|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2495/QĐ-UBND 2019 công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2018
Số hiệu:
|
2495/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2495/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 11 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện
khóa X, kỳ họp thứ mười về phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm
2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 144/TTr-TCKH ngày 01 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách
năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã
- thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Sở Tài chính;
- TT HU - HĐND - UBND Huyện;
- Các phòng ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Lưu: VT, P.TCKH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
|
DANH MỤC
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
1. Biểu số
96/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm 2018
2. Biểu số 97/CK-NSNN: Quyết toán thu
ngân sách nhà nước năm 2018
3. Biểu số 98/CK-NSNN: Quyết toán chi
ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi
năm 2018
4. Biểu số 99/CK-NSNN: Quyết toán chi
ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2018
5. Biểu số 100/CK-NSNN: Quyết toán
chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018
6. Biểu số 101/CK-NSNN: Quyết toán
chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2018
7. Biểu số 102/CK-NSNN: Quyết toán
chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2018
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
820.041
|
1.190.842
|
145%
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
97.593
|
116.026
|
119%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
18.747
|
29.879
|
159%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
78.846
|
86.148
|
109%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
719.005
|
747.984
|
104%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
392.425
|
392.425
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
326.580
|
355.559
|
109%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
263.408
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
3.443
|
63.423
|
1842%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
858.364
|
105%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách huyện
|
820.041
|
754.868
|
92%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
272.736
|
84%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
480.546
|
482.132
|
100%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
103.497
|
0%
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân
dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
997.000
|
101.036
|
910.838
|
442.857
|
91,36%
|
438,32%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
997.000
|
97.593
|
910.838
|
116.026
|
91,36%
|
118,89%
|
I
|
Thu nội địa
|
997.000
|
97.593
|
901.624
|
106.812
|
90,43%
|
109,45%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
230.500
|
41.490
|
178.612
|
31.922
|
77,49%
|
76,94%
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nội địa
|
188.200
|
33.876
|
136.687
|
24.604
|
72,63%
|
72,63%
|
|
Thuế TNDN
|
42.300
|
7.614
|
40.657
|
7.318
|
96,12%
|
96,12%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
1.268
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
212.000
|
-
|
172.224
|
-
|
81,24%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
132.000
|
37.356
|
123.847
|
54.226
|
93,82%
|
145,16%
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
745.713
|
74.328
|
858.364
|
795.223
|
107.769
|
1,05
|
1,07
|
1,45
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
820.041
|
745.713
|
74.328
|
754.868
|
681.134
|
73.734
|
0,92
|
0,91
|
0,99
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
326.580
|
|
272.736
|
272.736
|
-
|
0,84
|
0,84
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
320.580
|
320.580
|
|
270.762
|
270.762
|
|
0,84
|
0,84
|
-
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
74.304
|
74.304
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
74.304
|
74.304
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.000
|
6.000
|
|
1.974
|
1.974
|
|
0,33
|
0,33
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
480.546
|
406.218
|
74.328
|
482.132
|
408.398
|
73.734
|
1,00
|
1,01
|
0,99
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
219.915
|
219.915
|
|
223.443
|
223.443
|
|
1,02
|
1,02
|
-
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự
phòng ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
103.497
|
69.461
|
34.035
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
745.713
|
795.223
|
1,07
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
37.804
|
37.804
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
745.713
|
681.134
|
0,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
326.580
|
272.736
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
320.580
|
270.762
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
74.304
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
19.565
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
2.712
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
-
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
-
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
15.846
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.247
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
6.000
|
1.974
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
406.218
|
408.398
|
1,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
219.915
|
223.443
|
1,02
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
37.091
|
39.102
|
1,05
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.985
|
4.940
|
1,24
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
1.820
|
8.019
|
4,41
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.527
|
2.665
|
1,05
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
24.569
|
13.227
|
0,54
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
37.323
|
26.664
|
0,71
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
46.288
|
54.128
|
1,17
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
24.151
|
27.365
|
1,13
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
69.461
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG SỐ
|
810.157
|
344.848
|
448.923
|
3.471
|
795.223
|
272.736
|
406.069
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
69.461
|
98%
|
79%
|
90%
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
790.419
|
344.848
|
442.100
|
3.471
|
680.600
|
272.736
|
406.069
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
|
86%
|
79%
|
92%
|
|
1
|
Các Phòng ban,
Đoàn thể
|
181.756
|
10.000
|
168.284
|
3.471
|
153.259
|
9.852
|
141.611
|
|
|
1.795
|
|
1.795
|
|
84%
|
99%
|
84%
|
|
1.1
|
VP HĐND và
UBND huyện
|
19.589
|
9.000
|
10.589
|
|
18.326
|
8.914
|
9.412
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
99%
|
89%
|
|
1.2
|
Phòng Tư
pháp
|
1.792
|
|
1.792
|
|
1.736
|
|
1.736
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
2.853
|
|
2.853
|
|
2.798
|
|
2.798
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
34.166
|
|
34.166
|
|
29.824
|
|
29.824
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
1.5
|
Đội trật tự
đô thị (Phòng QLĐT)
|
3.986
|
|
3.986
|
|
3.628
|
|
3.628
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
1.6
|
Phòng Kinh tế
|
2.649
|
|
2.649
|
|
2.556
|
|
2.556
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
1.7
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
8.500
|
|
8.500
|
|
5.874
|
|
5.874
|
|
|
|
|
|
|
69%
|
|
69%
|
|
1.8
|
Phòng Y tế
|
2.561
|
|
1.131
|
1.430
|
2.303
|
|
1.100
|
|
|
1.202
|
|
1.202
|
|
90%
|
|
97%
|
|
1.9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
47.533
|
|
45.492
|
2.041
|
44.309
|
|
43.715
|
|
|
593
|
|
593
|
|
93%
|
|
96%
|
|
1.10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
1.693
|
|
1.693
|
|
1.634
|
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
1.11
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
31.373
|
|
31.373
|
|
16.471
|
|
16.471
|
|
|
|
|
|
|
52%
|
|
52%
|
|
1.12
|
Phòng Nội vụ
|
5.074
|
|
5.074
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
1.13
|
Thanh tra
huyện
|
1.584
|
|
1.584
|
|
1.573
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
1.14
|
Ủy ban MTTQ VN
huyện
|
2.910
|
|
2.910
|
|
2.860
|
|
2.860
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.15
|
Đoàn TNCS
HCM huyện
|
4.470
|
1.000
|
3.470
|
|
4.083
|
938
|
3.144
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
94%
|
91%
|
|
1.16
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
1.769
|
|
1.769
|
|
1.733
|
|
1.733
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.17
|
Hội Nông dân
|
1.305
|
|
1.305
|
|
1.283
|
|
1.283
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
1.18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
845
|
|
845
|
|
815
|
|
815
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
1.19
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
975
|
|
975
|
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2
|
Đơn vị sự
nghiệp
|
600.331
|
328.477
|
271.854
|
|
520.749
|
258.211
|
262.538
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
79%
|
97%
|
|
2.1
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
6.582
|
|
6.582
|
|
6.417
|
|
6.417
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.2
|
Trường MN Mạ
Non
|
6.701
|
|
6.701
|
|
6.467
|
|
6.467
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.3
|
Trường MN
Vàng Anh
|
4.683
|
|
4.683
|
|
4.522
|
|
4.522
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.4
|
Trường MN
Sao Mai
|
4.594
|
|
4.594
|
|
4.449
|
|
4.449
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.5
|
Trường MN Họa Mi
|
4.773
|
|
4.773
|
|
4.625
|
|
4.625
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.6
|
Trường MN
Hướng Dương
|
9.392
|
|
9.392
|
|
9.154
|
|
9.154
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.7
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
5.232
|
|
5.232
|
|
5.079
|
|
5.079
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.8
|
Trường MN
Thị trấn
|
3.603
|
|
3.603
|
|
3.504
|
|
3.504
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.9
|
Trường MN Sơn Ca
|
4.762
|
|
4.762
|
|
4.630
|
|
4.630
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.10
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
4.379
|
|
4.379
|
|
4.238
|
|
4.238
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.11
|
Trường MN Tuổi Hoa
|
5.571
|
|
5.571
|
|
5.385
|
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
2.12
|
Trường TH Lê Văn Lương
|
6.906
|
|
6.906
|
|
6.641
|
|
6.641
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.13
|
Trường TH Nguyễn
Bình
|
5.554
|
|
5.554
|
|
5.315
|
|
5.315
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.14
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
7.545
|
|
7.545
|
|
7.205
|
|
7.205
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.15
|
Trường TH Lê Quang Định
|
6.529
|
|
6.529
|
|
6.283
|
|
6.283
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.16
|
Trường TH Trần
Thị Ngọc Hân
|
11.157
|
|
11.157
|
|
10.694
|
|
10.694
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.17
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
8.663
|
|
8.663
|
|
8.346
|
|
8.346
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.18
|
Trường TH Nguyễn Trực
|
9.478
|
|
9.478
|
|
9.095
|
|
9.095
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.19
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
8.365
|
|
8.365
|
|
8.028
|
|
8.028
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.20
|
Trường TH Bùi Thanh Khiết
|
5.420
|
|
5.420
|
|
5.183
|
|
5.183
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.21
|
Trường TH Tạ
Uyên
|
8.516
|
|
8.516
|
|
8.161
|
|
8.161
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.22
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
10.408
|
|
10.408
|
|
9.994
|
|
9.994
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.23
|
Trường TH Lê Lợi
|
5.776
|
|
5.776
|
|
5.546
|
|
5.546
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.24
|
Trường TH Bùi Văn Ba
|
3.871
|
|
3.871
|
|
3.729
|
|
3.729
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.25
|
Trường TH Nguyễn
Việt Hồng
|
2.559
|
|
2.559
|
|
2.373
|
|
2.373
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
2.26
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
11.848
|
|
11.848
|
|
11.264
|
|
11.264
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.27
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
4.575
|
|
4.575
|
|
4.260
|
|
4.260
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
2.28
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Quỳ
|
5.802
|
|
5.802
|
|
5.690
|
|
5.690
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.29
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
10.185
|
|
10.185
|
|
9.740
|
|
9.740
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.30
|
Trường THCS Phước Lộc
|
4.443
|
|
4.443
|
|
4.186
|
|
4.186
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.31
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
8.177
|
|
8.177
|
|
7.860
|
|
7.860
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
2.32
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
12.599
|
|
12.599
|
|
12.026
|
|
12.026
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
2.33
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
1.712
|
|
1.712
|
|
1.568
|
|
1.568
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
2.34
|
Trường bồi
dưỡng giáo dục
|
1.872
|
|
1.872
|
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
|
87%
|
|
2.35
|
Trung tâm
GD nghề nghiệp - GDTX
|
10.196
|
3.000
|
7.196
|
|
10.044
|
2.849
|
7.195
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
95%
|
100%
|
|
2.36
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.366
|
|
2.366
|
|
2.215
|
|
2.215
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
2.37
|
Bệnh viện
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.38
|
Trung tâm Y
tế Huyện
|
24.206
|
|
24.206
|
|
24.189
|
|
24.189
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.39
|
Trung tâm
văn hóa
|
3.721
|
|
3.721
|
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
2.40
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.355
|
|
1.355
|
|
1.234
|
|
1.234
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
2.41
|
Đài truyền
thanh
|
2.080
|
|
2.080
|
|
2.046
|
|
2.046
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
2.42
|
Ban Quản lý
đầu tư XDCT
|
331.457
|
325.477
|
5.980
|
|
261.335
|
255.362
|
5.973
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
78%
|
100%
|
|
2.43
|
Trung tâm thể dục
thể thao
|
2.678
|
|
2.678
|
|
2.665
|
|
2.665
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
3
|
Các đơn vị khác
|
8.333
|
6.371
|
1.962
|
|
6.593
|
4.673
|
1.920
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
73%
|
98%
|
|
3.1
|
Chi cục Thống
kê
|
104
|
|
104
|
|
104
|
|
104
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.2
|
Viện kiểm sát
nhân dân
|
331
|
|
331
|
|
307
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
|
3.3
|
Tòa án nhân
dân huyện Nhà Bè
|
457
|
|
457
|
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
3.4
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
248
|
|
248
|
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.5
|
Liên đoàn lao
động Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phòng cảnh sát
PCCC
|
137
|
|
137
|
|
137
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.7
|
Chi cục thuế Nhà
Bè
|
302
|
|
302
|
|
302
|
|
302
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.8
|
KBNN Nhà Bè
|
247
|
|
247
|
|
247
|
|
247
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.9
|
Ngân hàng CSXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đội Quản lý thị trường sổ 23
|
89
|
|
89
|
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
3.11
|
Ủy ban nhân
dân thị trấn Nhà Bè
|
13
|
13
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
15%
|
|
|
3.12
|
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Ủy ban nhân
dân xã Long Thới
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Ủy ban nhân
dân xã Nhơn Đức
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
BQLXD NTM xã Phú
Xuân
|
907
|
907
|
|
|
761
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
84%
|
84%
|
|
|
3.17
|
BQLXD NTM
xã Phước Kiển
|
97
|
97
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
16%
|
16%
|
|
|
3.18
|
BQLXD NTM
xã Hiệp Phước
|
882
|
882
|
|
|
469
|
469
|
|
|
|
|
|
|
|
53%
|
53%
|
|
|
3.19
|
BQLXD NTM
xã Nhơn Đức
|
2.398
|
2.398
|
|
|
1.441
|
1.441
|
|
|
|
|
|
|
|
60%
|
60%
|
|
|
3.20
|
Ban Quản lý
Xây dựng Nông thôn mới xã Phước Lộc
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21
|
Ban Quản lý
xây dựng Nông thôn mới xã Long Thới
|
40
|
40
|
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
27%
|
27%
|
|
|
3.22
|
Khác
(BHXH,.)
|
2.021
|
1.974
|
47
|
|
2.021
|
1.974
|
47
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.823
|
|
6.823
|
|
6.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
69.461
|
|
|
|
|
|
|
|
69.461
|
|
|
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân
dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo
quy định
|
Bổ sung
thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
44.627
|
37.804
|
6.823
|
0
|
0
|
0
|
44.627
|
37.804
|
6.823
|
0
|
6.823
|
0
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Nhà Bè
|
7.166
|
5.557
|
1.609
|
|
|
|
7.166
|
5.557
|
1.609
|
|
1.609
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
1.172
|
0
|
1.172
|
|
|
|
1.172
|
0
|
1.172
|
|
1.172
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
8.025
|
7.533
|
493
|
|
|
|
8.025
|
7.533
|
493
|
|
493
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
6.391
|
5.621
|
770
|
|
|
|
6.391
|
5.621
|
770
|
|
770
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
7.667
|
6.403
|
1.264
|
|
|
|
7.667
|
6.403
|
1.264
|
|
I.264
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
6
|
Xã Long Thới
|
6.485
|
5.647
|
838
|
|
|
|
6.485
|
5.647
|
838
|
|
838
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
7.721
|
7.044
|
678
|
|
|
|
7.721
|
7.044
|
678
|
|
678
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trinh mục tiêu quốc gia
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí
sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
3.471
|
-
|
3.471
|
-
|
1.900
|
-
|
1.900
|
1.795
|
-
|
-
|
-
|
1.795
|
1.795
|
-
|
-
|
54,73%
|
|
54,73%
|
|
|
Ngân
sách huyện
|
3.471
|
-
|
3.471
|
|
1.900
|
|
1.900
|
1.795
|
|
|
|
1.795
|
1.795
|
|
|
54,73%
|
|
54,73%
|
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2.041
|
|
2.041
|
|
847
|
|
847
|
593
|
|
|
|
593
|
593
|
|
|
41,49%
|
|
41,49%
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
1.430
|
|
1.430
|
|
1.053
|
|
1.053
|
1.202
|
|
|
|
1.202
|
1.202
|
|
|
73,63%
|
|
73,63%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ chín về phê
duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Căn cứ Công văn số 4759/STC-NS ngày
31 tháng 7 năm 2019 của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh số liệu
quyết toán ngân sách quận, huyện năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
16 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ mười về phê
chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Căn cứ tình hình thực hiện ngân sách
năm 2018; Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè công khai số liệu và báo cáo thuyết minh
quyết toán ngân sách trên địa bàn huyện năm 2018 như sau:
I. THU NGÂN SÁCH
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)
Tổng thu NSNN là 917.989 triệu đồng
đạt 92,08% so với dự toán được giao (997.000 triệu đồng).
2. Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương là 1.190.841
triệu đồng đạt 145,22% dự toán (820.011 triệu đồng).
2.1. Thu cân đối ngân sách là 1.190.841 triệu đồng
đạt 145,22% dự toán (820.011 triệu đồng), trong đó:
2.1.1. Thu điều tiết
|
: 116.026 triệu đồng
|
đạt
118,89% dự toán (97.593 triệu đồng)
|
Trong đó:
|
|
- Thuế công thương nghiệp
|
: 31.922 triệu đồng
|
đạt
76,94% dự toán (41.490 triệu đồng)
|
Một số chỉ tiêu cụ thể:
|
|
+ Thuế giá trị gia tăng
|
: 24.604 triệu đồng
|
đạt
72,63% dự toán (33.876 triệu đồng)
|
+ Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
: 7.318 triệu đồng
|
đạt
96,12% dự toán (7.614 triệu đồng)
|
- Lệ phí trước bạ
|
: 54.225 triệu đồng
|
đạt
145,16% dự toán (37.356 triệu đồng)
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
: 6.413 triệu đồng
|
đạt
116,6% dự toán (5.500 triệu đồng)
|
- Phí, lệ phí
|
: 2.045 triệu đồng
|
đạt
99,74% dự toán (2.050 triệu đồng)
|
- Lệ phí môn bài
|
: 6.233 triệu đồng
|
đạt
130,11% dự toán (4.791 triệu đồng)
|
- Thu khác ngân sách
|
: 15.188 triệu đồng
|
đạt
237,09% dự toán (6.406 triệu đồng)
|
2.1.2. Thu chuyển nguồn
|
: 63.422 triệu đồng
|
- Cải cách tiền lương
|
: 42.561 triệu đồng
|
+ Huyện
|
: 14.016 triệu đồng
|
+ Đơn vị dự toán
|
: 7.246 triệu đồng
|
+ Xã
|
: 21.299 triệu đồng
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
: 20.250 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên huyện (đơn vị dự
toán)
|
: 611 triệu đồng
|
2.1.3. Thu bổ sung từ ngân sách
Thành phố
|
: 747.984 triệu đồng
|
2.1.3.1. Bổ sung cân đối
|
: 392.425 triệu đồng
|
đạt
100% dự toán (392.425 triệu đồng)
|
2.1.3.2. Bổ sung có mục tiêu
|
: 355.559 triệu đồng
|
- Chi đầu tư
|
: 326.550 triệu đồng
|
+ Đầu tư xây dựng cơ bản
|
: 320.550 triệu đồng
|
+ Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ
lãi suất)
|
: 6.000 triệu đồng
|
(không giao dự toán đầu năm)
|
- Chi thường xuyên
|
: 29.009 triệu đồng
|
(bổ sung các chế độ chính sách trong năm)
|
2.1.4. Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
: 263.408 triệu đồng
|
- Thường xuyên (NS xã)
|
: 12.124 triệu đồng
|
- NS huyện
|
: 95.476 triệu đồng
|
+ Thường xuyên
|
: 67.673 triệu đồng
|
+ Đầu tư
|
: 27.803 triệu đồng
|
- Đầu tư xây dựng cơ bản
|
: 155.805 triệu đồng
|
- Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ
lãi suất)
|
: 3 triệu đồng
|
2.2. Ghi thu (không bao gồm viện
trợ)
|
: 0 triệu đồng
|
II. CHI NGÂN
SÁCH
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương là 858.364
triệu đồng đạt 101,9% dự toán (842.335 triệu đồng)
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
: 272.735 triệu đồng
|
- Đầu tư xây dựng cơ bản
|
: 270.762 triệu đồng
|
Trong đó: chi GD - Đào tạo - Dạy
nghề
|
: 74.304 triệu đồng
|
- Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ
lãi vay nông nghiệp):
|
: 1.973 triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên
|
: 482.132 triệu đồng
|
đạt
97,7% dự toán (493.461 triệu đồng)
|
- Ngân sách Huyện
|
: 408.398 triệu đồng
|
đạt
97,15% dự toán (420.371 triệu đồng)
|
- Ngân sách Xã
|
: 73.734 triệu đồng
|
đạt
100,88% dự toán (73.090 triệu đồng)
|
3. Chi chuyển nguồn
|
: 103.497 triệu đồng
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
: 58.908 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên huyện (đơn vị dự
toán)
|
: 683 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên xã
|
: 211 triệu đồng
|
- Cải cách tiền lương
|
: 43.695 triệu đồng
|
+ Đơn vị dự toán
|
: 9.871 triệu đồng
|
+ Xã
|
: 33.824 triệu đồng
|
4. Chi bổ sung ngân sách cấp xã
|
: 44.627 triệu đồng
|
đạt
114,42% dự toán (39.002 triệu đồng)
|
- Bổ sung cân đối
|
: 37.804 triệu đồng
|
đạt
100% dự toán (37.804 triệu đồng)
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
: 6.823 triệu đồng
|
đạt
569,54% dự toán (1.198 triệu đồng)
|
5. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
: 0 triệu đồng
|
- Nộp ngân sách thành phố
|
: 0 triệu đồng
|
Trong năm 2018, Huyện điều hành chi ngân
sách theo có hiệu quả tiết kiệm, bám sát kế hoạch đề ra, kịp thời xử lý các nhiệm
vụ phát sinh, đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Tuy nhiên do thực hiện một số chế độ,
chính sách mới phát sinh như chế độ miễn giảm học phí; thu nhập tăng thêm theo
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ; thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chăm lo
chính sách cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong dịp Tết Nguyên đán
năm 2018...làm số chi thường xuyên tăng 10% cùng kỳ./.
Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2495/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
6.847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|