|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND đơn giá lập báo cáo hiện trạng chuyên đề về môi trường Tiền Giang
Số hiệu:
|
24/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2019/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật và
định mức kinh tế kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá lập báo cáo hiện trạng
môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
các tổ chức, cá nhân có liên quan việc
lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường
tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá lập
báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh
Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi
trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh là đơn giá được Quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị
xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 7 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
PHẦN 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn
vị tính: Đồng
Stt
|
Nội dung công việc
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã tính khấu hao
|
Đơn giá không tính khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5)
|
(7) = (6)*20%
|
(8) = (6)+(7)
|
(9) = (8) - [(4)*1,2]
|
I
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
1.326.660
|
302.600
|
24.125
|
22.195
|
78.667
|
1.754.247
|
350.849
|
2.105.096
|
2.078.462
|
II
|
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu
|
27.047.131
|
2.389.176
|
622.907
|
396.662
|
1.379.873
|
31.835.749
|
6.367.150
|
38.202.899
|
37.726.905
|
1
|
Tổ
chức thu thập thông tin
|
620.347
|
55.747
|
14.535
|
9.255
|
32.197
|
732.081
|
146.416
|
878.497
|
867.391
|
a
|
Qua
tổ chức hội thảo
|
620.347
|
55.747
|
14.535
|
9.255
|
32.197
|
732.081
|
146.416
|
878.497
|
867.391
|
b
|
Tại
đơn vị triển khai
|
155.087
|
27.874
|
7.267
|
4.628
|
16.099
|
210.955
|
42.191
|
253.146
|
247.592
|
c
|
Bằng
hình thức gửi văn bản
|
223.325
|
33.448
|
8.721
|
5.553
|
19.318
|
290.365
|
58.073
|
348.438
|
341.774
|
d
|
Tổ
chức đi điều tra, khảo sát
|
303.970
|
39.023
|
10.174
|
6.479
|
22.538
|
382.184
|
76.437
|
458.621
|
450.846
|
đ
|
Đặt
hàng các chuyên gia
|
155.087
|
27.874
|
7.267
|
4.628
|
16.099
|
210.955
|
42.191
|
253.146
|
247.592
|
2
|
Kiểm
tra, tổng hợp thông tin
|
11.538.455
|
1.019.382
|
265.774
|
169.242
|
588.746
|
13.581.599
|
2.716.320
|
16.297.919
|
16.094.829
|
a
|
Thông
tin về động lực
|
1.276.143
|
111.495
|
29.069
|
18.511
|
64.394
|
1.499.612
|
299.922
|
1.799.534
|
1.777.321
|
b
|
Thông
tin về sức ép
|
3.828.428
|
342.449
|
89.283
|
56.855
|
197.782
|
4.514.797
|
902.959
|
5.417.756
|
5.349.530
|
c
|
Thông
tin về hiện trạng
|
4.874.155
|
430.052
|
112.123
|
71.399
|
248.377
|
5.736.106
|
1.147.221
|
6.883.327
|
6.797.648
|
d
|
Thông
tin về tác động
|
779.865
|
67.693
|
17.649
|
11.239
|
39.096
|
915.542
|
183.108
|
1.098.650
|
1.085.163
|
đ
|
Thông
tin về đáp ứng
|
779.865
|
67.693
|
17.649
|
11.239
|
39.096
|
915.542
|
183.108
|
1.098.650
|
1.085.163
|
3
|
Xử
lý thông tin
|
14.888.329
|
1.314.047
|
342.599
|
218.164
|
758.930
|
17.522.069
|
3.504.414
|
21.026.483
|
20.764.686
|
a
|
Thông
tin về động lực
|
2.020.559
|
179.188
|
46.718
|
29.750
|
103.490
|
2.379.705
|
475.941
|
2.855.646
|
2.819.946
|
b
|
Thông
tin về sức ép
|
4.608.292
|
406.160
|
105.894
|
67.433
|
234.578
|
5.422.357
|
1.084.471
|
6.506.828
|
6.425.908
|
c
|
Thông
tin về hiện trạng
|
5.671.745
|
501.727
|
130.811
|
83.299
|
289.773
|
6.677.355
|
1.335.471
|
8.012.826
|
7.912.867
|
d
|
Thông
tin về tác động
|
1.293.867
|
115.477
|
30.107
|
19.172
|
66.694
|
1.525.317
|
305.063
|
1.830.380
|
1.807.374
|
đ
|
Thông
tin về đáp ứng
|
1.293.867
|
111.495
|
29.069
|
18.511
|
64.394
|
1.517.336
|
303.467
|
1.820.803
|
1.798.590
|
III
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
187.975.874
|
3.137.137
|
3.680.754
|
3.793.239
|
11.368.224
|
209.955.228
|
41.991.046
|
251.946.274
|
247.394.387
|
1
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo thành phần
|
175.195.703
|
2.923.588
|
3.430.200
|
3.535.029
|
1.322.378
|
186.406.898
|
37.281.380
|
223.688.278
|
219.446.243
|
a
|
Tổng
quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT - XH của quốc
gia, địa phương
|
20.949.257
|
350.831
|
411.624
|
424.203
|
158.685
|
22.294.600
|
4.458.920
|
26.753.520
|
26.244.476
|
a.1
|
Tổng
quan đặc điểm điều kiện tự nhiên
|
1.871.017
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.988.003
|
397.601
|
2.385.604
|
2.341.340
|
a.2
|
Tổng
quan phát triển KT - XH
|
19.078.240
|
320.324
|
375.831
|
387.316
|
144.887
|
20.306.598
|
4.061.320
|
24.367.918
|
23.903.139
|
-
|
Tình
hình phát triển kinh tế
|
10.950.051
|
188.127
|
220.726
|
227.471
|
85.092
|
11.671.467
|
2.334.293
|
14.005.760
|
13.732.795
|
+
|
Phát
triển công nghiệp
|
1.738.103
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.855.089
|
371.018
|
2.226.107
|
2.181.843
|
+
|
Phát
triển xây dựng
|
1.738.103
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.855.089
|
371.018
|
2.226.107
|
2.181.843
|
+
|
Phát
triển năng lượng
|
1.738.103
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.855.089
|
371.018
|
2.226.107
|
2.181.843
|
+
|
Phát
triển giao thông vận tải
|
1.738.103
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.855.089
|
371.018
|
2.226.107
|
2.181.843
|
+
|
Phát
triển nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
1.129.767
|
20.338
|
23.862
|
24.592
|
9.199
|
1.207.758
|
241.552
|
1.449.310
|
1.419.800
|
+
|
Hoạt
động y tế
|
1.738.103
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.855.089
|
371.018
|
2.226.107
|
2.181.843
|
+
|
Phát
triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
|
1.129.767
|
15.254
|
17.897
|
18.444
|
6.899
|
1.188.261
|
237.652
|
1.425.913
|
1.403.780
|
-
|
Tình
hình xã hội
|
6.236.724
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.626.679
|
1.325.336
|
7.952.015
|
7.804.465
|
+
|
Bối
cảnh xã hội trong nước
|
1.871.017
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.988.003
|
397.601
|
2.385.604
|
2.341.340
|
+
|
Dân
số và vấn đề di cư
|
1.871.017
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
1.988.003
|
397.601
|
2.385.604
|
2.341.340
|
+
|
Phát
triển đô thị
|
2.494.689
|
40.676
|
47.725
|
49.183
|
18.398
|
2.650.671
|
530.134
|
3.180.805
|
3.121.785
|
-
|
Vấn
đề hội nhập quốc tế
|
1.891.465
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
2.008.451
|
401.690
|
2.410.141
|
2.365.877
|
b
|
Sức
ép của phát triển KT - XH đối với môi trường
|
44.950.419
|
752.506
|
882.904
|
909.886
|
340.369
|
47.836.084
|
9.567.217
|
57.403.301
|
56.311.438
|
-
|
Sức
ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa
|
6.042.465
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.432.420
|
1.286.484
|
7.718.904
|
7.571.354
|
-
|
Sức
ép hoạt động công nghiệp
|
6.809.275
|
111.859
|
131.242
|
135.253
|
50.595
|
7.238.224
|
1.447.645
|
8.685.869
|
8.523.565
|
-
|
Sức
ép hoạt động xây dựng
|
6.809.275
|
111.859
|
131.242
|
135.253
|
50.595
|
7.238.224
|
1.447.645
|
8.685.869
|
8.523.565
|
-
|
Sức
ép hoạt động phát triển năng lượng
|
4.953.594
|
81.352
|
95.449
|
98.366
|
36.797
|
5.265.558
|
1.053.112
|
6.318.670
|
6.200.631
|
-
|
Sức
ép hoạt động giao thông vận tải
|
5.260.319
|
86.437
|
101.415
|
104.514
|
39.096
|
5.591.781
|
1.118.356
|
6.710.137
|
6.584.720
|
-
|
Sức
ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
5.260.319
|
86.437
|
101.415
|
104.514
|
39.096
|
5.591.781
|
1.118.356
|
6.710.137
|
6.584.720
|
-
|
Sức
ép hoạt động y tế
|
6.042.465
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.432.420
|
1.286.484
|
7.718.904
|
7.571.354
|
-
|
Sức
ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
|
3.772.707
|
61.014
|
71.587
|
73.775
|
27.597
|
4.006.680
|
801.336
|
4.808.016
|
4.719.486
|
c
|
Hiện
trạng môi trường nước
|
19.599.671
|
325.408
|
381.796
|
393.464
|
147.186
|
20.847.525
|
4.169.505
|
25.017.030
|
24.544.873
|
-
|
Nước
mặt lục địa
|
7.545.413
|
122.028
|
143.174
|
147.549
|
55.195
|
8.013.359
|
1.602.672
|
9.616.031
|
9.438.972
|
-
|
Nước
dưới đất
|
6.027.129
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.417.084
|
1.283.417
|
7.700.501
|
7.552.951
|
-
|
Diễn
biến môi trường biển ven bờ
|
6.027.129
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.417.084
|
1.283.417
|
7.700.501
|
7.552.951
|
d
|
Hiện
trạng môi trường không khí
|
9.048.361
|
152.535
|
178.967
|
184.436
|
68.994
|
9.633.293
|
1.926.659
|
11.559.952
|
11.338.629
|
đ
|
Hiện
trạng môi trường đất
|
9.048.361
|
152.535
|
178.967
|
184.436
|
68.994
|
9.633.293
|
1.926.659
|
11.559.952
|
11.338.629
|
e
|
Hiện
trạng đa dạng sinh học
|
5.275.655
|
86.437
|
101.415
|
104.514
|
39.096
|
5.607.117
|
1.121.423
|
6.728.540
|
6.603.123
|
g
|
Quản
lý chất thải rắn
|
6.778.603
|
111.859
|
131.242
|
135.253
|
50.595
|
7.207.552
|
1.441.510
|
8.649.062
|
8.486.758
|
h
|
Biến
đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường
|
5.981.120
|
101.690
|
119.311
|
122.958
|
45.996
|
6.371.075
|
1.274.215
|
7.645.290
|
7.497.740
|
-
|
Biến
đổi khí hậu
|
2.254.422
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.390.907
|
478.181
|
2.869.088
|
2.817.446
|
-
|
Thiên
tai
|
1.886.353
|
30.507
|
35.793
|
36.887
|
13.799
|
2.003.339
|
400.668
|
2.404.007
|
2.359.743
|
-
|
Sự
cố môi trường
|
1.840.345
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
1.976.830
|
395.366
|
2.372.196
|
2.320.554
|
i
|
Tác
động của ô nhiễm môi trường
|
12.575.689
|
208.465
|
244.588
|
252.063
|
94.291
|
13.375.096
|
2.675.019
|
16.050.115
|
15.747.639
|
-
|
Tác
động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
|
8.588.275
|
142.366
|
167.036
|
172.141
|
64.394
|
9.134.212
|
1.826.842
|
10.961.054
|
10.754.485
|
+
|
Tác
động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên
quan
|
2.147.069
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.283.554
|
456.711
|
2.740.265
|
2.688.623
|
+
|
Tác
động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có
liên quan
|
2.147.069
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.283.554
|
456.711
|
2.740.265
|
2.688.623
|
+
|
Tác
động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất
|
2.147.069
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.283.554
|
456.711
|
2.740.265
|
2.688.623
|
+
|
Tác
động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn
|
2.147.069
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.283.554
|
456.711
|
2.740.265
|
2.688.623
|
-
|
Tác
động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT - XH
|
1.380.259
|
25.423
|
29.828
|
30.739
|
11.499
|
1.477.748
|
295.550
|
1.773.298
|
1.736.411
|
-
|
Tác
động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
|
1.226.896
|
15.254
|
17.897
|
18.444
|
6.899
|
1.285.390
|
257.078
|
1.542.468
|
1.520.335
|
-
|
Phát
sinh xung đột môi trường
|
1.380.259
|
25.423
|
29.828
|
30.739
|
11.499
|
1.477.748
|
295.550
|
1.773.298
|
1.736.411
|
k
|
Quản
lý môi trường
|
33.049.523
|
549.126
|
644.281
|
663.971
|
248.377
|
35.155.278
|
7.031.056
|
42.186.334
|
41.389.569
|
-
|
Tình
hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT - XH
quốc gia, địa phương
|
2.274.871
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.411.356
|
482.271
|
2.893.627
|
2.841.985
|
-
|
Hệ
thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật
|
2.786.077
|
45.761
|
53.690
|
55.331
|
20.698
|
2.961.557
|
592.311
|
3.553.868
|
3.487.471
|
-
|
Các
vấn đề quản lý môi trường
|
13.025.551
|
218.634
|
256.519
|
264.359
|
98.891
|
13.863.954
|
2.772.791
|
16.636.745
|
16.319.514
|
-
|
Vấn
đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT
|
3.159.258
|
50.845
|
59.656
|
61.479
|
22.998
|
3.354.236
|
670.847
|
4.025.083
|
3.951.308
|
-
|
Triển
khai các công cụ trong quản lý môi trường
|
4.677.543
|
81.352
|
95.449
|
98.366
|
36.797
|
4.989.507
|
997.901
|
5.987.408
|
5.869.369
|
-
|
Hoạt
động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới
|
2.402.672
|
40.676
|
47.725
|
49.183
|
18.398
|
2.558.654
|
511.731
|
3.070.385
|
3.011.365
|
-
|
Nâng
cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
|
2.269.758
|
35.592
|
41.759
|
43.035
|
16.099
|
2.406.243
|
481.249
|
2.887.492
|
2.835.850
|
-
|
Hợp
tác quốc tế về bảo vệ môi trường
|
2.453.793
|
40.676
|
47.725
|
49.183
|
18.398
|
2.609.775
|
521.955
|
3.131.730
|
3.072.710
|
l
|
Các
thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới
|
7.939.043
|
132.197
|
155.105
|
159.845
|
59.794
|
8.445.984
|
1.689.197
|
10.135.181
|
9.943.367
|
-
|
Các
thách thức về môi trường
|
3.399.526
|
55.930
|
65.621
|
67.627
|
25.298
|
3.614.002
|
722.800
|
4.336.802
|
4.255.650
|
-
|
Phương
hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới
|
4.539.517
|
76.268
|
89.483
|
92.218
|
34.497
|
4.831.983
|
966.397
|
5.798.380
|
5.687.718
|
2
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường
|
12.780.172
|
213.549
|
250.554
|
258.211
|
96.591
|
13.599.077
|
2.719.815
|
16.318.892
|
16.009.039
|
a
|
Lần
1
|
12.780.172
|
5.084.500
|
250.554
|
258.211
|
96.591
|
18.470.028
|
3.694.006
|
22.164.034
|
21.854.181
|
b
|
Lần
2
|
10.224.137
|
4.067.600
|
200.443
|
206.569
|
77.273
|
14.776.022
|
2.955.204
|
17.731.226
|
17.483.343
|
c
|
Lần
3
|
7.668.103
|
3.050.700
|
150.332
|
154.926
|
57.955
|
11.082.016
|
2.216.403
|
13.298.419
|
13.112.508
|
d
|
Lần
4
|
5.112.069
|
2.033.800
|
100.221
|
103.284
|
38.636
|
7.388.010
|
1.477.602
|
8.865.612
|
8.741.671
|
đ
|
Lần
5
|
5.112.069
|
2.033.800
|
100.221
|
103.284
|
38.636
|
7.388.010
|
1.477.602
|
8.865.612
|
8.741.671
|
IV
|
Tham vấn các bên liên quan
|
869.017
|
1.224.250
|
13.147
|
54.085
|
56.070
|
2.216.569
|
443.314
|
2.659.883
|
2.594.981
|
1
|
Tham
vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo
|
377.833
|
734.550
|
7.888
|
32.451
|
33.642
|
1.186.364
|
237.273
|
1.423.637
|
1.384.696
|
2
|
Tham
vấn bằng gửi văn bản
|
226.700
|
440.730
|
4.733
|
19.471
|
20.185
|
711.819
|
142.364
|
854.183
|
830.818
|
3
|
Tham
vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
264.483
|
514.185
|
5.522
|
22.716
|
23.549
|
830.455
|
166.091
|
996.546
|
969.287
|
V
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
314.860
|
65.191
|
11.507
|
1.769
|
10.553
|
403.880
|
80.776
|
484.656
|
482.533
|
VI
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
1.477.017
|
2.969.120
|
29.079
|
11.014
|
57.963
|
4.544.193
|
908.839
|
5.453.032
|
5.439.815
|
1
|
Cung
cấp báo cáo hiện trạng môi trường
|
443.105
|
886.880
|
8.686
|
3.290
|
17.313
|
1.359.274
|
271.855
|
1.631.129
|
1.627.181
|
2
|
Công
khai báo cáo hiện trạng môi trường
|
1.033.912
|
2.082.240
|
20.393
|
7.724
|
40.649
|
3.184.918
|
636.984
|
3.821.902
|
3.812.633
|
a
|
Công
khai báo cáo bằng hình thức đăng trên Cổng thông tin
|
443.105
|
886.880
|
8.686
|
3.290
|
17.313
|
1.359.274
|
271.855
|
1.631.129
|
1.627.181
|
b
|
Công
khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
590.807
|
1.195.360
|
11.707
|
4.434
|
23.336
|
1.825.644
|
365.129
|
2.190.773
|
2.185.452
|
PHẦN 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn
vị tính: Đồng
Stt
|
Nội dung công việc
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã tính khấu hao
|
Đơn giá không tính khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5)
|
(7) = (6)*20%
|
(8) = (6)+(7)
|
(9) = (8) - [(4)*1,2]
|
I
|
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo
|
212.266
|
26.263
|
3.640
|
1.039
|
6.159
|
249.367
|
49.873
|
299.240
|
297.993
|
II
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
946.350
|
246.240
|
16.594
|
17.905
|
59.616
|
1.286.705
|
257.341
|
1.544.046
|
1.522.560
|
III
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
18.388.859
|
1.819.344
|
393.812
|
181.098
|
857.866
|
21.640.979
|
4.328.196
|
25.969.175
|
25.751.857
|
1
|
Tổ
chức thu thập thông tin
|
422.427
|
41.038
|
8.883
|
3.622
|
17.157
|
493.127
|
98.625
|
591.752
|
587.406
|
a
|
Qua
tổ chức hội thảo
|
422.427
|
41.038
|
8.883
|
3.622
|
17.157
|
493.127
|
98.625
|
591.752
|
587.406
|
b
|
Tại
đơn vị triển khai
|
211.213
|
20.519
|
4.441
|
1.811
|
8.579
|
246.563
|
49.313
|
295.876
|
293.703
|
c
|
Bằng
hình thức gửi văn bản
|
253.456
|
24.623
|
5.330
|
2.173
|
10.294
|
295.876
|
59.175
|
355.051
|
352.443
|
d
|
Tổ
chức đi điều tra, khảo sát
|
295.699
|
28.726
|
6.218
|
2.535
|
12.010
|
345.188
|
69.038
|
414.226
|
411.184
|
đ
|
Đặt
hàng các chuyên gia
|
211.213
|
20.519
|
4.441
|
1.811
|
8.579
|
246.563
|
49.313
|
295.876
|
293.703
|
2
|
Kiểm
tra, tổng hợp thông tin
|
7.842.959
|
19.407
|
168.036
|
68.515
|
324.559
|
8.423.476
|
1.684.695
|
10.108.171
|
10.025.953
|
a
|
Thông
tin về động lực
|
865.532
|
6.498
|
18.506
|
7.546
|
35.744
|
933.826
|
186.765
|
1.120.591
|
1.111.536
|
b
|
Thông
tin về sức ép
|
2.605.458
|
24.951
|
56.259
|
22.939
|
108.663
|
2.818.270
|
563.654
|
3.381.924
|
3.354.397
|
c
|
Thông
tin về hiện trạng
|
3.314.426
|
4.925
|
71.064
|
28.976
|
137.258
|
3.556.649
|
711.330
|
4.267.979
|
4.233.208
|
d
|
Thông
tin về tác động
|
528.772
|
769
|
11.104
|
4.527
|
21.447
|
566.619
|
113.324
|
679.943
|
674.511
|
đ
|
Thông
tin về đáp ứng
|
528.772
|
15.030
|
11.104
|
4.527
|
21.447
|
580.880
|
116.176
|
697.056
|
691.624
|
3
|
Xử
lý thông tin
|
10.120.519
|
40.080
|
216.893
|
88.436
|
418.924
|
10.884.852
|
2.176.970
|
13.061.822
|
12.955.699
|
a
|
Thông
tin về động lực
|
1.373.626
|
12.448
|
29.610
|
12.073
|
57.191
|
1.484.948
|
296.990
|
1.781.938
|
1.767.450
|
b
|
Thông
tin về sức ép
|
3.131.276
|
34.855
|
67.363
|
27.467
|
130.110
|
3.391.071
|
678.214
|
4.069.285
|
4.036.325
|
c
|
Thông
tin về hiện trạng
|
3.855.014
|
9.575
|
82.908
|
33.805
|
160.135
|
4.141.437
|
828.287
|
4.969.724
|
4.929.158
|
d
|
Thông
tin về tác động
|
880.302
|
2.137
|
18.506
|
7.546
|
35.744
|
944.235
|
188.847
|
1.133.082
|
1.124.027
|
đ
|
Thông
tin về đáp ứng
|
880.302
|
47.963
|
18.506
|
7.546
|
35.744
|
990.061
|
198.012
|
1.188.073
|
1.179.018
|
IV
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
130.357.749
|
1.676.507
|
2.538.231
|
2.291.761
|
7.802.058
|
144.666.306
|
28.933.261
|
173.599.567
|
170.849.454
|
1
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo thành phần
|
117.577.578
|
164.363
|
2.289.385
|
2.067.078
|
7.037.150
|
129.135.554
|
25.827.111
|
154.962.665
|
152.482.171
|
a
|
Tổng
quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
|
12.861.965
|
1.299
|
248.846
|
224.682
|
764.908
|
14.101.700
|
2.820.340
|
16.922.040
|
16.652.422
|
a.1
|
Đặc
điểm tự nhiên
|
884.388
|
1.205
|
18.098
|
16.341
|
55.630
|
975.662
|
195.132
|
1.170.794
|
1.151.185
|
a.2
|
Phát
triển kinh tế - xã hội
|
11.977.577
|
34.940
|
230.748
|
208.342
|
709.278
|
13.160.885
|
2.632.177
|
15.793.062
|
15.543.052
|
b
|
Sức
ép ô nhiễm môi trường
|
26.649.214
|
10.961
|
524.839
|
473.876
|
1.613.260
|
29.272.150
|
5.854.430
|
35.126.580
|
34.557.929
|
+
|
Thải
lượng các chất gây ô nhiễm
|
3.721.586
|
1.606
|
72.392
|
65.362
|
222.519
|
4.083.465
|
816.693
|
4.900.158
|
4.821.724
|
+
|
Nguyên
nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
|
4.028.310
|
4.217
|
76.916
|
69.447
|
236.426
|
4.415.316
|
883.063
|
5.298.379
|
5.215.043
|
+
|
So
sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm
|
9.850.956
|
9.674
|
190.028
|
171.576
|
584.111
|
10.806.345
|
2.161.269
|
12.967.614
|
12.761.723
|
+
|
So
sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm
|
9.048.361
|
54.589
|
176.455
|
159.320
|
542.389
|
9.981.114
|
1.996.223
|
11.977.337
|
11.786.153
|
c
|
Hiện
trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn
|
55.210.341
|
120.376
|
1.072.301
|
968.177
|
3.296.057
|
60.667.252
|
12.133.450
|
72.800.702
|
71.638.890
|
+
|
Diễn
biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng
|
19.988.188
|
33.522
|
389.105
|
351.322
|
1.196.037
|
21.958.174
|
4.391.635
|
26.349.809
|
25.928.223
|
+
|
So
sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
15.438.447
|
33.133
|
298.615
|
269.619
|
917.889
|
16.957.703
|
3.391.541
|
20.349.244
|
20.025.701
|
+
|
Đánh
giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
19.783.705
|
13.052
|
384.580
|
347.236
|
1.182.130
|
21.710.703
|
4.342.141
|
26.052.844
|
25.636.161
|
d
|
Tác
động của ô nhiễm môi trường
|
5.981.120
|
2.457
|
117.636
|
106.214
|
361.593
|
6.569.020
|
1.313.804
|
7.882.824
|
7.755.367
|
+
|
Sức
khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
|
3.864.724
|
472
|
72.392
|
65.362
|
222.519
|
4.225.469
|
845.094
|
5.070.563
|
4.992.129
|
+
|
Phát
triển kinh tế - xã hội
|
1.109.319
|
148
|
22.622
|
20.426
|
69.537
|
1.222.052
|
244.410
|
1.466.462
|
1.441.951
|
+
|
Cảnh
quan và hệ sinh thái
|
1.109.319
|
1.536
|
22.622
|
20.426
|
69.537
|
1.223.440
|
244.688
|
1.468.128
|
1.443.617
|
đ
|
Thực
trạng quản lý môi trường
|
12.054.258
|
12.284
|
235.273
|
212.427
|
723.185
|
13.237.427
|
2.647.485
|
15.884.912
|
15.630.000
|
+
|
Những
thành công
|
9.222.172
|
2.835
|
180.979
|
163.405
|
556.296
|
10.125.687
|
2.025.137
|
12.150.824
|
11.954.738
|
+
|
Những
tồn tại, thách thức
|
2.832.086
|
1.488
|
54.294
|
49.022
|
166.889
|
3.103.779
|
620.756
|
3.724.535
|
3.665.709
|
e
|
Các
thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT
|
4.820.681
|
1.116
|
95.014
|
85.788
|
292.056
|
5.294.655
|
1.058.931
|
6.353.586
|
6.250.640
|
+
|
Các
thách thức về môi trường
|
2.147.069
|
638
|
40.720
|
36.766
|
125.167
|
2.350.360
|
470.072
|
2.820.432
|
2.776.313
|
+
|
Phương
hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
|
2.673.612
|
3.898
|
54.294
|
49.022
|
166.889
|
2.947.715
|
589.543
|
3.537.258
|
3.478.432
|
2
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo chuyên đề môi trường
|
12.780.172
|
324.829
|
248.846
|
224.682
|
764.908
|
14.343.437
|
2.868.687
|
17.212.124
|
16.942.506
|
a
|
Lần
1
|
12.780.172
|
324.829
|
248.846
|
224.682
|
764.908
|
14.343.437
|
2.868.687
|
17.212.124
|
16.942.506
|
b
|
Lần
2
|
10.224.137
|
259.863
|
199.077
|
179.746
|
611.926
|
11.474.749
|
2.294.950
|
13.769.699
|
13.554.004
|
c
|
Lần
3
|
7.668.103
|
194.897
|
149.308
|
134.809
|
458.945
|
8.606.062
|
1.721.212
|
10.327.274
|
10.165.503
|
d
|
Lần
4
|
5.112.069
|
129.932
|
99.538
|
89.873
|
305.963
|
5.737.375
|
1.147.475
|
6.884.850
|
6.777.002
|
đ
|
Lần
5
|
5.112.069
|
129.932
|
99.538
|
89.873
|
305.963
|
5.737.375
|
1.147.475
|
6.884.850
|
6.777.002
|
V
|
Tham vấn các bên liên quan
|
784.004
|
2.577.870
|
875
|
15.016
|
50.276
|
3.428.041
|
685.608
|
4.113.649
|
4.095.630
|
1
|
Tham
vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo
|
340.050
|
1.120.813
|
380
|
6.529
|
21.859
|
1.489.631
|
297.926
|
1.787.557
|
1.779.722
|
2
|
Tham
vấn bằng hình thức tổ chức văn bản
|
204.660
|
672.488
|
228
|
3.917
|
13.116
|
894.409
|
178.882
|
1.073.291
|
1.068.591
|
3
|
Tham
vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
239.294
|
784.569
|
266
|
4.570
|
15.301
|
1.044.000
|
208.800
|
1.252.800
|
1.247.316
|
VI
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
251.888
|
59.661
|
9.249
|
1.757
|
9.117
|
331.672
|
66.334
|
398.006
|
395.898
|
VII
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
1.181.613
|
2.579.207
|
634
|
9.543
|
46.680
|
3.817.677
|
763.535
|
4.581.212
|
4.569.760
|
1
|
Cung
cấp báo cáo hiện trạng môi trường
|
354.484
|
770.413
|
634
|
2.851
|
13.944
|
1.142.326
|
228.465
|
1.370.791
|
1.367.370
|
2
|
Công
khai báo cáo hiện trạng môi trường
|
827.129
|
1.808.795
|
1.268
|
6.693
|
32.737
|
2.676.622
|
535.324
|
3.211.946
|
3.203.914
|
a
|
Công
khai bằng hình thức đăng trên Cổng thông tin báo cáo hiện trạng môi trường
|
354.484
|
770.413
|
634
|
2.851
|
13.944
|
1.142.326
|
228.465
|
1.370.791
|
1.367.370
|
b
|
Công
khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
472.645
|
1.038.382
|
634
|
3.842
|
18.793
|
1.534.296
|
306.859
|
1.841.155
|
1.836.545
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang
1.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|