|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2022/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 21 tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng
6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát
hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm Điện ảnh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 643/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu
phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với Đội
chiếu phim lưu động của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai và tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chiếu phim lưu động.
2. Đơn giá thực hiện dịch vụ sự nghiệp
công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai là 3.470.000 đồng/buổi chiếu,
đơn giá cụ thể như sau:
a) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu
phim lưu động (Phụ lục I kèm theo).
b) Bảng tính Đơn giá Vật liệu - Nhân
công - Máy - Thiết bị (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
05 tháng 5 năm 2022.
2. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức
lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở theo quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (17b).
ThaiTM
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
đồng/1 buổi chiếu
Stt
|
Nội
dung chi phí
|
Cách
tính
|
Đơn
giá
|
Ký
hiệu
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
Chi
tiết tại phụ lục 2
|
498.850
|
Cvl
|
2
|
Chi phí nhân công
|
Chi
tiết tại phụ lục 2
|
1.098.319
|
Cnc
|
3
|
Chi phí máy, thiết bị
|
Chi
tiết tại phụ lục 2
|
768.134
|
Cm
|
4
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
27%*C
nc
|
296.546
|
Cncgt
|
5
|
Chi phí khác
|
30,37%*
(C vl + C nc + C m
+ C ncgt)
|
808.403
|
Ck
|
|
|
|
|
|
|
Đơn giá
|
C vl + C nc
+ C m + C ncgt + C k
|
3.470.251
|
|
|
Làm tròn
|
|
3.470.000
|
|
Bằng chữ: Ba triệu, bốn trăm bảy
mươi ngàn đồng.
Ghi chú:
- Chi phí nhân công gián tiếp được
thực hiện theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức
kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- Chi phí khác được thực hiện theo
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC II
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY - THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Thành
phần hao phí
|
ĐVT
|
Định mức được duyệt
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
|
498.850
|
1
|
Dây dù
|
m
|
0.7576
|
30.000
|
22.728
|
2
|
Bạt che
|
m2
|
0.3788
|
30.000
|
11.364
|
3
|
Dây điện
|
m
|
0.7576
|
25.000
|
18.940
|
4
|
Dây loa
|
m
|
0.4545
|
30.000
|
13.635
|
5
|
Ghế nhựa
|
cái
|
0.1894
|
75.000
|
14.205
|
6
|
ổ cắm
|
cái
|
0.0076
|
600.000
|
4.560
|
7
|
Đèn pin
|
cái
|
0.0076
|
472.500
|
3.591
|
8
|
Cọc màn ảnh bằng sắt
|
cái
|
0.0455
|
293.000
|
13.332
|
9
|
Búa
|
cái
|
0.0019
|
220.000
|
418
|
10
|
Võng dù
|
cái
|
0.0114
|
200.000
|
2.280
|
11
|
Giỏ xách đựng công cụ - dụng cụ
|
cái
|
0.0189
|
300.000
|
5.670
|
12
|
Bóng đèn
|
cái
|
0.0606
|
240.000
|
14.544
|
13
|
Đèn để bàn
|
cái
|
0.0076
|
450.000
|
3.420
|
14
|
Bàn để máy chiếu - thiết bị
|
cái
|
0.0051
|
3.000.000
|
15.300
|
15
|
Quạt đứng
|
cái
|
0.0038
|
6.500.000
|
24.700
|
16
|
USB 32G lưu phim
|
cái
|
0.0076
|
129.000
|
980
|
17
|
Chân giá đỡ loa
|
cái
|
0.0038
|
2.500.000
|
9.500
|
18
|
Loa phóng thanh lưu động
|
cái
|
0.0025
|
2.340.000
|
5.850
|
19
|
Dây HDMI
|
bộ
|
0.0076
|
2.220.000
|
16.872
|
20
|
Màn ảnh
|
cái
|
0.0008
|
11.500.000
|
9.200
|
21
|
Loa thùng (tích hợp công suất)
|
bộ
|
0.0008
|
42.900.000
|
34.320
|
22
|
Đầu Karaoke
|
bộ
|
0.0019
|
9.250.000
|
17.575
|
23
|
Amly
|
bộ
|
0.0008
|
9.900.000
|
7.920
|
24
|
ổ cứng
|
cái
|
0.0008
|
4.900.000
|
3.920
|
25
|
Micro
|
cái
|
0.0038
|
5.400.000
|
20.520
|
26
|
Tủ đựng thiết bị âm thanh
|
cái
|
0.0008
|
5.180.000
|
4.144
|
27
|
Khung màn ảnh
|
bộ
|
0.0013
|
7.500.000
|
9.750
|
28
|
Cờ phướng, cờ
tổ quốc, cờ đảng, cờ hoa
|
bộ
|
0.1136
|
300.000
|
34.080
|
29
|
Pano, băng rôn (in Hamlet)
|
m2
|
1.1364
|
130.000
|
147.732
|
30
|
Khung sắt pano, băng rôn
|
bộ
|
0.0013
|
6.000.000
|
7.800
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1.098.319
|
1
|
Đội trưởng bậc bình quân 4,481
|
công
|
1
|
466.813
|
466.813
|
2
|
Kỹ thuật bậc bình quân 3,04
|
công
|
1
|
321.190
|
321.190
|
3
|
Lái xe bậc bình quân 2,91
|
công
|
1
|
310.316
|
310.316
|
III
|
Máy - thiết bị
|
|
|
|
768.134
|
1
|
Xe bán tải (chi phí sửa chữa, nhiên
liệu)
|
ca
|
0.25
|
2.611.613
|
652.903
|
2
|
Máy vi tính xách tay
|
ca
|
0.5625
|
23.760
|
13.365
|
3
|
Máy chiếu full HD
|
ca
|
0.5625
|
49.969
|
28.108
|
4
|
Máy lưu, giải mã tín hiệu
|
ca
|
0.375
|
33.957
|
12.734
|
5
|
Máy phát điện dự phòng
|
ca
|
0.1125
|
542.434
|
61.024
|
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
5.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|