TT
|
HUYỆN, XÃ, DANH
MỤC DỰ ÁN
|
Quyết định giao vốn
|
Quy mô
|
Vốn đầu tư
|
KH vốn NSTW và
NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2017
|
Kế hoạch vốn năm 2018
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn TW và vốn tỉnh
|
Vốn huyện, T.phố,
xã, vốn khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
877.849
|
644.460
|
233.389
|
123.336
|
311.813
|
167.613
|
144.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
322.032
|
236.848
|
85.184
|
123.336
|
113.168
|
45.315
|
67.853
|
|
|
- Dự án khởi công mới
|
|
|
555.817
|
407.612
|
148.205
|
0
|
198.645
|
122.298
|
76.347
|
|
I
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
|
|
83.911
|
62.416
|
21.495
|
13.822
|
28.672
|
20.368
|
8.304
|
|
1
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
17.400
|
13.340
|
4.060
|
1.100
|
6.440
|
4.740
|
1.700
|
BNVB; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.100
|
1.700
|
-
|
1.700
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.100
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
13.400
|
10.540
|
2.860
|
-
|
4.740
|
4.740
|
-
|
|
|
Trường Mầm non Tịnh Kỳ
|
|
P.học và hạng
mục khác
|
8.000
|
6.400
|
1.600
|
|
2.700
|
2.700
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ
|
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
2
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
3.900
|
3.120
|
780
|
800
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất
|
464(2017)
|
924m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa
|
|
P.chức năng
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
400
|
|
400
|
|
3
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
956
|
765
|
191
|
0
|
534
|
0
|
534
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
956
|
765
|
191
|
-
|
534
|
-
|
534
|
|
|
KCH kênh Gò Cát
|
|
340m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
384
|
|
|
KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ
|
|
340m
|
476
|
381
|
95
|
|
150
|
|
150
|
|
4
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
8.800
|
6.140
|
2.660
|
3.830
|
2.310
|
840
|
1.470
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
8.800
|
6.140
|
2.660
|
3.830
|
2.310
|
840
|
1.470
|
|
|
Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây
|
464(2017)
|
|
4.000
|
3.200
|
800
|
1.730
|
1.470
|
|
1.470
|
Mới được BS KH 2017 (330trđ)
|
|
Đ.thôn: Tuyến trên kênh
B8
|
138(2017)
|
2000m
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.100
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
1.000
|
440
|
440
|
|
|
5
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
2.434
|
1.337
|
1.097
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.434
|
1.337
|
1.097
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp
Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình)
|
|
306m
|
600
|
420
|
180
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã
(Bình Đẳng)
|
|
1.023m
|
1.534
|
767
|
767
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn
Hồ Cư (Độc Lập)
|
|
200m
|
300
|
150
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
6
|
Xã Tịnh An
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An
|
1280(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
|
|
7
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
6.500
|
4.800
|
1.700
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
6.500
|
4.800
|
1.700
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
-
|
|
|
Phòng chức năng Trường THCS Tịnh
Long
|
138(2017)
|
6 phòng
|
2.500
|
2.000
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh
Long
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
1.545
|
773
|
772
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.545
|
773
|
772
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi
Đinh Tiết
|
|
400m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi
Nguyễn Nhựt
|
|
630m
|
945
|
473
|
472
|
|
200
|
|
200
|
|
9
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
11.000
|
8.400
|
2.600
|
4.000
|
4.400
|
4.400
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
|
11.000
|
8.400
|
2.600
|
4.000
|
4.400
|
4.400
|
-
|
|
|
Trường Mầm non Nghĩa Phú
|
138(2017)
|
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
2.500
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã
Nghĩa Phú
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
24.600
|
18.720
|
5.880
|
0
|
8.380
|
6.880
|
1.500
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
24.600
|
18.720
|
5.880
|
-
|
8.380
|
6.880
|
1.500
|
|
|
Đ.xã: Đường trục chính xã Nghĩa An
(đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh)
|
|
1733m
|
8.000
|
5.600
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
Trường tiểu học Phổ An
|
|
p.chức năng
|
3.200
|
2.560
|
640
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Trường tiểu học Tân Mỹ
|
|
p.chức năng
|
3.200
|
2.560
|
640
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Trường THCS Nghĩa An
|
|
Nhà hiệu bộ,
P.chức năng
|
4.900
|
3.920
|
980
|
|
1.600
|
1.600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An
|
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao
Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ
|
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
480
|
|
|
11
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
1.176
|
941
|
235
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.176
|
941
|
235
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim
Lộc
|
|
840m
|
1.176
|
941
|
235
|
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Xã Tịnh
Khê
|
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh
Khê 2
|
|
04 phòng
|
1.600
|
1.280
|
320
|
|
500
|
|
500
|
|
II
|
H. BÌNH SƠN
|
|
|
159.812
|
110.838
|
48.974
|
19.601
|
51.769
|
30.339
|
21.430
|
|
1
|
Xã Bình Hải
|
|
|
1.725
|
863
|
862
|
0
|
763
|
0
|
763
|
BNVB
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
1.725
|
863
|
862
|
-
|
763
|
-
|
763
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi ngã 3
Gò Xong
|
|
550m
|
825
|
413
|
412
|
|
413
|
|
413
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà
Chị Mới - Bến cá Lề Chài (giai
đoạn 2, thôn An Cường)
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
350
|
|
350
|
|
2
|
Xã Bình Châu
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
0
|
700
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Kiên cố hóa kênh B10-12-6
|
1175(2017)
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
|
700
|
|
3
|
Xã Bình Trị
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
0
|
200
|
BNVB; Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
-
|
200
|
|
|
KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây
|
464(2017)
|
1.000 m
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
4.070
|
2.755
|
1.315
|
400
|
800
|
0
|
800
|
BNVB, đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.670
|
835
|
835
|
400
|
435
|
-
|
435
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây
Thành
|
464(2017)
|
1.500 m
|
1.670
|
835
|
835
|
400
|
435
|
|
435
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
365
|
-
|
365
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính)
|
|
4 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
365
|
|
365
|
|
5
|
Xã Bình Đông
|
|
|
3.200
|
2.400
|
800
|
460
|
770
|
0
|
770
|
BNVB, đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
|
800
|
480
|
320
|
460
|
20
|
-
|
20
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn
Trà
|
740(2017)
|
|
800
|
480
|
320
|
460
|
20
|
|
20
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Trường tiểu học thôn Tân Hy
|
|
4 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
750
|
|
750
|
|
6
|
Xã Bình Chánh
|
|
|
2.650
|
1.550
|
1.100
|
600
|
750
|
0
|
750
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.900
|
950
|
950
|
600
|
350
|
-
|
350
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ
Ngọc Nhân - Cầu Bờ Tràn
|
464(2017)
|
1300m
|
1.900
|
950
|
950
|
600
|
350
|
|
350
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
750
|
600
|
150
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ
Tân
|
|
500m
|
750
|
600
|
150
|
|
400
|
|
400
|
|
7
|
Xã Bình Trung
|
|
|
1.650
|
885
|
765
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
885
|
765
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đê Gò Hường - Đình (nối
dài)
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
140
|
|
140
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc
|
|
cấp 4
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
8
|
Xã Bình Chương
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5
(tái định cư)
|
|
1.000m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Bình Thanh Tây
|
|
|
2.235
|
1.352
|
884
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.235
|
1.352
|
884
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông
Tây) - Cao su nối tiếp
|
|
970m
|
1.455
|
728
|
728
|
|
450
|
|
450
|
|
|
KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa
|
|
600m
|
780
|
624
|
156
|
|
300
|
|
300
|
|
10
|
Xã Bình Thanh Đông
|
|
|
2.080
|
1.456
|
624
|
400
|
500
|
0
|
500
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện
đi xã Bình Hòa (GĐ2)
|
464(2017)
|
600m
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.080
|
756
|
324
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ đường huyện đi
xã Bình Hòa (giai đoạn 3)
|
|
600m
|
1.080
|
756
|
324
|
|
200
|
|
200
|
|
11
|
Xã Bình An
|
|
|
3.100
|
1.550
|
1.550
|
400
|
550
|
0
|
550
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
800
|
800
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng,
An Khương (GĐ2)
|
464(2017)
|
1290m
|
1.600
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê
Quang Nữa
|
|
1.000m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
150
|
|
150
|
|
12
|
Xã Bình Hiệp
|
|
|
2.400
|
1.680
|
720
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
2.400
|
1.680
|
720
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh
Tây
|
|
1673m
|
2.400
|
1.680
|
720
|
|
750
|
|
750
|
|
13
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
2.160
|
1.512
|
648
|
400
|
590
|
0
|
590
|
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
-
|
440
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình
Thanh Đông (GĐ1)
|
464(2017)
|
600 m
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
|
440
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
960
|
672
|
288
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi
Bình Hải (GĐ2)
|
|
600m
|
960
|
672
|
288
|
|
150
|
|
150
|
|
14
|
Xã Bình Khương
|
|
|
5.899
|
4.129
|
1.770
|
800
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
800
|
390
|
-
|
390
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 Châu Thuận -
giáp Bình Nguyên
|
464(2017)
|
1.137 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
800
|
390
|
|
390
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.199
|
2.939
|
1.260
|
-
|
410
|
-
|
410
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến
Bình An
|
|
2.799 m
|
4.199
|
2.939
|
1.260
|
|
410
|
|
410
|
đường chiến lược của xã
|
15
|
Xã Bình Long
|
|
|
30.942
|
20.072
|
10.870
|
500
|
10.747
|
9.922
|
825
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
800
|
800
|
500
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà
quán Tám Kiếu
|
464(2017)
|
1050 m
|
1.600
|
800
|
800
|
500
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
29.342
|
19.272
|
10.070
|
-
|
10.447
|
9.922
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình
Hiệp
|
|
900m
|
1.350
|
675
|
675
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường
Công vụ Bình Hiệp
|
|
610m
|
915
|
458
|
457
|
|
458
|
458
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh
|
|
450m
|
675
|
338
|
337
|
|
338
|
338
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A
|
|
350m
|
525
|
263
|
262
|
|
263
|
263
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ
Văn Kiệt - Ngõ ông Tiên
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn
Nang
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ -
KDC số 10
|
|
900m
|
1.350
|
675
|
675
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông
Đoàn Thảo
|
|
300m
|
450
|
225
|
225
|
|
225
|
225
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ
Thị Hồng - ngõ Ba Dũng
|
|
450m
|
675
|
338
|
337
|
|
338
|
338
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn
Canh
|
|
1.300m
|
1.950
|
975
|
975
|
|
400
|
400
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước
NST 2019
|
|
KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con
Lương
|
|
750m
|
975
|
780
|
195
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
250
|
250
|
|
|
|
KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc
|
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
200
|
200
|
|
|
|
KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha
|
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ổi
|
|
690m
|
897
|
718
|
179
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội
3
|
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Trường THCS Bình Long
|
|
6 phòng học,
nhà đa năng
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
|
2.000
|
2.000
|
|
6P đã xuống cấp, ko sử dụng
|
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Vĩnh
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao
thôn Long Xuân
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Mỹ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Yên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa
thôn Long Hội
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa
thôn Long Bình
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
16
|
Xã Bình Minh
|
|
|
19.300
|
13.870
|
5.430
|
7.150
|
6.720
|
2.860
|
3.860
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
19.300
|
13.870
|
5.430
|
7.150
|
6.720
|
2.860
|
3.860
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông
Dưỡng đi dốc Bình Khương
|
464(2017)
|
1500m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
700
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến
Kênh TN B35A
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
700
|
500
|
|
500
|
|
|
Phòng chức năng trường tiểu học số 1
Bình Minh
|
464(2017)
|
4 phòng
|
2.000
|
1.600
|
400
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến trường học Đức An
đi đường Su (giáp Bình An)
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
300
|
750
|
|
750
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối
Bà Hiển (nối dài)
|
|
1.000 m
|
1.500
|
750
|
750
|
200
|
550
|
|
550
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến
Phan Tấn Tuấn
|
138(2017)
|
2000 m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài
(giáp B34 nối dài)
|
138(2017)
|
1500 m
|
2.200
|
1.760
|
440
|
1.000
|
760
|
760
|
|
|
|
Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường
tiểu học số 2 Bình Minh
|
138(2017)
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
400
|
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình
Minh
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
17
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
27.230
|
21.144
|
6.086
|
1.000
|
9.300
|
8.620
|
680
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.100
|
1.680
|
420
|
1.000
|
680
|
-
|
680
|
|
|
KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng
Đám Chứa
|
464(2017)
|
1.400 m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
1.000
|
680
|
|
680
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
25.130
|
19.464
|
5.666
|
-
|
8.620
|
8.620
|
-
|
|
|
KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa
Chùa- Cầu Cao
|
|
1.600m
|
2.500
|
2.000
|
500
|
|
800
|
800
|
|
|
|
KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng
Bờ Đế
|
|
1.600m
|
2.880
|
2.304
|
576
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
KCH kênh B1-16 đến đồng
ruộng Thùng
|
|
1.700m
|
2.600
|
2.080
|
520
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
KCH kênh B1-16-1 đến bến Cây Sung
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH kênh Bà Đế-Rộc Hội
|
|
1.500m
|
1.850
|
1.480
|
370
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Trường Mầm non xã Bình Mỹ
|
|
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ
|
|
P.hiệu bộ, P.chức
năng
|
3.300
|
2.640
|
660
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Mỹ
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
|
1.100
|
1.100
|
|
kết hợp nhà đa năng cho trường TH số
2
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch
An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Phong
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
18
|
Xã Bình
Nguyên
|
|
|
13.827
|
10.217
|
3.610
|
4.941
|
5.276
|
2.047
|
3.229
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
13.827
|
10.217
|
3.610
|
4.941
|
5.276
|
2.047
|
3.229
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu
giáo - nối tuyến Nguyên Khương
|
464(2017)
|
800 m
|
1.120
|
784
|
336
|
300
|
484
|
|
484
|
|
|
KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm)
|
464(2017)
|
800 m
|
1.040
|
832
|
208
|
400
|
432
|
|
432
|
|
|
KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến
|
464(2017)
|
800 m
|
1.040
|
832
|
208
|
400
|
432
|
|
432
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học
Dọc nối đường nhựa Bình
Trung
|
|
2.097 m
|
2.830
|
1.981
|
849
|
300
|
1.681
|
|
1.681
|
|
|
KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh
đến cây da Gò Vàng
|
|
400 m
|
500
|
400
|
100
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Nam Bình I -
ngã 3 trường mẫu
giáo
|
138(2017)
|
1100 m
|
1.540
|
1.078
|
462
|
800
|
278
|
278
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm
12, thôn Nam Bình I
|
138(2017)
|
2112 m
|
2.957
|
2.070
|
887
|
1.241
|
829
|
829
|
|
Mới được BS KH 2017 (241trđ)
|
|
Trường tiểu học số 1 Bình nguyên
|
138(2017)
|
07 phòng
|
2.800
|
2.240
|
560
|
1.300
|
940
|
940
|
|
Mới được BS KH 2017 (300trđ)
|
19
|
Xã Bình Phú
|
|
|
20.706
|
14.740
|
5.966
|
0
|
7.520
|
6.890
|
630
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
20.706
|
14.740
|
5.966
|
-
|
7.520
|
6.890
|
630
|
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh
Tấn - biển (nối dài)
|
|
500m
|
900
|
630
|
270
|
|
630
|
|
630
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông
Sơn, thôn Phú Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2
|
|
1.200m
|
1.560
|
780
|
780
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm
Tấn Mãnh
|
|
820m
|
1.066
|
533
|
533
|
|
533
|
533
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh
Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2
|
|
500m
|
650
|
325
|
325
|
|
325
|
325
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ nhà
bảy Quý
|
|
800m
|
1.040
|
520
|
520
|
|
520
|
520
|
|
|
|
KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa
|
|
750m
|
1.050
|
840
|
210
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông
Hưng
|
|
200m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
192
|
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú
|
|
Phòng học,
nhà bếp, vệ sinh
|
6.000
|
4.800
|
1.200
|
|
1.600
|
1.600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Trường tiểu học Bình Phú
|
|
P.học, P.chức
năng, nhà đa năng
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Phú
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú
Nhiêu 2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh
2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
20
|
Xã Bình Phước
|
|
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2018, tạm dừng
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu
kênh) - giáp xã Bình Trị
|
|
2.375m
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
|
800
|
|
800
|
|
21
|
Xã Bình Tân
|
|
|
3.400
|
1.700
|
1.700
|
600
|
700
|
0
|
700
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
600
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì
|
464(2017)
|
1.500 m
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
600
|
500
|
|
500
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
600
|
600
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
200
|
|
200
|
|
22
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
1.850
|
1.235
|
615
|
350
|
750
|
0
|
750
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
490
|
210
|
350
|
140
|
-
|
140
|
|
|
Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn
đến nhà ông Dương Xê
|
740(2017)
|
450 m
|
700
|
490
|
210
|
350
|
140
|
|
140
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.150
|
745
|
405
|
-
|
610
|
-
|
610
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Lê Quang
Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2)
|
|
350m
|
550
|
385
|
165
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Tuyết Diêm 1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
23
|
Xã Bình Thới
|
|
|
2.323
|
1.346
|
977
|
400
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
700
|
700
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh
Thị Liên (An Châu)
|
464(2017)
|
900 m
|
1.400
|
700
|
700
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
923
|
646
|
277
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 -
Xóm 3, An châu
|
|
710m
|
923
|
646
|
277
|
|
200
|
|
200
|
|
24
|
Xã Bình Dương
|
|
|
1.066
|
533
|
533
|
0
|
533
|
0
|
533
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.066
|
533
|
533
|
-
|
533
|
-
|
533
|
|
|
Đ.thôn: BTXM Ngõ Huân - Ngõ Bên xã
Bình Dương
|
|
710m
|
1.066
|
533
|
533
|
|
533
|
|
533
|
|
III
|
H. SƠN TỊNH
|
|
|
67.863
|
48.146
|
19.717
|
7.900
|
27.322
|
20.581
|
6.741
|
|
1
|
Xã Tịnh Giang
|
|
|
900
|
450
|
450
|
0
|
450
|
0
|
450
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
450
|
450
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Triều khu dân cư
Thổ Cao
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
450
|
|
2
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
|
14.083
|
10.523
|
3.560
|
5.400
|
5.123
|
3.123
|
2.000
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
14.083
|
10.523
|
3.560
|
5.400
|
5.123
|
3.123
|
2.000
|
|
|
Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường
THCS Tịnh Bắc
|
464(2017)
|
8 phòng
|
3.500
|
2.800
|
700
|
1.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Đồi ông Luyến
|
|
|
800
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba
Gia (GĐ2)
|
138(2017)
|
1050m
|
1.890
|
1.323
|
567
|
800
|
523
|
523
|
|
|
|
Trường MN bán trú Tịnh Bắc
|
138(2017)
|
|
4.750
|
3.800
|
950
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc
|
138(2017)
|
|
3.143
|
2.200
|
943
|
1.400
|
800
|
800
|
|
|
3
|
Xã Tịnh Đông
|
|
|
2.760
|
2.028
|
732
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.760
|
2.028
|
732
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng - Cầu bà
Doan (GĐ1)
|
|
1.000m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
|
550
|
|
550
|
|
|
KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc
|
|
800m
|
960
|
768
|
192
|
|
250
|
|
250
|
|
4
|
Xã Tịnh Minh
|
|
|
16.034
|
10.974
|
5.060
|
0
|
10.974
|
10.974
|
0
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
16.034
|
10.974
|
5.060
|
-
|
10.974
|
10.974
|
-
|
|
|
Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) -
Bìa Rừng Sằm
|
CV1551
(2017)
|
250m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng
qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai
|
CV1551
(2017)
|
480m
|
672
|
336
|
336
|
|
336
|
336
|
|
|
|
Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh
Trung - Nhà ông Ân xóm 2
thôn Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
730m
|
1.022
|
511
|
511
|
|
511
|
511
|
|
|
|
Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà
ông Phấn
|
CV1551
(2017)
|
440m
|
616
|
308
|
308
|
|
308
|
308
|
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà
Tuấn Hữu - Ngõ ông Lượng
|
CV1551
(2017)
|
130m
|
182
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
|
|
KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân
Sáu - Ruộng Nguyễn Tường)
|
CV1551
(2017)
|
1.540m
|
1.848
|
1.478
|
370
|
|
1.478
|
1.478
|
|
|
|
KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh Liên Việt
|
CV1551
(2017)
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc
Bồi)
|
CV1551
(2017)
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
432
|
432
|
|
|
|
KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn
Đào Luôn
|
CV1551
(2017)
|
380m
|
456
|
365
|
91
|
|
365
|
365
|
|
|
|
KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu
đất 4%
|
CV1551
(2017)
|
490m
|
588
|
470
|
118
|
|
470
|
470
|
|
|
|
Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu
bộ, trang thiết bị
|
CV1551
(2017)
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết bị
Hội trường đa năng xã
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Sân vận động thôn Minh Thành
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn
Minh Long
|
CV1551
(2017)
|
|
500
|
300
|
200
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn
Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
|
500
|
300
|
200
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Long
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Thành
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
|
1.890
|
1.414
|
476
|
0
|
600
|
0
|
600
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.890
|
1.414
|
476
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ
Ông Sang - ngõ Ông Võ Kỳ
|
|
700m
|
980
|
686
|
294
|
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH Kênh Đập đèo (nối dài)
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Xã Tịnh Bình
|
|
|
3.380
|
2.596
|
784
|
600
|
556
|
0
|
556
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.080
|
756
|
324
|
600
|
156
|
-
|
156
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân
|
464(2017)
|
600m
|
1.080
|
756
|
324
|
600
|
156
|
|
156
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.300
|
1.840
|
460
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường
trung tâm)
|
|
4 phòng
|
2.300
|
1.840
|
460
|
|
400
|
|
400
|
|
7
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
|
2.960
|
1.820
|
1.140
|
600
|
690
|
0
|
690
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
600
|
590
|
-
|
590
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
27/7 (đoạn còn lại)
|
464(2017)
|
960m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
600
|
590
|
|
590
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.260
|
630
|
630
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh
B5
|
|
900m
|
1.260
|
630
|
630
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xã Tịnh Phong
|
|
|
2.928
|
2.050
|
878
|
600
|
740
|
0
|
740
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
-
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ
- Thuận Yên
|
464(2017)
|
660m
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
|
240
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.728
|
1.210
|
518
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn
Đông (đoạn còn lại)
|
|
960m
|
1.728
|
1.210
|
518
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Tịnh Hà
|
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Trường Mầm Non Tịnh Hà
|
|
4 P.học
|
3.000
|
2.400
|
600
|
|
800
|
|
800
|
|
10
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
|
19.928
|
13.891
|
6.037
|
700
|
6.589
|
6.484
|
105
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.150
|
805
|
345
|
700
|
105
|
-
|
105
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông
Phi (đoạn còn lại)
|
464(2017)
|
640m
|
1.150
|
805
|
345
|
700
|
105
|
|
105
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
18.778
|
13.086
|
5.692
|
-
|
6.484
|
6.484
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội
5, thôn Đông
|
|
1.500m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến
Bè - Ngõ Bà Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B
|
|
1.100m
|
1.980
|
1.386
|
594
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ
ông Thọ - ngõ ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy
|
|
700m
|
1.260
|
882
|
378
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền)
- Bờ Kè
|
|
200m
|
280
|
140
|
140
|
|
140
|
140
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu
giáo) - Bờ Kè
|
|
150m
|
210
|
105
|
105
|
|
105
|
105
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười
Lữ)
|
|
120m
|
168
|
84
|
84
|
|
84
|
84
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) -
ngõ Ông Nghĩa
|
|
400m
|
560
|
280
|
280
|
|
280
|
280
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc
Anh - đường cái núi
|
|
300m
|
420
|
210
|
210
|
|
210
|
210
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ
Ông Hồng
|
|
180m
|
250
|
125
|
125
|
|
125
|
125
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông
Chín Nghi
|
|
230m
|
320
|
160
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây
Quýt
|
|
610m
|
730
|
584
|
146
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu
Trung tâm
|
|
6P.học, nhà VS, sân vườn
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.200
|
1.200
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn
hóa xã Tịnh Sơn
|
|
Sửa chữa, mở
rộng
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
620
|
620
|
|
|
|
Khu thể thao xã Tịnh Sơn
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
620
|
620
|
|
Kể cả sân vận động
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên
Niên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa
thôn An Thọ
|
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
11
|
Xã Tịnh Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí
|
IV
|
H. TƯ NGHĨA
|
|
|
169.764
|
116.451
|
53.312
|
18.861
|
57.660
|
44.393
|
13.267
|
|
1
|
Xã Nghĩa Thọ
|
|
|
11.000
|
8.270
|
2.730
|
889
|
4.501
|
2.590
|
1.911
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
889
|
1.911
|
-
|
1.911
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa
Thọ
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
888,6
|
1.911
|
|
1.911
|
Mới được BS KH 2017 (88,572trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
7.000
|
5.470
|
1.530
|
-
|
2.590
|
2.590
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy -
Đồng Chặt
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông
Phương (GĐ2)
|
|
1.060m
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường
mầm non
|
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Sân thể thao trường tiểu học
|
|
|
300
|
240
|
60
|
|
240
|
240
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thọ
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế
|
|
|
100
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Cầu Mỹ Sơn 2
|
|
40m
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
|
500
|
|
500
|
Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư
|
3
|
Xã Nghĩa
Kỳ
|
|
|
11.008
|
8.286
|
2.722
|
4.150
|
4.136
|
2.190
|
1.946
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.008
|
8.286
|
2.722
|
4.150
|
4.136
|
2.190
|
1.946
|
|
|
KCH kênh NVC-18A
|
464(2017)
|
1252m
|
2.190
|
1.752
|
438
|
1.000
|
752
|
|
752
|
Mới được BS KH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh N4-3
|
464(2017)
|
1121m
|
1.280
|
1.024
|
256
|
700
|
324
|
|
324
|
|
|
KCH kênh NVC5
|
|
900 m
|
1.200
|
960
|
240
|
300
|
660
|
|
660
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội
Bắc 1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
KCH kênh N4.6.2
|
138(2017)
|
1112m
|
1.738
|
1.390
|
348
|
800
|
590
|
590
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa
Phương
|
|
|
650
|
520
|
130
|
0
|
520
|
0
|
520
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
650
|
520
|
130
|
-
|
520
|
-
|
520
|
|
|
KCH kênh N10-12-1
|
|
500m
|
650
|
520
|
130
|
|
520
|
|
520
|
|
5
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
0
|
525
|
0
|
525
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phùng - Nghĩa
địa
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
30.477
|
19.860
|
10.617
|
0
|
10.199
|
9.649
|
550
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
30.477
|
19.860
|
10.617
|
-
|
10.199
|
9.649
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B
- Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây)
|
|
680m
|
1.156
|
809
|
347
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa - giáp đường
Quốc phòng
|
|
1.000m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú
Điền đến kênh chính Nam
|
|
1.500m
|
2.550
|
1.785
|
765
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng -
Kênh chính Nam
|
|
1.940m
|
3.298
|
2.309
|
989
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối
Ri - vườn bà Minh (cũ)
|
|
1.340m
|
2.278
|
1.595
|
683
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường
Nghĩa Thắng - Nghĩa
Thọ
|
|
1.430m
|
2.431
|
1.702
|
729
|
|
702
|
702
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa xóm 4 -
Ngõ Ông Đoàn (An Cư)
|
|
1.060m
|
1.484
|
742
|
742
|
|
300
|
300
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà
Đào - Ngõ Ông Hoàng
|
|
1.010m
|
1.414
|
707
|
707
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào
củ
|
|
820m
|
1.148
|
574
|
574
|
|
574
|
574
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà
Lơn
|
|
990m
|
1.386
|
693
|
693
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông
Xí-Ngõ Ông Quân (An Nhơn)
|
|
950m
|
1.330
|
665
|
665
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Có-Ngõ Ông Bưởi
(An Nhơn)
|
|
790m
|
1.106
|
553
|
553
|
|
553
|
553
|
|
|
|
KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc)
|
|
1.050m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh NVC10B
|
|
980m
|
1.176
|
941
|
235
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh N2-2-2
|
|
800m
|
960
|
768
|
192
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh NVC10-1
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
280
|
280
|
|
|
|
KCH kênh N2-2-4
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
280
|
280
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tân
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tráng
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tây
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Nhơn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Hòa Nam
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
7
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
16.320
|
11.384
|
4.936
|
6.955
|
4.428
|
2.304
|
2.124
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
16.320
|
11.384
|
4.936
|
6.955
|
4.428
|
2.304
|
2.124
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến 623B (Ngõ Mười Sau)
- Gò Cẩm
|
464(2017)
|
970m
|
1.900
|
1.330
|
570
|
875
|
455
|
|
455
|
Mới được BS KH 2017 (74,919trđ)
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ
Hai Ní
|
464(2017)
|
650m
|
1.300
|
910
|
390
|
700
|
210
|
|
210
|
|
|
Kênh Nbm2 - KD
|
464(2017)
|
1030m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
981
|
619
|
|
619
|
Mới được BS KH 2017 (180,523trđ)
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ
Sang) - Cầu Máng
|
138(2017)
|
1098m
|
2.300
|
1.610
|
690
|
1.000
|
610
|
610
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm
Đảo
|
138(2017)
|
1061m
|
1.920
|
1.344
|
576,1
|
800
|
544
|
544
|
|
Đã QT
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Phu)-Ngã
ba đường bê-tông
|
138(2017)
|
787m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
800
|
250
|
250
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận
|
138(2017)
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
1.200
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa
Trung
|
|
|
30.256
|
21.261
|
8.995
|
800
|
10.335
|
9.805
|
530
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
|
1.900
|
1.330
|
570
|
800
|
530
|
-
|
530
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm
(X12)
|
464(2017)
|
944m
|
1.900
|
1.330
|
570
|
800
|
530
|
|
530
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
19.931
|
8.425
|
-
|
9.805
|
9.805
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Phủ - Ngã 3 Đập
Mít
|
|
2.100m
|
3.150
|
2.205
|
945
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà
ông Quyền
|
|
780m
|
1.170
|
819
|
351
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp
đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
|
1.050m
|
1.575
|
1.103
|
473
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà
Bùi Tá Dụng
|
|
1.580m
|
2.370
|
1.659
|
711
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn
Mùa
|
|
570m
|
855
|
599
|
257
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa
Cồn Đào
|
|
300m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt
- ông Nho
|
|
1.100m
|
1.210
|
605
|
605
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu
Phủ - Đập Mít
|
|
800m
|
880
|
440
|
440
|
|
440
|
440
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập
Bến Nén
|
|
1.090m
|
1.199
|
600
|
599
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N8-VC4
|
|
1.360m
|
1.768
|
1.414
|
354
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Kênh N10-8
|
|
2.010m
|
2.613
|
2.090
|
523
|
|
900
|
900
|
|
|
|
KCH Kênh N8-VC6
|
|
520m
|
676
|
541
|
135
|
|
270
|
270
|
|
|
|
KCH Kênh N10-8-1
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Kênh N10-9
|
|
900m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH Kênh N10-10B
|
|
900m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa
Trung
|
|
|
4.500
|
3.150
|
1.350
|
|
1.200
|
1.200
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú
Văn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà
1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
29.245
|
19.819
|
9.426
|
700
|
9.437
|
9.017
|
420
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
1.120
|
480
|
700
|
420
|
-
|
420
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải Châu - Thôn
Hải Môn (GĐ2)
|
464(2017)
|
876,5m
|
1.600
|
1.120
|
480
|
700
|
420
|
|
420
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.645
|
18.699
|
8.946
|
-
|
9.017
|
9.017
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò
Đức Thắng - Gò Dương Lý
|
|
1.685m
|
2.999
|
2.099
|
900
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu
Bà Siêng
|
|
1.841m
|
2.999
|
2.099
|
900
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến NM Tạ Cho - Cầu Bàu
Ngang
|
|
1.323m
|
2.380
|
1.666
|
714
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức
|
|
556m
|
834
|
417
|
417
|
|
417
|
417
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ
|
|
1.233m
|
1.850
|
925
|
925
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Bà Loan - Nhà
Lương Trợ
|
|
862m
|
1.293
|
647
|
647
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa - Cầu Kênh
|
|
858m
|
1.287
|
644
|
644
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-11-VC4
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-14KD
|
|
600m
|
840
|
672
|
168
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-11-4 KD
|
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-VC7 KD
|
|
502m
|
602
|
482
|
120
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Kênh trạm bơm Đông Mỹ
|
|
1.120m
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-16
|
|
718m
|
1.005
|
804
|
201
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-18
|
|
620m
|
868
|
694
|
174
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-24
|
|
700m
|
980
|
784
|
196
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông
Mỹ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng
Viên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải
Môn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng
Xã.
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
20.210
|
14.338
|
5.872
|
800
|
6.858
|
6.100
|
758
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
800
|
208
|
-
|
208
|
|
|
KCH kênh N16-3-7
|
464(2017)
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
800
|
208
|
|
208
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
18.950
|
13.330
|
5.620
|
-
|
6.650
|
6.100
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh Văn Lộc
|
|
1.000m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi
Nhà Thờ
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y
|
|
1.000m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội
3-cống Ông Được
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ
ông Đường
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
525
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt -
Ngõ ông Nhân
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
525
|
|
|
|
KCH Kênh N16-8A-1
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N16-9-4
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N16-VC-1
|
|
1.200m
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Kênh N16-VC9
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH Kênh N16-3-5
|
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH Kênh N16 - Bến Gành
|
|
700m
|
980
|
784
|
196
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
|
14.297
|
9.703
|
4.594
|
4.567
|
5.136
|
2.738
|
2.398
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
14.297
|
9.703
|
4.594
|
4.567
|
5.136
|
2.738
|
2.398
|
|
|
Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang nhân
dân xã
|
464(2017)
|
1578m
|
2.736
|
1.915
|
821
|
900
|
1.015
|
|
1.015
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - Cầu tréo
|
464(2017)
|
2079m
|
2.539
|
1.270
|
1.269
|
767
|
503
|
|
503
|
|
|
KCH Kênh N8-2 (GĐ1)
|
464(2017)
|
1000m
|
1.600
|
1.280
|
320
|
700
|
580
|
|
580
|
|
|
Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh
|
|
653 m
|
1.000
|
500
|
500
|
200
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH Kênh N6 VC BS
|
138(2017)
|
1360m
|
2.422
|
1.938
|
484
|
800
|
1.138
|
1.138
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa
Điền
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
12
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
700
|
560
|
140
|
0
|
560
|
0
|
560
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
|
|
KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy
|
|
500m
|
700
|
560
|
140
|
|
560
|
|
560
|
|
13
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
0
|
525
|
0
|
525
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân
Quang
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
V
|
H. NGHĨA HÀNH
|
|
|
43.992
|
31.357
|
12.635
|
8.030
|
16.560
|
4.398
|
12.162
|
|
1
|
Xã Hành Nhân
|
|
|
2.450
|
1.585
|
865
|
0
|
1.195
|
0
|
1.195
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.450
|
1.585
|
865
|
-
|
1.195
|
-
|
1.195
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng -
Đường huyện
|
|
200 m
|
180
|
90
|
90
|
|
90
|
|
90
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông
Trần Nguyện
|
|
250 m
|
270
|
135
|
135
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương
Hỏa
|
|
800 m
|
800
|
640
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phước Lâm
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
2
|
Xã Hành Thiện
|
|
|
4.060
|
2.813
|
1.247
|
0
|
1.315
|
0
|
1.315
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.060
|
2.813
|
1.247
|
-
|
1.315
|
-
|
1.315
|
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai
Văn Thanh - ĐT624
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều
|
|
300 m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
|
315
|
|
|
KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn
|
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Xây mới 02 nhà văn hóa thôn
|
|
|
1.200
|
720
|
480
|
|
300
|
|
300
|
|
3
|
Xã Hành Trung
|
|
|
1.700
|
850
|
850
|
0
|
850
|
0
|
850
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
850
|
850
|
-
|
850
|
-
|
850
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ
Nguyễn Tôn
|
|
1.000 m
|
1.300
|
650
|
650
|
|
650
|
|
650
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường
|
|
290 m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Xã Hành Đức
|
|
|
4.020
|
2.955
|
1.065
|
0
|
1.235
|
0
|
1.235
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.020
|
2.955
|
1.065
|
-
|
1.235
|
-
|
1.235
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da
|
|
400 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông
10 Ù
|
|
300 m
|
270
|
135
|
135
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh Kênh N12-3
|
|
1.500 m
|
1.350
|
1.080
|
270
|
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH kênh từ Mương Ố - Đồng Phan Thượng
|
|
2.000 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
12.780
|
9.504
|
3.276
|
4.300
|
4.260
|
1.600
|
2.660
|
Đạt chuẩn 2017, trả
nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.100
|
8.160
|
2.940
|
4.300
|
3.860
|
1.200
|
2.660
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây
Kén, thôn An Phước
|
464(2017)
|
1600m
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
200
|
|
200
|
Mới được BS KH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh Bm5
|
|
1.500 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
300
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
Kênh VC-24
|
|
1.000 m
|
1.200
|
960
|
240
|
200
|
760
|
|
760
|
|
|
KCH kênh N1 nối dài
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
KCH kênh Hố Cau
|
|
1.500 m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
KCH Kênh VC-22 (nối dài)
|
138(2017)
|
1500m
|
2.250
|
1.800
|
450
|
1.200
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng
|
1280(2017)
|
1121m
|
1.557
|
1.246
|
311
|
1.000
|
246
|
246
|
|
|
|
KCH Kênh VC-24
|
1280(2017)
|
500m
|
693
|
554
|
139
|
200
|
354
|
354
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.680
|
1.344
|
336
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2)
|
|
1.400 m
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
400
|
400
|
|
|
6
|
Xã Hành Phước
|
|
|
3.070
|
1.985
|
1.085
|
0
|
1.220
|
0
|
1.220
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.070
|
1.985
|
1.085
|
-
|
1.220
|
-
|
1.220
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao
|
|
500 m
|
750
|
525
|
225
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hờ - Vườn Thành
Tô
|
|
800 m
|
1.200
|
840
|
360
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính
Nam
|
|
400 m
|
520
|
260
|
260
|
|
260
|
|
260
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đề An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
7
|
Xã Hành Tín Đông
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
-
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
12.412
|
9.215
|
3.197
|
3.730
|
5.485
|
2.798
|
2.687
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
10.852
|
7.967
|
2.885
|
3.730
|
4.237
|
1.550
|
2.687
|
|
|
KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi
|
464(2017)
|
900m
|
1.350
|
1.080
|
270
|
880
|
200
|
|
200
|
Mới được BS KH 2017 (280trđ)
|
|
Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da
|
|
500 m
|
750
|
525
|
225
|
200
|
325
|
|
325
|
|
|
KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu
|
|
360 m
|
432
|
346
|
86
|
200
|
146
|
|
146
|
|
|
KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị
Thông
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn
Minh
|
|
600 m
|
720
|
576
|
144
|
200
|
376
|
|
376
|
|
|
KCH kênh đập Sầu Đâu -
Thâm đồng
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như
- ruộng Ông Lái
|
|
800 m
|
960
|
768
|
192
|
200
|
568
|
|
568
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp
tránh bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1
|
|
|
1.200
|
720
|
480
|
200
|
520
|
|
520
|
|
|
Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành
Tín Tây
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.250
|
1.550
|
1.550
|
|
Mới được BS KH 2017 (50trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.560
|
1.248
|
312
|
-
|
1.248
|
1.248
|
-
|
|
|
KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
384
|
|
|
|
KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng
Thuận
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh Ông Bưng - Cầu
Đát
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng
Nguyễn Khanh
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
9
|
Xã Hành Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư
mới
|
10
|
Xã Hành Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
H. MỘ ĐỨC
|
|
|
98.071
|
69.226
|
28.845
|
12.966
|
32.620
|
21.402
|
11.218
|
|
1
|
Xã Đức Minh
|
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
0
|
950
|
BNVB; đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
-
|
950
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức
Minh
|
464(2017)
|
1400m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
|
950
|
|
2
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
3.700
|
2.840
|
860
|
400
|
890
|
-
|
890
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
-
|
440
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị
Bé - Hố Rác
|
464(2017)
|
1000m
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
|
440
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.500
|
2.000
|
500
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Hệ thống cấp điện xóm A
|
|
|
2.500
|
2.000
|
500
|
|
450
|
|
450
|
|
3
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
2.315
|
1.620
|
695
|
0
|
800
|
0
|
800
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.315
|
1.620
|
695
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm
|
|
750 m
|
1.125
|
787
|
338
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Đ.xã: tuyến Tân Định - Dương Quang
(GĐ2)
|
|
850 m
|
1.190
|
833
|
357
|
|
450
|
|
450
|
|
4
|
Xã Đức Chánh
|
|
|
4.930
|
3.451
|
1.479
|
800
|
910
|
-
|
910
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
-
|
460
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4 (GĐ2)
|
464(2017)
|
1000m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
|
460
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.130
|
2.191
|
939
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1
|
|
900 m
|
1.530
|
1.071
|
459
|
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai
đoạn 2)
|
|
600 m
|
1.600
|
1.120
|
480
|
|
250
|
|
250
|
Có cầu bảng qua mương
|
5
|
Xã Đức Phong
|
|
|
1.340
|
670
|
670
|
-
|
670
|
-
|
670
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.340
|
670
|
670
|
-
|
670
|
-
|
670
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa -
Chợ
|
|
690 m
|
690
|
345
|
345
|
|
345
|
|
345
|
|
|
Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành
|
|
650 m
|
650
|
325
|
325
|
|
325
|
|
325
|
|
6
|
Xã Đức Thạnh
|
|
|
7.860
|
5.628
|
2.232
|
3.700
|
1.928
|
1.688
|
240
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
7.860
|
5.628
|
2.232
|
3.700
|
1.928
|
1.688
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ -
Đức Minh (GĐ2)
|
464(2017)
|
600m
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Trụ - Đức
Minh
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu
|
138(2017)
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
700
|
308
|
308
|
|
|
7
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
15.940
|
11.452
|
4.488
|
5.566
|
5.886
|
2.000
|
3.886
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
15.940
|
11.452
|
4.488
|
5.566
|
5.886
|
2.000
|
3.886
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước
An - Phước Luông
|
464(2017)
|
1000m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
|
400
|
Mới được BS KH 2017
(200trđ)
|
|
KCH kênh S22Bis18
|
464(2017)
|
1050m
|
1.470
|
1.176
|
294
|
700
|
476
|
|
476
|
|
|
KCH kênh Châu Me Gò
|
464(2017)
|
1050m
|
1.470
|
1.176
|
294
|
876
|
300
|
|
300
|
Mới được BS KH 2017
(176trđ)
|
|
Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá -
giáp Hành Thịnh
|
|
12 m
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
590
|
2.210
|
|
2.210
|
|
|
Khu thể thao xã
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp
- Cầu Đá
|
138(2017)
|
2000m
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá - giáp Hành
Thịnh
|
138(2017)
|
1000m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Xã Đức Lân
|
|
|
2.200
|
1.540
|
660
|
600
|
510
|
-
|
510
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.300
|
910
|
390
|
600
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ
Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá
|
464(2017)
|
670m
|
1.300
|
910
|
390
|
600
|
310
|
|
310
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
630
|
270
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông
Thái) - Kênh Chính Nam
|
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
200
|
|
200
|
|
9
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
28.978
|
20.730
|
8.248
|
600
|
9.954
|
8.984
|
970
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
464(2017)
|
|
1.100
|
770
|
330
|
600
|
170
|
-
|
170
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến
Thóc
|
464(2017)
|
550m
|
1.100
|
770
|
330
|
600
|
170
|
|
170
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.878
|
19.960
|
7.918
|
-
|
9.784
|
8.984
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập
Bến Thóc
|
|
320 m
|
576
|
403
|
173
|
|
403
|
403
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng
|
|
1.500m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
750
|
750
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn - Phú An
|
|
350 m
|
630
|
441
|
189
|
|
441
|
441
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti
2
|
|
1.500 m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bảng Di
Tích-Ngõ Thái
|
|
660 m
|
660
|
330
|
330
|
|
330
|
330
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã
ba nội đồng
|
|
690 m
|
690
|
345
|
345
|
|
345
|
345
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ
Huân
|
|
490 m
|
490
|
245
|
245
|
|
245
|
245
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2
|
|
500 m
|
500
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu - Huỳnh
Tới
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô
|
|
700 m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung
|
|
830 m
|
1.162
|
930
|
232
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng
Nguyễn Hoa Rộc Sa
|
|
900 m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu
|
|
1.000 m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Huỳnh -
Bùi Dục(Gđ 2)
|
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1)
|
|
phòng học,
nhà ăn
|
4.800
|
3.840
|
960
|
|
1.300
|
1.300
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Trường Tiểu học Đức Hiệp
|
|
phòng học
|
3.600
|
2.880
|
720
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đức Hiệp
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
900
|
900
|
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
10
|
Xã Đức Phú
|
|
|
26.408
|
18.205
|
8.203
|
500
|
9.062
|
8.730
|
332
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
1.040
|
832
|
208
|
500
|
332
|
-
|
332
|
|
|
KCH kênh Đồng Ao - Vô vi
|
464(2017)
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
500
|
332
|
|
332
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
25.368
|
17.373
|
7.995
|
-
|
8.730
|
8.730
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh
Lý - Đồng Đỗ
|
|
550 m
|
990
|
693
|
297
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước
Đức
|
|
350 m
|
630
|
441
|
189
|
|
441
|
441
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần
Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ
Đình Tường
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi
Lưu Minh - Lê Văn Tâm di Phạm Thành đi bản tin bò Đàn
|
|
1.193 m
|
1.193
|
597
|
596
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị
Nông - bản tin đi gò
sàn
|
|
1.020 m
|
1.020
|
510
|
510
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ
- Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ
|
|
1.433 m
|
1.433
|
717
|
716
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn
Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu
|
|
905 m
|
905
|
453
|
452
|
|
453
|
453
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần
Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh
|
|
551 m
|
551
|
276
|
275
|
|
276
|
276
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò
Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc
|
|
720 m
|
720
|
360
|
360
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ
Lũy - Ngô Tấn Nhơn
|
|
1.310 m
|
1.310
|
655
|
655
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng
Gáo
|
|
1.350 m
|
1.890
|
1.512
|
378
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum
|
|
800 m
|
1.120
|
896
|
224
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké
|
|
670 m
|
938
|
750
|
188
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần
|
|
750 m
|
1.050
|
840
|
210
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại
|
|
1.500m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm
|
|
670 m
|
938
|
750
|
188
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng
|
|
700 m
|
980
|
784
|
196
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Trường Mầm non Đức Phú
|
|
Nhà hiệu bộ,
P.chức năng
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Phú (CS1)
|
|
04 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
900
|
900
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND
xã Đức Phú
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà
văn hóa, sân thể thao 5 thôn
|
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Xã Đức Tân
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
|
|
KCH tuyến kênh đạt 5
|
|
500 m
|
700
|
560
|
140
|
|
560
|
|
560
|
|
12
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
1.200
|
780
|
420
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
780
|
420
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài
|
|
600 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
FCCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
200
|
|
200
|
|
VII
|
H. ĐỨC PHỔ
|
|
|
83.965
|
58.516
|
25.449
|
16.193
|
25.522
|
13.812
|
11.710
|
|
1
|
Xã Phổ An
|
|
|
11.800
|
7.540
|
4.260
|
4.457
|
3.082
|
1.000
|
2.082
|
BNVB; Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.800
|
7.540
|
4.260
|
4.457
|
3.082
|
1.000
|
2.082
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn
|
464(2017)
|
1000m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
1.000
|
120
|
|
120
|
Mới được BS KH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh N10 - Gò Kiến
|
464(2017)
|
1000km
|
1.400
|
1.120
|
280
|
957
|
162
|
|
162
|
Mới được BS KH 2017 (157,197trđ)
|
|
Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam,
thôn An Thạch
|
138(2017)
|
1500m
|
2.300
|
1.150
|
1.150
|
700
|
450
|
450
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến bà Nhu
|
138(2017)
|
1500m
|
2.700
|
1.350
|
1.350
|
800
|
550
|
550
|
|
|
2
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
3.530
|
2.231
|
1.299
|
800
|
981
|
-
|
981
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
|
2.330
|
1.631
|
699
|
800
|
831
|
-
|
831
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-
Hồ Cây Sanh, thôn Tấn Lộc
|
464(2017)
|
1665m
|
2.330
|
1.631
|
699
|
800
|
831
|
|
831
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
600
|
600
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông
Ngô đi cầu Bà Tấu
|
|
800 m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
150
|
|
150
|
|
3
|
Xã Phổ Quang
|
|
|
4.100
|
3.020
|
1.080
|
1.100
|
920
|
-
|
920
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.600
|
1.820
|
780
|
1.100
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An
|
464(2017)
|
700m
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
|
380
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số
3 đi bãi biển
|
464(2017)
|
600m
|
1.200
|
840
|
360
|
500
|
340
|
|
340
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
KCH tuyến kênh đồng Đội 2
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Xã Phổ Thạnh
|
|
|
3.000
|
1.860
|
1.140
|
500
|
950
|
-
|
950
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
500
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn sóng Thạch
By 1
|
464(2017)
|
1000m
|
1500
|
1050
|
450
|
500
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
810
|
690
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến
ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân
|
|
500 m
|
500
|
250
|
250
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến
KDC số 2 - Tân Diêm
|
|
400 m
|
400
|
200
|
200
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
150
|
|
150
|
|
5
|
Xã Phổ
Ninh
|
|
|
13.000
|
9.900
|
3.100
|
5.772
|
4.128
|
2.893
|
1.235
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
13.000
|
9.900
|
3.100
|
5.772
|
4.128
|
2.893
|
1.235
|
|
|
KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội
7, thôn Vĩnh Bình
|
464(2017)
|
1517m
|
2.300
|
1.840
|
460
|
1.105
|
735
|
|
735
|
Mới được BS KH 2017 (375trđ)
|
|
Khu thể thao xã
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh
|
138(2017)
|
1400m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
967
|
783
|
783
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến cầu Bà Hợi - An
Ninh (GĐ2)
|
138(2017)
|
600m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
800
|
250
|
250
|
|
|
|
KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre
thôn An Ninh
|
138(2017)
|
955m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
700
|
420
|
420
|
|
|
|
KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An
Trường (GĐ1)
|
138(2017)
|
1012m
|
1.600
|
1.280
|
320
|
800
|
480
|
480
|
|
|
|
KCH kênh Ô gà Giữa -
Ô Già Tây, thôn An Ninh
|
138(2017)
|
1872m
|
2.700
|
2.160
|
540
|
1.200
|
960
|
960
|
|
|
6
|
Xã Phổ Hòa
|
|
|
1.210
|
968
|
242
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.210
|
968
|
242
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn
Nho Lâm)
|
|
1.099 m
|
1.210
|
968
|
242
|
|
500
|
|
500
|
|
7
|
Xã Phổ Minh
|
|
|
2.478
|
1.511
|
967
|
600
|
502
|
-
|
502
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.360
|
952
|
408
|
600
|
352
|
-
|
352
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh
- Bến Bè
|
464(2017)
|
970m
|
1.360
|
952
|
408
|
600
|
352
|
|
352
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.118
|
559
|
559
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà
Ông Sô, thôn Lâm An
|
|
860 m
|
1.118
|
559
|
559
|
|
150
|
|
150
|
|
8
|
Xã Phổ Khánh
|
|
|
2.500
|
1.450
|
1.050
|
400
|
800
|
-
|
800
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A -
Phước Điền
|
464(2017)
|
620m
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười Sọc đến
xóm 9 Phú Long
|
|
1.250 m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
3.275
|
2.037
|
1.238
|
400
|
670
|
-
|
670
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.100
|
770
|
330
|
400
|
370
|
-
|
370
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh
Long (Nga Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2)
|
464(2017)
|
500m
|
1.100
|
770
|
330
|
400
|
370
|
|
370
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.175
|
1.267
|
908
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch)
- Phổ Vinh
|
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Cai - Nhà Ông
Xây
|
|
850 m
|
1.275
|
637
|
638
|
|
150
|
|
150
|
|
10
|
Xã Phổ
Nhơn
|
|
|
3.020
|
2.114
|
906
|
600
|
580
|
-
|
580
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
-
|
380
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền
đi Phổ Ninh
|
464(2017)
|
1000m
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
|
380
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn
Dinh
|
|
900 m
|
1.620
|
1.134
|
486
|
|
200
|
|
200
|
|
11
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
0
|
500
|
0
|
500
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi
giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong
|
|
900 m
|
1.620
|
1.134
|
486
|
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Xã Phổ Thuận
|
|
|
28.412
|
20.837
|
7.575
|
464
|
10.609
|
9.919
|
690
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
464
|
376
|
-
|
376
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ máy
chà ông May đi giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2)
|
740(2017)
|
620m
|
1.200
|
840
|
360
|
464
|
376
|
|
376
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.212
|
19.997
|
7.215
|
-
|
10.233
|
9.919
|
314
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa
An Định
|
|
1.300 m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao
(ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2)
|
|
320 m
|
448
|
314
|
134
|
|
314
|
|
314
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh
Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ)
|
|
1.800 m
|
2.520
|
1.764
|
756
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định
(GĐ2)
|
|
330 m
|
462
|
323
|
139
|
|
323
|
323
|
|
-
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ 1A Nguyễn Phước
đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22)
|
|
1.300 m
|
1.300
|
650
|
650
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm
22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10
|
|
600 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy Nữa - kênh
nội đồng xóm Bình Mỹ
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh N8 Bis
|
|
2.000 m
|
4.000
|
3.200
|
800
|
|
1.100
|
1.100
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc
lộ 1A
|
|
2.000 m
|
4.000
|
3.200
|
800
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
KCH kênh N10 - Suối
|
|
600 m
|
720
|
576
|
144
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa
|
|
900 m
|
1.180
|
944
|
236
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) -
Cống xe lửa
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
384
|
|
|
|
KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống ông
Ngâm
|
|
1.350 m
|
1.620
|
1.296
|
324
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn -
Sông Thoa
|
|
1.500 m
|
2.700
|
2.160
|
540
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình
|
|
410 m
|
492
|
394
|
98
|
|
394
|
394
|
|
|
|
KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co -
Gò Vàng
|
|
1.020 m
|
1.530
|
1.224
|
306
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim
Giao
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng
4
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng 5
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
13
|
Xã Phổ Văn
|
|
|
4.520
|
3.164
|
1.356
|
1.100
|
800
|
-
|
800
|
Đạt chuẩn 2018; dừng
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.100
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa -
Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3)
|
464(2017)
|
1200m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.100
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.520
|
1.764
|
756
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Gò Mốc -
Kênh N8 (Tập An Nam)
|
|
1.400 m
|
2.520
|
1.764
|
756
|
|
500
|
|
500
|
|
14
|
Xã Phổ Vinh
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà
ông Bềnh Đông Thuận
|
|
1.000 m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
500
|
|
500
|
|
VIII
|
H. BA TƠ
|
|
|
46.925
|
39.973
|
6.951
|
7.775
|
21.878
|
5.190
|
16.688
|
|
1
|
Xã Ba Động
|
|
|
11.130
|
9.104
|
2.026
|
-
|
5.590
|
5.190
|
400
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
11.130
|
9.104
|
2.026
|
-
|
5.590
|
5.190
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà Thu, Tân Long
Thượng
|
|
370 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà
Chút, Tân Long Thượng
|
|
1.000 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà
Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung
|
|
320 m
|
450
|
360
|
90
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà
Hương - nhà ông Minh, Hóc Kè
|
|
800 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh,
Nam Lân
|
|
320 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang
Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa
|
|
600 m
|
1.080
|
864
|
216
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sáu - nhà ông
Bình, Suối Loa
|
|
600 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn
hóa thôn Bắc Lân - nhà
bà Lan
|
|
600 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
480
|
|
|
|
Trường mầm non Ba Động
|
|
4 phòng học
|
2.500
|
2.250
|
250
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nâng cấp sân vận động xã
Ba Động
|
|
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng
|
|
|
500
|
350
|
150
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân
|
|
|
500
|
350
|
150
|
|
350
|
350
|
|
|
2
|
Xã Ba Chùa
|
|
|
486
|
389
|
97
|
-
|
389
|
-
|
389
|
Xã 30a, 135,
ATK
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
486
|
389
|
97
|
-
|
389
|
-
|
389
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông
Đua
|
|
154 m
|
231
|
185
|
46
|
|
185
|
|
185
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà
ông Phót
|
|
170 m
|
255
|
204
|
51
|
|
204
|
|
204
|
|
3
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
3.000
|
2.700
|
300
|
790
|
1.170
|
-
|
1.170
|
Xã 30a, 135, ATK,
<5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
790
|
470
|
-
|
470
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Om
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
400
|
230
|
|
230
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lui
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
390
|
240
|
|
240
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Làng Huy
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hóc Đô
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
|
350
|
|
4
|
Xã Ba Giang
|
|
|
1.890
|
1.701
|
189
|
790
|
911
|
-
|
911
|
Xã 30a, 135,
<5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.050
|
945
|
105
|
790
|
155
|
-
|
155
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò
Lút (nối tiếp)
|
464(2017)
|
700m
|
1.050
|
945
|
105
|
790
|
155
|
|
155
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
840
|
756
|
84
|
-
|
756
|
-
|
756
|
|
|
KCH kênh mương Hro nối tiếp
|
|
700 m
|
840
|
756
|
84
|
|
756
|
|
756
|
|
5
|
Xã Ba Thành
|
|
|
1.960
|
1.568
|
392
|
580
|
988
|
-
|
988
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.150
|
920
|
230
|
580
|
340
|
-
|
340
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ
|
464(2017)
|
800 m
|
1.150
|
920
|
230
|
580
|
340
|
|
340
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
810
|
648
|
162
|
-
|
648
|
-
|
648
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch
|
|
550 m
|
810
|
648
|
162
|
|
648
|
|
648
|
|
6
|
Xã Ba Khâm
|
|
|
2.100
|
1.820
|
280
|
250
|
1.110
|
-
|
1.110
|
Xã 30a, 135,
<5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
560
|
140
|
250
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1)
|
464(2017)
|
760m
|
700
|
560
|
140
|
250
|
310
|
|
310
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp
|
|
750 m
|
1.400
|
1.260
|
140
|
|
800
|
|
800
|
|
7
|
Xã Ba Bích
|
|
|
1.156
|
1.040
|
116
|
170
|
870
|
-
|
870
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
750
|
675
|
75
|
170
|
505
|
-
|
505
|
|
|
KCH kênh đồng Con Rã
|
464(2017)
|
|
750
|
675
|
75
|
170
|
505
|
|
505
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
406
|
365
|
41
|
-
|
365
|
-
|
365
|
|
|
KCH kênh Nước Noa 1
|
|
338 m
|
406
|
365
|
41
|
|
365
|
|
365
|
|
8
|
Xã Ba Trang
|
|
|
2.900
|
2.320
|
580
|
790
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đường thôn Cây Muối
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.400
|
1.120
|
280
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm
Làng Leo
|
|
700 m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
700
|
|
700
|
|
9
|
Xã Ba Vì
|
|
|
2.636
|
2.228
|
408
|
430
|
1.190
|
-
|
1.190
|
Xã 30a, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
630
|
70
|
430
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
430
|
200
|
|
200
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
1.936
|
1.598
|
338
|
-
|
990
|
-
|
990
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường
thôn Nước Rò
- Gò Xuyên
|
|
310 m
|
496
|
446
|
50
|
|
150
|
|
150
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang
Đen - Mang Cành
|
|
300 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
384
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm
Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen)
|
|
200 m
|
320
|
256
|
64
|
|
256
|
|
256
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã
ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành
|
|
400 m
|
640
|
512
|
128
|
|
200
|
|
200
|
Lồng ghép CT 135
|
10
|
Xã Ba Xa
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu
|
|
2.000 m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
800
|
|
800
|
Lồng ghép CT 135
|
11
|
Xã Ba Cung
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
KCH kênh Đồng Rong
|
|
1.000 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
800
|
|
800
|
|
12
|
Xã Ba Tô
|
|
|
1.930
|
1.737
|
193
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
850
|
765
|
85
|
580
|
180
|
-
|
180
|
|
|
Tường rào, cổng, sân vườn trường
THCS Ba Tô
|
464(2017)
|
|
850
|
765
|
85
|
580
|
180
|
|
180
|
|
|
* Công trình khởi công
mới
|
|
|
1.080
|
972
|
108
|
-
|
620
|
-
|
620
|
|
|
KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi
1)
|
|
900 m
|
1.080
|
972
|
108
|
|
620
|
|
620
|
|
13
|
Xã Ba Liên
|
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
KCH Đập Đồng Nghệ
|
|
15 ha
|
1.300
|
1.170
|
130
|
|
780
|
|
780
|
|
14
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
1.862
|
1.676
|
186
|
390
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
500
|
450
|
50
|
390
|
60
|
-
|
60
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều
(nối tiếp)
|
464(2017)
|
300m
|
500
|
450
|
50
|
390
|
60
|
|
60
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.362
|
1.226
|
136
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp)
|
|
400 m
|
600
|
540
|
60
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường
BTXM từ Vã Ka Nốc đi tổ 4, Gò Bô Nu
|
|
500 m
|
762
|
686
|
76
|
|
420
|
|
420
|
Lồng ghép CT 135
|
15
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
2.250
|
1.870
|
380
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
630
|
70
|
580
|
50
|
-
|
50
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Gò Lê
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
580
|
50
|
|
50
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.550
|
1.240
|
310
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24
(Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh
|
|
950 m
|
1.550
|
1.240
|
310
|
|
750
|
|
750
|
|
16
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
580
|
320
|
-
|
320
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến
nhà bà Nhung
|
464(2017)
|
800 m
|
1.000
|
900
|
100
|
580
|
320
|
|
320
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
480
|
|
480
|
|
17
|
Xã Ba Điền
|
|
|
2.700
|
2.280
|
420
|
580
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
580
|
470
|
-
|
470
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
580
|
470
|
|
470
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò
Nghềnh đi Hy Long
|
|
750 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
310
|
|
310
|
|
18
|
Xã Ba Nam
|
|
|
2.325
|
1.950
|
375
|
475
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
900
|
810
|
90
|
475
|
330
|
-
|
330
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ
|
464(2017)
|
600m
|
900
|
810
|
90
|
475
|
330
|
|
330
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.425
|
1.140
|
285
|
-
|
770
|
-
|
770
|
|
|
Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi
Mang Tương
|
|
950 m
|
1.425
|
1.140
|
285
|
|
770
|
|
770
|
Lồng ghép CT 135
|
19
|
Xã Ba Lế
|
|
|
2.300
|
1.920
|
380
|
790
|
1.120
|
-
|
1.120
|
Xã 30a, 135,
<5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
720
|
|
IX
|
H. MINH LONG
|
|
|
8.600
|
7.500
|
1.100
|
600
|
4.020
|
0
|
4.020
|
|
1
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Một
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
390
|
|
390
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hai
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
390
|
|
390
|
|
2
|
Xã Long Mai
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Khu thể thao xã Long Mai
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
800
|
|
800
|
|
3
|
Xã Long Sơn
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
-
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
-
|
840
|
-
|
840
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân các thôn xã
Long Sơn
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
840
|
|
840
|
|
4
|
Xã Thanh An
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh
|
464(2017)
|
800m
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Khu thể thao xã Thanh An
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Xã Long Môn
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê
|
|
1.200 m
|
1.800
|
1.620
|
180
|
|
800
|
|
800
|
|
X
|
H. SƠN HÀ
|
|
|
27.205
|
23.967
|
3.238
|
5.000
|
10.470
|
0
|
10.470
|
|
1
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
2.700
|
2.280
|
420
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren
|
464(2017)
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
|
480
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
320
|
-
|
320
|
|
|
Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò
Sằm
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
320
|
|
320
|
|
2
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
3.100
|
2.640
|
460
|
800
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
800
|
640
|
-
|
640
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Xã Trạch
- Làng Vẹt (nối tiếp)
|
464(2017)
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
800
|
640
|
|
640
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng - Xóm Chăng
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
1.275
|
1.020
|
255
|
-
|
1.020
|
-
|
1.020
|
Xã 30a, 135,
<5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.275
|
1.020
|
255
|
-
|
1.020
|
-
|
1.020
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp)
|
|
850 m
|
1.275
|
1.020
|
255
|
|
1.020
|
|
1.020
|
|
4
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
2.540
|
2.286
|
254
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135,
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.100
|
990
|
110
|
600
|
390
|
-
|
390
|
|
|
KCH Kênh đập Vọt Để
|
464(2017)
|
|
1.100
|
990
|
110
|
600
|
390
|
|
390
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.440
|
1.296
|
144
|
-
|
410
|
-
|
410
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm
Gò Đá
|
|
800 m
|
1.440
|
1.296
|
144
|
|
410
|
|
410
|
|
5
|
Xã Sơn Linh
|
|
|
2.440
|
2.196
|
244
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A
(GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.440
|
1.296
|
144
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác
|
|
800 m
|
1.440
|
1.296
|
144
|
|
500
|
|
500
|
|
6
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
900
|
720
|
180
|
-
|
720
|
-
|
720
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
720
|
180
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông
Thanh đến nhà bà Chanh
|
|
600 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
720
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
600
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng
Trăng (GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã -
Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò)
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
480
|
|
480
|
|
8
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
2.650
|
2.385
|
265
|
600
|
785
|
-
|
785
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu
(GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
485
|
-
|
485
|
|
|
KCH kênh đập Làng Rào 2
|
|
150 m
|
150
|
135
|
15
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh Đập nước Lồng
|
|
1.450 m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
350
|
|
350
|
|
9
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi công
mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm
|
|
850 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
780
|
|
780
|
|
10
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di
Hoăng
|
|
1.500 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
780
|
|
780
|
|
11
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Làng Vách - Làng Nưa (GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách -
Làng Nưa
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
480
|
|
480
|
|
12
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
1.150
|
1.035
|
115
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.150
|
1.035
|
115
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: Cầu Nước Nâu
|
|
10 m
|
1.150
|
1.035
|
115
|
|
800
|
|
800
|
|
13
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
2.650
|
2.385
|
265
|
600
|
785
|
-
|
785
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
485
|
-
|
485
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà
ông Toa
|
|
850 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
485
|
|
485
|
|
XI
|
H. SƠN TÂY
|
|
|
18.020
|
15.568
|
2.452
|
1.314
|
7.984
|
0
|
7.984
|
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường
Đắk Lang - Cà Rá (nối dài)
|
|
800 m
|
800
|
720
|
80
|
|
320
|
|
320
|
|
|
Đường điện thôn Ka-Xim
|
|
1.500 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
480
|
|
480
|
|
2
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
500
|
400
|
100
|
-
|
400
|
-
|
400
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
500
|
400
|
100
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã
ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao
|
|
500 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
400
|
|
3
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
1.600
|
1.330
|
270
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.330
|
270
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang -
ông Huỳnh
|
|
1.000 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học
thôn Mang Rễ
|
|
150 m
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
|
450
|
|
4
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135,
<5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk
Long
|
|
Tưới 5 ha
|
1.000
|
900
|
100
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đập nước Mất, thôn Tang Tong
|
|
Tưới 5 ha
|
1.000
|
900
|
100
|
|
550
|
|
550
|
|
5
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
2.500
|
2.160
|
340
|
514
|
806
|
-
|
806
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
800
|
720
|
80
|
514
|
206
|
-
|
206
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng
|
464(2017)
|
|
800
|
720
|
80
|
514
|
206
|
|
206
|
Mới được BS KH 2017 (114,111trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
1.440
|
260
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp,
thôn KaNăng
|
|
500 m
|
900
|
720
|
180
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Ka Năng
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Xã Sơn Long
|
|
|
3.420
|
2.978
|
442
|
800
|
1.078
|
-
|
1.078
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.420
|
1.278
|
142
|
800
|
478
|
-
|
478
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng
Lăng
|
464(2017)
|
890m
|
1.420
|
1.278
|
142
|
800
|
478
|
|
478
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường
Trường Sơn Đông
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm -
ông Sinh
|
|
650 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
300
|
|
300
|
|
7
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 -
Mang Vang
|
|
3.500 m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
800
|
|
800
|
|
8
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm
Krin
|
|
1.500 m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
9
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách, thôn
Tà Dô
|
|
650 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
500
|
|
500
|
|
|
KCH kênh mương xã Sơn Tân
|
|
2.500 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
600
|
|
600
|
|
XII
|
H. TRÀ BỒNG
|
|
|
31.562
|
26.309
|
5.253
|
4.020
|
12.590
|
5.280
|
7.310
|
|
1
|
Xã Trà Phú
|
|
|
3.100
|
2.380
|
720
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn
2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu Bồng
Bộc, thôn Phú Long
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.180
|
420
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông
Trà Bồng
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
200
|
|
200
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
|
2,0 ha
|
1.000
|
700
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Xã Trà Bình
|
|
|
15.990
|
13.631
|
2.359
|
1.100
|
6.080
|
5.280
|
800
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
1.100
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
|
740(2017)
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
1.100
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
14.190
|
12.371
|
1.819
|
-
|
5.780
|
5.280
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C -
nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung
|
|
1.000 m
|
1.700
|
1.530
|
170
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi
thôn Bình Trung
|
|
200 m
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi
cơ quan thôn Bình Trung
|
|
700 m
|
1.190
|
1.071
|
119
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình
Tân
|
|
200 m
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi
Bình Tân
|
|
1.500 m
|
3.000
|
2.700
|
300
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
KCH kênh nội đồng Đập Quang
|
|
1.000 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ
|
|
1.000 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Thanh
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Đông
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo
làm Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung
|
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Khu thể thao xã Trà Bình
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
3
|
Xã Trà Giang
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
600
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Trường mầm non Trà Giang (02 phòng)
|
464(2017)
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
|
480
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
400
|
360
|
40
|
-
|
360
|
-
|
360
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn
hóa thôn 1
|
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
|
360
|
|
4
|
Xã Trà Tân
|
|
|
3.300
|
2.490
|
810
|
600
|
940
|
-
|
940
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
600
|
840
|
-
|
840
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21
thôn Trường Giang
|
740(2017)
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
600
|
840
|
|
840
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
|
2,0 ha
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
2.112
|
1.840
|
272
|
600
|
850
|
-
|
850
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
600
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Trường Tiểu học thôn Tang
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
600
|
750
|
|
750
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
612
|
490
|
122
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm
y tế xã
|
|
340 m
|
612
|
490
|
122
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
1.100
|
880
|
220
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.100
|
880
|
220
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn
Thành 2 đi đồi Trà Nam
|
|
700 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
750
|
|
750
|
|
7
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
1.800
|
1.520
|
280
|
80
|
820
|
-
|
820
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
80
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4
|
740(2017)
|
|
1.000
|
800
|
200
|
80
|
720
|
|
720
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Nhà văn hóa thôn thôn 3
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
1.300
|
1.120
|
180
|
240
|
760
|
-
|
760
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
500
|
400
|
100
|
240
|
160
|
-
|
160
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc
(nay là thôn Trà Gia)
|
740(2017)
|
|
500
|
400
|
100
|
240
|
160
|
|
160
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
600
|
|
600
|
|
9
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư
Tpot-Tket, thôn Cả
|
|
700 m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
750
|
|
750
|
|
XIII
|
H. TÂY TRÀ
|
|
|
22.160
|
19.794
|
2.366
|
4.800
|
7.350
|
0
|
7.350
|
|
1
|
Xã Trà
Khê
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn
(nối tiếp)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
2
|
Xã Trà Phong
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn
Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn
cuối)
|
|
1.000 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
3
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Cát
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
750
|
|
750
|
|
4
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
1.660
|
1.494
|
166
|
0
|
1.100
|
0
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.660
|
1.494
|
166
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối kem - xóm ông
Châu đội 7, thôn Trà Kem
|
|
830 m
|
1.660
|
1.494
|
166
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
5
|
Xã Trà
Trung
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường
THCS Trà Trung
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4
thôn Xanh
|
|
1.000 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
6
|
Xã Trà Nham
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.xã: Tuyến dốc che đi tổ 1, tổ 2
thôn Trà Cương
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
750
|
|
750
|
|
7
|
Xã Trà Lãnh
|
|
|
3.000
|
2.550
|
450
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ Văn Tiến -
nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi công
mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ
1, thôn Trà Lương
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
400
|
|
400
|
|
8
|
Xã Trà Thọ
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
800
|
750
|
-
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2,
thôn Tây
|
464(2017)
|
450m
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
650
|
-
|
650
|
|
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm
ông Nang Bắc Dương
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
650
|
|
650
|
|
9
|
Xã Trà Quân
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5, thôn Trà
Xuông (GĐ2)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà
Xuông (giai đoạn 3)
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
XIV
|
H. LÝ SƠN
|
|
|
16.000
|
14.400
|
1.600
|
2.454
|
7.396
|
1.850
|
5.546
|
|
1
|
Xã An Hải
|
|
|
7.500
|
6.750
|
750
|
954
|
4.046
|
1.850
|
2.196
|
BNVB; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
954
|
2.196
|
-
|
2.196
|
|
|
Trường tiểu học An Hải - hạng mục:
06 phòng học
|
740(2017)
|
6 phòng học
|
3.500
|
3.150
|
350
|
954
|
2.196
|
|
2.196
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.000
|
3.600
|
400
|
-
|
1.850
|
1.850
|
-
|
|
|
Sân chơi trường mầm non An Hải
|
|
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An
Hải
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập
trường THCS An Hải
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
600
|
600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Điện chiếu sáng công cộng các tuyến
đường thôn
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Xã An Vĩnh
|
|
|
6.500
|
5.850
|
650
|
900
|
2.550
|
-
|
2.550
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
900
|
2.250
|
-
|
2.250
|
|
|
Phòng chức năng trường TH số 2 An
Vĩnh
|
464(2017)
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
900
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.000
|
2.700
|
300
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên phòng Lý
Sơn - trường THCS An Vĩnh
|
|
600 m
|
3.000
|
2.700
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
3
|
Xã An Bình
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
|
800
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang -
Điểm cuối Sũng Giếng
|
740(2017)
|
620m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
|
800
|
|
TT
|
HUYỆN, XÃ,
DANH
MỤC DỰ ÁN
|
Quyết định giao vốn
|
Quy mô
|
Vốn đầu tư
|
KH vốn NSTW và
NS tỉnh đã bố
trí đến hết năm 2017
|
Kế hoạch vốn
năm 2018
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn TW và vốn tỉnh
|
Vốn huyện,
T.phố, xã, vốn khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
877.849
|
644.460
|
233.389
|
123.336
|
311.813
|
167.613
|
144.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
322.032
|
236.848
|
85.184
|
123.336
|
113.168
|
45.315
|
67.853
|
|
|
- Dự án khởi công mới
|
|
|
555.817
|
407.612
|
148.205
|
0
|
198.645
|
122.298
|
76.347
|
|
I
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
|
|
83.911
|
62.416
|
21.495
|
13.822
|
28.672
|
20.368
|
8.304
|
|
1
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
17.400
|
13.340
|
4.060
|
1.100
|
6.440
|
4.740
|
1.700
|
BNVB; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.100
|
1.700
|
-
|
1.700
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.100
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
13.400
|
10.540
|
2.860
|
-
|
4.740
|
4.740
|
-
|
|
|
Trường Mầm non Tịnh Kỳ
|
|
P.học và hạng
mục khác
|
8.000
|
6.400
|
1.600
|
|
2.700
|
2.700
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà Đa năng trường THCS Tịnh Kỳ
|
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao thôn Kỳ Xuyên
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
2
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
3.900
|
3.120
|
780
|
800
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
KCH kênh bờ cây Thị - Cống Một Tuất
|
464(2017)
|
924m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa
|
|
P.chức năng
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
400
|
|
400
|
|
3
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
956
|
765
|
191
|
0
|
534
|
0
|
534
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
956
|
765
|
191
|
-
|
534
|
-
|
534
|
|
|
KCH kênh Gò Cát
|
|
340m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
384
|
|
|
KCH kênh B10-VC9 - Đồng Bàu Tập Mỹ
|
|
340m
|
476
|
381
|
95
|
|
150
|
|
150
|
|
4
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
8.800
|
6.140
|
2.660
|
3.830
|
2.310
|
840
|
1.470
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
8.800
|
6.140
|
2.660
|
3.830
|
2.310
|
840
|
1.470
|
|
|
Nhà đa năng trường THCS Tịnh Ấn Tây
|
464(2017)
|
|
4.000
|
3.200
|
800
|
1.730
|
1.470
|
|
1.470
|
Mới được BS KH 2017 (330trđ)
|
|
Đ.thôn: Tuyến trên kênh B8
|
138(2017)
|
2000m
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.100
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Kênh B8 - Rộc Lờ, thôn Độc lập
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
1.000
|
440
|
440
|
|
|
5
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
2.434
|
1.337
|
1.097
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.434
|
1.337
|
1.097
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã 3 đội 2 - giáp
Hàng Gia Vĩnh Tuy (Hòa Bình)
|
|
306m
|
600
|
420
|
180
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bà Lới đi trung tâm xã
(Bình Đẳng)
|
|
1.023m
|
1.534
|
767
|
767
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Xuân Hương - vườn
Hồ Cư (Độc Lập)
|
|
200m
|
300
|
150
|
150
|
|
150
|
|
150
|
|
6
|
Xã Tịnh An
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An
|
1280(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.692
|
1.108
|
1.108
|
|
|
7
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
6.500
|
4.800
|
1.700
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
6.500
|
4.800
|
1.700
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
-
|
|
|
Phòng chức năng Trường THCS Tịnh
Long
|
138(2017)
|
6 phòng
|
2.500
|
2.000
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
1.545
|
773
|
772
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.545
|
773
|
772
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hội An đi
Đinh Tiết
|
|
400m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ngã 3 Bà Lũy đi
Nguyễn Nhựt
|
|
630m
|
945
|
473
|
472
|
|
200
|
|
200
|
|
9
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
11.000
|
8.400
|
2.600
|
4.000
|
4.400
|
4.400
|
0
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.000
|
8.400
|
2.600
|
4.000
|
4.400
|
4.400
|
-
|
|
|
Trường Mầm non Nghĩa Phú
|
138(2017)
|
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
2.500
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
Nhà Văn hóa xã, sân thể thao xã
Nghĩa Phú
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
24.600
|
18.720
|
5.880
|
0
|
8.380
|
6.880
|
1.500
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
24.600
|
18.720
|
5.880
|
-
|
8.380
|
6.880
|
1.500
|
|
|
Đ.xã: Đường trục chính
xã Nghĩa An (đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến thôn Tân Thạnh)
|
|
1733m
|
8.000
|
5.600
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
Trường tiểu học Phổ An
|
|
p.chức năng
|
3.200
|
2.560
|
640
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Trường tiểu học Tân Mỹ
|
|
p.chức năng
|
3.200
|
2.560
|
640
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Trường THCS Nghĩa An
|
|
Nhà hiệu bộ,
P.chức năng
|
4.900
|
3.920
|
980
|
|
1.600
|
1.600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà đa năng trường THCS Nghĩa An
|
|
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao
Nhà văn hóa các thôn Tân An, Phổ Trường, Phổ Trung, Tân Mỹ
|
|
|
800
|
480
|
320
|
|
480
|
480
|
|
|
11
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
1.176
|
941
|
235
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.176
|
941
|
235
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Kênh Trạm bơm Núi Xinh - Rộc Tự, Kim
Lộc
|
|
840m
|
1.176
|
941
|
235
|
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.280
|
320
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Phòng chức năng trường Tiểu học Tịnh
Khê 2
|
|
04 phòng
|
1.600
|
1.280
|
320
|
|
500
|
|
500
|
|
II
|
H. BÌNH SƠN
|
|
|
159.812
|
110.838
|
48.974
|
19.601
|
51.769
|
30.339
|
21.430
|
|
1
|
Xã Bình Hải
|
|
|
1.725
|
863
|
862
|
0
|
763
|
0
|
763
|
BNVB
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.725
|
863
|
862
|
-
|
763
|
-
|
763
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bùi Thị Tình đi
ngã 3 Gò Xong
|
|
550m
|
825
|
413
|
412
|
|
413
|
|
413
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Ngã Tư nhà Chị Mới
- Bến cá Lề
Chài (giai đoạn 2, thôn An Cường)
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
350
|
|
350
|
|
2
|
Xã Bình Châu
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
0
|
700
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Kiên cố hóa kênh B10-12-6
|
1175(2017)
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
600
|
700
|
|
700
|
|
3
|
Xã Bình Trị
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
0
|
200
|
BNVB; Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
-
|
200
|
|
|
KCH kênh ngõ Hiếu đi xóm cầu Hòa Tây
|
464(2017)
|
1.000 m
|
1.000
|
800
|
200
|
600
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
4.070
|
2.755
|
1.315
|
400
|
800
|
0
|
800
|
BNVB, đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.670
|
835
|
835
|
400
|
435
|
-
|
435
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phước An 1 đến Tây
Thành
|
464(2017)
|
1.500 m
|
1.670
|
835
|
835
|
400
|
435
|
|
435
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
365
|
-
|
365
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính)
|
|
4 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
365
|
|
365
|
|
5
|
Xã Bình Đông
|
|
|
3.200
|
2.400
|
800
|
460
|
770
|
0
|
770
|
BNVB, đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
800
|
480
|
320
|
460
|
20
|
-
|
20
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp trú bão thôn Sơn
Trà
|
740(2017)
|
|
800
|
480
|
320
|
460
|
20
|
|
20
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.920
|
480
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Trường tiểu học thôn Tân Hy
|
|
4 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
750
|
|
750
|
|
6
|
Xã Bình Chánh
|
|
|
2.650
|
1.550
|
1.100
|
600
|
750
|
0
|
750
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.900
|
950
|
950
|
600
|
350
|
-
|
350
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nhân -
Cầu Bờ Tràn
|
464(2017)
|
1300m
|
1.900
|
950
|
950
|
600
|
350
|
|
350
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
750
|
600
|
150
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Kiên cố hóa kênh Trung Minh đi Mỹ
Tân
|
|
500m
|
750
|
600
|
150
|
|
400
|
|
400
|
|
7
|
Xã Bình Trung
|
|
|
1.650
|
885
|
765
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
885
|
765
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đề Gò Hường - Đình (nối
dài)
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
140
|
|
140
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc
|
|
cấp 4
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
8
|
Xã Bình Chương
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến TL622B đi xóm 5
(tái định cư)
|
|
1.000m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Bình Thanh Tây
|
|
|
2.235
|
1.352
|
884
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.235
|
1.352
|
884
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ĐH (Đông Tây) - Cao su
nối tiếp
|
|
970m
|
1.455
|
728
|
728
|
|
450
|
|
450
|
|
|
KCH kênh KB12-6 nhánh rẽ - Đồng Giữa
|
|
600m
|
780
|
624
|
156
|
|
300
|
|
300
|
|
10
|
Xã Bình Thanh Đông
|
|
|
2.080
|
1.456
|
624
|
400
|
500
|
0
|
500
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường huyện đi xã Bình Hòa
(GĐ2)
|
464(2017)
|
600m
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.080
|
756
|
324
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ đường
huyện đi xã Bình Hòa (giai đoạn 3)
|
|
600m
|
1.080
|
756
|
324
|
|
200
|
|
200
|
|
11
|
Xã Bình An
|
|
|
3.100
|
1.550
|
1.550
|
400
|
550
|
0
|
550
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
800
|
800
|
400
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường cấp II - Đá Tượng,
An Khương (GĐ2)
|
464(2017)
|
1290m
|
1.600
|
800
|
800
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Sơn Hiền đi Lê
Quang Nữa
|
|
1.000m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
150
|
|
150
|
|
12
|
Xã Bình Hiệp
|
|
|
2.400
|
1.680
|
720
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.400
|
1.680
|
720
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Bình Hiệp - Bình Thanh
Tây
|
|
1673m
|
2.400
|
1.680
|
720
|
|
750
|
|
750
|
|
13
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
2.160
|
1.512
|
648
|
400
|
590
|
0
|
590
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
-
|
440
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Truông Cát - Bình
Thanh Đông (GĐ2)
|
464(2017)
|
600 m
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
|
440
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
960
|
672
|
288
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi
Bình Hải (GĐ2)
|
|
600m
|
960
|
672
|
288
|
|
150
|
|
150
|
|
14
|
Xã Bình Khương
|
|
|
5.899
|
4.129
|
1.770
|
800
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
800
|
390
|
-
|
390
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3
Châu Thuận - giáp Bình Nguyên
|
464(2017)
|
1.137 m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
800
|
390
|
|
390
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.199
|
2.939
|
1.260
|
-
|
410
|
-
|
410
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến cầu Cây Sung đến
Bình An
|
|
2.799 m
|
4.199
|
2.939
|
1.260
|
|
410
|
|
410
|
đường chiến lược của xã
|
15
|
Xã Bình Long
|
|
|
30.942
|
20.072
|
10.870
|
500
|
10.747
|
9.922
|
825
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
800
|
800
|
500
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến cống Ông Thu - nhà
quán Tám Kiếu
|
464(2017)
|
1050 m
|
1.600
|
800
|
800
|
500
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
29.342
|
19.272
|
10.070
|
-
|
10.447
|
9.922
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thắng - QL 1A
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quán Bà Tuyết - Bình Hiệp
|
|
900m
|
1.350
|
675
|
675
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bảy Sang-đường
Công vụ Bình Hiệp
|
|
610m
|
915
|
458
|
457
|
|
458
|
458
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến TL622B - Cầu Tranh
|
|
450m
|
675
|
338
|
337
|
|
338
|
338
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tiệp - QL1A
|
|
350m
|
525
|
263
|
262
|
|
263
|
263
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã tư Võ Văn Kiệt -
Ngõ ông Tiên
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Chí Bôi - Đập Bàn
Nang
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngã ba nhà ông Thủ -
KDC số 10
|
|
900m
|
1.350
|
675
|
675
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nên - nhà ông
Đoàn Thảo
|
|
300m
|
450
|
225
|
225
|
|
225
|
225
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hồ Thị Hồng -
ngõ Ba Dũng
|
|
450m
|
675
|
338
|
337
|
|
338
|
338
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến đường sắt - quán Bốn
Canh
|
|
1.300m
|
1.950
|
975
|
975
|
|
400
|
400
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước
NST 2019
|
|
KCH kênh từ BT đội 3 - ruộng Con
Lương
|
|
750m
|
975
|
780
|
195
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh từ Gò Câu - ruộng Dưa
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
250
|
250
|
|
|
|
KCH kênh từ Hồ 14 - Ngõ ông Niệm
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Hồ Kim Bềnh - Hóc Cuốc
|
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
200
|
200
|
|
|
|
KCH kênh từ Hồ Văn Chính - Ao Kha
|
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh từ kênh B32 - Gò Ối
|
|
690m
|
897
|
718
|
179
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH kênh từ Đập Truông Sanh - giáp đội
3
|
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Trường THCS Bình Long
|
|
6 phòng học,
nhà đa năng
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
|
2.000
|
2.000
|
|
6P đã xuống cấp, ko sử dụng
|
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Vĩnh
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Xuân
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Mỹ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long
Yên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa
thôn Long Hội
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
|
Sân thể thao, sửa chữa nhà văn hóa
thôn Long Bình
|
|
|
300
|
180
|
120
|
|
180
|
180
|
|
|
16
|
Xã Bình Minh
|
|
|
19.300
|
13.870
|
5.430
|
7.150
|
6.720
|
2.860
|
3.860
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
19.300
|
13.870
|
5.430
|
7.150
|
6.720
|
2.860
|
3.860
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ông Dưỡng đi dốc
Bình Khương
|
464(2017)
|
1500m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
700
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
KCH kênh từ nhà ông Nguyễn Dân đến
Kênh TN B35A
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
700
|
500
|
|
500
|
|
|
Phòng chức năng trường tiểu học số 1
Bình Minh
|
464(2017)
|
4 phòng
|
2.000
|
1.600
|
400
|
800
|
800
|
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến trường học
Đức An đi đường Su (giáp Bình An)
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
300
|
750
|
|
750
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Trà Giang đi suối
Bà Hiển (nối dài)
|
|
1.000m
|
1.500
|
750
|
750
|
200
|
550
|
|
550
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đức
An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Võ Hùng đến
Phan Tấn Tuấn
|
138(2017)
|
2000 m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh Thạch Nham - Đồng Sao Dài
(giáp B34 nối dài)
|
138(2017)
|
1500 m
|
2.200
|
1.760
|
440
|
1.000
|
760
|
760
|
|
|
|
Tường rào, cổng, nhà xe, vệ sinh trường
tiểu học số 2 Bình Minh
|
138(2017)
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
400
|
|
|
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao xã Bình
Minh
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
17
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
27.230
|
21.144
|
6.086
|
1.000
|
9.300
|
8.620
|
680
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.100
|
1.680
|
420
|
1.000
|
680
|
-
|
680
|
|
|
KCH kênh từ cuối kênh bê tông - đồng
Đám Chứa
|
464(2017)
|
1.400 m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
1.000
|
680
|
|
680
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
25.130
|
19.464
|
5.666
|
-
|
8.620
|
8.620
|
-
|
|
|
KCH kênh Hồ Phước Tích - đồng Cửa
Chùa- Cầu Cao
|
|
1.600m
|
2.500
|
2.000
|
500
|
|
800
|
800
|
|
|
|
KCH kênh từ cống tưới Hóc Ngang - Đồng
Bờ Đế
|
|
1.600m
|
2.880
|
2.304
|
576
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
KCH kênh B1-16 đến đồng
ruộng Thùng
|
|
1.700m
|
2.600
|
2.080
|
520
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
KCH kênh B1-16-1 đến bến
Cây Sung
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH kênh Bà Đế - Rộc Hội
|
|
1.500m
|
1.850
|
1.480
|
370
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Trường Mầm non xã Bình
Mỹ
|
|
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ
|
|
P.hiệu bộ, P.chức
năng
|
3.300
|
2.640
|
660
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Mỹ
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
|
1.100
|
1.100
|
|
kết hợp nhà đa năng cho trường TH số 2
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thạch
An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Phong
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
18
|
Xã Bình Nguyên
|
|
|
13.827
|
10.217
|
3.610
|
4.941
|
5.276
|
2.047
|
3.229
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
13.827
|
10.217
|
3.610
|
4.941
|
5.276
|
2.047
|
3.229
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã 3 trường mẫu
giáo - nối tuyến Nguyên Khương
|
464(2017)
|
800 m
|
1.120
|
784
|
336
|
300
|
484
|
|
484
|
|
|
KCH Kênh B3-15-1-B (Rộc Cứu - Rộc Gấm)
|
464(2017)
|
800 m
|
1.040
|
832
|
208
|
400
|
432
|
|
432
|
|
|
KCH Kênh Trì Trì - Gò Mè- Gò Đến
|
464(2017)
|
800 m
|
1.040
|
832
|
208
|
400
|
432
|
|
432
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A-Bình Lộc-đập Học
Dọc nối đường nhựa Bình Trung
|
|
2.097 m
|
2.830
|
1.981
|
849
|
300
|
1.681
|
|
1.681
|
|
|
KCH kênh từ máy gạo Nguyễn Tài Minh
đến cây da Gò Vàng
|
|
400 m
|
500
|
400
|
100
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn
Nam Bình I - ngã 3 trường mẫu giáo
|
138(2017)
|
1100 m
|
1.540
|
1.078
|
462
|
800
|
278
|
278
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến ADB3 Lò rèn - xóm
12, thôn Nam Bình I
|
138(2017)
|
2112 m
|
2.957
|
2.070
|
887
|
1.241
|
829
|
829
|
|
Mới được BS KH 2017 (241trđ)
|
|
Trường tiểu học số 1 Bình nguyên
|
138(2017)
|
07 phòng
|
2.800
|
2.240
|
560
|
1.300
|
940
|
940
|
|
Mới được BS KH 2017 (300trđ)
|
19
|
Xã Bình Phú
|
|
|
20.706
|
14.740
|
5.966
|
0
|
7.520
|
6.890
|
630
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
20.706
|
14.740
|
5.966
|
-
|
7.520
|
6.890
|
630
|
|
|
Đ.xã: Tuyến ngõ Huỳnh Tấn - biển (nối
dài)
|
|
500m
|
900
|
630
|
270
|
|
630
|
|
630
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Sơn, thôn Phú
Nhiêu 3 - ngõ ông Bá, thôn Phú Nhiêu 2
|
|
1.200m
|
1.560
|
780
|
780
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu - ngõ Phạm
Tấn Mãnh
|
|
820m
|
1.066
|
533
|
533
|
|
533
|
533
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Nguyễn Minh
Thiên - nhà cũ bà Nguyễn Thị Hường, thôn Phú Nhiêu 2
|
|
500m
|
650
|
325
|
325
|
|
325
|
325
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến dốc bà Kiểu -
ngõ nhà bảy Quý
|
|
800m
|
1.040
|
520
|
520
|
|
520
|
520
|
|
|
|
KCH kênh từ nhà Ông Mãnh - Đồng Gừa
|
|
750m
|
1.050
|
840
|
210
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh từ mương tiêu - ngõ ông
Hưng
|
|
200m
|
240
|
192
|
48
|
|
192
|
192
|
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú
|
|
Phòng học,
nhà bếp, vệ sinh
|
6.000
|
4.800
|
1.200
|
|
1.600
|
1.600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Trường tiểu học Bình Phú
|
|
P.học, P.chức
năng, nhà đa năng
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Khu thể thao xã Bình Phú
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú
Nhiêu 2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Thạnh
2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
20
|
Xã Bình Phước
|
|
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2018, tạm dừng
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: Tuyến tuyến Cống hộp (Cầu
kênh) - giáp xã Bình Trị
|
|
2.375m
|
3.800
|
2.660
|
1.140
|
|
800
|
|
800
|
|
21
|
Xã Bình Tân
|
|
|
3.400
|
1.700
|
1.700
|
600
|
700
|
0
|
700
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
600
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến xóm Nhất - xóm Nhì
|
464(2017)
|
1.500 m
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
600
|
500
|
|
500
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
600
|
600
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Thuận Yên - Mỹ Lộc
|
|
800m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
200
|
|
200
|
|
22
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
1.850
|
1.235
|
615
|
350
|
750
|
0
|
750
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
490
|
210
|
350
|
140
|
-
|
140
|
|
|
Đ.xã: Tuyến từ nhà ông Lê Quang Sơn
đến nhà ông Dương Xê
|
740(2017)
|
450 m
|
700
|
490
|
210
|
350
|
140
|
|
140
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.150
|
745
|
405
|
-
|
610
|
-
|
610
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà
ông Lê Quang Sơn đến nhà ông Dương Xê (GĐ2)
|
|
350m
|
550
|
385
|
165
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tuyết
Diêm 1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
23
|
Xã Bình Thới
|
|
|
2.323
|
1.346
|
977
|
400
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
700
|
700
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trịnh Quang Đạo - Trịnh
Thị Liên (An
Châu)
|
464(2017)
|
900 m
|
1.400
|
700
|
700
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
923
|
646
|
277
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: Nâng cấp mở rộng tuyến Tỉnh lộ 621 -
Xóm 3, An châu
|
|
710m
|
923
|
646
|
277
|
|
200
|
|
200
|
|
24
|
Xã Bình Dương
|
|
|
1.066
|
533
|
533
|
0
|
533
|
0
|
533
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.066
|
533
|
533
|
-
|
533
|
-
|
533
|
|
|
Đ.thôn: BTXM Ngõ Huấn - Ngõ Bên xã
Bình Dương
|
|
710m
|
1.066
|
533
|
533
|
|
533
|
|
533
|
|
III
|
H. SƠN TỊNH
|
|
|
67.863
|
48.146
|
19.717
|
7.900
|
27.322
|
20.581
|
6.741
|
|
1
|
Xã Tịnh Giang
|
|
|
900
|
450
|
450
|
0
|
450
|
0
|
450
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
450
|
450
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Triều
khu dân cư Thổ Cao
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
|
450
|
|
2
|
Xã Tịnh Bắc
|
|
|
14.083
|
10.523
|
3.560
|
5.400
|
5.123
|
3.123
|
2.000
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
14.083
|
10.523
|
3.560
|
5.400
|
5.123
|
3.123
|
2.000
|
|
|
Nhà hiệu bộ, phòng chức năng Trường
THCS Tịnh Bắc
|
464(2017)
|
8 phòng
|
3.500
|
2.800
|
700
|
1.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Đồi
ông Luyến
|
|
|
800
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xà ao - XN đá Ba
Gia (GĐ2)
|
138(2017)
|
1050m
|
1.890
|
1.323
|
567
|
800
|
523
|
523
|
|
|
|
Trường MN bán trú Tịnh Bắc
|
138(2017)
|
|
4.750
|
3.800
|
950
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tịnh Bắc
|
138(2017)
|
|
3.143
|
2.200
|
943
|
1.400
|
800
|
800
|
|
|
3
|
Xã Tịnh Đông
|
|
|
2.760
|
2.028
|
732
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.760
|
2.028
|
732
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tân Hưng
- Cầu bà Doan (GĐ1)
|
|
1.000m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
|
550
|
|
550
|
|
|
KCH kênh Bm1 - Tịnh Bắc
|
|
800m
|
960
|
768
|
192
|
|
250
|
|
250
|
|
4
|
Xã Tịnh Minh
|
|
|
16.034
|
10.974
|
5.060
|
0
|
10.974
|
10.974
|
0
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
16.034
|
10.974
|
5.060
|
-
|
10.974
|
10.974
|
-
|
|
|
Đ.xã: sân bóng xóm 7 (Minh Long) -
Bìa Rừng Sằm
|
CV1551
(2017)
|
250m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: ngã Ba trạm hạ thế cũ vòng
qua hội trường xóm giáp cây Dầu Lai
|
CV1551
(2017)
|
480m
|
672
|
336
|
336
|
|
336
|
336
|
|
|
|
Đ.thôn: nhà ông Ánh xóm 1 thôn Minh
Trung - Nhà ông Ân xóm 2
thôn Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
730m
|
1.022
|
511
|
511
|
|
511
|
511
|
|
|
|
Đ.thôn: trường mẫu giáo xóm 6 - Nhà
ông Phấn
|
CV1551
(2017)
|
440m
|
616
|
308
|
308
|
|
308
|
308
|
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngã ba nhà Tuấn Hữu -
Ngõ ông Lượng
|
CV1551
(2017)
|
130m
|
182
|
91
|
91
|
|
91
|
91
|
|
|
|
KCH Mương Rộc Xoắn (Ruộng Nguyễn Vân
Sáu - Ruộng Nguyễn Tường)
|
CV1551
(2017)
|
1.540m
|
1.848
|
1.478
|
370
|
|
1.478
|
1.478
|
|
|
|
KCH Kênh Ngõ Bà Tâm - Kênh
Liên Việt
|
CV1551
(2017)
|
300m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH Kênh xóm 6 (Ruộng Hai Tuyền - Rộc
Bồi)
|
CV1551
(2017)
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
432
|
432
|
|
|
|
KCH kênh Ruộng Trương Văn Nam - Vườn
Đào Luôn
|
CV1551
(2017)
|
380m
|
456
|
365
|
91
|
|
365
|
365
|
|
|
|
KCH kênh Ruộng Nguyễn Ai - Ruộng thầu
đất 4%
|
CV1551
(2017)
|
490m
|
588
|
470
|
118
|
|
470
|
470
|
|
|
|
Trường THCS Phạm Kiệt: 6 phòng hiệu
bộ, trang thiết bị
|
CV1551
(2017)
|
|
3.500
|
2.800
|
700
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị Hội trường đa năng xã
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ Khu thể thao xã
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Sân vận động thôn Minh Thành
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn
Minh Long
|
CV1551
(2017)
|
|
500
|
300
|
200
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp sân vận động thôn
Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
|
500
|
300
|
200
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Trung
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Long
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh Khánh
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Nâng cấp, mua sắm bàn ghế, trang thiết
bị nhà văn hóa thôn Minh
Thành
|
CV1551
(2017)
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
|
Chợ Đồng Có xã Tịnh Minh
|
CV1551
(2017)
|
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Xã Tịnh Hiệp
|
|
|
1.890
|
1.414
|
476
|
0
|
600
|
0
|
600
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.890
|
1.414
|
476
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Ông Sang -
ngõ Ông Võ Kỳ
|
|
700m
|
980
|
686
|
294
|
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH Kênh Đập đèo (nối dài)
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Xã Tịnh Bình
|
|
|
3.380
|
2.596
|
784
|
600
|
556
|
0
|
556
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.080
|
756
|
324
|
600
|
156
|
-
|
156
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Hiệp - Ngõ Huân
|
464(2017)
|
600m
|
1.080
|
756
|
324
|
600
|
156
|
|
156
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.300
|
1.840
|
460
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Trường mầm non Tịnh Bình (điểm trường
trung tâm)
|
|
4 phòng
|
2.300
|
1.840
|
460
|
|
400
|
|
400
|
|
7
|
Xã Tịnh Thọ
|
|
|
2.960
|
1.820
|
1.140
|
600
|
690
|
0
|
690
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.700
|
1.190
|
510
|
600
|
590
|
-
|
590
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường 27/7 (đoạn
còn lại)
|
464(2017)
|
960m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
600
|
590
|
|
590
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.260
|
630
|
630
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Tràn Vũng Thảo - Kênh B5
|
|
900m
|
1.260
|
630
|
630
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xã Tịnh Phong
|
|
|
2.928
|
2.050
|
878
|
600
|
740
|
0
|
740
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
-
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Thọ - Thuận
Yên
|
464(2017)
|
660m
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
|
240
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.728
|
1.210
|
518
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ bà Định - Tịnh Ấn Đông (đoạn
còn lại)
|
|
960m
|
1.728
|
1.210
|
518
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Tịnh Hà
|
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
0
|
800
|
0
|
800
|
Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.000
|
2.400
|
600
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Trường Mầm Non Tịnh Hà
|
|
4 P.học
|
3.000
|
2.400
|
600
|
|
800
|
|
800
|
|
10
|
Xã Tịnh Sơn
|
|
|
19.928
|
13.891
|
6.037
|
700
|
6.589
|
6.484
|
105
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.150
|
805
|
345
|
700
|
105
|
-
|
105
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trường TH An Thọ-Ngõ ông
Phi (đoạn còn lại)
|
464(2017)
|
640m
|
1.150
|
805
|
345
|
700
|
105
|
|
105
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
18.778
|
13.086
|
5.692
|
-
|
6.484
|
6.484
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mương chợ Tổng-Đội
5, thôn Đông
|
|
1.500m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Bến Bè - Ngõ Bà
Ái - Ngõ ông Hậu - QL24B
|
|
1.100m
|
1.980
|
1.386
|
594
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ ông Thọ - ngõ
ông Trạng - giáp đường đi Gò Lầy
|
|
700m
|
1.260
|
882
|
378
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Tuyền)
- Bờ Kè
|
|
200m
|
280
|
140
|
140
|
|
140
|
140
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (trường mẫu
giáo) - Bờ Kè
|
|
150m
|
210
|
105
|
105
|
|
105
|
105
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B - Bờ Kè (ngõ Mười
Lữ)
|
|
120m
|
168
|
84
|
84
|
|
84
|
84
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24B (ngõ Ông Chí) -
ngõ Ông Nghĩa
|
|
400m
|
560
|
280
|
280
|
|
280
|
280
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Ngọc Anh -
đường cái núi
|
|
300m
|
420
|
210
|
210
|
|
210
|
210
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Nguyễn Phi - ngõ
Ông Hồng
|
|
180m
|
250
|
125
|
125
|
|
125
|
125
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ Ông Hai - ngõ Ông
Chín Nghi
|
|
230m
|
320
|
160
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
KCH kênh Bơm Chợ Tổng - Đồng Cây
Quýt
|
|
610m
|
730
|
584
|
146
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Trường Tiểu học Tịnh Sơn - Phân hiệu
Trung tâm
|
|
6P.học, nhà VS, sân vườn
|
4.500
|
3.600
|
900
|
|
1.200
|
1.200
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Hội trường đa năng, kết hợp Nhà văn
hóa xã Tịnh Sơn
|
|
Sửa chữa, mở
rộng
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
620
|
620
|
|
|
|
Khu thể thao xã Tịnh Sơn
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
620
|
620
|
|
Kể cả sân vận động
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diên
Niên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa
thôn An Thọ
|
|
|
200
|
120
|
80
|
|
120
|
120
|
|
|
11
|
Xã Tịnh Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2018, đủ tiêu chí
|
IV
|
H. TƯ NGHĨA
|
|
|
169.764
|
116.451
|
53.312
|
18.861
|
57.660
|
44.393
|
13.267
|
|
1
|
Xã Nghĩa Thọ
|
|
|
11.000
|
8.270
|
2.730
|
889
|
4.501
|
2.590
|
1.911
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
889
|
1.911
|
-
|
1.911
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa
Thọ
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
888,6
|
1.911
|
|
1.911
|
Mới được BS KH 2017 (88,572trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
7.000
|
5.470
|
1.530
|
-
|
2.590
|
2.590
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Phạm Mấy -
Đồng Chặt
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông No - Nhà ông
Phương (GĐ2)
|
|
1.060m
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân chơi trường
mầm non
|
|
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Sân thể thao trường tiểu học
|
|
|
300
|
240
|
60
|
|
240
|
240
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thọ
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân Tràng Đế
|
|
|
100
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
2
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
0
|
500
|
0
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Cầu Mỹ Sơn 2
|
|
40m
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
|
500
|
|
500
|
Tỉnh hỗ trợ 40%, H đầu tư
|
3
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
11.008
|
8.286
|
2.722
|
4.150
|
4.136
|
2.190
|
1.946
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.008
|
8.286
|
2.722
|
4.150
|
4.136
|
2.190
|
1.946
|
|
|
KCH kênh NVC-18A
|
464(2017)
|
1252m
|
2.190
|
1.752
|
438
|
1.000
|
752
|
|
752
|
Mới được BSKH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh N4-3
|
464(2017)
|
1121m
|
1.280
|
1.024
|
256
|
700
|
324
|
|
324
|
|
|
KCH kênh NVC5
|
|
900 m
|
1.200
|
960
|
240
|
300
|
660
|
|
660
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hội
Bắc 1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
KCH kênh N4.6.2
|
138(2017)
|
1112m
|
1.738
|
1.390
|
348
|
800
|
590
|
590
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa Kỳ
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
650
|
520
|
130
|
0
|
520
|
0
|
520
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
650
|
520
|
130
|
-
|
520
|
-
|
520
|
|
|
KCH kênh N10-12-1
|
|
500m
|
650
|
520
|
130
|
|
520
|
|
520
|
|
5
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
0
|
525
|
0
|
525
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông
Phùng - Nghĩa địa
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
30.477
|
19.860
|
10.617
|
0
|
10.199
|
9.649
|
550
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
30.477
|
19.860
|
10.617
|
-
|
10.199
|
9.649
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 623B
- Kênh chính Nam (Xóm 1, thôn An Tây)
|
|
680m
|
1.156
|
809
|
347
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tỏa
- giáp đường Quốc phòng
|
|
1.000m
|
1.700
|
1.190
|
510
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Nhà máy gạch Tuynel Phú
Điền đến kênh chính Nam
|
|
1.500m
|
2.550
|
1.785
|
765
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Chợ chiều Quyết Thắng -
Kênh chính Nam
|
|
1.940m
|
3.298
|
2.309
|
989
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Cầu suối Ri - vườn bà
Minh (cũ)
|
|
1.340m
|
2.278
|
1.595
|
683
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngõ ông 6 Đức - giáp đường
Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ
|
|
1.430m
|
2.431
|
1.702
|
729
|
|
702
|
702
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà văn
hóa xóm 4 - Ngõ Ông Đoàn (An Cư)
|
|
1.060m
|
1.484
|
742
|
742
|
|
300
|
300
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Đào - Ngõ Ông Hoàng
|
|
1.010m
|
1.414
|
707
|
707
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Búp - Vườn đào
củ
|
|
820m
|
1.148
|
574
|
574
|
|
574
|
574
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Minh - Ngõ Bà
Lơn
|
|
990m
|
1.386
|
693
|
693
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Xí-Ngõ Ông
Quân (An Nhơn)
|
|
950m
|
1.330
|
665
|
665
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Có-Ngõ Ông Bưởi
(An Nhơn)
|
|
790m
|
1.106
|
553
|
553
|
|
553
|
553
|
|
|
|
KCH kênh NVC10 (K0+300 + Kc)
|
|
1.050m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh NVC10B
|
|
980m
|
1.176
|
941
|
235
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh N2-2-2
|
|
800m
|
960
|
768
|
192
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh NVC10-1
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
280
|
280
|
|
|
|
KCH kênh N2-2-4
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
280
|
280
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Thắng
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tân
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tráng
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Tây
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Nhơn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An
Hòa Nam
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
7
|
Xã Nghĩa Thuận
|
|
|
16.320
|
11.384
|
4.936
|
6.955
|
4.428
|
2.304
|
2.124
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
16.320
|
11.384
|
4.936
|
6.955
|
4.428
|
2.304
|
2.124
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến 623B
(Ngõ Mười Sau) - Gò Cẩm
|
464(2017)
|
970m
|
1.900
|
1.330
|
570
|
875
|
455
|
|
455
|
Mới được BS KH 2017 (74,919trđ)
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ngõ Tám Đầy - Ngõ Hai
Ní
|
464(2017)
|
650m
|
1.300
|
910
|
390
|
700
|
210
|
|
210
|
|
|
Kênh Nbm2 - KD
|
464(2017)
|
1030m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
981
|
619
|
|
619
|
Mới được BS KH 2017
(180,523trđ)
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận Tây
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thuận
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam
|
|
|
600
|
360
|
240
|
150
|
210
|
|
210
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Ngõ Sang) - Cầu
Máng
|
138(2017)
|
1098m
|
2.300
|
1.610
|
690
|
1.000
|
610
|
610
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B (Hà Một) - Xóm
Đảo
|
138(2017)
|
1061m
|
1.920
|
1.344
|
576,1
|
800
|
544
|
544
|
|
Đã QT
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến 623B
(Ngõ Phu)
- Ngã ba đường
bê-tông
|
138(2017)
|
787m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
800
|
250
|
250
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Thuận
|
138(2017)
|
|
3.000
|
2.100
|
900
|
1.200
|
900
|
900
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa
Trung
|
|
|
30.256
|
21.261
|
8.995
|
800
|
10.335
|
9.805
|
530
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.900
|
1.330
|
570
|
800
|
530
|
-
|
530
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến nhà Ô Vinh - ngõ Trầm (X12)
|
464(2017)
|
944m
|
1.900
|
1.330
|
570
|
800
|
530
|
|
530
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
28.356
|
19.931
|
8.425
|
-
|
9.805
|
9.805
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cầu Phủ - Ngã 3 Đập
Mít
|
|
2.100m
|
3.150
|
2.205
|
945
|
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà ông Lựu - nhà
ông Quyền
|
|
780m
|
1.170
|
819
|
351
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến BV Tư Nghĩa - giáp
đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
|
1.050m
|
1.575
|
1.103
|
473
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Ga Phú văn - nhà
Bùi Tá Dụng
|
|
1.580m
|
2.370
|
1.659
|
711
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bùi Tá Quảng - Nguyễn
Mùa
|
|
570m
|
855
|
599
|
257
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đường vào Nghĩa Địa
Cồn Đào
|
|
300m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
315
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Tuất Em - ông Đạt
- ông Nho
|
|
1.100m
|
1.210
|
605
|
605
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hiếu - Đường Cầu
Phủ - Đập Mít
|
|
800m
|
880
|
440
|
440
|
|
440
|
440
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nhà Phan Đình Huệ - đập
Bến Nén
|
|
1.090m
|
1.199
|
600
|
599
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N8-VC4
|
|
1.360m
|
1.768
|
1.414
|
354
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Kênh N10-8
|
|
2.010m
|
2.613
|
2.090
|
523
|
|
900
|
900
|
|
|
|
KCH Kênh N8-VC6
|
|
520m
|
676
|
541
|
135
|
|
270
|
270
|
|
|
|
KCH Kênh N10-8-1
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Kênh N10-9
|
|
900m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH Kênh N10-10B
|
|
900m
|
1.170
|
936
|
234
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Nghĩa
Trung
|
|
|
4.500
|
3.150
|
1.350
|
|
1.200
|
1.200
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Văn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Hội
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Hà
1
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
29.245
|
19.819
|
9.426
|
700
|
9.437
|
9.017
|
420
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
1.120
|
480
|
700
|
420
|
-
|
420
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Hải
Châu - Thôn Hải Môn (GĐ2)
|
464(2017)
|
876,5m
|
1.600
|
1.120
|
480
|
700
|
420
|
|
420
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.645
|
18.699
|
8.946
|
-
|
9.017
|
9.017
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Bến đò Đức Thắng -
Gò Dương Lý
|
|
1.685m
|
2.999
|
2.099
|
900
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba Bà Đô- Cầu Bà
Siêng
|
|
1.841m
|
2.999
|
2.099
|
900
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Nhà Tạ Cho - Cầu Bàu
Ngang
|
|
1.323m
|
2.380
|
1.666
|
714
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trần Việt - Đặng Đức
|
|
556m
|
834
|
417
|
417
|
|
417
|
417
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ông Được - Ông Sĩ
|
|
1.233m
|
1.850
|
925
|
925
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cống Bà Loan - Nhà
Lương Trợ
|
|
862m
|
1.293
|
647
|
647
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tòa -
Cầu Kênh
|
|
858m
|
1.287
|
644
|
644
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-11-VC4
|
|
500m
|
600
|
480
|
120
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-14KD
|
|
600m
|
840
|
672
|
168
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-11-4 KD
|
|
450m
|
540
|
432
|
108
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-VC7 KD
|
|
502m
|
602
|
482
|
120
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Kênh trạm bơm Đông Mỹ
|
|
1.120m
|
1.568
|
1.254
|
314
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-16
|
|
718m
|
1.005
|
804
|
201
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-18
|
|
620m
|
868
|
694
|
174
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N16-15-24
|
|
700m
|
980
|
784
|
196
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông
Mỹ
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng
Viên
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải
Môn
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng Đông
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Năng
Xã
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
10
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
20.210
|
14.338
|
5.872
|
800
|
6.858
|
6.100
|
758
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
800
|
208
|
-
|
208
|
|
|
KCH kênh N16-3-7
|
464(2017)
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
800
|
208
|
|
208
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
18.950
|
13.330
|
5.620
|
-
|
6.650
|
6.100
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã 4 Cầu Mống - Huỳnh
Văn Lộc
|
|
1.000m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Bộ đi Nhà Thờ
|
|
1.200m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ngã ba Bà Tốt - Ngõ Ông Y
|
|
1.000m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trường mẫu giáo đội
3-cống Ông Được
|
|
600m
|
900
|
450
|
450
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông 9 Hoàng - Ngõ
ông Đường
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
525
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Đạt -
Ngõ ông Nhân
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
525
|
|
|
|
KCH Kênh N16-8A-1
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N16-9-4
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Kênh N16-VC-1
|
|
1.200m
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Kênh N16-VC9
|
|
700m
|
910
|
728
|
182
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH Kênh N16-3-5
|
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH Kênh N16 - Bến Gành
|
|
700m
|
980
|
784
|
196
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
|
14.297
|
9.703
|
4.594
|
4.567
|
5.136
|
2.738
|
2.398
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
14.297
|
9.703
|
4.594
|
4.567
|
5.136
|
2.738
|
2.398
|
|
|
Đ.xã: Nhà Lê Giỏi đi Nghĩa trang
nhân dân xã
|
464(2017)
|
1578m
|
2.736
|
1.915
|
821
|
900
|
1.015
|
|
1.015
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Duy Nguyên - cầu tréo
|
464(2017)
|
2079m
|
2.539
|
1.270
|
1.269
|
767
|
503
|
|
503
|
|
|
KCH Kênh N8-2 (GĐ1)
|
464(2017)
|
1000m
|
1.600
|
1.280
|
320
|
700
|
580
|
|
580
|
|
|
Đ.thôn: Chùa An Điền - Lưu Danh
|
|
653 m
|
1.000
|
500
|
500
|
200
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH Kênh N6 VC BS
|
138(2017)
|
1360m
|
2.422
|
1.938
|
484
|
800
|
1.138
|
1.138
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Nghĩa
Điền
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
12
|
Xã Nghĩa Lâm
|
|
|
700
|
560
|
140
|
0
|
560
|
0
|
560
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
|
|
KCH kênh cầu máng Đồng Mới - Hóc Lầy
|
|
500m
|
700
|
560
|
140
|
|
560
|
|
560
|
|
13
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
0
|
525
|
0
|
525
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.050
|
525
|
525
|
-
|
525
|
-
|
525
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ba Đào - Ông Mùi - Tân
Quang
|
|
700m
|
1.050
|
525
|
525
|
|
525
|
|
525
|
|
V
|
H. NGHĨA HÀNH
|
|
|
43.992
|
31.357
|
12.635
|
8.030
|
16.560
|
4.398
|
12.162
|
|
1
|
Xã Hành Nhân
|
|
|
2.450
|
1.585
|
865
|
0
|
1.195
|
0
|
1.195
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.450
|
1.585
|
865
|
-
|
1.195
|
-
|
1.195
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Lê Thị Hồng -
Đường huyện
|
|
200 m
|
180
|
90
|
90
|
|
90
|
|
90
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ Kênh N12 - nhà ông
Trần Nguyện
|
|
250 m
|
270
|
135
|
135
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh từ Vườn Hoàng - ruộng Hương
Hỏa
|
|
800 m
|
800
|
640
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lâm
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Phước Lâm
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
2
|
Xã Hành Thiện
|
|
|
4.060
|
2.813
|
1.247
|
0
|
1.315
|
0
|
1.315
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.060
|
2.813
|
1.247
|
-
|
1.315
|
-
|
1.315
|
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Bùi Cảnh- Ngõ Mai
Văn Thanh - ĐT624
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.xã: ĐT624 - Ngõ Nguyễn Đình Điều
|
|
300 m
|
450
|
315
|
135
|
|
315
|
|
315
|
|
|
KCH kênh từ trạm bơm Vạn Xuân - Mễ Sơn
|
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Xây mới 02 nhà văn hóa thôn
|
|
|
1.200
|
720
|
480
|
|
300
|
|
300
|
|
3
|
Xã Hành Trung
|
|
|
1.700
|
850
|
850
|
0
|
850
|
0
|
850
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
850
|
850
|
-
|
850
|
-
|
850
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Ngõ Trương Thi - Ngõ
Nguyễn Tôn
|
|
1.000 m
|
1.300
|
650
|
650
|
|
650
|
|
650
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sử- Lâm Tường
|
|
290 m
|
400
|
200
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Xã Hành Đức
|
|
|
4.020
|
2.955
|
1.065
|
0
|
1.235
|
0
|
1.235
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.020
|
2.955
|
1.065
|
-
|
1.235
|
-
|
1.235
|
|
|
Đ.thôn: tuyến Kênh N14 - Gò Da
|
|
400 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: tuyến ngõ ông Bá - Ngõ ông
10 Ù
|
|
300 m
|
270
|
135
|
135
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh Kênh N12-3
|
|
1.500 m
|
1.350
|
1.080
|
270
|
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH kênh từ Mương Ô - Đồng
Phan Thượng
|
|
2.000 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Xã Hành Dũng
|
|
|
12.780
|
9.504
|
3.276
|
4.300
|
4.260
|
1.600
|
2.660
|
Đạt chuẩn 2017, trả nợ
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.100
|
8.160
|
2.940
|
4.300
|
3.860
|
1.200
|
2.660
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bùi Tấn Chất - Gò Cây
Kén, thôn An Phước
|
464(2017)
|
1600m
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
200
|
|
200
|
Mới được BS KH 2017
(200trđ)
|
|
KCH kênh Bm5
|
|
1.500 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
300
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
Kênh VC-24
|
|
1.000 m
|
1.200
|
960
|
240
|
200
|
760
|
|
760
|
|
|
KCH kênh N1 nối dài
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
KCH kênh Hố Cau
|
|
1.500m
|
600
|
480
|
120
|
200
|
280
|
|
280
|
|
|
KCH Kênh VC-22 (nối dài)
|
138(2017)
|
1500m
|
2.250
|
1.800
|
450
|
1.200
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Kênh Đập Xã Câu - Rộc Ứng
|
1280(2017)
|
1121m
|
1.557
|
1.246
|
311
|
1.000
|
246
|
246
|
|
|
|
KCH Kênh VC-24
|
1280(2017)
|
500m
|
693
|
554
|
139
|
200
|
354
|
354
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.680
|
1.344
|
336
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
KCH kênh Bm5 (giai đoạn 2)
|
|
1.400 m
|
1.680
|
1.344
|
336
|
|
400
|
400
|
|
|
6
|
Xã Hành Phước
|
|
|
3.070
|
1.985
|
1.085
|
0
|
1.220
|
0
|
1.220
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.070
|
1.985
|
1.085
|
-
|
1.220
|
-
|
1.220
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Ông Tòng - Trần kim Giao
|
|
500 m
|
750
|
525
|
225
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Vườn Ba Hở - Vườn Thành
Tô
|
|
800 m
|
1.200
|
840
|
360
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Khai - Kênh Chính
Nam
|
|
400 m
|
520
|
260
|
260
|
|
260
|
|
260
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Đề An
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
|
360
|
|
7
|
Xã Hành Tín Đông
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
-
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
Nhà Văn hóa xã Hành Tín Đông
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Xã Hành Tín Tây
|
|
|
12.412
|
9.215
|
3.197
|
3.730
|
5.485
|
2.798
|
2.687
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
10.852
|
7.967
|
2.885
|
3.730
|
4.237
|
1.550
|
2.687
|
|
|
KCH kênh Đập Thang - Đuôi Cây ổi
|
464(2017)
|
900m
|
1.350
|
1.080
|
270
|
880
|
200
|
|
200
|
Mới được BS KH 2017 (280trđ)
|
|
Đ.xã: KCH tuyến Gò Làng - Gò Cây Da
|
|
500 m
|
750
|
525
|
225
|
200
|
325
|
|
325
|
|
|
KCH kênh tưới đập Mã Giá - Đập Sầu Đâu
|
|
360 m
|
432
|
346
|
86
|
200
|
146
|
|
146
|
|
|
KCH kênh Nguyễn Thường - Nguyễn Thị
Thông
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh đập ruộng Thế - Đoàn
Minh
|
|
600 m
|
720
|
576
|
144
|
200
|
376
|
|
376
|
|
|
KCH kênh đập Sầu Đâu - Thâm đồng
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh Thanh Ba - đập Mã Giá
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
200
|
184
|
|
184
|
|
|
KCH kênh đập Hóc Bắc - ruộng Ông Như
- ruộng Ông Lái
|
|
800 m
|
960
|
768
|
192
|
200
|
568
|
|
568
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp tránh
bão lũ và sân thể thao thôn Tân Phú 1
|
|
|
1.200
|
720
|
480
|
200
|
520
|
|
520
|
|
|
Nhà văn hóa xã, sân thể thao xã Hành
Tín Tây
|
138(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.250
|
1.550
|
1.550
|
|
Mới được BS KH 2017 (50trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.560
|
1.248
|
312
|
-
|
1.248
|
1.248
|
-
|
|
|
KCH kênh Ông Phú - Ông Thuận
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
384
|
|
|
|
KCH kênh Đập Mỏ Giang - Đám ruộng
Thuận
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh Ông Bưng - Cầu Đát
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh nhà Ông Dự - giáp ruộng
Nguyễn Khanh
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
9
|
Xã Hành Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn 2015, không đề xuất đầu tư
mới
|
10
|
Xã Hành Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Hành Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
H. MỘ ĐỨC
|
|
|
98.071
|
69.226
|
28.845
|
12.966
|
32.620
|
21.402
|
11.218
|
|
1
|
Xã Đức Minh
|
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
0
|
950
|
BNVB; đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
-
|
950
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Kinh tế mới Đức
Minh
|
464(2017)
|
1400m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
800
|
950
|
|
950
|
|
2
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
3.700
|
2.840
|
860
|
400
|
890
|
-
|
890
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
-
|
440
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trần Thị Bé - Hố
Rác
|
464(2017)
|
1000m
|
1.200
|
840
|
360
|
400
|
440
|
|
440
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.500
|
2.000
|
500
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Hệ thống cấp điện xóm A
|
|
|
2.500
|
2.000
|
500
|
|
450
|
|
450
|
|
3
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
2.315
|
1.620
|
695
|
0
|
800
|
0
|
800
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.315
|
1.620
|
695
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: tuyến Ngõ Hoa - Bãi Tắm
|
|
750 m
|
1.125
|
787
|
338
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Đ.xã: tuyến Tân Định
- Dương Quang (GĐ2)
|
|
850 m
|
1.190
|
833
|
357
|
|
450
|
|
450
|
|
4
|
Xã Đức Chánh
|
|
|
4.930
|
3.451
|
1.479
|
800
|
910
|
-
|
910
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
-
|
460
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Cống Trắng - Thôn 4
(GĐ2)
|
464(2017)
|
1000m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
|
460
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.130
|
2.191
|
939
|
-
|
450
|
-
|
450
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Mỏ Cày - Thôn 1
|
|
900 m
|
1.530
|
1.071
|
459
|
|
200
|
|
200
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Phú Nhơn - Thôn 4 (giai
đoạn 2)
|
|
600 m
|
1.600
|
1.120
|
480
|
|
250
|
|
250
|
Có cầu bảng qua mương
|
5
|
Xã Đức Phong
|
|
|
1.340
|
670
|
670
|
-
|
670
|
-
|
670
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.340
|
670
|
670
|
-
|
670
|
-
|
670
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa - Chợ
|
|
690 m
|
690
|
345
|
345
|
|
345
|
|
345
|
|
|
Đ.thôn: Từ Q.Lộ 1A - Mương Gò Giành
|
|
650 m
|
650
|
325
|
325
|
|
325
|
|
325
|
|
6
|
Xã Đức Thạnh
|
|
|
7.860
|
5.628
|
2.232
|
3.700
|
1.928
|
1.688
|
240
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
7.860
|
5.628
|
2.232
|
3.700
|
1.928
|
1.688
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ - Đức Minh
(GĐ2)
|
464(2017)
|
600m
|
1.200
|
840
|
360
|
600
|
240
|
|
240
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Đôn Lương - Đức Tân
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Nam - Xóm Lê
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm Trụ
- Đức Minh
|
138(2017)
|
900m
|
1.800
|
1.260
|
540
|
800
|
460
|
460
|
|
|
|
KCH Kênh Gò Chòi - Sông Tiêu
|
138(2017)
|
900m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
700
|
308
|
308
|
|
|
7
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
15.940
|
11.452
|
4.488
|
5.566
|
5.886
|
2.000
|
3.886
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
15.940
|
11.452
|
4.488
|
5.566
|
5.886
|
2.000
|
3.886
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước An - Phước
Luông
|
464(2017)
|
1000m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
|
400
|
Mới được BSKH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh S22Bis18
|
464(2017)
|
1050m
|
1.470
|
1.176
|
294
|
700
|
476
|
|
476
|
|
|
KCH kênh Châu Me Gò
|
464(2017)
|
1050m
|
1.470
|
1.176
|
294
|
876
|
300
|
|
300
|
Mới được BS KH 2017 (176trđ)
|
|
Cầu trên tuyến đường xã Cầu Đá -
giáp Hành Thịnh
|
|
12 m
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
590
|
2.210
|
|
2.210
|
|
|
Khu thể thao xã
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cống Cao, Phước Hiệp
- Cầu Đá
|
138(2017)
|
2000m
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.200
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Đá
- giáp Hành Thịnh
|
138(2017)
|
1000m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.000
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Xã Đức Lân
|
|
|
2.200
|
1.540
|
660
|
600
|
510
|
-
|
510
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.300
|
910
|
390
|
600
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A (ngõ
Dương Cảnh) - Miểu Gò Đá
|
464(2017)
|
670m
|
1.300
|
910
|
390
|
600
|
310
|
|
310
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
630
|
270
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: Tuyến đường QL1A (ngõ ông Thái)
- Kênh Chính Nam
|
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
200
|
|
200
|
|
9
|
Xã Đức Hiệp
|
|
|
28.978
|
20.730
|
8.248
|
600
|
9.954
|
8.984
|
970
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
464(2017)
|
|
1.100
|
770
|
330
|
600
|
170
|
-
|
170
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Bến Thóc
|
464(2017)
|
550m
|
1.100
|
770
|
330
|
600
|
170
|
|
170
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.878
|
19.960
|
7.918
|
-
|
9.784
|
8.984
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trạm Bơm HTXNN - Đập
Bến Thóc
|
|
320 m
|
576
|
403
|
173
|
|
403
|
403
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ Vom - Cầu Máng
|
|
1.500 m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
750
|
750
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phước Sơn
- Phú An
|
|
350 m
|
630
|
441
|
189
|
|
441
|
441
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Xóm 1, An Long - Ti
2
|
|
1.500 m
|
2.700
|
1.890
|
810
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Bảng Di
Tích-Ngõ Thái
|
|
660 m
|
660
|
330
|
330
|
|
330
|
330
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Ngọc Dũng - Ngã
ba nội đồng
|
|
690 m
|
690
|
345
|
345
|
|
345
|
345
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Vinh-Ngõ Huân
|
|
490 m
|
490
|
245
|
245
|
|
245
|
245
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế- Cấm 2
|
|
500 m
|
500
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Cần - Lê Phu
- Huỳnh Tới
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Ngõ Be-Ngõ Năm Lô
|
|
700 m
|
700
|
350
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH kênh từ S18 - Huỳnh Trung
|
|
830 m
|
1.162
|
930
|
232
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh từ Cống Kít rào hai Tính-Ruộng
Nguyễn Hoa Rộc Sa
|
|
900 m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh Phạm Cân - Lê Phu
|
|
1.000 m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh từ ngõ Huỳnh - Bùi Dục(Gđ
2)
|
|
700 m
|
910
|
728
|
182
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Trường Mầm non Đức Hiệp (Cơ sở 1)
|
|
phòng học,
nhà ăn
|
4.800
|
3.840
|
960
|
|
1.300
|
1.300
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Trường Tiểu học Đức Hiệp
|
|
phòng học
|
3.600
|
2.880
|
720
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đức Hiệp
|
|
|
3.500
|
2.450
|
1.050
|
|
900
|
900
|
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Chú Tượng
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
10
|
Xã Đức Phú
|
|
|
26.408
|
18.205
|
8.203
|
500
|
9.062
|
8.730
|
332
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.040
|
832
|
208
|
500
|
332
|
-
|
332
|
|
|
KCH kênh Đồng Ao - Vô vi
|
464(2017)
|
800m
|
1.040
|
832
|
208
|
500
|
332
|
|
332
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
25.368
|
17.373
|
7.995
|
-
|
8.730
|
8.730
|
-
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến xóm Minh Lý - Đồng
Đỗ
|
|
550 m
|
990
|
693
|
297
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Phước Vĩnh - Phước
Đức
|
|
350 m
|
630
|
441
|
189
|
|
441
|
441
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cao Văn Thái đi Trần
Thị Đời - Lê Văn Lâm - Đỗ Đình Tưởng
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Quảng đi
Lưu Minh - Lê văn Tâm đi Phạm
Thành đi bản tin bò
Đàn
|
|
1.193 m
|
1.193
|
597
|
596
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Phạm Điền - Nguyễn Thị
Nông - bản tin đi gò
sàn
|
|
1.020 m
|
1.020
|
510
|
510
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Đoàn Thị Hồng Vân - Nhà thờ
- Lê Kim Trọng - Nguyễn Thành Đức - bà Tâm đi Ngõ Chợ
|
|
1.433 m
|
1.433
|
717
|
716
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyên Khâm - Nguyễn
Phán - Ngô Nghiệp - Đinh Văn Pháp - Lê Tấn Châu
|
|
905 m
|
905
|
453
|
452
|
|
453
|
453
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Quốc Tuấn đi Trần
Đình Ba - Lê Tấn Mười - Lê Quang Khanh
|
|
551 m
|
551
|
276
|
275
|
|
276
|
276
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Huỳnh Ngọc Vân - Gò
Chòi - Nguyễn Ri đoàn ngọc bản đi Nguyễn Ngọc
|
|
720 m
|
720
|
360
|
360
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Truyền - Cống Ngõ
Lũy - Ngô Tấn Nhơn
|
|
1.310 m
|
1.310
|
655
|
655
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Nguyễn Phán - Đồng
Gáo
|
|
1.350 m
|
1.890
|
1.512
|
378
|
|
600
|
600
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Đồng Phủ - Cây Dum
|
|
800 m
|
1.120
|
896
|
224
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Muồng - Đồng Ké
|
|
670 m
|
938
|
750
|
188
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Gò Cun - Bầu Tuần
|
|
750 m
|
1.050
|
840
|
210
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Vườn Chòi - Đồng Choại
|
|
1.500 m
|
2.100
|
1.680
|
420
|
|
700
|
700
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Triền Rộc Cấm
|
|
670 m
|
938
|
750
|
188
|
|
350
|
350
|
|
|
|
KCH Tuyến kênh Cây Đen - Bầu Làng
|
|
700 m
|
980
|
784
|
196
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Trường Mầm non Đức Phú
|
|
Nhà hiệu bộ,
P.chức năng
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Phú (CS1)
|
|
04 phòng học
|
2.400
|
1.920
|
480
|
|
900
|
900
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND
xã Đức Phú
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà văn hóa, sân
thể thao 5 thôn
|
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Xã Đức Tân
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
700
|
560
|
140
|
-
|
560
|
-
|
560
|
|
|
KCH tuyến kênh đạt 5
|
|
500 m
|
700
|
560
|
140
|
|
560
|
|
560
|
|
12
|
Xã Đức Nhuận
|
|
|
1.200
|
780
|
420
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
780
|
420
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Võ Kim Anh - Bầu dài
|
|
600 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
KCH kênh S18-2-5-a1 - Đồng Gò
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
200
|
|
200
|
|
VII
|
H. ĐỨC PHỔ
|
|
|
83.965
|
58.516
|
25.449
|
16.193
|
25.522
|
13.812
|
11.710
|
|
1
|
Xã Phổ An
|
|
|
11.800
|
7.540
|
4.260
|
4.457
|
3.082
|
1.000
|
2.082
|
BNVB; Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
11.800
|
7.540
|
4.260
|
4.457
|
3.082
|
1.000
|
2.082
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An
|
464(2017)
|
|
4.000
|
2.800
|
1.200
|
1.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
KCH kênh Gò Voi - Gò Tấn
|
464(2017)
|
1000m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
1.000
|
120
|
|
120
|
Mới được BS KH 2017 (200trđ)
|
|
KCH kênh N10 - Gò Kiến
|
464(2017)
|
1000km
|
1.400
|
1.120
|
280
|
957
|
162
|
|
162
|
Mới được BSKH 2017 (157,197trđ)
|
|
Đ.thôn: Tuyến Hòa Nam, thôn An Thạch
|
138(2017)
|
1500m
|
2.300
|
1.150
|
1.150
|
700
|
450
|
450
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến bà Nhu
|
138(2017)
|
1500m
|
2.700
|
1.350
|
1.350
|
800
|
550
|
550
|
|
|
2
|
Xã Phổ Châu
|
|
|
3.530
|
2.231
|
1.299
|
800
|
981
|
-
|
981
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.330
|
1.631
|
699
|
800
|
831
|
-
|
831
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A- Hồ Cây Sanh,
thôn Tấn Lộc
|
464(2017)
|
1665m
|
2.330
|
1.631
|
699
|
800
|
831
|
|
831
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
600
|
600
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Ngõ ông
Ngô đi cầu Bà Tấu
|
|
800 m
|
1.200
|
600
|
600
|
|
150
|
|
150
|
|
3
|
Xã Phổ Quang
|
|
|
4.100
|
3.020
|
1.080
|
1.100
|
920
|
-
|
920
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.600
|
1.820
|
780
|
1.100
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Du Quang - Bàn An
|
464(2017)
|
700m
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
|
380
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ trạm biến áp số
3 đi bãi biển
|
464(2017)
|
600m
|
1.200
|
840
|
360
|
500
|
340
|
|
340
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
KCH tuyến kênh đồng Đội 2
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
200
|
|
200
|
Đạt chuẩn 2019
|
4
|
Xã Phổ Thạnh
|
|
|
3.000
|
1.860
|
1.140
|
500
|
950
|
-
|
950
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
500
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Hải Sản - Kè chắn
sóng Thạch By 1
|
464(2017)
|
1000m
|
1500
|
1050
|
450
|
500
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
810
|
690
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ Chùa Thanh Minh đến
ngõ ông Tiến, thôn Đồng Vân
|
|
500 m
|
500
|
250
|
250
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ cống ông Câm đến
KDC số 2 - Tân Diêm
|
|
400 m
|
400
|
200
|
200
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Nhà Văn hóa thôn Long Thạnh 2
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
150
|
|
150
|
|
5
|
Xã Phổ Ninh
|
|
|
13.000
|
9.900
|
3.100
|
5.772
|
4.128
|
2.893
|
1.235
|
Đạt chuẩn 2017
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
13.000
|
9.900
|
3.100
|
5.772
|
4.128
|
2.893
|
1.235
|
|
|
KCH kênh nhà Trần Bá Ngọc - đám dỡ đội
7, thôn Vĩnh Bình
|
464(2017)
|
1517m
|
2.300
|
1.840
|
460
|
1.105
|
735
|
|
735
|
Mới được BS KH 2017 (375trđ)
|
|
Khu thể thao xã
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Lộ Bàn - An Ninh
|
138(2017)
|
1400m
|
2.500
|
1.750
|
750
|
967
|
783
|
783
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Cầu Bà Hợi
- An Ninh (GĐ2)
|
138(2017)
|
600m
|
1.500
|
1.050
|
450
|
800
|
250
|
250
|
|
|
|
KCH tuyến kênh cầu 18 - Mương tre
thôn An Ninh
|
138(2017)
|
955m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
700
|
420
|
420
|
|
|
|
KCH kênh Mương Sâu - Ba Sào thôn An
Trường (GĐ1)
|
138(2017)
|
1012m
|
1.600
|
1.280
|
320
|
800
|
480
|
480
|
|
|
|
KCH kênh Ổ gà Giữa - Ổ Già Tây, thôn
An Ninh
|
138(2017)
|
1872m
|
2.700
|
2.160
|
540
|
1.200
|
960
|
960
|
|
|
6
|
Xã Phổ Hòa
|
|
|
1.210
|
968
|
242
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2016
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.210
|
968
|
242
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
KCH tuyến Kênh N2 đi đồng Gieo (thôn
Nho Lâm)
|
|
1.099 m
|
1.210
|
968
|
242
|
|
500
|
|
500
|
|
7
|
Xã Phổ Minh
|
|
|
2.478
|
1.511
|
967
|
600
|
502
|
-
|
502
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.360
|
952
|
408
|
600
|
352
|
-
|
352
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Phổ Minh - Bến Bè
|
464(2017)
|
970m
|
1.360
|
952
|
408
|
600
|
352
|
|
352
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.118
|
559
|
559
|
-
|
150
|
-
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Bà Sen - Nhà Ông Sô, thôn
Lâm An
|
|
860 m
|
1.118
|
559
|
559
|
|
150
|
|
150
|
|
8
|
Xã Phổ Khánh
|
|
|
2.500
|
1.450
|
1.050
|
400
|
800
|
-
|
800
|
BNVB
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Phước Điền
|
464(2017)
|
620m
|
1.000
|
700
|
300
|
400
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà Mười
Sọc đến xóm 9 Phú Long
|
|
1.250 m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
3.275
|
2.037
|
1.238
|
400
|
670
|
-
|
670
|
Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.100
|
770
|
330
|
400
|
370
|
-
|
370
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Chùa Vĩnh Long (Nga
Mân) - nhà bà Dợt (Xuân Thành) (GĐ2)
|
464(2017)
|
500m
|
1.100
|
770
|
330
|
400
|
370
|
|
370
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.175
|
1.267
|
908
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM Tuyến Xóm B (thôn Thủy Thạch)
- Phổ Vinh
|
|
500 m
|
900
|
630
|
270
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà
Cai - Nhà Ông Xây
|
|
850 m
|
1.275
|
637
|
638
|
|
150
|
|
150
|
|
10
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
3.020
|
2.114
|
906
|
600
|
580
|
-
|
580
|
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
-
|
380
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Trường sinh An Điền
đi Phổ Ninh
|
464(2017)
|
1000m
|
1.400
|
980
|
420
|
600
|
380
|
|
380
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ Trạm xá - Vườn
Dinh
|
|
900 m
|
1.620
|
1.134
|
486
|
|
200
|
|
200
|
|
11
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
0
|
500
|
0
|
500
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.620
|
1.134
|
486
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Tuyến đường từ Km5 QL24 đi
giáp đường Trà Câu số Km7 Phổ Phong
|
|
900 m
|
1.620
|
1.134
|
486
|
|
500
|
|
500
|
|
12
|
Xã Phổ Thuận
|
|
|
28.412
|
20.837
|
7.575
|
464
|
10.609
|
9.919
|
690
|
Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
464
|
376
|
-
|
376
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ máy chà ông May đi
giáp đường Vùng 5 - An Định (GĐ2)
|
740(2017)
|
620m
|
1.200
|
840
|
360
|
464
|
376
|
|
376
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
27.212
|
19.997
|
7.215
|
-
|
10.233
|
9.919
|
314
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - nghĩa địa
An Định
|
|
1.300 m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Mỹ Thuận - Kim Giao
(ngõ ông Tung - giáp đường Trà Câu Phổ Phong) (GĐ2)
|
|
320 m
|
448
|
314
|
134
|
|
314
|
|
314
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Thiệp Sơn - Thanh
Bình (Trường tiểu học số 1 - Cầu Trắng, Bình Mỹ)
|
|
1.800 m
|
2.520
|
1.764
|
756
|
|
800
|
800
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - An Định
(GĐ2)
|
|
330 m
|
462
|
323
|
139
|
|
323
|
323
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Quốc Lộ
1A Nguyễn Phước đến ngõ ông Lê Thanh Hà (xóm 22)
|
|
1.300 m
|
1.300
|
650
|
650
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Đức Trọng (xóm
22) - Giáp QL1A - giáp kênh N10
|
|
600 m
|
600
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Bảy
Nữa - kênh nội đồng xóm Bình Mỹ
|
|
1.000 m
|
1.000
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh N8 Bis
|
|
2.000 m
|
4.000
|
3.200
|
800
|
|
1.100
|
1.100
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
KCH kênh Mỹ Thuận - Thiệp Sơn - Quốc
lộ 1A
|
|
2.000 m
|
4.000
|
3.200
|
800
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
KCH kênh N10 - Suối
|
|
600 m
|
720
|
576
|
144
|
|
300
|
300
|
|
|
|
KCH kênh N84 Mỹ Thuận - Đồng hương hỏa
|
|
300 m
|
360
|
288
|
72
|
|
288
|
288
|
|
|
|
KCH kênh nhà ông Tiết Xu - Cống xe lửa
|
|
900 m
|
1.180
|
944
|
236
|
|
450
|
450
|
|
|
|
KCH kênh Miễu Cây tra (Thanh Bình) -
Cống xe lửa
|
|
400 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
384
|
|
|
|
KCH kênh N8 Bis - đường mới xuống
ông Ngâm
|
|
1.350 m
|
1.620
|
1.296
|
324
|
|
500
|
500
|
|
|
|
KCH kênh Quán Gió - kênh Liệt Sơn -
Sông Thoa
|
|
1.500 m
|
2.700
|
2.160
|
540
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
KCH kênh cống Ông Thái đi Mương Lình
|
|
410 m
|
492
|
394
|
98
|
|
394
|
394
|
|
|
|
KCH kênh từ Vượt cấp 65 - mương Co -
Gò Vàng
|
|
1.020 m
|
1.530
|
1.224
|
306
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim
Giao
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng
4
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vùng
5
|
|
|
600
|
360
|
240
|
|
360
|
360
|
|
|
13
|
Xã Phổ Văn
|
|
|
4.520
|
3.164
|
1.356
|
1.100
|
800
|
-
|
800
|
Đạt chuẩn 2018; dừng
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.100
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - Đồng Bến Nứa -
Giáp đường Bê tông thôn Văn Trường (GĐ3)
|
464(2017)
|
1200m
|
2.000
|
1.400
|
600
|
1.100
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.520
|
1.764
|
756
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Gò Mốc - Kênh N8 (Tập An
Nam)
|
|
1.400 m
|
2.520
|
1.764
|
756
|
|
500
|
|
500
|
|
14
|
Xã Phổ Vinh
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
Đạt chuẩn 2015
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
750
|
750
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.thôn: tuyến từ nhà ông Hành - nhà
ông Bềnh Đông Thuận
|
|
1.000 m
|
1.500
|
750
|
750
|
|
500
|
|
500
|
|
VIII
|
H. BA TƠ
|
|
|
46.925
|
39.973
|
6.951
|
7.775
|
21.878
|
5.190
|
16.688
|
|
1
|
Xã Ba Động
|
|
|
11.130
|
9.104
|
2.026
|
-
|
5.590
|
5.190
|
400
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
11.130
|
9.104
|
2.026
|
-
|
5.590
|
5.190
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Tê - nhà bà
Thú, Tân Long Thượng
|
|
370 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Bà Thu - nhà Bà
Chút, Tân Long Thượng
|
|
1.000 m
|
1.800
|
1.440
|
360
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Được - nhà bà
Nguyễn Thị Sự, Tân Long Trung
|
|
320 m
|
450
|
360
|
90
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hương - nhà ông
Minh, Hóc Kè
|
|
800 m
|
1.200
|
960
|
240
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến QL24 - nhà Bà Thịnh,
Nam Lân
|
|
320 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phan Quang
Thông - nhà ông Quảng, Suối Loa
|
|
600 m
|
1.080
|
864
|
216
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông
Sáu - nhà ông Bình, Suối Loa
|
|
600 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Bắc
Lân - nhà bà Lan
|
|
600 m
|
600
|
480
|
120
|
|
480
|
480
|
|
|
|
Trường mầm non Ba Động
|
|
4 phòng học
|
2.500
|
2.250
|
250
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Nâng cấp sân vận động xã Ba Động
|
|
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng
|
|
|
500
|
350
|
150
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân
|
|
|
500
|
350
|
150
|
|
350
|
350
|
|
|
2
|
Xã Ba Chùa
|
|
|
486
|
389
|
97
|
-
|
389
|
-
|
389
|
Xã 30a, 135, ATK
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
486
|
389
|
97
|
-
|
389
|
-
|
389
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Dí đến nhà ông
Đua
|
|
154 m
|
231
|
185
|
46
|
|
185
|
|
185
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Keo đến nhà
ông Phót
|
|
170 m
|
255
|
204
|
51
|
|
204
|
|
204
|
|
3
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
3.000
|
2.700
|
300
|
790
|
1.170
|
-
|
1.170
|
Xã 30a, 135, ATK, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
790
|
470
|
-
|
470
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Om
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
400
|
230
|
|
230
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Lui
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
390
|
240
|
|
240
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Làng Huy
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hóc Đô
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
|
350
|
|
4
|
Xã Ba Giang
|
|
|
1.890
|
1.701
|
189
|
790
|
911
|
-
|
911
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.050
|
945
|
105
|
790
|
155
|
-
|
155
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Gò
Lút (nối tiếp)
|
464(2017)
|
700m
|
1.050
|
945
|
105
|
790
|
155
|
|
155
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
840
|
756
|
84
|
-
|
756
|
-
|
756
|
|
|
KCH kênh mương Hro nối tiếp
|
|
700 m
|
840
|
756
|
84
|
|
756
|
|
756
|
|
5
|
Xã Ba Thành
|
|
|
1.960
|
1.568
|
392
|
580
|
988
|
-
|
988
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.150
|
920
|
230
|
580
|
340
|
-
|
340
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến ông Biết - ông Vỹ
|
464(2017)
|
800 m
|
1.150
|
920
|
230
|
580
|
340
|
|
340
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
810
|
648
|
162
|
-
|
648
|
-
|
648
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Suối Ôn - Bể nước sạch
|
|
550 m
|
810
|
648
|
162
|
|
648
|
|
648
|
|
6
|
Xã Ba
Khâm
|
|
|
2.100
|
1.820
|
280
|
250
|
1.110
|
-
|
1.110
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
560
|
140
|
250
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến Đồng Răm - Hố Sâu (GĐ1)
|
464(2017)
|
760m
|
700
|
560
|
140
|
250
|
310
|
|
310
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.400
|
1.260
|
140
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ xã: Tuyến đường Vẩy Ốc - Nước Giáp
|
|
750 m
|
1.400
|
1.260
|
140
|
|
800
|
|
800
|
|
7
|
Xã Ba Bích
|
|
|
1.156
|
1.040
|
116
|
170
|
870
|
-
|
870
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
750
|
675
|
75
|
170
|
505
|
-
|
505
|
|
|
KCH kênh đồng Con Rã
|
464(2017)
|
|
750
|
675
|
75
|
170
|
505
|
|
505
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
406
|
365
|
41
|
-
|
365
|
-
|
365
|
|
|
KCH kênh Nước Noa 1
|
|
338 m
|
406
|
365
|
41
|
|
365
|
|
365
|
|
8
|
Xã Ba Trang
|
|
|
2.900
|
2.320
|
580
|
790
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đường thôn Cây Muối
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.400
|
1.120
|
280
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ghé đi xóm
Làng Leo
|
|
700 m
|
1.400
|
1.120
|
280
|
|
700
|
|
700
|
|
9
|
Xã Ba Vì
|
|
|
2.636
|
2.228
|
408
|
430
|
1.190
|
-
|
1.190
|
Xã 30a, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
630
|
70
|
430
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
430
|
200
|
|
200
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.936
|
1.598
|
338
|
-
|
990
|
-
|
990
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM trường
thôn Nước Rò - Gò Xuyên
|
|
310 m
|
496
|
446
|
50
|
|
150
|
|
150
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà văn hóa thôn Mang
Đen - Mang Cành
|
|
300 m
|
480
|
384
|
96
|
|
384
|
|
384
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ thôn Mang Đen - xóm
Mang Cành (đoạn từ thôn Nước Y Vang đi suối Nước Đen)
|
|
200 m
|
320
|
256
|
64
|
|
256
|
|
256
|
Lồng ghép CT 135
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM từ ngã
ba ông Tuân đi tổ 3 Gò Vành
|
|
400 m
|
640
|
512
|
128
|
|
200
|
|
200
|
Lồng ghép CT 135
|
10
|
Xã Ba Xa
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
KCH kênh mương Nước KDiêu - Mang Mu
|
|
2.000 m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
800
|
|
800
|
Lồng ghép CT 135
|
11
|
Xã Ba Cung
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
KCH kênh Đồng Rong
|
|
1.000 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
800
|
|
800
|
|
12
|
Xã Ba Tô
|
|
|
1.930
|
1.737
|
193
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
850
|
765
|
85
|
580
|
180
|
-
|
180
|
|
|
Tường rào, cổng, sân vườn trường
THCS Ba Tô
|
464(2017)
|
|
850
|
765
|
85
|
580
|
180
|
|
180
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.080
|
972
|
108
|
-
|
620
|
-
|
620
|
|
|
KCH Kênh Tu Lui (thôn Làng Xi 1)
|
|
900 m
|
1.080
|
972
|
108
|
|
620
|
|
620
|
|
13
|
Xã Ba Liên
|
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.300
|
1.170
|
130
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
KCH Đập Đồng Nghệ
|
|
15 ha
|
1.300
|
1.170
|
130
|
|
780
|
|
780
|
|
14
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
1.862
|
1.676
|
186
|
390
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
500
|
450
|
50
|
390
|
60
|
-
|
60
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 thôn Mang Biều
(nối tiếp)
|
464(2017)
|
300m
|
500
|
450
|
50
|
390
|
60
|
|
60
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.362
|
1.226
|
136
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL 24 thôn Mang Biều (nối tiếp)
|
|
400 m
|
600
|
540
|
60
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM từ Vã Ka Nốc
đi tổ 4, Gò Bô Nu
|
|
500 m
|
762
|
686
|
76
|
|
420
|
|
420
|
Lồng ghép CT 135
|
15
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
2.250
|
1.870
|
380
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
700
|
630
|
70
|
580
|
50
|
-
|
50
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Gò Lê
|
464(2017)
|
|
700
|
630
|
70
|
580
|
50
|
|
50
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.550
|
1.240
|
310
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: BTXM đường GTNT tuyến QL24
(Km35 +400) - Tổ 3 Đồng Dinh
|
|
950 m
|
1.550
|
1.240
|
310
|
|
750
|
|
750
|
|
16
|
Xã Ba Ngạc
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
580
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
580
|
320
|
-
|
320
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ nhà ông Thay đến
nhà bà Nhung
|
464(2017)
|
800 m
|
1.000
|
900
|
100
|
580
|
320
|
|
320
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Vi Ô Lắc
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
480
|
|
480
|
|
17
|
Xã Ba Điền
|
|
|
2.700
|
2.280
|
420
|
580
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
580
|
470
|
-
|
470
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến Làng Rêu đi Gò Vi
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
580
|
470
|
|
470
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
-
|
310
|
-
|
310
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến đường Gò
Nghênh đi Hy
Long
|
|
750 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
310
|
|
310
|
|
18
|
Xã Ba Nam
|
|
|
2.325
|
1.950
|
375
|
475
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
900
|
810
|
90
|
475
|
330
|
-
|
330
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng Vờ
|
464(2017)
|
600m
|
900
|
810
|
90
|
475
|
330
|
|
330
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.425
|
1.140
|
285
|
-
|
770
|
-
|
770
|
|
|
Đ.thôn: BTXM từ thôn Làng Dút II đi
Mang Tương
|
|
950 m
|
1.425
|
1.140
|
285
|
|
770
|
|
770
|
Lồng ghép CT 135
|
19
|
Xã Ba Lế
|
|
|
2.300
|
1.920
|
380
|
790
|
1.120
|
-
|
1.120
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến đường thôn Và Lếch
|
464(2017)
|
1000m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
790
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Nhà văn hóa Thôn Gòi Lế
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
720
|
|
720
|
|
IX
|
H. MINH LONG
|
|
|
8.600
|
7.500
|
1.100
|
600
|
4.020
|
0
|
4.020
|
|
1
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Một
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
390
|
|
390
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Hai
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
390
|
|
390
|
|
2
|
Xã Long Mai
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Khu thể thao xã Long Mai
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
800
|
|
800
|
|
3
|
Xã Long Sơn
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
-
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
-
|
840
|
-
|
840
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Sơn
|
|
|
1.200
|
840
|
360
|
|
840
|
|
840
|
|
4
|
Xã Thanh An
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến GTNT Đồng Rinh
|
464(2017)
|
800m
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Khu thể thao xã Thanh An
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Xã Long Môn
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.800
|
1.620
|
180
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM đường TT Làng Trê
|
|
1.200 m
|
1.800
|
1.620
|
180
|
|
800
|
|
800
|
|
X
|
H. SƠN HÀ
|
|
|
27.205
|
23.967
|
3.238
|
5.000
|
10.470
|
0
|
10.470
|
|
1
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
2.700
|
2.280
|
420
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Đèo Gió - Xóm Ren
|
464(2017)
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
|
480
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
320
|
-
|
320
|
|
|
Đ.thôn: Đường Tà Gai - Suối Cầu - Gò
Sằm
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
320
|
|
320
|
|
2
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
3.100
|
2.640
|
460
|
800
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
800
|
640
|
-
|
640
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối
tiếp)
|
464(2017)
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
800
|
640
|
|
640
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
-
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đ.thôn: Đường Ruộng Viềng
- Xóm Chăng
|
|
1.000 m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
1.275
|
1.020
|
255
|
-
|
1.020
|
-
|
1.020
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.275
|
1.020
|
255
|
-
|
1.020
|
-
|
1.020
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp)
|
|
850 m
|
1.275
|
1.020
|
255
|
|
1.020
|
|
1.020
|
|
4
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
2.540
|
2.286
|
254
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135,
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.100
|
990
|
110
|
600
|
390
|
-
|
390
|
|
|
KCH Kênh đập Vọt Để
|
464(2017)
|
|
1.100
|
990
|
110
|
600
|
390
|
|
390
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.440
|
1.296
|
144
|
-
|
410
|
-
|
410
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM xóm Tà Nũ đến xóm
Gò Đá
|
|
800 m
|
1.440
|
1.296
|
144
|
|
410
|
|
410
|
|
5
|
Xã Sơn Linh
|
|
|
2.440
|
2.196
|
244
|
600
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến ĐH72 - xóm Đồng A
(GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.440
|
1.296
|
144
|
-
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM ĐH 72 - Xóm Thác
|
|
800 m
|
1.440
|
1.296
|
144
|
|
500
|
|
500
|
|
6
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
900
|
720
|
180
|
-
|
720
|
-
|
720
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
900
|
720
|
180
|
-
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.thôn: Đường ĐH73 đoạn từ nhà ông
Thanh đến nhà bà Chanh
|
|
600 m
|
900
|
720
|
180
|
|
720
|
|
720
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
600
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - Làng
Trăng
(GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã -
Làng Trăng (nối tiếp đến sông Xà Lò)
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
480
|
|
480
|
|
8
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
2.650
|
2.385
|
265
|
600
|
785
|
-
|
785
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24 - Xóm ông Biêu
(GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
485
|
-
|
485
|
|
|
KCH kênh đập Làng Rào 2
|
|
150 m
|
150
|
135
|
15
|
|
135
|
|
135
|
|
|
KCH kênh Đập nước Lồng
|
|
1.450 m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
350
|
|
350
|
|
9
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
Đ.xã: Đường Nước Lác-Làng Bâm
|
|
850 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
780
|
|
780
|
|
10
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
780
|
-
|
780
|
|
|
KCH kênh đập nước Tiểu - Đồng Di
Hoăng
|
|
1.500 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
780
|
|
780
|
|
11
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
780
|
-
|
780
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Làng Vách
- Làng Nưa (GĐ1)
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
-
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Đ.xã: Nối tiếp Đường Làng Vách -
Làng Nưa
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
480
|
|
480
|
|
12
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
1.150
|
1.035
|
115
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.150
|
1.035
|
115
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: Cầu Nước Nâu
|
|
10 m
|
1.150
|
1.035
|
115
|
|
800
|
|
800
|
|
13
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
2.650
|
2.385
|
265
|
600
|
785
|
-
|
785
|
Xã 30a
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã - Làng Nà
|
464(2017)
|
|
1.000
|
900
|
100
|
600
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.650
|
1.485
|
165
|
-
|
485
|
-
|
485
|
|
|
Đ.xã: Đường BTXM từ UBND xã đến nhà
ông Toa
|
|
850 m
|
1.650
|
1.485
|
165
|
|
485
|
|
485
|
|
XI
|
H. SƠN TÂY
|
|
|
18.020
|
15.568
|
2.452
|
1.314
|
7.984
|
0
|
7.984
|
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến đường Đắk Lang - Cà
Rá (nối dài)
|
|
800 m
|
800
|
720
|
80
|
|
320
|
|
320
|
|
|
Đường điện thôn Ka-Xim
|
|
1.500 m
|
1.200
|
1.080
|
120
|
|
480
|
|
480
|
|
2
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
500
|
400
|
100
|
-
|
400
|
-
|
400
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
500
|
400
|
100
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: tuyến đường sản xuất từ ngã
ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đăk Pao
|
|
500 m
|
500
|
400
|
100
|
|
400
|
|
400
|
|
3
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
1.600
|
1.330
|
270
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi công mới
|
|
|
1.600
|
1.330
|
270
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến xóm ông Bang -
ông Huỳnh
|
|
1.000 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
350
|
|
350
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ trường Tiểu học
thôn Mang Rễ
|
|
150 m
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
|
450
|
|
4
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đập thủy lợi Nước Tu Tang, thôn Đăk
Long
|
|
Tưới 5 ha
|
1.000
|
900
|
100
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Đập nước Mất, thôn Tang Tong
|
|
Tưới 5 ha
|
1.000
|
900
|
100
|
|
550
|
|
550
|
|
5
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
2.500
|
2.160
|
340
|
514
|
806
|
-
|
806
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
800
|
720
|
80
|
514
|
206
|
-
|
206
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng
|
464(2017)
|
|
800
|
720
|
80
|
514
|
206
|
|
206
|
Mới được BS KH 2017 (114,111trđ)
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.700
|
1.440
|
260
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến từ ĐH83 - xóm ông Hiệp,
thôn Ka
Năng
|
|
500 m
|
900
|
720
|
180
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Ka Năng
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Xã Sơn Long
|
|
|
3.420
|
2.978
|
442
|
800
|
1.078
|
-
|
1.078
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.420
|
1.278
|
142
|
800
|
478
|
-
|
478
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi Măng
Lăng
|
464(2017)
|
890m
|
1.420
|
1.278
|
142
|
800
|
478
|
|
478
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến từ KDC Ha Tin đi đường
Trường Sơn Đông
|
|
600 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
300
|
|
300
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ xóm ông Lượm -
ông Sinh
|
|
650 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
300
|
|
300
|
|
7
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
-
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.600
|
400
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ Tập đoàn 8 -
Mang Vang
|
|
3.500 m
|
2.000
|
1.600
|
400
|
|
800
|
|
800
|
|
8
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đường điện 0,4KV xóm ông Dứa - xóm
Krin
|
|
1.500 m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
9
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.000
|
1.700
|
300
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đ.thôn: tuyến 19 hộ KDC I Lách,
thôn Tà Dô
|
|
650 m
|
1.000
|
800
|
200
|
|
500
|
|
500
|
|
|
KCH kênh mương xã Sơn Tân
|
|
2.500 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
600
|
|
600
|
|
XII
|
H. TRÀ BỒNG
|
|
|
31.562
|
26.309
|
5.253
|
4.020
|
12.590
|
5.280
|
7.310
|
|
1
|
Xã Trà Phú
|
|
|
3.100
|
2.380
|
720
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: Tuyến nhà Lữ Văn Sơn - cầu
Bồng Bộc, thôn Phú Long
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.180
|
420
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Sự - sông
Trà Bồng
|
|
500 m
|
600
|
480
|
120
|
|
200
|
|
200
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
|
2,0 ha
|
1.000
|
700
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Xã Trà Bình
|
|
|
15.990
|
13.631
|
2.359
|
1.100
|
6.080
|
5.280
|
800
|
Xã 30a; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
1.100
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
|
740(2017)
|
|
1.800
|
1.260
|
540
|
1.100
|
300
|
|
300
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
14.190
|
12.371
|
1.819
|
-
|
5.780
|
5.280
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C -
nhà bà Mai - đường liên thôn, thôn Bình Trung
|
|
1.000 m
|
1.700
|
1.530
|
170
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình
Trung
|
|
200 m
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi cơ quan
thôn Bình Trung
|
|
700 m
|
1.190
|
1.071
|
119
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến QL24C đi thôn Bình
Tân
|
|
200 m
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Đ.xã: Làm mới tuyến Bình Đông đi
Bình Tân
|
|
1.500 m
|
3.000
|
2.700
|
300
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
KCH kênh nội đồng Đập Quang
|
|
1.000 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
KCH kênh nội đồng hồ chứa nước Hố Võ
|
|
1.000 m
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Thanh
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Bình Đông
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
350
|
350
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trường mẫu giáo làm
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Trung
|
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
360
|
|
|
|
Khu thể thao xã Trà Bình
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
600
|
600
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải
|
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
3
|
Xã Trà
Giang
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
600
|
840
|
-
|
840
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
-
|
480
|
|
|
Trường mầm non Trà Giang (02 phòng)
|
464(2017)
|
|
1.200
|
1.080
|
120
|
600
|
480
|
|
480
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
400
|
360
|
40
|
-
|
360
|
-
|
360
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ sân vườn nhà văn
hóa thôn 1
|
|
|
400
|
360
|
40
|
|
360
|
|
360
|
|
4
|
Xã Trà Tân
|
|
|
3.300
|
2.490
|
810
|
600
|
940
|
-
|
940
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
600
|
840
|
-
|
840
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 15 đi tổ 21
thôn Trường Giang
|
740(2017)
|
|
1.800
|
1.440
|
360
|
600
|
840
|
|
840
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.050
|
450
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
|
2,0 ha
|
1.500
|
1.050
|
450
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
2.112
|
1.840
|
272
|
600
|
850
|
-
|
850
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
600
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Trường Tiểu học thôn Tang
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
600
|
750
|
|
750
|
|
|
* Công trình khởi công
mới
|
|
|
612
|
490
|
122
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nghệ - Trạm
y tế xã
|
|
340 m
|
612
|
490
|
122
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
1.100
|
880
|
220
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.100
|
880
|
220
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến từ tổ 4 thôn Sơn
Thành 2 đi đồi Trà Nam
|
|
700 m
|
1.100
|
880
|
220
|
|
750
|
|
750
|
|
7
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
1.800
|
1.520
|
280
|
80
|
820
|
-
|
820
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
800
|
200
|
80
|
720
|
-
|
720
|
|
|
Đ.thôn: Nối tiếp đường BTXM thôn 4
|
740(2017)
|
|
1.000
|
800
|
200
|
80
|
720
|
|
720
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Nhà văn hóa thôn thôn 3
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
1.300
|
1.120
|
180
|
240
|
760
|
-
|
760
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
500
|
400
|
100
|
240
|
160
|
-
|
160
|
|
|
Đ.thôn: Đường BTXM tổ 4 thôn Trà Lạc
(nay là thôn Trà Gia)
|
740(2017)
|
|
500
|
400
|
100
|
240
|
160
|
|
160
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
800
|
720
|
80
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa
|
|
|
800
|
720
|
80
|
|
600
|
|
600
|
|
9
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.260
|
1.008
|
252
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.thôn: tuyến vào khu tái định cư
Tpot-Tket, thôn Cả
|
|
700 m
|
1.260
|
1.008
|
252
|
|
750
|
|
750
|
|
XIII
|
H. TÂY TRÀ
|
|
|
22.160
|
19.794
|
2.366
|
4.800
|
7.350
|
0
|
7.350
|
|
1
|
Xã Trà Khê
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: Tuyến tổ 3a - tổ 4, thôn Sơn (nối tiếp)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
2
|
Xã Trà Phong
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến thôn
Trà Reo - thôn Trà Na (GĐ2)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Tuyến Trà Reo đi Trà Na (đoạn
cuối)
|
|
1.000 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
3
|
Xã Trà
Thanh
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Cát
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
750
|
|
750
|
|
4
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
1.660
|
1.494
|
166
|
0
|
1.100
|
0
|
1.100
|
Xã 30a, 135, <5TC
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.660
|
1.494
|
166
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
|
Đ.xã: Tuyến cầu suối
kem - xóm ông Châu đội 7, thôn Trà Kem
|
|
830 m
|
1.660
|
1.494
|
166
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
5
|
Xã Trà Trung
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân bê-tông trường
THCS Trà Trung
|
464(2017)
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: Tuyến UBND xã Trà Trung - Tổ 4
thôn Xanh
|
|
1.000 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
6
|
Xã Trà Nham
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
0
|
750
|
0
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Đ.xã: Tuyến dốc che
đi tổ 1, tổ 2
thôn Trà Cương
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
750
|
|
750
|
|
7
|
Xã Trà Lãnh
|
|
|
3.000
|
2.550
|
450
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hồ
Văn Tiến - nhà Hồ Văn Hưng, tổ 4, thôn Trà Linh (nối tiếp)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.200
|
300
|
800
|
400
|
|
400
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
400
|
-
|
400
|
|
|
Nâng cấp trường Mẫu giáo tổ
1, thôn Trà Lương
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
400
|
|
400
|
|
8
|
Xã Trà Thọ
|
|
|
2.500
|
2.250
|
250
|
800
|
750
|
-
|
750
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
-
|
100
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã - tổ 2,
thôn Tây
|
464(2017)
|
450m
|
1.000
|
900
|
100
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
-
|
650
|
-
|
650
|
|
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm
ông Nang Bắc Dương
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
650
|
|
650
|
|
9
|
Xã Trà Quân
|
|
|
3.100
|
2.790
|
310
|
800
|
800
|
-
|
800
|
Xã 30a, 135
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
-
|
550
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Tổ 4-Tổ 5,
thôn Trà Xuông (GĐ2)
|
464(2017)
|
850m
|
1.500
|
1.350
|
150
|
800
|
550
|
|
550
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.600
|
1.440
|
160
|
-
|
250
|
-
|
250
|
|
|
Đ.xã: tuyến từ tổ 4 - tổ 5, thôn Trà
Xuông (giai đoạn 3)
|
|
800 m
|
1.600
|
1.440
|
160
|
|
250
|
|
250
|
|
XIV
|
H. LÝ SƠN
|
|
|
16.000
|
14.400
|
1.600
|
2.454
|
7.396
|
1.850
|
5.546
|
|
1
|
Xã An Hải
|
|
|
7.500
|
6.750
|
750
|
954
|
4.046
|
1.850
|
2.196
|
BNVB; Đạt chuẩn 2018
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
954
|
2.196
|
-
|
2.196
|
|
|
Trường tiểu học An Hải - hạng mục:
06 phòng học
|
740(2017)
|
6 phòng học
|
3.500
|
3.150
|
350
|
954
|
2.196
|
|
2.196
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
4.000
|
3.600
|
400
|
-
|
1.850
|
1.850
|
-
|
|
|
Sân chơi trường mầm non An Hải
|
|
|
500
|
450
|
50
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Sân vườn, bãi tập trường Tiểu học An
Hải
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn, bãi tập
trường THCS An Hải
|
|
|
1.500
|
1.350
|
150
|
|
600
|
600
|
|
Bố trí từ nguồn ứng trước NST 2019
|
|
Điện chiếu sáng công cộng các tuyến
đường thôn
|
|
|
1.000
|
900
|
100
|
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Xã An Vĩnh
|
|
|
6.500
|
5.850
|
650
|
900
|
2.550
|
-
|
2.550
|
BNVB; Đạt chuẩn 2019
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
900
|
2.250
|
-
|
2.250
|
|
|
Phòng chức năng trường
TH số 2 An Vĩnh
|
464(2017)
|
|
3.500
|
3.150
|
350
|
900
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
* Công trình khởi
công mới
|
|
|
3.000
|
2.700
|
300
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
|
Đ.xã: BTXM tuyến Đồn Biên
phòng Lý Sơn - trường THCS An Vĩnh
|
|
600 m
|
3.000
|
2.700
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
3
|
Xã An Bình
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
|
800
|
BNVB; Đạt chuẩn 2020
|
|
* Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Đ. Xã: Đường BTXM tuyến Bãi Hang -
Điểm cuối Sũng Giếng
|
740(2017)
|
620m
|
2.000
|
1.800
|
200
|
600
|
800
|
|
800
|
|