|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2441/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2441/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 18 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
742/QĐ-UBND NGÀY 04/4/2007 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004; Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số
742/QĐ-UBND ngày 04/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá bồi
thường, tài sản, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số: 591/TTr-TC ngày 11/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến
trúc, đơn giá bồi thường các công trình công nghiệp, công trình điện dân dụng,
đường giao thông, thuỷ lợi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
ban hành tại Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 04/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La (Có
phụ lục chi tiết 19 trang kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, các công
trình công nghiệp, công trình điện dân dụng, đường giao thông, thuỷ lợi quy định
tại điều 1 là cơ sở để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ tái định cư đối với
các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát
triển kinh tế. Trường hợp các dự án đặc thù thực hiện theo quyết định của UBND
tỉnh.
2. Đơn giá bồi thường tài sản, cây cối hoa màu
và các chính sách hỗ trợ không thực hiện điều chỉnh tại Quyết định này, thực hiện
theo quy định tại Quyết định 742/QĐ-UBND ngày 04/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La.
3. Đơn giá bồi thường của các tài sản không được
quy định trong bảng giá của UBND tỉnh, giao UBND các huyện, thị xã chỉ đạo Hội
đồng bồi thường vận dụng đơn giá bồi thường với loại tài sản có giá trị tương
đương tính toán, lập giá trị bồi thường theo thực tế phát sinh.
4. Mức hỗ trợ tiền xây dựng công trình phụ quy định
tại mục VI phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày
04/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La chỉ áp dụng cho dự án di dân tái định cư thuỷ điện
Sơn La đối với trường hợp hộ tái định cư phải di chuyển có nhà ở là nhà sàn,
nhà gỗ, các trường hợp khác thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại
Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và PTNT; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành liên quan, các tổ chức chính trị -
xã hội, Chủ tịch UBND các Huyện, Thị xã và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế phụ lục số 01 đơn giá bồi
thường nhà cửa vật kiến trúc ban hành kèm Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày
04/4/2007 của UBND tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ; Để
- TT HĐND tỉnh; báo
- TT UBND tỉnh; cáo
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo, Chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KTTH Huy Anh 150 bản.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP, CÔNG TRÌNH ĐIỆN DÂN DỤNG,
ĐƯỜNG GIAO THÔNG, THUỶ LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 2441/QĐ-UBND
ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
A
|
NHÀ XÂY
|
|
|
I
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2XD
|
1.558.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái BTCT
|
Đ/m2XD
|
1.438.000
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
mái lợp ngói, hiên tây
|
Đ/m2XD
|
1.269.000
|
4
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực,
mái lợp ngói
|
Đ/m2XD
|
1.257.000
|
5
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2XD
|
1.630.000
|
6
|
Nhà 1 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT
|
Đ/m2XD
|
1.477.000
|
7
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
220mm hiên BTCT mái lợp Fibro xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.261.000
|
8
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
110mm hiên BTCT mái lợp Fibro xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.165.000
|
9
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
220 hiên BTCT mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.370.000
|
10
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
110mm hiên BTCT mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.273.000
|
11
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
220mm, mái lợp Fibro xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.234.000
|
12
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực
110mm, mái lợp Fibro xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300mm
|
Đ/m2XD
|
1.129.000
|
13
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2sàn
|
1.748.000
|
14
|
Nhà 2 tầng khung BTCT chịu lực, sàn BTCT
|
Đ/m2sàn
|
1.648.000
|
15
|
Nhà 2 tầng tường chịu lực,
sàn BTCT
|
Đ/m2sàn
|
1.408.000
|
16
|
Nhà 3 tầng khung BTCT chịu
lực, sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2sàn
|
1.661.000
|
17
|
Nhà 4 tầng, khung, sàn
BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2sàn
|
1.648.000
|
18
|
Nhà 1 tầng tường 110 mm bổ
trụ, mái lợp Fibro xi măng, nền lát gạch hoa (Nhà hỗ trợ)
|
Đ/m2XD
|
1.111.000
|
II
|
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH DẠNG KHÁC
|
|
|
1
|
Đối với công trình nhà 01 tầng
tường xây 110 mm, bổ trụ 220mm thì đơn giá giảm trừ 100.000 đ/m2XD
đối với mức giá quy định tại điểm 1,2,3,4
|
2
|
Đối với nhà tương tự như tại
điểm 9, 10 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 191.000,0 đồng/m2xd
|
3
|
Đối với nhà 3 tầng, 4 tầng
không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 100.000 đ/m2sàn
|
4
|
Đối với các loại nhà có mái
chống nóng bằng Fbrôxi măng đơn giá bằng giá nhà có mái lợp tôn múi giảm trừ
80.000 đ/m2 (M2 XD đối với nhà 01 tầng, M2 sàn
đối với nhà 2 tầng trở lên )
|
5
|
Đối với nhà lát gạch hoa xi
măng 200x200mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300mm giảm trừ
24.000 đ/m2 (M2 XD đối với nhà 01 tầng, M2 sàn
đối với nhà 2 tầng trở lên )
|
6
|
Đối với nhà láng nền bằng vữa
xi măng mác 50 đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300mm giảm trừ
56.000 đ/m2 (M2 XD đối với nhà 01 tầng, M2 sàn
đối với nhà 2 tầng trở lên )
|
7
|
Đối với nhà bả ma tít lăn
sơn đơn giá cộng thêm 72.000,0 đồng/m2 (M2 XD đối với
nhà 01 tầng, M2 sàn đối với nhà 2 tầng trở lên )
|
B
|
NHÀ KHUNG SẮT
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp
Fibro xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
497.000
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn,
không tường, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
530.000
|
3
|
Nhà khung cột sắt, mái tôn
(nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
Đ/m2XD
|
518.000
|
C
|
NHÀ GỖ, NHÀ
SÀN
|
|
|
I
|
NHÀ SÀN CỘT KÊ LOẠI A
|
|
|
I.1
|
Nhà cột vuông
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
387.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
367.000
|
3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
348.000
|
4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
348.000
|
5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
328.000
|
6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
309.000
|
7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
295.000
|
8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
273.000
|
9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
248.000
|
I.2
|
Nhà cột tròn
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
376.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
356.000
|
3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
337.000
|
4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
337.000
|
5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
317.000
|
6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
298.000
|
7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
283.000
|
8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
262.000
|
9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
236.000
|
II
|
NHÀ SÀN CỘT CHÔN (Loại cột tròn)
|
|
|
1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
ngói, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
381.000
|
2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
ngói, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
358.000
|
3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng
phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
339.000
|
4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
Fibro xi măng, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
339.000
|
5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibro xi
măng, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
319.000
|
6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibro xi
măng, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
300.000
|
7
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp
tranh, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
285.000
|
8
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh,
thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2XD
|
239.000
|
III
|
NHÀ SÀN CỘT KÊ 2 TẦNG, TẦNG 01 CAO >
2,2M (Cột vuông)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
277.000
|
2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
259.000
|
3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn
múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
277.000
|
4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch XM hoa
|
Đ/m2sàn
|
306.000
|
5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Pibro
xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch XM hoa
|
Đ/m2sàn
|
289.000
|
6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn
múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch XM hoa
|
Đ/m2sàn
|
308.000
|
7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm
khoang chứa đồ thì mỗi M2 sàn tăng thêm được cộng
|
Đ/m2
|
45.000
|
IV
|
NHÀ SÀN CỘT KÊ 2 TẦNG, TẦNG 01 CAO >
2,2M (Cột tròn)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
276.000
|
2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibro
xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
257.000
|
3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn
múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2sàn
|
276.000
|
4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch XM hoa
|
Đ/m2sàn
|
303.000
|
5
|
Nhà sàn cột gỗ chôn, lợp
Pibro xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch chỉ, nền lát gạch xi măng
hoa
|
Đ/m2sàn
|
288.000
|
6
|
Nhà sàn cột gỗ chôn, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch chỉ, nền lát gạch XM hoa
|
Đ/m2sàn
|
306.000
|
7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi M2
sàn tăng thêm được cộng
|
Đ/M2
|
45.000
|
V
|
SÀN PHƠI (NHÀ SÀN)
|
Đ/m2
|
15.000
|
VI
|
NHÀ KHUNG CỘT GỖ (LOẠI A)
|
|
|
VI.1
|
Nhà cột vuông
|
|
|
1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa
Xi măng
|
Đ/m2XD
|
379.000
|
2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng XM hoặc gạch
chỉ
|
Đ/m2XD
|
362.000
|
3
|
Nhà lợp Fibro xi măng, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
Đ/m2XD
|
350.000
|
4
|
Nhà lợp Fibro xi măng, trát
toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
321.000
|
5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền đất
|
Đ/m2XD
|
314.000
|
6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
đất
|
Đ/m2XD
|
319.000
|
7
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
láng vữa xi măng hoặc lát gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
365.000
|
8
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2XD
|
380.000
|
9
|
Nhà lợp Fibro xi măng, thưng gỗ, nền láng XM
hoặc gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
319.000
|
10
|
Nhà lợp Fibro xi măng,
thưng gỗ, nền đất
|
Đ/m2XD
|
276.000
|
11
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch
|
Đ/m2XD
|
235.000
|
12
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền đất
|
Đ/m2XD
|
196.000
|
VI.2
|
Nhà cột tròn
|
Đ/m2XD
|
|
1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền gạch men hoa xi măng
|
Đ/m2XD
|
371.000
|
2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
354.000
|
3
|
Nhà lợp Fibro xi măng, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
Đ/m2XD
|
343.000
|
4
|
Nhà lợp Fibro XM, trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
313.000
|
5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi,
nền đất
|
Đ/m2XD
|
306.000
|
6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
đất
|
Đ/m2XD
|
311.000
|
7
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
láng vữa xi măng hoặc lát gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
358.000
|
8
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền
lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m2XD
|
375.000
|
9
|
Nhà lợp Fibro xi măng,
thưng gỗ, nền láng XM hoặc gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
310.000
|
10
|
Nhà lợp Fibro ximăng, thưng
gỗ, nền đất
|
Đ/m2XD
|
267.000
|
11
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền láng XM, lát gạch
|
Đ/m2XD
|
227.000
|
12
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc
thưng phên, nền đất
|
Đ/m2XD
|
188.000
|
D
|
NHÀ SÀN CỘT
KÊ, NHÀ SÀN CỘT CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ ( LOẠI B)
|
Đ/m2XD
|
70% nhà loại A cùng loại
|
E
|
NHÀ TRANH TRE, NHÀ BÁN MÁI, GÁC XÉP LỬNG
|
|
|
I
|
NHÀ TRANH TRE
|
Đ/m2XD
|
188.000
|
II
|
NHÀ BÁN MÁI
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch
chỉ 220mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
765.000
|
2
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch
chỉ 220mm, mái lợp Fibro xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
725.000
|
3
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch
chỉ 110mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
611.000
|
4
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch
chỉ 110mm, mái lợp Fibro xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
571.000
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp
tôn, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
199.000
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp
Fibro xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
158.000
|
7
|
Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết
từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)
|
Đ/m2XD
|
70% giá nhà
cùng loại
|
8
|
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ
bê tông cốt thép, tường xây
|
Đ/m2XD
|
70% đơn giá nhà
1 tầng khung cột, sàn BTCT
|
Nhà bán mái
quy định tại điểm: 1, 2, 3, 4 nền lát gạch hoa xi măng 200x200mm đơn giá cộng
thêm 32.000 đồng/(m2xd ) với loại nhà tương ứng.
|
III
|
GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn
mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
|
|
1.1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
Đ/m2
|
750.000
|
1.2
|
Sàn bằng gỗ
|
Đ/m2
|
120.000
|
2
|
Gác xép của nhà gỗ
|
Đ/m2
|
30% giá nhà cấp
cùng loại
|
F
|
CÔNG TRÌNH
PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
|
|
|
I
|
NHÀ BẾP CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Bếp xây mái bằng tường xây
≥ 20cm, tường cao ≥ 3,2m
|
Đ/m2XD
|
1.533.000
|
2
|
Bếp xây mái bằng tường xây ≥ 20cm, tường cao
< 3,2m
|
Đ/m2XD
|
1.393.000
|
3
|
Bếp xây bán mái bằng tường
xây < 20cm
|
Đ/m2XD
|
1.231.000
|
4
|
Bếp xây tường 22 cm, lợp
ngói
|
Đ/m2XD
|
1.223.000
|
5
|
Bếp xây tường 22cm lợp
Fibro xi măng
|
Đ/m2XD
|
1.111.000
|
6
|
Bếp xây tường 11cm lợp ngói
|
Đ/m2XD
|
1.134.000
|
7
|
Bếp xây tường 11cm Fibro xi
măng
|
Đ/m2XD
|
1.105.000
|
8
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói
nền láng vữa XM
|
Đ/m2XD
|
312.000
|
9
|
Bếp khung cột gỗ lợp Fibro
xi măng nền láng vữa XM
|
Đ/m2XD
|
285.000
|
10
|
Bếp khung cột gỗ lợp tranh,
giấy dầu nền láng vữa XM
|
Đ/m2XD
|
256.000
|
11
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp
ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
320.000
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp
Fibro XM, vách thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
290.000
|
13
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp
gianh, vách thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2XD
|
250.000
|
14
|
Các loại bếp khác
|
Đ/m2XD
|
180.000
|
II
|
CHUỒNG LỢN
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây, lợp ngói hoặc
Fibro xi măng, nền láng XM
|
Đ/m2XD
|
222.000
|
2
|
Chuồng lợn nền láng XM,
ghép tre, gỗ, lợp Fibro xi măng
|
Đ/m2XD
|
205.000
|
3
|
Chuồng lợn nền láng XM, ghép tre, mái tranh
|
Đ/m2XD
|
82.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh
|
Đ/m2XD
|
150.000
|
III
|
CHUỒNG
TRÂU, BÒ, DÊ, NGỰA CỘT GỖ, MÁI LỢP FIBRO XI MĂNG
|
Đ/m2XD
|
181.000
|
IV
|
SÂN PHƠI
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
Đ/m2XD
|
83.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng XM
|
Đ/m2XD
|
52.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
Đ/m2XD
|
47.000
|
V
|
BỂ NƯỚC (ĐO M3 CHỨA)
|
|
|
1
|
Bể nước tường xây 220mm có nắp BTCT
|
Đ/m3
|
900.000
|
2
|
Bể nước tường xây 220mm không có nắp
|
Đ/m3
|
840.000
|
3
|
Bể nước tường xây 110mm có nắp BTCT
|
Đ/m3
|
790.000
|
4
|
Bể nước tường xây 110mm không có nắp
|
Đ/m3
|
750.000
|
VI
|
GIẾNG NƯỚC (ĐO THỂ TÍCH BÊN TRONG)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
Đ/m3
|
321.000
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng
đá
|
Đ/m3
|
320.000
|
3
|
Giếng nước đào xếp đá, gạch
|
Đ/m3
|
213.000
|
4
|
Giếng nước theo quy cách của
chương trình nước sạch NT có bơm đẩy
|
Đ/m3
|
700.000
|
5
|
Giếng nước khơi (giếng đất
đào)
|
Đ/m3
|
152.000
|
VII
|
TƯỜNG RÀO (CẢ MÓNG), TRỤ CỔNG, BẬC LÊN XUỐNG,
BỆ LAU SÚNG
|
|
|
VII.1
|
Tường rào
|
Đ/m2
tường rào
|
|
1
|
Tường rào xây 220 mm
|
”
|
296.000
|
2
|
Tường rào xây 110 mm
|
”
|
210.000
|
3
|
Tường rào cột xây, hoa sắt
|
”
|
198.000
|
4
|
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40
khung thép hình
|
”
|
170.000
|
5
|
Tường rào cọc BTCT lưới thép B40
|
”
|
86.000
|
6
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép B40
|
”
|
103.000
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (Không trát)
|
”
|
190.000
|
8
|
Tường rào xây gạch chỉ d =
220 mm (Trát VXM 50 )
|
”
|
257.000
|
9
|
Tường rào xây gạch chỉ d =
110 mm ( Không trát)
|
”
|
105.000
|
10
|
Tường rào xây gạch chỉ d =
110 mm (Trát VXM 50)
|
”
|
166.000
|
VII.2
|
CỔNG
|
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ
330x330, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
Đ/ trụ
|
438.000
|
2
|
Trụ cổng xây gạch chỉ
330x330, ốp gạch men
|
Đ/ trụ
|
711.000
|
Trụ cổng
có chiều cao 2,2m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì
được xác định như sau: Nếu > 2,2m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu
< 2,2m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng: Trụ
quét nước xi măng hoặc vôi ve 14.000 đồng/100mm, Trụ ốp gạch men 26.000 đồng/100mm
|
3
|
Cổng sắt
|
Đ/m2 cổng
|
614.000
|
4
|
Mái cổng cơ quan bằng bê
tông cốt thép
|
Đ/m2 cổng
|
296.000
|
VII.3
|
Bậc lên xuống
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
Đ/m3
|
517.000
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
Đ/m3
|
499.000
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông
(không có cốt thép)
|
Đ/m3
|
804.000
|
VII.4
|
Bệ kê lau súng tường xây gạch chỉ, mặt đổ bê
tông cốt thép: Trong đó:
|
Đ/m3
|
2.452.000
|
1
|
Xây tường, móng xây bằng gạch chỉ
|
Đ/m3
|
547.000
|
2
|
Bê tông cốt thép mặt bệ kê súng
|
Đ/m3
|
1.905.000
|
Trường hợp xây tường, móng bằng đá, đơn giá bồi
thường tính bằng đơn giá xây kè đá 476.000 đ/m3)
|
VIII
|
NHÀ TẮM, NHÀ VỆ SINH (ĐỘC LẬP)
|
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
Đ/m3
|
1.362.000
|
2
|
Nhà xây, mái bê tông CT
|
Đ/m2XD
|
986.000
|
3
|
Nhà xây lợp ngói
|
Đ/m2XD
|
925.000
|
4
|
Nhà vệ sịnh kông có nhà tắm,
không có bể, mái lợp Fibro xi măng DT 1x1,5m
|
Đ/m2XD
|
840.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái BTCT, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.432.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái BTCT, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
1.351.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái BTCT, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
1.317.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái ngói, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.331.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
1.250.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
1.217.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái Fibro xi măng, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.248.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái Fibro xi măng, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
1.167.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
220mm mái Fibro xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
1.132.000
|
14
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái BTCT, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
1.186.000
|
15
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái BTCT, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
1.095.000
|
16
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái BTCT, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.061.000
|
17
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái ngói, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.075.000
|
18
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
993.000
|
19
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110 mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
953.000
|
20
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái Fibro xi măng, nền lát gạch men
|
Đ/m2XD
|
1.011.000
|
21
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái Fibro xi măng, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2XD
|
907.000
|
22
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch
110mm mái Fibro xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2XD
|
874.000
|
23
|
Nhà khung gỗ lợp ngói
|
Đ/m2XD
|
280.000
|
24
|
Nhà khung gỗ lợp tranh
|
Đ/m2XD
|
261.000
|
25
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp
ngói
|
Đ/m2XD
|
330.000
|
26
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp
gianh
|
Đ/m2XD
|
310.000
|
27
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
Đ/m2XD
|
180.000
|
IX
|
KÈ (CẢ MÓNG)
|
|
|
1
|
Kè xây bằng gạch
|
Đ/m3
|
524.000
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
Đ/m3
|
476.000
|
3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
Đ/m3
|
312.000
|
X
|
CÔNG TRÌNH ĐIỆN
|
|
|
1
|
Các hộ có nhà 1 tầng, nhà tạm
|
Đ/hộ
|
1.430.000
|
2
|
Các hộ có nhà xây 2 tầng
|
”
|
4.244.000
|
3
|
Các hộ có nhà xây 3 tầng
|
”
|
6.764.000
|
XI
|
ĐÀO ĐẮP SAN ỦI MẶT BẰNG
|
|
|
1
|
Đào, đắp, san mặt bằng thủ công
|
Đ/m3
|
53.000
|
2
|
Đào đắp san mặt bằng bằng máy
|
Đ/m3
|
7.000
|
XII
|
CÔNG TRÌNH NƯỚC
|
|
|
1
|
Có hệ thống nước ăn
|
Đ/hộ
|
965.000
|
2
|
Có hệ thống vệ sinh tự hoại, nhà tắm độc lập +
hệ thống nước ăn
|
Đ/hộ
|
1.200.000
|
3
|
Nhà có 3 buồng vệ sinh, tắm trở lên cứ mỗi tầng
cộng thêm (nhà 3 tầng)
|
Đ/buồng
|
300.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG: NỀN ĐÁ HỘC DẢI CẤP PHỐI
|
Đ/m2
|
115.000
|
VIV
|
LÒ GẠCH, LÒ VÔI (TÍNH THEO CÔNG SUẤT XÂY DỰNG
CỦA TỪNG LOẠI LÒ)
|
|
|
1
|
Lò gạch
|
Đ/1vạn viên
|
3.500.000
|
2
|
Lò vôi
|
Đ/1tấn vôi
|
2.500.000
|
G
|
TÀI SẢN KHÁC
|
|
|
I
|
BT, di chuyển mồ mả
|
|
|
1
|
Mộ xây
|
Đ/mộ
|
1.300.000
|
2
|
Mộ không xây
|
Đ/mộ
|
800.000
|
3
|
Mộ vô thừa nhận do chủ đầu tư thuê di chuyển đến
nơi quy định (mức giá bồi thường bằng mức giá quy định tại mục 1, 2 phần này)
|
II
|
Lò sấy ngô xây gạch, bể
nằm ngang, dung tích bể 15 m3 (15 tấn ngô/ mẻ), trộn đảo thủ
công
|
Đ/m3
|
4.500.000
|
H
|
CÁC CÔNG
TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
I
|
PHẦN ĐƯỜNG DÂY 35 KV
|
|
|
I.1
|
Cột
|
|
|
1
|
Cột bê tông ly tâm 12B
|
Đ/Cột
|
4.821.000
|
2
|
Cột bê tông ly tâm 12C
|
Đ/Cột
|
5.239.000
|
3
|
Cột bê tông ly tâm 12D
|
Đ/Cột
|
6.116.000
|
4
|
Cột bê tông ly tâm 14B
|
Đ/Cột
|
9.174.000
|
5
|
Cột bê tông ly tâm 14C
|
Đ/Cột
|
9.101.000
|
6
|
Cột bê tông ly tâm 14D
|
Đ/Cột
|
10.103.000
|
7
|
Cột bê tông ly tâm 16B
|
Đ/Cột
|
9.850.000
|
8
|
Cột bê tông ly tâm 18B
|
Đ/Cột
|
11.266.000
|
I.2
|
Phần xà
|
|
|
1
|
Xà néo 3 thân
|
Đ/Bộ
|
635.000
|
2
|
Xà đỡ 35
|
Đ/Bộ
|
529.000
|
3
|
Xà đỡ thẳng 35
|
Đ/Bộ
|
529.000
|
4
|
Xà néo 35
|
Đ/Bộ
|
1.670.000
|
5
|
Xà néo II
|
Đ/Bộ
|
5.246.000
|
6
|
Xà néo II
|
Đ/Bộ
|
2.268.000
|
7
|
Xà néo II
|
Đ/Bộ
|
2.568.000
|
8
|
Xà cầu dao 35-1L
|
Đ/Bộ
|
3.626.000
|
9
|
Xà rẽ 35
|
Đ/Bộ
|
1.723.000
|
I.3
|
Dây dẫn điện
|
|
|
|
Dây AC -50 (1dây)
|
Đ/m
|
16.000
|
I.4
|
Dây néo
|
|
|
1
|
Dây néo DN 16-12
|
Đ/Bộ
|
522.000
|
2
|
Dây néo DN 16-16
|
Đ/Bộ
|
631.000
|
3
|
Dây néo DN 20-12
|
Đ/Bộ
|
750.000
|
I.5
|
Móng néo
|
|
|
1
|
Móng néo 15-5
|
Đ/Móng
|
892.000
|
2
|
Móng néo 20-5
|
Đ/Móng
|
1.357.000
|
I.6
|
Móng cột
|
Đ/Móng
|
|
1
|
Móng TN-1
|
Đ/Móng
|
1.551.000
|
2
|
Móng TN-2
|
Đ/Móng
|
2.035.000
|
3
|
Móng TN-3
|
Đ/Móng
|
4.116.000
|
4
|
Móng MT-1
|
Đ/Móng
|
2.026.000
|
5
|
Móng MT-2
|
Đ/Móng
|
3.522.000
|
6
|
Móng MT-3
|
Đ/Móng
|
4.023.000
|
7
|
Móng MT-4
|
Đ/Móng
|
4.482.000
|
I.7
|
Sứ
|
|
|
1
|
Sứ bát IIC 70
|
Đ/Chuỗi
|
581.000
|
2
|
Sứ đứng 35kV
|
Đ/Quả
|
199.000
|
I.8
|
Cồ dề
|
|
|
1
|
Cồ dề néo CDN-2
|
Đ/Bộ
|
257.000
|
2
|
Cồ dề néo CDN-105
|
Đ/Bộ
|
215.000
|
I.9
|
Tiếp địa
|
|
|
1
|
Tiếp địa RC-2
|
Đ/Bộ
|
1.152.000
|
2
|
Tiếp địa RC-4
|
Đ/Bộ
|
3.014.000
|
3
|
Thí nghiệm tiếp địa cột
|
Đ/Vị trí
|
104.000
|
II
|
PHẦN XÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
1
|
Móng cột MT-3
|
Đ/Móng
|
3.152.000
|
2
|
Cột bê tông li tâm 10B
|
Đ/Cột
|
2.577.000
|
3
|
Giá đỡ máy biến áp
|
Đ/Bộ
|
4.487.000
|
4
|
Giá đỡ tủ hạ thế
|
Đ/Bộ
|
219.000
|
5
|
Xà đón đầu trạm ngang tuyến XĐ
|
Đ/Bộ
|
1.295.000
|
6
|
Xà đỡ sứ trung gian
|
Đ/Bộ
|
704.000
|
7
|
Xà lắp chống sét van+SI
|
Đ/Bộ
|
1.968.000
|
8
|
Thang sắt
|
Đ/Bộ
|
1.122.000
|
9
|
Ghế cách điện
|
Đ/Bộ
|
4.159.000
|
10
|
Giá đỡ cáp mặt Máy biến áp
|
Đ/Bộ
|
45.000
|
11
|
Tiếp địa TBA
|
Đ/Bộ
|
4.649.000
|
12
|
Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV
|
Đ/Máy
|
1.140.000
|
13
|
Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV
|
Đ/Máy
|
1.223.000
|
14
|
Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV
|
Đ/Máy
|
1.223.000
|
15
|
Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV
|
Đ/Máy
|
1.330.000
|
16
|
Tủ trọn bộ 400V-75A
|
Đ/Tủ
|
398.000
|
17
|
Tủ trọn bộ 400V-100A
|
Đ/Tủ
|
398.000
|
18
|
Tủ trọn bộ 400V-200A
|
Đ/Tủ
|
398.000
|
19
|
Tủ trọn bộ 400V-300A
|
Đ/Tủ
|
398.000
|
20
|
Tủ trọn bộ 400V- 400A
|
Đ/Tủ
|
398.000
|
21
|
Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ)
|
Đ/Bộ
|
321.000
|
22
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25)mm2
|
Đ/m
|
354.000
|
23
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x35)mm2
|
Đ/m
|
354.000
|
24
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x70+1x50)mm2
|
Đ/m
|
486.000
|
25
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x95+1x50)mm2
|
Đ/m
|
662.000
|
26
|
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x120+1x70)mm2
|
Đ/m
|
851.000
|
27
|
Cáp xuất tuyến 3M50+1M25
|
Đ/m
|
368.000
|
28
|
Cáp xuất tuyến 3M70+1M35
|
Đ/m
|
506.000
|
29
|
Cáp xuất tuyến 3M70+1M50
|
Đ/m
|
507.000
|
30
|
Cáp xuất tuyến 3M95+1x50
|
Đ/m
|
686.000
|
31
|
Cáp xuất tuyến 3M120+1x70
|
Đ/m
|
876.000
|
32
|
Cáp xuất tuyến 3M150+1x95+1M50
|
Đ/m
|
1.106.000
|
33
|
Cầu trì tự rơi 35kV
|
Đ/bộ
|
2.916.000
|
34
|
Sứ đứng 35kV
|
Đ/quả
|
191.000
|
35
|
Thí nghiệm TBA
|
Đ/trạm
|
4.543.000
|
II
|
THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
II.1
|
Máy biến áp
|
|
|
1
|
Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV
|
Đ/Cái
|
58.647.000
|
2
|
Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV
|
Đ/Cái
|
63.280.000
|
3
|
Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV
|
Đ/Cái
|
76.275.000
|
4
|
Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV
|
Đ/Cái
|
98.988.000
|
II.2
|
Tủ hạ thế
|
|
|
1
|
Tủ trọn bộ 400V-75A
|
Đ/Cái
|
6.177.000
|
2
|
Tủ trọn bộ 400V-100A
|
Đ/Cái
|
6.928.000
|
3
|
Tủ trọn bộ 400V-200A
|
Đ/Cái
|
8.276.000
|
4
|
Tủ trọn bộ 400V-300A
|
Đ/Cái
|
9.048.000
|
5
|
Tủ trọn bộ 400V- 400A
|
Đ/Cái
|
9.795.000
|
6
|
Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ)
|
Đ/Bộ
|
4.407.000
|
III
|
ĐƯỜNG DÂY 04KV
|
|
|
III.1
|
Cột
|
|
|
1
|
Cột bê tông vuông 7,5m
|
Đ/Cột
|
1.773.000
|
2
|
Cột bê tông vuông 8,5m
|
Đ/Cột
|
2.043.000
|
3
|
Cột bê tông ly tâm 12B
|
Đ/Cột
|
4.339.000
|
4
|
Cột bê tông ly tâm 14B
|
Đ/Cột
|
8.591.000
|
5
|
Cột bê tông ly tâm 14C
|
Đ/Cột
|
8.517.000
|
6
|
Cột bê tông ly tâm 18C
|
Đ/Cột
|
10.351.000
|
III.2
|
Phần xà
|
|
|
1
|
Xà kép 0,4
|
Đ/Bộ
|
519.000
|
2
|
Xà đơn 0,4
|
Đ/Bộ
|
253.000
|
3
|
Xà đỡ 0,4
|
Đ/Bộ
|
253.000
|
4
|
Xà kép 0,22
|
Đ/Bộ
|
387.000
|
5
|
Xà đơn 0,22
|
Đ/Bộ
|
195.000
|
6
|
Xà đỡ 0,22
|
Đ/Bộ
|
195.000
|
7
|
Xà XL-3
|
Đ/Bộ
|
2.300.000
|
8
|
Xà XL-4
|
Đ/Bộ
|
2.300.000
|
9
|
Kẹp treo
|
Đ/Bộ
|
25.000
|
10
|
Kẹp siết
|
Đ/Bộ
|
35.000
|
11
|
Móc tải
|
Đ/Bộ
|
30.000
|
12
|
Đai xiết (cả khoá đai)
|
Đ/Bộ
|
43.000
|
13
|
Chụp thép 3m
|
Đ/Bộ
|
1.948.000
|
14
|
Chụp thép 1,5m
|
Đ/Bộ
|
1.029.000
|
III.3
|
Dây dẫn điện
|
|
|
1
|
Dây nhôm trần A35
|
Đ/m
|
9.000
|
2
|
Dây nhôm trần A50
|
Đ/m
|
12.000
|
3
|
Dây nhôm trần A70
|
Đ/m
|
18.000
|
4
|
Dây nhôm trần A95
|
Đ/m
|
24.000
|
5
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
Đ/m
|
11.000
|
6
|
Dây nhôm bọc AV 50
|
Đ/m
|
15.000
|
7
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
Đ/m
|
21.000
|
8
|
Dây AC - 70
|
Đ/m
|
21.000
|
9
|
Cáp vặn xoắn PVC 4x70
|
Đ/m
|
87.000
|
10
|
Dây nhôm trần A16
|
Đ/m
|
9.000
|
11
|
Dây AC 50/8
|
Đ/m
|
16.000
|
III.4
|
Dây néo
|
|
|
1
|
Dây néo DN 16-12
|
Đ/Bộ
|
520.000
|
2
|
Dây néo DN 16-16
|
Đ/Bộ
|
629.000
|
3
|
Dây néo DN 20-12
|
Đ/Bộ
|
748.000
|
III.5
|
Móng néo
|
|
|
1
|
Móng néo 15-5
|
Đ/Móng
|
797.000
|
2
|
Móng néo 15-15
|
Đ/Móng
|
1.194.000
|
III.6
|
Móng cột
|
|
|
1
|
Móng V1
|
Đ/Móng
|
916.000
|
2
|
Móng V2
|
Đ/Móng
|
1.302.000
|
3
|
Móng V3
|
Đ/Móng
|
1.881.000
|
4
|
Móng MV1
|
Đ/Móng
|
916.000
|
5
|
Móng MV2
|
Đ/Móng
|
1.302.000
|
6
|
Móng MV3
|
Đ/Móng
|
1.860.000
|
7
|
Móng M3T
|
Đ/Móng
|
278.000
|
8
|
Móng MĐ-3
|
Đ/Móng
|
1.107.000
|
9
|
Móng MT1
|
Đ/Móng
|
1.690.000
|
10
|
Móng MT2
|
Móng
|
2.663.000
|
11
|
Móng MT4
|
Móng
|
3.402.000
|
III.7
|
Sứ
|
|
|
1
|
Sứ đứng hạ thế
|
Đ/Quả
|
14.000
|
III.8
|
Cổ dề
|
|
|
1
|
Cổ dề néo CDN-2
|
Đ/Bộ
|
250.000
|
2
|
Cổ dề néo CDN-105
|
Đ/Bộ
|
209.000
|
III.9
|
Tiếp địa
|
|
|
1
|
Tiếp địa RC-2
|
Đ/Bộ
|
963.000
|
2
|
Tiếp địa RC-4
|
Đ/Bộ
|
1.995.000
|
3
|
Tiếp địa RC-1
|
Đ/Bộ
|
525.000
|
4
|
Thí nghiệm tiếp địa
|
|
104.000
|
I
|
CÔNG TRÌNH
THUỶ LỢI
|
|
|
I
|
KÊNH DẪN
|
|
|
1
|
Mặt cắt kênh (1x1x1)x0,12
|
Đ/m.dài
|
618.000
|
2
|
Mặt cắt kênh (0,7x0,7x0,7)x0,12
|
Đ/m.dài
|
448.000
|
3
|
Mặt cắt kênh (0,5x0,5x0,5)x0,12
|
Đ/m.dài
|
332.000
|
II
|
ĐƯỜNG ỐNG CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Ống thép MKf150
|
Đ/m.dài
|
459.000
|
2
|
Ống thép MKf100
|
Đ/m.dài
|
359.000
|
3
|
Ống thép MKf80
|
Đ/m.dài
|
245.000
|
4
|
Ống thép MKf65
|
Đ/m.dài
|
194.000
|
5
|
Ống thép MKf50
|
Đ/m.dài
|
163.000
|
6
|
Ống thép MKf40
|
Đ/m.dài
|
133.000
|
7
|
Ống thép MKf32
|
Đ/m.dài
|
104.000
|
8
|
Ống thép MKf25
|
Đ/m.dài
|
89.000
|
9
|
Ống thép MKf15
|
Đ/m.dài
|
65.000
|
10
|
Ống HDPE f110
|
Đ/m.dài
|
176.000
|
11
|
Ống HDPE f90
|
Đ/m.dài
|
174.000
|
12
|
Ống HDPE f75
|
Đ/m.dài
|
113.000
|
13
|
Ống HDPE f63
|
Đ/m.dài
|
78.000
|
14
|
Ống HDPE f50
|
Đ/m.dài
|
66.000
|
15
|
Ống HDPE f40
|
Đ/m.dài
|
59.000
|
16
|
Ống HDPE f32
|
Đ/m.dài
|
23.000
|
17
|
Ống HDPE f20
|
Đ/m.dài
|
13.000
|
III
|
RỌ ĐÁ
|
|
|
1
|
Rọ đá 2 m3
|
Đ/Rọ
|
675.000
|
2
|
Rọ đá 1 m3
|
Đ/Rọ
|
188.000
|
IV
|
CỐNG XÂY CÓ NẮP ĐẬY BẰNG BTCT
|
|
|
1
|
Mặt cắt cống (0,7x0,7)
|
Đ/m.dài
|
1.111.000
|
2
|
Mặt cắt cống (0,5x0,5)
|
Đ/m.dài
|
922.000
|
K
|
CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Đường cấp V, mặt láng nhựa (Bn=6,5, BM=3,5)
|
Tr.đồng/ 1 Km
|
2.400.000
|
2
|
Đường cấp V, mặt cấp phối tự nhiên (Bn=6,5,
Bm=3,5)
|
Tr.đồng/ 1 Km
|
2.000.000
|
3
|
Đường cấp VI, mặt cấp phối tự nhiên (Bn=6, Bm
=3,5)
|
Tr.đồng/ 1 Km
|
1.500.000
|
4
|
Đường giao thông nông thôn, mặt bê tông xi
măng dầy 16cm (chương trình 925)
|
Đ/m2
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2441/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
3.869
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|