TT
|
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
|
|
|
3
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
3.1.1
|
Máy định vị GPS
78S
|
Cái
|
01
|
Định vị vị trí
|
3.2
|
Trung tâm tư
vấn công nghiệp và tiết kiệm năng lượng
|
3.2.1
|
Bộ thiết bị đo
dùng để kiểm toán năng lượng
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
3.2.2
|
Máy kinh vĩ điện
từ ET 05 (gồm 01 máy, chân, mia)
|
Cái
|
01
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
3.2.3
|
Thiết bị đo nhiệt
độ bằng bức xạ hồng ngoại, đo vận tốc gió, nhiệt độ, độ ẩm, Ampe kiềm đo
công suất
|
Bộ
|
02
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
3.2.4
|
Máy định vị GPS
78
|
Cái
|
01
|
Định vị vị trí
|
4
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
4.2
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
4.2.2
|
Máy vi tính
xách tay chuyên dùng
|
Bộ
|
2
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
4.2.3
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Bộ
|
5
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
4.2.7
|
Máy Scan chuyên
dùng
|
Cái
|
3
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
4.3
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
4.3.1
|
Máy Scan A3
|
Cái
|
2
|
Thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
4.3.3
|
Máy Scan 2 mặt
A4
|
Cái
|
9
|
4.3.4
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
16
|
4.3.5
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
Cái
|
11
|
4.3.6
|
Màn hình Tivi
|
Cái
|
2
|
Theo dõi Camera
của các chi nhánh và niêm yết các thủ tục hành chính tại CN Văn phòng ĐK Đất
đai TP Tuy Hòa
|
8
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
8.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
8.1.2
|
Máy in thẻ
Datacard SR 300 và bộ phận ép màng bảo vệ thẻ LM300
|
Cái
|
2
|
In giấy phép
lái xe bằng vật liệu PET
|
8.3
|
Trung tâm
Đăng kiểm 7801-S
|
|
|
|
8.3.1
|
Thiết bị kiểm
tra phanh Maha
|
Bộ
|
1
|
Kiểm tra trọng lượng cân,
lực...
|
8.3.2
|
Kích thủy lực nâng gầm
xe
|
Cái
|
2
|
Kiểm tra gầm ô
tô
|
8.3.3
|
Thiết bị kiểm
tra đèn pha, cốt
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra đèn
chiếu sáng
|
8.3.4
|
Thiết bị kiểm
tra phanh
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra phanh,
đo độ ổn định ngang bánh xe
|
8.3.5
|
Thiết bị kiểm
tra trượt ngang
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra phanh,
đo độ ổn định ngang bánh xe
|
8.3.6
|
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm
+ máy nén khí
|
Bộ
|
2
|
Hỗ trợ kiểm tra
gầm ô tô
|
8.3.7
|
Thiết bị kiểm tra khí thải động
cơ xăng và động cơ diezel
|
Bộ
|
2
|
Kiểm tra khí thải
|
8.3.8
|
Máy đo khí thải
diezel
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra khí thải
diezel
|
8.3.9
|
Máy đo khí thải
xăng
|
Cái
|
1
|
Kiểm tra khí thải
xăng
|
11
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
|
|
|
11.1
|
Văn phòng
Ban
|
|
|
|
11.1.1
|
Hệ thống thiết
bị quan trắc liên tục
|
Bộ
|
3
|
Đo đạc các chỉ tiêu
nước thải (quan trắc tự động)
|
11.2
|
Trung tâm dịch vụ
công ích
|
|
|
|
11.2.3
|
Đồng hồ đo lưu
lượng điện từ
|
Cái
|
13
|
Đo khối lượng
nước thải đầu ra các doanh nghiệp
|
11.2.11
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
04
|
Bơm nước phục vụ
trạm xử lý nước thải các khu công nghiệp
|
12
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
12.4
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
|
12.4.5
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
04
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng phần mềm dữ liệu trung tâm (Máy chủ do Tổng
cục Lâm nghiệp quản lý)
|
12.5
|
Hạt Kiểm lâm
thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
12.5.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)
|
12.6
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
12.6.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp
quản lý)
|
12.7
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Tây Hòa
|
|
|
|
12.7.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm
nghiệp quản lý)
|
12.8
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Tuy An
|
|
|
|
12.8.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp
quản lý)
|
12.9
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
12.9.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp
quản lý)
|
12.10
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Sông Hinh
|
|
|
|
12.10.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)
|
12.11
|
Hạt Kiểm lâm
thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
12.11.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm
nghiệp quản lý)
|
12.12
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Phú Hòa
|
|
|
|
12.12.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp
quản lý)
|
12.13
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Đông Hòa
|
|
|
|
12.13.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm
nghiệp quản lý)
|
12.14
|
Ban Quản lý
rừng đặc dụng Đèo Cả
|
|
|
|
12.14.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp
quản lý)
|
12.15
|
Ban Quản lý
rừng đặc dụng Krông Trai
|
|
|
|
12.15.2
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
03
|
Cập nhật diễn
biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm
nghiệp quản lý)
|
II
|
KHỐI HUYỆN
|
|
|
|
5
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
5.5
|
UBND xã Sơn
Thành Đông
|
|
|
|
5.5.1
|
Loa truyền
thanh không dây 25w
|
cái
|
40
|
Phục vụ công
tác truyền thanh
|
5.5.2
|
Bộ thu truyền
thanh không dây
|
cái
|
15
|
Phục vụ công
tác truyền thanh
|
5.5.3
|
Card giải mã
|
cái
|
15
|
Phục vụ công
tác truyền thanh
|
6
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
6.2
|
Đài Truyền
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
6.2.9
|
Bàn ghế phòng
thu theo thiết kế riêng
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.10
|
Biến áp cách ly
|
Cái
|
02
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.11
|
Bộ máy tính, phần
mềm, card Decklin dựng phi tuyến cho truyền hình
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện sản
xuất chương trình
|
6.2.12
|
Bộ máy vi tính dựng
hình, sản xuất chương trình truyền hình
|
Máy
|
01
|
Thực hiện sản
xuất chương trình
|
6.2.13
|
Camera chuyên
dùng
|
Máy
|
01
|
Quay phim, quay
chương trình
|
6.2.14
|
Đầu thu tín hiệu
Audio
|
Máy
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.15
|
Dây cáp tín hiệu
dùng cho hệ thống truyền thanh trực tiếp
|
Mét
|
100
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.16
|
Điều hoà nhiệt
độ phòng máy
|
Cái
|
01
|
Làm mát phòng
máy
|
6.2.17
|
Hệ thống Anten
phát (bao gồm trụ antena 43m)
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ hoạt động của
đài
|
6.2.18
|
Hệ thống báo hiệu
phòng thu
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.19
|
Hệ thống cách
âm phòng thu chương trình phát thanh
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.20
|
Hệ thống đầu
thu vệ tinh RRO + chảo
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.21
|
Hệ thống thu
sóng Audio
|
Hệ thống
|
09
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.22
|
Máy phát sóng
FM 500W
|
Máy
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.23
|
Máy thu kiểm
tra tín hiệu AM/FM
|
Máy
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.24
|
Micro để bàn
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.25
|
Micro và chân đế
micro phòng thu
|
Bộ
|
03
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.26
|
Mixer (bàn trộn
âm thanh)
|
Máy
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.27
|
Mixer Makie CF
x 16
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.28
|
Ổn áp 3 pha 6kg
|
Cái
|
02
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.29
|
Ổn áp 1 pha 5kg
|
Cái
|
02
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.30
|
Radio Casette
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.31
|
Sạc pin máy
quay
|
Bộ
|
01
|
Thực hiện sản
xuất chương trình
|
6.2.32
|
Thiết bị chống
sét
|
Hệ thống
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.2.33
|
Tủ chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
của đài
|
6.4
|
Trung tâm
văn hóa thông tin
|
|
|
|
6.4.6
|
Âm ly
|
Cái
|
05
|
Phục vụ cho Đội
Thông tin lưu động
|
6.4.7
|
Đèn sân khấu
(Led)
|
Cái
|
60
|
Phục vụ cho Đội
Thông tin lưu động
|
6.4.8
|
Loa gắn tai
thuyết minh
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho
thuyết minh di tích
|
6.4.9
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho việc
sưu tầm hình ảnh để trưng bày Bảo tàng
|
6.4.10
|
Micro không dây
|
Cái
|
10
|
Phục vụ cho Đội
Thông tin lưu động
|
6.4.11
|
Loa sub
|
Cái
|
04
|
Phục vụ cho Đội
Thông tin lưu động
|
6.4.12
|
Mixer 18 line
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ cho Đội
Thông tin lưu động
|
9
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
9.1
|
Phòng Văn
hóa Thông tin
|
|
|
|
9.1.1
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
01
|
Kiểm tra các hoạt
động văn hóa trên địa bàn huyện
|
9.1.2
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
Kiểm tra các hoạt động
văn hóa trên địa bàn huyện
|
9.1.3
|
Máy camera
|
Cái
|
01
|
Kiểm tra các hoạt động
văn hóa trên địa bàn huyện
|
9.1.4
|
Main Max 10000
|
Cái
|
03
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.5
|
Cáp tín hiệu và
các thiết bị điện tử (12 đường Jak canon)
|
Sợi
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.6
|
Loa full đôi
DPF215
|
Cặp
|
02
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.7
|
Loa Sub đôi
SP-218
|
Cặp
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.8
|
Công suất ánh
sáng đèn Par D-1220
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.9
|
Đèn Led 7 mắt
Ne 183
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.10
|
Loa trep
Piaudio 750 rời
|
Cặp
|
02
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.11
|
Loa toàn dải đặt
sàn Electrovoice, công suất 600W
|
Cặp
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.12
|
Âm ly công suất Output power
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.13
|
Mixer PEAVEY -
32 FX 3204
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.14
|
Micro cổ ngỗng
|
Cái
|
04
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.15
|
Đèn Moving Head
beam 230
|
Cái
|
06
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.16
|
Đèn led 54 3W
|
Cái
|
32
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.17
|
Cục sinh lai
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.18
|
Micro không dây
|
Cái
|
08
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.19
|
Máy phim khói
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.20
|
Hệ thống loa liền
công suất - kiểm tra sân khấu
|
Cái
|
04
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.21
|
Bàn điều khiển
DMX code (sử dụng điều khiển đèn led par & Moving head)
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.22
|
Dây DMX truyền
tín hiệu điều khiển hệ thống đèn & Jack kết nối.
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.23
|
Loa array RCF
|
Cặp
|
05
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.24
|
Âm ly K6 plus -
nguồn xung autoroltch 1
|
Cái
|
05
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.25
|
Tủ chứa đèn/Power
pack/bàn điều khiển ánh sáng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.26
|
Tủ kín chứa thiết
bị điều kiện
|
Cái
|
01
|
Phục vụ nhiệm vụ
chính trị của huyện
|
9.1.27
|
Máy latop
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hệ thống
âm thanh ánh sáng
|
9.1.28
|
Đàn ghita
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác văn hóa, văn nghệ
|
9.1.29
|
Đàn organ
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác văn hóa, văn nghệ
|
9.1.30
|
Thúng Composite
|
Cái
|
15
|
Phục vụ tổ chức
lễ hội
|
9.1.31
|
Kệ để sách
|
Cái
|
06
|
Phục vụ hoạt động
thư viện
|
9.1.32
|
Tủ đựng đồ cá
nhân bạn đọc
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
thư viện
|
9.1.33
|
Bàn cho bạn đọc
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
thư viện
|
9.1.34
|
Thuyền rồng
|
Chiếc
|
10
|
Phục vụ tổ chức
lễ hội
|
9.1.35
|
Thùng loa liền
Mixer, âm ly, Micro
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
thể thao của huyện
|
9.1.36
|
Bàn bóng bàn
|
Cái
|
02
|
Phục vụ hoạt động
thể thao của huyện
|
9.2
|
Đài truyền
thanh
|
|
|
|
9.2.1
|
Máy phát sóng
FM 100W
|
Cái
|
01
|
Phục vụ tiếp,
phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô
|
9.2.2
|
Máy phát sóng
FM 300W
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.3
|
Đầu thu chuyên dụng
AM/FM
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.4
|
Bộ thu truyền
thanh không dây
|
Bộ
|
20
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.5
|
Máy camera
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác đưa tin, bài
|
9.2.6
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác đưa tin, bài
|
9.2.7
|
Máy vi tính dựng
hình
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác đưa tin, bài
|
9.2.8
|
Máy vi tính
xách tay
|
Cái
|
01
|
Phục vụ truyền
thanh trực tiếp
|
9.2.9
|
Máy vi tính để
bàn
|
Bộ
|
02
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.10
|
Máy phát sóng
cơ động
|
Cái
|
01
|
Phục vụ truyền thanh
trực tiếp
|
9.2.11
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.12
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác đưa tin, bài
|
9.2.13
|
Phần mềm phát
thanh
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.14
|
Bộ mã điều khiển
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ công tác
chuyên môn
|
9.2.15
|
Ổn áp
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.16
|
Radio/cassette
|
Cái
|
02
|
Dò sóng, kiểm tra sóng
|
9.2.17
|
Micro + chân
micro để bàn
|
Bộ
|
02
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.18
|
Card giải mã 8
kênh điều khiển từ xa
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.19
|
Mixer thu +
mixer phát
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.20
|
Đèn báo độ cao
trụ anten
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.21
|
Máy điều hòa
nhiệt độ phòng bá âm
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.22
|
Lọc hài
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.23
|
Hệ thống panel
anten phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét
|
Cái
|
01
|
Phục vụ tiếp,
phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô
|
9.2.24
|
Hệ thống panel
anten phát hình FM + cáp dẫn sóng phát hình + hệ thống chống sét (Tại Trạm tiếp,
phát lại)
|
Cái
|
01
|
Phục vụ tiếp,
phát lại sóng phát hình Trạm Viba
|
9.2.25
|
Hệ thống anten
phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét cố định
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.2.26
|
Loa kiểm tra
|
Bộ
|
01
|
Kiểm tra tín hiệu
phát thanh
|
9.2.27
|
Trụ anten tam
giác phát cơ động
|
Cái
|
01
|
Phục vụ truyền
thanh trực tiếp
|
9.2.28
|
Anten thu FM
chuyên dụng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ truyền
thanh trực tiếp
|
9.3
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị tỉnh
|
|
|
|
9.3.1
|
Máy photocopy
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.4
|
Phòng Giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
9.4.1
|
Máy vi tính
xách tay
|
Cái
|
08
|
Dùng công tác
quản lý, CNTT, hội thi chuyên ngành, các hoạt động chuyên môn
|
9.4.2
|
Máy Photocopy
|
cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
cơ quan
|
9.4.3
|
Máy in bằng tốt
nghiệp
|
cái
|
01
|
Dùng in bằng tốt
nghiệp THCS, chứng nhận
|
9.4.4
|
Máy scan 2 mặt
|
cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
cơ quan
|
9.4.5
|
Máy chiếu
projector
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.5
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
9.5.1
|
Máy Photocopy
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.5.2
|
Máy vi tính để
bàn
|
Bộ
|
40
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.5.3
|
Máy scan
|
cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
cơ quan
|
9.6
|
Thanh tra
huyện
|
|
|
|
9.6.1
|
Máy Photocopy
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.7
|
UBND xã Hòa
Xuân Đông
|
|
|
|
9.7.1
|
Máy phát điện
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác phòng chống thiên tai
|
9.7.2
|
Máy phát thanh
|
bộ
|
01
|
Phục vụ phát
thanh
|
9.7.3
|
Cụm thu truyền
thanh không dây
|
hệ thống
|
08
|
Phục vụ phát
thanh
|
9.7.4
|
Camera phục vụ
an ninh chống trộm
|
bộ
|
04
|
Phục vụ công
tác an ninh
|
9.7.5
|
Loa phát thanh
|
cái
|
20
|
Phục vụ phát
thanh
|
9.7.6
|
Máy vi tính
xách tay
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
9.7.7
|
Máy fax
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công tác
chuyên môn
|
9.7.8
|
Máy Photocopy
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyên môn
|
TT
|
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
|
|
|
2
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Chi cục Tiêu
chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
|
|
|
2.1.13
|
Bộ kiểm định đồng
hồ áp suất
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác quản lý về đo lường chất lượng
|
2.1.14
|
Cân điện tử 30
kg
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.1.15
|
Phần mềm xử lý kết
quả hàng đóng gói sẵn
|
Phần mềm
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2
|
Trung tâm Kỹ
thuật tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
|
|
|
2.2.114
|
Thiết bị kiểm định
máy X-quang chuẩn đoán thông thường
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.115
|
Quả cân chuẩn
500kg, cấp chính xác: M1
|
Cái
|
24
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.116
|
Thiết bị đo oxy
hòa tan
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.117
|
Thiết bị đo khí
thải ống khói
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.118
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi môi trường
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.119
|
Tủ đông (-20°C)
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.120
|
Bộ phá mẫu Nitơ
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.121
|
Máy li tâm
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.122
|
Tủ hút độc chất
|
cái
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.123
|
Thiết bị kiểm định
máy đo điện não
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.124
|
Thiết bị kiểm định
máy chụp cắt lớp vi tính trong chuẩn đoán
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.2.125
|
Thiết bị kiểm định
máy đo điện tim
|
bộ
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm tra đo lường
|
2.3
|
Trung tâm Ứng
dụng và Chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
2.3.48
|
Laptop
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công tác
tập huấn, đào tạo
|
2.3.49
|
Máy in
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác tập huấn, đào tạo
|
2.3.50
|
Máy tính để bàn
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác tập huấn, đào tạo
|
2.3.51
|
Hệ thống âm
thanh
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác tập huấn, đào tạo
|
2.3.52
|
Máy chiếu
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác tập huấn, đào tạo
|
2.3.53
|
Máy chiết rót 2
vòi
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.3.54
|
Máy lọc, khử
Andehyt
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.3.55
|
Máy chưng cất
tinh dầu
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.3.56
|
Máy chiết xuất
và cô đặc chân không
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.3.57
|
Máy lọc nước,
công suất 50 L/h
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.3.58
|
Brix kế
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học
|
2.4
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
2.4.8
|
Máy quay phim
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ
|
2.4.9
|
Máy Scan
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ
|
2.4.10
|
Phần mềm quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Phần mềm
|
01
|
Phục vụ công
tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ
|
2.4.11
|
Máy nhận diện
nguồn phóng xạ và đo liều
|
Cái
|
01
|
Phục vụ diễn tập
ứng phó sự cố bức xạ
|
2.4.12
|
Bộ đọc liều EPD
Mk2 + Phần mềm + Máy tính xử lý
|
Cái
|
01
|
Phục vụ diễn tập
ứng phó sự cố bức xạ
|
2.4.13
|
Quần, áo, mũ,
kính, yếm, găng tay chì và mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
01
|
Phục vụ diễn tập
Ứng phó sự cố bức xạ
|
2.4.14
|
Túi chì cám che
chắn nguồn
|
Cái
|
01
|
Phục vụ diễn tập
ứng phó sự cố bức xạ
|
4
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
4.2
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
4.2.8
|
Máy Scan A0
|
Cái
|
1
|
Thực hiện nhiệm
vụ của ngành
|
4.3
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
|
|
|
4.3.7
|
Máy camera
chuyên dùng
|
Cái
|
15
|
Thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
4.7
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
4.7.2
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
Thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
4.7.3
|
Máy Scan 2 mặt
A4
|
Cái
|
1
|
Thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
4.8
|
Chi cục Quản
lý đất đai
|
|
|
|
4.8.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
Thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
6
|
Trường Chính
trị tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
6.3
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
06
|
Phục vụ công
tác giảng dạy tại trường
|
6.4
|
Máy photocopy
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy tại trường
|
6.5
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác giảng dạy tại trường
|
6.6
|
Máy in
|
Cái
|
03
|
Phục vụ công
tác giảng dạy tại trường
|
6.7
|
Máy giặt
|
cái
|
01
|
Phục vụ nhà
công vụ
|
11
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
|
|
|
11.2
|
Trung tâm dịch
vụ công ích
|
|
|
|
11.2.12
|
Máy ép bùn
|
Cái
|
01
|
Ép bùn thải của
các trạm xử lý nước thải trong các khu công nghiệp
|
11.2.13
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
01
|
Cắt cỏ vệ sinh
trong các khu công nghiệp
|
11.2.14
|
Máy chà nhám
|
Cái
|
01
|
Dùng sửa chữa
nhỏ trong các khu công nghiệp
|
12
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
12.4
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
|
|
12.4.6
|
Máy in màu A3
|
Bộ
|
02
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.7
|
Máy chiếu
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.8
|
Máy photocopy
đa năng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho công
tác chuyên môn của ngành
|
12.4.9
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Cái
|
02
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.10
|
Máy Scan màu
|
Cái
|
03
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.11
|
Ống nhòm 2 mắt
(06 chức năng)
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho công
tác chuyên môn của ngành
|
12.4.12
|
Hệ thống âm
thanh lưu động
|
Cái
|
02
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.13
|
Loa chỉ huy chữa
cháy rừng
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.4.14
|
Bình chữa cháy
đeo vai
|
Cái
|
03
|
Phục vụ cho
công tác chuyên môn của ngành
|
12.21
|
Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng
|
|
|
|
12.21.1
|
Máy vi tính
xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công tác
xây dựng, cập nhật bản đồ số chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
12.21.2
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
01
|
13
|
Sở Văn hóa -
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
13.2
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
13.2.11
|
Bàn đọc
|
Cái
|
20
|
Phục vụ bạn đọc
|
13.6
|
Nhà hát Ca
múa nhạc Dân gian Sao Biển
|
|
13.6.1
|
Trang thiết
bị nhạc cụ
|
|
|
|
13.6.1.33
|
Bộ Đàn đá
|
Bộ
|
01
|
Phục vụ cho các hoạt động
chính trị của tỉnh
|
13.6.2
|
Thiết bị ánh
sáng
|
|
|
|
13.6.2.16
|
Mixer
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho các
hoạt động chính trị của tỉnh
|
13.6.3
|
Thiết bị âm
thanh
|
|
|
|
13.6.3.26
|
Crossover
|
Cái
|
03
|
Phục vụ cho các
hoạt động chính trị của tỉnh
|
13.6.3.27
|
Rever
|
Cái
|
02
|
Phục vụ cho các
hoạt động chính trị của tỉnh
|
13.7
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
13.7.7
|
Máy Scan chuyên
dùng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ cho bộ
phận kiểm kê hiện hiện vật
|
13.8
|
Ban Quản lý
Di tích
|
|
|
|
13.8.1
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
02
|
Phục vụ hoạt động
tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh
và Gành Đá Dĩa)
|
13.8.2
|
Máy Scan
|
Cái
|
01
|
13.8.3
|
Xe máy (mô tô)
|
Chiếc
|
01
|
13.8.4
|
Hệ thống Camera
giám sát
|
Hệ thống
|
02
|
13.8.5
|
Điện năng lượng
mặt trời
|
Hệ thống
|
03
|
Phục vụ hoạt động
tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh và Gành Đá Đĩa)
|
13.8.6
|
Hệ thống xử lý nước
sạch (lọc nước)
|
Hệ thống
|
01
|
13.8.7
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
13.8.8
|
Máy hút rác
|
Cái
|
01
|
13.8.9
|
Máy đếm tiền
|
Cái
|
03
|
13.8.10
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
05
|
13.8.11
|
Máy cưa xích chạy
xăng
|
Cái
|
01
|
13.8.12
|
Micro, loa di động
|
Cái
|
03
|
13.8.13
|
Hệ thống âm
thanh
|
Hệ thống
|
02
|
13.8.14
|
Hệ thống soát
vé tự động
|
Hệ thống
|
02
|
13.8.15
|
Đèn chiếu sáng
nghệ thuật
|
Hệ thống
|
01
|
20
|
Trường Cao Đẳng
nghề
|
|
|
|
20.97
|
Máy vắt sổ 4 chỉ
|
Cái
|
04
|
Phục vụ công tác
giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.98
|
Máy kansai lai
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.99
|
Máy thùa khuy
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.100
|
Máy đính nút
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.101
|
Bàn hút, cầu
là, bàn là hơi
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.102
|
Tủ đựng vật tư
|
Cái
|
05
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.103
|
Máy vi tính
|
Cái
|
10
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.104
|
Cân phân tích
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.105
|
Bếp từ 02 mặt nấu
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công tác
giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.106
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.107
|
Tivi 64 in
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.108
|
Máy Đóng chíp
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.109
|
Firewall
(Cisco; ASA5508-K9)
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.110
|
Hệ thống Camera
quan sát
|
Hệ thống
|
02
|
Phục vụ công
tác dạy nghề và quản lý phòng thi
|
20.111
|
Máy hàn điện tiếp
xúc
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.112
|
Máy cuốn ống
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.113
|
Máy gấp tole
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công tác
giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.114
|
Máy cắt Rùa
|
Cái
|
02
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.115
|
Cabin tập lái ô
tô điện tử
|
Cái
|
01
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
20.116
|
Thiết bị giám
sát hành trình (Camara)
|
Cái
|
50
|
Phục vụ công
tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề
|
23
|
Trường Đại học
Phú Yên
|
|
|
|
23.2
|
Máy chiếu đa chức
năng (Projector)
|
Bộ
|
08
|
Thay thế số máy
chiếu hiện có tại các phòng học, giảng đường
|
23.3
|
Hệ thống camera
giám sát
|
Hệ thống
|
01
|
theo dõi giám
sát, bảo vệ tài sản cơ sở cũ và mới
|
23.4
|
Cân phân tích
|
Bộ
|
01
|
cân phân tích
các mẫu có khối lượng nhỏ, độ phân giải và chính xác cao - PTN K.Nông nghiệp
|
23.5
|
Máy Đo PH để
bàn
|
Bộ
|
01
|
Đo độ PH trong
các thí nghiệm.
- Trung tâm ứng
dụng Sinh học
- Nông nghiệp
|
23.6
|
Máy Khuấy từ
gia nhiệt
|
Bộ
|
01
|
sử dụng lực từ
trường để khuấy các dung dịch trong thí nghiệm TTUDSNNN
|
23.7
|
Kính hiển vi
quang học 2 mắt kính
|
Bộ
|
03
|
sử dụng trong
Phòng thí nghiệm PTN K.Nông nghiệp
|
23.8
|
Máy Đo độ mặn
|
Bộ
|
01
|
Phòng thí nghiệm
Khoa Nông Nghiệp
|
23.9
|
Kính hiển vi
soi nổi huỳnh quang
|
Bộ
|
01
|
Phòng thí nghiệm
Khoa Nông Nghiệp
|
23.10
|
Mô hình giải phẫu gà
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho
sinh viên khoa nông nghiệp
|
23.11
|
Mô hình giải phẫu lợn
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho
sinh viên khoa nông nghiệp
|
23.12
|
Mô hình giải phẫu bò
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho
sinh viên khoa nông nghiệp
|
23.13
|
Mô hình giải phẫu chó
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho
sinh viên khoa nông nghiệp
|
23.14
|
Mô hình giải phẫu ngựa
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho sinh
viên khoa nông nghiệp
|
23.15
|
Mô hình giải phẫu cừu
|
Bộ
|
01
|
Giảng dạy cho
sinh viên khoa nông nghiệp
|
23.16
|
Máy Quang phổ tử
ngoại khả kiến 2 chùm tia
|
Bộ
|
01
|
đo độ hấp thụ ánh sáng
đặc trưng, độ truyền quang ở các bước sóng khác nhau - P.TN Hóa
|
23.17
|
Máy Hút ẩm
|
Bộ
|
01
|
Hút ẩm các mẫu
vật Phòng TN Hóa. Sinh
|
23.18
|
Máy Hút chân
không và đóng gói
|
Bộ
|
01
|
Hút chân không
và đóng gói các mẫu vật Phòng TN Hóa. Sinh
|
23.19
|
Thiết bị đo chất
lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay
|
Bộ
|
01
|
Đo chất lượng nước
trong các thí nghiệm - Phòng TN Hóa. Sinh
|
23.20
|
Máy Đo PH
|
Bộ
|
01
|
Đo độ PH trong các thí
nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa, sinh
|
23.21
|
Bếp từ đơn + nồi bếp từ
chuyên dụng
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong các thí nghiệm.
- Phòng thí nghiệm Hóa, sinh
|
23.22
|
Khảo sát hiện
tượng giao thoa ánh sáng
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.23
|
Xác định điện
tích riêng của electron (đo tỉ số e/m)
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.24
|
Nghiên cứu nhiễu
xạ ánh sáng qua khe hẹp và cách tử nhiễu xạ
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.25
|
Khảo sát sự
khúc xạ ánh sáng qua lăng kính bằng giác kế
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong các
thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.26
|
Khảo sát Hiện
tượng quay mặt phẳng phân cực, xác định nồng độ dung dịch đường
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong các thí
nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.27
|
Khảo sát hiện
tượng cộng hưởng dòng điện
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong các thí
nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.28
|
Bộ thí nghiệm
khảo sát diot và tranzitor
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.29
|
Xác định tỉ trọng chất hơi
bằng phương pháp Maye
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong các
thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.30
|
Xác định tỉ số
đoạn nhiệt của chất khí
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.31
|
Đo suất điện động
của nguồn điện bằng phương pháp xung đối
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý
|
23.32
|
Máy đo điện hóa
|
Bộ
|
01
|
sử dụng trong
các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa
|
23.33
|
Bếp điện
|
Cái
|
02
|
Đun nóng trong
các phản ứng nhiệt
|
23.34
|
Máy đo quang phổ
UV-Vis
|
Cái
|
01
|
dùng để xác định
nồng độ mẫu lỏng bằng tia sáng UV
|
25
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
25.1
|
Máy in A3 laser
màu
|
Cái
|
1
|
In ấn tài liệu
phục vụ công tác thi tuyển công chức, viên chức của tỉnh và in ấn các tài liệu
thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành
|
25.2
|
Máy Scan chuyên
dùng
|
Cái
|
1
|
Gửi hồ sơ khen
thưởng bằng điện tử
|
26
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
|
|
26.1
|
Thiết bị chuyển
mạch trung tâm - Core Switch
|
Cái
|
04
|
Hệ thống chuyển mạch
trung tâm cho cả hệ thống
|
26.2
|
Thiết bị hệ thống
lưu trữ tập trung (Unified Storage)
|
Cái
|
02
|
Lưu trữ dữ liệu
cho toàn hệ thống
|
26.3
|
Thiết bị lưu trữ
(SAN Storage)
|
Bộ
|
01
|
Lưu trữ dữ liệu
|
26.4
|
Hệ thống sàn
nâng
|
Hệ thống
|
01
|
Đảm bảo hệ thống
máy chủ hoạt động theo chuẩn Data Center
|
26.5
|
Thiết bị điều hòa chính xác
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo nhiệt độ
cho hệ thống phòng máy
|
26.6
|
Thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng Server farm
|
Cái
|
01
|
Bảo vệ hệ thống
máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp
|
26.7
|
Thiết bị cân bằng
tải: Load Balancing
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo sử dụng
tài nguyên một các tối ưu, giảm thiểu thời gian hoạt động, tránh tình trạng quá
tải
|
26.8
|
Thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng WAN/Internet
|
Cái
|
01
|
Bảo vệ hệ thống
máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp
|
26.9
|
Thiết bị bảo mật
chuyên dụng cho các ứng dụng trực tuyến: Web Application Firewall
|
Cái
|
01
|
Phát hiện và
phòng ngừa tấn công ứng dụng Web
|
26.10
|
Thiết bị báo
cháy, chữa cháy và quản trị tập trung, giám sát môi trường
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo khả năng
phòng cháy chữa cháy phòng máy
|
26.11
|
Thiết bị khung
máy chủ phiến
|
Cái
|
01
|
Khung gắn cho
các máy chủ phiến
|
26.12
|
Thiết bị máy chủ
phiến
|
Cái
|
08
|
Hạ tầng máy chủ
cho các ứng dụng
|
26.13
|
Khung máy chủ
phiến
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống gắn máy
chủ phiến
|
26.14
|
Thiết bị UPS 3
pha tập trung
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo duy trì
hoạt động hệ thống khi có sự cố cúp điện
|
26.15
|
Thiết bị WAN,
Internet Router
|
Cái
|
01
|
Thực hiện chuyển
mạch và định tuyến hệ thống
|
26.16
|
Thiết bị SAN
Switch
|
Cái
|
01
|
Kết nối các hệ
thống lưu trữ dữ liệu
|
26.17
|
Thiết bị Rack
cao 42U lắp đặt máy chủ
|
Cái
|
01
|
Không gian lắp
đặt hệ thống thiết bị máy chủ và thiết bị mạng
|
26.18
|
Thiết bị access
cho máy chủ - Server Farm Switch
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo khả năng
kết nối cho hệ thống
|
26.19
|
Thiết bị cửa chống cháy (tối
thiểu 01 giờ)
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo khả năng
phòng cháy chữa cháy phòng máy
|
26.20
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
Đảm bảo nguồn điện khi
mất điện lưới
|
26.21
|
Tủ điện tổng
MDB, RDB
|
Cái
|
02
|
Đảm bảo khả năng
phân phối điện cho hệ thống
|
26.22
|
Hệ thống đèn
chiếu sáng
|
Hệ thống
|
01
|
Đảm bảo ánh
sáng đúng chuẩn
|
26.23
|
Hệ thống chống
sét
|
Hệ thống
|
01
|
Đảm bảo an toàn
cho hệ thống
|
26.24
|
Hệ thống Camera
quan sát
|
Hệ thống
|
01
|
Đảm bảo an ninh
mức vật lý
|
26.25
|
Phần mềm quản
trị mạng, hệ thống
|
Phần mềm
|
01
|
Quản trị hệ thống
|
26.26
|
Phần mềm ảo hoá
|
Phần mềm
|
01
|
Tạo nền tảng ảo
hoá cho hệ thống
|
26.27
|
Phần mềm lưu trữ
ảo hoá
|
Phần mềm
|
01
|
Backup dữ liệu
trên máy chủ ảo
|
26.28
|
Phần mềm sao
chép dữ liệu
|
Phần mềm
|
01
|
Sao chéo dữ liệu
hệ thống tự động
|
26.29
|
Phần mềm bản
quyền Windows
|
Phần mềm
|
100
|
Đảm bảo máy chủ
chạy trên Windows bản quyền
|
26.30
|
Phần mềm diệt
virus
|
Phần mềm
|
01
|
Đảm bảo an toàn
cho máy chủ và ứng dụng
|
27
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
27.1
|
Tòa soạn Báo
Phú Yên
|
|
|
|
27.1.1
|
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
|
Cái
|
05
|
Phục vụ hoạt động
chuyên môn của cơ quan báo chí
|
27.1.2
|
Máy in A3
chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
Phục vụ hoạt động
chuyên môn của cơ quan báo chí
|