|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2480/QĐ-UBND 2017 Bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng công trình Cao Bằng
Số hiệu:
|
2480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2480/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá
nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2085/TTr-SXD ngày 08 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân
có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo, áp dụng hoặc
vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND tỉnh
quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- VP: P. CVP, CV: XD, GT, Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH CAO BẰNG
CÔNG BỐ
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2480/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công
bố kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí
cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá
dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn
giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết
hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Căn cứ xác định bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Định mức các hao phí xác định giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng;
- Công văn số 344/HD-SXD ngày 10/5/2016
của Sở Xây dựng Cao Bằng về việc hướng
dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày
12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện;
- Các văn bản khác có liên quan theo
quy định.
3. Bảng giá ca máy xác định các loại
máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của
cần trục,... các thông số kỹ thuật, định mức hao phí được
căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường được nêu trong Quyết
định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và tham khảo dữ liệu của Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
4. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với
các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công
trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong điều kiện làm việc bình thường.
5. Giá ca máy trong bảng giá này được
xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: là khoản chi phí
về hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào
hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được
xác định theo hướng dẫn tại Điểm 1 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi
phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử
dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi
phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại Điểm 2 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng
trong giá ca máy là khoản chi phí nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho
máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn,
dầu truyền động... Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn
tại Điểm 3 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
- Xăng: 16.564 đồng/lít (Thông cáo
báo chí Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam ngày 20/10/2017 vùng 2);
- Dầu diezel: 13.355 đồng/lít (Thông
cáo báo chí Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam ngày 20/10/2017 vùng 2);
- Điện: 1.622 đ/kwh (theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương
- Mức giá bán lẻ điện bình quân);
-Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy
làm việc có giá trị như sau:
+ Động cơ xăng
|
: 1,03;
|
+ Động cơ diezel
|
: 1,05;
|
+ Động cơ điện
|
: 1,07.
|
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng,
thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy
(theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng) và các quy định
về đơn giá nhân công theo công văn số số 344/HD-SXD ngày 10/5/2016 của Sở Xây dựng
Cao Bằng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (mức
lương cơ sở đầu vào vùng IV là 1.900.000
đồng/tháng).
Trường hợp công trình xây dựng được
thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 2.000.000 đồng/tháng
thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số
điều chỉnh KĐCNC = 1,053.
Máy móc và thiết bị thi công lập đơn
giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển
trong đơn giá ca máy vì đã được tính trong nhân công của đơn giá xây dựng công
trình - Phần khảo sát.
e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy
tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường,
có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
- Các khoản chi phí khác có liên quan
đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình.
Chi phí khác được
xác định theo hướng dẫn tại Điểm 5 mục I Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
6. Định mức các hao phí (số ca năm,
khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi
phí khác) xác định theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD.
7. Đối với những
máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng
chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu
tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định
giá ca máy hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/2/2016 của
Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của
máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định giá
ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
theo quy định của pháp luật.
8. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình này dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công
trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy của các dự án đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
9. Khi xác định đơn giá xây dựng công
trình để lập dự toán xây dựng công trình, bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung
điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp theo quy định.
Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về
Sở Xây dựng Cao Bằng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm
quyền./.
CHƯƠNG I: MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
|
Mã
hiệu
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)
|
Chi
phí nhân công điều khiển máy (đồng)
|
Giá
ca máy (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
43
lít diezel
|
1x4/7
|
602.958
|
186.346
|
1.523.818
|
2
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
51
lít diezel
|
1x4/7
|
715.136
|
186.346
|
1.764.991
|
3
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+
1x5/7
|
827.314
|
377.808
|
2.180.559
|
4
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
911.448
|
377.808
|
2.362.268
|
5
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
83
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.163.849
|
446.500
|
3.300.424
|
6
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
113
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.584.517
|
446.500
|
3.972.643
|
7
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
138
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.935.074
|
493.269
|
5.247.310
|
8
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
199
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.790.432
|
493.269
|
7.966.581
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
9
|
M101.0201
|
0,75
m3
|
57
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
799.270
|
377.808
|
2.188.076
|
10
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
73 lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.023.626
|
446.500
|
3.218.492
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
11
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
59
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
827.314
|
377.808
|
2.151.347
|
12
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
911.448
|
377.808
|
2.330.044
|
13
|
M101.0303
|
1,00
m3
|
83
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.163.849
|
446.500
|
3.216.001
|
14
|
M101.0304
|
1,20
m3
|
113
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.584.517
|
446.500
|
3.875.533
|
15
|
M101.0305
|
1,60
m3
|
128
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.794.851
|
493.269
|
4.632.646
|
16
|
M101.0306
|
2,30
m3
|
164
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.299.653
|
493.269
|
5.910.881
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
17
|
M101.0401
|
0,60
m3
|
29
lít diezel
|
1x4/7
|
406.646
|
186.346
|
1.153.687
|
18
|
M101.0402
|
1,00
m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
546.869
|
186.346
|
1.473.177
|
19
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
47 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
659.047
|
377.808
|
1.898.748
|
20
|
M101.0404
|
1,65
m3
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.051.670
|
377.808
|
2.535.604
|
21
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
95 lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.332.116
|
446.500
|
3.084.316
|
22
|
M101.0406
|
2,80
m3
|
101
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.416.250
|
446.500
|
3.494.642
|
23
|
M101.0407
|
3,20
m3
|
134
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.878.985
|
446.500
|
4.681.789
|
|
M101.0500
|
Máy ủi
- công suất:
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75
cv
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
532.846
|
186.346
|
1.230.906
|
25
|
M101.0502
|
110
cv
|
46
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
645.025
|
377.808
|
1.798.525
|
26
|
M101.0503
|
140
cv
|
59
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
827.314
|
377.808
|
2.449.884
|
27
|
M101.0504
|
180
cv
|
76
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.065.693
|
377.808
|
2.967.082
|
28
|
M101.0505
|
250
cv
|
94 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.318.094
|
418.000
|
3.627.047
|
29
|
M101.0506
|
320
cv
|
125
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.752.784
|
464.769
|
5.026.921
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
|
30
|
M101.0601
|
9 m3
|
132
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.850.940
|
418.000
|
3.807.438
|
31
|
M101.0602
|
16 m3
|
154
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.159.430
|
464.769
|
4.862.117
|
32
|
M101.0603
|
25 m3
|
182
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.552.054
|
464.769
|
5.814.098
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
33
|
M101.0701
|
108
cv
|
39 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
546.869
|
377.808
|
1.939.972
|
34
|
M101.0702
|
180
cv
|
54 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
757.203
|
377.808
|
2.736.261
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
35
|
M101.0801
|
50
kg
|
3
lít xăng
|
1x3/7
|
51.182
|
157.846
|
254.304
|
36
|
M101.0802
|
60
kg
|
3,5 lít xăng
|
1
x3/7
|
59.712
|
157.846
|
274.202
|
37
|
M101.0803
|
70
kg
|
4
lít xăng
|
1x3/7
|
68.242
|
157.846
|
283.080
|
38
|
M101.0804
|
80
kg
|
5
lít xăng
|
1x3/7
|
85.303
|
157.846
|
303.155
|
|
M101.0900
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
39
|
M101.0901
|
9 t
|
34
lít diezel
|
1x5/7
|
476.757
|
219.962
|
1.288.208
|
40
|
M101.0902
|
16 t
|
38
lít diezel
|
1x5/7
|
532.846
|
219.962
|
1.424.900
|
41
|
M101.0903
|
25 t
|
55 lít diezel
|
1x5/7
|
771.225
|
219.962
|
1.799.463
|
|
M101.1000
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
42
|
M101.1001
|
8 t
|
19
lít diezel
|
1x4/7
|
266.423
|
186.346
|
1.187.968
|
43
|
M101.1002
|
15 t
|
39
lít diezel
|
1x4/7
|
546.869
|
186.346
|
1.916.367
|
44
|
M101.1003
|
18 t
|
53 lít
diezel
|
1x4/7
|
743.180
|
186.346
|
2.314.078
|
45
|
M101.1004
|
25 t
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
939.492
|
186.346
|
2.644.830
|
|
M101.1100
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
46
|
M101.1101
|
6,0
t
|
20 lít diezel
|
1x3/7
|
280.445
|
157.846
|
604.651
|
47
|
M101.1102
|
8,5
t
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
336.535
|
157.846
|
828.742
|
48
|
M101.1103
|
10 t
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
364.579
|
186.346
|
986.088
|
49
|
M101.1104
|
15,5
t
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
588.935
|
186.346
|
1.461.381
|
|
M101.1200
|
Quả
đầm - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
50
|
M101.1201
|
16 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
703.312
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
51
|
M102.0101
|
3 t
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
350.557
|
382.192
|
1.221.796
|
52
|
M102.0102
|
4 t
|
26
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
364.579
|
382.192
|
1.271.760
|
53
|
M102.0103
|
5 t
|
30
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
420.668
|
382.192
|
1.373.636
|
54
|
M102.0104
|
6 t
|
33
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
|
462.735
|
382.192
|
1.548.473
|
55
|
M102.0105
|
10 t
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
518.824
|
434.808
|
1.928.078
|
56
|
M102.0106
|
16 t
|
43
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
602.958
|
434.808
|
2.179.553
|
57
|
M102.0107
|
20 t
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
616.980
|
434.808
|
2.405.148
|
58
|
M102.0108
|
25 t
|
50
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
701.114
|
518.846
|
2.758.753
|
59
|
M102.0109
|
30.
t
|
54
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
|
757.203
|
518.846
|
3.015.416
|
60
|
M102.0110
|
40 t
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
897.425
|
518.846
|
3.830.598
|
61
|
M102.0111
|
50
t
|
70
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
981.559
|
518.846
|
4.887.916
|
|
M102.0200
|
Cần
trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
62
|
M102.0201
|
16 t
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
462.735
|
377.808
|
1.673.598
|
63
|
M102.0202
|
25 t
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
504.802
|
446.500
|
1.972.780
|
64
|
M102.0203
|
40 t
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
701.114
|
446.500
|
3.104.709
|
65
|
M102.0204
|
63 t
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
855.359
|
446.500
|
3.620.534
|
66
|
M102.0205
|
90 t
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
967.537
|
493.269
|
5.557.206
|
67
|
M102.0206
|
100 t
|
74 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.037.648
|
679.615
|
6.652.063
|
68
|
M102.0207
|
110 t
|
78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.093.737
|
679.615
|
7.930.928
|
69
|
M102.0208
|
130
t
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.135.804
|
679.615
|
9.167.554
|
|
M102.0300
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0301
|
5 t
|
32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
448.713
|
377.808
|
1.510.565
|
71
|
M102.0302
|
10
t
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
504.802
|
377.808
|
1.758.308
|
72
|
M102.0303
|
16 t
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
631.002
|
377.808
|
2.147.393
|
73
|
M102.0304
|
25 t
|
47
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
659.047
|
446.500
|
2.569.426
|
74
|
M102.0305
|
28 t
|
49
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
687.091
|
446.500
|
2.881.112
|
75
|
M102.0306
|
40 t
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
715.136
|
446.500
|
3.691.221
|
76
|
M102.0307
|
50 t
|
54
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
757.203
|
446.500
|
3.993.332
|
77
|
M102.0308
|
63 t
|
56
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
785.247
|
493.269
|
4.586.357
|
78
|
M102.0309
|
80 t
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
813.292
|
493.269
|
5.700.474
|
79
|
M102.0310
|
100
t
|
59 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
827.314
|
679.615
|
6.394.369
|
80
|
M102.0311
|
110
t
|
63 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
883.403
|
679.615
|
7.183.710
|
81
|
M102.0312
|
130
t
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.009.604
|
679.615
|
9.363.221
|
82
|
M102.0313
|
150
t
|
83 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.163.849
|
679.615
|
10.405.694
|
|
M102.0400
|
Cần
trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
83
|
M102.0401
|
5 t
|
42
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
72.893
|
377.808
|
1.132.255
|
84
|
M102.0402
|
10 t
|
60
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
104.133
|
377.808
|
1.481.506
|
85
|
M102.0403
|
12 t
|
68
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
118.017
|
377.808
|
1.713.723
|
86
|
M102.0404
|
15 t
|
90
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
156.200
|
377.808
|
1.871.928
|
87
|
M102.0405
|
20 t
|
113
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
196.117
|
377.808
|
2.100.886
|
88
|
M102.0406
|
25 t
|
120
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
208.266
|
418.000
|
2.743.709
|
89
|
M102.0407
|
30 t
|
128
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
222.150
|
418.000
|
3.293.711
|
90
|
M102.0408
|
40 t
|
135
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
234.299
|
418.000
|
3.689.275
|
91.
|
M102.0409
|
50 t
|
143
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
248.184
|
632.846
|
4.690.444
|
92
|
M102.0410
|
60 t
|
198
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
343.639
|
632.846
|
5.738.308
|
93
|
M102.0411
|
Cẩu tháp MD 900
|
480
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
833.064
|
939.769
|
18.660.375
|
|
M102.0500
|
Cần
cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
94
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
81 lít diezel
|
1
t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.135.804
|
1.083.000
|
5.867.570
|
95
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
118 lít diezel
|
1
t.tr 1/2+ 1 tpII 1/2+4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện
3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.654.628
|
1.604.038
|
8.701.337
|
|
M102.0600
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
96
|
M102.0601
|
10
t
|
81
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
140.580
|
377.808
|
1.083.948
|
97
|
M102.0602
|
30 t
|
90
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
156.200
|
418.000
|
1.450.800
|
98
|
M102.0603
|
60 t
|
144
kWh
|
1
x3/7+1 x7/7
|
249.919
|
464.769
|
1.857.905
|
99
|
M102.0604
|
90
t
|
180
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
312.399
|
464.769
|
4.718.344
|
100
|
M102.0701
|
Cẩu
lao dầm K33-60
|
233
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
404.383
|
1.163.385
|
4.627.448
|
101
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
168
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
291.573
|
790.692
|
4.924.390
|
|
M102.0800
|
Cầu
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
102
|
M102.0801
|
30 t
|
48
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
83.306
|
418.000
|
693.588
|
103
|
M102.0802
|
40 t
|
60
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
104.133
|
418.000
|
738.516
|
104
|
M102.0803
|
50 t
|
72
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
124.960
|
418.000
|
788.159
|
105
|
M102.0804
|
60 t
|
84
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
145.786
|
464.769
|
904.770
|
106
|
M102.0805
|
90 t
|
108
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
187.439
|
464.769
|
1.017.968
|
107
|
M102.0806
|
110 t
|
132
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
229.093
|
464.769
|
1.192.387
|
108
|
M102.0807
|
125
t
|
144
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
249.919
|
464.769
|
1.287.963
|
109
|
M102.0808
|
180
t
|
168
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
291.573
|
464.769
|
1.501.715
|
110
|
M102.0809
|
250
t
|
204
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
354.052
|
464.769
|
1.775.164
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
111
|
M102.0901
|
0,8 t - H nâng
80 m
|
21
kWh
|
1x3/7
|
36.447
|
157.846
|
343.377
|
112
|
M102.0902
|
3 t - H nâng 100 m
|
39
kWh
|
1x3/7
|
67.686
|
157.846
|
445.132
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
113
|
M102.1001
|
3 t - H nâng 100 m
|
47
kWh
|
1x3/7
|
81.571
|
157.846
|
688.115
|
|
M102.1100
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
114
|
M102.1101
|
0,5
t
|
4
kWh
|
1x3/7
|
6.942
|
157.846
|
170.008
|
115
|
M102.1102
|
1,0 t
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
173.219
|
116
|
M102.1103
|
1,5
t
|
6
kWh
|
1x3/7
|
10.413
|
157.846
|
186.513
|
117
|
M102.1104
|
3,0
t
|
11
kWh
|
1x3/7
|
19.091
|
157.846
|
217.047
|
118
|
M102.1105
|
3,5
t
|
12
kWh
|
1x3/7
|
20.827
|
157.846
|
222.836
|
119
|
M102.1106
|
5,0
t
|
14
kWh
|
1x3/7
|
24.298
|
157.846
|
235.867
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
120
|
M102.1201
|
3 t
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
166.639
|
121
|
M102.1202
|
5 t
|
|
1
x3/7
|
|
157.846
|
169.022
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
122
|
M102.1301
|
10 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
191.764
|
123
|
M102.1302
|
30 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
193.177
|
124
|
M102.1303
|
50 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
197.888
|
125
|
M102.1304
|
100
t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
208.724
|
126
|
M102.1305
|
200
t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
218.617
|
127
|
M102.1306
|
250
t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
234.746
|
128
|
M102.1307
|
500
t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
291.396
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1401
|
RRH
- 100 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
267.306
|
130
|
M102.1402
|
YCW
- 250 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
204.837
|
131
|
M102.1403
|
YCW
- 500 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
239.586
|
132
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
29
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
50.331
|
406.308
|
704.799
|
133
|
M102.1602
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
207.075
|
|
M102.1700
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
134
|
M102.1701
|
12 m
|
25
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
350.557
|
434.808
|
1.315.603
|
135
|
M102.1702
|
18 m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
406.646
|
434.808
|
1.555.597
|
136
|
M102.1703
|
24 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
462.735
|
434.808
|
1.798.195
|
|
M102.1800
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1801
|
9 m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
350.557
|
434.808
|
1.512.851
|
138
|
M102.1802
|
12 m
|
29
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
406.646
|
434.808
|
1.821.213
|
139
|
M102.1803
|
18 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
462.735
|
434.808
|
2.085.674
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
140
|
M103.0101
|
1,2
t
|
56 lít
diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
785.247
|
540.038
|
2.427.859
|
141
|
M103.0102
|
1,8
t
|
59
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
827.314
|
580.231
|
2.615.768
|
142
|
M103.0103
|
3,5
t
|
62 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
869.381
|
713.962
|
3.758.504
|
143
|
M103.0104
|
4,5
t
|
65 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
911.448
|
713.962
|
4.167.546
|
|
M103.0200
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
144
|
M103.0201
|
1,2 t
|
24
lít diezel + 14 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
360.833
|
477.923
|
1.374.232
|
145
|
M103.0202
|
1,8
t
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
444.966
|
511.538
|
1.744.150
|
146
|
M103.0203
|
2,5
t
|
36
lít diezel + 25 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
548.191
|
685.462
|
2.178.166
|
147
|
M103.0204
|
3,5
t
|
48
lít diezel + 25 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
716.458
|
685.462
|
2.465.935
|
148
|
M103.0205
|
4,5
t
|
63
lít diezel + 34 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
942.412
|
685.462
|
2.941.924
|
149
|
M103.0206
|
5,5
T
|
78
lít diezel + 34 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.152.746
|
685.462
|
3.404.979
|
|
M103.0300
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh
xích - công suất
|
|
|
|
|
150
|
M103.0301
|
60
kW
|
40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
560.891
|
637.962
|
2.398.348
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
151
|
M103.0401
|
40
kW
|
108
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
187.439
|
344.192
|
660.807
|
152
|
M103.0402
|
50 kW
|
135
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
234.299
|
344.192
|
735.864
|
153
|
M103.0403
|
170
kW
|
357
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
619.592
|
344.192
|
1.245.683
|
|
M103.0500
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) trọng
lượng búa:
|
|
|
|
|
|
154
|
M103.0501
|
≤ 1,8 t
|
42 lít diezel
|
1
t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 +
1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
588.935
|
1.063.269
|
4.741.409
|
155
|
M103.0502
|
≤
2,5 t
|
47
lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
659.047
|
1.063.269
|
4.922.016
|
156
|
M103.0503
|
≤
3,5 t
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 + 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
729.158
|
1.063.269
|
5.050.560
|
157
|
M103.0504
|
≤
5,0 t
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
813.292
|
1.063.269
|
5.193.126
|
158
|
M103.0505
|
≤
7,0 t
|
63 lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
883.403
|
1.063.269
|
5.532.265
|
159
|
M13.0506
|
≤
10,0 t
|
69 lít
diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
967.537
|
1.063.269
|
6.014.731
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
160
|
M103.0601
|
7,5
t
|
162
lít diezel
|
1
t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
2.271.608
|
1.604.038
|
13.422.722
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
161
|
M103.0701
|
60
t
|
38
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
65.951
|
344.192
|
603.743
|
162
|
M103.0702
|
100 t
|
53
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
91.984
|
344.192
|
698.896
|
163
|
M103.0703
|
150
t
|
75
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
130.166
|
344.192
|
771.638
|
164
|
M103.0704
|
200
t
|
84
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
145.786
|
344.192
|
821.818
|
165
|
M103.0801
|
Máy ép cọc sau
|
36
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
62.480
|
344.192
|
507.833
|
166
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK -130C4), lực
ép 130 t
|
138
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
239.506
|
344.192
|
1.254.554
|
167
|
M103.1001
|
Máy cắm bấc thấm
|
48 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
673.069
|
377.808
|
2.153.727
|
|
M103.1100
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
168
|
M103.1101
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
52 lít
diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
729.158
|
762.192
|
5.936.961
|
169
|
M103.1102
|
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men
xoay > 200kNm)
|
59 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
827.314
|
762.192
|
13.923.596
|
170
|
M103.1103
|
Gầu đào (thi công
móng cọc. tường Barrette)
|
|
|
|
|
495.298
|
171
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel + 171 kW
|
1x3/7+1x4/7+1x6/7
|
745.492
|
604.346
|
6.709.838
|
172
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
|
36
lít diezel + 167 Kw
|
1x3/7+1x4/7+1x6/7
|
794.639
|
604.346
|
7.002.622
|
173
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
|
|
|
|
19.173
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
174
|
M103.1501
|
≤
750 lít
|
13
kWh
|
1x3/7
|
22.562
|
157.846
|
205.640
|
175
|
M103.1502
|
1000
lít
|
18
kWh
|
1x4/7
|
31.240
|
186.346
|
366.858
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc Bentonit, Polymer -
năng suất:
|
|
|
|
|
176
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
21
kWh
|
1
x4/7
|
36.447
|
186.346
|
520.083
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
|
177
|
M103.1701
|
200
m3/h
|
50
kWh
|
1x4/7
|
86.778
|
186.346
|
475.527
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
178
|
M104.0101
|
250
lít
|
11
kWh
|
1x3/7
|
19.091
|
157.846
|
252.393
|
179
|
M104.0102
|
500
lít
|
34
kWh
|
1x4/7
|
59.009
|
186.346
|
368.623
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
180
|
M104.0201
|
80
lít
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
196.205
|
181
|
M104.0202
|
150
lít
|
8
kWh
|
1x3/7
|
13.884
|
157.846
|
212.938
|
182
|
M104.0203
|
250
lít
|
11
kWh
|
1x3/7
|
19.091
|
157.846
|
229.805
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
183
|
M104.0301
|
1200
lít
|
72
kWh
|
1x4/7
|
124.960
|
186.346
|
499.700
|
184
|
M104.0302
|
1600
lít
|
96
kWh
|
1x4/7
|
166.613
|
186.346
|
611.482
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
185
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
92
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
159.671
|
377.808
|
1.509.234
|
186
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
116
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
201.324
|
377.808
|
1.922.177
|
187
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
172
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
298.515
|
535.654
|
2.530.974
|
188
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
198
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
343.639
|
535.654
|
3.588.042
|
189
|
M104.0405
|
75 m3/h
|
418
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
725.460
|
762.192
|
4.773.412
|
190
|
M104.0406
|
90 m3/h
|
425
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
738.303
|
762.192
|
5.077.303
|
191
|
M104.0407
|
125
m3/h
|
446
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
774.056
|
762.192
|
6.991.725
|
192
|
M104.0408
|
160
m3/h
|
553
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
959.760
|
920.038
|
7.540.902
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
193
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
76
kWh
|
1x4/7
|
131.902
|
186.346
|
367.148
|
194
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
97
kWh
|
1x4/7
|
168.348
|
186.346
|
415.746
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
195
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
315
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
546.698
|
344.192
|
2.583.788
|
196
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
357
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
619.592
|
502.038
|
3.264.326
|
197
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
630
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.093.397
|
502.038
|
8.831.779
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
198
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
134
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
232.564
|
344.192
|
845.643
|
199
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
840
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.457.863
|
1.010.654
|
4.763.395
|
|
M104.080
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
200
|
M104.0801
|
25
t/h
|
210
kWh
|
4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
364.466
|
1.665.423
|
6.826.499
|
201
|
M104.0802
|
50 t/h
|
300
kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
520.665
|
1.851.769
|
9.156.295
|
202
|
M104.0803
|
60
t/h
|
324
kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
562.318
|
1.851.769
|
10.328.619
|
203
|
M104.0804
|
80 t/h
|
384
kWh
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
666.451
|
2.071.731
|
10.605.418
|
204
|
M104.0805
|
120
t/h
|
714
kWh
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
1.239.679
|
2.071.731
|
10.604.850
|
|
M105.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẬT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
205
|
M105.0101
|
190
cv
|
57 lÍt diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
799.270
|
434.808
|
2.870.200
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
|
206
|
M105.0201
|
65
t/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
476.757
|
377.808
|
2.782.169
|
207
|
M105.0202
|
100
t/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
701.114
|
377.808
|
3.360.158
|
208
|
M105.0203
|
130
cv đến 140 cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
883.403
|
377.808
|
5.296.619
|
209
|
M105.0301
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
420.668
|
377.808
|
3.602.628
|
210
|
M105.0401
|
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.290.049
|
406.308
|
5.045.339
|
211
|
M105.0501
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
264.131
|
212
|
M105.0601
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
154.245
|
186.346
|
739.018
|
213
|
M105.0701
|
Thiết bị đun rót mastic
|
4
lít xăng
|
1 x4/7
|
68.242
|
186.346
|
301.041
|
214
|
M105.0801
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
273.919
|
215
|
M105.0901
|
Máy rải bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.023.626
|
795.808
|
9.603.971
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
216
|
M106.0101
|
1,5
t
|
7
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
119.424
|
187.808
|
489.133
|
217
|
M106.0102
|
2 t
|
12
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
204.727
|
187.808
|
598.823
|
218
|
M106.0103
|
2,5
t
|
13
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
221.787
|
187.808
|
648.345
|
219
|
M106.0104
|
5 t
|
25
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
350.557
|
187.808
|
884.928
|
220
|
M106.0105
|
7 t
|
31 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
434.690
|
187.808
|
1.088.186
|
221
|
M106.0106
|
10 t
|
38
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
532.846
|
214.846
|
1.338.514
|
222
|
M106.0107
|
12 t
|
41 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
574.913
|
251.385
|
1.465.424
|
223
|
M106.0108
|
15 t
|
46 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
645.025
|
251.385
|
1.676.274
|
224
|
M106.0109
|
20 t
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
785.247
|
251.385
|
2.224.468
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
225
|
M106.0201
|
5 t
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
574.913
|
187.808
|
1.147.035
|
226
|
M106.0202
|
7 t
|
46
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
645.025
|
187.808
|
1.370.678
|
227
|
M106.0203
|
10 t
|
57 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
799.270
|
214.846
|
1.689.625
|
228
|
M106.0204
|
12 t
|
65
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
911.448
|
251.385
|
1.942.293
|
229
|
M106.0205
|
15 t
|
73 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.023.626
|
251.385
|
2.219.792
|
230
|
M106.0206
|
20 t
|
76
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.065.693
|
251.385
|
2.535.275
|
231
|
M106.0207
|
22 t
|
77 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
1.079.715
|
251.385
|
2.756.289
|
232
|
M106.0208
|
25 t
|
81 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
1.135.804
|
300.346
|
3.165.213
|
233
|
M106.0209
|
27 t
|
86 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
1.205.915
|
300.346
|
3.523.773
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
234
|
M106.0301
|
272
cv
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
785.247
|
300.346
|
2.160.143
|
235
|
M106.0302
|
360
cv
|
68 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
953.515
|
300.346
|
2.373.183
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
236
|
M106.0401
|
6 m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
602.958
|
434.808
|
1.984.730
|
237
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
897.425
|
434.808
|
3.645.073
|
238
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
981.559
|
518.846
|
4.652.816
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
239
|
M106.0501
|
4 m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
280.445
|
187.808
|
890.742
|
240
|
M106.0502
|
5 m3
|
23 lít
diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
322.512
|
222.885
|
999.019
|
241
|
M106.0503
|
6 m3
|
24
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
336.535
|
222.885
|
1.080.370
|
242
|
M106.0504
|
7 m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
364.579
|
222.885
|
1.182.306
|
243
|
M106.0505
|
9 m3
|
27
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
378.601
|
251.385
|
1.318.173
|
244
|
M106.0506
|
16 m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
490.780
|
251.385
|
1.625.065
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
|
|
|
|
|
245
|
M106.0601
|
2 m3
|
19
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
266.423
|
187.808
|
911.898
|
246
|
M106.0602
|
3 m3
|
27
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
378.601
|
222.885
|
1.276.393
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
247
|
M106.0701
|
1,5
t
|
18
lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
307.090
|
187.808
|
913.755
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
248
|
M106.0808
|
100
t
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
645.346
|
249
|
M106.0809
|
125
t
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
703.898
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
250
|
M107.0101
|
D ≤
42 mm
(động cơ điện-1,2 k W)
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
188.393
|
251
|
M107.0102
|
D ≤
42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
200.838
|
252
|
M107.0103
|
D ≤
42 mm
(khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
339.107
|
253
|
M107.0104
|
Búa
chèn
(truyền động khí nén
- chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
167.802
|
|
M107.0200
|
Máy khoan
xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) -
đường kính khoan:
|
|
|
|
254
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
344.192
|
1.405.076
|
255
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
344.192
|
1.670.076
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
256
|
M107.0301
|
D 45
mm
(2 cần - 147 cv)
|
84 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.177.871
|
986.538
|
11.501.103
|
257
|
M107.0302
|
D 45
mm
(3 cần - 255 cv)
|
138
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.935.074
|
986.538
|
16.529.461
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
258
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
38
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
532.846
|
986.538
|
11.847.863
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện),
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
259
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
675
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.171.497
|
986.538
|
43.345.710
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
260
|
M107.0601
|
9kW
|
16
kWh
|
1x4/7
|
27.769
|
186.346
|
2.697.365
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
261
|
M107.0701
|
YG
60
|
28 lít
diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
392.624
|
502.038
|
1.846.025
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất
|
|
|
|
|
|
262
|
M108.0101
|
2,5-3
kW
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
28.045
|
157.846
|
197.988
|
263
|
M108.0102
|
10
kW
|
11 lít diezel
|
1x3/7
|
154.245
|
157.846
|
386.367
|
264
|
M108.0103
|
30
kW
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
336.535
|
157.846
|
644.761
|
265
|
M108.0104
|
50 kW
|
36
lít diezel
|
1x3/7
|
504.802
|
157.846
|
884.540
|
266
|
M108.0105
|
75 kW
|
45
lít diezel
|
1x4/7
|
631.002
|
186.346
|
1.113.337
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
267
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
14
lít xăng
|
1
x4/7
|
238.848
|
186.346
|
511.306
|
268
|
M108.0202
|
200
m3/h
|
24
lít xăng
|
1x4/7
|
409.453
|
186.346
|
733.633
|
269
|
M108.0203
|
300
m3/h
|
33
lít xăng
|
1x4/7
|
562.998
|
186.346
|
947.914
|
270
|
M108.0204
|
600
m3/h
|
46
lít xăng
|
1x4/7
|
784.785
|
186.346
|
1.395.321
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
271
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
196.312
|
186.346
|
477.634
|
272
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
28
lít diezel
|
1x4/7
|
392.624
|
186.346
|
772.314
|
273
|
M108.0303
|
300
m3/h
|
32
lít diezel
|
1x4/7
|
448.713
|
186.346
|
882.675
|
274
|
M108.0304
|
360
m3/h
|
35 lít
diezel
|
1x4/7
|
490.780
|
186.346
|
944.670
|
275
|
M108.0305
|
420
m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
532.846
|
186.346
|
1.066.589
|
276
|
M108.0306
|
540
m3/h
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
504.802
|
186.346
|
1.087.305
|
277
|
M108.0307
|
600
m3/h
|
38
lít diezel
|
1x4/7
|
532.846
|
186.346
|
1.194.536
|
278
|
M108.0308
|
660
m3/h
|
39
lít diezel
|
1x4/7
|
546.869
|
186.346
|
1.286.965
|
279
|
M108.0309
|
1200
m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.051.670
|
186.346
|
2.287.432
|
280
|
M108.0310
|
1260
m3/h
|
89
lít diezel
|
1x4/7
|
1.247.982
|
186.346
|
2.615.362
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
281
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
2
kWh
|
1x3/7
|
3.471
|
157.846
|
165.184
|
281
|
M108.0402
|
216
m3/h
|
52
kWh
|
1x3/7
|
90.249
|
157.846
|
348.839
|
282
|
M108.0403
|
270
m3/h
|
80
kWh
|
1x3/7
|
138.844
|
157.846
|
425.788
|
283
|
M108.0404
|
300
m3/h
|
86
kWh
|
1X3/7
|
149.257
|
157.846
|
470.305
|
284
|
M108.0405
|
600
m3/h
|
125
kWh
|
1x4/7
|
216.944
|
186.346
|
748.378
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
285
|
M109.0101
|
200
t
|
|
2
thuỷ thủ 2/4
|
|
318.615
|
889.554
|
286
|
M109.0102
|
250
t
|
|
2
thuỷ thủ 2/4
|
|
318.615
|
1.032.243
|
287
|
M109.0103
|
300
t
|
|
2
thuỷ thủ 2/4
|
|
318.615
|
1.176.294
|
288
|
M109.0104
|
400
t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
1.258.572
|
289
|
M109.0105
|
600
t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
1.424.452
|
290
|
M109.0106
|
800
t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
1.864.982
|
291
|
M109.0107
|
1000 t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
2.137.844
|
292
|
M109.0108
|
1200
t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
2.670.797
|
293
|
M109.0109
|
1350
t
|
|
2
thuỷ thủ 2/4
|
|
318.615
|
3.085.902
|
294
|
M109.01 10
|
1800
t
|
|
2 thủy
thủ 2/4
|
|
318.615
|
3.574.262
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
295
|
M109.0201
|
60 t
|
|
|
|
|
119.124
|
296
|
M109.0202
|
200
t
|
|
|
|
|
207.456
|
297
|
M109.0203
|
250
t
|
|
|
|
|
217.794
|
298
|
M109.0301
|
Pông tông
|
|
|
|
|
244.557
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
299
|
M109.0401
|
5 t
|
44
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
616.980
|
272.577
|
1.170.900
|
300
|
M109.0402
|
40 t
|
131
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4
|
1.836.918
|
456.000
|
3.260.171
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
301
|
M109.0501
|
15
cv
|
3
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
42.067
|
272.577
|
408.808
|
302
|
M109.0502
|
23
cv
|
5
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
70.111
|
272.577
|
446.086
|
303
|
M109.0503
|
30
cv
|
6
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
84.134
|
272.577
|
465.935
|
304
|
M109.0504
|
55
cv
|
10
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
140.223
|
431.885
|
712.412
|
305
|
M109.0505
|
75
cv
|
14
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
196.312
|
431.885
|
813.620
|
306
|
M109.0506
|
90
cv
|
16
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
224.356
|
431.885
|
897.834
|
307
|
M109.0507
|
120
cv
|
18 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
252.401
|
431.885
|
980.409
|
308
|
M109.0508
|
150
cv
|
23 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy
thủ 2/4
|
322.512
|
663.538
|
1.311.795
|
|
M109.0600
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
309
|
M109.0601
|
25
cv
|
105
lít xăng
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
1x3/4
|
1.791.357
|
456.000
|
2.406.113
|
310
|
M109.0602
|
50
cv
|
148
lít xăng
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
2.524.961
|
456.000
|
3.171.667
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy
(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
311
|
M109.0701
|
75
cv
|
68 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
953.515
|
1.129.038
|
2.354.743
|
312
|
M109.0702
|
150
cv
|
95 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+ 1x3/4)
|
1.332.116
|
1.457.885
|
3.430.064
|
313
|
M109.0703
|
250
cv
|
148
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4).
|
2.074.629
|
1.546.308
|
4.277.824
|
314
|
M109.0704
|
360
cv
|
202
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ
(1x2/4 + 1x3/4).
|
2.832.499
|
1.546.308
|
5.305.722
|
315
|
M109.0705
|
600
cv
|
315
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.417.016
|
2.185.731
|
7.928.141
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
316
|
M109.0801
|
495
cv
|
520
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.291.582
|
3.778.808
|
18.785.229
|
|
M109.1000
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
317
|
M109.1001
|
585
cv
|
573
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
8.034.762
|
2.544.538
|
16.225.186
|
318
|
M109.1002
|
1200
cv
|
1008
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +
1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 6 thợ máy (5x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
14.134.451
|
3.789.038
|
30.689.094
|
319
|
M109.1003
|
4170
cv
|
3211
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
45.025.518
|
5.120.500
|
109.566.706
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
320
|
M109.1101
|
1390
cv
|
1446
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
20.276.206
|
3.448.500
|
32.156.502
|
321
|
M109.1102
|
5945
cv
|
5232
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
73.364.531
|
3.447.769
|
124.293.069
|
|
M109.1200
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
322
|
M109.1201
|
17 m3
|
2663
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 - 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ
máy (3x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
37.341.312
|
4.323.962
|
72.004.092
|
|
M109.1300
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
323
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
70
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
981.559
|
762.192
|
3.286.898
|
324
|
M109.1401
|
Thiết bị lặn
|
|
1 thợ
lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
580.962
|
819.317
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
325
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
52
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
729.158
|
377.808
|
3.843.250
|
326
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
65
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
911.448
|
377.808
|
4.436.012
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
327
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
248
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
430.417
|
406.308
|
1.619.082
|
328
|
M110.0202
|
8 m3/ph
|
673
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.168.026
|
446.500
|
3.251.011
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
329
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
43
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
74.629
|
406.308
|
501.511
|
330
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
406.308
|
408.495
|
331
|
M110.0303
|
Xe goòng 5,8 m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
406.308
|
1.247.501
|
332
|
M110.0304
|
Đầu kéo 30 t
|
37
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
518.824
|
406.308
|
2.705.093
|
333
|
M110.0305
|
Quang lật 360 t/h
|
27
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
46.860
|
406.308
|
618.201
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất:
|
|
|
|
|
334
|
M110.0401
|
135
cv
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
631.002
|
186.346
|
1.433.990
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
335
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
743.180
|
666.462
|
2.970.594
|
336
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
33
lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
562.998
|
1.673.462
|
3.097.085
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm
|
|
|
|
|
337
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm
có định hướng
|
201
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
348.846
|
493.269
|
5.805.611
|
338
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có
định hướng khi khoan qua sông nước)
|
2
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
3.471
|
446.500
|
3.385.154
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy
bơm nước, động cơ điện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
339
|
M112.0101
|
0,75
kW
|
2
kWh
|
1x3/7
|
3.471
|
157.846
|
165.025
|
340
|
M112.0102
|
1,1
kW
|
3
kWh
|
1x3/7
|
5.207
|
157.846
|
167.502
|
341
|
M112.0103
|
1,5
kW
|
4
kWh
|
1x3/7
|
6.942
|
157.846
|
169.535
|
342
|
M112.0104
|
2 kW
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
171.567
|
343
|
M112.0105
|
2,8
kW
|
8
kWh
|
1x3/7
|
13.884
|
157.846
|
177.663
|
344
|
M112.0106
|
4,5
kW
|
12
kWh
|
1x3/7
|
20.827
|
157.846
|
189.530
|
345
|
M112.0107
|
7 kW
|
17
kWh
|
1x3/7
|
29.504
|
157.846
|
203.904
|
346
|
M112.0108
|
14 kW
|
34
kWh
|
1x4/7
|
59.009
|
186.346
|
270.855
|
347
|
M112.0109
|
20
kW
|
48
kWh
|
1x4/7
|
83.306
|
186.346
|
310.476
|
348
|
M112.0110
|
22 kW
|
53
kWh
|
1x4/7
|
91.984
|
186.346
|
325.370
|
349
|
M112.0111
|
75 kW
|
180
kWh
|
1x4/7
|
312.399
|
186.346
|
631.881
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
350
|
M112.0201
|
5 cv
|
2,7 lít
diezel
|
1x4/7
|
37.860
|
186.346
|
247.108
|
351
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
3 lít diezel
|
1x4/7
|
42.067
|
186.346
|
255.773
|
352
|
M112.0203
|
10
cv
|
5 lít diezel
|
1x4/7
|
70.111
|
186.346
|
304.083
|
353
|
M112.0204
|
20
cv
|
10 lít diezel
|
1x4/7
|
140.223
|
186.346
|
425.679
|
354
|
M112.0205
|
25
cv
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
154.245
|
186.346
|
444.757
|
355
|
M112.0206
|
30
cv
|
15 lít diezel
|
1x4/7
|
210.334
|
186.346
|
522.716
|
|
|
37
cv
|
18 lít diezel
|
1x4/7
|
252.401
|
186.346
|
597.979
|
356
|
M112.0207
|
40
cv
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
280.445
|
186.346
|
631.890
|
357
|
M112.0208
|
75
cv
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
504.802
|
186.346
|
1.011.462
|
358
|
M112.0209
|
120
cv
|
53 lít diezel
|
1
x4/7
|
743.180
|
186.346
|
1.290.797
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
359
|
M112.0301
|
3 cv
|
1,6
lít xăng
|
1x4/7
|
27.097
|
186.346
|
231.302
|
360
|
M112.0302
|
6 cv
|
3 lít xăng
|
1x4/7
|
51.182
|
186.346
|
267.712
|
361
|
M112.0303
|
8 cv
|
4
lít xăng
|
1x4/7
|
68.242
|
186.346
|
294.012
|
362
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
22
kWh
|
1x4/7
|
38.182
|
186.346
|
535.461
|
363
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
kWh
|
1x4/7
|
312.399
|
186.346
|
646.721
|
364
|
M112.0501
|
Máy bơm
áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
111
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.556.472
|
406.308
|
3.296.376
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
365
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
19
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
32.975
|
344.192
|
619.887
|
366
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
34
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
59.009
|
344.192
|
708.081
|
367
|
M112.0603
|
15 m3/h
|
37
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
64.215
|
344.192
|
747.730
|
368
|
M112.0604
|
32 -
50 m3/h
|
72
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
124.960
|
344.192
|
863.324
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
369
|
M112.0701
|
126
cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
757.203
|
219.962
|
1.263.312
|
370
|
M112.0702
|
350
cv
|
127
lít diezel
|
1x5/7
|
1.780.829
|
219.962
|
2.593.818
|
371
|
M112.0703
|
380
cv
|
136
lít diezel
|
1x5/7
|
1.907.029
|
219.962
|
2.755.639
|
372
|
M112.0704
|
480
cv
|
168
lít diezel
|
1x5/7
|
2.355.742
|
219.962
|
3.334.497
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
373
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
743.180
|
434.808
|
3.803.828
|
374
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
841.336
|
434.808
|
4.167.970
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
375
|
M112.0901
|
40 -
60 m3/h
|
182
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
315.870
|
377.808
|
2.002.308
|
376
|
M112.0902
|
60 -
90 m3/h
|
248
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
430.417
|
406.308
|
2.635.911
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
377
|
M112.1001
|
9 m3/h
(AL 285)
|
54
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
93.720
|
762.192
|
2.830.957
|
378
|
M112.1002
|
16 m3/h
(AL 500)
|
429
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
744.551
|
982.154
|
9.268.213
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
379
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
185.767
|
380
|
M112.1102
|
3,0
kW
|
13
kWh
|
1x3/7
|
22.562
|
157.846
|
204.462
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
181.644
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
382
|
M112.1301
|
1,0
kW
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
183.818
|
383
|
M112.1302
|
1,5
kW
|
7
kWh
|
1x3/7
|
12.149
|
157.846
|
189.227
|
384
|
M112.1303
|
2,8
kW
|
13
kWh
|
1x3/7
|
22.562
|
157.846
|
204.262
|
385
|
M112.1304
|
3,5
kW
|
16
kWh
|
1x3/7
|
27.769
|
157.846
|
244.951
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.1401
|
Máy phun sơn
400 m2/h
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
180.829
|
387
|
M112.1402
|
Máy phun cát
|
|
1x3/7
|
|
157.846
|
188.406
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
388
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
5
kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
210.926
|
389
|
M112.1502
|
4.5
kW
|
9
kWh
|
1X3/7
|
15.620
|
157.846
|
232.668
|
|
M113.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
390
|
M113.1601
|
13
mm
|
1
kWh
|
1x3/7
|
1.736
|
157.846
|
174.245
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
391
|
M112.1701
|
0.62
kW
|
0,9 kWh
|
1x3/7
|
1.562
|
157.846
|
176.008
|
392
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
1,1
kWh
|
1x3/7
|
1.909
|
157.846
|
176.161
|
393
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
1,3
kWh
|
1x3/7
|
2.256
|
157.846
|
177.821
|
394
|
M112.1704
|
1,50
kW
|
2,3
kWh
|
1x3/7
|
3.992
|
157.846
|
194.598
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.1801
|
15 kW
|
27
kWh
|
1x4/7
|
46.860
|
186.346
|
303.087
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.1901
|
10
kW
|
13
kWh
|
1x3/7
|
22.562
|
157.846
|
205.563
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
397
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
3
kWh
|
1x3/7
|
5.207
|
157.846
|
189.855
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.2101
|
1,7
kW
|
3
kWh
|
1x3/7
|
5.207
|
157.846
|
187.741
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
399
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
11
kWh
|
1x3/7
|
19.091
|
157.846
|
228.267
|
400
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
8
lít xăng
|
1x4/7
|
136.484
|
186.346
|
428.705
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.2301
|
5 kW
|
9
kWh
|
1x3/7
|
15.620
|
157.846
|
202.306
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.2401
|
5kW
|
10 kWh
|
1x3/7
|
17.356
|
157.846
|
192.976
|
403
|
M112.2402
|
15kW
|
27 kWh
|
1x3/7
|
46.860
|
157.846
|
344.223
|
|
M122.2500
|
Máy cắt đột -
công suất
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.2501
|
2,8kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
205.760
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.2601
|
5kW
|
9 kWh
|
1x3/7
|
15.620
|
157.846
|
191.749
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
2 kWh
|
1x4/7
|
3.471
|
186.346
|
202.611
|
407
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
13 kWh
|
1x3/7
|
22.562
|
157.846
|
241.478
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao
khí nén:
|
|
|
|
|
408
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
206.768
|
409
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
209.415
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất
|
|
|
|
|
|
410
|
M112.3001
|
2,8 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
8.678
|
157.846
|
195.364
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.3101
|
5 kW
|
10
kWh
|
1x3/7
|
17.356
|
157.846
|
224.025
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
4
kWh
|
1x3/7
|
6.942
|
157.846
|
187.590
|
413
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
6
kWh
|
1x3/7
|
10.413
|
157.846
|
195.684
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
414
|
M112.3301
|
10
kW
|
19
kWh
|
1x3/7
|
32.975
|
157.846
|
295.639
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
16
kWh
|
1x3/7
|
27.769
|
157.846
|
254.208
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.3501
|
7 kW
|
15
kWh
|
1x3/7
|
26.033
|
157.846
|
267.714
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
2
kWh
|
1x4/7
|
3.471
|
186.346
|
196.558
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.3701
|
1 kW
|
2
kWh
|
1x3/7
|
3.471
|
157.846
|
165.325
|
419
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
4
kWh
|
1x3/7
|
6.942
|
157.846
|
176.446
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
420
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
3 kWh
|
1x3/7
|
5.207
|
157.846
|
184.191
|
|
M112.3900
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.3901
|
50 kW
|
105 kWh
|
1x4/7
|
182.233
|
186.346
|
416.968
|
|
M112.4000
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.4001
|
7 kW
|
15 kWh
|
1x4/7
|
26.033
|
186.346
|
220.453
|
423
|
M112.4002
|
14 kW
|
29 kWh
|
1x4/7
|
50.331
|
186.346
|
252.826
|
424
|
M112.4003
|
23 kW
|
48 kWh
|
1x4/7
|
83.306
|
186.346
|
299.696
|
425
|
M112.4004
|
27,5 kW
|
58 kWh
|
1x4/7
|
100.662
|
186.346
|
322.122
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất
|
|
|
|
|
|
426
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
197.838
|
427
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
|
1x4/7
|
|
186.346
|
203.922
|
428
|
M112.4201
|
Mày hàn cắt dưới nước
|
|
1 thợ lặn cấp I
1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
580.962
|
1.249.087
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt
|
6
kWh
|
1x4/7
|
10.413
|
186.346
|
412.093
|
430
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
8
kWh
|
1x4/7
|
13.884
|
186.346
|
294.675
|
431
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
12
kWh
|
1x4/7
|
20.827
|
186.346
|
438.991
|
432
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
18
kWh
|
1x4/7
|
31.240
|
186.346
|
540.414
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
432
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
16
kWh
|
1x3/7
|
27.769
|
157.846
|
192.023
|
433
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
29
kWh
|
1x3/7
|
50.331
|
157.846
|
222
238
|
|
M112.4500
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
434
|
M112.4501
|
40 kW
|
144
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
249.919
|
502.038
|
1.490.776
|
|
M112.4600
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
435
|
M112.4601
|
54
cv
|
19 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
266.423
|
502.038
|
2.038.007
|
436
|
M112.4602
|
300
cv
|
97 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.360.160
|
762.192
|
8.711.448
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
437
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
65
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
112.811
|
899.577
|
1.853.124
|
438
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
50-60 t
|
14
kWh
|
2x4/7
|
24.298
|
372.692
|
497.420
|
|
M112.4800
|
Xe ép
rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.4801
|
1,5
t
|
18
lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
252.401
|
187.808
|
865.816
|
440
|
M112.4802
|
2 t
|
21 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
294.468
|
187.808
|
1.071.665
|
441
|
M112.4803
|
4 t
|
41
lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
574.913
|
187.808
|
1.453.995
|
442
|
M112.4804
|
7 t
|
51 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
715.136
|
187.808
|
1.683.278
|
443
|
M112.4805
|
10 t
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
911.448
|
251.385
|
2.032.621
|
444
|
M112.4901
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
911.448
|
251.385
|
2.177.629
|
445
|
M112.5001
|
Xe nhặt xác
|
15 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
210.334
|
187.808
|
1.592.468
|
|
M112.5100
|
Xe hút chân không - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
446
|
M112.5101
|
4 t
|
45 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
631.002
|
187.808
|
1.519.605
|
447
|
M112.5102
|
8 t
|
52
lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
729.158
|
251.385
|
1.757.684
|
|
M112.5200
|
Xuồng
vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.5201
|
4 cv
|
3
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
51.182
|
344.192
|
407.748
|
449
|
M112.5202
|
24
cv
|
11
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
187.666
|
377.808
|
658.965
|
|
M112.5300
|
Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
|
|
|
|
|
450
|
M112.5301
|
7 tấn/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
779.000
|
9.330.971
|
CHƯƠNG II: MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Stt
|
Mã
hiệu
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)
|
Chi
phí nhân công điều khiển máy (đồng)
|
Giá
ca máy (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
3.1
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
451
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
|
49.300
|
452
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
|
|
|
|
153.586
|
453
|
M201.0003
|
Máy khoan GK-250
|
|
|
|
|
218.250
|
454
|
M201.0004
|
Bộ nén ngang GA
|
|
|
|
|
476.089
|
455
|
M201.0005
|
Búa căn MO -
10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
|
12.827
|
456
|
M201.0006
|
Búa khoan tay P30
|
|
|
|
|
19.914
|
457
|
M201.0007
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
|
|
7.740
|
458
|
M201.0008
|
Máy khoan F-60L
|
|
|
|
|
1.096.200
|
459
|
M201.0009
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
|
|
60.135
|
460
|
M201.0010
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
|
|
|
|
489.600
|
461
|
M201.0011
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
|
339.900
|
462
|
M201.0012
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
|
11.750
|
463
|
M201.0013
|
Biến thế thắp
sáng
|
|
|
|
|
6.670
|
464
|
M201.0014
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
|
|
|
|
38.584
|
465
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
|
|
|
|
44.616
|
466
|
M201.0016
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
|
106.910
|
467
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại
12 mạch
(Triosx-12)
|
|
|
|
|
315.952
|
468
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại
24 mạch
(Triosx-24)
|
|
|
|
|
371.380
|
469
|
M201.0019
|
Máy thủy bình điện tử
|
|
|
|
|
15.947
|
470
|
M201.0020
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
|
159.467
|
471
|
M201.0021
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS
(3 máy)
|
|
|
|
|
588.250
|
472
|
M201.0022
|
Ống nhòm
|
|
|
|
|
1.111
|
473
|
M201.0023
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
7.722
|
474
|
M201.0024
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
|
2.500.900
|
475
|
M201.0025
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
7.333
|
3.2
|
M202.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
476
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
|
21.031
|
477
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
129.824
|
478
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
|
356.142
|
479
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
1.794.000
|
480
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
|
87.764
|
481
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
|
|
|
|
317.720
|
482
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
|
|
|
1.196.000
|
483
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
|
|
|
|
517.183
|
484
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
|
|
|
|
7.128
|
485
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
|
|
|
|
10.989
|
486
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
|
|
|
|
4.158
|
487
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
|
4.851
|
488
|
M202.0013
|
Lò nung
|
|
|
|
|
13.640
|
489
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
|
|
|
|
12.038
|
490
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
|
|
|
|
11.770
|
491
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
|
5.984
|
492
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
|
|
|
|
3.713
|
493
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
|
|
|
|
9.900
|
494
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
|
|
|
|
2.357
|
495
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
|
|
|
|
3.030
|
496
|
M202.0021
|
Máy chưng cất
nước
|
|
|
|
|
7.095
|
497
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
|
5.913
|
498
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
|
|
|
18.705
|
499
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ
rung vữa)
|
|
|
|
|
15.910
|
500
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
|
|
|
6.188
|
501
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
2.415
|
502
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
|
|
|
|
15.750
|
503
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
|
134.420
|
504
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
|
|
|
|
618.982
|
505
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
|
|
|
|
16.380
|
506
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
|
6.868
|
507
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá,
bê tông
|
|
|
|
|
136.864
|
508
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch,
đá)
|
|
|
|
|
63.617
|
509
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu
đá
|
|
|
|
|
58.793
|
510
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
|
|
|
|
9.990
|
511
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
|
|
|
|
16.380
|
512
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
|
|
|
|
217.046
|
513
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
|
|
|
|
65.800
|
514
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
|
7.848
|
515
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t
(quay tay)
|
|
|
|
|
7.310
|
516
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
|
|
|
|
20.103
|
517
|
M
202.0042
|
Máy nén thủy lực
50 t
|
|
|
|
|
31.256
|
518
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực
125 t
|
|
|
|
|
41.808
|
519
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực
200 t
|
|
|
|
|
|
520
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
|
|
|
|
45.728
|
521
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn
thủy lực 25 t
|
|
|
|
|
27.090
|
522
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn
thủy lực 100 t
|
|
|
|
|
197.870
|
523
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
|
|
|
|
32.663
|
524
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
|
5.913
|
525
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
|
72.007
|
526
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
8.708
|
527
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
|
7.848
|
528
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
89.770
|
529
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
76.973
|
530
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
|
15.265
|
531
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ
ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
109.886
|
532
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm
của I-on Clo
|
|
|
|
|
157.263
|
533
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
|
11.288
|
534
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
|
81.939
|
535
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
15.803
|
536
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
|
50.615
|
537
|
M202.0062
|
Máy xác định
môđun
|
|
|
|
|
28.665
|
538
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
|
35.672
|
539
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
|
89.388
|
540
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn
dài Bitum
|
|
|
|
|
52.143
|
541
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lết)
|
|
|
|
|
8.278
|
542
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
|
13.653
|
543
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo
độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
|
1.359
|
544
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
|
14.835
|
545
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
25.155
|
546
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
9.138
|
547
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
|
14.298
|
548
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
|
8.493
|
549
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
|
7.848
|
550
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
|
68.951
|
551
|
M
202.0076
|
Máy phân tích
vi nhiệt
|
|
|
|
|
55.868
|
552
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
7.418
|
553
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn
nở bê tông
|
|
|
|
|
69.524
|
554
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
|
|
|
|
6.988
|
555
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hóa lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
1.835.803
|
556
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
4.208
|
557
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
|
2.945
|
558
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
4.208
|
559
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
|
|
|
|
2.945
|
560
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
21.120
|
561
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
7.821
|
562
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
|
|
|
|
36.162
|
563
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
|
55.868
|
564
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
|
125.866
|
565
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
53.480
|
566
|
M202.0091
|
Súng bi
|
|
|
|
|
8.063
|
567
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
|
|
|
|
14.352
|
568
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
|
|
|
|
9.675
|
569
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
|
|
|
|
16.016
|
570
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
|
|
|
|
4.515
|
571
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
|
|
|
|
455
|
572
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
|
|
|
|
18.232
|
573
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
|
|
|
|
13.651
|
574
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
|
|
|
|
14.625
|
575
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
|
|
|
|
16.575
|
576
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
|
|
|
|
43.435
|
577
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
|
|
|
|
27.132
|
578
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
|
|
|
|
20.230
|
579
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
|
|
|
|
17.850
|
580
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
|
|
|
|
19.635
|
581
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
|
|
|
|
45.623
|
582
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
|
|
|
|
45.219
|
583
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
|
|
|
|
1.225
|
584
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
|
|
|
|
1.348
|
585
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
|
|
|
|
31.199
|
586
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
|
|
|
|
107.245
|
587
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
|
|
|
|
1.435
|
588
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
|
|
|
|
1.230
|
589
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
|
|
|
|
1.845
|
590
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
|
|
|
|
6.970
|
591
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
|
|
|
|
62.668
|
592
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
|
|
|
|
504.899
|
593
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
|
|
|
|
25.041
|
594
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
|
|
|
|
11.480
|
595
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
|
|
|
|
2.096
|
596
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
|
|
38.377
|
597
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn
nở nhiệt dài
|
|
|
|
|
75.707
|
598
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
|
|
|
|
176.800
|
599
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
|
|
|
|
20.801
|
600
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
|
|
|
|
85.275
|
601
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất
bề mặt
|
|
|
|
|
16.114
|
602
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất
điện tử
|
|
|
|
|
13.520
|
603
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
|
|
|
|
5.125
|
604
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
|
8.713
|
605
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
|
|
|
|
45.046
|
606
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
|
|
|
|
27.716
|
607
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ
cứng
|
|
|
|
|
19.800
|
608
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
|
|
|
|
184.133
|
609
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề
mặt
|
|
|
|
|
9.225
|
610
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
|
|
|
|
9.533
|
611
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
|
|
|
|
8.713
|
612
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
|
|
|
|
71.472
|
613
|
M202.0138
|
Máy quang phổ
đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
|
|
|
|
43.157
|
614
|
M202.0139
|
Máy quang phổ
đo hệ số truyền sáng
|
|
|
|
|
36.036
|
615
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
|
|
|
|
14.058
|
616
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
|
|
|
|
24.371
|
617
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
|
|
|
|
73.514
|
618
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
|
|
|
|
31.687
|
619
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
|
|
|
|
11.460
|
620
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
|
|
|
|
12.415
|
621
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
|
|
|
|
26.740
|
622
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
|
|
|
|
8.063
|
623
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
|
|
|
|
55.114
|
624
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
|
|
|
|
1.935
|
625
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
|
|
|
|
52.823
|
626
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
|
|
|
|
42.329
|
627
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
|
|
|
|
22.672
|
628
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
|
|
|
|
84.762
|
629.
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
|
|
|
|
32.240
|
630
|
M202.0155
|
Thiết bị Ozon
|
|
|
|
|
8.840
|
631
|
M202.0156
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
|
|
|
|
26.280
|
632
|
M202.0157
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
|
|
|
|
1.040
|
633
|
M202.0158
|
Tủ chiếu UV
|
|
|
|
|
6.760
|
634
|
M202.0159
|
Tủ khí hậu
|
|
|
|
|
7.072
|
635
|
M202.0160
|
Thước đo vết nứt
|
|
|
|
|
208
|
636
|
M202.0161
|
Vi kế
|
|
|
|
|
3.136
|
637
|
M202.0162
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
|
|
|
|
173.833
|
638
|
M202.0163
|
Máy vẽ plotter
|
|
|
|
|
99.091
|
639
|
M202.0164
|
Máy vi tính
|
|
|
|
|
11.200
|
640
|
M202.0165
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
20.625
|
3.3
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
641
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
|
|
425.165
|
642
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
|
41.816
|
643
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
|
176.185
|
644
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
|
837.286
|
645
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
|
791.538
|
646
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
|
1.354.236
|
647
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
424.590
|
648
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
|
799.690
|
649
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
|
17.693
|
650
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
|
152.687
|
651
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
|
146.357
|
652
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
125.737
|
653
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
|
30.595
|
654
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
|
150.290
|
655
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
|
51.120
|
656
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
|
87.757
|
657
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
|
305.566
|
658
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
|
61.478
|
659
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
126.504
|
660
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
|
436.099
|
661
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
|
|
|
|
312.951
|
662
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
111.446
|
663
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
|
154.126
|
664
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
|
139.452
|
665
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
|
42.200
|
666
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
|
72.220
|
667
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo đòng điện
|
|
|
|
|
418.068
|
Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2480/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
7.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|