|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 242/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Bình Thuận 2014 2016
Số hiệu:
|
242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 242/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
21 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và
các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 12 về phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 173/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 của
tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hòa
|
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm
2014
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
8= 9+12
|
9= 10+11
|
10
|
11
|
12= 13+14
|
13
|
14
|
Tổng cộng
|
984.162
|
765.430
|
455.896
|
309.534
|
218.732
|
38.221
|
180.511
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT Quốc gia
|
105.744
|
72.726
|
37.288
|
35.438
|
33.018
|
22.989
|
10.029
|
1
|
Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
5.768
|
5.768
|
|
5.768
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình Y tế
|
4.093
|
4.093
|
|
4.093
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
651
|
651
|
|
651
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chương trình NS&VSMTNT
|
18.614
|
16.461
|
15.700
|
761
|
2.153
|
1.130
|
1.023
|
5
|
Chương trình VH (dự toán 500 triệu vốn SN có t/c
XDCB)
|
3.760
|
3.310
|
3.310
|
1.164
|
450
|
0
|
450
|
6
|
Chương trình giáo dục (8.025 triệu đồng vốn SN có
t/c XDCB)
|
22.253
|
21.770
|
14.071
|
7.699
|
483
|
0
|
483
|
7
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
185
|
185
|
|
185
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
850
|
850
|
|
850
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
963
|
963
|
|
963
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chương trình Việc làm (dự toán vốn sự nghiệp có
XDCB là 3 tỷ đồng)
|
16.004
|
13.480
|
3.000
|
10.480
|
2.524
|
0
|
2.524
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới (chuyển nguồn
vốn SN 23 triệu đồng có tc/XDCB)
|
4.898
|
1.485
|
23
|
1.462
|
3.413
|
1.319
|
2.094
|
12
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
1.225
|
1.225
|
1.164
|
61
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Chương trình 135
|
8.505
|
357
|
20
|
337
|
8.148
|
7.009
|
1.139
|
14
|
Chương trình định canh định cư
|
520
|
520
|
|
520
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Chương trình giảm nghèo
|
16.291
|
444
|
0
|
444
|
15.847
|
13.531
|
2.316
|
-
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang
|
5.894
|
0
|
|
|
5.894
|
5.500
|
394
|
-
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã
an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)
|
9.953
|
0
|
|
|
9.953
|
8.031
|
1.922
|
-
|
Truyền thông
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
437
|
437
|
|
437
|
0
|
0
|
0
|
-
|
DA dạy nghề cho người nghèo
|
7
|
7
|
|
7
|
0
|
0
|
0
|
-
|
DA khuyến nông, khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản
xuất
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
1.569
|
1.569
|
1.569
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
|
876.849
|
691.135
|
417.039
|
274.096
|
185.714
|
15.232
|
170.482
|
16
|
Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
(trong đó quyết toán GTGC là 80.413 và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học là 1.529)
|
81.603
|
81.603
|
81.603
|
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
137.453
|
137.453
|
137.453
|
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Chương trình Biển đông Hải đảo
|
28.312
|
28.312
|
28.312
|
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số
|
3.536
|
3.536
|
3.536
|
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
2.790
|
2.790
|
2.790
|
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Hỗ trợ các địa phương xây dựng trung tâm kiểm định
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển
và đê sông
|
18.910
|
18.910
|
18.910
|
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách
|
17.232
|
17.232
|
17.232
|
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo
Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
2.989
|
2.989
|
1.989
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
11.168
|
11.168
|
11.168
|
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
14.794
|
14.794
|
14.794
|
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Vốn ngoài nước vốn sự nghiệp và vốn đối ứng thực
hiện Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự toán 2014
là 15.489+1.311 triệu đồng)
|
17.116
|
973
|
|
973
|
16.143
|
0
|
16.143
|
29
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
452
|
354
|
|
354
|
98
|
0
|
98
|
30
|
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh
lao động
|
170
|
170
|
|
170
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
552
|
276
|
|
276
|
276
|
0
|
276
|
32
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
170
|
170
|
|
170
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người
tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
78
|
78
|
|
78
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
300
|
194
|
|
194
|
106
|
0
|
106
|
35
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
HTX
|
189
|
189
|
|
189
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
9.463
|
9.463
|
|
9.463
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Kinh phí học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
8.274
|
8.274
|
|
8.274
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
4.570
|
4.570
|
|
4.570
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Hỗ trợ mua trang phục cho dân quân tự vệ
|
10.340
|
10.340
|
|
10.340
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Hỗ trợ mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã
|
1.430
|
1.430
|
|
1.430
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội
VHNT&Hội nhà báo địa phương
|
561
|
561
|
|
561
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi
|
8.569
|
0
|
|
0
|
8.569
|
0
|
8.569
|
44
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người
khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng BTXH
|
84.808
|
0
|
|
|
84.808
|
0
|
84.808
|
45
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá huyện, xã đảo
|
7.100
|
7.100
|
|
7.100
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo
NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP
|
24.290
|
2.272
|
|
2.272
|
22.018
|
0
|
22.018
|
47
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do
NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ bảo vệ môi trường 50.000
triệu đồng)
|
81.500
|
81.500
|
|
81.500
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Hỗ trợ hộ nghèo tiền điện
|
4.731
|
0
|
|
|
4.731
|
0
|
4.731
|
49
|
Giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ
67/2010/NĐ-CP
|
672
|
0
|
|
|
672
|
0
|
672
|
50
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg
theo CV số 80/BTC-NSNN ngày 17/2/2014
|
66.945
|
66.945
|
|
66.945
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Hỗ trợ phi bảo hiểm nông nghiệp theo QĐ
315/QĐ-TTg theo CV số 2111/BTC-NSNN ngày 19/2/2014 (có nộp trả NSTW 500 triệu
đồng)
|
1.031
|
1.031
|
|
1.031
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển trồng
lúa năm 2012, 2013 theo CV số 3295/BTC-NSNN ngày 14/3/2014
|
32.299
|
0
|
|
|
32.299
|
15.232
|
17.067
|
53
|
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản để khôi phục sản xuất do hạn hán và mưa lũ gây ra năm 2013
|
15.994
|
0
|
|
|
15.994
|
0
|
15.994
|
54
|
Kinh phí thực hiện QĐ số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II
năm học 2013-2014
|
383
|
383
|
|
383
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn
vụ Đông xuân năm 2013-2014
|
16.465
|
16.465
|
16.465
|
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn
vụ Đông xuân và hè thu năm 2014
|
13.503
|
13.503
|
13.503
|
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2014
|
116
|
116
|
|
116
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ trợ
cấp, phụ cấp năm 2013
|
2.152
|
2.152
|
|
2.152
|
0
|
0
|
0
|
60
|
Miễn thủy lợi phí năm 2013, 2014 theo Công văn số
13641/BTC-NSNN ngày 26/09/2014.
|
57.706
|
57.706
|
|
57.706
|
0
|
0
|
0
|
61
|
Kinh phí hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2014
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho hộ cận nghèo, học
sinh, sinh viên năm 2011-2014
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
63
|
PĐC giảm tạm ứng NSTW Kinh phí đóng BHYT cho hộ cận
nghèo HS,sinh viên năm 2011 thành thực thu (BSCMT 2014)
cho NS tỉnh theo CV số 18668/BTC-ĐT ngày 23/12/2014
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
64
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
|
0
|
0
|
0
|
65
|
Chương trình 134
|
62
|
62
|
62
|
|
0
|
0
|
0
|
66
|
Chương trình 174
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
67
|
Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản
|
7.885
|
7.885
|
7.885
|
|
0
|
0
|
0
|
68
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện và trung tâm y tế
|
443
|
443
|
443
|
|
0
|
0
|
0
|
69
|
Hỗ trợ đối ứng dự án ODA (bao gồm vốn nước ngoài
của Chương trình SEQAP - Cấp qua kênh XDCB)
|
5.266
|
5.266
|
5.266
|
|
0
|
0
|
0
|
70
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
|
222
|
222
|
222
|
|
0
|
0
|
0
|
71
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tàng dân tộc Chăm
|
4
|
4
|
4
|
|
0
|
0
|
0
|
72
|
DA ổn định dự án sắp xếp ổn định di dân tự do và
bố trí lại đất sản xuất vùng Suối Sâu-Suối Giêng
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
73
|
Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão và giảm nhẹ
thiên tai
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
74
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất
|
2.062
|
2.062
|
2.062
|
|
0
|
0
|
0
|
75
|
Vốn khắc phục hậu quả hạn hán (vốn SN có t/c
XDCB)
|
5.841
|
5.841
|
5.841
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76
|
Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
77
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
|
810
|
810
|
810
|
|
0
|
0
|
0
|
78
|
Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm
nhẹ thiên tai
|
14.934
|
14.934
|
14.934
|
|
0
|
0
|
0
|
79
|
Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (Vốn
SN môi trường có tính chất XDCB)
|
7.352
|
7.352
|
7.352
|
|
0
|
0
|
0
|
80
|
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu
quản lý đất đai
|
23.391
|
23.391
|
23.391
|
|
0
|
0
|
0
|
81
|
Thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
82
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
83
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
84
|
Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
85
|
Tái định cư, định canh 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
86
|
KP khắc phục hậu quả mưa lũ (hoàn ứng 2010)
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
87
|
DA bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất
lâm nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
88
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
89
|
Kinh phí Nhà ở hộ nghèo
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
90
|
Thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống
giáo dục quốc dân”
|
4.071
|
4.071
|
|
4.071
|
0
|
0
|
0
|
91
|
KP mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vậy lý,
hóa học trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
|
9.486
|
9.486
|
|
9.486
|
0
|
0
|
0
|
92
|
Kinh phí thực hiện 2 đề án phát triển thương mại
nông thôn giai đoạn 2010-2015: Sở Công Thương
|
549
|
549
|
|
549
|
0
|
0
|
0
|
93
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học (Trung tâm Thông tin
ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ )
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT
|
1.874
|
1.874
|
|
1.874
|
0
|
0
|
0
|
95
|
Kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn Sở
LĐ-TB&XH) và kinh phí khảo sát nhu cầu học nghề (Sở Lao động TB &XH)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu
thô và khí thiên nhiên: Văn phòng Sở TN&MT
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo
và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
98
|
Mua sắm trang thiết bị phòng chống dịch bệnh -
Văn phòng Sở Y tế
|
770
|
770
|
|
770
|
0
|
0
|
0
|
99
|
Thực hiện đề án tin học hóa cơ quan Đảng giai đoạn
2006 - 2010: Khối đảng tỉnh
|
94
|
94
|
|
94
|
0
|
0
|
0
|
100
|
Thanh toán tiền mua ô tô chuyên dùng lắp ráp sân
khấu lưu động cho NHCMNBX (lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm ô tô)
|
5
|
5
|
|
5
|
0
|
0
|
0
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung
|
Quyết toán thu
NSNN 2014
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)
|
7.333.984
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
6.538.033
|
I
|
Thu nội địa thường xuyên
|
3.493.022
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
697.037
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước
|
431.585
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
1.163
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
180.661
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.003
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
72.140
|
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
0
|
|
+ Tài nguyên nước thủy điện
|
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
647
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
1.8
|
Thu khác
|
2.838
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
593.311
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
|
382.395
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
938
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
203.282
|
2.4
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
0
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
179
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
170
|
2.7
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
3.617
|
2.8
|
Thu khác
|
2.730
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
957.833
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
|
588.891
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
7.305
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
293.298
|
3.4
|
Thu sử dụng vốn
|
0
|
3.5
|
Thuế tài nguyên
|
25.767
|
3.6
|
Thuế môn bài
|
20.498
|
3.7
|
Thu khác
|
22.074
|
4
|
Thu sử dụng đất nông nghiệp
|
4.157
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
184.021
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
125.842
|
7
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
187.851
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
46.495
|
8.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
20.246
|
8.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
17.853
|
8.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
8.396
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
491.925
|
9.1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.979
|
9.2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
86
|
9.3
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
81.658
|
9.4
|
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
391.791
|
9.5
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
|
8.411
|
10
|
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
|
0
|
11
|
Thu tại xã
|
14.695
|
11.1
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)
|
5.772
|
11.2
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
|
11.3
|
Thu hồi các khoản chi năm trước (xã)
|
0
|
11.4
|
Thu phạt, tịch thu (xã)
|
8.331
|
11.5
|
Thu khác (xã)
|
592
|
12
|
Thu khác
|
189.855
|
II
|
Thu về dầu khí
|
2.702.424
|
III
|
Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải
quan thu
|
335.389
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)
|
7.198
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách nhà nước
|
795.951
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
510.328
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
129.750
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
50.287
|
1.3
|
Thu nhập sau thuế TNDN
|
157.606
|
1.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
172.682
|
1.5
|
Thuế môn bài
|
3
|
1.6
|
Thu phạt, thu khác
|
0
|
2
|
Thu phí, lệ phí
|
116.346
|
-
|
Học phí
|
49.619
|
-
|
Viện phí
|
0
|
-
|
Phí, lệ phí tỉnh
|
342
|
-
|
Phí, lệ phí huyện
|
53.713
|
-
|
Phí lệ phí xã, phường
|
12.672
|
3
|
Thu khác ngân sách
|
123.847
|
-
|
Thu huy động đóng góp
|
59.171
|
-
|
Các khoản đóng góp tự nguyện
|
36.504
|
-
|
Tịch thu chống lậu
|
6.154
|
-
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
22.018
|
4
|
Các khoản thu tại xã
|
1.571
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
31.435
|
6
|
Tiền thuê mặt đất mặt nước
|
12.424
|
C
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
187.555
|
Đ
|
Thu chuyển nguồn
|
832.706
|
E
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
159.000
|
F
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
23.382
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)
|
8.536.627
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
8.089.492
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.293.541
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.405.951
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
944.561
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
2.461.390
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.692.543
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.714.376
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
978.167
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
832.706
|
4
|
Thu kết dư
|
187.555
|
5
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
159.000
|
6
|
Thu viện trợ
|
7.198
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
8.588
|
B
|
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
795.951
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung
|
Quyết toán năm
2014
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
7.955.567
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
6.105.631
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
882.467
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.075.636
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
|
1.925.448
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
11.202
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư
|
99.943
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
19.850
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
1.026.735
|
B
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ
|
984.162
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
842.392
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
23.382
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm
2014
|
|
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
2.758.328
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
546.008
|
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
546.008
|
|
1.2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ
|
|
|
1.3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
|
99.943
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
1.356.160
|
|
3.1
|
Chi quốc phòng
|
35.289
|
|
3.2
|
Chi an ninh
|
21.885
|
|
3.3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
346.829
|
|
3.3.01
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
245.870
|
|
3.3.02
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
99.154
|
|
3.3.03
|
Chi đào tạo lại
|
1.805
|
|
3.4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
227.034
|
|
3.5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
9.587
|
|
3.6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
26.073
|
|
3.7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
15.611
|
|
3.8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
16.639
|
|
3.9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
114.780
|
|
3.10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
217.238
|
|
3.10.01
|
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
|
156.253
|
|
3.10.02
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
21.112
|
|
3.10.03
|
Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
39.873
|
|
3.11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
17.343
|
|
3.12
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
169.622
|
|
3.12.01
|
Chi quản lý nhà nước
|
103.383
|
|
3.12.02
|
Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
56.214
|
|
3.12.03
|
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
10.025
|
|
3.13
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
3.260
|
|
3.14
|
Chi khác ngân sách
|
134.970
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
|
736.948
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
18.269
|
|
II
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
765.430
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
489.673
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.206.134
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
14.794
|
|
|
Tổng số (I+II+III+IV+V)
|
6.234.359
|
|
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung
|
Dự toán 2014
|
Quyết toán năm
2014
|
So sánh QT/DT
(%)
|
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.725.000
|
6.466.000
|
7.333.984
|
128,10
|
113,42
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
3.095.000
|
3.836.000
|
4.288.973
|
138,58
|
111,81
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
2.600.000
|
2.600.000
|
2.702.424
|
103,94
|
103,94
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
30.000
|
30.000
|
335.389
|
1.117,96
|
1.117,96
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
7.198
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
5.289.758
|
6.147.758
|
8.089.492
|
152,93
|
131,58
|
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
5.289.758
|
5.617.758
|
7.293.541
|
137,88
|
129,83
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.915.445
|
3.243.445
|
3.405.951
|
116,82
|
105,01
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
763.745
|
898.995
|
944.561
|
123,67
|
105,07
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
2.151.700
|
2.344.450
|
2.461.390
|
114,39
|
104,99
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.374.313
|
2.374.313
|
2.692.543
|
113,40
|
113,40
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.714.376
|
1.714.376
|
1.714.376
|
100,00
|
100,00
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
659.937
|
659.937
|
978.167
|
148,22
|
148,22
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
832.706
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
187.555
|
|
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
159.000
|
|
|
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
7.198
|
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
8.588
|
|
|
|
II
|
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
|
530.000
|
795.951
|
|
150,18
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
5.289.758
|
6.147.758
|
7.955.567
|
150,40
|
129,41
|
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
5.289.758
|
5.617.758
|
7.113.175
|
134,47
|
126,62
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
551.440
|
590.000
|
882.467
|
160,03
|
149,57
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.984.781
|
4.167.621
|
4.075.636
|
102,28
|
97,79
|
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
100.000
|
99.943
|
|
|
|
4
|
Dự phòng
|
92.600
|
99.200
|
19.850
|
|
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
1.026.735
|
|
|
|
7
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
659.937
|
659.937
|
984.162
|
149,13
|
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
23.382
|
|
|
|
II
|
Chi quản lý qua NSNN
|
|
530.000
|
842.392
|
|
158,94
|
|
D
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
|
|
133.925
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2014
|
Quyết toán năm
2014
|
So sánh (%)
QT/DT
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
4.722.253
|
6.234.699
|
132,03
|
|
*
|
Thu cân đối ngân sách tỉnh
|
4.419.253
|
5.633.613
|
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.044.940
|
2.120.235
|
103,68
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
478.415
|
418.733
|
87,53
|
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.566.525
|
1.701.502
|
108,62
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.374.313
|
2.692.543
|
113,40
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.714.376
|
1.714.376
|
100,00
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
659.937
|
978.167
|
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
159.000
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
7.198
|
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
41
|
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
646.361
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8.235
|
|
|
*
|
Ghi thu quản lý qua ngân sách
|
303.000
|
601.086
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4.722.253
|
6.234.359
|
132,02
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.049.867
|
4.028.225
|
132,08
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
1.672.386
|
2.206.134
|
131,92
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.629.781
|
1.629.781
|
100,00
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
42.605
|
576.353
|
1.352,78
|
|
III
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
|
340
|
|
|
B
|
Ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành
phố
|
3.097.891
|
4.060.927
|
131,09
|
|
*
|
Thu cân đối ngân sách
|
2.870.891
|
3.866.062
|
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.198.505
|
1.285.716
|
107,28
|
|
|
- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng
100%
|
419.725
|
525.828
|
125,28
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành
phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
778.780
|
759.888
|
97,57
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.672.386
|
2.206.134
|
131,92
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.629.781
|
1.629.781
|
100,00
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
42.605
|
576.353
|
1.352,78
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
186.345
|
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
187.514
|
|
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
353
|
|
|
*
|
Ghi thu qua NS
|
227.000
|
194.865
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
3.097.891
|
3.927.342
|
126,77
|
|
III
|
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
133.585
|
|
|
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán 2014
|
Chi từ nguồn cân đối NSĐP
|
|
Chi CTMT nhiệm vụ
|
Chi từ nguồn để lại qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi ĐT
|
Chi thường xuyên
|
Khác
|
Tổng số
|
SN kinh tế
|
SN GD ĐT
|
SN y tế
|
SN KHCN
|
SN VHTT & TDTT
|
SN Thông tin và TT (PTTH)
|
SN XH
|
SN MT
|
Quản lý HC
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4J
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các cơ quan đơn
vị của tỉnh
|
1.670.674
|
1.670.674
|
546.008
|
1.124.666
|
217.238
|
346.829
|
227.034
|
9.587
|
42.712
|
15.611
|
21.516
|
17.343
|
169.622
|
57.174
|
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và
Đoàn ĐBQH
|
7.722
|
7.722
|
|
7.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.722
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
và đơn vị trực thuộc
|
10.049
|
10.049
|
|
10.049
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
10.029
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6.312
|
6.312
|
|
6.312
|
888
|
70
|
|
|
|
|
|
|
5.354
|
|
|
|
|
4
|
Ngành Tư pháp
|
7.514
|
7.514
|
|
7.514
|
|
50
|
|
|
|
|
228
|
|
7.235
|
|
|
|
|
5
|
Ngành Công thương
|
11.347
|
11.347
|
|
11.347
|
4.359
|
39
|
|
|
|
|
|
|
6.949
|
|
|
|
|
6
|
Ngành Khoa học Công
nghệ
|
10.933
|
10.933
|
|
10.933
|
|
|
|
7.942
|
|
|
|
|
2.991
|
|
|
|
|
7
|
Ngành Tài chính
|
9.550
|
9.550
|
|
9.550
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
9.471
|
|
|
|
|
8
|
Ngành Xây dựng
|
3.630
|
3.630
|
|
3.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.630
|
|
|
|
|
9
|
Ngành Giao thông vận
tải
|
31.155
|
31.155
|
|
31.155
|
28.955
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
10
|
Ngành TTTThông
|
2.654
|
2.654
|
|
2.654
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2.652
|
|
|
|
|
11
|
Ngành lao động TBXH
|
21.883
|
21.883
|
|
21.883
|
|
1.111
|
|
|
|
|
17.100
|
|
3.672
|
|
|
|
|
12
|
Ngành văn hóa - thể
dục - du lịch
|
62.308
|
62.308
|
|
62.308
|
1.788
|
12.210
|
|
137
|
42.712
|
|
189
|
|
5.273
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
14.483
|
14.483
|
|
14.483
|
|
6.906
|
|
|
|
|
|
|
7.577
|
|
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
4.742
|
4.742
|
|
4.742
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
4.728
|
|
|
|
|
15
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
15.652
|
15.652
|
|
15.652
|
|
40
|
|
|
|
15.611
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường chính trị
|
9.969
|
9.969
|
|
9.969
|
|
9.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành Tài nguyên
môi trường
|
22.391
|
22.391
|
|
22.391
|
13.288
|
77
|
|
|
|
|
|
5.831
|
3.195
|
|
|
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
6.981
|
6.981
|
|
6.981
|
|
800
|
|
|
|
|
3.446
|
|
2.735
|
|
|
|
|
19
|
BQL các khu công
nghiệp
|
2.746
|
2.746
|
|
2.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746
|
|
|
|
|
20
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
46.454
|
46.454
|
|
46.454
|
|
409
|
|
289
|
|
|
|
|
45.756
|
|
|
|
|
21
|
UB Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
|
3.434
|
3.434
|
|
3.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.434
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh đoàn
|
3.362
|
3.362
|
|
3.362
|
|
66
|
|
|
|
|
46
|
|
3.250
|
|
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2.879
|
2.879
|
|
2.879
|
|
|
|
|
|
|
361
|
|
2.518
|
|
|
|
|
24
|
Hội Nông dân
|
2.758
|
2.758
|
|
2.758
|
|
472
|
|
|
|
|
44
|
|
2.242
|
|
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.870
|
1.870
|
|
1.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.870
|
|
|
|
|
26
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.719
|
1.719
|
|
1.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.719
|
|
|
|
|
27
|
Hội Luật gia
|
757
|
757
|
|
757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
757
|
|
|
|
|
28
|
Hội Đông y
|
1.556
|
1.556
|
|
1.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.556
|
|
|
|
|
29
|
Hội Người mù
|
480
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
30
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1.352
|
1.352
|
|
1.352
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội đồng Liên minh
các HTX
|
1.442
|
1.442
|
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.442
|
|
|
|
|
32
|
Ngành giáo dục đào
tạo
|
296.944
|
296.944
|
|
296.944
|
|
293.806
|
|
206
|
|
|
76
|
|
2.856
|
|
|
|
|
33
|
Ngành y tế
|
230.240
|
230.240
|
|
230.240
|
|
769
|
227.034
|
|
|
|
23
|
|
2.414
|
|
|
|
|
34
|
Ngành nông nghiệp
|
174.349
|
174.349
|
|
174.349
|
157.660
|
47
|
|
703
|
|
|
|
10.160
|
5.778
|
|
|
|
|
35
|
Ban Chỉ huy phòng
chống lụt bão
|
898
|
898
|
|
898
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Người cao tuổi
|
338
|
338
|
|
338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
|
|
|
|
37
|
Hội Khuyến học
|
656
|
656
|
|
656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
656
|
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
464
|
464
|
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các hội
khoa học KT
|
1.310
|
1.310
|
|
1.310
|
|
6
|
|
310
|
|
|
|
|
994
|
|
|
|
|
40
|
Câu lạc bộ Hưu trí
tỉnh
|
432
|
432
|
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
|
|
|
|
41
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
11.242
|
11.242
|
|
11.242
|
|
11.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Vac Vina
|
78
|
78
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam Dioxin
|
545
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
|
|
|
|
44
|
Hội Cựu tù chính trị
|
327
|
327
|
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
|
|
|
|
45
|
Đoàn khối dân chính
Đảng và DN
|
811
|
811
|
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811
|
|
|
|
|
46
|
Hội Nhà báo
|
316
|
316
|
|
316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316
|
|
|
|
|
47
|
Báo Bình Thuận
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
381
|
381
|
|
381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
|
|
|
|
49
|
Hội Tin học
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường Cao Đẳng nghề
|
8.625
|
8.625
|
|
8.625
|
|
8.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Tiêu chuẩn bảo
vệ người tiêu dùng
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
53
|
Ban An toàn giao
thông
|
2.902
|
2.902
|
|
2.902
|
2.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Truyền thống
Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN
|
29
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
6.500
|
6.500
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi một số công
việc, nhiệm vụ khác
|
1.348.367
|
93.264
|
|
93.264
|
|
|
|
|
|
|
93.264
|
|
|
|
153.024
|
765.430
|
489.673
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
|
IV
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
V
|
Chi trả lãi và nợ
gốc vay đầu tư
|
99.943
|
99.943
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.943
|
0
|
|
VI
|
Kinh phí thực hiện
cải cách lương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
VII
|
90
|
736.948
|
736.948
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
736.948
|
0
|
|
VIII
|
Dự phòng ngân
sách
|
18.269
|
18.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.269
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.028.225
|
2.773.122
|
546.008
|
1.217.930
|
217.238
|
346.829
|
227.034
|
9.587
|
42.712
|
15.611
|
114.780
|
17.343
|
169.622
|
57.174
|
1.009.184
|
765.430
|
489.673
|
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Dự toán năm 2014
|
Quyết toán năm 2014
|
Bao gồm
|
So Sánh QT/DT (%)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi an ninh, quốc phòng
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Khoa học công nghệ
|
Văn hóa thông tin
|
Phát thanh truyền hình
|
Thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Quản lý hành chính
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20= 2/1
|
|
Tổng số
|
3.097.891
|
3.927.342
|
546.702
|
546.702
|
0
|
3.090.856
|
88.377
|
1.651.421
|
274.130
|
1.613
|
18.454
|
10.423
|
5.148
|
173.983
|
98.640
|
70.044
|
656.098
|
42.525
|
289.784
|
126,77
|
1
|
Phan Thiết
|
448.287
|
592.195
|
70.236
|
70.236
|
|
464.188
|
15.494
|
215.464
|
30.705
|
155
|
1.758
|
1.124
|
2.276
|
24.222
|
41.236
|
44.649
|
81.917
|
5.188
|
57.771
|
132,10
|
2
|
Tuy Phong
|
333.861
|
404.263
|
50.980
|
50.980
|
|
315.031
|
5.323
|
171.395
|
30.462
|
185
|
1.573
|
1.139
|
293
|
22.272
|
6.625
|
4.064
|
67.101
|
4.599
|
38.252
|
121,09
|
3
|
Bắc Bình
|
311.573
|
398.827
|
43.619
|
43.619
|
|
331.165
|
10.383
|
198.787
|
16.333
|
0
|
2.754
|
967
|
179
|
14.235
|
5.737
|
1.013
|
78.924
|
1.853
|
24.043
|
128,00
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
395.462
|
521.800
|
65.506
|
65.506
|
|
428.421
|
11.891
|
240.136
|
42.726
|
175
|
1.891
|
969
|
205
|
20.284
|
9.349
|
320
|
84.097
|
16.378
|
27.873
|
131,95
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
283.929
|
358.863
|
55.121
|
55.121
|
|
270.810
|
10.012
|
138.712
|
27.988
|
213
|
2.029
|
710
|
678
|
12.210
|
8.979
|
4.588
|
62.806
|
1.885
|
32.932
|
126,39
|
6
|
La Gi
|
292.274
|
299.655
|
44.088
|
44.088
|
|
254.599
|
8.412
|
127.745
|
31.052
|
234
|
1.546
|
1.114
|
606
|
16.925
|
7.716
|
6.420
|
51.328
|
1.501
|
968
|
227,53
|
7
|
Hàm Tân
|
230.065
|
365.366
|
62.582
|
62.582
|
|
218.832
|
6.778
|
107.012
|
24.273
|
197
|
1.816
|
1.224
|
200
|
10.223
|
5.511
|
275
|
59.592
|
1.731
|
83.952
|
320,42
|
8
|
Đức Linh
|
308.597
|
371.807
|
49.129
|
49.129
|
|
313.453
|
8.797
|
190.983
|
14.781
|
200
|
2.059
|
876
|
290
|
18.644
|
6.138
|
3.488
|
66.554
|
643
|
9.225
|
120,48
|
9
|
Tánh Linh
|
345.949
|
423.834
|
65.039
|
65.039
|
|
347.314
|
9.053
|
187.849
|
36.708
|
185
|
1.388
|
1.140
|
298
|
31.245
|
5.129
|
1.041
|
65.905
|
7.373
|
11.481
|
122,51
|
10
|
Phú Quý
|
147.894
|
190.732
|
40.402
|
40.402
|
|
147.043
|
2.234
|
73.338
|
19.102
|
69
|
1.640
|
1.160
|
123
|
3.723
|
2.220
|
4.186
|
37.874
|
1.374
|
3.287
|
128,97
|
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
Tổng số (thu nội địa)
|
204.541.4
|
392.734.2
|
220.613.4
|
162.978.1
|
576.353
|
1
|
Phan Thiết
|
674.643
|
592.195
|
80.733
|
9.880
|
70.853
|
2
|
Tuy Phong
|
221.817
|
404.263
|
249.060
|
179.488
|
69.572
|
3
|
Bắc Bình
|
111.682
|
398.827
|
311.562
|
246.745
|
64.817
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
191.888
|
521.800
|
361.443
|
276.811
|
84.632
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
146.645
|
358.863
|
190.137
|
147.041
|
43.096
|
6
|
La Gi
|
159.778
|
299.655
|
180.123
|
145.872
|
34.251
|
7
|
Hàm Tân
|
217.621
|
365.366
|
118.748
|
65.219
|
53529
|
8
|
Đức Linh
|
176.375
|
371.807
|
265.407
|
208.477
|
56.930
|
9
|
Tánh Linh
|
118.758
|
423.834
|
300.802
|
229.409
|
71.393
|
10
|
Phú Quý
|
26.207
|
190.732
|
148.119
|
120.839
|
27.280
|
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|