|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2432/QĐ-BTC 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước 2022
Số hiệu:
|
2432/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội
về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13
tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 46/BC-CP ngày 15/10/2021 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2021 và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc
và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Đức Phớc
|
Biểu số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.411.700
|
1
|
Thu nội địa
|
1.176.700
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
28.200
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
199.000
|
4
|
Thu viện trợ
|
7.800
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.784.600
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
526.106
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
103.700
|
3
|
Chi viện trợ
|
1.800
|
4
|
Chi thường xuyên
|
1.111.194
|
5
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
|
1.000
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
7
|
Dự phòng ngân sách nhà nước
|
39.000
|
C
|
BỘI
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
372.900
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
|
4%
|
1
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
347.900
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương (1)
|
25.000
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC
|
199.786
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSNN
|
572.686
|
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của
các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương
có bội thu ngân sách địa phương.
Biểu số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Thu ngân sách trung ương hưởng
theo phân cấp
|
739.132
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
731.332
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ
|
7.800
|
II
|
Tổng chi ngân sách trung ương
|
1.087.032
|
1
|
Chi ngân sách trung ương theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
727.050
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa
phương
|
359.982
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
245.721
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
114.261
|
III
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
347.900
|
B
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
1.032.550
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
672.568
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
359.982
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
245.721
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
114.261
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
1.057.550
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương theo
phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)
|
943.289
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
ngân sách trung ương
|
114.261
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương (1)
|
25.000
|
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các
địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có
bội thu ngân sách địa phương.
Biểu số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.411.700
|
I
|
Thu nội địa
|
1.176.700
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
154.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
205.931
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
252.722
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
118.075
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
59.670
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
69.100
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
33.109
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
162.610
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.843
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
24.726
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
135.000
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.040
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
34.300
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
4.620
|
10
|
Thu khác ngân
sách
|
22.319
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
955
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
92.400
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
28.200
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
199.000
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
352.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
259.479
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
7.200
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
56.900
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
27.200
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
1.170
|
|
- Thu khác
|
51
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-153.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
7.800
|
Biểu số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC
THUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC
DOANH
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.411.700
|
246.400
|
205.931
|
252.722
|
34.300
|
28.200
|
644.148
|
A
|
Các khoản
thu từ thuế, phí, lệ phí
|
1.122.790
|
154.000
|
205.931
|
252.722
|
34.300
|
28.200
|
447.638
|
I
|
Các khoản
thu từ thuế
|
1.053.690
|
154.000
|
205.931
|
252.722
|
34.300
|
28.200
|
378.538
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
351.513
|
59.884
|
59.638
|
125.512
|
|
|
106.479
|
|
- Thuế
GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
245.034
|
59.884
|
59.638
|
125.512
|
|
|
|
|
- Thuế
GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
106.479
|
|
|
|
|
|
106.479
|
2
|
Thuế TTĐB
|
130.236
|
25.031
|
46.481
|
31.525
|
|
|
27.200
|
|
- Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
98.564
|
25.027
|
42.575
|
30.963
|
|
|
|
|
- Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
27.200
|
|
|
|
|
|
27.200
|
|
- Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
4.472
|
4
|
3.906
|
562
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
60.840
|
|
|
|
|
|
60.840
|
|
- Thuế
BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
29.377
|
|
|
|
|
|
29.377
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
31.463
|
|
|
|
|
|
31.463
|
4
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
243.963
|
54.588
|
99.486
|
89.889
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
118.075
|
|
|
|
|
|
118.075
|
6
|
Thuế tài
nguyên
|
20.619
|
14.497
|
326
|
5.796
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu
|
64.100
|
|
|
|
|
|
64.100
|
8
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
1.843
|
|
|
|
|
|
1.843
|
II
|
Các khoản
phí, lệ phí
|
69.100
|
|
|
|
|
|
69.100
|
10
|
Lệ phí trước
bạ
|
33.109
|
|
|
|
|
|
33.109
|
11
|
Các loại phí,
lệ phí
|
35.991
|
|
|
|
|
|
35.991
|
B
|
Các khoản
thu ngoài thuế, phí, lệ phí
|
281.111
|
92.400
|
|
|
|
|
188.711
|
1
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của
NHNN
|
92.400
|
92.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
24.726
|
|
|
|
|
|
24.726
|
3
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
135.000
|
|
|
|
|
|
135.000
|
4
|
Thu tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.040
|
|
|
|
|
|
1.040
|
5
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
4.620
|
|
|
|
|
|
4.620
|
6
|
Thu khác
|
23.324
|
|
|
|
|
|
23.324
|
C
|
Thu viện
trợ
|
7.800
|
|
|
|
|
|
7.800
|
Biểu số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSNN
|
CHIA
RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSNN
|
1.784.600
|
841.311
|
943.289
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
526.106
|
222.000
|
304.106
|
II
|
Chi trả nơ lãi
|
103.700
|
103.700
|
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.800
|
1.800
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
1.111.194
|
490.611
|
620.583
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
275.709
|
26.600
|
249.109
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
12.331
|
9.136
|
3.195
|
V
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
|
1.000
|
1.000
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
39.000
|
20.500
|
18.500
|
Biểu số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.087.032
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
245.721
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
841.311
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
222.000
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
103.700
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.800
|
IV
|
Chi thường
xuyên
|
490.611
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
26.600
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.136
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
28.560
|
4
|
Chi văn hóa
thông tin
|
2.965
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
1.750
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
1.861
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
1.710
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
44.984
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
45.584
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
89.033
|
V
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
|
1.000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách trung ương
|
20.500
|
Biểu số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
TRONG ĐÓ
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
|
II. CHI
VIỆN TRỢ
|
III. CHI
TRẢ NỢ LÃI
|
IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC
CTMTQG)
|
V. CHI CÁC CTMTQG
|
VI. CHI TINH GIẢN BIÊN CHẾ
|
VII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
841.311.184
|
214.000.000
|
1.800.000
|
103.700.000
|
480.562.184
|
18.049.000
|
8.000.000
|
10.049.000
|
1.000.000
|
20.500.000
|
I
|
Các Bộ,
cơ quan Trung ương
|
536.953.208
|
108.594.983
|
757.490
|
|
425.900.735
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
1.032.120
|
304.000
|
|
|
728.120
|
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án nhân
dân tối cao
|
5.289.300
|
1.387.700
|
|
|
3.901.600
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
4.295.090
|
786.200
|
|
|
3.508.890
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ Ngoại
giao
|
3.132.620
|
652.300
|
|
|
2.480.320
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
11.962.710
|
6.438.060
|
193.490
|
|
5.231.160
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban sông
Mê Công Việt Nam
|
54.580
|
|
|
|
54.580
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
69.053.273
|
50.327 633
|
|
|
18.710.640
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Công
thương
|
4.647.535
|
825.255
|
|
|
3.822.280
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
2.016.680
|
1.209.750
|
|
|
806.930
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
11.282.150
|
1.645.300
|
|
|
9.586.850
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
6.521.427
|
1.434.547
|
|
|
5.086.880
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
2.777.230
|
410.200
|
|
|
2.367.030
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3.755.880
|
1.010.900
|
|
|
2.744.980
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
34.839.815
|
666.200
|
|
|
34.173.615
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Tài
chính
|
22.449.320
|
734.400
|
|
|
20.804.920
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
3.553.060
|
1.084.800
|
|
|
2.468.260
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
700.950
|
544.600
|
|
|
156.350
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.490.960
|
611.300
|
|
|
1.879.660
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
1.053.560
|
392.700
|
|
|
660.860
|
|
|
|
|
|
20
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4.047.651
|
1.706.311
|
|
|
2.341.340
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
824.700
|
111.000
|
|
|
713.700
|
|
|
|
|
|
22
|
Ủy ban Dân
tộc
|
237.010
|
54.000
|
|
|
183.010
|
|
|
|
|
|
23
|
Ủy ban Quản
lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
62.580
|
|
|
|
62.580
|
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra
Chính phủ
|
270.410
|
48.800
|
|
|
221.610
|
|
|
|
|
|
25
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
926.070
|
|
|
|
926.070
|
|
|
|
|
|
26
|
Thông tấn
xã Việt nam
|
730.300
|
129.500
|
|
|
600.800
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
610.140
|
433.700
|
|
|
153.440
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
938.670
|
250.100
|
|
|
686.570
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
5.381.780
|
3.825.100
|
|
|
1.556.680
|
|
|
|
|
|
30
|
Viện Hàn
lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
534.800
|
100.000
|
|
|
434.800
|
|
|
|
|
|
31
|
Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
2.016.267
|
1.172.477
|
|
|
843.790
|
|
|
|
|
|
32
|
Đai học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.438.840
|
853.940
|
|
|
584.900
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy ban Trung ương Mật trận tổ quốc Việt Nam
|
142.740
|
61.700
|
|
|
81.040
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
594.905
|
458.600
|
|
|
136.305
|
|
|
|
|
|
35
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
202.190
|
64.000
|
|
|
138.190
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
203.870
|
44.100
|
|
|
159.770
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Cựu chiến
binh Việt Nam
|
31.955
|
|
|
|
31.955
|
|
|
|
|
|
38
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
304.630
|
107.000
|
|
|
197.630
|
|
|
|
|
|
39
|
Ngân hàng
Phát triển Việt Nam
|
5.868.140
|
5.868.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
3.802.600
|
3.802.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
44.512.720
|
|
|
|
44.512.720
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các
Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW
đảm bảo
|
941.700
|
856.200
|
|
|
85.500
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
874.735
|
195.000
|
|
|
679.735
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thực
hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng
|
920.000
|
920.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
114.260.961
|
103.433.817
|
|
|
10.827.144
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi hỗ trợ
các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của
NSTW
|
43.069.070
|
|
|
|
43.069.070
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả
nợ lãi, viện trợ
|
104.742.510
|
|
1.042.510
|
103.700.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
18.049.000
|
|
|
|
|
18.049.000
|
8.000.000
|
10.049.000
|
|
|
IX
|
Chi tinh
giản biên chế
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 000
|
|
X
|
Dự phòng
ngân sách trung ương
|
20.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500.000
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG
ĐÓ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
222.000.000
|
187.200.000
|
34.800.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
109.451.183
|
97.340.900
|
12.110.283
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
304.000
|
304.000
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
1.387.700
|
1.387.700
|
|
3
|
Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
|
786.200
|
786.200
|
|
4
|
Bộ Ngoại giao
|
652.300
|
652.300
|
|
5
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6.438.060
|
4.538.060
|
1.900.000
|
6
|
Bộ Giao thông
vận tải
|
50.327.633
|
45.450.900
|
4.876.733
|
7
|
Bộ Công thương
|
825.255
|
585.900
|
239.355
|
8
|
Bộ Xây dựng
|
1.209.750
|
1.185.200
|
24.550
|
9
|
Bộ Y tế
|
1.645.300
|
1.415.300
|
230.000
|
10
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1.434.547
|
521.900
|
912.647
|
11
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
410.200
|
410.200
|
|
12
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.010.900
|
1.010.900
|
|
13
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
666.200
|
426.400
|
239.800
|
14
|
Bộ Tài chính
|
734.400
|
734.400
|
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
1.084.800
|
1.084.800
|
|
16
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
544.600
|
544.600
|
|
17
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
611.300
|
581.300
|
30.000
|
18
|
Bộ Nội vụ
|
392.700
|
392.700
|
|
19
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.706.311
|
1.306.500
|
399.811
|
20
|
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
|
111.000
|
111.000
|
|
21
|
Ủy ban Dân tộc
|
54.000
|
54.000
|
|
22
|
Thanh tra Chính phủ
|
48.800
|
48.800
|
|
23
|
Thông tấn xã Việt
nam
|
129.500
|
129.500
|
|
24
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
433.700
|
433.700
|
|
25
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
250.100
|
250.100
|
|
26
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
3.825.100
|
1.128.000
|
2.697.100
|
27
|
Viên Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt
Nam
|
100.000
|
100.000
|
|
28
|
Đại học
Quốc gia Hà Nội
|
1.172.477
|
912.500
|
259.977
|
29
|
Đại học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
853.940
|
653.900
|
200.040
|
30
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
61.700
|
61.700
|
|
31
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
458.600
|
458.600
|
|
32
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
64.000
|
64.000
|
|
33
|
Hội Nông dân
Việt Nam
|
44.100
|
44.100
|
|
34
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
107.000
|
107.000
|
|
35
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
5.868.140
|
5.868.140
|
|
36
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3.802.600
|
3.802.600
|
|
37
|
Ban quản lý
Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
624.400
|
624.400
|
|
38
|
Ban quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
231.800
|
231.800
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
195.000
|
195.000
|
|
III
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng
|
920.000
|
920.000
|
|
Biểu số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI ĐẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
490.611.184
|
26.600.000
|
9.136.000
|
28.560.000
|
2.965.000
|
1.750.000
|
1.861.000
|
1.710.000
|
44.984.000
|
45.584.000
|
89.033.460
|
I
|
Các Bộ, cơ
quan Trung ương
|
425.900.735
|
12.917.330
|
8.464.600
|
13.352.010
|
1.416.075
|
1.605.000
|
1.008.000
|
1.140.590
|
26.280.430
|
44.709.950
|
77.288.910
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
728.120
|
651.390
|
73.780
|
|
500
|
|
|
550
|
1.900
|
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
3.901.600
|
32.480
|
3.000
|
|
800
|
|
|
|
|
3.865.020
|
300
|
3
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
3.508.890
|
40.910
|
4.210
|
|
|
|
|
|
|
3.463.770
|
|
4
|
Bộ Ngoại
giao
|
2.480.320
|
12.290
|
4.360
|
|
2.100
|
|
|
|
11.340
|
2.430.230
|
20.000
|
5
|
Bô Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5.231.160
|
984.160
|
746.770
|
63.730
|
1.600
|
|
|
23.770
|
3.088.220
|
322.910
|
|
6
|
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
|
54.580
|
|
|
|
|
|
|
|
18.420
|
36.160
|
|
7
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
18.710.640
|
313.060
|
52.050
|
9.950
|
1.100
|
|
|
6.680
|
18.004.870
|
322.930
|
|
8
|
Bộ Công
thương
|
3.822.280
|
505.320
|
200.520
|
32.350
|
3.300
|
|
|
13.900
|
1.058.760
|
2.008.130
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
806.930
|
418.380
|
130.360
|
46.250
|
700
|
|
|
7.800
|
102.310
|
101.130
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
9.586.850
|
920.470
|
88.000
|
8.401.870
|
1.600
|
|
|
20.600
|
1.300
|
153.010
|
|
11
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5.086.880
|
4.764.250
|
196.790
|
|
4.500
|
|
|
3.600
|
1.900
|
115.840
|
|
12
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
2.367.030
|
5.490
|
2.213.950
|
|
600
|
|
|
17.750
|
|
129.240
|
|
13
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.744.980
|
593.000
|
52.960
|
13.430
|
1.016.180
|
|
899.000
|
10.150
|
|
154.260
|
6.000
|
14
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
34.173.615
|
246.230
|
17.460
|
1.460.060
|
1.200
|
|
|
2.200
|
30.660
|
143.210
|
32.272.595
|
15
|
Bộ Tài
chính
|
20.804.920
|
130.430
|
53.820
|
|
1.600
|
|
|
2.170
|
550.000
|
19.136.900
|
930.000
|
16
|
Bộ Tư
pháp
|
2.468.260
|
58.690
|
13.450
|
|
500
|
|
|
4.110
|
500
|
2.391.010
|
|
17
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
156.350
|
135.780
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
18.170
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.879.660
|
59.410
|
60.450
|
|
|
|
|
4.130
|
96.880
|
1.658.790
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
660.860
|
157.440
|
15.540
|
|
84.870
|
|
|
1.000
|
4.500
|
397.510
|
|
20
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2.341.340
|
61.540
|
234.360
|
4.410
|
1.000
|
|
|
734.090
|
1.081.130
|
224.810
|
|
21
|
Bộ Thông tin
và Truyền Thông
|
713.700
|
53.290
|
25.640
|
|
191.290
|
|
|
2.200
|
43.260
|
398.020
|
|
22
|
Ủy ban Dân tộc
|
183.010
|
37.380
|
6.200
|
|
6.100
|
|
|
7.660
|
38.330
|
87.340
|
|
23
|
Ủy ban Quản
lý vốn nhà nước tại DN
|
62.580
|
880
|
950
|
|
|
|
|
|
|
60.750
|
|
24
|
Thanh tra
Chính phủ
|
221.610
|
1.980
|
8.200
|
|
6.370
|
|
|
|
|
205.060
|
|
25
|
Kiểm toán
Nhà nước
|
926.070
|
12.350
|
3.910
|
|
14.340
|
|
|
|
|
895.470
|
|
26
|
Thông tấn
xã Việt nam
|
600.800
|
2.000
|
2.200
|
|
5.900
|
590.700
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
153.440
|
26.240
|
|
|
2.200
|
125.000
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
686.570
|
17.180
|
2.300
|
|
5.300
|
661.790
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ VN
|
1.556.680
|
338.230
|
1.147.870
|
|
9.730
|
|
|
9.450
|
51.400
|
|
|
30
|
Viện Hàn
lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
434.800
|
19.100
|
394.860
|
|
18.530
|
|
|
1.440
|
870
|
|
|
31
|
Đại học
Quốc gia Hà Nội
|
843.790
|
707.690
|
123.410
|
|
800
|
|
|
11.400
|
490
|
|
|
32
|
Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
584.900
|
374.040
|
199.360
|
|
|
|
|
11.500
|
|
|
|
33
|
Ủy ban
Trung ương Mặt trận tổ quốc VN
|
81.040
|
2.800
|
3.530
|
|
2.000
|
|
|
2.100
|
1.000
|
69.610
|
|
34
|
Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
136.305
|
27.370
|
10.600
|
|
6.325
|
|
|
3.800
|
2.530
|
85.680
|
|
35
|
Trung ương
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
138.190
|
26.170
|
2.710
|
|
9.340
|
|
|
3.500
|
450
|
92.970
|
3.050
|
36
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
159.770
|
10.850
|
4.590
|
|
2.000
|
|
|
8.080
|
12.280
|
121.970
|
|
37
|
Hội Cựu
chiến binh Việt Nam
|
31.955
|
290
|
|
|
400
|
|
|
1.500
|
520
|
21.150
|
8.095
|
38
|
Tổng liên
đoàn Lao động Việt Nam
|
197.630
|
154.870
|
31.510
|
|
2.800
|
|
|
5.710
|
520
|
2.220
|
|
39
|
Bảo hiểm
xã hội Việt Nam
|
44.512.720
|
|
|
1.792.860
|
|
|
|
|
|
|
42.719.860
|
II
|
Chi cho các
Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
85.500
|
290
|
5.560
|
|
31.300
|
|
|
|
17.780
|
30.570
|
|
III
|
Chi hỗ
trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội,
xã hội - nghề nghiệp
|
679.735
|
45.690
|
43.600
|
|
42.895
|
|
|
11.150
|
105.590
|
421.610
|
9.200
|
IV
|
Chi bổ
sung có mục tiêu từ NSTW
cho NSĐP
|
10.827.144
|
1.643.000
|
47.060
|
115.270
|
|
|
|
51.480
|
6.981.830
|
|
1.688.504
|
V
|
Chi hỗ
trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính
sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
43.069.070
|
8.381.690
|
525.180
|
14.892.720
|
739.730
|
145.000
|
853.000
|
453.780
|
6.404.370
|
421.870
|
9.841.846
|
VI
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
10.049.000
|
3.612.000
|
50.000
|
200.000
|
735.000
|
|
|
53.000
|
5.194.000
|
|
205.000
|
Biểu số 21/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ
SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU BỘI CHI)
|
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP HƯỞNG (%)
|
PHẦN NSĐP HƯỞNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+7
|
9
|
10
|
11=8-9+10
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.556.900.000
|
672.567.619
|
294.043.441
|
724.227.525
|
|
378.524.178
|
245.721.197
|
918.288.816
|
181.800
|
25.181.800
|
943.288.816
|
I
|
MIỀN NÚI
PHÍA BẮC
|
66.511.500
|
50.644.716
|
26.334.816
|
24.309.900
|
|
24.309.900
|
86.292.877
|
136.937.593
|
22.100
|
1.393.600
|
138.309.093
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.933.000
|
1.638.500
|
680.800
|
957.700
|
100
|
957.700
|
9.345.399
|
10.983.899
|
|
92.500
|
11.076.399
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
2.438.000
|
2.128.600
|
1.020.200
|
1.108.400
|
100
|
1.108.400
|
5.634.301
|
7.762.901
|
|
20.200
|
7.783.101
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.684.100
|
1.336.800
|
641.600
|
695.200
|
100
|
695.200
|
6.969.149
|
8.305.949
|
|
54.300
|
8.360.249
|
4
|
LẠNG SƠN
|
7.750.000
|
2.043.900
|
1.242.100
|
801.800
|
100
|
801.800
|
7.484.019
|
9.527.919
|
|
35.700
|
9.563.619
|
5
|
LÀO CAI
|
7.430.000
|
5.437.700
|
3.701.500
|
1.736.200
|
100
|
1.736.200
|
5.266.508
|
10.704.208
|
|
221.900
|
10.926.108
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.587.900
|
2.190.600
|
1.304.400
|
886.200
|
100
|
886.200
|
6.333.650
|
8.524.250
|
|
82.200
|
8.606.450
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
14.553.500
|
12.182.800
|
4.612.400
|
7.570.400
|
100
|
7.570.400
|
244.136
|
12.426.936
|
|
333.500
|
12.760.436
|
8
|
BẮC KẠN
|
757.000
|
654.500
|
359.000
|
295.500
|
100
|
295.500
|
3.738.961
|
4.393.461
|
|
7.500
|
4.400.961
|
9
|
PHÚ THỌ
|
5.651.000
|
4.449.200
|
1.434.200
|
3.055.000
|
100
|
3.015.000
|
6.440.242
|
10.889.442
|
22.100
|
|
10.867.342
|
10
|
BẮC GIANG
|
11.041.000
|
9.123.100
|
5.648.800
|
3.474.300
|
100
|
3.474.300
|
6.968.651
|
16.091.751
|
|
350.800
|
16.442.551
|
11
|
HÒA BÌNH
|
3.897.000
|
3.325.400
|
2.086.900
|
1.238.500
|
100
|
1.238.500
|
7.139.971
|
10.465.371
|
|
80.300
|
10.545.671
|
12
|
SƠN LA
|
3.807.000
|
3.494.766
|
2.000.566
|
1.494.200
|
100
|
1.494.200
|
8.790.811
|
12.285.577
|
|
87.900
|
12.373.477
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.952.000
|
1.738.050
|
1.141.750
|
596.300
|
100
|
596.300
|
4.584.370
|
6.324.420
|
|
2.600
|
6.325.020
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.030.000
|
900.800
|
460.600
|
440.200
|
100
|
440.200
|
7.352.709
|
8.253.509
|
|
24.200
|
8.277.709
|
II
|
ĐB SÔNG HỒNG
|
581.965.172
|
238.030.321
|
98.127.752
|
280.527.350
|
|
139.902.569
|
14.182.405
|
252.212.726
|
45.700
|
7.258.800
|
259.425.826
|
15
|
HÀ NỘI
|
311.650.672
|
98.939.012
|
45.779.172
|
165.757.000
|
32
|
53.159.840
|
|
98.939.012
|
|
3.448.700
|
102.387.712
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
87.658.500
|
22.899.260
|
8.824.400
|
20.058.300
|
70
|
14.074.860
|
|
22.899.260
|
|
2.723.000
|
25.622.260
|
17
|
QUẢNG NINH
|
45.431.000
|
26.210.426
|
17.564.800
|
15.411.000
|
56
|
8.645.626
|
|
26.210.426
|
|
139.400
|
26.349.826
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
14.813.000
|
11.283.250
|
4.494.300
|
6.927.500
|
98
|
6.788.950
|
|
11.283.250
|
|
209.200
|
11.492.450
|
19
|
HƯNG YÊN
|
14.625.000
|
10.537.091
|
3.238.200
|
7.418.400
|
98
|
7.298.891
|
|
10.537.091
|
25.400
|
|
10.511.691
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
31.892.000
|
16.736.022
|
2.462.950
|
23.119.000
|
62
|
14.273.072
|
|
16.736.022
|
|
575.600
|
17.311.622
|
21
|
BẮC NINH
|
30.567.000
|
18.213.453
|
5.234.500
|
17.511.150
|
74
|
12.978.953
|
|
18.213.453
|
|
4.300
|
18.217.753
|
22
|
HÀ NAM
|
12.280.000
|
9.591.259
|
3.507.000
|
6.684.500
|
91
|
6.084.259
|
|
9.591.259
|
|
70.500
|
9.661.759
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
5.879.000
|
4.775.600
|
2.831.100
|
1.944.500
|
100
|
1.944.500
|
7.704.394
|
12.479.994
|
17.600
|
|
12.462.394
|
24
|
NINH BÌNH
|
18.338.000
|
12.821.118
|
1.838.500
|
12.025.000
|
91
|
10.982.618
|
|
12.821.118
|
|
88.100
|
12.909.218
|
25
|
THÁI BÌNH
|
8.831.000
|
6.023.830
|
2.352.830
|
3.671.000
|
100
|
3.671.000
|
6.478.011
|
12.501.841
|
2.700
|
|
12.499.141
|
III
|
BẮC
TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
173.675.000
|
118.623.694
|
45.990.202
|
75.923.090
|
|
72.633.492
|
62.701.584
|
181.325.278
|
|
3.865.600
|
185.190.878
|
26
|
THANH HÓA
|
28.143.000
|
16.182.650
|
8.205.150
|
7.977.500
|
100
|
7.977.500
|
15.895.887
|
32.078.537
|
|
166.500
|
32.245.037
|
27
|
NGHỆ AN
|
14.997.000
|
12.256.500
|
5.534.800
|
6.721.700
|
100
|
6.721.700
|
14.197.207
|
26.453.707
|
|
315.800
|
26.769.507
|
28
|
HÀ TĨNH
|
14.446.000
|
5.438.300
|
2.275.500
|
3.162.800
|
100
|
3.162.800
|
7.714.770
|
13.153.070
|
|
306.300
|
13.459.370
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
5.002.000
|
4.485.900
|
3.145.300
|
1.340.600
|
100
|
1.340.600
|
5.207.187
|
9.693.087
|
|
376.700
|
10.069.787
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
3.430.000
|
2.440.190
|
1.081.460
|
1.358.730
|
100
|
1.358.730
|
4.192.011
|
6.632.201
|
|
152.800
|
6.785.001
|
31
|
THỪA THIÊN
HUẾ
|
6.850.000
|
5.948.400
|
2.055.650
|
3.892.750
|
100
|
3.892.750
|
3.202.724
|
9.151.124
|
|
403.300
|
9.554.424
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
19.608.000
|
13.186.095
|
4.244.840
|
9.857.010
|
91
|
8.941.255
|
|
13.186.095
|
|
547.500
|
13.733.595
|
33
|
QUẢNG NAM
|
22.452.000
|
15.259.353
|
3.581.202
|
13.572.400
|
86
|
11.678.151
|
|
15.259.353
|
|
639.300
|
15.898.653
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
19.157.000
|
10.823.394
|
1.532.800
|
9.624.500
|
97
|
9.290.594
|
|
10.823.394
|
|
83.100
|
10.906.494
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
11.105.000
|
9.552.600
|
5.540.500
|
4.012.100
|
100
|
4.012.100
|
3.519.466
|
13.072.066
|
|
162.300
|
13.234.366
|
36
|
PHÚ YÊN
|
4.995.000
|
4.620.200
|
2.920.500
|
1.699.700
|
100
|
1.699.700
|
3.872.702
|
8.492.902
|
|
176.600
|
8.669.502
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
12.015.000
|
9.120.412
|
1.981.700
|
7.284.400
|
98
|
7.138.712
|
|
9.120.412
|
|
272.600
|
9.393.012
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.987.000
|
2.519.100
|
645.300
|
1.873.800
|
100
|
1.873.800
|
1.832.401
|
4.351.501
|
|
220.300
|
4.571.801
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.488.000
|
6.790.600
|
3.245.500
|
3.545.100
|
100
|
3.545.100
|
3.067.229
|
9.857.829
|
|
42.500
|
9.900.329
|
IV
|
TÂY
NGUYÊN
|
27.193.000
|
23.815.710
|
12.424.210
|
11.391.500
|
|
11.391.500
|
27.667.084
|
51.482.794
|
|
220.000
|
51.702.794
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
6.668.000
|
5.820.600
|
2.700.400
|
3.120.200
|
100
|
3.120.200
|
9.314.782
|
15.135.382
|
|
66.800
|
15.202.182
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
2.583.000
|
2.221.910
|
1.222.110
|
999.800
|
100
|
999.800
|
3.498.071
|
5.719.981
|
|
46.800
|
5.766.781
|
42
|
GIA LAI
|
5.415.000
|
4.490.400
|
2.206.900
|
2.283.500
|
100
|
2.283.500
|
7.151.846
|
11.642.246
|
|
35.800
|
11.678.046
|
43
|
KONTUM
|
2.737.000
|
2.285.400
|
1.109.000
|
1.176.400
|
100
|
1.176.400
|
3.603.517
|
5.888.917
|
|
48.400
|
5.937.317
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
9.740.000
|
8.997.400
|
5.185.800
|
3.811.600
|
100
|
3.811.600
|
4.098.868
|
13.096.268
|
|
22.200
|
13.118.468
|
V
|
ĐÔNG
NAM BỘ
|
593.467.551
|
161.125.272
|
74.358.966
|
288.440.700
|
|
86.766.306
|
3.597.391
|
164.722.663
|
90.600
|
10.047.900
|
174.679.963
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
386.568.144
|
84.121.251
|
42.585.344
|
196.777.800
|
21
|
41.535.907
|
|
84.121.251
|
|
9.929.800
|
94.051.051
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
55.241.000
|
21.257.259
|
8.158.500
|
29.407.500
|
45
|
13.098.759
|
|
21.257.259
|
11.100
|
|
21.246.159
|
47
|
BÌNH
DƯƠNG
|
59.090.507
|
19.065.833
|
7.785.207
|
31.332000
|
36
|
11.280.626
|
|
19.065.833
|
79.500
|
|
18.986.333
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
12.180.000
|
10.749.285
|
7.045.585
|
3.703.700
|
100
|
3.703.700
|
2.504.745
|
13.254.030
|
|
62.300
|
13.316.330
|
49
|
TÂY NINH
|
9.282.000
|
7.631.950
|
3.370.250
|
4.261.700
|
100
|
4.261.700
|
1.092.646
|
8.724.596
|
|
55.800
|
8.780.396
|
50
|
BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
|
71.105.900
|
18.299.694
|
5.414.080
|
22.958.000
|
56
|
12.885.614
|
|
18.299.694
|
|
|
18.299.694
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
94.087.777
|
80.327.906
|
36.807.495
|
43.634.985
|
|
43.520.411
|
51.279.856
|
131.607.762
|
23.400
|
2.395.900
|
133.980.262
|
51
|
LONG AN
|
17.173.000
|
12.954.930
|
5.462.830
|
7.492.100
|
100
|
7.492.100
|
255.167
|
13.210.097
|
|
594.900
|
13.804.997
|
52
|
TIỀN
GIANG
|
8.828.000
|
7.914.600
|
2.809.000
|
5.105.600
|
100
|
5.105.600
|
3.226.127
|
11.140.727
|
|
900
|
11.141.627
|
53
|
BẾN TRE
|
5.295.000
|
4.418.400
|
2.069.200
|
2.349.200
|
100
|
2.349.200
|
4.435.602
|
8.854.002
|
|
159.400
|
9.013.402
|
54
|
TRÀ VINH
|
5.183.000
|
4.942.979
|
1.982.479
|
2.960.500
|
100
|
2.960.500
|
3.710.183
|
8.653.162
|
|
11.500
|
8.664.662
|
55
|
VĨNH LONG
|
6.484.000
|
4.627.400
|
2.313.000
|
2.314.400
|
100
|
2.314.400
|
3.331.992
|
7.959.392
|
|
222.600
|
8.181.992
|
56
|
CẦN THƠ
|
11.117.000
|
9.667.926
|
4.053.800
|
5.728.700
|
98
|
5.614.126
|
|
9.667.926
|
|
817.300
|
10.485.226
|
57
|
HẬU GIANG
|
4.542.000
|
3.453.850
|
1.457.250
|
1.996.600
|
100
|
1.996.600
|
2.726.108
|
6.179.958
|
|
64.700
|
6.244.658
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
4.117.000
|
3.811.460
|
1.953.860
|
1.857.600
|
100
|
1.857.600
|
6.497.803
|
10.309.263
|
|
143.100
|
10.452.363
|
59
|
AN GIANG
|
6.183.000
|
5.434.800
|
3.088.400
|
2.346.400
|
100
|
2.346.400
|
8.373.219
|
13.808.019
|
|
172.100
|
13.980.119
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
6.818.777
|
5.809.777
|
3.151.792
|
2.657.985
|
100
|
2.657.985
|
6.803.512
|
12.613.289
|
23.400
|
|
12.589.889
|
61
|
KIÊN GIANG
|
10.598.000
|
10.264.510
|
4.537.110
|
5.727.400
|
100
|
5.727.400
|
3.364.485
|
13.628.995
|
|
11.100
|
13.640.095
|
62
|
BẠC LIÊU
|
3.348.000
|
3.055.400
|
1.807.800
|
1.247.600
|
100
|
1.247.600
|
3.144.533
|
6.199.933
|
|
97.600
|
6.297.533
|
63
|
CÀ MAU
|
4.401.000
|
3.971.874
|
2.120.974
|
1.850.900
|
100
|
1.850.900
|
5.411.125
|
9.382.999
|
|
100.700
|
9.483.699
|
Ghi chú:
Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt
động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT); thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh
nghiệp do trung ương quản lý. Chưa
bao gồm thu viện trợ.
Biểu số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG
SỐ
|
BỔ
SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
BỔ
SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ,
CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
114.260.961
|
103.433.817
|
10.827.144
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
25.953.890
|
24.823.426
|
1.130.464
|
1
|
HÀ GIANG
|
2.478.279
|
2.388.969
|
89.310
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
2.862.640
|
2.768.000
|
94.640
|
3
|
CAO BẰNG
|
2.269.333
|
2.193.269
|
76.064
|
4
|
LẠNG SƠN
|
1.320.574
|
1.230.575
|
89.999
|
5
|
LÀO CAI
|
1.666.007
|
1.583.856
|
82.151
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.615.198
|
1.539.011
|
76.187
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
2.059.952
|
1.960.883
|
99.069
|
8
|
BẮC KẠN
|
2.146.103
|
2.083.031
|
63.072
|
9
|
PHÚ THỌ
|
1.860.958
|
1.774.321
|
86.637
|
10
|
BẮC GIANG
|
1.655.139
|
1.534.475
|
120.664
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.581.905
|
1.524.248
|
57.657
|
12
|
SƠN LA
|
1.896.486
|
1.821.067
|
75.419
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.215.269
|
1.164.825
|
50.444
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.326.047
|
1.256.896
|
69.151
|
II
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
|
19.859.159
|
16.055.872
|
3.803.287
|
15
|
HÀ NỘI
|
4.538.167
|
4.197.625
|
340.542
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.372.461
|
1.288.152
|
84.309
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.083.424
|
950.000
|
133.424
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
4.029.279
|
1.236.725
|
2.792.554
|
19
|
HƯNG YÊN
|
1.339.642
|
1.281.650
|
57.992
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
883.085
|
793.115
|
89.970
|
21
|
BẮC NINH
|
599.188
|
541.192
|
57.996
|
22
|
HÀ NAM
|
1.345.178
|
1.296.259
|
48.919
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
1.469.762
|
1.391.467
|
78.295
|
24
|
NINH BÌNH
|
1.731.315
|
1.669.144
|
62.171
|
25
|
THÁI BÌNH
|
1.467.658
|
1.410.543
|
57.115
|
III
|
BẮC
TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
32.094.304
|
30.276.093
|
1.818.211
|
26
|
THANH HÓA
|
3.700.236
|
3.521.968
|
178.268
|
27
|
NGHỆ AN
|
4.440.328
|
4.271.300
|
169.028
|
28
|
HÀ TĨNH
|
4.515.823
|
4.425.243
|
90.580
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.633.792
|
2.531.706
|
102.086
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.835.919
|
1.740.020
|
95.899
|
31
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
2.202.605
|
2.117.335
|
85.270
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
626.695
|
535.948
|
90.747
|
33
|
QUẢNG NAM
|
1.496.099
|
1.404.126
|
91.973
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
1.543.527
|
1.467.761
|
75.766
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
2.880.963
|
2.795.782
|
85.181
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.333.922
|
1.281.617
|
52.305
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
1.236.744
|
671.287
|
565.457
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.665.622
|
1.615.000
|
50.622
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
1.982.029
|
1.897.000
|
85.029
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
7.020.705
|
6.595.103
|
425.602
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
1.574.611
|
1.469.162
|
105.449
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.653.035
|
1.590.787
|
62.248
|
42
|
GIA LAI
|
1.344.845
|
1.247.205
|
97.640
|
43
|
KON TUM
|
1.449.491
|
1.382.515
|
66.976
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
998.723
|
905.434
|
93.289
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
7.282.326
|
6.321.901
|
960.425
|
45
|
TP. HỒ CHÍ
MINH
|
2.909.583
|
2.479.640
|
429.943
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
1.178.878
|
1.037.912
|
140.966
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
315.287
|
200.000
|
115.287
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
1.173.335
|
1.068.900
|
104.435
|
49
|
TÂY NINH
|
1.029.591
|
935.449
|
94.142
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
675.652
|
600.000
|
75.652
|
VI
|
ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
22.050.577
|
19.361.422
|
2.689.155
|
51
|
LONG AN
|
1.546.831
|
1.452.815
|
94.016
|
52
|
TIỀN GIANG
|
1.146.252
|
1.070.454
|
75.798
|
53
|
BẾN TRE
|
1.947.539
|
1.859.677
|
87.862
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.260.842
|
1.151.201
|
109.641
|
55
|
VĨNH LONG
|
1.819.579
|
1.768.695
|
50.884
|
56
|
CẦN THƠ
|
4.438.194
|
2.723.778
|
1.714.416
|
57
|
HẬU GIANG
|
1.476.172
|
1.428.291
|
47.881
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
1.745.394
|
1.662.444
|
82.950
|
59
|
AN GIANG
|
1.874.647
|
1.768.077
|
106
570
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
1.213.473
|
1.127.000
|
86.473
|
61
|
KIÊN GIANG
|
1.273.246
|
1.193.729
|
79.517
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.217.089
|
1.140.261
|
76.828
|
63
|
CÀ MAU
|
1.091.319
|
1.015.000
|
76.319
|
Quyết định 2432/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2432/QĐ-BTC ngày 13/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.767
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|