|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2474/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 21 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN BỊ TỊCH
THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
99/2009/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 2129/TTr-STC ngày 10 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu
các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như Phụ lục đính kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Mức giá tại Quyết định này làm cơ sở xây dựng
giá sàn khi tổ chức bán đấu giá; làm căn cứ để xác định giá trị hàng hóa khi xử
phạt vi phạm hành chính và công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm
2010 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng Chi cục
Kiểm lâm tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở,
Ban ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN BỊ TỊCH
THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Số TT
|
Loại lâm sản
|
Đvt
|
Mức giá
(đồng)
|
A
|
GỖ TRÒN CÁC LOẠI
|
|
|
I
|
GỖ NHÓM I
|
|
|
1
|
Gỗ Huê mộc
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 40 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
90.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
100.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
120.000.000
|
|
- Đường kính 40 - 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
130.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
180.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
210.000.000
|
|
- Đường kính > 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
240.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
250.000.000
|
|
+Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
300.000.000
|
|
- Cành ngọn, gốc, rễ (khô lóc)
|
kg
|
45.000
|
2
|
Gỗ Trắc
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 0,5 m
|
m3
|
40.000.000
|
|
+ Chiều dài > 0,5 - 1 m
|
m3
|
45.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1 m - 1,5 m
|
m3
|
50.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 m - 2,5 m
|
m3
|
60.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
70.000.000
|
|
- Đường kính từ > 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
70.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
80.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
90.000.000
|
|
- Cành, ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)
|
kg
|
25.000
|
3
|
Gỗ Hương
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 40 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
7.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
8.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
9.000.000
|
|
- Đường kính từ 41 - 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
9.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
11.000.000
|
|
- Đường kính > 56 - 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
11.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
13.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
15.000.000
|
|
- Đường kính > 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
15.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
17.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
18.000.000
|
|
- Cành ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)
|
kg
|
6.000
|
4
|
Gỗ Cẩm lai
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
18.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
19.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
20.000.000
|
|
- Đường kính từ > 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
21.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
22.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
23.000.000
|
|
- Cành ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)
|
kg
|
8.000
|
5
|
Gỗ Mun
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
30.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
32.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
33.000.000
|
|
- Đường kính từ > 25 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
33.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
44.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
45.000.000
|
|
- Cành ngọn, gốc, rễ ( khô, lóc)
|
kg
|
|
6
|
Gỗ Gụ Mật, Gụ Lau
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 40 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤1,5 m
|
m3
|
8.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
9.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
- Đường kính từ 41 - 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
11.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
- Đường kính 56 - 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
13.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
14.000.000
|
|
- Đường kính > 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
14.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
15.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
16.000.000
|
7
|
Gỗ Gõ đỏ (Cà te)
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 40 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
11.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
- Đường kính từ 41 - 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
13.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
14.000.000
|
|
- Đường kính 56 - 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
14.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
15.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
16.000.000
|
|
- Đường kính > 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
17.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
18.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
19.000.000
|
II
|
GỖ TRÒN NHÓM II
|
|
|
1
|
Gỗ Lim
|
|
|
|
- Đường kính ≤ 40 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
8.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
9.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
- Đường kính từ 41 - 56 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
10.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
11.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
- Đường kính 56 - 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
12.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
13.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5m
|
m3
|
14.000.000
|
|
- Đường kính > 64 cm
|
|
|
|
+ Chiều dài ≤ 1,5 m
|
m3
|
14.000.000
|
|
+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m
|
m3
|
15.000.000
|
|
+ Chiều dài > 2,5 m
|
m3
|
16.000.000
|
2
|
Gỗ tròn Kiền kiền, Cẩm xe (không
phân biệt kích cỡ)
|
m3
|
6.000.000
|
3
|
Gỗ tròn nhóm II còn lại (không
phân biệt kích cỡ)
|
m3
|
4.500.000
|
III
|
GỖ TRÒN NHÓM III (không phân
biệt các kích cỡ)
- Riêng gỗ Dỗi bằng 1,5 lần;
- Gỗ Huỷnh bằng 1,4 lần.
- Gỗ Chua khét bằng 1,3 lần
So với mức giá gỗ nhóm III
|
m3
|
3.500.000
|
IV
|
GỖ TRÒN NHÓM IV (bình quân
các cỡ)
|
m3
|
2.300.000
|
V
|
GỖ TRÒN NHÓM V (bình quân các
cỡ)
|
m3
|
2.000.000
|
VI
|
GỖ TRÒN NHÓM VI (bình quân
các cỡ)
|
m3
|
1.500.000
|
VII
|
GỖ TRÒN NHÓM VII (bình quân
các cỡ)
|
m3
|
1.200.000
|
VIII
|
GỖ TRÒN NHÓM VIII (bình quân
các cỡ)
|
m3
|
1.100.000
|
B
|
CÁC LOẠI LÂM SẢN KHÁC
|
|
|
1
|
Củi các loại
|
ste
|
100.000
|
2
|
Tinh dầu De hương
|
lit
|
60.000
|
3
|
Vỏ cây Bời lời
|
kg
|
6.000
|
4
|
Vỏ cây Hoàng Đằng tươi
|
kg
|
4.000
|
C
|
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
|
|
|
1
|
Tê Tê (Trút)
|
|
|
|
- Loại < 2 kg/con
|
kg
|
1.200.000
|
|
- Loại 2 - 4 kg/con
|
kg
|
1.100.000
|
|
- Loại > 4 kg/con
|
kg
|
1.000.000
|
2
|
Rắn Hổ Mang chúa
|
|
|
|
- Loại < 1 kg/con
|
kg
|
1.000.000
|
|
- Loại 1 - 1,5 kg/con
|
kg
|
800.000
|
|
- Loại 1,5 - 2,5 kg/con
|
kg
|
700.000
|
|
- Loại > 2,5 kg/con
|
kg
|
600.000
|
3
|
Các loại rắn, trăn khác
|
|
|
|
- Rắn Hổ Trâu/con
|
kg
|
230.000
|
|
- Rắn Hổ Mang thường/con (Hổ
Phì)
|
kg
|
260.000
|
|
- Rắn Sọc dưa, rắn Ráo thường,
rắn Mai/con
|
kg
|
60.000
|
|
- Trăn Gấm, Đen vàng...
|
kg
|
90.000
|
4
|
Ba Ba
|
|
|
|
- Ba Ba gai
|
|
|
|
+ Loại < 2 kg/con
|
kg
|
290.000
|
|
+ Loại 2 - 4 kg/con
|
kg
|
260.000
|
|
+ Loại 4 - 7 kg/con
|
kg
|
210.000
|
|
+ Loại > 7 kg/con
|
kg
|
180.000
|
|
- Ba
Ba trơn
|
kg
|
180.000
|
5
|
Kỳ Đà
|
|
|
|
- Loại < 1 kg/con
|
kg
|
90.000
|
|
- Loại 1 - 4 kg/con
|
kg
|
140.000
|
|
- Loại 4 - 7 kg/con
|
kg
|
130.000
|
|
- Loại > 7 kg/con
|
kg
|
180.000
|
6
|
Các loại rùa
|
|
|
|
- Rùa Mỏ Quạ đuôi dài; Rùa Sa
nhân...
|
kg
|
160.000
|
|
- Rùa Núi vàng; Rùa Đất lớn
|
kg
|
130.000
|
|
- Rùa Đất Sê Pôn; Rùa Trung Bộ
|
kg
|
130.000
|
|
- Rùa ba gờ
|
kg
|
150.000
|
7
|
Lợn rừng
|
|
|
|
- Loại hơi
|
kg
|
60.000
|
|
- Loại thịt
|
kg
|
90.000
|
|
Mang (Hoãng), Nai, Sơn Dương
|
|
|
|
- Loại hơi
|
kg
|
50.000
|
|
- Loại thịt
|
kg
|
80.000
|
9
|
Nhím, Cầy Nhông, Chồn các loại
|
|
|
|
- Loại hơi
|
kg
|
60.000
|
|
- Loại thịt
|
kg
|
110.000
|
10
|
Chim các loại
|
|
|
|
- Chim Yểng (Nhồng)
|
con
|
350.000
|
|
- Chim Sáo các loại
|
con
|
120.000
|
|
- Chim Khướu các loại
|
con
|
100.000
|
11
|
Gấu
|
|
|
|
- Gấu Ngựa
|
kg
|
3.300.000
|
|
- Gấu Chó
|
kg
|
3.100.000
|
12
|
Khỉ các loại
|
kg
|
120.000
|
13
|
Hon (Don)
|
|
|
|
- Loại hơi
|
kg
|
50.000
|
|
- Loại thịt
|
kg
|
70.000
|
Hệ số quy đổi từ gỗ đẻo, gỗ xẻ
hình hộp thì quy đổi ra gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 lần. Trong trường
hợp có sự thay đổi về phẩm chất gỗ so với hồ sơ ban đầu thì phải có xác nhận của
Hội đồng liên ngành.
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2474/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
3.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|