|
Kênh
Phai Khiêu
|
Xã Thượng Ân
|
4,60
|
84
|
Kênh
Nà Cheng
|
Xã Thượng Ân
|
2,00
|
85
|
Mương
Nà Cọ
|
Xã Thượng Ân
|
1,80
|
86
|
Kênh
Nà Lùng
|
Xã Thượng Ân
|
1,50
|
87
|
Mương
Nà Nưa
|
Xã Thượng Ân
|
1,40
|
88
|
Kênh
mương Nà Bưa, Nà Choán
|
Xã Thượng Ân
|
6,50
|
89
|
Kênh
mương Nà Y
|
Xã Thượng Ân
|
4,20
|
90
|
Kênh
mương Bản Luộc
|
Xã Thượng Ân
|
8,20
|
91
|
Kênh
Khuổi Slặt
|
Xã Thượng Ân
|
2,40
|
92
|
Phai
Nà Khoang, Nà Hin
|
Xã Thượng Ân
|
3,00
|
93
|
Phai
Nà Chong - Bản SLành
|
Xã Thượng Ân
|
2,00
|
94
|
Kênh
mương Hang Slậu
|
Xã Thượng Ân
|
11,45
|
95
|
Kênh
mương Roỏng Thù
|
Xã Thượng Ân
|
6,16
|
96
|
Mương
Ta Slạc, Bản Duồm
|
Xã Thượng Ân
|
5,00
|
97
|
Phai
Piao, Bản Duồm
|
Xã Thượng Ân
|
5,00
|
98
|
Đập
kênh Nà Sáng, Bản Nà Y
|
Xã Thượng Ân
|
3,20
|
99
|
Kênh
Thẳm Ông
|
Xã Thượng Ân
|
0,70
|
100
|
Kênh
Nà Sặp, Nà Hin
|
Xã Thượng Ân
|
3,00
|
101
|
Kênh
Già Bót
|
Xã Thượng Ân
|
6,00
|
102
|
Kênh
Lũng Mò - Nà Choán
|
Xã Thượng Ân
|
2,00
|
103
|
Kênh
Nà Cạng
|
Xã Thuần Mang
|
3,80
|
104
|
Phai
Rầy
|
Xã Thuần Mang
|
7,66
|
105
|
Phai
Hấy
|
Xã Thuần Mang
|
5,74
|
106
|
Đập
kênh Thôm Tà
|
Xã Thuần Mang
|
6,02
|
107
|
Đập
kênh Phia Piảng
|
Xã Thuần Mang
|
7,73
|
108
|
Đập
kênh Nà Nồng
|
Xã Thuần Mang
|
2,50
|
109
|
Kênh
Nà Chúa
|
Xã Thuần Mang
|
4,16
|
110
|
Đập
kênh Nà Dầy
|
Xã Thuần Mang
|
1,66
|
111
|
Kênh
Nà Cọ
|
Xã Thuần Mang
|
3,30
|
112
|
Kênh
Phai Vài
|
Xã Thuần Mang
|
3,27
|
113
|
Kênh
Nà Roọc
|
Xã Thuần Mang
|
3,52
|
114
|
Đập
kênh Pàn Pù
|
Xã Thuần Mang
|
2,35
|
115
|
Đập
kênh Bản Nìm
|
Xã Thuần Mang
|
4,41
|
116
|
Phai
Pung
|
Xã Thuần Mang
|
2,50
|
117
|
Đập
kênh Lũng Miệng
|
Xã Thuần Mang
|
2,50
|
118
|
Đập
kênh Phai Phung
|
Xã Thuần Mang
|
3,00
|
119
|
Đập
Phai Vài
|
Xã Thuần Mang
|
3,30
|
120
|
Đập
kênh Nà Roọc
|
Xã Thuần Mang
|
3,00
|
121
|
Kênh
Khau Thốc
|
Xã Thuần Mang
|
2,50
|
122
|
Đập
kênh Bản Băng
|
Xã Thuần Mang
|
5,50
|
123
|
Kênh
mương Nà Cạng
|
Xã Thuần Mang
|
5,00
|
124
|
Kênh
Nà Nồng
|
Xã Thuần Mang
|
5,00
|
125
|
Kênh
Nà Vài
|
Xã Thuần Mang
|
3,00
|
126
|
Đập
kênh Khuổi Lũng
|
Xã Thuần Mang
|
4,21
|
127
|
Kênh
Cha Lác
|
Xã Thượng Quan
|
8,17
|
128
|
Phai
Dỉa
|
Xã Thượng Quan
|
18,50
|
129
|
Phai
Mấu
|
Xã Thượng Quan
|
8,07
|
130
|
Phai
Rầy
|
Xã Thượng Quan
|
19,22
|
131
|
Phai
Tồng
|
Xã Thượng Quan
|
19,40
|
132
|
Đập
Niêng Nộc
|
Xã Thượng Quan
|
1,30
|
133
|
Đập
kênh Xả
|
Xã Thượng Quan
|
10,12
|
134
|
Phai
Tổng Bằng Lãng
|
Xã Thượng Quan
|
3,09
|
135
|
Đập
Thôm Phát
|
Xã Thượng Quan
|
0,52
|
136
|
Đập
kênh Nà Kịt
|
Xã Thượng Quan
|
4,80
|
137
|
Đường
ống Ma Nòn
|
Xã Thượng Quan
|
2,06
|
138
|
Phai
Rọn
|
Xã Thượng Quan
|
3,90
|
139
|
Trạm
bơm điện Khuổi Tung
|
Xã Thượng Quan
|
2,57
|
140
|
Phai
Nà Lài
|
Xã Thượng Quan
|
2,50
|
141
|
Đập
Khuổi Trà - Nà Ránh
|
Xã Thượng Quan
|
2,90
|
142
|
Đập
Nà Tổng - Bằng Lãng
|
Xã Thượng Quan
|
3,00
|
143
|
Đập
Nà Lù
|
Xã Thượng Quan
|
3,60
|
144
|
Đập
Ma Nòn
|
Xã Thượng Quan
|
6,00
|
145
|
Kênh
mương Nà Ránh
|
Xã Thượng Quan
|
1,80
|
146
|
Đập
Tổng Khuổi, Bằng Lãng
|
Xã Thượng Quan
|
3,50
|
147
|
Đập
kênh Nà Tổng, Bằng Lãng
|
Xã Thượng Quan
|
3,00
|
148
|
Kênh
Khuổi Uổn, Bằng Lãng
|
Xã Thượng Quan
|
1,00
|
149
|
Kênh
Khuổi Sảo, Nà Kịt
|
Xã Thượng Quan
|
1,00
|
150
|
Kênh
Nà Rằng, Pù Áng
|
Xã Thượng Quan
|
1,30
|
151
|
Kênh
Khau Băng, Cốc Lùng
|
Xã Thượng Quan
|
1,30
|
152
|
Mương
Cốc Lùng
|
Xã Thượng Quan
|
2,90
|
153
|
Hồ
Nà Diếu
|
Xã Thượng Quan
|
15,1
|
154
|
Đập
kênh Pác Thôm
|
Xã Hương Nê
|
5,26
|
155
|
Đập
kênh Cốc Cọt - Bản Cáu
|
Xã Hương Nê
|
6,52
|
156
|
Đập
kênh Nà Đỉ
|
Xã Hương Nê
|
8,86
|
157
|
Đập
Nà Vì
|
Xã Hương Nê
|
4,30
|
158
|
Đập
Nặm Nầu
|
Xã Hương Nê
|
2,40
|
159
|
Đập
Sliểu Hang
|
Xã Hương Nê
|
2,80
|
160
|
Kênh
Khau Tán
|
Xã Hương Nê
|
1,60
|
161
|
Kênh
Khuổi Phầy
|
Xã Hương Nê
|
3,80
|
162
|
Kênh
Nà Cà
|
Xã Hương Nê
|
3,40
|
163
|
Kênh
Bó Bửn, Nà Pài
|
Xã Hương Nê
|
2,67
|
164
|
Kênh
mương Nà Bản
|
Xã Hương Nê
|
2,65
|
165
|
Đập
kênh Nà Đon
|
Xã Hương Nê
|
5,45
|
166
|
Kênh
Nà Đỉ - Phiêng Pục
|
Xã Hương Nê
|
4,66
|
167
|
Kênh
Nà Mò
|
Xã Hương Nê
|
3,00
|
168
|
Đập
Pác Sào, Nà Mạc 1
|
Xã Hương Nê
|
5,00
|
169
|
Đập
Nà Mò, Nà Cà
|
Xã Hương Nê
|
3,00
|
170
|
Đập
mương Nà Mèo
|
Xã Hương Nê
|
4,00
|
171
|
Đập
Khuổi Ổn
|
Xã Hương Nê
|
0,70
|
172
|
Đập
Cốc Lược
|
Xã Hương Nê
|
1,00
|
173
|
Kênh
Nà Pài, Nặm Nộc
|
Xã Hương Nê
|
5,00
|
174
|
Đập
kênh Phai Lài
|
Xã Vân Tùng
|
17,17
|
175
|
Đập
kênh Cốc Lùng
|
Xã Vân Tùng
|
8,26
|
176
|
Đập
Nà Pẻn
|
Xã Vân Tùng
|
6,74
|
177
|
Đập
Cốc Toòng
|
Xã Vân Tùng
|
1,70
|
178
|
Đập
Nà Nghè
|
Xã Vân Tùng
|
3,10
|
179
|
Kênh
mương Nà Lẹng
|
Xã Vân Tùng
|
2,30
|
180
|
Mương
Nà Lạn
|
Xã Vân Tùng
|
18,00
|
181
|
Đập
Nà Kéo, bản Nà Sáng
|
Xã Vân Tùng
|
4,50
|
182
|
Đập
Khuổi Nhao, Bản Liềng
|
Xã Vân Tùng
|
3,00
|
183
|
Đập
Nà Tà, Bản Liềng
|
Xã Vân Tùng
|
4,00
|
184
|
Đập
kênh Nà Thỏ A, Bản Liềng
|
Xã Vân Tùng
|
3,00
|
185
|
Đập
Phia Khao, khu phố
|
Xã Vân Tùng
|
6,00
|
186
|
Đập
Khau Khang, khu phố
|
Xã Vân Tùng
|
6,00
|
187
|
Đập
Phai Đâu, Nà Ké
|
Xã Vân Tùng
|
2,00
|
188
|
Mương
Nà Lẹng, Bản Súng
|
Xã Vân Tùng
|
3,40
|
189
|
Kênh
Đông Pàu, Nà Pài
|
Xã Vân Tùng
|
15,00
|
190
|
Mương
Vằng Nặm Lục
|
Xã Vân Tùng
|
6,00
|
191
|
Kênh
Nà Bốc
|
Xã Vân Tùng
|
3,00
|
192
|
Kênh
Nà Mựn
|
Xã Vân Tùng
|
3,00
|
193
|
Kênh
Nà Kiêng
|
Xã Vân Tùng
|
9,10
|
194
|
Kênh
Tẩu Rườn
|
Xã Vân Tùng
|
3,00
|
195
|
Đập
kênh Nà Pán
|
Thị trấn Nà Phặc
|
8,03
|
196
|
Đập
kênh Nà Khoang
|
Thị trấn Nà Phặc
|
20,32
|
197
|
Đập
kênh Nà Ha
|
Thị trấn Nà Phặc
|
9,65
|
198
|
Đập
kênh Tà Nọi (Nà kèng)
|
Thị trấn Nà Phặc
|
13,01
|
199
|
Trạm
bơm Nà Kèng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
6,70
|
200
|
Đập
kênh Khuổi Khún
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,85
|
201
|
Kênh
Cốc Sâu
|
Thị trấn Nà Phặc
|
0,64
|
202
|
Đập
Cốc Đoỏng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
203
|
Đập
Khuổi Luồi
|
Thị trấn Nà Phặc
|
0,80
|
204
|
Đập
Khuổi Thây
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,60
|
205
|
Đập
Khuổi Vèn
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,60
|
206
|
Đập
kênh Bản Mạch
|
Thị trấn Nà Phặc
|
4,00
|
207
|
Kênh
Phai Túm
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,80
|
208
|
Đập
kênh Nà Này
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,52
|
209
|
Trạm
bơm Cốc Pái
|
Thị trấn Nà Phặc
|
7,21
|
210
|
Kênh
Nà Tồng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3,68
|
211
|
Kênh
Nà Chương
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3,06
|
212
|
Đập
Cốc Chí
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3,34
|
213
|
Đập
kênh Nà Luồng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
1,74
|
214
|
Đập
kênh Nà Vào
|
Thị trấn Nà Phặc
|
1,34
|
215
|
Kênh
Cốc Pục
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2,32
|
216
|
Hồ
Khuổi Cáp
|
Thị trấn Nà Phặc
|
5,63
|
217
|
Đâp
Nà Tồng - Bản Hùa
|
Thị trấn Nà Phặc
|
10,50
|
218
|
Đập
Khuổi Luồi - Nà Tò
|
Thị trấn Nà Phặc
|
10,00
|
219
|
Đập
Nà Mạ
|
Thị trấn Nà Phặc
|
6,00
|
220
|
Đập
kênh Nà Nọi
|
Thị trấn Nà Phặc
|
12,00
|
221
|
Đập
kênh Nà Cáy - Bản Cầy
|
Thị trấn Nà Phặc
|
7,00
|
222
|
Đập
Nà Mừng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
1,80
|
223
|
Kênh
Nà Pí, Cốc Pái
|
Thị trấn Nà Phặc
|
6,50
|
224
|
Kênh
Nà Luồng, Bản Mạch
|
Thị trấn Nà Phặc
|
8,00
|
225
|
Kênh
Nà Chương
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3,50
|
226
|
Mương
Nà Sủng, Cốc Pái
|
Thị trấn Nà Phặc
|
7,00
|
227
|
Mương
Nà Thốc - Nà Làm
|
Thị trấn Nà Phặc
|
6,00
|
228
|
Kênh
Nà Tò - Nà Ca
|
Thị trấn Nà Phặc
|
4,09
|
229
|
Kênh
Nà Toọng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2.22
|
230
|
Kênh
Nà Lọng
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2.28
|
231
|
Phai
Khuổi Làn (Phai Cải)
|
Xã Trung Hoà
|
11,93
|
232
|
Phai
Tổng Pài
|
Xã Trung Hoà
|
5,09
|
233
|
Đập
kênh Phai Kháng
|
Xã Trung Hoà
|
9,85
|
234
|
Phai
Sluối
|
Xã Trung Hoà
|
4,60
|
235
|
Đập
+ kênh Tổng Đeng
|
Xã Trung Hoà
|
3,67
|
236
|
Kênh
Khuổi Quân
|
Xã Trung Hòa
|
1,36
|
237
|
Đập
Nà Mò
|
Xã Trung Hòa
|
3,13
|
238
|
Đập
Nà Pài
|
Xã Trung Hòa
|
3,10
|
239
|
Kênh
Cốc Keng
|
Xã Trung Hòa
|
1,40
|
240
|
Đập
Nà Pán
|
Xã Trung Hòa
|
3,80
|
241
|
Phai
Nà Quàn
|
Xã Trung Hòa
|
2,00
|
242
|
Phai
Giả
|
Xã Trung Hòa
|
3,00
|
243
|
Phai
Cốc Lùng
|
Xã Trung Hòa
|
5,00
|
244
|
Mương
Nà Ruối
|
Xã Trung Hoà
|
2,50
|
245
|
Đập
Phác Lồm 1
|
Xã Lãng Ngâm
|
14,09
|
246
|
Đập
kênh Nà Vài
|
Xã Lãng Ngâm
|
6,60
|
247
|
Đập
phai Nà Chang
|
Xã Lãng Ngâm
|
5,61
|
248
|
Kênh
Bó Duống
|
Xã Lãng Ngâm
|
9,55
|
249
|
Đập
Khuổi Bốc
|
Xã Lãng Ngâm
|
2,00
|
250
|
Kênh
Phai Lò
|
Xã Lãng Ngâm
|
3,10
|
251
|
Đập
Phặc Lốm II (Phai dưới)
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,00
|
252
|
Cụm
3, đập Bản Khét
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,00
|
253
|
Cụm
10, đập Bó Lếch
|
Xã Lãng Ngâm
|
1,80
|
254
|
Cụm
6, đập Khuổi Bốc
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,40
|
255
|
Đập
kênh Pù Cà
|
Xã Lãng Ngâm
|
16,90
|
256
|
Đập
kênh Nà Vài
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,40
|
257
|
Đập
Nà Pùng - Nà Lạn
|
Xã Lãng Ngâm
|
1,50
|
258
|
Đập
kênh Phạc Lốm 2
|
Xã Lãng Ngâm
|
5,00
|
259
|
Đập
Nà Thẳm - Pù Cà
|
Xã Lãng Ngâm
|
7,50
|
260
|
Đập
Nà Duống - Sam Pác
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,50
|
261
|
Đập
Lũng Mằn - Nà Vài
|
Xã Lãng Ngâm
|
5,00
|
262
|
Đập
Cốc Pái - Khuổi Bốc
|
Xã Lãng Ngâm
|
5,00
|
263
|
Phai
Lò, kênh Thôn Pù Cà
|
Xã Lãng Ngâm
|
6,00
|
264
|
Kênh
Nà Khóm, Khuổi Bốc
|
Xã Lãng Ngâm
|
6,00
|
265
|
Mương
Lũng Quặng - Bó Tình
|
Xã Lãng Ngâm
|
4,50
|
266
|
Nà
Chẳng, Slam Pác
|
Xã Lãng Ngâm
|
2,70
|
|
Tổng
I + II
|
|
1.913,18
|
BIỂU 03: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
535,71
|
1
|
Hồ
Nà Lẹng
|
Xã Sỹ Bình
|
12,52
|
2
|
Hồ
chứa nước Khuổi Tẩu
|
Xã Phương Linh
|
21,94
|
3
|
Đập
kênh Nà Phải
|
Xã Phương Linh
|
31,45
|
4
|
Đập
kênh Lủng Kén - Nà Lẻo
|
Xã Hà Vị
|
9,96
|
5
|
Đập
Nà Hán
|
Xã Hà Vị
|
5,98
|
6
|
Đập
Nà Tanh
|
Xã Hà Vị
|
19,16
|
7
|
Đập
Nà Cà
|
Xã Hà Vị
|
11,68
|
8
|
Kênh
Pá Yếu
|
Xã Hà Vị
|
8,18
|
9
|
Đập
Nà Bắp
|
Xã Hà Vị
|
6,87
|
10
|
Hồ
chứa Khuổi Chanh
|
Xã Cẩm Giàng
|
40,00
|
11
|
Đập
kênh Nà Thẳng
|
Xã Cẩm Giàng
|
6,01
|
12
|
Đập
kênh Nà Xỏm
|
Xã Cẩm Giàng
|
22,55
|
13
|
Trạm
bơm điện Nà Cù
|
Xã Cẩm Giàng
|
8,36
|
14
|
Đập
kênh Pác Thiên
|
Xã Nguyên Phúc
|
5,57
|
15
|
Đập
kênh Nà Rào I
|
Xã Nguyên Phúc
|
9,75
|
16
|
Đập
Trung Thủy Nông
|
Xã Mỹ Thanh
|
49,55
|
17
|
Đập
kênh Bản Châng
|
Xã Mỹ Thanh
|
13,58
|
18
|
Đập
Vằng Quang
|
Xã Mỹ Thanh
|
6,5
|
19
|
Đập
mương Bản Pè
|
Xã Dương Phong
|
7,09
|
20
|
Đập
kênh Nà Kiệu
|
Thị trấn Phủ Thông
|
11,78
|
21
|
Đập
kênh Thôm Khoan
|
Xã Cao Sơn
|
13,94
|
22
|
Đập
kênh Nà Cút
|
Xã Lục Bình
|
5,63
|
23
|
Đập
kênh Bản Piềng
|
Xã Lục Bình
|
16,82
|
24
|
Đập
kênh Cốc Sự - Nà Nghịu
|
Xã Lục Bình
|
5,95
|
25
|
Đập
kênh Lủng Chang
|
Xã Lục Bình
|
9,67
|
26
|
Đập
kênh Nà Cắp
|
Xã Lục Bình
|
17,55
|
27
|
Đập
kênh Nà Chuông
|
Xã Lục Bình
|
15,29
|
28
|
Đập
kênh Nà Giảo
|
Xã Lục Bình
|
46,59
|
29
|
Đập
kênh Nà Cáy
|
Xã Quân Bình
|
25,6
|
30
|
Đập
kênh Nà Lốc
|
Xã Quân Bình
|
18,27
|
31
|
Đập
kênh Nà Tâng
|
Xã Tân Tiến
|
13,80
|
32
|
Đập
kênh Cốc Sla
|
Xã Tân Tiến
|
8,95
|
33
|
Đập
kênh Nà Hoan
|
Xã Tân Tiến
|
12,59
|
34
|
Đập
kênh Nà Lầu
|
Xã Tân Tiến
|
16,58
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
1.007,18
|
1
|
Đập
Nà Phèn
|
Thị trấn Phủ Thông
|
4,07
|
2
|
Phai
Sân Ban
|
Thị trấn Phủ Thông
|
1,36
|
3
|
Phai
Cầu Đeng
|
Thị trấn Phủ Thông
|
3,36
|
4
|
Phai
Nà Đứa
|
Thị trấn Phủ Thông
|
2,48
|
5
|
Đập
kênh Phai Lọa
|
Xã Phương Linh
|
4,06
|
6
|
Đập
kênh Nà Món
|
Xã Phương Linh
|
4,73
|
7
|
Kênh
Phai Phát
|
Xã Phương Linh
|
5,31
|
8
|
Phai
Khuổi Sen
|
Xã Phương Linh
|
0,50
|
9
|
Phai
Pùng I
|
Xã Phương Linh
|
0,74
|
10
|
Phai
Cầu Tắc
|
Xã Phương Linh
|
2,14
|
11
|
Phai
Khuổi Han
|
Xã Phương Linh
|
0,82
|
12
|
Phai
Tát Niểng
|
Xã Phương Linh
|
0,95
|
13
|
Phai
Cốc Hồng
|
Xã Phương Linh
|
1,37
|
14
|
Phai
Khuổi Chàm
|
Xã Phương Linh
|
11,18
|
15
|
Phai
Khuổi Choi
|
Xã Phương Linh
|
1,49
|
16
|
Phai
Khuổi Phước
|
Xã Phương Linh
|
0,48
|
17
|
Phai
Lần
|
Xã Phương Linh
|
1,81
|
18
|
Phai
Pẻn
|
Xã Phương Linh
|
0,51
|
19
|
Phai
Nà Nhồi
|
Xã Phương Linh
|
1,77
|
20
|
Phai
Nà Phung
|
Xã Phương Linh
|
0,61
|
21
|
Phai
Nà Coóc 1
|
Xã Phương Linh
|
0,70
|
22
|
Phai
Khuổi Bảnh
|
Xã Phương Linh
|
0,93
|
23
|
Phai
Nà Gia
|
Xã Phương Linh
|
0,61
|
24
|
Phai
Lìn Nặm
|
Xã Phương Linh
|
0,68
|
25
|
Phai
Khuổi Hỏ 1, 2, 3
|
Xã Phương Linh
|
0,74
|
26
|
Phai
Nà Đứa
|
Xã Phương Linh
|
1,53
|
27
|
Phai
Nà Piẹt
|
Xã Phương Linh
|
0,97
|
28
|
Phai
Cuông
|
Xã Phương Linh
|
2,16
|
29
|
Phai
Chanh
|
Xã Phương Linh
|
0,83
|
30
|
Phai
Khuổi Niếng
|
Xã Phương Linh
|
1,43
|
31
|
Đập
Nà Cáy
|
Xã Cao Sơn
|
2,60
|
32
|
Đập
kênh Thôm Phụ
|
Xã Cao Sơn
|
3,40
|
33
|
Phai
Nà Cáy
|
Xã Cao Sơn
|
0,60
|
34
|
Phai
Nà Lẹng
|
Xã Cao Sơn
|
0,90
|
35
|
Phai
Khu Ruộng
|
Xã Cao Sơn
|
0,80
|
36
|
Phai
Kéo Lủng Cút
|
Xã Cao Sơn
|
2,00
|
37
|
Phai
Nà Thấn
|
Xã Cao Sơn
|
2,00
|
38
|
Phai
Nà Thi
|
Xã Cao Sơn
|
0,50
|
39
|
Phai
tạm Thôm Khoan
|
Xã Cao Sơn
|
6,50
|
40
|
Đập
kênh Nà Khoang
|
Xã Vũ Muộn
|
6,94
|
41
|
Phai
Slia
|
Xã Vũ Muộn
|
10,94
|
42
|
Đập
Đon Quản
|
Xã Vũ Muộn
|
7,17
|
43
|
Phai
Cháo Ngược
|
Xã Vũ Muộn
|
13,84
|
44
|
Đập
Phai Luông
|
Xã Vũ Muộn
|
18,62
|
45
|
Phai
Nà Khinh
|
Xã Vũ Muộn
|
3,50
|
46
|
Phai
Miện
|
Xã Vũ Muộn
|
2,59
|
47
|
Phai
Cu
|
Xã Vũ Muộn
|
4,44
|
48
|
Phai
Khau Dìa
|
Xã Vũ Muộn
|
1,55
|
49
|
Phai
Khuổi Khoang
|
Xã Vũ Muộn
|
1,00
|
50
|
Phai
Cắm
|
Xã Vũ Muộn
|
1,20
|
51
|
Phai
Khuổi Cáng
|
Xã Vũ Muộn
|
1,50
|
52
|
Mương
Nà Pết
|
Xã Vũ Muộn
|
3,00
|
53
|
Mương
Lủng Siên
|
Xã Vũ Muộn
|
4,00
|
54
|
Phai
Sẩn
|
Xã Vũ Muộn
|
1,40
|
55
|
Đập
kênh Nà Nhùng
|
Xã Sỹ Bình
|
6,44
|
56
|
Đập
Khuổi Đẳng I
|
Xã Sỹ Bình
|
3,49
|
57
|
Đập
Khuổi Đẳng II
|
Xã Sỹ Bình
|
0,73
|
58
|
Đập
kênh Nà Loạn
|
Xã Sỹ Bình
|
1,8
|
59
|
Đập
kênh Nà Héc
|
Xã Sỹ Bình
|
2,8
|
60
|
Đập
kênh Nà Ngùm
|
Xã Sỹ Bình
|
4,56
|
61
|
Đập
kênh mương Khuổi Đẳng
|
Xã Sỹ Bình
|
4,4
|
62
|
Đập
kênh Nà Phja II
|
Xã Sỹ Bình
|
2,05
|
63
|
Đập
kênh Cốc Cam
|
Xã Sỹ Bình
|
5,13
|
64
|
Đập
kênh Ca Cào, Nà Nâm
|
Xã Sỹ Bình
|
5,23
|
65
|
Đập
kênh Cốc Bó, Keng Mặn
|
Xã Sỹ Bình
|
5,17
|
66
|
Đập
kênh Bó Lạ
|
Xã Sỹ Bình
|
2,31
|
67
|
Đập
kênh Nà Đon
|
Xã Sỹ Bình
|
1,83
|
68
|
Đập
kênh Nà Phja I
|
Xã Sỹ Bình
|
7,35
|
69
|
Đập
kênh Phai Trạng
|
Xã Sỹ Bình
|
30,48
|
70
|
Đập
kênh Nà Mòn
|
Xã Sỹ Bình
|
17,12
|
71
|
Đập
Bó Bửn
|
Xã Sỹ Bình
|
0,83
|
72
|
Đập
kênh Nà Lẻo, Nà Mò
|
Xã Sỹ Bình
|
1,59
|
73
|
Kênh
mương Nà Ngăn
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,60
|
74
|
Đập
kênh Nà Vanh
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,40
|
75
|
Đập
kênh Nà Phai
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,43
|
76
|
Đập
kênh Khuổi Pjài
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,42
|
77
|
Kênh
mương Pá Ội
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,90
|
78
|
Đập
Khuổi Chanh
|
Xã Cẩm Giàng
|
4,20
|
79
|
Kênh
Ba Phường
|
Xã Cẩm Giàng
|
4,82
|
80
|
Trạm
bơm dầu Nà Pẻn
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,20
|
81
|
Đập,
kênh Nà Lầu
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,70
|
82
|
Kênh
Bản Cáu
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,40
|
83
|
Đập,
kênh Nà Mòn
|
Xã Cẩm Giàng
|
1,37
|
84
|
Kênh
Khuổi Tẩu
|
Xã Cẩm Giàng
|
2,71
|
85
|
Đập,
kênh Nà Rịa
|
Xã Cẩm Giàng
|
1,14
|
86
|
Đập
kênh Nà Trùng
|
Xã Quân Bình
|
10,86
|
87
|
Đập
kênh Nà Nạn
|
Xã Quân Bình
|
13,31
|
88
|
Đập
Nà Vắt
|
Xã Quân Bình
|
10,00
|
89
|
Phai
Nà Cằng
|
Xã Quân Bình
|
2,50
|
90
|
Phai
Nà Áng
|
Xã Quân Bình
|
1,20
|
91
|
Phai
Nà Đuổn
|
Xã Quân Bình
|
13,63
|
92
|
Phai
Khuổi Mỏ
|
Xã Quân Bình
|
2,00
|
93
|
Phai
Nà Bản (cao)
|
Xã Quân Bình
|
1,50
|
94
|
Phai
Nà Bản (thấp)
|
Xã Quân Bình
|
1,40
|
95
|
Phai
Nà Kho
|
Xã Quân Bình
|
0,70
|
96
|
Phai
Cốc Pừng
|
Xã Quân Bình
|
1,50
|
97
|
Đập
kênh Nà Tao
|
Xã Hà Vị
|
4,40
|
98
|
Đập
Khuổi Thiêu
|
Xã Hà Vị
|
2,51
|
99
|
Đập
kênh Cốc Xả
|
Xã Hà Vị
|
0,56
|
100
|
Đập
Bản Miểng
|
Xã Hà Vị
|
2,67
|
101
|
Đập
kênh Nà Túng
|
Xã Hà Vị
|
3,90
|
102
|
Đập
Cạm Lại
|
Xã Hà Vị
|
3,40
|
103
|
Đập
Nà Phả
|
Xã Hà Vị
|
1,60
|
104
|
Kênh
Nà Mạ, Thôm Pá
|
Xã Hà Vị
|
4,70
|
105
|
Phai
Nà Lừa - Nà Pò
|
Xã Hà Vị
|
3,21
|
106
|
Phai
Thôm Pai - Hua Khu - Cốc Cam
|
Xã Hà Vị
|
2,70
|
107
|
Phai
Khau Mạ
|
Xã Hà Vị
|
2,03
|
108
|
Phai
Nà Chu, Nà Vái
|
Xã Hà Vị
|
2,27
|
109
|
Phai
Nà Thôm - Cốc Ca - Cốc Pèo
|
Xã Hà Vị
|
4,46
|
110
|
Phai
Phai Pù - Pá Làng - Nà Tanh
|
Xã Hà Vị
|
5,97
|
111
|
Phai
Bó Cát
|
Xã Hà Vị
|
0,81
|
112
|
Phai
Cốc Lùng - Nà Ca
|
Xã Hà Vị
|
1,25
|
113
|
Phai
Loỏng Choảng
|
Xã Hà Vị
|
1,70
|
114
|
Phai
Bản Cáu
|
Xã Hà Vị
|
1,66
|
115
|
Phai
Nà Héo
|
Xã Hà Vị
|
1,19
|
116
|
Phai
Khuổi Khoa - Cốc Phay
|
Xã Hà Vị
|
1,38
|
117
|
Phai
Cốc Xâu
|
Xã Hà Vị
|
2,56
|
118
|
Phai
Cốc Thốc - Nà Chang
|
Xã Hà Vị
|
2,07
|
119
|
Phai
Nà Khuổi + Nà Phả + Nà Muồi
|
Xã Hà Vị
|
6,05
|
120
|
Phai
Nà Thởm + Nà Thưa
|
Xã Hà Vị
|
2,55
|
121
|
Phai
Nà ái + Nà Ngàm
|
Xã Hà Vị
|
7,32
|
122
|
Phai
Nà Pàu + Pú Làng
|
Xã Hà Vị
|
2,39
|
123
|
Phai
Nà Muồng - Nà Cù - Nà Mạ
|
Xã Hà Vị
|
6,28
|
124
|
Phai
Nà Ngoản - Nà Khon - Lủng Là
|
Xã Hà Vị
|
7,35
|
125
|
Phai
Lủng Dẻ
|
Xã Hà Vị
|
2,30
|
126
|
Phai
Lủng Huồng
|
Xã Hà Vị
|
2,00
|
127
|
Phai
Lủng Là - Nà Cải
|
Xã Hà Vị
|
3,00
|
128
|
Đập
kênh Tổng Ngay
|
Xã Dương Phong
|
2,69
|
129
|
Đập
kênh Bản Rè
|
Xã Dương Phong
|
2,70
|
130
|
Đập
kênh mương Bản Mún I
|
Xã Dương Phong
|
1,41
|
131
|
Bơm
thủy luân Nà Coọng
|
Xã Dương Phong
|
2,50
|
132
|
Trạm
bơm điện Tổng Mú
|
Xã Dương Phong
|
3,15
|
133
|
Đập
Nà Bếnh, Bản Mún II
|
Xã Dương Phong
|
3,25
|
134
|
Đập
kênh Khuổi Nhừ
|
Xã Dương Phong
|
2,08
|
135
|
Phai
Nà Vùa
|
Xã Dương Phong
|
1,16
|
136
|
Phai
Khuổi Đải
|
Xã Dương Phong
|
0,86
|
137
|
Phai
Khuổi Lẻng
|
Xã Dương Phong
|
0,85
|
138
|
Phai
Khuổi Nhừ
|
Xã Dương Phong
|
1,55
|
139
|
Phai
Khuổi Vài
|
Xã Dương Phong
|
1,42
|
140
|
Phai
Tổng Chang
|
Xã Dương Phong
|
1,11
|
141
|
Phai
Nà Bếnh
|
Xã Dương Phong
|
3,25
|
142
|
Phai
Nà Tẩu
|
Xã Dương Phong
|
2,68
|
143
|
Phai
Nà Cưởm
|
Xã Dương Phong
|
0,88
|
144
|
Phai
mương Khuổi Cò
|
Xã Dương Phong
|
1,25
|
145
|
Phai
Khuổi Nạn
|
Xã Dương Phong
|
0,90
|
146
|
Phai
Nà Cuồng
|
Xã Dương Phong
|
2,38
|
147
|
Phai
Khuổi Tuối
|
Xã Dương Phong
|
1,24
|
148
|
Phai
Khuổi Bắc + Nà Pịt
|
Xã Dương Phong
|
2,33
|
149
|
Phai
Khuổi Mú
|
Xã Dương Phong
|
2,04
|
150
|
Phai
Nà Chèn
|
Xã Dương Phong
|
6,01
|
151
|
Phai
Thôm Phi
|
Xã Dương Phong
|
1,20
|
152
|
Phai
Nà Lẹng
|
Xã Dương Phong
|
1,60
|
153
|
Phai
Nà Ngỏa
|
Xã Dương Phong
|
3,49
|
154
|
Phai
Khuổi Thảnh
|
Xã Dương Phong
|
0,91
|
155
|
Phai
Khau Bản
|
Xã Dương Phong
|
0,84
|
156
|
Phai
Khuổi Bó
|
Xã Dương Phong
|
0,64
|
157
|
Phai
Khuổi Liền
|
Xã Dương Phong
|
0,91
|
158
|
Phai
Khuổi Chàn A
|
Xã Dương Phong
|
0,6
|
159
|
Phai
Pu Và
|
Xã Dương Phong
|
0,53
|
160
|
Phai
Khuổi Sảng
|
Xã Dương Phong
|
1,4
|
161
|
Phai
Khuổi Nầu
|
Xã Dương Phong
|
0,6
|
162
|
Đập
Nà Liền
|
Xã Đôn Phong
|
2,50
|
163
|
Đập
Vằng Kịnh
|
Xã Đôn Phong
|
4,30
|
164
|
Mương
Vằng Bó
|
Xã Đôn Phong
|
2,27
|
165
|
Mương
Nà Đoóng
|
Xã Đôn Phong
|
2,78
|
166
|
Mương
Nà Quang
|
Xã Đôn Phong
|
2,40
|
167
|
Đập
Khuổi Cại - Nà Lương
|
Xã Đôn Phong
|
2,37
|
168
|
Mương
Bản Chịt
|
Xã Đôn Phong
|
1,16
|
169
|
Đập
Nà Lau
|
Xã Đôn Phong
|
3,05
|
170
|
Đập
Nà Đán
|
Xã Đôn Phong
|
2,97
|
171
|
Mương
Nà Lồm
|
Xã Đôn Phong
|
1,59
|
172
|
Đập
Nà Còi
|
Xã Đôn Phong
|
2,24
|
173
|
Đập
Pác Tả
|
Xã Đôn Phong
|
1,35
|
174
|
Đập
Phai Lặc
|
Xã Đôn Phong
|
2,33
|
175
|
Mương
Nà Phay
|
Xã Đôn Phong
|
0,99
|
176
|
Mương
Nà Làng
|
Xã Đôn Phong
|
2,47
|
177
|
Mương
Khuổi Ruồi
|
Xã Đôn Phong
|
1,22
|
178
|
Mương
Khuổi Luông
|
Xã Đôn Phong
|
1,82
|
179
|
Phai
Nà Đấy
|
Xã Đôn Phong
|
1,21
|
180
|
Mương
Nà Váng
|
Xã Đôn Phong
|
1,91
|
181
|
Mương
Khuổi Bó
|
Xã Đôn Phong
|
0,85
|
182
|
Bơm
thủy luân Nà Chạp
|
Xã Quang Thuận
|
2,90
|
183
|
Đập
kênh Nà Kha
|
Xã Quang Thuận
|
2,80
|
184
|
Đập
Phai Hin
|
Xã Quang Thuận
|
3,60
|
185
|
Đập
kênh Nà Chúa
|
Xã Quang Thuận
|
0,80
|
186
|
Bơm
thủy luân Nà Đinh
|
Xã Quang Thuận
|
3,90
|
187
|
Đập
kênh Nà Kẹn
|
Xã Quang Thuận
|
3,30
|
188
|
Đập
kênh Khuổi Hiu
|
Xã Quang Thuận
|
4,90
|
189
|
Đập
kênh Nà Chặm
|
Xã Quang Thuận
|
2,70
|
190
|
Bơm
thủy luân Nà Kha, Nà Lẹng
|
xã Quang Thuận
|
5,07
|
191
|
Mương
Nà Đinh
|
Xã Quang Thuận
|
3,60
|
192
|
Mương
Pù Đồn, Nà Chạp
|
Xã Quang Thuận
|
4,20
|
193
|
Mương
Nà Lẹng
|
Xã Quang Thuận
|
4,60
|
194
|
Mương
Nà Luông
|
Xã Quang Thuận
|
2,00
|
195
|
Đập
kênh Nà Ướng
|
Xã Quang Thuận
|
2,30
|
196
|
Đập
kênh Nà Páng
|
Xã Quang Thuận
|
3,20
|
197
|
Mương
Khuổi Cò
|
Xã Quang Thuận
|
1,77
|
198
|
Mương
Khuổi Vài
|
Xã Quang Thuận
|
0,67
|
199
|
Phai
Nà Vén
|
Xã Quang Thuận
|
0,15
|
200
|
Đập
mương Khuổi Buốc
|
Xã Quang Thuận
|
3,10
|
201
|
Phai
mương Khuổi Lịa
|
Xã Quang Thuận
|
3,18
|
202
|
Phai
mương Nà Cắc
|
Xã Quang Thuận
|
3,52
|
203
|
Mương
Khuổi Chạp
|
Xã Quang Thuận
|
0,70
|
204
|
Kênh
Phai Ngoàn
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,50
|
205
|
Đập
kênh Nà Rào II
|
Xã Nguyên Phúc
|
4,00
|
206
|
Đập
Quăn
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,20
|
207
|
Đập
kênh Cốc Sâu
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,50
|
208
|
Đập
kênh Nà Buốc
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,00
|
209
|
Đập
kênh Nà Dầy
|
Xã Nguyên Phúc
|
0,75
|
210
|
Đập
Nà Cà
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,50
|
211
|
Đập
kênh Nà Muồng
|
Xã Nguyên Phúc
|
5,97
|
212
|
Đập
kênh Nà Liền
|
Xã Nguyên Phúc
|
3,50
|
213
|
Đập
kênh Nà Mèo
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,50
|
214
|
Phai
Trại Tây
|
Xã Nguyên Phúc
|
0,30
|
215
|
Phai
Kéo Mạ
|
Xã Nguyên Phúc
|
0,49
|
216
|
Phai
Nà Lẹng
|
Xã Nguyên Phúc
|
0,50
|
217
|
Phai
Hậu Quẩn
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,70
|
218
|
Phai
Khuổi Mịac
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,30
|
219
|
Phai
Vằng Kheo
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,27
|
220
|
Phai
Cốc Quân
|
Xã Nguyên Phúc
|
0,40
|
221
|
Phai
Nà Bản
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,82
|
222
|
Phai
Nà Pài
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,33
|
223
|
Phai
Nà Pia
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,60
|
224
|
Phai
Pác Mương
|
Xã Nguyên Phúc
|
3,00
|
225
|
Phai
Vằng Ngược
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,00
|
226
|
Phai
Nặm Bó
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,50
|
227
|
Phai
Khuổi Guộng
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,00
|
228
|
Phai
Cốc Muồng
|
Xã Nguyên Phúc
|
1,80
|
229
|
Phai
Nà Vai
|
Xã Nguyên Phúc
|
2,60
|
230
|
Đập
Cốc Bây
|
Xã Tú Trĩ
|
4,25
|
231
|
Đập
Pác Kéo
|
Xã Tú Trĩ
|
5,02
|
232
|
Đập
Hin Lạn
|
Xã Tú Trĩ
|
2,09
|
233
|
Đập
Phai Hẩu
|
Xã Tú Trĩ
|
2,98
|
234
|
Đập
Cốc Nao
|
Xã Tú Trĩ
|
5,05
|
235
|
Đập
Vằng Ngần
|
Xã Tú Trĩ
|
13,21
|
236
|
Phai
Nà Hản
|
Xã Tú Trĩ
|
2,80
|
237
|
Phai
Nà Diếu
|
Xã Tú Trĩ
|
3,07
|
238
|
Mương
Phai Dài
|
Xã Tú Trĩ
|
6,87
|
239
|
Phai
Nà Tâng
|
Xã Tú Trĩ
|
1,95
|
240
|
Phai
Cốc Quẹ
|
Xã Tú Trĩ
|
4,23
|
241
|
Phai
Cốc Chanh
|
Xã Tú Trĩ
|
2,04
|
242
|
Đập
Pò Đeng
|
Xã Tú Trĩ
|
6,47
|
243
|
Phai
Tẩu Lườn
|
Xã Tú Trĩ
|
2,57
|
244
|
Đập
Cốc Phấy
|
Xã Tú trĩ
|
9,96
|
245
|
Đập
kênh Nà Chỉa
|
Xã Tú trĩ
|
5,78
|
246
|
Đập
Phai Liền
|
Xã Tú trĩ
|
22,18
|
247
|
Đập
Thôm Pằng
|
Xã Lục Bình
|
2,21
|
248
|
Phai
Thôm Thanh
|
Xã Lục Bình
|
0,69
|
249
|
Phai
Khuổi Báng
|
Xã Lục Bình
|
0,90
|
250
|
Phai
Nà Chàn
|
Xã Lục Bình
|
2,32
|
251
|
Phai
Cốc Chanh
|
Xã Lục Bình
|
3,41
|
252
|
Phai
Thôm Pằng
|
Xã Lục Bình
|
2,21
|
253
|
Phai
Cốc Liềng
|
Xã Lục Bình
|
0,80
|
254
|
Phai
Cốc Coọng
|
Xã Lục Bình
|
1,57
|
255
|
Phai
Nà Tồn
|
Xã Lục Bình
|
1,52
|
256
|
Phai
Cốc Lặc
|
Xã Lục Bình
|
1,09
|
257
|
Phai
Nà Chúa
|
Xã Lục Bình
|
1,60
|
258
|
Phai
Đông Lẻo
|
Xã Lục Bình
|
1,95
|
259
|
Phai
Nả Táng
|
Xã Lục Bình
|
1,08
|
260
|
Phai
Kéo Thén
|
Xã Lục Bình
|
3,57
|
261
|
Phai
Pác Chang
|
Xã Lục Bình
|
0,85
|
262
|
Phai
Nà Giảo 2
|
Xã Lục Bình
|
0,61
|
263
|
Phai
Cốc Càng
|
Xã Lục Bình
|
0,90
|
264
|
Phai
Nà Đứa + Nà Pùng
|
Xã Lục Bình
|
3,45
|
265
|
Phai
Vằng Áng
|
Xã Lục Bình
|
1,60
|
266
|
Phai
Khau Le
|
Xã Lục Bình
|
0,75
|
267
|
Phai
Mò Loọng
|
Xã Lục Bình
|
5,40
|
268
|
Phai
Nặm Bó
|
Xã Lục Bình
|
2,88
|
269
|
Phai
Nà Khau Cải 1
|
Xã Lục Bình
|
4,55
|
270
|
Đập
Khuổi Lòng
|
Xã Mỹ Thanh
|
4,20
|
271
|
Phai
Cốc Lùng, Bản Chang, Bản Nưa, Cốc Sỏ
|
Xã Mỹ Thanh
|
3,78
|
272
|
Phai
Khuổi Nhào
|
Xã Mỹ Thanh
|
0,45
|
273
|
Phai
Nam Coi, Khuổi Sao
|
Xã Mỹ Thanh
|
2,21
|
274
|
Phai
Khuổi Chàng
|
Xã Mỹ Thanh
|
4,99
|
275
|
Phai
Khuổi Loòng, Khuổi Lầy
|
Xã Mỹ Thanh
|
0,61
|
276
|
Phai
Khuổi Rụp
|
Xã Mỹ Thanh
|
0,70
|
277
|
Phai
Khuổi Rầy Eng
|
Xã Mỹ Thanh
|
1,98
|
278
|
Đập
mương Cốc Phầy
|
Xã Vi Hương
|
3,80
|
279
|
Đập
kênh Nà Hin
|
Xã Vi Hương
|
3,02
|
280
|
Kênh
mương Cốc Lải
|
Xã Vi Hương
|
5,87
|
281
|
Đập
Phặc Quéng, Bó Lịm
|
Xã Vi Hương
|
11,72
|
282
|
Đập
Nà Chá
|
Xã Vi Hương
|
5,35
|
283
|
Đập
kênh Pác Cốp
|
Xã Vi Hương
|
31,07
|
284
|
Phai
Nà Phan
|
Xã Vi Hương
|
6,03
|
285
|
Phai
Nà Chợ
|
Xã Vi Hương
|
3,68
|
286
|
Phai
Nà Đon - Cốc Bái - Nà Xe - Cốc Túm
|
Xã Vi Hương
|
5,86
|
287
|
Phai
Luồng Va - Nà Chàn
|
Xã Vi Hương
|
3,75
|
288
|
Phai
Nà Lại
|
Xã Vi Hương
|
1,99
|
289
|
Phai
Khuổi Han
|
Xã Vi Hương
|
1,83
|
290
|
Phai
Nà Chiêm, Khuổi khiếu
|
Xã Vi Hương
|
2,36
|
291
|
Phai
Nà Dài
|
Xã Vi Hương
|
4,08
|
292
|
Phai
Cốc Ngận
|
Xã Vi Hương
|
5,14
|
293
|
Phai
Khuổi Luông
|
Xã Vi Hương
|
3,91
|
294
|
Phai
Nà Kẹn
|
Xã Vi Hương
|
4,27
|
295
|
Phai
Khuổi Dường
|
Xã Vi Hương
|
2,13
|
296
|
Phai
Cốc Quẻo
|
Xã Vi Hương
|
1,40
|
297
|
Phai
Nà Ắm
|
Xã Vi Hương
|
1,20
|
298
|
Phai
Cốc Phầy
|
Xã Vi Hương
|
4,02
|
299
|
Phai
Nà Cảy - Thôm Phay - Nà Túm
|
Xã Vi Hương
|
5,73
|
300
|
Phai
Cốc Cam - Nà Mặn
|
Xã Vi Hương
|
5,48
|
301
|
Phai
Nà Han - Tàng Pàn, Nà Đỉm
|
Xã Vi Hương
|
4,07
|
302
|
Phai
Cốc Lải Nhả Dầy- Nà Tắc
|
Xã Vi Hương
|
3,06
|
303
|
Phai
Khuổi Theng, Cốc Pái - Cốc Túm - Nà Dài
|
Xã Vi Hương
|
5,45
|
304
|
Phai
Khuổi Luông - Nà Lần - Nà Tắc
|
Xã Vi Hương
|
4,57
|
305
|
Đập
kênh Nà Toòng
|
Xã Tân Tiến
|
3,52
|
306
|
Đập
xây Khuổi Mỏ
|
Xã Tân Tiến
|
2,73
|
307
|
Đập
kênh Pù Túm
|
Xã Tân Tiến
|
1,50
|
308
|
Đập
kênh Nà Tôm
|
Xã Tân Tiến
|
4,44
|
309
|
Đập
kênh Nà Pài
|
Xã Tân Tiến
|
3,95
|
310
|
Đập
kênh Nà Bản
|
Xã Tân Tiến
|
3,30
|
311
|
Đập
Nà Sluôn
|
Xã Tân Tiến
|
1,03
|
312
|
Đập
Pác Cặm
|
Xã Tân Tiến
|
0,28
|
313
|
Đập
Bản Cải
|
Xã Tân Tiến
|
0,55
|
314
|
Đập
Nà Phường
|
Xã Tân Tiến
|
1,79
|
315
|
Đập
Nà Dầy
|
Xã Tân Tiến
|
2,31
|
316
|
Đập
Dầy Ngoài
|
Xã Tân Tiến
|
1,44
|
317
|
Đập
Nà Áng
|
Xã Tân Tiến
|
2,45
|
318
|
Đập
Nà Kiếu
|
Xã Tân Tiến
|
1,79
|
319
|
Đập
Cốc Đúc
|
Xã Tân Tiến
|
0,65
|
320
|
Đập
Khuổi Chành
|
Xã Tân Tiến
|
1,33
|
|
Tổng
cộng I+II
|
|
1.542,89
|
BIỂU 04: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
793,40
|
1
|
Đập
Bản Pục
|
Xã Thượng Giáo
|
15,62
|
2
|
Đập
Nà Bó
|
Xã Thượng Giáo
|
5,65
|
3
|
Đập
kênh Khuổi Mòn
|
Xã Thượng Giáo
|
6,07
|
4
|
Đập
mương Nà Ca - Nà Ngù
|
Xã Thượng Giáo
|
9,46
|
5
|
Mương
Nà Hẩu
|
Xã Địa Linh
|
6,25
|
6
|
Mương
Nà Lìu
|
Xã Địa Linh
|
15,67
|
7
|
Mương
Cốc Cam
|
Xã Địa Linh
|
4,96
|
8
|
Mương
Lủng Luông
|
Xã Địa Linh
|
10,48
|
9
|
Đập
Đông Lẻo
|
Xã Yến Dương
|
14,73
|
10
|
Đập
Nà Cà, Phai Lếch
|
Xã Yến Dương
|
7,82
|
11
|
Đập
Nà Lài
|
Xã Yến Dương
|
12,04
|
12
|
Đập
Bản Hậu
|
Xã Mỹ Phương
|
8,35
|
13
|
Đập
Khuổi Sliến
|
Xã Mỹ Phương
|
12,58
|
14
|
Đập
Nà Bưa
|
Xã Mỹ Phương
|
24,11
|
15
|
Đập
Nà Ngò
|
Xã Mỹ Phương
|
9,43
|
16
|
Bơm
điện Chợ Giải
|
Xã Hà Hiệu
|
8,84
|
17
|
Đập
Khuổi Duồng
|
Xã Hà Hiệu
|
19,61
|
18
|
Đập
Kéo Tân + Bơm điện Nà Mèo
|
Xã Hà Hiệu
|
29,8
|
19
|
Đập
kênh Nà De
|
Xã Hà Hiệu
|
8,05
|
20
|
Đập
kênh Buốc Bó
|
Xã Cao Trĩ
|
13,94
|
21
|
Đập
kênh Nà Mòn
|
Xã Cao Trĩ
|
10,2
|
22
|
Đập
mương Tà Pán
|
Xã Cao Trĩ
|
3,85
|
23
|
Mương
thoát lũ Dài Khao
|
Xã Cao Trĩ
|
9,00
|
24
|
Mương
Bản Đâư - Pác Thẳm
|
Xã Cao Trĩ
|
5,66
|
25
|
Mương
Cốc Ỏ
|
Xã Cao Trĩ
|
1,12
|
26
|
Đập
Nà Luông, Vằng Khảnh
|
Xã Cao Thượng
|
49,18
|
27
|
Đập
Nà Lào
|
Xã Cao Thượng
|
9,57
|
28
|
Đập
kênh Cáp Trạng
|
Xã Khang Ninh
|
26,35
|
29
|
Đập
Khau Ban 1, 2
|
Xã Khang Ninh
|
3,26
|
30
|
Kênh
Nà Cọ
|
Xã Khang Ninh
|
2,25
|
31
|
Đập
mương Nà Pùng
|
Xã Khang Ninh
|
6,23
|
32
|
Đập
mương Bản Cám
|
Xã Nam Mẫu
|
6,22
|
33
|
Đập
kênh Cốc Tộc
|
Xã Nam Mẫu
|
6,33
|
34
|
Trạm
bơm Pác Ngòi
|
Xã Nam Mẫu
|
11,07
|
35
|
Đập
mương Đầu Đẳng
|
Xã Nam Mẫu
|
6,15
|
36
|
Mương
Nả Phòng
|
Xã Nam Mẫu
|
3,91
|
37
|
Kênh
mương Bó Lù
|
Xã Nam Mẫu
|
3,14
|
38
|
Mương
Cốc Cằng
|
Xã Quảng Khê
|
6,9
|
39
|
Mương
Min
|
Xã Quảng Khê
|
15
|
40
|
Đập
mương Quan
|
Xã Quảng Khê
|
9,82
|
41
|
Đập
kênh Tổng Chảo
|
Xã Quảng Khê
|
17,06
|
42
|
Đập
mương Pù Cút
|
Xã Quảng Khê
|
21,8
|
43
|
Đập
kênh Bản Duống
|
Xã Hoàng Trĩ
|
26,66
|
44
|
Đập
kênh Nà Sải
|
Xã Hoàng Trĩ
|
13,49
|
45
|
Đập
mương Nà Lườn
|
Xã Hoàng Trĩ
|
9,89
|
46
|
Đập
kênh Vằng Cà
|
Xã Hoàng Trĩ
|
10,43
|
47
|
Mương
Vằng Pái
|
Xã Hoàng Trĩ
|
5,40
|
48
|
Mương
Cốc Muồi
|
Xã Hoàng Trĩ
|
13,15
|
49
|
Đập
kênh Khưa Quang
|
Xã Đồng Phúc
|
6,83
|
50
|
Đập
mương Nà Bang
|
Xã Đồng Phúc
|
9,3
|
51
|
Đập
mương Nà Mu, Nả Phja
|
Xã Đồng Phúc
|
8,08
|
52
|
Đập
mương Nà Loọc, Nà Cà
|
Xã Đồng Phúc
|
10,13
|
53
|
Mương
Nà Mu
|
Xã Đồng Phúc
|
20,00
|
54
|
Mương
Nà Phạ
|
Xã Đồng Phúc
|
10,1
|
55
|
Kênh
mương Tồng Cà
|
TT Chợ Rã (TK 7)
|
6,57
|
56
|
Mương
Cốc Pục
|
Xã Phúc Lộc
|
2,69
|
57
|
Đập
Bản Luộc thượng
|
Xã Phúc Lộc
|
5,02
|
58
|
Đâp
Bản Luộc hạ
|
Xã Phúc Lộc
|
3,94
|
59
|
Đập
Hin Khao
|
Xã Phúc Lộc
|
3,94
|
60
|
Đập
Nà Hỏi
|
Xã Phúc Lộc
|
7,30
|
61
|
Đập
Thiêng Điểm
|
Xã Phúc Lộc
|
8,63
|
62
|
Kênh
Nà Ma
|
Xã Phúc Lộc
|
6,34
|
63
|
Đập
Cốc Lang
|
Xã Chu Hương
|
7,62
|
64
|
Đập
Nà Phầy
|
Xã Chu Hương
|
15,02
|
65
|
Đập
kênh Lũng Miều
|
Xã Chu Hương
|
8,68
|
66
|
Đập
Bản Sả
|
Xã Chu Hương
|
6,31
|
67
|
Đập
Pù Mắt
|
Xã Chu Hương
|
53,88
|
68
|
Trạm
bơm điện Bản Hon
|
Xã Bành Trạch
|
8,75
|
69
|
Đập
mương Khuổi Niểng
|
Xã Bành Trạch
|
7,06
|
70
|
Đập
mương Nà Coóc
|
Xã Bành Trạch
|
11,23
|
71
|
Đập
mương Nà Pục
|
Xã Bành Trạch
|
4,5
|
72
|
Mương
Khuổi Nặm - Bản Lấp
|
Xã Bành Trạch
|
4,93
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
821,29
|
1
|
Đập
Nà Lồm
|
Xã Mỹ Phương
|
2,08
|
2
|
Kênh
Nà Áng
|
Xã Mỹ Phương
|
8,00
|
3
|
Kênh
Nà Chiêm
|
Xã Mỹ Phương
|
4,50
|
4
|
Đập
Pích Cáy
|
Xã Mỹ Phương
|
0,50
|
5
|
Kênh
Hin Lé
|
Xã Mỹ Phương
|
3,70
|
6
|
Đập
mương Kéo Đeng
|
Xã Mỹ Phương
|
5,30
|
7
|
Mương
Nà Đứa
|
Xã Mỹ Phương
|
3,20
|
8
|
Đập
kênh mương Khuổi Lào
|
Xã Mỹ Phương
|
26,00
|
9
|
Đập
kênh mương Pú Lùa
|
Xã Mỹ Phương
|
7,00
|
10
|
Kênh
Phiêng Kẻm
|
Xã Chu Hương
|
4,55
|
11
|
Kênh
Nà Quang
|
Xã Chu Hương
|
5,70
|
12
|
Kênh
Nà Cại
|
Xã Chu Hương
|
5,60
|
13
|
Kênh
Nà Lỳ
|
Xã Chu Hương
|
2,50
|
14
|
Kênh
Nà Thẳm
|
Xã Chu Hương
|
4,50
|
15
|
Mương
Nà Moọng
|
Xã Chu Hương
|
1,57
|
16
|
Đập
kênh Bản Piềng
|
Xã Cao Trĩ
|
4,46
|
17
|
Đập
mương Nà Mủng
|
Xã Cao Trĩ
|
3,24
|
18
|
Đập
mương Nà Liệp
|
Xã Cao Trĩ
|
0,83
|
19
|
Mương
phai Nà Ngoạn
|
Xã Cao Trĩ
|
1,33
|
20
|
Đập
kênh Nà Tổng
|
Xã Cao Trĩ
|
4,46
|
21
|
Kênh
mương Nà Mòn - Pác Khuổi
|
Xã Cao Trĩ
|
10,00
|
22
|
Mương
Phiêng Toản bờ sông
|
Xã Cao Trĩ
|
8,00
|
23
|
Đập
Bản Vài
|
Xã Khang Ninh
|
3,77
|
24
|
Kênh
Nà Kiêng
|
Xã Khang Ninh
|
1,38
|
25
|
Kênh
mương Hua Phai - Buốc Miệng
|
Xã Khang Ninh
|
8,79
|
26
|
Kênh
Thôm Phăng - Nà Cà
|
Xã Khang Ninh
|
3,54
|
27
|
Đập
mương Nà Cọ 2
|
Xã Khang Ninh
|
1,60
|
28
|
Kênh
mương Nà Khâu
|
Xã Khang Ninh
|
7,73
|
29
|
Kênh
mương Nà Pèo
|
Xã Khang Ninh
|
2,05
|
30
|
Kênh
mương Cốc Pái - Khuổi Luông
|
Xã Khang Ninh
|
3,15
|
31
|
Kênh
mương Nà Lác
|
Xã Khang Ninh
|
2,51
|
32
|
Đập
mương Nà Ngược - Khau Ban
|
Xã Khang Ninh
|
1,82
|
33
|
Đập
kênh Nà Ché
|
Xã Thượng Giáo
|
4,48
|
34
|
Đập
kênh Khuổi Slưn
|
Xã Thượng Giáo
|
4,43
|
35
|
Đập
Nà Lình
|
Xã Thượng Giáo
|
2,00
|
36
|
Đập
Nà Hán
|
Xã Thượng Giáo
|
5,00
|
37
|
Đập
kênh Nà Hin
|
Xã Thượng Giáo
|
4,50
|
38
|
Đập
kênh Nà Lẻo
|
Xã Thượng Giáo
|
3,80
|
39
|
Đập
kênh Nà Slưa
|
Xã Thượng Giáo
|
3,35
|
40
|
Đập
kênh Cốc Pục - Khuổi Mòn
|
Xã Thượng Giáo
|
3,05
|
41
|
Đập
kênh Cốc Cai
|
Xã Thượng Giáo
|
3,71
|
42
|
Đập
kênh Cốc Pục - Bản Pục
|
Xã Thượng Giáo
|
4,86
|
43
|
Đập
kênh Hang Tả
|
Xã Thượng Giáo
|
4,56
|
44
|
Kênh
mương Tử Lườn
|
Xã Thượng Giáo
|
20,00
|
45
|
Đập
Loỏng Chọi
|
Xã Thượng Giáo
|
5,22
|
46
|
Đập
kênh Nà Chúa
|
Xã Thượng Giáo
|
2,33
|
47
|
Đập
kênh Nà Ca
|
Xã Thượng Giáo
|
2,34
|
48
|
Đập
kênh Nà Lìn
|
Xã Thượng Giáo
|
1,94
|
49
|
Đập
kênh Nà Kha
|
Xã Thượng Giáo
|
2,55
|
50
|
Đập
kênh Nà Kè
|
Xã Thượng Giáo
|
3,10
|
51
|
Đập
kênh Nà Ngù
|
Xã Thượng Giáo
|
4,57
|
52
|
Đập
kênh Nà Nháo
|
Xã Thượng Giáo
|
2,09
|
53
|
Đập
kênh Nà Đứa
|
Xã Thượng Giáo
|
1,50
|
54
|
Đập
kênh Nà Mu
|
Xã Thượng Giáo
|
3,29
|
55
|
Đập
kênh Nà Ấm
|
Xã Thượng Giáo
|
1,55
|
56
|
Đập
mương Nà Hai
|
Xã Đồng Phúc
|
4,31
|
57
|
Kênh
mương Kẹm Nạn
|
Xã Đồng Phúc
|
7,50
|
58
|
Kênh
Lủng Mình
|
Xã Đồng Phúc
|
10,10
|
59
|
Kênh
mương Nà Bắp
|
Xã Đồng Phúc
|
3,22
|
60
|
Kênh
Nà Đông
|
Xã Đồng Phúc
|
4,28
|
61
|
Kênh
Nà Chảo
|
Xã Đồng Phúc
|
7,51
|
62
|
Kênh
Lủng Ca
|
Xã Đồng Phúc
|
4,90
|
63
|
Kênh
Cốc Sáng
|
Xã Đồng Phúc
|
9,81
|
64
|
Kênh
Tà Làng
|
Xã Đồng Phúc
|
22,22
|
65
|
Kênh
Nà Pùng
|
Xã Đồng Phúc
|
3,55
|
66
|
Kênh
mương Nà Tung
|
Xã Đồng Phúc
|
3,74
|
67
|
Kênh
mương Nà Tát
|
Xã Đồng Phúc
|
1,84
|
68
|
Mương
Nà Phạ
|
Xã Đồng Phúc
|
1,72
|
69
|
Mương
Bản Chán
|
Xã Đồng Phúc
|
28,40
|
70
|
Đập
mương Nà Cộng
|
Xã Đồng Phúc
|
4,00
|
71
|
Mương
Nà Bó
|
Xã Đồng Phúc
|
4,00
|
72
|
Mương
Nà Khoang
|
Xã Đồng Phúc
|
3,00
|
73
|
Mương
Nà Ấu
|
Xã Đồng Phúc
|
5,00
|
74
|
Mương
Nàng Sloóc
|
Xã Đồng Phúc
|
7,00
|
75
|
Mương
Nà Chồng
|
Xã Quảng Khê
|
3,43
|
76
|
Đập
kênh mương Nà Sáng
|
Xã Quảng Khê
|
6,12
|
77
|
Kênh
mương Lủng Quốc
|
Xã Quảng Khê
|
5,87
|
78
|
Kênh
mương Nà Màn
|
Xã Quảng Khê
|
6,21
|
79
|
Đập
kênh mương Cốc Cằng 1
|
Xã Quảng Khê
|
5,00
|
80
|
Mương
phai Nà Chay
|
Xã Quảng Khê
|
5,27
|
81
|
Mương
Nà Cà
|
Xã Quảng Khê
|
5,80
|
82
|
Mương
Cốc Piao
|
Xã Quảng Khê
|
2,45
|
83
|
Mương
Nà Hẻo
|
Xã Quảng Khê
|
1,50
|
84
|
Mương
Nà Pài
|
Xã Quảng Khê
|
1,51
|
85
|
Mương
Nà Nhài
|
Xã Quảng Khê
|
5,79
|
86
|
Mương
Nà Pha
|
Xã Quảng Khê
|
6,61
|
87
|
Mương
Chom Ca
|
Xã Quảng Khê
|
5,54
|
88
|
Mương
Nà Chiêm
|
Xã Quảng Khê
|
5,01
|
89
|
Mương
Nà Chào
|
Xã Quảng Khê
|
4,01
|
90
|
Mương
Nà Ái
|
Xã Quảng Khê
|
6,01
|
91
|
Mương
Phai Sám
|
Xã Quảng Khê
|
11,87
|
92
|
Mương
Chèn
|
Xã Quảng Khê
|
4,01
|
93
|
Mương
Nà Rằm
|
Xã Quảng Khê
|
2,00
|
94
|
Mương
Cốc Chủ
|
Xã Quảng Khê
|
12,00
|
95
|
Mương
Phiêng Phầy
|
Xã Quảng Khê
|
4,00
|
96
|
Mương
Cạm Vài - Bản Cám
|
Xã Cao Thượng
|
3,50
|
97
|
Mương
Phjoác Tát
|
Xã Cao Thượng
|
3,00
|
98
|
Mương
Nà Lùng
|
Xã Cao Thượng
|
2,25
|
99
|
Mương
Áng Nặm - San Sản
|
Xã Cao Thượng
|
0,87
|
100
|
Mương
Nà Sliến - Nà Quang
|
Xã Cao Thượng
|
4,58
|
101
|
Đập
Nà Lùng
|
Xã Cao Thượng
|
4,73
|
102
|
Mương
Nà Hin - Nà Pài
|
Xã Bành Trạch
|
0,44
|
103
|
Đập
mương Khuổi Sỏm
|
Xã Bành Trạch
|
0,73
|
104
|
Mương
Khuổi Khét
|
Xã Bành Trạch
|
1,45
|
105
|
Mương
Khuổi Nặm
|
Xã Bành Trạch
|
1,49
|
106
|
Đập
mương Nà Hấu
|
Xã Bành Trạch
|
0,66
|
107
|
Đập
mương Cốc Tắt - Nà Pu
|
Xã Bành Trạch
|
2,65
|
108
|
Đập
mương Nà Nộc
|
Xã Bành Trạch
|
4,40
|
109
|
Đập
mương Nà Thẳm
|
Xã Bành Trạch
|
0,65
|
110
|
Đập
mương Còi Luồng
|
Xã Bành Trạch
|
5,50
|
111
|
Đập
mương Phya Mạ
|
Xã Bành Trạch
|
0,90
|
112
|
Đập
mương Phai Chang
|
Xã Bành Trạch
|
1,54
|
113
|
Đập
Nà Quân
|
Xã Bành Trạch
|
1,27
|
114
|
Đập
mương Nà Bó
|
Xã Bành Trạch
|
2,50
|
115
|
Đập
mương Nà Phát
|
Xã Bành Trạch
|
2,50
|
116
|
Đập
Pác Phi
|
Xã Yến Dương
|
3,36
|
117
|
Đập
mương Khuổi Nhù
|
Xã Yến Dương
|
4,96
|
118
|
Đập
mương Nà Nhù
|
Xã Yến Dương
|
2,21
|
119
|
Mương
Nà Lùm
|
Xã Yến Dương
|
2,78
|
120
|
Mương
Nà Đon
|
Xã Yến Dương
|
4,35
|
121
|
Mương
Nà Pài
|
Xã Yến Dương
|
2,3
|
122
|
Mương
Nà Pùng
|
Xã Yến Dương
|
5,83
|
123
|
Mương
Nà Sha
|
Xã Yến Dương
|
8,37
|
124
|
Mương
Cốc Chủ
|
Xã Yến Dương
|
2,28
|
125
|
Mương
Phiêng Phàng
|
Xã Yến Dương
|
7,81
|
126
|
Mương
Cốc Có
|
Xã Yến Dương
|
2,40
|
127
|
Mương
Nà Mươi
|
Xã Yến Dương
|
2,10
|
128
|
Đập
Nà Muồi
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,76
|
129
|
Kênh
mương Nà Mạt
|
Xã Hoàng Trĩ
|
3,20
|
130
|
Kênh
mương Nà Quân
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,63
|
131
|
Kênh
mương Nà Tăng
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,35
|
132
|
Kênh
mương Nà Nhao
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,30
|
133
|
Kênh
mương Cốc Tát
|
Xã Hoàng Trĩ
|
3,32
|
134
|
Mương
Nà Lườn
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,77
|
135
|
Mương
Cốc Muồi
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,99
|
136
|
Mương
Bó Mần 2
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,26
|
137
|
Mương
Cốc Mặn
|
Xã Hoàng Trĩ
|
0,80
|
138
|
Mương
Cốc Lùng
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,75
|
139
|
Mương
Nà Ngoạng
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,35
|
140
|
Mương
Nà Hẩu
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,75
|
141
|
Mương
Nà Muồi
|
Xã Hoàng Trĩ
|
2,76
|
142
|
Mương
Lủng Cảng
|
Xã Hoàng Trĩ
|
1,75
|
143
|
Bơm
dầu Nà Dài
|
Xã Hà Hiệu
|
2,38
|
144
|
Mương
Khuổi Lừa
|
Xã Hà Hiệu
|
3,60
|
145
|
Kênh
mương Khuổi Liên
|
Xã Hà Hiệu
|
4,55
|
146
|
Kênh
mương Nà Càn
|
Xã Hà Hiệu
|
5,00
|
147
|
Kênh
mương Coỏng Tát
|
Xã Hà Hiệu
|
2,80
|
148
|
Kênh
mương Nà Bó
|
Xã Hà Hiệu
|
2,89
|
149
|
Kênh
mương Khuổi Hiu
|
Xã Hà Hiệu
|
8,40
|
150
|
Kênh
mương Nà Mụ
|
Xã Hà Hiệu
|
2,66
|
151
|
Kênh
mương Cốc Bó
|
Xã Hà Hiệu
|
6,32
|
152
|
Kênh
mương Khuổi Duồng slan
|
Xã Hà Hiệu
|
2,62
|
153
|
Kênh
mương Nà Ma - Nà Liềng
|
Xã Hà Hiệu
|
2,60
|
154
|
Mương
Khuổi Tẩu
|
Xã Phúc Lộc
|
12,59
|
155
|
Mương
Khuổi Trả
|
Xã Phúc Lộc
|
7,75
|
156
|
Mương
Nà Loòng
|
Xã Địa Linh
|
2,00
|
157
|
Mương
Nà Vài
|
Xã Địa Linh
|
3,00
|
158
|
Mương
Loỏng Cảm
|
Xã Địa Linh
|
3,00
|
159
|
Đập
Bản Váng 1,2
|
Xã Địa Linh
|
12,00
|
160
|
Đập
Cốc Pái
|
Xã Địa Linh
|
6,00
|
161
|
Đập
Nà Ngàm
|
Xã Địa Linh
|
8,20
|
162
|
Mương
Cối Gạo
|
Xã Địa Linh
|
10,00
|
163
|
Kênh
Nà Tôm
|
Xã Địa Linh
|
6,00
|
164
|
Kênh
Nà Ngàm
|
Xã Địa Linh
|
15,00
|
165
|
Đập
Nà Chàng
|
Xã Địa Linh
|
10,00
|
166
|
Đập
Nà Bản
|
Xã Địa Linh
|
18,80
|
167
|
Mương
Khuổi Ngoảng, thôn Nà Đúc
|
Xã Địa Linh
|
12,00
|
168
|
Mương
Nà Cốt
|
Xã Địa Linh
|
2,84
|
169
|
Mương
Sluôn Thôm
|
Xã Địa Linh
|
3,00
|
170
|
Mương
Nà Bản
|
Xã Địa Linh
|
6,00
|
171
|
Mương
Nà Chúa
|
Xã Địa Linh
|
6,00
|
172
|
Đập
Cốc Ngòa
|
Xã Địa Linh
|
3,00
|
173
|
Đập
Cốc Mỹ
|
Xã Địa Linh
|
2,50
|
174
|
Kênh
Nà Dài
|
Xã Địa Linh
|
3,00
|
175
|
Đập
Nà Búng
|
Xã Địa Linh
|
2,00
|
176
|
Đập
Nà Lóc
|
Xã Địa Linh
|
1,00
|
|
Tổng
cộng I + II
|
|
1.614,69
|
BIỂU 05: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
1.366,61
|
1
|
Hồ
chứa nước Nà Roòng
|
Xã Như Cố
|
22,93
|
2
|
Hồ
Khuổi Quang
|
Xã Như Cố
|
22,31
|
3
|
HồTam
Kha
|
Xã Như Cố
|
13,87
|
4
|
Hồ
chứa nước Khuôn Sao
|
Xã Như Cố
|
16,00
|
5
|
Đập
Nà Chào
|
Xã Như Cố
|
24,57
|
6
|
Đập
Nà Bang
|
Xã Như Cố
|
11,12
|
7
|
Đập
Chộc Nặm
|
Xã Như Cố
|
11,55
|
8
|
Đập
Vằng Muối
|
Xã Như Cố
|
19,23
|
9
|
Đập
Tổng Búng
|
Xã Như Cố
|
20,47
|
10
|
Hồ
chứa nước Khuổi Dầy
|
Xã Yên Hân
|
12,23
|
11
|
Hồ
chứa nước Khuổi Sung
|
Xã Yên Hân
|
14,42
|
12
|
Đập
Phai Quýnh
|
Xã Yên Hân
|
21,23
|
13
|
Đập
Phai Nhì
|
Xã Yên Hân
|
12,85
|
14
|
Đập
kênh Phai Ngùm
|
Xã Yên Hân
|
33,60
|
15
|
Hồ
chứa nước Bản Còn
|
Xã Nông Thịnh
|
7,96
|
16
|
Đập
Cảm Lẹng
|
Xã Nông Thịnh
|
8,08
|
17
|
Kênh
Thôm Than
|
Xã Nông Thịnh
|
9,00
|
18
|
Kênh
Nà Giảo
|
Xã Nông Thịnh
|
30,59
|
19
|
Đập
Phai Quang
|
Xã Nông Thịnh
|
7,06
|
20
|
Hồ
Cao Thanh
|
Xã Nông Hạ
|
11,41
|
21
|
Hồ
đập Khuổi Cuộn
|
Xã Nông Hạ
|
120,00
|
22
|
Đập
Bản Tết
|
Xã Nông Hạ
|
15,70
|
23
|
Đập
Cổ Rồng
|
Xã Nông Hạ
|
24,81
|
24
|
Đập
Khe Thuổng
|
Xã Nông Hạ
|
15,08
|
25
|
Đường
ống dẫn nước Nà Chiêm
|
Xã Thanh Bình
|
14,64
|
26
|
Đập
Khuổi Riền
|
Xã Thanh Bình
|
10,91
|
27
|
Đập
Nà Quang
|
Xã Thanh Bình
|
39,59
|
28
|
Bơm
điện Thanh Bình
|
Xã Thanh Bình
|
19,42
|
29
|
Đập
Suối Hón
|
Xã Yên Đĩnh
|
13,02
|
30
|
Đập
Nặm Dất
|
Xã Yên Đĩnh
|
30,98
|
31
|
Hồ
Đèo Bụt
|
Xã Quảng Chu
|
42,64
|
32
|
Đập
Nà Bon
|
Xã Quảng Chu
|
16,10
|
33
|
Đập
Nà Cam
|
Xã Quảng Chu
|
28,66
|
34
|
Đập
Thôm Chào
|
Xã Quảng Chu
|
56,26
|
35
|
Đập
Con Kiến
|
Xã Quảng Chu
|
13,23
|
36
|
Đập
Nà Rằng
|
Xã Quảng Chu
|
15,40
|
37
|
Đập
Khuổi Rịa
|
Xã Quảng Chu
|
27,24
|
38
|
Hồ
Thôm Sâu
|
Xã Cao Kỳ
|
7,01
|
39
|
Đập
kênh Hua Phai
|
Xã Cao Kỳ
|
57,58
|
40
|
Kênh
Tổng Tàng
|
Xã Cao Kỳ
|
6,78
|
41
|
Đập
Coóng Ky
|
Xã Cao Kỳ
|
15,38
|
42
|
Đập
Bản Tám 1
|
Xã Hoà Mục
|
4,30
|
43
|
Đập
Bản Tám 2
|
Xã Hoà Mục
|
6,11
|
44
|
Đập
Phai Bo (Chộc Pán)
|
Xã Hoà Mục
|
12,75
|
45
|
Đập
kênh Phai Ngỏa
|
Xã Hoà Mục
|
4,96
|
46
|
Đập
Phai Cuối1+2+3
|
Xã Hoà Mục
|
10,74
|
47
|
Đập
kênh Phai Hón
|
Xã Hoà Mục
|
7,05
|
48
|
Hồ
Khuổi Luông
|
Xã Bình Văn
|
10,17
|
49
|
Kênh
Bản Nà
|
Xã Bình Văn
|
23,92
|
50
|
Đập
Phai Pục 1+2
|
Xã Bình Văn
|
20,20
|
51
|
Kênh
Khuổi Tà
|
Xã Bình Văn
|
11,43
|
52
|
Đập
Roòng Nặm
|
Xã Bình Văn
|
14,82
|
53
|
Đập
kênh Chợ Tinh
|
Xã Yên Cư
|
23,20
|
54
|
Đập
Nặm Tốc
|
Xã Yên Cư
|
35,60
|
55
|
Đập
Hoàng Sa
|
Xã Yên Cư
|
14,24
|
56
|
Đập
Phai Hin
|
Xã Yên Cư
|
42,33
|
57
|
Hồ
Khuổi Dâng
|
Xã Thanh Mai
|
27,76
|
58
|
Đập
kênh Nà Dài
|
Xã Thanh Mai
|
10,97
|
59
|
Đập
Phai Tạng
|
Xã Thanh Mai
|
13,73
|
60
|
Đập
Phai Cúc
|
Xã Thanh Mai
|
7,80
|
61
|
TTN
Thanh Mai
|
Xã Thanh Mai
|
44,77
|
62
|
Hồ
Nà Đon
|
Xã Thanh Vận
|
35,55
|
63
|
Hồ
Tân Minh
|
Xã Thanh Vận
|
45,96
|
64
|
Đập
Nà Chúa
|
Xã Thanh Vận
|
7,51
|
65
|
Đập
kênh Nà Páng
|
Xã Thanh Vận
|
9,83
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
394,97
|
1
|
Đập
Khe Lắc
|
Xã Nông Thịnh
|
3,81
|
2
|
Đập
Khe Đầm
|
Xã Nông Thịnh
|
3,90
|
3
|
Kênh
khe Ngài Dưới
|
Xã Nông Thịnh
|
3,11
|
4
|
Đập
Khe Ó
|
Xã Nông Thịnh
|
2,99
|
5
|
Kênh
khe Ngài Trên
|
Xã Nông Thịnh
|
3,19
|
6
|
Đường
ống Khau Lồm
|
Xã Cao Kỳ
|
3,58
|
7
|
Đập
Nà Nguộc
|
Xã Cao Kỳ
|
3,86
|
8
|
Đuờng
ống Hành Khiến
|
Xã Cao Kỳ
|
4,59
|
9
|
Đập
kênh Khuổi Trai
|
Xã Cao Kỳ
|
3,16
|
10
|
Đập
Tân Minh
|
Xã Cao Kỳ
|
1,40
|
11
|
Kênh
mương Pác Pheo
|
Xã Cao Kỳ
|
3,60
|
12
|
Đập
Hua Tổng
|
Xã Nông Hạ
|
7,76
|
13
|
Mương
Khuổi Mẩy
|
Xã Nông Hạ
|
4,96
|
14
|
Đập
Nà Rào
|
Xã Nông Hạ
|
3,30
|
15
|
Đập
Nà Phấy
|
Xã Nông Hạ
|
3,06
|
16
|
Đập,
mương Nà Muộn
|
Xã Nông Hạ
|
4,96
|
17
|
Mương
Nà Quang
|
Xã Nông Hạ
|
4,56
|
18
|
Kênh
mương Nà Chằm
|
Xã Nông Hạ
|
2,18
|
19
|
Đập
Nà Đon
|
Xã Nông Hạ
|
2,92
|
20
|
Đập
+ Kênh mương Khuổi Thôm
|
Xã Nông Hạ
|
1,82
|
21
|
Đập
Bó Cáy
|
Xã Nông Hạ
|
0,66
|
22
|
Đập
Nà Ba
|
Xã Nông Hạ
|
2,04
|
23
|
Đập
Hin Khao
|
Xã Yên Đĩnh
|
5,31
|
24
|
Đập
kênh Nà Tò
|
Xã Thanh Bình
|
4,59
|
25
|
Đường
ống Nà Nâm
|
Xã Thanh Bình
|
4,27
|
26
|
Trạm
bơm dầu Cốc Po
|
Xã Thanh Bình
|
4,98
|
27
|
Đập
Nà Lào
|
Xã Như Cố
|
12,18
|
28
|
Đập
Phai Ván
|
Xã Như Cố
|
8,03
|
29
|
Đập
Tam Kha
|
Xã Như Cố
|
2,22
|
30
|
Đập
Khuổi Hóp
|
Xã Như Cố
|
1,46
|
31
|
Đập
Phai Nưa
|
Xã Như Cố
|
0,81
|
32
|
Đập
Nà Tồng
|
Xã Như Cố
|
3,00
|
33
|
Đập
Nà Ta
|
Xã Như Cố
|
1,93
|
34
|
Đập
Phai Chương
|
Xã Như Cố
|
5,11
|
35
|
Hồ
Thôm Bó
|
Xã Bình Văn
|
25,65
|
36
|
CTTL
Pù Lòn
|
Xã Bình Văn
|
32,17
|
37
|
Đập
Phai Sa 1+2
|
Xã Bình Văn
|
8,36
|
38
|
Phai
Nà Làng
|
Xã Yên Hân
|
8,70
|
39
|
Kênh
mương Tát Vạ
|
Xã Yên Hân
|
1,50
|
40
|
Kênh
mương Khuổi Tát
|
Xã Yên Hân
|
2,00
|
41
|
Kênh
mương Phai Đeng
|
Xã Yên Hân
|
6,50
|
42
|
Kênh
mương Phai Pắc Trầu
|
Xã Yên Hân
|
3,60
|
43
|
Kênh
mương Phai Cướm
|
Xã Yên Hân
|
1,50
|
44
|
Kênh
Bản Chằng 1+2
|
Xã Yên Cư
|
10,49
|
45
|
Kênh
Vằng Kheo
|
Xã Yên Cư
|
4,58
|
46
|
Kênh
Pắc Trú
|
Xã Yên Cư
|
3,68
|
47
|
Kênh
Nà Quanh
|
Xã Yên Cư
|
3,19
|
48
|
Kênh
Nà Kạm
|
Xã Yên Cư
|
2,89
|
49
|
Đập
Thôm Bây
|
Xã Yên Cư
|
9,51
|
50
|
Kênh
Đon Quy
|
Xã Yên Cư
|
1,99
|
51
|
Đập
Nà Choọng
|
Xã Quảng Chu
|
4,60
|
52
|
Đập
kênh mương Nà Ngòa
|
Xã Quảng Chu
|
2,00
|
53
|
Đập
Khuổi Dạc
|
Xã Thanh Mai
|
4,26
|
54
|
Mương
Khuổi Dần
|
Xã Thanh Mai
|
4,60
|
55
|
Kênh
mương Nà Mản
|
Xã Thanh Mai
|
3,00
|
56
|
Mương
Nà Rẹt
|
Xã Thanh Mai
|
2,82
|
57
|
Mương
Phai Xó
|
Xã Thanh Mai
|
5,30
|
58
|
Kênh
mương Nà Bản
|
Xã Thanh Mai
|
3,00
|
59
|
KCH
KM Nà Kham
|
Xã Thanh Vận
|
3,62
|
60
|
Đập
Nà Ký (Phai Ký)
|
Xã Thanh Vận
|
4,65
|
61
|
Đập
kênh Phai Cộng
|
Xã Thanh Vận
|
4,63
|
62
|
Đập
kênh Phai Chíp
|
Xã Thanh Vận
|
7,54
|
63
|
Đập
Nà Chàm
|
Xã Thanh Vận
|
1,78
|
64
|
Đập
Khau Chủ
|
Xã Thanh Vận
|
3,82
|
65
|
Đập
Nà Cà + Kênh mương Cốc Hống
|
Xã Thanh Vận
|
4,98
|
66
|
Đập
Nà Lảo
|
Xã Thanh Vận
|
3,40
|
67
|
Đập
mương Nà Luông
|
Xã Mai Lạp
|
3,79
|
68
|
Đập
kênh Phai Kham
|
Xã Mai Lạp
|
4,91
|
69
|
Đập
Nà Trắng
|
Xã Mai Lạp
|
4,41
|
70
|
Đập
Nà Mèn
|
Xã Mai Lạp
|
4,88
|
71
|
Đập
kênh Nà Tả Rày
|
Xã Mai Lạp
|
6,62
|
72
|
Đập
kênh Nà Sơ
|
Xã Mai Lạp
|
4,37
|
73
|
Đập
Nà Tun
|
Xã Mai Lạp
|
1,06
|
74
|
Đập
Nà Rạc
|
Xã Mai Lạp
|
8,19
|
75
|
Trạm
bơm dầu D20
|
Xã Hoà Mục
|
4,22
|
76
|
Đập
Tân Khang (Rọ đá)
|
Xã Hoà Mục
|
1,22
|
77
|
Đập
kênh Nà Mạc thôn Bản Vọt
|
Xã Hoà Mục
|
1,80
|
78
|
Đập
Cốc Cóc
|
Xã Hòa Mục
|
2,30
|
79
|
Công
trình Nà Pấu
|
Xã Hòa Mục
|
1,14
|
80
|
Đập
Bản Lù
|
Xã Tân Sơn
|
1,45
|
81
|
Đường
ống Khau Dạ
|
Xã Tân Sơn
|
3,63
|
82
|
Đập
Nà Lọc
|
Xã Tân Sơn
|
0,77
|
83
|
Đường
ống Mỏ Khang
|
Xã Tân Sơn
|
1,73
|
84
|
Hệ
thống thuỷ lợi Đăng Mò
|
Xã Tân Sơn
|
1,86
|
85
|
Đường
ống Vằng Kheo
|
Xã Tân Sơn
|
0,60
|
86
|
Đường
ống Khuổi Luông
|
Xã Tân Sơn
|
0,78
|
87
|
Đập
rọ đá Nà Khu
|
Xã Tân Sơn
|
4,10
|
88
|
Đập
Nặm Dất
|
Xã Tân Sơn
|
3,38
|
89
|
Đập
Nà Cọn
|
Xã Tân Sơn
|
2,30
|
90
|
Đập
Bản Lù 1
|
Xã Tân Sơn
|
2,30
|
91
|
Trạm
bơm nước Tổ 1
|
TT Chợ Mới
|
3,55
|
|
Tổng
I + II
|
|
1.761,58
|
BIỂU 06: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn quản lý
|
|
236,32
|
1
|
Đập
KCHKM Tổng Nẻng
|
Phường Huyền Tụng
|
13,17
|
2
|
Đập
kênh Bản Vẻn ngoài
|
Phường Huyền Tụng
|
8,83
|
3
|
Đập
+ KCHKM Chí Lèn
|
Phường Huyền Tụng
|
11,73
|
4
|
Đập
kênh Đon Tuấn
|
Phường Huyền Tụng
|
5,03
|
5
|
KCHKM
Khuổi Dủm
|
Phường Huyền Tụng
|
10,81
|
6
|
Đập
+ KCH KM Khuổi Lặng
|
Phường Huyền Tụng
|
6,00
|
7
|
Đập
+ KCHKM Nà Pam
|
Phường Huyền Tụng
|
5,54
|
8
|
Đập
+ KCHKM Nà Pèn
|
Phường Huyền Tụng
|
5,29
|
9
|
Đập
+ KCHKM Nà Pài
|
Phường Huyền Tụng
|
5,12
|
10
|
Đập
+ KCHKM Pác Lẻo (Pá Danh)
|
Phường Huyền Tụng
|
9,33
|
11
|
Hồ
tiêu thủy + Đập KCHKM Bản Cạu
|
Phường Huyền Tụng
|
13,24
|
12
|
Đập
+ KCHKM Khuổi Thuổm
|
Phường Huyền Tụng
|
1,44
|
13
|
Phai
Phặc Tràng
|
Xã Dương Quang
|
11,29
|
14
|
Đập
+ KCHKM Nà Rào
|
Xã Dương Quang
|
5,03
|
15
|
Trạm
bơm Nà Ỏi
|
Xã Dương Quang
|
8,68
|
16
|
Đập
KCHKM Nà Ỏi
|
Xã Dương Quang
|
6,99
|
17
|
Trạm
bơm Nà Pài II
|
Xã Dương Quang
|
12,52
|
18
|
Đập
kênh Quan Nưa
|
Xã Dương Quang
|
12,68
|
19
|
Trạm
bơm Quan Nưa
|
Xã Dương Quang
|
6,40
|
20
|
Đập
KCHKM Bản Giềng
|
Xã Dương Quang
|
5,58
|
21
|
KCHKM,
xi phông Tổng Chanh
|
Xã Dương Quang
|
5,08
|
22
|
Đập
kênh Nà Dạ
|
Phường Xuất Hoá
|
5,17
|
23
|
Đập
kênh Bản Pyạt
|
Phường Xuất Hoá
|
5,58
|
24
|
Đập
kênh Nà Cọ
|
Phường Xuất Hoá
|
5,16
|
25
|
Đập
KCHKM Nà Táng
|
Phường Xuất Hoá
|
5,36
|
26
|
Đập
kênh Nà Va ngoài
|
Phường Xuất Hoá
|
5,02
|
27
|
Đập
KCHKM Phai Dầm
|
Phường Xuất Hoá
|
5,63
|
28
|
Đập
KCHKM Phai Mạ
|
Phường Xuất Hoá
|
5,66
|
29
|
Đập
KCHKM Phai Ngược
|
Phường Xuất Hoá
|
8,26
|
30
|
Đập
KCHKM Nà Bản
|
Xã Nông Thượng
|
5,23
|
31
|
Đập
KCHKM Nà Vịt
|
Xã Nông Thượng
|
5,90
|
32
|
Kênh
mương Khuổi Cuồng
|
Xã Nông Thượng
|
2,10
|
33
|
Đập
+ KCHKM Nà Choong
|
Xã Nông Thượng
|
7,47
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
49,88
|
1
|
Đập,
KCHKM Khau Vàng
|
Phường Huyền Tụng
|
2,11
|
2
|
KCHKM
Nà Mực
|
Phường Huyền Tụng
|
1,99
|
3
|
KCHKM
Khuổi Hẻo
|
Phường Huyền Tụng
|
3,07
|
4
|
Đập
rọ đá Pác Lẻo, Đon Tuấn
|
Phường Huyền Tụng
|
1,34
|
5
|
Đập
rọ đá Khuổi Mật 1
|
Phường Huyền Tụng
|
1,42
|
6
|
Đập
rọ đá Khuổi Mật 2
|
Phường Huyền Tụng
|
0,14
|
7
|
Đập
rọ đá Cốc Ngận, Khuổi Lặng
|
Phường Huyền Tụng
|
0,62
|
8
|
Đập
rọ đá Nà Vài, Khuổi Lặng
|
Phường Huyền Tụng
|
0,77
|
9
|
Đập
rọ đá Cốc Thốc, Tổng Nẻng
|
Phường Huyền Tụng
|
0,41
|
10
|
Trạm
bơm điện Nà Pài I
|
Xã Dương Quang
|
2,28
|
11
|
Trạm
bơm điện Nà Pài III
|
Xã Dương Quang
|
0,83
|
12
|
Đập
Nà Lừa, Bản Pẻn
|
Xã Dương Quang
|
1,27
|
13
|
Đập
rọ đá Nà Chủ, Nà Dì
|
Xã Dương Quang
|
2,49
|
14
|
Đập
Nà Diểu
|
Xã Nông Thượng
|
2,10
|
15
|
KCHKM
Khau Cút
|
Xã Nông Thượng
|
1,64
|
16
|
KCHKM
Nà Chuông
|
Xã Nông Thượng
|
3,57
|
17
|
KCHKM
Khuổi Chang
|
Xã Nông Thượng
|
2,33
|
18
|
Đập
rọ đá Nà Kẹn
|
Xã Nông Thượng
|
0,76
|
19
|
Đập
rọ đá Nà Choong
|
Xã Nông Thượng
|
1,30
|
20
|
Đập
rọ đá Nà Diểu
|
Xã Nông Thượng
|
1,30
|
21
|
Đập
+ KCHKM Cốc Coọng
|
Phường Xuất Hoá
|
0,50
|
22
|
Đập
+ KCHKM Phai Chuổng
|
Phường Xuất Hoá
|
2,36
|
23
|
Thủy
lợi Khuổi Lẩu
|
Phường Xuất Hoá
|
1,38
|
24
|
Thủy
lợi Khuổi Luông
|
Phường Xuất Hoá
|
2,83
|
25
|
Đập
+ KCHKM Nà Va trong
|
Phường Xuất Hoá
|
2,07
|
26
|
Đập
+ KCHKM Pác Khuổi Gia
|
Phường Xuất Hoá
|
1,98
|
27
|
KCHKM
Phai Choóc
|
Phường Xuất Hoá
|
2,69
|
28
|
Đập
+ KCHKM Nà Riệc
|
Phường Xuất Hoá
|
1,61
|
29
|
Đập
rọ đá Nà Quyền, Mai Hiên
|
Phường Xuất Hóa
|
1,88
|
30
|
Đập
rọ đá Phai Hoong, Bản Rạo
|
Phường Xuất Hóa
|
0,84
|
Tổng
cộng = I+II
|
|
286,20
|
BIỂU 07: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
861,10
|
1
|
Hồ
Nà Kiến
|
Xã Nghĩa Tá
|
9,49
|
2
|
Đập
kênh Khuổi Cọ
|
Xã Nghĩa Tá
|
13,63
|
3
|
Đập
Vằng Kè
|
Xã Nghĩa Tá
|
9,14
|
4
|
Đập
kênh mương Nà Khàn
|
Xã Nghĩa Tá
|
16,00
|
5
|
Kênh
Hin Khao
|
Xã Bằng Phúc
|
11,39
|
6
|
Đập
Phai Cải
|
Xã Bằng Phúc
|
12,12
|
7
|
Đập
Phai Dằm
|
Xã Bằng Phúc
|
12,74
|
8
|
Đập
Pù Bó
|
Xã Bằng Phúc
|
9,98
|
9
|
Đập
Nà Pẻn
|
Xã Đồng Lạc
|
8,90
|
10
|
Đập
kênh Vằng Giang
|
Xã Đồng Lạc
|
55,00
|
11
|
Đập
Vằng Thẳm
|
Xã Đồng Lạc
|
18,00
|
12
|
Đầu
mối TTN Nam Cường
|
Xã Đồng Lạc
|
23,79
|
13
|
Kênh
Khuổi Lạp
|
Xã Đồng Lạc
|
9,35
|
14
|
Đập
Thẳm Cặt
|
Xã Xuân Lạc
|
10,76
|
15
|
Đập
Nà Sắm
|
Xã Tân Lập
|
28,11
|
16
|
Đập
Nà Bản
|
Xã Tân Lập
|
16,64
|
17
|
Kênh
Nà Khau
|
Xã Tân Lập
|
7,41
|
18
|
Đập
Bản Mảy
|
Xã Quảng Bạch
|
25,38
|
19
|
Kênh
Nà Đon
|
Xã Quảng Bạch
|
8,03
|
20
|
Đập
Kênh Nà Vùa
|
Xã Quảng Bạch
|
6,99
|
21
|
TTN
Nam Cường
|
Xã Nam Cường
|
98,54
|
22
|
Đập
Bản Ca
|
Xã Bình Trung
|
6,37
|
23
|
Đập
+ Kênh Tông Liên
|
Xã Bình Trung
|
13,28
|
24
|
Đập
Nà Kham
|
Xã Bình Trung
|
5,69
|
25
|
Đập
kênh Khuổi So
|
Xã Bình Trung
|
9,59
|
26
|
Hồ
Thôm Pết
|
TT Bằng Lũng
|
2,76
|
27
|
Đập
Bản Tàn
|
TT Bằng Lũng
|
9,02
|
28
|
Đập
Phai Lum
|
TT Bằng Lũng
|
10,82
|
29
|
Đập
Nặm Cảng
|
TT Bằng Lũng
|
17,37
|
30
|
Đập
Phai Hên
|
TT Bằng Lũng
|
6,86
|
31
|
Đập
Cốc Pục
|
TT Bằng Lũng
|
3,69
|
32
|
Đập
Phai Cống
|
TT Bằng Lũng
|
5,09
|
33
|
Đập
Khuổi Tráng
|
TT Bằng Lũng
|
7,70
|
34
|
Phai
Nà Pài
|
TT Bằng Lũng
|
2,41
|
35
|
Đập
kênh Phai Lại
|
Xã Yên Nhuận
|
10,92
|
36
|
Đập
Vằng Hồ
|
Xã Yên Nhuận
|
14,71
|
37
|
Đập
Tông Tâu
|
Xã Yên Nhuận
|
36,99
|
38
|
Đập
thủy lợi Tổng Mụ
|
Xã Bằng Lãng
|
24,09
|
39
|
Đập
Nà Duồng
|
Xã Bằng Lãng
|
12,83
|
40
|
Đập
Bản Lắc
|
Xã Bằng Lãng
|
11,58
|
41
|
Đập
kênh Nà Khắt
|
Xã Bằng Lãng
|
6,79
|
42
|
Đập
Phai Loàng
|
Xã Bằng Lãng
|
3,98
|
43
|
Phai
Bó Khuế - Bản Lắc
|
Xã Bằng Lãng
|
4,95
|
44
|
Đập
kênh Tổng Chói
|
Xã Rã Bản
|
10,44
|
45
|
Đập
Phai Vọng
|
Xã Phương Viên
|
9,97
|
46
|
Đập
Phai Tính
|
Xã Phương Viên
|
12,47
|
47
|
Đập
Nà Tằng
|
Xã Phương Viên
|
11,40
|
48
|
Thủy
lợi Phai Chừa
|
Xã Phương Viên
|
65,59
|
49
|
Đập
Phai Linh
|
Xã Đại Sảo
|
5,01
|
50
|
Đập
kênh Phai Vài
|
Xã Lương Bằng
|
11,09
|
51
|
Đập
Pác Be
|
Xã Lương Bằng
|
7,52
|
52
|
Đập
Phai Cát
|
Xã Yên Thịnh
|
7,62
|
53
|
Đập
Phai Nò
|
Xã Yên Thịnh
|
8,70
|
54
|
Kênh
Tông Leo
|
Xã Yên Thịnh
|
9,42
|
55
|
Kênh
Phai Ven
|
Xã Yên Thịnh
|
7,50
|
56
|
Đập
kênh Phai Khoang
|
Xã Yên Thượng
|
7,71
|
57
|
Đập
kênh Phai Kẹm
|
Xã Yên Thượng
|
25,66
|
58
|
Đập
kênh Phai Đưa
|
Xã Yên Thượng
|
6,70
|
59
|
Đập
Phai Thín
|
Xã Phong Huân
|
5,13
|
60
|
Đập
kênh Nà Leo - Nà Là
|
Xã Phong Huân
|
4,85
|
61
|
Đập
Vằng Ngược
|
Xã Yên Mỹ
|
13,95
|
62
|
Đập
Vằng Cấy
|
Xã Yên Mỹ
|
7,49
|
II
|
Địa
phương quản lý
|
|
1.934,07
|
1
|
Đập
kênh Cốc Xả
|
Xã Nam Cường
|
13,08
|
2
|
Tiểu
thủy nông Nam Cường
|
Xã Nam Cường
|
2,53
|
3
|
Kênh
Bản Quá
|
Xã Nam Cường
|
3,25
|
4
|
Đập
kênh Tổng Pào
|
Xã Nam Cường
|
2,87
|
5
|
Đập
kênh Nà Niếng
|
Xã Nam Cường
|
1,83
|
6
|
Đập
kênh Bản Lồm
|
Xã Nam Cường
|
2,90
|
7
|
Kênh
Nà Liềm
|
Xã Nam Cường
|
2,04
|
8
|
Đập
kênh Nà Chủ
|
Xã Nam Cường
|
1,51
|
9
|
Phai
kênh Lũng
|
Xã Nam Cường
|
3,53
|
10
|
Phai
Nà Cán
|
Xã Nam Cường
|
1,10
|
11
|
Phai
Bản Tẩu
|
Xã Nam Cường
|
5,09
|
12
|
Phai
Kẻo Chỏn
|
Xã Nam Cường
|
2,00
|
13
|
Phai
Bản Đâu
|
Xã Nam Cường
|
2,56
|
14
|
Phai
Nà Lảy
|
Xã Nam Cường
|
2,04
|
15
|
Phai
Thôm Pùng
|
Xã Nam Cường
|
1,61
|
16
|
Phai
Nà Lẻo
|
Xã Nam Cường
|
3,79
|
17
|
Kênh
Tộng Pào
|
Xã Nam Cường
|
2,87
|
18
|
Phai
Nà Chào
|
Xã Nam Cường
|
2,59
|
19
|
Phai
Thôm Luông, Nà Nhói
|
Xã Nam Cường
|
0,82
|
20
|
Phai
Nà Lưới, Nà Còi
|
Xã Nam Cường
|
0,48
|
21
|
Đập
kênh Nà Niếng
|
Xã Nam Cường
|
1,83
|
22
|
Phai
Nà Ngùa, Nà Lác
|
Xã Nam Cường
|
1,41
|
23
|
Phai
Nà Sử
|
Xã Nam Cường
|
1,95
|
24
|
Phai
Lũng Nong
|
Xã Nam Cường
|
3,23
|
25
|
Phai
Nà Hin
|
Xã Nam Cường
|
3,97
|
26
|
Phai
Nà Cáy, Mụ Nầu
|
Xã Nam Cường
|
1,57
|
27
|
Nà
Cộc
|
Xã Nam Cường
|
1,23
|
28
|
Đập
Nà Quyền
|
Xã Đồng Lạc
|
3,10
|
29
|
Đập
Mương Ma
|
Xã Đồng Lạc
|
3,10
|
30
|
Đập
Pác Láp
|
Xã Đồng Lạc
|
3,69
|
31
|
Đập
Nà Ón
|
Xã Đồng Lạc
|
0,80
|
32
|
Kênh
Nà Chào
|
Xã Tân Lập
|
2,35
|
33
|
Đập
kênh Nà Đán
|
Xã Tân Lập
|
3,73
|
34
|
Kênh
Nà Quang
|
Xã Tân Lập
|
3,70
|
35
|
Đập,
kênh Nà Lự
|
Xã Tân Lập
|
6,70
|
36
|
Kênh
Nà Lồng Tồng
|
Xã Tân Lập
|
8,00
|
37
|
Kênh
Nà Ỏ
|
Xã Tân Lập
|
7,60
|
38
|
Phai
tạm Nà Lộc
|
Xã Tân Lập
|
0,12
|
39
|
Phai
tạm Nà Lịn
|
Xã Tân Lập
|
0,33
|
40
|
Phai
tạm Nà Phầy
|
Xã Tân Lập
|
0,41
|
41
|
Kênh
Nà Lặc
|
Xã Ngọc Phái
|
3,77
|
42
|
Đập
Phai Pán
|
Xã Ngọc Phái
|
1,29
|
43
|
Kênh
Nà Tèo
|
Xã Ngọc Phái
|
1,10
|
44
|
Đập
Bản Diếu
|
Xã Ngọc Phái
|
11,76
|
45
|
Kênh
Nà Bưa
|
Xã Ngọc Phái
|
21,05
|
46
|
Đập
Phiêng Liềng
|
Xã Ngọc Phái
|
26,98
|
47
|
Phai
Nà Tầu
|
Xã Ngọc Phái
|
5,42
|
48
|
Phai
Nà Lại
|
Xã Ngọc Phái
|
3,96
|
49
|
Mương
Phai Khuổi Xỏm
|
Xã Ngọc Phái
|
3,71
|
50
|
Phai
Nà Cù
|
Xã Ngọc Phái
|
1,72
|
51
|
Phai
Nà Mạ
|
Xã Ngọc Phái
|
1,90
|
52
|
Phai
Khuổi Thản
|
Xã Ngọc Phái
|
1,68
|
53
|
Phai
Nà Vả
|
Xã Ngọc Phái
|
1,88
|
54
|
Phai
Nà Kiềng
|
Xã Ngọc Phái
|
0,84
|
55
|
Phai,
mương Pù Bó
|
Xã Ngọc Phái
|
2,12
|
56
|
Phai,
mương Lũng Vài
|
Xã Ngọc Phái
|
4,49
|
57
|
Phai
Ến
|
Xã Ngọc Phái
|
2,20
|
58
|
Phai
Làng
|
Xã Ngọc Phái
|
2,18
|
59
|
Phai
Tát Liềng
|
Xã Ngọc Phái
|
1,64
|
60
|
Phai
Nà Liềng
|
Xã Ngọc Phái
|
1,33
|
61
|
Đập
Nà Bưa
|
Xã Ngọc Phái
|
1,16
|
62
|
Kênh
Lỏng Thôm
|
Xã Yên Thịnh
|
3,25
|
63
|
Kênh
Tông Pheo
|
Xã Yên Thịnh
|
3,08
|
64
|
Kênh
Phai Thia
|
Xã Yên Thịnh
|
5,53
|
65
|
Đập
Phai Là
|
Xã Yên Thịnh
|
4,68
|
66
|
Kênh
Tông Làng
|
Xã Yên Thịnh
|
2,24
|
67
|
Kênh
mương Tông Mặn
|
Xã Yên Thịnh
|
4,40
|
68
|
Đập
kênh Phai Làng
|
Xã Yên Thịnh
|
4,98
|
69
|
Ống
xi phông + mương Tông Chủ
|
Xã Yên Thịnh
|
2,76
|
70
|
Kênh
Tông Lầy
|
Xã Yên Thịnh
|
5,22
|
71
|
Phai
Tông Luộc
|
Xã Yên Thịnh
|
1,57
|
72
|
Phai
Nà Phầy
|
Xã Yên Thịnh
|
2,26
|
73
|
Phai
Thôm Nọi
|
Xã Yên Thịnh
|
1,21
|
74
|
Phai
Tông Chao
|
Xã Yên Thịnh
|
0,35
|
75
|
Kênh
Tông Làng 2
|
Xã Yên Thịnh
|
4,77
|
76
|
Phai
Hin Khao
|
Xã Yên Thịnh
|
1,23
|
77
|
Phai
Loong Kheo
|
Xã Yên Thịnh
|
0,65
|
78
|
Kênh
Loỏng Thôm (Tát Móc)
|
Xã Yên Thịnh
|
3,25
|
79
|
Phai
Cốc Mặn
|
Xã Yên Thịnh
|
0,69
|
80
|
Kênh
Khuổi Lịa Nưa
|
Xã Yên Thịnh
|
1,70
|
81
|
Đập
Bản Tao
|
Xã Bản Thi
|
1,25
|
82
|
Đập
Phai Lường
|
Xã Bản Thi
|
1,23
|
83
|
Đập
Bản Mài II
|
Xã Bản Thi
|
12,22
|
84
|
Đập
kênh mương Thâm Tàu
|
Xã Bản Thi
|
3,72
|
85
|
Đập
kênh mương Nà Leo
|
Xã Bản Thi
|
1,20
|
86
|
Đập
kênh mương Bản Nhượng
|
Xã Bản Thi
|
11,94
|
87
|
Mương
Nà Pù
|
Xã Bản Thi
|
1,20
|
88
|
Phai
Nà Duồng
|
Xã Bản Thi
|
2,20
|
89
|
Phai
Thôm Chang
|
Xã Bản Thi
|
0,80
|
90
|
Mương
Ruộng Thụt
|
Xã Bản Thi
|
0,75
|
91
|
Mương
Phiêng Diếu
|
Xã Bản Thi
|
0,19
|
92
|
Mương
Đèo An
|
Xã Bản Thi
|
0,30
|
93
|
Mương
Khuổi Hoa
|
Xã Bản Thi
|
0,37
|
94
|
Mương
Lũng Lim
|
Xã Bản Thi
|
0,56
|
95
|
Phai
Ngã Ba Đèo An
|
Xã Bản Thi
|
0,15
|
96
|
Phai
Ông Vinh
|
Xã Bản Thi
|
0,80
|
97
|
Phai
Bó Mằn
|
Xã Bản Thi
|
0,54
|
98
|
Mương
Ông Khách
|
Xã Bản Thi
|
0,42
|
99
|
Mương
Rừng Nứa
|
Xã Bản Thi
|
0,72
|
100
|
Mương
Rừng Tre
|
Xã Bản Thi
|
0,78
|
101
|
Mương
Nà Ủn
|
Xã Bản Thi
|
1,75
|
102
|
Mương
khu Nhà Họp thôn
|
Xã Bản Thi
|
0,20
|
103
|
Mương
Khuổi Va
|
Xã Bản Thi
|
1,24
|
104
|
Mương
Gốc Sổ
|
Xã Bản Thi
|
0,84
|
105
|
Mương
Gốc Tre
|
Xã Bản Thi
|
0,87
|
106
|
Mương
Ông Lâm
|
Xã Bản Thi
|
0,63
|
107
|
Mương
Ông Loan
|
Xã Bản Thi
|
1,20
|
108
|
Mương
Nà Loong
|
Xã Bản Thi
|
2,74
|
109
|
Mương
Ngã Ba Suối
|
Xã Bản Thi
|
0,61
|
110
|
Phai
Gốc Hồng
|
Xã Bản Thi
|
1,25
|
111
|
Mương
Cối Nước
|
Xã Bản Thi
|
0,42
|
112
|
Mương
Đồi Khế
|
Xã Bản Thi
|
0,14
|
113
|
Mương
Pù Ló
|
Xã Bản Thi
|
0,32
|
114
|
Mương
Khuổi Hẳng
|
Xã Bản Thi
|
0,40
|
115
|
Đập
Khuổi Hang
|
Xã Nghĩa Tá
|
2,72
|
116
|
Đập
kênh Nà Tông
|
Xã Nghĩa Tá
|
4,91
|
117
|
Kênh
Nà Khằn
|
Xã Nghĩa Tá
|
7,00
|
118
|
Phai
mương Nà Đình
|
Xã Nghĩa Tá
|
5,88
|
119
|
Phai
mương Nà Khuổi Đác
|
Xã Nghĩa Tá
|
2,26
|
120
|
Phai
mương Bản Cấu
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,37
|
121
|
Phai
mương Nà Dài
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,75
|
122
|
Phai
mương Khuổi Chiu
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,15
|
123
|
Phai
Nà Lươm
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,56
|
124
|
Phai
Nà Pẻn
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,10
|
125
|
Phai
Nà Đình
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,87
|
126
|
Phai
Nà Lốc
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,36
|
127
|
Phai
Nà Tu
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,60
|
128
|
Phai
mương Bó Lạ - Nà Lự
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,16
|
129
|
Mương
phai Nà Bó - Nà Lấy
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,16
|
130
|
Mương
phai Nà Pài - Nà Lự
|
Xã Nghĩa Tá
|
4,33
|
131
|
Đập
mương Khằn Thượng, Hằn Hạ
|
Xã Nghĩa Tá
|
4,44
|
132
|
Phai
Khuổi Củng
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,91
|
133
|
Phai
mương Nà Ẩm
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,38
|
134
|
Phai
mương Khuổi Linh thượng, hạ
|
Xã Nghĩa Tá
|
3,92
|
135
|
Phai
Nà Đeng
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,39
|
136
|
Phai
Khuổi Thưa
|
Xã Nghĩa Tá
|
2,67
|
137
|
Phai
Bó Lạ
|
Xã Nghĩa Tá
|
5,20
|
138
|
Phai
Nà Thắng
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,91
|
139
|
Phai
Khuổi Đăm
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,56
|
140
|
Phai
Nà Hương
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,16
|
141
|
Phai
Nà Noỏng (Nà Hiểu)
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,33
|
142
|
Phai
mương Nà Khằn
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,90
|
143
|
Phai
mương Khuổi Hay
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,68
|
144
|
Phai
Khuổi Nạc
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,12
|
145
|
Phai
mương Pác Sấp
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,68
|
146
|
Phai
mương Khuổi Tuối
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,33
|
147
|
Phai
mương Nà Chả Khuổi Tuối
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,13
|
148
|
Mương
Nà Búc - Nà Phắng
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,56
|
149
|
Đập
Nà Hiển
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,79
|
150
|
Phai
mương Nà Nát
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,72
|
151
|
Phai
mương Khuổi Cọ Trong
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,46
|
152
|
Phai
mương Khuổi Cại
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,22
|
153
|
Phai
mương Khuổi Bon
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,07
|
154
|
Phai
mương Nà Bó Nà Lầy
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,66
|
155
|
Phai
mương Bó Lạ Nà Đẩy
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,89
|
156
|
Phai
mương Nà Hiểu
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,01
|
157
|
Phai
mương Khuổi Chưn
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,30
|
158
|
Phai
mương Kéo Vạt
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,68
|
159
|
Phai
mương Mò Đeng
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,19
|
160
|
Phai
mương Tham Vè
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,92
|
161
|
Phai
mương Khau Nam
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,98
|
162
|
Phai
mương Tấu Kim
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,83
|
163
|
Phai
mương Bản Bẳng B
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,49
|
164
|
Đập
kênh Bản Bẳng A
|
Xã Nghĩa Tá
|
4,39
|
165
|
Phai
mương Nà Lẹng
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,71
|
166
|
Phai
mương Nà Chằm Cốc Cóc
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,37
|
167
|
Phai
mương Khuổi Hang Trong
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,61
|
168
|
Phai
mương Khuổi Sắc
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,53
|
169
|
Phai
mương Địa phận
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,36
|
170
|
Phai
mương Khuổi Khít
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,39
|
171
|
Phai
mương Nà Duồng
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,40
|
172
|
Phai
mương Nà Tảng
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,46
|
173
|
Phai
mương Nà Bon
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,81
|
174
|
Phai
mương Khuổi Tu
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,11
|
175
|
Phai
mương Khuổi Khuyết
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,08
|
176
|
Phai
mương Nà Quan + Nà Chầng
|
Xã Nghĩa Tá
|
2,86
|
177
|
Phai
mương Nà Mòn
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,33
|
178
|
Phai
mương Bột Giấy
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,65
|
179
|
Phai
mương Nà Lỳ
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,15
|
180
|
Phai
mương Tông Khun
|
Xã Nghĩa Tá
|
3,42
|
181
|
Phai
mương Khuổi Tậu
|
Xã Nghĩa Tá
|
3,82
|
182
|
Phai
mương Chài Vanh
|
Xã Nghĩa Tá
|
0,94
|
183
|
Phai
mương Khuổi Dạ
|
Xã Nghĩa Tá
|
3,60
|
184
|
Phai
mương Bản Bẳng A
|
Xã Nghĩa Tá
|
4,40
|
185
|
Đập
Nà Cằng
|
Xã Yên Mỹ
|
2,51
|
186
|
Kênh
Nà Ngạn
|
Xã Yên Mỹ
|
1,80
|
187
|
Đập
kênh Nà Tinh
|
Xã Yên Mỹ
|
4,00
|
188
|
Đập
kênh Nà Chanh
|
Xã Yên Mỹ
|
2,44
|
189
|
Đập
Nà Puột
|
Xã Yên Mỹ
|
1,65
|
190
|
Đập
Khuổi Xả
|
Xã Yên Mỹ
|
1,61
|
191
|
Đập
Nà Mạ
|
Xã Yên Mỹ
|
1,92
|
192
|
Đập
kênh Nà Liềng
|
Xã Yên Mỹ
|
1,80
|
193
|
Đập
Dong Riềng
|
Xã Yên Mỹ
|
2,36
|
194
|
Đập
kênh Khoai Sát
|
Xã Yên Mỹ
|
2,40
|
195
|
Đập
kênh Nà Lộc - Nà Can
|
Xã Yên Mỹ
|
2,12
|
196
|
Đập
kênh Vằng Vọc
|
Xã Yên Mỹ
|
2,05
|
197
|
Phai
Nà Luông
|
Xã Yên Mỹ
|
3,92
|
198
|
Phai
Nà Thôm
|
Xã Yên Mỹ
|
1,46
|
199
|
Phai
Nà Ten
|
Xã Yên Mỹ
|
1,33
|
200
|
Phai
Cạm Bẻ
|
Xã Yên Mỹ
|
0,84
|
201
|
Phai
Nà Pia
|
Xã Yên Mỹ
|
4,74
|
202
|
Phai
Khuổi Lặc
|
Xã Yên Mỹ
|
1,73
|
203
|
Phai
Đồi Hủi
|
Xã Yên Mỹ
|
1,86
|
204
|
Phai
Khuổi Yếu
|
Xã Yên Mỹ
|
0,46
|
205
|
Đập
Khuổi Vài
|
Xã Yên Mỹ
|
0,60
|
206
|
Phai
Khuổi Cà
|
Xã Yên Mỹ
|
0,80
|
207
|
Phai
Hiên
|
Xã Yên Mỹ
|
1,34
|
208
|
Phai
Nà Chào
|
Xã Yên Mỹ
|
0,70
|
209
|
Phai
Ú
|
Xã Yên Mỹ
|
3,74
|
210
|
Phai
Nà Pi
|
Xã Yên Mỹ
|
2,26
|
211
|
Phai
Khuổi Hán
|
Xã Yên Mỹ
|
0,35
|
212
|
Phai
Khuổi Dúc
|
Xã Yên Mỹ
|
0,37
|
213
|
Phai
Khuổi Đắp
|
Xã Yên Mỹ
|
1,20
|
214
|
Phai
Nà Lộc
|
Xã Yên Mỹ
|
3,82
|
215
|
Phai
Nà Dong Diềng
|
Xã Yên Mỹ
|
3,20
|
216
|
Phai
Bản Chạo
|
Xã Yên Mỹ
|
0,78
|
217
|
Phai
Nà Mấư
|
Xã Yên Mỹ
|
1,20
|
218
|
Phai
Nà Hang
|
Xã Yên Mỹ
|
0,80
|
219
|
Phai
Nà Cải
|
Xã Yên Mỹ
|
0,80
|
220
|
Phai
Cốc Cưởm
|
Xã Yên Mỹ
|
1,10
|
221
|
Phai
Nà Chém
|
Xã Yên Mỹ
|
1,68
|
222
|
Phai
Vàng Vọng
|
Xã Yên Mỹ
|
2,54
|
223
|
Phai
Khuổi Dầy, KT
|
Xã Yên Mỹ
|
0,19
|
224
|
Phai
Khuổi Dầy
|
Xã Yên Mỹ
|
0,18
|
225
|
Phai
Nà Ông Nghẹ
|
Xã Yên Mỹ
|
0,24
|
226
|
Phai
Nà Kéo Phảng
|
Xã Yên Mỹ
|
0,41
|
227
|
Phai
Nà La
|
Xã Yên Mỹ
|
0,79
|
228
|
Đập
Nà Mòn
|
Xã Yên Mỹ
|
0,63
|
229
|
Đập
Nà Phác
|
Xã Yên Mỹ
|
0,20
|
230
|
Phai
Cốc Nhừ
|
Xã Yên Mỹ
|
0,15
|
231
|
Phai
Cốc Cam
|
Xã Yên Mỹ
|
1,25
|
232
|
Phai
Khuổi Luộc
|
Xã Yên Mỹ
|
0,89
|
233
|
Phai
Nặm Toỏng
|
Xã Yên Mỹ
|
1,06
|
234
|
Phai
Khuổi Luộc
|
Xã Yên Mỹ
|
5,07
|
235
|
Đập
Khoai Sát
|
Xã Yên Mỹ
|
3,06
|
236
|
Phai
Cốc Ngoa
|
Xã Yên Mỹ
|
2,85
|
237
|
Phai
Nà Thấn
|
Xã Yên Mỹ
|
1,24
|
238
|
Phai
Ông Dậu
|
Xã Yên Mỹ
|
1,38
|
239
|
Đập
kênh Nà Pja
|
Xã Yên Mỹ
|
2,37
|
240
|
Đập
Nà Ú
|
Xã Yên Mỹ
|
2,00
|
241
|
Đập
Bản Chạo
|
Xã Yên Mỹ
|
1,32
|
242
|
Đập
Phai Vào
|
Xã Đông Viên
|
9,16
|
243
|
Đập
Vằng Keng
|
Xã Đông Viên
|
30,47
|
244
|
Đập
Khau Rì
|
Xã Đông Viên
|
13,01
|
245
|
Đập
Nà Nừn
|
Xã Đông Viên
|
5,30
|
246
|
Đập
Nà Lộc (Pá Lầu)
|
Xã Đông Viên
|
11,16
|
247
|
Kênh
Nà Lót
|
Xã Đông Viên
|
5,00
|
248
|
Đập
Phai Măn
|
Xã Đông Viên
|
4,35
|
249
|
Đập
Nà Chang
|
Xã Đông Viên
|
2,18
|
250
|
Đập
Phai Pẹo
|
Xã Đông Viên
|
2,27
|
251
|
Đập
Nà Húc
|
Xã Đông Viên
|
2,94
|
252
|
Phai
Khuổi Luồm + Khuổi Làn
|
Xã Đông Viên
|
2,17
|
253
|
Phai
Nà Muồng + Nà Lài
|
Xã Đông Viên
|
3,00
|
254
|
Phai
Nà Pịt + Nà Có
|
Xã Đông Viên
|
4,18
|
255
|
Phai
Nà Luộng + Nà Chủ
|
Xã Đông Viên
|
1,01
|
256
|
Phai
nà Ái + Nà Hin
|
Xã Đông Viên
|
1,42
|
257
|
Kênh
Nà Lót
|
Xã Đông Viên
|
5,00
|
258
|
Phai
Khuổi Chả
|
Xã Đông Viên
|
3,23
|
259
|
Phai
Khuổi Peo + Nà Dân
|
Xã Đông Viên
|
1,50
|
260
|
Phai
Sỏ Tép + Khuổi nguổng
|
Xã Đông Viên
|
1,07
|
261
|
Phai
Nà Giảo + Nà Phầy
|
Xã Đông Viên
|
1,71
|
262
|
Phai
Nà Liềng
|
Xã Đông Viên
|
2,02
|
263
|
Phai
Nà Tồng
|
Xã Đông Viên
|
2,52
|
264
|
Phai
Nà Nẻng
|
Xã Đông Viên
|
1,54
|
265
|
Phai
Nà Hú
|
Xã Đông Viên
|
2,00
|
266
|
Phai
Nà Ngòng
|
Xã Đông Viên
|
1,77
|
267
|
Phai
Nà Phước + Nà Hu
|
Xã Đông Viên
|
2,76
|
268
|
Phai
Nà Muồn
|
Xã Đông Viên
|
1,60
|
269
|
Phai
Nà Mỵ + Nà Ngoa
|
Xã Đông Viên
|
1,75
|
270
|
Phai
Khuổi Úng
|
Xã Đông Viên
|
2,77
|
271
|
Phai
Khuổi Nẩu + Nà Què
|
Xã Đông Viên
|
3,34
|
272
|
Phai
Kuổi Vắc
|
Xã Đông Viên
|
2,87
|
273
|
Phai
Đin Đeng
|
Xã Đông Viên
|
3,70
|
274
|
Phai
Khuổi Cưởm
|
Xã Đông Viên
|
0,54
|
275
|
Phai
Khuổi Ý + Khuổi Áng
|
Xã Đông Viên
|
1,79
|
276
|
Phai
Nà Bjoi
|
Xã Đông Viên
|
0,54
|
277
|
Phai
Nà Pài
|
Xã Đông Viên
|
2,66
|
278
|
Phai
Nà Ngải Nặm
|
Xã Đông Viên
|
2,72
|
279
|
Phai
Nà Bác + Nà Dăm + Nà Mặn
|
Xã Đông Viên
|
3,11
|
280
|
Đập
phai Nà Cà
|
Xã Phương Viên
|
2,41
|
281
|
Kênh
Bản Làn
|
Xã Phương Viên
|
8,43
|
282
|
Đập
Nà Chạng
|
Xã Phương Viên
|
1,10
|
283
|
Kênh
Nà Chúa - Khuổi Lịa
|
Xã Phương Viên
|
12,67
|
284
|
Kênh
Loong Thôm
|
Xã Phương Viên
|
1,66
|
285
|
Phai
Cốc Khương
|
Xã Phương Viên
|
0,70
|
286
|
Phai
Nà Chằm
|
Xã Phương Viên
|
1,30
|
287
|
Phai
Nà Chang
|
Xã Phương Viên
|
0,72
|
288
|
Phai
Cốc Tộc
|
Xã Phương Viên
|
1,05
|
289
|
Phai
Cốc Pái
|
Xã Phương Viên
|
2,12
|
290
|
Phai
Nà Ven
|
Xã Phương Viên
|
1,12
|
291
|
Phai
Cải
|
Xã Phương Viên
|
2,39
|
292
|
Phai
Tùng Liệu
|
Xã Phương Viên
|
11,66
|
293
|
Phai
Tạm
|
Xã Phương Viên
|
5,66
|
294
|
Khuổi
Đảy
|
Xã Phương Viên
|
2,71
|
295
|
Phai
Bay
|
Xã Phương Viên
|
1,29
|
296
|
Nà
Tèng
|
Xã Phương Viên
|
1,72
|
297
|
Phai
Nà Khuổi
|
Xã Phương Viên
|
0,90
|
298
|
Phai
Nà Kỵ
|
Xã Phương Viên
|
0,63
|
299
|
Phai
Vằng Lạn
|
Xã Phương Viên
|
1,17
|
300
|
Phai
Eng Bản Làn
|
Xã Phương Viên
|
3,55
|
301
|
Đập
mương Lòng Đơng
|
Xã Phương Viên
|
1,25
|
302
|
Đập
mương Cốc Khuyết
|
Xã Phương Viên
|
2,13
|
303
|
Đập
mương Cốc Hóp
|
Xã Phương Viên
|
0,91
|
304
|
Đập
mương Cốc Phát
|
Xã Phương Viên
|
2,18
|
305
|
Phai
Nà Tấy
|
Xã Phương Viên
|
1,40
|
306
|
Phai
Nà Ngòa
|
Xã Phương Viên
|
2,02
|
307
|
Phai
Nà Càng
|
Xã Phương Viên
|
7,01
|
308
|
Phai
Cốc Phúng
|
Xã Phương Viên
|
3,54
|
309
|
Phai
Cốc Phấy
|
Xã Phương Viên
|
1,08
|
310
|
Nà
Cóc
|
Xã Phương Viên
|
0,83
|
311
|
Nà
Cọ
|
Xã Phương Viên
|
0,79
|
312
|
Nà
Nhọt
|
Xã Phương Viên
|
1,27
|
313
|
Nà
Giảo
|
Xã Phương Viên
|
0,91
|
314
|
Nà
Khao
|
Xã Phương Viên
|
0,60
|
315
|
Phai
Hỏ
|
Xã Phương Viên
|
1,73
|
316
|
Phai
Nà Muồng
|
Xã Phương Viên
|
1,38
|
317
|
Phai
Nà Kỵ
|
Xã Phương Viên
|
0,75
|
318
|
Đập
kênh Pù Va
|
Xã Bằng Phúc
|
3,98
|
319
|
Đập
phai Nà Lương
|
Xã Bằng Phúc
|
2,86
|
320
|
Đập
Phai Quang
|
Xã Bằng Phúc
|
12,59
|
321
|
Phai
Khuổi Én
|
Xã Bằng Phúc
|
2,21
|
322
|
Phai
Nà Cà
|
Xã Bằng Phúc
|
1,53
|
323
|
Phai
Nà Chàm
|
Xã Bằng Phúc
|
14,30
|
324
|
Phai
Khuổi Khiếu
|
Xã Bằng Phúc
|
3,65
|
325
|
Phai
Nà Mạ
|
Xã Bằng Phúc
|
2,21
|
326
|
Phai
Khuổi Lò
|
Xã Bằng Phúc
|
10,69
|
327
|
Phai
Téng Quang - Sói Nồng
|
Xã Bằng Phúc
|
8,01
|
328
|
Phai
Nà Lịn
|
Xã Bằng Phúc
|
5,90
|
329
|
Phai
Slam Kha
|
Xã Bằng Phúc
|
4,82
|
330
|
Phai
Tăng Sảo
|
Xã Bằng Phúc
|
4,24
|
331
|
Phai
Nà Soóc
|
Xã Bằng Phúc
|
1,11
|
332
|
Phai
Cốc Muồng
|
Xã Bằng Phúc
|
5,55
|
333
|
Phai
Vằng Hên
|
Xã Bằng Phúc
|
2,58
|
334
|
Đập
Nà Chào
|
Xã Rã Bản
|
4,22
|
335
|
Đập
Nà Chủ
|
Xã Rã Bản
|
1,10
|
336
|
Đập
Nà Phung
|
Xã Rã Bản
|
2,44
|
337
|
Đập
Bản Nưa 1, 2
|
Xã Rã Bản
|
3,62
|
338
|
Đập
kênh Nà Pa
|
Xã Rã Bản
|
5,43
|
339
|
Kênh
Nà Mèo
|
Xã Rã Bản
|
2,91
|
340
|
Kênh
Nà Dầy, Nà Mỹ
|
Xã Rã Bản
|
1,80
|
341
|
Trạm
bơm thủy lực Nà Moòng
|
Xã Rã Bản
|
3,88
|
342
|
Phai
Nà Tâm
|
Xã Rã Bản
|
2,06
|
343
|
Phai
Nà Kỵ
|
Xã Rã Bản
|
0,86
|
344
|
Phai
Nà Byóc
|
Xã Rã Bản
|
1,53
|
345
|
Phai
Bản Hun
|
Xã Rã Bản
|
1,79
|
346
|
Phai
Nà Nghiệu
|
Xã Rã Bản
|
0,99
|
347
|
Phai
Nà Mạ
|
Xã Rã Bản
|
1,63
|
348
|
Phai
Khuổi Đăm
|
Xã Rã Bản
|
0,90
|
349
|
Phai
Nà Lào
|
Xã Rã Bản
|
1,78
|
350
|
Phai
Nà Chằm
|
Xã Rã Bản
|
2,63
|
351
|
Phai
Pác Đát
|
Xã Rã Bản
|
1,17
|
352
|
Phai
Nà Cà
|
Xã Rã Bản
|
4,03
|
353
|
Phai
Nà Mấu
|
Xã Rã Bản
|
1,75
|
354
|
Phai
Nà Lạn
|
Xã Rã Bản
|
2,38
|
355
|
Phai
Khuổi Nhang
|
Xã Rã Bản
|
0,97
|
356
|
Phai
Nà Khoang
|
Xã Rã Bản
|
0,55
|
357
|
Phai
Nà Tàu
|
Xã Rã Bản
|
1,27
|
358
|
Phai
Cốc Pái
|
Xã Rã Bản
|
1,33
|
359
|
Phai
Nà Chằm
|
Xã Rã Bản
|
0,97
|
360
|
Phai
Nà Bưa
|
Xã Rã Bản
|
1,42
|
361
|
Phai
Nà Thưa
|
Xã Rã Bản
|
0,77
|
362
|
Phai
Nà Bon
|
Xã Rã Bản
|
0,67
|
363
|
Phai
Nà Tả
|
Xã Rã Bản
|
0,53
|
364
|
Phai
Nà Viển
|
Xã Rã Bản
|
0,83
|
365
|
Phai
Nà Luộc
|
Xã Rã Bản
|
1,32
|
366
|
Đập
Khuổi Căm
|
Xã Đại Sảo
|
2,81
|
367
|
Đập
Phai Luông
|
Xã Đại Sảo
|
2,08
|
368
|
Đập
Phai Bá
|
Xã Đại Sảo
|
4,16
|
369
|
Kênh
Nà Bá
|
Xã Đại Sảo
|
4,00
|
370
|
Đập
Phai Tè
|
Xã Đại Sảo
|
4,02
|
371
|
Đập
phai Nà Dìa
|
Xã Đải Sảo
|
3,58
|
372
|
Đập
Kẹm Sáo
|
Xã Đải Sảo
|
2,97
|
373
|
Đập
Phiêng Cà
|
Xã Đải Sảo
|
5,20
|
374
|
Đập
Phai Peo
|
Xã Đải Sảo
|
2,00
|
375
|
Phai
Nà La
|
Xã Đại Sảo
|
0,57
|
376
|
Phai
Nà Dửn
|
Xã Đại Sảo
|
2,73
|
377
|
Phai
Loong Lườn
|
Xã Đại Sảo
|
0,88
|
378
|
Phai
Nà Có
|
Xã Đại Sảo
|
1,13
|
379
|
Phai
Nà Bó
|
Xã Đại Sảo
|
1,44
|
380
|
Phai
Nà Làng
|
Xã Đại Sảo
|
1,36
|
381
|
Phai
Nà Mỹ
|
Xã Đại Sảo
|
0,62
|
382
|
Phai
Nà Tộc
|
Xã Đại Sảo
|
1,13
|
383
|
Phai
Khuổi Ỏ
|
Xã Đại Sảo
|
0,61
|
384
|
Phai
Nà Piát
|
Xã Đại Sảo
|
0,53
|
385
|
Phai
Nà Nim
|
Xã Đại Sảo
|
0,60
|
386
|
Phai
Nà Lặc
|
Xã Đại Sảo
|
0,38
|
387
|
Phai
Nà To 1
|
Xã Đại Sảo
|
0,33
|
388
|
Phai
Nà Ta
|
Xã Đại Sảo
|
0,73
|
389
|
Phai
Nà Phước
|
Xã Đại Sảo
|
0,38
|
390
|
Phai
Nà Chàm
|
Xã Đại Sảo
|
1,00
|
391
|
Phai
Lốc Ngóc
|
Xã Đại Sảo
|
1,14
|
392
|
Phai
Cốc Lào
|
Xã Đại Sảo
|
1,26
|
393
|
Phai
Pác Tù
|
Xã Đại Sảo
|
1,10
|
394
|
Phai
Nà Tậu + Nà Dường
|
Xã Đại Sảo
|
2,00
|
395
|
Phai
Nà Chúc
|
Xã Đại Sảo
|
1,77
|
396
|
Phai
Nà Khoa
|
Xã Đại Sảo
|
2,09
|
397
|
Phai
Nà Yếu
|
Xã Đại Sảo
|
1,62
|
398
|
Phai
Toong
|
Xã Đại Sảo
|
1,69
|
399
|
Phai
Luông Chang
|
Xã Đại Sảo
|
0,95
|
400
|
Phai
Nà Dài
|
Xã Đại Sảo
|
0,72
|
401
|
Phai
Khuổi Nạn
|
Xã Đại Sảo
|
2,34
|
402
|
Phai
Nà Mú
|
Xã Đại Sảo
|
1,05
|
403
|
Phai
Nà Nghiều
|
Xã Đại Sảo
|
2,52
|
404
|
Phai
Khuổi Dạ
|
Xã Đại Sảo
|
2,29
|
405
|
Phai
Moong
|
Xã Đại Sảo
|
4,48
|
406
|
Phai
Kéo Ngàu
|
Xã Đại Sảo
|
2,11
|
407
|
Đập
khe Nà Lại
|
Xã Đại Sảo
|
0,54
|
408
|
Phai
Thuỷ Lợi
|
Xã Đại Sảo
|
1,50
|
409
|
Phai
Khuổi Ba
|
Xã Đại Sảo
|
0,15
|
410
|
Phai
Nà Lái
|
Xã Đại Sảo
|
2,38
|
411
|
Phai
Nà Dân
|
Xã Đại Sảo
|
2,46
|
412
|
Phai
Nà Cà
|
Xã Đại Sảo
|
1,57
|
413
|
Phai
Thôm Vài
|
Xã Đại Sảo
|
1,98
|
414
|
Phai
Nà Yếu 1
|
Xã Đại Sảo
|
1,48
|
415
|
Phai
Nà Chùn
|
Xã Đại Sảo
|
0,73
|
416
|
Phai
Khuổi Páp
|
Xã Đại Sảo
|
0,83
|
417
|
Phai
Nà Nim
|
Xã Đại Sảo
|
1,12
|
418
|
Phai
Khuổi Yếu
|
Xã Đại Sảo
|
0,61
|
419
|
Phai
Nà Mòn
|
Xã Đại Sảo
|
1,03
|
420
|
Phai
Nà Tôm
|
Xã Đại Sảo
|
0,56
|
421
|
Phai
Kéo Nghịu
|
Xã Đại Sảo
|
0,40
|
422
|
Phai
Bác Đeng
|
Xã Đại Sảo
|
0,30
|
423
|
Phai
Khuổi Lường
|
Xã Đại Sảo
|
0,82
|
424
|
Phai
Nà Ỏ
|
Xã Đại Sảo
|
0,47
|
425
|
Phai
Khuổi Cào 2
|
Xã Đại Sảo
|
0,48
|
426
|
Phai
Khuổi Cào 3
|
Xã Đại Sảo
|
0,51
|
427
|
Phai
Khuổi Cào
|
Xã Đại Sảo
|
1,83
|
428
|
Phai
Khau Hương
|
Xã Đại Sảo
|
1,95
|
429
|
Phai
Nà Đẻ
|
Xã Đại Sảo
|
2,02
|
430
|
Phai
Nà Nhật
|
Xã Đại Sảo
|
2,73
|
431
|
Phai
Chấp
|
Xã Đại Sảo
|
0,36
|
432
|
Phai
Pài Tỷ
|
Xã Đại Sảo
|
1,39
|
433
|
Phai
Khuổi Chém Chang
|
Xã Đại Sảo
|
0,86
|
434
|
Phai
Pài Tỷ 2
|
Xã Đại Sảo
|
0,38
|
435
|
Phai
Nà Cạu
|
Xã Đại Sảo
|
0,50
|
436
|
Phai
Nà Ca
|
Xã Đại Sảo
|
3,42
|
437
|
Phai
Nước
|
Xã Đại Sảo
|
0,52
|
438
|
Phai
Huy
|
Xã Đại Sảo
|
0,53
|
439
|
Phai
Chém ngoài
|
Xã Đại Sảo
|
2,60
|
440
|
Phai
Nông
|
Xã Đại Sảo
|
1,09
|
441
|
Phai
Xương
|
Xã Đại Sảo
|
0,26
|
442
|
Phai
Cốc Lang
|
Xã Đại Sảo
|
0,40
|
443
|
Phai
Chém trong
|
Xã Đại Sảo
|
1,82
|
444
|
Phai
Tham Kha
|
Xã Đại Sảo
|
0,84
|
445
|
Phai
Cà To
|
Xã Đại Sảo
|
0,30
|
446
|
Phai
Khuổi Pẩu
|
Xã Đại Sảo
|
0,54
|
447
|
Phai
Lương Khê
|
Xã Đại Sảo
|
0,94
|
448
|
Phai
Nà Ngà trong
|
Xã Đại Sảo
|
4,07
|
449
|
Phai
Lâm Nghiệp
|
Xã Đại Sảo
|
0,30
|
450
|
Phai
Khuổi Nọi
|
Xã Đại Sảo
|
0,45
|
451
|
Phai
Khuổi Pẩu trong
|
Xã Đại Sảo
|
0,27
|
452
|
Kênh
Nà Mong
|
Xã Đại Sảo
|
4,27
|
453
|
Phai
Cốc Muồi
|
Xã Đại Sảo
|
1,13
|
454
|
Phai
Khuổi Khoang
|
Xã Đại Sảo
|
0,3
|
455
|
Đập
Nà Tầu
|
Xã Yên Nhuận
|
5,12
|
456
|
Kênh
mương Bản Tắm
|
Xã Yên Nhuận
|
8,00
|
457
|
Phai
Nà Nọi
|
Xã Yên Nhuận
|
4,60
|
458
|
Phai
Nà Poong
|
Xã Yên Nhuận
|
1,63
|
459
|
Phai
Khuổi Phượng
|
Xã Yên Nhuận
|
1,15
|
460
|
Phai
Mây
|
Xã Yên Nhuận
|
1,56
|
461
|
Phai
Khuổi Chẳng
|
Xã Yên Nhuận
|
1,67
|
462
|
Tông
Ún
|
Xã Yên Nhuận
|
2,13
|
463
|
Phai
Nà Chầng
|
Xã Yên Nhuận
|
2,12
|
464
|
Phai
Cốc Cuồng
|
Xã Yên Nhuận
|
4,43
|
465
|
Phai
Mu Nâu
|
Xã Yên Nhuận
|
3,32
|
466
|
Phai
Nà Chồng
|
Xã Yên Nhuận
|
0,69
|
467
|
Phai
Tông Ún 1 - Tông Ún 2
|
Xã Yên Nhuận
|
4,27
|
468
|
Phai
Cốc Cuồng
|
Xã Yên Nhuận
|
1,38
|
469
|
Phai
Khuổi Héc
|
Xã Yên Nhuận
|
1,61
|
470
|
Phai
Nà Linh
|
Xã Yên Nhuận
|
0,58
|
471
|
Phai
Khuổi Chẳng 1
|
Xã Yên Nhuận
|
1,46
|
472
|
Phai
mương Pác Là
|
Xã Yên Nhuận
|
4,04
|
473
|
Phai
mương Pác Toong
|
Xã Yên Nhuận
|
0,41
|
474
|
Phai
Nà Sủm
|
Xã Yên Nhuận
|
2,74
|
475
|
Phai
Nà Lại
|
Xã Yên Nhuận
|
5,94
|
476
|
Phai
Khuổi Toong
|
Xã Yên Nhuận
|
1,51
|
477
|
Mương
Phai Hẻn
|
Xã Yên Nhuận
|
6,19
|
478
|
Phai
Khuổi Bon
|
Xã Yên Nhuận
|
0,99
|
479
|
Phai
Phiêng Quắc, Nà Dài
|
Xã Yên Nhuận
|
1,66
|
480
|
Phai
Vằng Quắc, Nà Bắp
|
Xã Yên Nhuận
|
1,98
|
481
|
Phai
Nà Bóp
|
Xã Yên Nhuận
|
2,01
|
482
|
Phai
Phiêng Quắc
|
Xã Yên Nhuận
|
1,39
|
483
|
Phai
Nà Coóc
|
Xã Yên Nhuận
|
0,95
|
484
|
Phai
Vằng Quắc - Tông Luông
|
Xã Yên Nhuận
|
7,40
|
485
|
Phai
Khuổi Ta
|
Xã Yên Nhuận
|
0,80
|
486
|
Phai
Khuổi Mòn
|
Xã Yên Nhuận
|
2,16
|
487
|
Phải
Khuổi Hiển
|
Xã Yên Nhuận
|
4,30
|
488
|
Phai
Thôm Lọ
|
Xã Yên Nhuận
|
5,04
|
489
|
Phai
Khuổi Đá
|
Xã Yên Nhuận
|
0,82
|
490
|
Mương
Cốc Hồng
|
Xã Yên Nhuận
|
2,32
|
491
|
Mương
Khuổi Đá trong
|
Xã Yên Nhuận
|
1,30
|
492
|
Mương
Nà Tạp
|
Xã Yên Nhuận
|
0,84
|
493
|
Phai
Nà Chanh
|
Xã Yên Nhuận
|
2,52
|
494
|
Phai
mương Nà Tựa
|
Xã Yên Nhuận
|
0,60
|
495
|
Mương
Pác Bon
|
Xã Yên Nhuận
|
3,62
|
496
|
Phai
Chạp Dùng
|
Xã Yên Nhuận
|
2,29
|
497
|
Phai
Kế Từ
|
Xã Yên Nhuận
|
0,73
|
498
|
Phai
Nà Linh
|
Xã Yên Nhuận
|
0,86
|
499
|
Phai
Khuổi Khuân
|
Xã Yên Nhuận
|
0,83
|
500
|
Phai
Khuổi Cưởm
|
Xã Yên Nhuận
|
0,84
|
501
|
Mương
Khuổi Lanh
|
Xã Yên Nhuận
|
1,70
|
502
|
Phai
Khuổi Vai
|
Xã Yên Nhuận
|
0,85
|
503
|
Mương
Cốc Cuồng
|
Xã Yên Nhuận
|
1,98
|
504
|
Mương
Nà Chằm
|
Xã Yên Nhuận
|
1,09
|
505
|
Đập
kênh Khuổi Mòn
|
Xã Bình Trung
|
1,27
|
506
|
Đập
Nà Quân
|
Xã Bình Trung
|
3,09
|
507
|
Đập
Khuổi Nghiên
|
Xã Bình Trung
|
1,18
|
508
|
Đập
Nà Phầy
|
Xã Bình Trung
|
4,59
|
509
|
Đập
Co Đải
|
Xã Bình Trung
|
3,99
|
510
|
Đập
Phiêng Tá
|
Xã Bình Trung
|
2,14
|
511
|
Đập
kênh Bản Cha - Pác Cha
|
Xã Bình Trung
|
4,32
|
512
|
Đập
kênh Bản Pèo
|
Xã Bình Trung
|
2,35
|
513
|
Máy
bơm li tâm phai Nà Oóc
|
Xã Bình Trung
|
4,10
|
514
|
Trạm
bơm Bản Điếng
|
Xã Bình Trung
|
4,06
|
515
|
Phai
tạm Nà Điểm
|
Xã Bình Trung
|
0,31
|
516
|
Đập
kênh Nà Muông
|
Xã Bình Trung
|
0,91
|
517
|
Phai
Bản Tảng
|
Xã Bình Trung
|
1,70
|
518
|
Phai
tạm Nà Vùa
|
Xã Bình Trung
|
0,87
|
519
|
Phai
Cốc Phầy
|
Xã Bình Trung
|
0,74
|
520
|
Phai
Nà Chanh, Khuổi Chanh
|
Xã Bình Trung
|
1,23
|
521
|
Phai
Khuổi Lẩu, Khuổi cọ
|
Xã Bình Trung
|
1,17
|
522
|
Phai
Nà Trà
|
Xã Bình Trung
|
0,96
|
523
|
Phai
Cốc Pái, Nà Nhừ, Cốc Ổi
|
Xã Bình Trung
|
0,76
|
524
|
Phai
Khuổi Hóng, Bản Cáu, Pù Lũ, Khuổi Bả
|
Xã Bình Trung
|
1,32
|
525
|
Phai
Nà Táy, Nà Vàu
|
Xã Bình Trung
|
0,86
|
526
|
Phai
Nà Chanh, Nà Nhua
|
Xã Bình Trung
|
1,59
|
527
|
Phai
Nà Kiện
|
Xã Bình Trung
|
1,30
|
528
|
Phai
Nà Hẩu
|
Xã Bình Trung
|
1,03
|
529
|
Phai
Nà Liềng, Nà Lớ
|
Xã Bình Trung
|
0,63
|
530
|
Phai
Cuộn Công, Nà Phúng
|
Xã Bình Trung
|
1,34
|
531
|
Phai
Nà Cải, Nà Thoi
|
Xã Bình Trung
|
1,25
|
532
|
Phai
Nà Nhừ, Nà Mỹ, Nà Hỏ, Cốc Puốc
|
Xã Bình Trung
|
0,95
|
533
|
Phai
Nà Chà
|
Xã Bình Trung
|
1,45
|
534
|
Phai
Khuổi Tuốm
|
Xã Bình Trung
|
3,80
|
535
|
Phai
Tông Puột, Khuổi Áng
|
Xã Bình Trung
|
5,80
|
536
|
Phai
Khuổi Ma, Khuổi Khao
|
Xã Bình Trung
|
1,19
|
537
|
Phai
Khuổi Tẻ
|
Xã Bình Trung
|
3,16
|
538
|
Phai
Thủy Lợi (Pác Khao)
|
Xã Bình Trung
|
2,78
|
539
|
Phai
Khuổi Phầy, Nà Hán
|
Xã Bình Trung
|
1,03
|
540
|
Phai
Khuổi Loọc
|
Xã Bình Trung
|
1,37
|
541
|
Phai
Nà Kem
|
Xã Bình Trung
|
0,30
|
542
|
Phai
Nà Luông, Nà Lào
|
Xã Bình Trung
|
0,42
|
543
|
Phai
Cốc Có
|
Xã Bình Trung
|
1,10
|
544
|
Phai
Khuổi Vài
|
Xã Bình Trung
|
3,59
|
545
|
Phai
Thôm Luông
|
Xã Bình Trung
|
2,35
|
546
|
Phai
Khuổi Lùng, Thôm Ngoa
|
Xã Bình Trung
|
2,19
|
547
|
Phai
Khuổi Thơ
|
Xã Bình Trung
|
0,21
|
548
|
Phai
Khuổi Mu, Khuổi Tấu
|
Xã Bình Trung
|
1,75
|
549
|
Phai
Nặm Bó, Khuổi Kịt, Nà Nồm
|
Xã Bình Trung
|
0,64
|
550
|
Phai
Khuổi Có
|
Xã Bình Trung
|
3,91
|
551
|
Phai
Khuổi Mỵ, Khuổi Hang
|
Xã Bình Trung
|
2,11
|
552
|
Phai
Hin Đam, Nà Đanh
|
Xã Bình Trung
|
1,00
|
553
|
Phai
Khuổi Loọc, Nà Trại
|
Xã Bình Trung
|
2,37
|
554
|
Phai
Quận Công
|
Xã Bình Trung
|
0,28
|
555
|
Phai
Khuổi Khao
|
Xã Bình Trung
|
0,29
|
556
|
Phai
Khuổi Pết
|
Xã Bình Trung
|
0,35
|
557
|
Phai
khe Khuổi Đẩy
|
Xã Bình Trung
|
1,08
|
558
|
Phai
Chân Thác, Cột Mốc
|
Xã Bình Trung
|
1,34
|
559
|
Phai
Trên Thác, Khuổi Tác
|
Xã Bình Trung
|
1,48
|
560
|
Phai
Nà Mẫu, Bà Ngôn
|
Xã Bình Trung
|
1,14
|
561
|
Phai
Khuổi Vằm, Gốc Phay
|
Xã Bình Trung
|
0,40
|
562
|
Phai
Ông Nguyên, Ông Cấp, Ông Thuận
|
Xã Bình Trung
|
2,13
|
563
|
Phai
Bản Mương Con, Bản Mương To
|
Xã Bình Trung
|
0,95
|
564
|
Phai
Nà Ca, Kéo Tắm
|
Xã Bình Trung
|
0,55
|
565
|
Phai
Khuổi Vạng
|
Xã Bình Trung
|
1,38
|
566
|
Phai
Khuổi Doọc To, Khuổi Doọc Nhỏ
|
Xã Bình Trung
|
1,78
|
567
|
Phai
Nà Đeo - Nà Kham
|
Xã Bình Trung
|
4,07
|
568
|
Phai
Thôm Lang (Khuổi Tuốm)
|
Xã Bình Trung
|
2,17
|
569
|
Đập
Bản Mương
|
Xã Bình Trung
|
3,21
|
570
|
Phai
Lỏng
|
Xã Bình Trung
|
0,21
|
571
|
Đập
Phai Pục
|
Xã Lương Bằng
|
2,92
|
572
|
Đập
Khuôn Hên
|
Xã Lương Bằng
|
2,27
|
573
|
Đập
Phai Tâu
|
Xã Lương Bằng
|
4,48
|
574
|
Đập
phai Hin
|
Xã Lương Bằng
|
12,36
|
575
|
Đập
kênh phai Nà Đứa
|
Xã Lương Bằng
|
3,54
|
576
|
Phai
tạm Ty Lườn
|
Xã Lương Bằng
|
2,26
|
577
|
Phai
tạm Nà Khà
|
Xã Lương Bằng
|
1,71
|
578
|
Phai
tạm Nà Nôm
|
Xã Lương Bằng
|
1,01
|
579
|
Phai
tạm Nà Ngược
|
Xã Lương Bằng
|
0,54
|
580
|
Phai
tạm Nà Bản
|
Xã Lương Bằng
|
0,46
|
581
|
Phai
tạm Nà Mòn
|
Xã Lương Bằng
|
1,18
|
582
|
Phai
tạm Khuổi Quể
|
Xã Lương Bằng
|
1,74
|
583
|
Phai
tạm Nà Nhừ
|
Xã Lương Bằng
|
0,94
|
584
|
Phai
tạm Khụn Que
|
Xã Lương Bằng
|
1,18
|
585
|
Phai
tạm Nà Pùng
|
Xã Lương Bằng
|
0,39
|
586
|
Phai
Tạm Nà Phường
|
Xã Lương Bằng
|
0,40
|
587
|
Phai
tạm Thôm Ta
|
Xã Lương Bằng
|
0,55
|
588
|
Phai
tạm Thôm Mạ
|
Xã Lương Bằng
|
0,60
|
589
|
Phai
Tâu
|
Xã Lương Bằng
|
1,40
|
590
|
Phai
tạm Nà Xia
|
Xã Lương Bằng
|
0,89
|
591
|
Phai
tạm Nà Giảng
|
Xã Lương Bằng
|
3,01
|
592
|
Phai
tạm Nà Bó
|
Xã Lương Bằng
|
1,00
|
593
|
Phai
tạm Tà Ái
|
Xã Lương Bằng
|
3,37
|
594
|
Phai
tạm Nà Mòn - Nặm Bó
|
Xã Lương Bằng
|
3,75
|
595
|
Phai
tạm Khuôn Chủ - Khôn Tôm
|
Xã Lương Bằng
|
1,63
|
596
|
Phai
tạm Nà Muổi
|
Xã Lương Bằng
|
0,56
|
597
|
Phai
tạm Nà Quyến - Nà Ỉnh
|
Xã Lương Bằng
|
1,29
|
598
|
Phai
tạm Pác Thẳm - Nà Chao
|
Xã Lương Bằng
|
1,55
|
599
|
Phai
tạm Thôm Phầy
|
Xã Lương Bằng
|
1,53
|
600
|
Phai
tạm Cốc Hồng - Bó Lỏng
|
Xã Lương Bằng
|
2,62
|
601
|
Phai
tạm Thôm Kẹn - Nà Héc
|
Xã Lương Bằng
|
4,14
|
602
|
Phai
tạm Nà Liềng
|
Xã Lương Bằng
|
2,27
|
603
|
Phai
tạm Khuổi Cấy
|
Xã Lương Bằng
|
0,52
|
604
|
Phai
tạm Ngược
|
Xã Lương Bằng
|
1,07
|
605
|
Phai
tạm Mạ
|
Xã Lương Bằng
|
2,19
|
606
|
Phai
tạm Tát Đinh - Nà Thẳm - Khuôn Le
|
Xã Lương Bằng
|
2,73
|
607
|
Phai
Khuê
|
Xã Lương Bằng
|
3,35
|
608
|
Phai
tạm Nà Đá
|
Xã Lương Bằng
|
1,63
|
609
|
Phai
tạm Nà Nọi
|
Xã Lương Bằng
|
0,56
|
610
|
Kênh
phai tạm Nà Lầy - Nà Vài
|
Xã Lương Bằng
|
2,12
|
611
|
Kênh
phai tạm Nà Tá
|
Xã Lương Bằng
|
2,24
|
612
|
Kênh
phai tạm Nà Trò
|
Xã Lương Bằng
|
0,78
|
613
|
Kênh
phai tạm Nà Luông
|
Xã Lương Bằng
|
1,90
|
614
|
Kênh
phai tạm Nà Khoác
|
Xã Lương Bằng
|
1,30
|
615
|
Kênh
phai tạm Nà Loạ
|
Xã Lương Bằng
|
0,52
|
616
|
Kênh
phai tạm Nà Coóc - Nà Tre
|
Xã Lương Bằng
|
1,02
|
617
|
Kênh
phai tạm Nà Lẹng
|
Xã Lương Bằng
|
1,14
|
618
|
Phai
tạm Nà Chủ
|
Xã Lương Bằng
|
3,54
|
619
|
Phai
tạm mương Nà Chèn
|
Xã Lương Bằng
|
2,37
|
620
|
Phai
tạm Nà Lằm
|
Xã Lương Bằng
|
0,52
|
621
|
Phai
tạm Nà Cước
|
Xã Lương Bằng
|
1,13
|
622
|
Phai
tạm Nà Nọi
|
Xã Lương Bằng
|
0,79
|
623
|
Phai
tạm Cốc Hồng
|
Xã Lương Bằng
|
2,04
|
624
|
Phai
tạm Khuổi Giảo - Lung Nỏng
|
Xã Lương Bằng
|
1,78
|
625
|
Phai
tạm Thẳm Mển 1 - 2 - 3
|
Xã Lương Bằng
|
1,02
|
626
|
Phai
tạm Nà Hiển
|
Xã Lương Bằng
|
0,40
|
627
|
Phai
tạm Nà Mao 1 - 2
|
Xã Lương Bằng
|
0,91
|
628
|
Phai
tạm Nà Đon
|
Xã Lương Bằng
|
1,66
|
629
|
Phai
tạm Thôm Pậy
|
Xã Lương Bằng
|
0,60
|
630
|
Phai
tạm Nà Lặc
|
Xã Lương Bằng
|
1,34
|
631
|
Phai
tạm Téng Sái
|
Xã Lương Bằng
|
2,32
|
632
|
Mương
phai tạm Nà Pậu
|
Xã Lương Bằng
|
2,93
|
633
|
Phai
tạm Nà Mương
|
Xã Lương Bằng
|
0,69
|
634
|
Phai
tạm Nà Đang
|
Xã Lương Bằng
|
1,18
|
635
|
Phai
Khuổi Giảo
|
Xã Bằng Lãng
|
4,12
|
636
|
Phai
Nà Vì
|
Xã Bằng Lãng
|
4,69
|
637
|
Phai
Nà Muồi
|
Xã Bằng Lãng
|
0,88
|
638
|
Phai
Nà Lầu
|
Xã Bằng Lãng
|
0,97
|
639
|
Phai
Khuổi Út ngoài
|
Xã Bằng Lãng
|
1,23
|
640
|
Phai
Khuổi Út trong
|
Xã Bằng Lãng
|
0,93
|
641
|
Phai
Khuổi Tét
|
Xã Bằng Lãng
|
0,81
|
642
|
Phai
Quẳng Thôm
|
Xã Bằng Lãng
|
0,41
|
643
|
Phai
Nà Chằm
|
Xã Bằng Lãng
|
0,92
|
644
|
Phai
Nà Pết
|
Xã Bằng Lãng
|
0,63
|
645
|
Phai
Khuổi Sát
|
Xã Bằng Lãng
|
1,81
|
646
|
Phai
Nà Lường
|
Xã Bằng Lãng
|
0,61
|
647
|
Phai
Bản Nhì
|
Xã Bằng Lãng
|
2,59
|
648
|
Phai
Khuổi Khon
|
Xã Bằng Lãng
|
0,80
|
649
|
Phai
Nà Lài
|
Xã Bằng Lãng
|
1,93
|
650
|
Phai
Nà Đồn
|
Xã Bằng Lãng
|
0,34
|
651
|
Phai
Nà Mạ thượng
|
Xã Bằng Lãng
|
0,20
|
652
|
Phai
Nà Mạ trong
|
Xã Bằng Lãng
|
0,24
|
653
|
Phai
Nà Lằng
|
Xã Bằng Lãng
|
0,46
|
654
|
Phai
Khuổi Bắn
|
Xã Bằng Lãng
|
0,30
|
655
|
Phai
Nà Bắn
|
Xã Bằng Lãng
|
0,82
|
656
|
Phai
Nà Mạ
|
Xã Bằng Lãng
|
0,50
|
657
|
Phai
Nà Lẻo
|
Xã Bằng Lãng
|
0,49
|
658
|
Phai
Nà Pjào
|
Xã Bằng Lãng
|
0,33
|
659
|
Phai
Nà Tôm
|
Xã Bằng Lãng
|
1,35
|
660
|
Phai
Nà Loọc
|
Xã Bằng Lãng
|
1,01
|
661
|
Phai
Kéo Pjào
|
Xã Bằng Lãng
|
0,20
|
662
|
Phai
Nà Quận
|
Xã Bằng Lãng
|
0,80
|
663
|
Phai
Nà Cường
|
Xã Bằng Lãng
|
1,68
|
664
|
Phai
Nà Cưởm
|
Xã Bằng Lãng
|
0,35
|
665
|
Phai
Nà Giỏ
|
Xã Bằng Lãng
|
0,15
|
666
|
Phai
Nà Hiển
|
Xã Bằng Lãng
|
0,90
|
667
|
Phai
Nà Tèn
|
Xã Bằng Lãng
|
1,60
|
668
|
Đập,
mương Nà Tâu - Nà Niếng
|
Xã Bằng Lãng
|
2,00
|
669
|
Phai
Khuổi Chỏn 1
|
Xã Bằng Lãng
|
0,20
|
670
|
Phai
Khuổi Chỏn 2
|
Xã Bằng Lãng
|
0,30
|
671
|
Phai
Nà Chạo, Tủm Tó
|
Xã Bằng Lãng
|
3,40
|
672
|
Kênh
mương Nà Kíu - Nà Loọc
|
Xã Bằng Lãng
|
3,25
|
673
|
Đập
kênh Nà Lìu
|
Xã Phong Huân
|
3,29
|
674
|
Đập
Nà Kéo
|
Xã Phong Huân
|
1,49
|
675
|
Đập
Nà Tấc
|
Xã Phong Huân
|
3,91
|
676
|
Đập
Thôm Phảng
|
Xã Phong Huân
|
1,85
|
677
|
Đập
kênh Phai Quận
|
Xã Phong Huân
|
2,92
|
678
|
Đập
Nà Bó
|
Xã Phong Huân
|
4,70
|
679
|
Đập
Nà Om
|
Xã Phong Huân
|
8,00
|
680
|
Đập,
xi phông Nà Mới - Nà Lào
|
Xã Phong Huân
|
8,00
|
681
|
Đập
kênh Nà Bó - Nà Làng - Xi phông Nà Qủy
|
Xã Phong Huân
|
16,00
|
682
|
Đập
Nà Mấu thôn Pắc Cộp
|
Xã Phong Huân
|
17,60
|
683
|
Đập
kênh Cốc Lạ
|
Xã Phong Huân
|
8,00
|
684
|
Đập
kênh Nà Cại
|
Xã Phong Huân
|
4,34
|
685
|
Đập
kênh Nà Mấu + Nà Cưởm + Nà Lào
|
Xã Phong Huân
|
3,44
|
686
|
Mương
phai Pài Quận
|
Xã Phong Huân
|
6,96
|
687
|
Mương
phai Nà Bó, Nà Quỷ, Nà Làng
|
Xã Phong Huân
|
1,82
|
688
|
Mương
phai Cốc Lạ
|
Xã Phong Huân
|
1,30
|
689
|
Mương
phai Nà Liềng
|
Xã Phong Huân
|
0,68
|
690
|
Mương
phai Khuổi Lầu
|
Xã Phong Huân
|
1,01
|
691
|
Mương
Nà Xỏm
|
Xã Phong Huân
|
0,45
|
692
|
Mương
phai Nà Hùa
|
Xã Phong Huân
|
0,65
|
693
|
Mương
phai Kéo Xây
|
Xã Phong Huân
|
0,77
|
694
|
Mương
phai Nà Khoang
|
Xã Phong Huân
|
2,69
|
695
|
Phai
Nà Tẹp
|
Xã Phong Huân
|
0,92
|
696
|
Mương
phai Nà Tâu
|
Xã Phong Huân
|
0,73
|
697
|
Mương
phai Nà Pế
|
Xã Phong Huân
|
1,06
|
698
|
Đập,
kênh Pác Còng
|
Xã Phong Huân
|
0,68
|
699
|
Mương
phai Khuổi Coòng
|
Xã Phong Huân
|
0,73
|
700
|
Mương
phai Nà Tôm
|
Xã Phong Huân
|
0,69
|
701
|
Phai
Nà Sấu
|
Xã Phong Huân
|
0,77
|
702
|
Phai
Nà Hùa
|
Xã Phong Huân
|
0,82
|
703
|
Phai
Nà Lìu
|
Xã Phong Huân
|
3,87
|
704
|
Phai
Nà Hin
|
Xã Phong Huân
|
0,35
|
705
|
Phai
Nà Đẩy
|
Xã Phong Huân
|
0,08
|
706
|
Phai
Nà Trệt
|
Xã Phong Huân
|
0,20
|
707
|
Phai
Nà Leo
|
Xã Phong Huân
|
0,57
|
708
|
Phai
Nà Cại
|
Xã Phong Huân
|
0,37
|
709
|
Phai
Tha Lầy
|
Xã Phong Huân
|
0,16
|
710
|
Phai
Nà Lương
|
Xã Phong Huân
|
0,78
|
711
|
Phai
Bản Chang
|
Xã Phong Huân
|
0,19
|
712
|
Phai
Nà Mỵ
|
Xã Phong Huân
|
0,22
|
713
|
Phai
Nà Chàng
|
Xã Phong Huân
|
1,95
|
714
|
Phai
Nà Bjoóc
|
Xã Phong Huân
|
0,72
|
715
|
Phai
Nà Đẩy
|
Xã Phong Huân
|
0,38
|
716
|
Phai
Nà Bao
|
Xã Phong Huân
|
0,32
|
717
|
Phai
Nà Só
|
Xã Phong Huân
|
0,16
|
718
|
Phai
Bản Cáu
|
Xã Phong Huân
|
0,59
|
719
|
Kênh
Nà Mấu + Nà Tẻ + Nà Kiện
|
Xã Phong Huân
|
3,84
|
720
|
Kênh
Nà Trật
|
Xã Phong Huân
|
0,18
|
721
|
Kênh
Nà Đẩy
|
Xã Phong Huân
|
0,10
|
722
|
Kênh
Nà Tấc
|
Xã Phong Huân
|
0,59
|
723
|
Kênh
Kéo Chang, Nà Ngược
|
Xã Phong Huân
|
1,37
|
724
|
Kênh
Nà Om
|
Xã Phong Huân
|
0,64
|
725
|
Đập
Kênh Nà Bó, Nà Bao
|
Xã Phong Huân
|
3,75
|
726
|
Kênh
Nà Chàng
|
Xã Phong Huân
|
0,07
|
727
|
Phai
Nà Lin
|
Xã Phong Huân
|
0,35
|
728
|
Phai
Nà Chằm Đâng
|
Xã Phong Huân
|
0,65
|
729
|
Phai
Tinh Thần
|
Xã Phong Huân
|
1,06
|
730
|
Phai
Nà Lịa
|
Xã Phong Huân
|
1,04
|
731
|
Phai
Khuổi Hỏng
|
Xã Phong Huân
|
0,18
|
732
|
Phai
Thôm Thinh
|
Xã Phong Huân
|
0,26
|
733
|
Phai
Khuổi Lai
|
Xã Phong Huân
|
0,06
|
734
|
Phai
Pài Quận
|
Xã Phong Huân
|
0,10
|
735
|
Phai
Cốc Cượp
|
Xã Phong Huân
|
0,20
|
736
|
Phai
Nà Lịa
|
Xã Phong Huân
|
0,11
|
737
|
Phai
mương Nà Chằm, Tông Noọc
|
Xã Phong Huân
|
0,59
|
738
|
Phai
mương Thôm Chu, Thôm Cung
|
Xã Phong Huân
|
0,78
|
739
|
Phai
Khuổi Ca, Tông Noọc
|
Xã Phong Huân
|
0,63
|
740
|
Phai
Pắc Khoang
|
Xã Phong Huân
|
0,76
|
741
|
Mương
Phai Nà Muồi
|
Xã Phong Huân
|
0,91
|
742
|
Phai
Khuổi Ca, Tông Chang
|
Xã Phong Huân
|
0,19
|
743
|
Phai
Thôm Cung
|
Xã Phong Huân
|
0,26
|
744
|
Mương
phai Tát Pệt
|
Xã Phong Huân
|
0,23
|
745
|
Mương
phai Nà Ngần
|
Xã Phong Huân
|
0,60
|
746
|
Mương
phai Khuổi Lai
|
Xã Phong Huân
|
0,30
|
747
|
Đập
phai Nà Lin
|
Xã Phong Huân
|
0,75
|
748
|
Phai
Khuổi Ca, Cốc Phầy
|
Xã Phong Huân
|
0,08
|
749
|
Phai
Khuổi Ca trong
|
Xã Phong Huân
|
0,63
|
750
|
Phai
Nà Phiều
|
Xã Phong Huân
|
0,24
|
751
|
Phai
Nà Tràng
|
Xã Phong Huân
|
0,72
|
752
|
Mương
phai Tát Chao (2)
|
Xã Phong Huân
|
0,30
|
753
|
Mương
phai Cốc Lót
|
Xã Phong Huân
|
0,16
|
754
|
Mương
phai Nà Lây
|
Xã Phong Huân
|
0,28
|
755
|
Mương
phai Cốc Phát
|
Xã Phong Huân
|
0,62
|
756
|
Mương
phai Cốc Túm
|
Xã Phong Huân
|
0,13
|
757
|
Mương
phai Cốc Chanh
|
Xã Phong Huân
|
0,68
|
758
|
Mương
phai Cốc Hồng (3)
|
Xã Phong Huân
|
0,18
|
759
|
Mương
phai Cốc Hồng (2)
|
Xã Phong Huân
|
0,20
|
760
|
Mương
phai Cốc Hồng (1)
|
Xã Phong Huân
|
0,15
|
761
|
Mương
phai Thôm Hẩu
|
Xã Phong Huân
|
0,43
|
762
|
Mương
phai Tham Kha
|
Xã Phong Huân
|
0,35
|
763
|
Mương
phai Kéo Nhi, Nà Lây
|
Xã Phong Huân
|
0,14
|
764
|
Mương
phai Thôm Có
|
Xã Phong Huân
|
0,32
|
765
|
Mương
phai Khuổi Mản
|
Xã Phong Huân
|
0,17
|
766
|
Nà
Cấy + Nà Tẻ + Nà Kiện
|
Xã Phong Huân
|
1,82
|
767
|
Phai
Nà Vả
|
TT Bằng Lũng
|
1,55
|
768
|
Phai
Nà Mặn
|
TT Bằng Lũng
|
1,01
|
769
|
Phai
Nà Khen
|
TT Bằng Lũng
|
0,99
|
770
|
Phai
Nà Cún
|
TT Bằng Lũng
|
2,48
|
771
|
Phai
Nà Khỉ
|
TT Bằng Lũng
|
2,79
|
772
|
Phai
Khu C
|
TT Bằng Lũng
|
2,33
|
773
|
Phai
Khuổi Ngoài
|
TT Bằng Lũng
|
3,01
|
774
|
Phai
Nà Phẫu
|
TT Bằng Lũng
|
0,69
|
775
|
Phai
Pá Bẻ
|
TT Bằng Lũng
|
3,11
|
776
|
Phai
Nà Kéo
|
TT Bằng Lũng
|
1,58
|
777
|
Phai
Khuổi Luông
|
TT Bằng Lũng
|
2,28
|
778
|
Đập
kênh Nà Khuất
|
Xã Yên Thượng
|
7,10
|
779
|
Đập
kênh Nà Mòn
|
Xã Yên Thượng
|
6,54
|
780
|
Đập
kênh Phai Lại
|
Xã Yên Thượng
|
7,27
|
781
|
Đập
kênh Phai Làn
|
Xã Yên Thượng
|
12,00
|
782
|
Đập
kênh Phai Kè
|
Xã Yên Thượng
|
16,00
|
783
|
Đập
kênh Phai Mý
|
Xã Yên Thượng
|
6,00
|
784
|
Phai
Kè
|
Xã Yên Thượng
|
5,78
|
785
|
Phai
Coòng
|
Xã Yên Thượng
|
1,20
|
786
|
Phai
To
|
Xã Yên Thượng
|
2,93
|
787
|
Phai
Dân
|
Xã Yên Thượng
|
1,19
|
788
|
Phai
Khuôn Lẹ 1
|
Xã Yên Thượng
|
0,58
|
789
|
Phai
Khuân Lẹ 2
|
Xã Yên Thượng
|
0,89
|
790
|
Phai
Lự
|
Xã Yên Thượng
|
1,61
|
791
|
Phai
Gia
|
Xã Yên Thượng
|
0,77
|
792
|
Phai
Làng
|
Xã Yên Thượng
|
4,50
|
793
|
Phai
Nà Mền
|
Xã Yên Thượng
|
1,68
|
794
|
Phai
Lạ
|
Xã Yên Thượng
|
2,57
|
795
|
Phai
Nà Lịa
|
Xã Yên Thượng
|
0,53
|
796
|
Phai
Chèn
|
Xã Yên Thượng
|
1,12
|
797
|
Phai
Dằng - Tông Chợ
|
Xã Yên Thượng
|
5,64
|
798
|
Phai
Tào
|
Xã Yên Thượng
|
4,33
|
799
|
Phai
Pài
|
Xã Yên Thượng
|
3,42
|
800
|
Phai
Tông Khuất
|
Xã Yên Thượng
|
0,53
|
801
|
Phai
Cóc
|
Xã Yên Thượng
|
5,03
|
802
|
Phai
Pá Héc
|
Xã Yên Thượng
|
1,09
|
803
|
Phai
Nặm Bủn
|
Xã Yên Thượng
|
1,88
|
804
|
Phai
Mý
|
Xã Yên Thượng
|
2,61
|
805
|
Phai
Khuổi Đoang
|
Xã Yên Thượng
|
2,27
|
806
|
Phai
Nà Mạ
|
Xã Yên Thượng
|
1,04
|
807
|
Phai
fiat
|
Xã Yên Thượng
|
2,99
|
808
|
Phai
Vặn
|
Xã Yên Thượng
|
3,04
|
809
|
Phai
Kéo Nộc
|
Xã Yên Thượng
|
1,40
|
810
|
Phai
Nà Lào
|
Xã Yên Thượng
|
1,33
|
811
|
Phai
Kéo Coi
|
Xã Yên Thượng
|
4,33
|
812
|
Phai
Cọ
|
Xã Yên Thượng
|
3,65
|
813
|
Phai
Khuôn Thẳm
|
Xã Yên Thượng
|
1,82
|
814
|
Phai
Phiêng Muồng
|
Xã Quảng Bạch
|
2,11
|
815
|
Kênh
Nà Kèo, Phai Ngoang
|
Xã Quảng Bạch
|
16,00
|
816
|
Phai
Ngoạng
|
Xã Quảng Bạch
|
2,28
|
817
|
Đập
kênh Phai Mòn
|
Xã Quảng Bạch
|
20,00
|
818
|
Đập
kênh Nà Kẹn
|
Xã Quảng Bạch
|
6,00
|
819
|
Đập
kênh Khuổi Giang
|
Xã Quảng Bạch
|
2,29
|
820
|
Phai
Pác Cáp
|
Xã Quảng Bạch
|
1,00
|
821
|
Phai
Khuổi Phiàng
|
Xã Quảng Bạch
|
2,70
|
822
|
Phai
Nà Pa
|
Xã Quảng Bạch
|
1,50
|
823
|
Phai
Khuổi Mèo
|
Xã Quảng Bạch
|
1,16
|
824
|
Phai
Nà Đăm
|
Xã Quảng Bạch
|
5,11
|
825
|
Phai
Nà Lộc
|
Xã Quảng Bạch
|
1,95
|
826
|
Phai
Pác Cốp
|
Xã Quảng Bạch
|
2,68
|
827
|
Phai
Nà Phầy
|
Xã Quảng Bạch
|
1,56
|
828
|
Phai
Nà Pùng
|
Xã Quảng Bạch
|
4,99
|
829
|
Phai
Nà Kẹn
|
Xã Quảng Bạch
|
1,35
|
830
|
Phai
Nà Mỏ
|
Xã Quảng Bạch
|
2,50
|
831
|
Phai
Cò Mạ
|
Xã Quảng Bạch
|
0,51
|
832
|
Phai
Nà Dài
|
Xã Quảng Bạch
|
1,20
|
833
|
Phai
Cốc Héc
|
Xã Quảng Bạch
|
0,45
|
834
|
Phai
Hin Lạn
|
Xã Quảng Bạch
|
0,81
|
835
|
Phai
Nà Cốc Pục
|
Xã Quảng Bạch
|
0,87
|
836
|
Phai
Nà Cà
|
Xã Quảng Bạch
|
0,73
|
837
|
Phai
Nà Mùn 1
|
Xã Quảng Bạch
|
0,86
|
838
|
Phai
Nà Pù
|
Xã Quảng Bạch
|
1,63
|
839
|
Phai
Nà Mùn 2
|
Xã Quảng Bạch
|
0,19
|
840
|
Phai
Nà Dọc
|
Xã Quảng Bạch
|
0,58
|
841
|
Phai
Nà Áng
|
Xã Quảng Bạch
|
0,55
|
842
|
Phai
Nà Nghè
|
Xã Quảng Bạch
|
0,83
|
843
|
Phai
Nặm Nạn
|
Xã Quảng Bạch
|
0,46
|
844
|
Phai
Cốc Pái
|
Xã Quảng Bạch
|
0,40
|
845
|
Phai
Nà Lào
|
Xã Quảng Bạch
|
0,48
|
846
|
Phai
Pác Cáp
|
Xã Quảng Bạch
|
1,00
|
847
|
Phai
Phiêng Luông
|
Xã Quảng Bạch
|
0,32
|
848
|
Phai
Nà Cà
|
Xã Quảng Bạch
|
0,61
|
849
|
Phai
Khuổi Mèo
|
Xã Quảng Bạch
|
6,67
|
850
|
Phai
Khuổi Vào
|
Xã Quảng Bạch
|
1,17
|
851
|
Phai
Nà Cọn
|
Xã Quảng Bạch
|
4,17
|
852
|
Phai
Nà Khao - Nà Tát
|
Xã Quảng Bạch
|
3,37
|
853
|
Phai
Khuổi Cùn
|
Xã Quảng Bạch
|
3,07
|
854
|
Phai
Nà Lào
|
Xã Quảng Bạch
|
0,48
|
855
|
Phai
Ngoạng
|
Xã Quảng Bạch
|
2,28
|
856
|
Đập,
kênh Phai Slẻng
|
Xã Xuân Lạc
|
3,32
|
857
|
Đập,
kênh Phai Eng
|
Xã Xuân Lạc
|
7,40
|
858
|
Đập
kênh phai Nà Mòn
|
Xã Xuân Lạc
|
2,50
|
859
|
Đập
phai Nà Tà
|
Xã Xuân Lạc
|
1,91
|
860
|
Đập
phai Tồng Chúa
|
Xã Xuân Lạc
|
5,86
|
861
|
Đập
phai Nà Lồm
|
Xã Xuân Lạc
|
5,20
|
862
|
Đâp
kênh phai Kẹm Nạc
|
Xã Xuân Lạc
|
7,94
|
863
|
Phai
Chúa
|
Xã Xuân Lạc
|
2,75
|
864
|
Phai
Thoán
|
Xã Xuân Lạc
|
1,57
|
865
|
Phai
Dâm (Phai Thoán)
|
Xã Xuân Lạc
|
1,34
|
866
|
Phai
Pé
|
Xã Xuân Lạc
|
1,77
|
867
|
Phai
Thôm Thỏ
|
Xã Xuân Lạc
|
1,02
|
868
|
Phai
Nà Mèo (Nà Pầu)
|
Xã Xuân Lạc
|
1,10
|
869
|
Phai
Nà Lùng (Cốc Bón)
|
Xã Xuân Lạc
|
1,53
|
870
|
Phai
Cốc Quẻo (Pác Mạc)
|
Xã Xuân Lạc
|
0,38
|
871
|
Phai
Thôm Chuộc
|
Xã Xuân Lạc
|
1,40
|
872
|
Phai
Bản Đâư
|
Xã Xuân Lạc
|
0,75
|
873
|
Phai
Nà Puổng
|
Xã Xuân Lạc
|
1,92
|
874
|
Phai
Nà Liềng
|
Xã Xuân Lạc
|
2,90
|
875
|
Phai
Nặm (Phai Nà Lèo)
|
Xã Xuân Lạc
|
1,46
|
876
|
Phai
Kéo Sét (Phai Ngược)
|
Xã Xuân Lạc
|
0,72
|
877
|
Phai
Nà Lịa + Nà Thốc
|
Xã Xuân Lạc
|
2,67
|
878
|
Phai
Nà Thốc
|
Xã Xuân Lạc
|
1,59
|
879
|
Phai
Nà Quan
|
Xã Xuân Lạc
|
1,03
|
880
|
Phai
Hua Tồng
|
Xã Xuân Lạc
|
0,90
|
881
|
Phai
Bản Chang
|
Xã Xuân Lạc
|
1,41
|
882
|
Phai
Nà Bó
|
Xã Xuân Lạc
|
0,98
|
883
|
Phai
Nà Quân
|
Xã Xuân Lạc
|
0,24
|
884
|
Phai
Nà Chang
|
Xã Xuân Lạc
|
0,18
|
885
|
Phai
Tà Han
|
Xã Xuân Lạc
|
3,50
|
886
|
Phai
Khuổi Mì
|
Xã Xuân Lạc
|
1,25
|
887
|
Phai
dưới Nà Bản
|
Xã Xuân Lạc
|
0,75
|
888
|
Phai
Họp Đạo
|
Xã Xuân Lạc
|
1,20
|
889
|
Phai
Cốc Quẻo
|
Xã Xuân Lạc
|
0,85
|
890
|
Phai
Khuổi Kỳ
|
Xã Xuân Lạc
|
1,25
|
891
|
Phai
Lùng Cạc
|
Xã Xuân Lạc
|
1,25
|
892
|
Phai
Khuổi Hẩu
|
Xã Xuân Lạc
|
1,47
|
893
|
Phai
Cọn Luông
|
Xã Xuân Lạc
|
2,86
|
894
|
Phai
Nà Thải
|
Xã Xuân Lạc
|
1,30
|
895
|
Phai
Nà Chất
|
Xã Xuân Lạc
|
3,60
|
896
|
Phai
Lùng Húng
|
Xã Xuân Lạc
|
1,10
|
897
|
Phai
Nà Lộc
|
Xã Xuân Lạc
|
0,70
|
898
|
Phai
Khuổi Kháng
|
Xã Xuân Lạc
|
0,70
|
|
Tổng
|
|
2.795,17
|
BIỂU 08: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm công trình
|
Năng lực tưới (ha)
|
I
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
|
1.138,72
|
1
|
Hồ
chứa nước Khuổi Khe
|
Xã Kim Lư
|
78,26
|
2
|
Đập
Bản Chúng
|
Xã Kim Lư
|
14,45
|
3
|
HTKM
Cạm Báng
|
Xã Kim Lư
|
19,75
|
4
|
Hồ
Sum Ngược
|
Xã Văn Học
|
23,26
|
5
|
Hồ
Cốc Thông
|
Xã Liêm Thủy
|
22,52
|
6
|
Hồ
Khuổi Thôm
|
Thị trấn Yến Lạc
|
2,36
|
7
|
Hồ
Slọ Pheo
|
Thị trấn Yến Lạc
|
2,92
|
8
|
Trạm
bơm điện Khuổi So
|
Thị trấn Yến Lạc
|
10,19
|
9
|
HTKM
Cạm Báng
|
Thị trấn Yến Lạc
|
7,56
|
10
|
Đập
Nà Nòi (Nà Đăng)
|
Thị trấn Yến Lạc
|
2,20
|
11
|
Hồ
Khuổi Dú
|
Xã Dương Sơn
|
3,01
|
12
|
Đập
kênh Nà Thắng
|
Xã Dương Sơn
|
12,98
|
13
|
Trạm
bơm điện Nà Cà
|
Xã Dương Sơn
|
10,50
|
14
|
Trạm
bơm điện Nà Giàu
|
Xã Dương Sơn
|
12,10
|
15
|
Trạm
bơm điện Rầy Ỏi
|
Xã Dương Sơn
|
7,50
|
16
|
Đập
Khuổi Lừa
|
Xã Xuân Dương
|
5,60
|
17
|
Đập
Pác Bó (Nà Chang)
|
Xã Xuân Dương
|
21,68
|
18
|
Trạm
bơm điện Nà Đâu
|
Xã Quang Phong
|
7,61
|
19
|
Đập
kênh Tham Không
|
Xã Quang Phong
|
10,11
|
20
|
Đập
kênh Nà Dày
|
Xã Quang Phong
|
10,34
|
21
|
Đập
kênh Nà Nghiều
|
Xã Quang Phong
|
6,99
|
22
|
Hồ
Maỵ Đẩy
|
Xã Đổng Xá
|
10,87
|
23
|
Đập
kênh Phai Khít
|
Xã Đổng Xá
|
14,00
|
24
|
Đập
kênh Nà Quản I
|
Xã Đổng Xá
|
5,06
|
25
|
Đập
kênh Nà Quản II
|
Xã Đổng Xá
|
6,81
|
26
|
Đập
Vằng Vài
|
Xã Đổng Xá
|
14,21
|
27
|
Đập
Vằng Lỳ
|
Xã Đổng Xá
|
25,55
|
28
|
Đập
kênh Nà Mò I
|
Xã Hữu Thác
|
7,57
|
29
|
Đập
Phai Mặn, Nà Mò II
|
Xã Hữu Thác
|
4,46
|
30
|
Đập
Cốc Lồm
|
Xã Hữu Thác
|
30,27
|
31
|
Đập
Khuổi Nọi
|
Xã Hữu Thác
|
8,81
|
32
|
Đập
Phai Chặm
|
Xã Hữu Thác
|
10,23
|
33
|
Đập
Khuổi Khiếu
|
Xã Hữu Thác
|
2,60
|
34
|
Kênh
Khuổi Khiếu
|
Xã Văn Minh
|
12,08
|
35
|
Đập
Khuổi Chộc
|
Xã Văn Minh
|
30,29
|
36
|
Đập
Pác Ban
|
Xã Văn Minh
|
17,13
|
37
|
Đập
Khuổi Piẹt
|
Xã Văn Minh
|
12,52
|
38
|
Hồ
chứa nước Kéo Coi
|
Xã Cư Lễ
|
7,18
|
39
|
Đập
mương Pác Bó
|
Xã Cư Lễ
|
27,70
|
40
|
Đập
mương Nà Dài
|
Xã Cư Lễ
|
6,50
|
41
|
Đập
mương Cốc Bao, Cốc Pái
|
Xã Cư Lễ
|
6,80
|
42
|
Đập
mương Khuổi Lịa
|
Xã Cư Lễ
|
3,60
|
43
|
Đập
mương Nà Mý
|
Xã Cư Lễ
|
4,80
|
44
|
Đập
mương Phác Phàn
|
Xã Cư Lễ
|
5,10
|
45
|
Hồ
chứa nước Thôm Moong
|
Xã Cư Lễ
|
7,00
|
46
|
Đập
mương Mạy Ỏ, Khuổi Quân
|
Xã Cư Lễ
|
3,40
|
47
|
Đập
mương Cốc Tém, Khuổi Quân
|
Xã Cư Lễ
|
3,90
|
48
|
Kêng
mương Nà Pò
|
Xã Cư Lễ
|
4,50
|
49
|
Hồ
Thanh Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
6,81
|
50
|
Đập
Khuổi Diềm
|
Xã Lam Sơn
|
5,49
|
51
|
Đập
Bó Vai
|
Xã Lam Sơn
|
13,50
|
52
|
Đập
mương Nà Miện
|
Xã Ân Tình
|
7,77
|
53
|
Đập
Nà Slấn (Nà Dường)
|
Xã Ân Tình
|
6,13
|
54
|
Đập
Tổng Quặng
|
Xã Ân Tình
|
32,51
|
55
|
Đập
mương Cốc Ngận
|
Xã Ân Tình
|
2,70
|
56
|
Đập
Nà Slấn (Thẳm Mụ)
|
Xã Ân Tình
|
3,70
|
57
|
Đập
Nà Kham
|
Xã Ân Tình
|
2,20
|
58
|
Đập
Cốc Phát
|
Xã Ân Tình
|
3,20
|
59
|
Mương
Nà Slọ
|
Xã Ân Tình
|
2,00
|
60
|
Đập
mương Cốc Ngoà
|
Xã Ân Tình
|
2,80
|
61
|
Hồ
Pùng Lúm
|
Xã Lạng San
|
8,44
|
62
|
Đập
Nặm Cà
|
Xã Lạng San
|
12,39
|
63
|
Đập
Khuổi Súng
|
Xã Lạng San
|
38,19
|
64
|
Đập
Khuổi Măn
|
Xã Lạng San
|
25,09
|
65
|
Đập
Tát Thung
|
Xã Lạng San
|
12,92
|
66
|
Đập
Cốc Tém
|
Xã Kim Hỷ
|
11,84
|
67
|
Đập
Bản Than
|
Xã Kim Hỷ
|
21,41
|
68
|
Hồ
Bản Giang
|
Xã Lương Thượng
|
16,91
|
69
|
Đập
mương Khuổi Lịa
|
Xã Lương Thượng
|
8,90
|
70
|
Đập
Vằng Đeng
|
Xã Lương Thượng
|
25,59
|
71
|
Trạm
bơm Nà Làng
|
Xã Lương Thượng
|
8,77
|
72
|
Kênh
mương Khuổi Có (Khuổi Nộc)
|
Xã Lương Thượng
|
10,50
|
73
|
Mương
thủy lợi Khau Khá
|
Xã Lương Thượng
|
4,00
|
74
|
Đập
mương Nà Sang
|
Xã Lương Hạ
|
5,80
|
75
|
HTKM
Cạm Báng
|
Xã Lương Hạ
|
35,78
|
76
|
Đập
Phai My
|
Xã Vũ Loan
|
12,47
|
77
|
Đập
Phai Luông
|
Xã Vũ Loan
|
21,45
|
78
|
Đập
Khuổi Mụ
|
Xã Vũ Loan
|
11,68
|
79
|
Đập
Pác Cáp
|
Xã Vũ Loan
|
30,84
|
80
|
Đập
Pác Giáo
|
Xã Cường Lợi
|
12,74
|
81
|
Đập
kênh Phai Nghiều
|
Xã Cường Lợi
|
7,53
|
82
|
Thủy
lợi Phai Chèn
|
Xã Cường Lợi
|
5,57
|
83
|
Đập
Phai Tâng
|
Xã Cường Lợi
|
20,49
|
84
|
Thủy
lợi Nà Ruộng
|
Xã Cường Lợi
|
20,85
|
85
|
Đập
Nà Đeng
|
Xã Cường Lợi
|
18,14
|
86
|
Đập
Nà Khưa (Phai Chạo)
|
Xã Cường Lợi
|
2,10
|
87
|
Đập
mương Pò Mu
|
Xã Cường Lợi
|
3,15
|
88
|
Đập
mương Phai Nằm
|
Xã Cường Lợi
|
3,85
|
89
|
Đập
mương Nặm Làng
|
Xã Cường Lợi
|
3,12
|
90
|
Mương
Rọ Giàng - Co Kệt
|
Xã Cường Lợi
|
3,65
|
91
|
Mương
Phai Nghiều
|
Xã Cường Lợi
|
3,50
|
92
|
Đập
Phai Vả
|
Xã Quang Phong
|
11,04
|
93
|
Đập
Phai Thiếc
|
Xã Quang Phong
|
6,18
|
94
|
Đập
Khuổi Trà
|
Xã Quang Phong
|
11,00
|
95
|
Trạm
bơm điện Nà Buốc
|
Xã Quang Phong
|
9,20
|
II
|
Các
công trình do địa phương quản lý
|
|
524,94
|
1
|
Đập
mương Nà Hin
|
Xã Lương Hạ
|
4,40
|
2
|
Đập
mương Nà Nau
|
Xã Lương Hạ
|
4,50
|
3
|
Đập
mương Nặm Thiếu
|
Xã Lương Hạ
|
3,00
|
4
|
Đập
Phai Thia
|
Xã Côn Minh
|
6,82
|
5
|
Đập
phai Pác Thẳm
|
Xã Côn Minh
|
6,34
|
6
|
Đập
Phai Cằm
|
Xã Côn Minh
|
10,60
|
7
|
Đập
Phai Dảo
|
Xã Côn Minh
|
8,43
|
8
|
Đập
phai Bản Cào
|
Xã Côn Minh
|
17,92
|
9
|
Đập
Phai Mằng
|
Xã Côn Minh
|
5,49
|
10
|
Đập
Phai Vèn
|
Xã Côn Minh
|
8,11
|
11
|
Đập
Nà Làng
|
Xã Côn Minh
|
5,04
|
12
|
Đập
Phai Ẩm
|
Xã Côn Minh
|
3,10
|
13
|
Đập
Phai Soong
|
Xã Côn Minh
|
3,70
|
14
|
Đập
Phai Dàng
|
Xã Côn Minh
|
2,74
|
15
|
Đập
mương Phai Pạu
|
Xã Côn Minh
|
2,25
|
16
|
Đập
mương Phai Tiệu
|
Xã Côn Minh
|
2,15
|
17
|
Đập
mương Lủng Pảng
|
Xã Côn Minh
|
2,20
|
18
|
Đập
mương Phai Pẻn
|
Xã Côn Minh
|
2,72
|
19
|
Đập
mương Phai Lèo
|
Xã Côn Minh
|
5,20
|
20
|
Đập
Nà Nhạc
|
Xã Xuân Dương
|
2,70
|
21
|
Đập
mương Khản Va
|
Xã Xuân Dương
|
8,10
|
22
|
Trạm
bơm điện Nà Nhàng
|
Xã Xuân Dương
|
5,10
|
23
|
Đập
mương Khuổi A
|
Xã Xuân Dương
|
5,50
|
24
|
Đập
mương Khuổi Bốc
|
Xã Dương Sơn
|
5,00
|
25
|
Đập
mương Nà Phai
|
Xã Dương Sơn
|
3,60
|
26
|
Đập
mương Khuổi Sluôn
|
Xã Dương Sơn
|
4,50
|
27
|
Kênh
mương Nà Mình
|
Xã Dương Sơn
|
4,00
|
28
|
Kênh
mương Nà Ngăm
|
Xã Dương Sơn
|
3,50
|
29
|
Đập
mương Nà Phai
|
Xã Dương Sơn
|
3,10
|
30
|
Đập
mương Khuổi Lầy
|
Xã Liêm Thủy
|
2,00
|
31
|
Đập
Phai Làng
|
Xã Liêm Thủy
|
12,90
|
32
|
Đập
Slam Kha
|
Xã Liêm Thủy
|
3,00
|
33
|
Đập
Cốc Xả
|
Xã Liêm Thủy
|
3,90
|
34
|
Đập
Cốc Muồng
|
Xã Liêm Thủy
|
4,00
|
35
|
Đập
mương Nà Um
|
Xã Lương Thành
|
2,50
|
36
|
Đập
Cốc Mười
|
Xã Lương Thành
|
6,20
|
37
|
Đập
Cốc Mạ
|
Xã Lương Thành
|
8,50
|
38
|
Đập
Nà Pàn
|
Xã Lương Thành
|
7,20
|
39
|
Đập
Nà Đăng
|
Xã Lương Thành
|
9,33
|
40
|
Đường
ống dẫn nước Nà Đăng - Nà Khon
|
Xã Lương Thành
|
6,00
|
41
|
Đập
Phai Mặn
|
Xã Văn Học
|
3,50
|
42
|
Đập
Phai Chanh
|
Xã Văn Học
|
4,80
|
43
|
Đập
Pò Sản
|
Xã Văn Học
|
7,50
|
44
|
Đập
Phai Chúa
|
Xã Văn Học
|
1,70
|
45
|
Đập
Phai Chiêm
|
Xã Văn Học
|
1,50
|
46
|
Đập
mương Khuổi Tặc
|
Xã Văn Học
|
2,10
|
47
|
Đập
mương Cổng Tát
|
Xã Văn Học
|
2,00
|
48
|
Đập
mương Trào Khuông
|
Xã Văn Học
|
2,10
|
49
|
Đập
Phai Nồng
|
Xã Văn Học
|
1,90
|
50
|
Đập
Nà Rộc
|
Xã Văn Học
|
4,80
|
51
|
Đập
Cò Quang
|
Xã Văn Học
|
8,00
|
52
|
Đập
Phai Tòng
|
Xã Văn Học
|
5,00
|
53
|
Đập
Phai Vèn
|
Xã Văn Học
|
7,80
|
54
|
Đập
Phai Làng
|
Xã Văn Học
|
3,20
|
55
|
Đập
Phai Cằm
|
Xã Văn Học
|
3,50
|
56
|
Đập
Pác Cáp
|
Xã Văn Học
|
3,00
|
57
|
Đập
Khuổi Khuông
|
Xã Vũ Loan
|
3,40
|
58
|
Kênh
mương Khuổi Sầu
|
Xã Vũ Loan
|
3,50
|
59
|
Đập
mương Pác Thôm
|
Xã Vũ Loan
|
5,60
|
60
|
Đập
mương Nà Phao
|
Xã Hữu Thác
|
4,00
|
61
|
Đập
mương Pja Lay (Khuổi Mý)
|
Xã Hữu Thác
|
3,00
|
62
|
Đập
mương Khuổi Săm
|
Xã Hữu Thác
|
3,10
|
63
|
Đập
mương Phiêng Cại, Nà Mển
|
Xã Hữu Thác
|
2,10
|
64
|
Đập
mương Tương Tiêu, Khuổi Mý
|
Xã Hữu Thác
|
1,70
|
65
|
Đập
Cốc Sâu
|
Xã Đổng Xá
|
4,62
|
66
|
Đập
mương Cốc Sâu II
|
Xã Đổng Xá
|
5,50
|
67
|
Đập
mương Nà Thung
|
Xã Đổng Xá
|
4,50
|
68
|
Đập
mương Nà Am
|
Xã Đổng Xá
|
3,70
|
69
|
Đập
mương liên thôn Kẹn Cò
|
Xã Đổng Xá
|
5,50
|
70
|
Đập
mương Nà Lỏn, Thôm Pì
|
Xã Đổng Xá
|
3,60
|
71
|
Đập
mương Khuổi U
|
Xã Hảo Nghĩa
|
6,20
|
72
|
Đập
mương Cốc Pục
|
Xã Hảo Nghĩa
|
6,70
|
73
|
Đập
mương Khuổi A
|
Xã Hảo Nghĩa
|
11,00
|
74
|
Đập
mương Pác Chót - Cốc Bao
|
Xã Hảo Nghĩa
|
10,00
|
75
|
Đập
mương Nà Đứa
|
Xã Hảo Nghĩa
|
2,50
|
76
|
Đập
mương Cốc Hóp
|
Xã Hảo Nghĩa
|
4,80
|
77
|
Đập
mương Nà Hin
|
Xã Hảo Nghĩa
|
3,10
|
78
|
Đập
mương Nà Lanh
|
Xã Hảo Nghĩa
|
2,90
|
79
|
Mương
Phai Lầy, Khuổi Can
|
Xã Quang Phong
|
2,45
|
80
|
Mương
Nà Phong (Nà Lay)
|
Xã Quang Phong
|
3,85
|
81
|
Đập
mương Khuổi Ngòa (Nà Rầy)
|
Xã Quang Phong
|
2,95
|
82
|
Mương
Cốc Bó, Piêng Quân
|
Xã Quang Phong
|
4,21
|
83
|
Đập
mương Nà Nưa (Khuổi Căng)
|
Xã Quang Phong
|
4,65
|
84
|
Đập
mương Khuổi Lù
|
Xã Quang Phong
|
5,15
|
85
|
Đập
mương Khuổi Ro
|
Xã Văn Minh
|
3,00
|
86
|
Mương
Vằng Kho Nà Lẹng (Khuổi Tục)
|
Xã Văn Minh
|
5,54
|
87
|
Mương
Thâm Ngân
|
Xã Văn Minh
|
3,20
|
88
|
Mương
Bản Cải, Khuổi Liềng
|
Xã Văn Minh
|
7,40
|
89
|
Mương
Khuổi Buông
|
Xã Văn Minh
|
3,30
|
90
|
Đập
đất Sàng Lường
|
Xã Văn Minh
|
3,42
|
91
|
Đập
đất Thôm Bân
|
Xã Văn Minh
|
3,50
|
92
|
Đập
đất Slọ Xả
|
Xã Văn Minh
|
7,10
|
93
|
Đập
mương Phai Vẻn
|
Xã Lam Sơn
|
4,20
|
94
|
Đập
mương Phai Làng
|
Xã Lam Sơn
|
2,15
|
95
|
Đập
mương Phai Chúa
|
Xã Lam Sơn
|
2,25
|
96
|
Đập
Mèng Đeng
|
Xã Lam Sơn
|
2,50
|
97
|
Đập
mương Cốc Có
|
Xã Lam Sơn
|
4,20
|
98
|
Đập
mương Phai Hin
|
Xã Lạng San
|
2,65
|
99
|
Đập
mương Cốc Chủ
|
Xã Lạng San
|
3,11
|
100
|
Mương
Pác Phai, Bản Vin
|
Xã Kim Hỷ
|
9,50
|
101
|
Đập
mương Nà Kéo - Nà Lạng, Kim Vân
|
Xã Kim Hỷ
|
7,00
|
102
|
Đập
mương Khuổi Còi - Khuổi Phầy
|
Xã Kim Hỷ
|
4,50
|
103
|
Kênh
mương Nà Lác - Đông Lìn
|
Xã Kim Hỷ
|
10,00
|
104
|
Trạm
bơm Cốc Tèng, thôn Nà Pài
|
Xã Kim Lư
|
6,50
|
105
|
Trạm
bơm + Đập Bó Luông, Nà Pài
|
Xã Kim Lư
|
4,00
|
106
|
Trạm
bơm Bó Hai, thôn Nà Pài
|
Xã Kim Lư
|
4,50
|
107
|
Hồ
chứa Lùng Slấn, thôn Phiêng Đốc
|
Xã Kim Lư
|
2,20
|
108
|
Trạm
bơm Thôm Tàu, thôn Bản Cháng
|
Xã Kim Lư
|
6,00
|
109
|
Hồ
Lũng Cào
|
Xã Kim Lư
|
11,20
|
|
Tổng
I + II
|
|
1.663,66
|
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1043/QĐ-UBND ngày 21/06/2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|