TT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
MỨC THU
|
|
D1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị băng tia xạ
|
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
|
3
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12.000
|
|
5
|
Chọc dò màng bụng/
màng phổi
|
10.500
|
|
6
|
Chọc rửa màng phổi/
hút khí màng phổi
|
45.000
|
|
7
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15.000
|
|
9
|
Bóc móng, ngâm tẩm/
đốt sủi mào gà
|
15.000
|
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (1
lần)
|
300.000
|
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
|
12
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
|
14
|
Sinh thiết tủy sương
|
30.000
|
|
15
|
Sinh thiết màng phổi,
màng hoạt dịch
|
30.000
|
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
|
18
|
Soi ố bụng +/ - sinh
thiết
|
30.000
|
|
19
|
Soi dạ dày + / - sinh
thiết
|
30.000
|
|
20
|
Nội soi đại tràng +/-
sinh thiết
|
45.000
|
|
21
|
Soi trực tràng +/-
sinh thiết
|
30.000
|
|
22
|
Soi bàng quang +/-
sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
|
23
|
Soi bàng quang tán
sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang
|
75.000
|
|
24
|
Soi thực quản +/- nong
hay sinh thiết
|
45.000
|
|
25
|
Soi phế quản +/- lấy
dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy
dị vật
|
60.000
|
|
27
|
Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1 lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một lần điều trị)
|
15.000
|
|
28
|
Chọc dò tuỷ sống
|
21.000
|
|
29
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
52.000
|
|
30
|
Mở khí quản
|
110.000
|
|
31
|
Chọc dò màng tim
|
50.000
|
|
32
|
Rửa dạ dày
|
18.000
|
|
33
|
Đốt mụn cóc
|
19.000
|
|
34
|
Cắt sùi mào gà
|
36.000
|
|
35
|
Chấm Nitơ, AT
|
6.000
|
|
36
|
Đốt Hydradcnome
|
30.000
|
|
37
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
40.000
|
|
38
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết
chai, mụn, thịt dư
|
80.000
|
|
39
|
Bạch biến
|
40.000
|
|
40
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
42.000
|
|
41
|
Cắt đường dồ mông
|
77.000
|
|
42
|
Lột nhẹ da mặt
|
185.000
|
|
43
|
Móng quạp
|
50.000
|
|
44
|
Sinh thiết phổi bằng
kim nhỏ
|
30.000
|
|
45
|
Sinh thiết thận
|
28.000
|
|
46
|
Sinh thiết thận dưới
siêu âm
|
130.000
|
|
47
|
Sinh thiết vú
|
70.000
|
|
48
|
Soi khớp có sinh thiết
|
220.000
|
|
49
|
Soi màng phổi
|
105.000
|
|
50
|
Soi thực quản dạ dày
gắp giun
|
150.000
|
|
51
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
150.000
|
|
52
|
Soi ruột non +/- sinh
thiết
|
275.000
|
|
53
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp
|
325.000
|
|
54
|
Soi đại tràng + tiêm/
kẹp cầm máu
|
295.000
|
|
55
|
Soi trực tràng + tiêm
/ thắt trĩ
|
125.000
|
|
56
|
Soi bàng quang + chụp
thận ngược dòng
|
400.000
|
|
57
|
Nội soi tai
|
42.000
|
|
58
|
Nội soi mũi xoang
|
42.000
|
|
59
|
Nội soi buồng tử cung
để sinh thiết
|
102.000
|
|
60
|
Nội soi ống mật chủ
|
66.000
|
|
61
|
Nội soi niệu quản
|
66.000
|
|
62
|
Nội soi khí quản bằng
ống mềm có gây mô ( kế cả thuốc)
|
575.000
|
|
63
|
Nội soi lồng ngực
|
575.000
|
|
64
|
Nội soi tiết niệu có
gây mê ( kể cả thuốc)
|
575.000
|
|
65
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
62.000
|
|
66
|
Đo áp lực đồ cắt dọc
niệu đạo
|
62.000
|
|
67
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
62.000
|
|
68
|
Niệu dòng đồ
|
23.000
|
|
69
|
Mổ tràn dịch màng tinh
hoàn
|
62.000
|
|
70
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
62.000
|
|
71
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
28.000
|
|
72
|
Chọc hút nang gan qua
siêu âm
|
50.000
|
|
73
|
Chọc hút nang thận qua
siêu âm
|
62.000
|
|
74
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
425.000
|
|
75
|
Đặt Catheter đo áp lực
tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
50.000
|
|
76
|
Đặt Catheter động mạch
quay
|
350.000
|
|
77
|
Đặt Catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
450.000
|
|
78
|
Đặt Catheter tĩnh mạch
trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
390.000
|
|
79
|
Điều trị hạ Kali / can xi máu
|
150.000
|
|
80
|
Điều trị thải độc bằng
phường pháp tăng cường bài niệu
|
525.000
|
|
81
|
Sử dụng antidote trong
điều trị ngộ độc cấp
|
150.000
|
|
82
|
Thở máy (một ngày điều
trị)
|
250.000
|
|
83
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
500.000
|
|
84
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
560.000
|
|
85
|
Giải độc nhiễm độc cấp
ma tuý
|
450.000
|
|
86
|
Tắm tẩy độc cho BN
nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
150.000
|
|
87
|
Sinh thiết u phổi dưới
hướng dẫn của CT Scanner.
|
750.000
|
|
88
|
Chọc dò sinh thiết vú
dưới siêu âm
|
92.500
|
|
89
|
Chọc lách làm lách đồ
|
410.000
|
|
90
|
Rút máu những bệnh
nhân đa hồng cẩu
|
260.000
|
|
91
|
Chọc tủy làm tủy đồ
|
260.000
|
|
* Y học dân tộc - phục hồi chức năng
|
|
92
|
Châm cứu
|
5.000
|
|
93
|
Điện châm
|
10.000
|
|
94
|
Thủy châm ( không kể
tiền thuốc)
|
10.000
|
|
95
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
|
96
|
Xoa bóp, bấm huyệt /
kéo nắn cột sống các khớp
|
15.000
|
|
97
|
Giao thoa
|
7.000
|
|
98
|
Bàn kéo
|
15.000
|
|
99
|
Bồn xoáy
|
7.000
|
|
100
|
Tập đo liệt thần kinh
TW
|
7.000
|
|
101
|
Tập do cứng khớp
|
7.000
|
|
102
|
Tập do liệt ngoại biên
|
6.000
|
|
103
|
Hoạt động trị liệu
hoạc ngôn ngữ trị liệu
|
9.000
|
|
104
|
Chẩn đoán điện
|
6.000
|
|
105
|
Kéo dãn cột sống thắt
lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
14.000
|
|
106
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo EL TRAC
|
7.000
|
|
107
|
Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi
|
3.000
|
|
108
|
Tập với xe đạp tập
|
3.000
|
|
109
|
Tập với hệ thống ròng
rọc
|
3.000
|
|
110
|
Thuỷ trị liệu ( ca thuốc )
|
45.000
|
|
111
|
Vật lý trị liệu hô hẩp
|
6.000
|
|
112
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
7.000
|
|
113
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau khi sinh đẻ
|
7.000
|
|
114
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
7.000
|
|
115
|
Tập dưỡng sinh
|
4.000
|
|
116
|
Điện vi dòng giảm đau
|
7.000
|
|
117
|
Xoa bóp bằng máy
|
7.000
|
|
118
|
Xoa bóp cục bộ bàng
tay ( 60 phút )
|
25.000
|
|
119
|
Xoa bóp toàn thần ( 60
phút )
|
40.000
|
|
120
|
Xông hơi
|
10.000
|
|
121
|
Giác hơi
|
8.000
|
|
122
|
Bó êm cẳng tay
|
4.000
|
|
123
|
Bó êm cẳng chân
|
5.000
|
|
124
|
Bó êm đùi
|
8.000
|
|
125
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
15.000
|
|
126
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
7.000
|
|
127
|
Điện từ trường cao áp
|
7.000
|
|
128
|
Laser chiếu ngoài
|
7.000
|
|
129
|
Laser nội mạch
|
27.000
|
|
130
|
Laser thẩm mỹ
|
27.000
|
|
131
|
Sóng sung kích điều
trị
|
25.000
|
|
132
|
Nẹp cổ lay - bàn tay
|
225.000
|
|
D2 .Các phẫu thuật, thủ thuật theo
chuyên khoa
|
|
I
|
Ngoại khoa
|
|
1
|
Thay băng / cắt chỉ /
tháo bột
|
10.000
|
|
2
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông < 10cm
|
25.000
|
|
3
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông > 10cm
|
40.000
|
|
4
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu < 10cm
|
40.000
|
|
5
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu > 10cm
|
50.000
|
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
|
7
|
Chích rạch nhọt, Ápxe
nhỏ dãn lưu
|
15.000
|
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
60.000
|
|
9
|
Cắt polypc trực tràng
|
50.000
|
|
10
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
|
11
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
50.000
|
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷu/
khớp xương dồn
|
40.000
|
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
|
14
|
Nắn trật khớp khửu/
khớp cổ chân/ khớp gối
|
40.000
|
|
15
|
Nán trật khớp háng
|
75.000
|
|
16
|
Nán, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống
|
80.000
|
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân
|
50.000
|
|
18
|
Nán, bỏ bột xương cánh
tay
|
50.000
|
|
19
|
Nắn, bổ bột gãy xương
cẳng tav
|
50.000
|
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân/
bàn tay
|
40.000
|
|
21
|
Nắn, bỏ bột trật khớp
háng bẩm sinh
|
60.000
|
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay ngoài
|
50.000
|
|
23
|
Cố định gãy xương sườn
|
27.000
|
|
24
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
40.000
|
|
25
|
Nắn, bó gãy xương bánh
chè không có chỉ định mổ
|
40.000
|
|
26
|
Nán, bó gãy xương gót
|
40.000
|
|
27
|
Dãn lưu áp xe tuyến
giáp
|
95.000 Ị
|
|
28
|
Phẫu thuật cát bỏ u
phần mém
|
75.000
|
|
29
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
75.000
|
|
30
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
105.000
|
|
31
|
Phẫu thuật dính ngón
|
160.000
|
|
32
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
75.000
|
|
33
|
Đặt Lradium (lần)
|
275.000
|
|
34
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.250.000
|
|
35
|
Lấy sỏi / giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.700.000
|
|
36
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
23.000
|
|
37
|
Cắt polyp ống liêu hoá
(thực quản / dạ dày / đại tràng / trực tràng)
|
275.000
|
|
38
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch
thực quản
|
87.500
|
|
39
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trẽn màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
|
40
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bàng nẹp vít (chưa bao gồm đình xương, nẹp, vít)
|
1.750.000
|
|
41
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/ khớp háng/ khớp vai / cổ chân
|
1.250.000
|
|
42
|
Rút đinh / tháo phương
tiện kết hợp xương
|
850.000
|
|
43
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
|
44
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.750.000
|
|
45
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
|
II
|
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
1
|
Bột corset MINerve,
CRAVATE
|
410.000
|
|
2
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
410.000
|
|
3
|
Chọc hút máu tụ khớp
gối, bó bột ống
|
260.000
|
|
III
|
Cơ - Xương - Khớp
|
|
1
|
Tiêm thuốc phóng xạ
vào bao khớp
|
260.000
|
|
2
|
Rửa khớp
|
260.000
|
|
3
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
120.000
|
|
4
|
Tiêm cạnh cột sống
|
120.000
|
|
5
|
Tiêm khớp
|
120.000
|
|
IV
|
Khối u
|
|
1
|
Cắt một nửa lưỡi
|
1.000.000
|
|
2
|
Khâu cẩm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ I
|
1.000.000
|
|
3
|
Thắt động mạch gan ung
thư hoặc cháy máu đường mật
|
590.000
|
|
4
|
Cát u giáp trạng
|
590.000 !
|
|
5
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
590.000 Ị
|
|
6
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
590.000
|
|
7
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
470.000
|
|
8
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ
tử cung bằng vòng nhiệt diện)
|
750.000
|
|
9
|
Bơm tiêm hóa chất vào
khoang nội tủy (Intrathecal therapy)
|
750.000
|
|
10
|
Bơm truyền hóa chất
liên tục (12-24 giờ) với máy inFuso Mate -P
|
410.000
|
|
11
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào
u gan qua siêu âm
|
410.000
|
|
12
|
Tiêm hóa chất vào màng
bụng điều trị ung thư
|
410.000
|
|
13
|
áp P32 điều trị bướu
mạch máu và sẹo lồi
|
260.000
|
|
14
|
Làm mặt nạ cố định đầu
bệnh nhân
|
260.000
|
|
15
|
Tiêm truyền hóa chất
độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
120.000
|
|
16
|
Chọc hút tế bào bằng
kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
|
120.000
|
|
V
|
Thần kinh sọ não
|
|
1
|
Phẫu thuật áp xe não
|
1.000.000
|
|
2
|
Lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
1.000.000
|
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
1.000.000
|
|
4
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở
|
1.000.000
|
|
5
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
l.000.000
|
|
6
|
Phẫu thuật viêm xương
sọ
|
590.000
|
|
7
|
Khoan sọ thăm dò
|
1 590.000
|
|
8
|
Ghép khuyết xương sọ
|
590.000
|
|
9
|
Rạch da dáu rộng trong
máu tụ dưới da đầu
|
470.000
|
|
10
|
Nhấc xương đầu lún qua
da ở trẻ em
|
470.000
|
|
VI
|
Tim mạch – lồng ngực
|
|
|
1
|
Khâu phục hổi mạch máu
vùng cổ do chấn thương
|
1.000.000
|
|
2
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
1.000.000
|
|
3
|
Kéo liên tục một maảng
sườn hay một mảng ức sườn
|
590.000
|
|
4
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch
chi dưới
|
590.000
|
|
5
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
470.000
|
|
6
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
470.000
|
|
7
|
Thủ thuật thông động
mạch cánh xoang hang (Brooks)
|
750.000 Ị
|
|
8
|
Chọc dò dưới chấm
|
410.000
|
|
VII
|
Lao và bệnh phổi
|
|
1
|
Mơ màng phổi tối đa
|
590.000
|
|
2
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm trùng
|
470.000
|
|
VII
|
Tiêu hoá - bụng
|
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
1.000.000
|
|
2
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
1.000.000
|
|
3
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
1.000.000
|
|
4
|
Cắt một nửa đại tràng
phải, trái
|
1 000.000
|
|
5
|
Cắt trực tràng đường
bụng, đường tầng sinh môn
|
1.000.000
|
|
6
|
Cắt u sau phúc mạc
|
1.000.000
|
|
7
|
Cất u phúc mạc sau tái
phát
|
1.000.000
|
|
8
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày
kèm cắt dạ dày
|
1.000.000
|
|
9
|
Phẫu thuật tác ruột do
dây chằng
|
1.000.000
|
|
10
|
Cắt u mạc treo cổ cắt
ruột
|
1.000.000
|
|
11
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
12
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.000.000
|
|
13
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
14
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1.000.000
|
|
15
|
Đóng hậu môn nhân tạo
trong phúc mạc
|
1.000.000
|
|
16
|
Dẩn lưu ấp xe dưới cơ
hoành có cắt sườn
|
1.000.000
|
|
17
|
Phẫu thuật rò hậu môn
phức lạp hay phẫu thuật lại
|
1.000.000
|
|
18
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
1.000.000
|
|
19
|
Cắt u mạc treo không
cắt ruột
|
590.000
|
|
20
|
Cắt ruột thừa viêm ở
vị trí bất thường
|
590.000
|
|
21
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
590.000
|
|
22
|
Phẫu thuật áp xe ruột
thừa ở giữa bụng
|
590.000
|
|
23
|
Làm hậu món nhân lạo
|
590.000
|
|
24
|
Đóng hậu môn nhân tạo
ngoài phúc mạc
|
590.000
|
|
25
|
Phảu thuật rò hậu môn
các loại
|
590.000
|
|
26
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng không nối ngay
|
590.000
|
|
27
|
Phẫu thuật vết thương
láng sinh môn
|
590.000
|
|
28
|
Dần lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
590.000
|
|
29
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư
trên, dưới cơ hoành
|
590.000
|
|
30
|
Mở bụng thăm dò
|
590.000
|
|
31
|
Cắt trí từ 2 bó trở
lên
|
590.000
|
|
32
|
Phẫu thuật áp xe hậu
môn có mở lỗ rò
|
590.000
|
|
33
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
590.000
|
|
34
|
Mở thông dạ dày
|
590.000
|
|
35
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
590.000
|
|
36
|
Cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
590.000
|
|
37
|
Thắt trĩ có kèm bóc
tách, cắt một bó trĩ
|
590.000
|
|
38
|
Khâu lai thành bụng
đơn thuần
|
200.000
|
|
39
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
590.000
|
|
40
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
470.000
|
|
41
|
Láy máu tụ tầng sinh
môn
|
470.000
|
|
42
|
Khâu lại vết thương
phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
|
200.000
|
|
IX
|
Gan mật - tụy
|
|
1
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
1.000.000
|
|
2
|
Cắt phân thuỳ gan
|
1.000.000
|
|
3
|
Cắt hạ phân thuỳ gan
phải
|
1.000.000
|
|
4
|
Cất gan không điển
hình do vỡ gan, cát gan lớn
|
1.000.000
|
|
5
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
1.000.000
|
|
6
|
Lấy sỏi Ống mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
1.000.000
|
|
7
|
Nối ống mật chu - hỗng
tràng dãn lưu trong gan và cắt gan
|
1.000.000
|
|
8
|
Cát đuôi tụy và cắt
lách
|
1.000.000
|
|
9
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
1.000.000
|
|
10
|
Cắt lách bệnh lý, ung
thư, áp xe, xơ lách
|
1.000.000
|
|
11
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
1.000.000
|
|
12
|
Cắt hạ phân thuỳ gan
trái
|
1.000.000
|
|
13
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
1.000.000
|
|
14
|
Cắt chỏm nang gan bàng
nội soi hay mớ bụng
|
1.000.000
|
|
15
|
Lấy sỏi ông mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
1.000.000
|
|
16
|
Nối ống mật chủ - tá
tràng
|
1.000.000
|
|
17
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng
|
1.000.000
|
|
18
|
Lấy sỏi ống Wirsung,
nối Wirsunc – hỗng tràng
|
1.000.000
|
|
19
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
1.000.000
|
|
20
|
Nối nang tụy - hỗng
tràng
|
1.000.000
|
|
21
|
Cắt lách do chấn
thương
|
1.000.000
|
|
22
|
Nối túi mạt – hỗng
tràng
|
1.000.000
|
|
23
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn
lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
1.000.000
|
|
24
|
Dãn lưu áp xe tụy
|
1.000.000
|
|
25
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
1.000.000
|
|
26
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng
chèn gạc cầm máu
|
590.000
|
|
27
|
Dẫn lưu túi mật
|
590.000
|
|
28
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi
mật
|
590.000
|
|
29
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
470.000
|
|
30
|
Cắt u ống mật chủ, có
đặt xen một quai hỗng tràng
|
1.500.000
|
|
31
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu đường mật, cắt gan
|
1.000.000
|
|
32
|
Phẫu thuật điều trị
teo đường mật bẩm sinh
|
1.000.000
|
|
33
|
Phẫu thuật điều trị áp
xe gan do giun, mớ ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
1.000.000
|
|
34
|
Dẫn lưu túi mật
|
590.000
|
|
35
|
Cắt u nang tụy không
cắt tụy có dẫn lưu
|
590.000
|
|
36
|
Gây tắc mạch chữa chảy
máu đường mật
|
750.000
|
|
37
|
Nong thực quản
|
410.000
|
|
38
|
Đặt ống thông
Blackemore, Linton
|
410.000
|
|
39
|
Đặt ống thông đại
tràng tháo xoắn đại tràng sigma
|
410.000
|
|
40
|
Chọc mật qua da, dẫn
lưu tạm thời đường mật qua da
|
410.000
|
|
41
|
Lấy sỏi qua ống kehr, đường hầm, qua da
|
410.000
|
|
42
|
Tái truyền dịch cổ
trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
410.000
|
|
43
|
Chụp bơm hơi màng
bụng, bơm hơi khối u nang
|
410.000
|
|
44
|
Chụp bơm thuốc cản
quang vào khối u để chẩn đoán
|
410.000
|
|
45
|
Chọc hút áp xe gan,
dẫn lưu qua da
|
410.000
|
|
46
|
Chọc hút áp xe tụy
|
410.000
|
|
47
|
Chọc hút áp xe dưới cơ
hoành
|
410.000
|
|
48
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
150.000
|
|
49
|
Chọc hút mủ áp xe gan
qua siêu âm
|
260.000
|
|
X
|
Tiết
niệu - sinh dục
|
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, căm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc)
|
1.500.000
|
|
2
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt
kèm túi tinh và bàng quang
|
1.500.000
|
|
3
|
Nối dương vật
|
1.500.000
|
|
4
|
Lấy sỏi san hô mở rộng
thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
1.000.000
|
|
5
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
1.000.000
|
|
6
|
Cắt một nửa thận
|
1.000.000
|
|
7
|
Lấy sỏi san hô thận
|
1.000.000
|
|
8
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nepphrolithotomy)
|
1.000.000
|
|
9
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.000.000
|
|
10
|
Phẫu thuật dò bàng
quang - ảm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng
|
1.000.000
|
|
11
|
Cắt thận đơn thuần
|
1.000.000
|
|
12
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
1.000.000
|
|
13
|
Lấy sỏi bể thận, đài
bể thận có dẫn lưu thận
|
1.000.000
|
|
14
|
Lấy sỏi thận bệnh lý,
thận móng ngựa, thận đa năng
|
1.000.000
|
|
15
|
Bóc bạch mạch thận
điều trị đái dưỡng chấp
|
1.000.000
|
|
16
|
Lấy sỏi niệu quán tái
phát, phẫu thuật lại
|
1.000.000
|
|
17
|
Cắt nối niệu quản
|
1.000.000
|
|
18
|
Phẫu thuật dò niệu
quản âm đạo
|
1.000.000
|
|
19
|
Cắt bàng quang đa niệu
quản ra ngoài da
|
1.000.000
|
|
20
|
Cắm niệu quán bàng
quang
|
1.000.000
|
|
21
|
Cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
1.000.000
|
|
22
|
Cắt u lành tuyến tiền
liệt đường trên
|
1.000.000
|
|
23
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn
sát bàng quang
|
1.000.000
|
|
24
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
1.000.000
|
|
25
|
Lấy sỏi bàng quang lần
2, đóng lỗ rò bàng quang
|
1.000.000
|
|
26
|
Cắt cổ bàng quang
|
1.000.000
|
|
27
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
1.000.000
|
|
28
|
Lấy sỏi niệu quan
|
590.000
|
|
29
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
590.000
|
|
30
|
Chữa cương cứng dương
vật
|
590.000
|
|
31
|
Cấp cứu nối niệu dạo
do vỡ xương chậu
|
590.000
|
|
32
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
590.000
|
|
33
|
Lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
590.000
|
|
34
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
590.000
|
|
35
|
Thái lĩnh mạch tinh
trên bụng
|
590.000
|
|
36
|
Nối ống dẫn tinh sau
phẫu thuật đình sản
|
590.000
|
|
37
|
Dẫn lưu viêm tấy khung
chậu do rò nước tiểu
|
590.000
|
|
38
|
Dẫn lưu thận qua da
|
590.000
|
|
39
|
Lấy sỏi bàng quang
|
590.000
|
|
40
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng
quang
|
590.000
|
|
41
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cát nửa dương vật
|
590.000
|
|
42
|
Phẫu thuật vỡ vật hang
do gãy dương vật
|
590.000
|
|
43
|
Dần lưu viêm lấy quanh
thận, áp xe thận
|
470.000
|
|
44
|
Dẫn lưu áp xe khoang
Retzius
|
470.000
|
|
45
|
Phẫu thuật áp xe tiền
liệt tuyến
|
470.000
|
|
46
|
Cắt u nang thừng tinh
|
470.000
|
|
47
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
470.000
|
|
48
|
Cắt u lành dương vật
|
470.000
|
|
49
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
470.000
|
|
50
|
Phẫu thuật chữa xơ
cứng dương vật (Peyronic)
|
470.000
|
|
51
|
Đa một đầu niệu đạo ra
ngoài da
|
470.000
|
|
52
|
Chích áp xe tầng sinh
môn
|
470.000
|
|
53
|
Sinh thiết bàng quang
nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
410.000
|
|
54
|
Đặt sonde dưới huỳnh
quang trong hẹp niệu quan
|
410.000
|
|
55
|
Đặt bộ phận gia chữa
bí đái do phì đại tuyến tiền ỉiệt
|
410.000
|
|
56
|
Điều trị tại chỗ phì
đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
1 410.000
|
|
57
|
Chọc hút và bơm thuốc
vào kén thận
|
410.000
|
|
58
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
410.000
|
|
59
|
Nội soi bàng quang, bơm
rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
260.000
|
|
60
|
Đặt ống thông niệu
quản qua nội soi
|
260.000
|
|
61
|
Dẫn lưu bàng quang
bàng chọc Trôca
|
260.000
|
|
62
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang
|
120.000
|
|
63
|
Rut Stent tuyến tiền
liệt
|
120.000
|
|
XI
|
Nhi khoa
|
|
1
|
Cấp ngừng tuần hoàn
|
750.000
|
|
2
|
Nắn bỏ chỉnh hình chân
khèo
|
410.000
|
|
3
|
Bột ngực vai cánh lay
có kéo nắn
|
410.000
|
|
4
|
Tiêm nội tủy
|
410.000
|
|
5
|
Bơm rửa khoang não
thất
|
260.000
|
|
6
|
Nong miệng nối hậu môn
có gây mê
|
260.000
|
|
7
|
Cắt lọc tổ chức hoại
tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
260.000
|
|
8
|
Chọc dò dịch não thất
|
260.000
|
|
9
|
Bóp bóng ambu, thổi
ngạt
|
260.000
|
|
|
* Sơ sinh
|
|
10
|
Phẫu thuật teo thực
quản cắt dò và nối
|
1.000.000
|
|
11
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tắc ruột có cắt tapcring
|
1.000.000
|
|
12
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc, tấc ruột không cắt nối
|
1.000.000
|
|
13
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
1.000.000
|
|
14
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
|
* Tim mạch - Lồng ngực
|
|
15
|
Cắt u nang phổi hoặc u
nang phế quản
|
1.000.000
|
|
16
|
Cắt và thắt đường rò
khí phế quản với thực quản
|
1.000.000
|
|
17
|
Soi khoang màng phổi
|
1.000.000
|
|
18
|
Cắt túi thừa thực quản
|
1.000.000
|
|
19
|
Phẫu thuật thực quản
đôi
|
1.000.000
|
|
20
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
1.000.000
|
|
21
|
Cố định mảng sườn di
động
|
1.000.000
|
|
22
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
470.000
|
|
23
|
Điều trị rối loạn nhịp
tim bằng sóng lần số Radio
|
750.000
|
|
24
|
Đạt Stent khí, phế
quản
|
750.000
|
|
25
|
Ghi điện tâm đồ qua
chuyển đạo thực quản
|
410.000
|
|
26
|
Siêu âm tim can thiệp
|
410.000
|
|
27
|
Siêu âm Stress
|
410.000
|
|
28
|
Gây dính màng phổi
bàng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
410.000
|
|
|
* Tiêu hoá
|
|
29
|
Phẫu thuật lại phình
đại tràng bẩm sinh
|
1.500.000
|
|
30
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
1.000.000
|
|
31
|
Phẫu thuật lại phình
đại tràng hẩm sinh: Svvcnson, Revine,Duhamel, Soave đơn thuẩn hoặc các phẫu
thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
32
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
1.000.000
|
|
33
|
Cắt polyp kèm cắt toàn
bộ đại trang, dể lại trực trang chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
1.000.000
|
|
34
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
1.000.000
|
|
35
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng có làm lại niệu đạo
|
1.000.000
|
|
36
|
Cắt dạ dày cấp cứu
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
l .000.000
|
|
37
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
1.000.000
|
|
38
|
Cắt u trực tràng làm
hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
39
|
Phẫu thuật làm lại các
dị tật hậu môn trực tràng đon thuần không làm lại niệu đạo
|
1.000.000
|
|
40
|
Phẫu thuật điều trị
thoát vị qua khe thực quản
|
1.000.000!
|
|
41
|
Phẫu thuật điểu trị
hẹp môn vị phì đại
|
1.000.000 :
|
|
42
|
Cắt đoạn ruột trong
lổng ruột có cắt đại tràng
|
1.000.000
|
|
43
|
Phẫu thuật tắc lá
tràng do xoắn trùng tràng
|
1.000.000
|
|
44
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.000.000
|
|
45
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hoá cổ làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
46
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
1.000.000
|
|
47
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
|
48
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
590.000
|
|
49
|
Phẫu thuật tháo lổng
ruột
|
590.000
|
|
50
|
Cắt lúi thừa Meckel
|
590.000
|
|
51
|
Cắt ruột thừa viêm cấp
ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
590.000
|
|
52
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
590.000
|
|
53
|
Làm hậu môn nhân tạo
cấp cứu ở trẻ em
|
590.000
|
|
54
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
590.000
|
|
55
|
Sinh thiết trực tràng
đường tầng sinh môn
|
590.000
|
|
56
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
590.000
|
|
57
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
470.000
|
|
58
|
Nong hậu môn dưới gây
mê
|
470.000
|
|
59
|
Nong hậu môn sau phẫu
thuật có hẹp không gây mê
|
470.000
|
|
* Tiết niệu - Sinh dục
|
|
60
|
Trồng lại niệu quản
một bên
|
1.000.000
|
61
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
1.000.000
|
62
|
Nối niệu quản với niệu
quản
|
1.000.000
|
63
|
Ghép cơ cổ bàng quang
|
1.000.000
|
64
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
1.000.000
|
65
|
Phẫu thuật hạ lại tinh
hoàn
|
1.000.000
|
66
|
Cắt túi sa niệu quản
|
1.000.000
|
67
|
Dẫn lưu hai niệu quản
ra thành bụng
|
1.000.000
|
68
|
Đóng lưu niệu quản hai
bên
|
1.000.000
|
69
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
1.000.000
|
70
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ một bên
|
1.000.000
|
71
|
Dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng một bên
|
590.000
|
72
|
Dãn lưu hai thận
|
590.000
|
73
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
590.000
|
74
|
Cắt u nang buồng trứng
xoắn
|
590.000
|
75
|
Phẫu thuật lỗ ticu
lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
590.000
|
76
|
Đóng các lỗ dò niệu
đạo
|
590.000
|
77
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
590.000
|
78
|
Dẫn lưu thận
|
590.000
|
79
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
590.000
|
80
|
Phẫu thuật nang thừng
linh một bên
|
590.000
|
81
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
590.000
|
82
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
590.000
|
83
|
Mở thông bàng quang
|
470.000
|
84
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
470.000
|
|
* Chấn thương - Chỉnh hình
|
85
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bẩm sinh, đổng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp,
đổng thừi cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
1.500.000
|
86
|
Phẫu thuật khớp giả
xương chày bẩm sinh có ghép xương
|
1.000.000
|
87
|
Chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôi
|
1.000.000
|
88
|
Nối dây chằng chéo
|
1.000.000
|
89
|
Phẫu thuật sai khớp
háng bấm sinh, đổng thời cát xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp,
không thời cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương dùi
|
1.000.000
|
|
90
|
Phẫu thuật điều trị
não bé
|
1.000.000
|
|
91
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương
|
l.000.000
|
|
92
|
Phẫu thuật thiếu xương
quay có ghép xương
|
1.000.000
|
|
93
|
Phẫu thuật đuõi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
1.000.000
|
|
94
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
1.000.000
|
|
95
|
Phẫu thuật bong hay
dứt dây chằng bên khớp gối
|
1.000.000
|
|
96
|
Phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
1.000.000
|
|
97
|
Phẫu thuật biến dạng
bàn chân nặng, trong bại não, bại hệt; đã có biến dạng xương
|
l.000.000
|
|
98
|
Phẫu thuật cứng khớp
vai do xơ hoá cơ Delta
|
1.000.000
|
|
99
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỵu do bại não
|
1.000.000
|
|
100
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ
tay do bại não
|
1.000.000
|
|
101
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
102
|
Phẫu thuật dính khớp
quay trụ bẩm sinh
|
1.000.000
|
|
103
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
1.000.000
|
|
104
|
Phãu thuật lách ngón
một (ngón cái) độ 11, III, IV
|
1.000.000
|
|
105
|
Phẫu thuật sai khớp háng
do viêm khớp
|
1.000.000
|
|
106
|
Phẫu thuật gấp và khép
khớp háng do bại não
|
1.000.000
|
|
107
|
Phẫu thuật thiếu xương
mác bẩm sinh
|
1.000.000
|
|
108
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
1.000.000
|
|
109
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
1,000.000
|
|
110
|
Cắt lọc vết thương gãy
xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
1.000.000
|
|
111
|
Phẫu thuật viêm xương
tuý xương giai đoạn mãn
|
1.000.000
|
|
112
|
Phẫu thuật viêm khớp
mủ thứ phát có sai khớp
|
1.000.000
|
|
113
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn
mủ dưới màng cứng
|
590.000
|
|
114
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu
di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
590.000
|
|
115
|
Nối đứt dây chằng bên
|
590.000
|
|
116
|
Phẫu thuật viêm xương
tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
590.000
|
|
117
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái
chậu
|
590.000
|
|
118
|
Cắt lọc đơn thuẩn vết
thương bàn tay
|
400.000
|
119
|
Cắt u xương lành
|
590.000
|
120
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp,
không sai khớp
|
590.000
|
121
|
Phẫu thuật viêm xương
dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
5902)00
|
122
|
Trích áp xe phần mềm
lớn
|
400.000
|
XII
|
Chấn thương - Chỉnh hình
|
1
|
Chuyển ngón
|
1.500.000
|
2
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
1.000.000
|
3
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật gẫy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc tổn thương mạch máu
|
1.000.000
|
5
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
1.000.000
|
6
|
Phẫu thuật gẫy
Montegggia
|
1.000.000
|
7
|
Chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
1.000.000
|
8
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
1.000.000
|
9
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
1.000.000
|
10
|
Thay khớp liên đốt các
bàn ngón tay
|
1.000.000
|
11
|
Phẫu thuật viêm xương
khớp háng
|
1.000.000
|
12
|
Tháo khớp háng
|
1.000.000
|
13
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ
khớp háng
|
1.000.000
|
14
|
Thay chòm xương đùi
|
1.000.000
|
15
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương đùi (xuôi dòng)
|
1.000.000
|
16
|
Phẫu thuật diều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
1.000.000
|
17
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích dày trên 10 cm2
|
1.000.000
|
18
|
Nối ghép thần kinh vi
phẫu
|
1.000.000
|
19
|
Chỉnh hình màn hầu
|
1.000.000
|
20
|
Mở xương chính hình
xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
|
1.000.000
|
21
|
Sửa chữa di chứng sau
chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
1.000.000
|
22
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
1.000.000
|
23
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
l.000.000
|
24
|
Phẫu thuật cứng duỗi
khớp khuỷu
|
1.000.000
|
25
|
Phẫu thuật dính khớp
khuỷu
|
1.000.000
|
26
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
1.000.000
|
27
|
Đóng đinh nội tuỷ
xương 2 xương cẳng tay
|
1.000.000
|
|
28
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
1.000.000
|
|
29
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
1.000.000
|
|
30
|
Phẫu thuật bàn tay cấp
cứu có tổn thương phức tạp
|
1.000.000
|
|
31
|
Phẫu thuật toác khớp
mu
|
1.000.000
|
|
32
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
1.000.000
|
|
33
|
Phẫu thuật trật khớp
háng
|
1.000.000
|
|
34
|
Phẫu thuật trật xương
bánh chè bẩm sinh
|
1.000.000
|
|
35
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
1.000.000
|
|
36
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
1.000.000
|
|
37
|
Phẫu thuật cal lệch,
không kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
38
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt da che phủ
|
1.000.000
|
|
39
|
Phẫu thuật vết thương
khớp
|
1.000.000
|
|
40
|
Nối gân gấp
|
1.000.000
|
|
41
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích dày dưới 10 cm2
|
1.000.000
|
|
42
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
1.000.000
|
|
43
|
Cắt u nang tiêu xương,
ghép xương
|
1.000.000
|
|
44
|
Phẫu thuật u máu lan
toả đường kính từ 5 - 10 cm
|
1.000.000
|
|
45
|
Cắt u bạch mạch đường
kính từ 5 - 10 cm
|
1.000.000
|
|
46
|
Cát u xơ cơ xâm lấn
|
1.000.000
|
|
47
|
Cắt u thần kinh
|
1.000.000
|
|
48
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.000.000
|
|
49
|
Phẫu thuật bong lóc đa
và cơ sau chấn thương
|
1.000.000
|
|
50
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
1.000.000
|
|
51
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
thẳng trước
|
1.000.000
|
|
52
|
Tháo khớp vai
|
1.000.000
|
|
53
|
Cố định đinh Kirschner
trong gẫy đầu trên xương cáhh tay
|
1.000.000
|
|
54
|
Phẫu thuật gãy đẩu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
1.000.000
|
|
55
|
Đóng đinh xương đùi
mở, ngược dòng
|
1.000.000
|
|
56
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
1.000.000
|
|
57
|
Lấy bỏ sun chôm khớp
gối
|
1.000.000
|
|
58
|
Đóng dinh xương chày
mở
|
1.000.000
|
|
59
|
Phẫu thuật cố định gãy
xương đốt bàn bằng Kirschner
|
1.000.000
|
|
60
|
Phẫu thuậl cố định gãy
xương sên bàng kim kirschncr
|
1.000.000
|
|
61
|
Đặt vít gãy trật xương
thuyền
|
1.000.000
|
|
62
|
Cắt u xương sụn
|
1.000.000
|
|
63
|
Nối gân duỗi
|
1.000.000
|
|
64
|
Gỡ dính gân
|
1.000.000
|
|
65
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt chi trên, chi dưới
|
1.000.000
|
|
66
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1.000.000
|
|
67
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
590.000
|
|
68
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
590.000
|
|
69
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
590.000
|
|
70
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: đục mở lấy xương chết, dãn lưu
|
590.000
|
|
71
|
Cắt cụt cẳng tay
|
590.000
|
|
72
|
Tháo khớp khuỷu
|
590.000
|
|
73
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
590.000
|
|
74
|
Tháo khớp cổ tay
|
590.000
|
|
75
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
590.000
|
|
76
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
590.000
|
|
77
|
Phẫu thuật chân chữ 0
bằng đục sửa trục
|
590.000
|
|
78
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
590.000
|
|
79
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
590.000
|
|
80
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
590.000
|
|
81
|
Nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
590.000
|
|
82
|
Tháo khớp kiểu
PirogolT
|
590.000
|
|
83
|
Làm cứng khớp ở tư thế
chức năng
|
590.000
|
|
84
|
Cắt cụt cánh tay
|
590.000
|
|
85
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
590.000
|
|
86
|
Cắt u bao gân
|
590.000
|
|
87
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ
may
|
590.000
|
|
88
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, ca viêm bao hoạt dịch
|
590.000
|
|
89
|
Kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
590.000
|
|
90
|
Cắt u xương sụn lành
tính
|
590.000
|
|
91
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm trên 10 cm
|
590.000
|
|
92
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Mac neil
|
470.000
|
|
93
|
Chỉnh hình tai sau mổ
tiệt căn xương chũm
|
470.000
|
|
94
|
Phẫu thuật hàm giá,
chinh hình sau phau thuật cát bỏ xương hàm phức tạp
|
470.000
|
|
95
|
Phầu thuật viêm tây
phần mềm ớ cơ quan vận động
|
470.000
|
|
96
|
Tháo bỏ các ngón tay,
ngón chán 1
|
300.000
|
|
97
|
Tháo đốt bàn
|
300.000
|
|
XIII
|
Bỏng
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
62.500
|
|
2
|
Vô cảm trong thay băng
bệnh nhân bỏng
|
70.000
|
|
3
|
Sử dụng giường khí hoá
lỏng diều trị bỏng nặng ( 01 ngày )
|
100.000
|
|
4
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bàng máy siêu âm doppler
|
60.000
|
|
|
* Người lớn
|
|
5
|
Cắt lọc hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
1.000.000
|
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện lích cơ thể.
|
1.000.000
|
|
7
|
Cắt lọc hoại tử tiếp
tuyến 10 -15% diện tích cơ thể
|
590.000
|
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
3 - 5% diện tích cơ thể.
|
590.000
|
|
9
|
Cắt lọc hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% cơ thể
|
470000
|
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
diện tích dưới 3% cơ thể
|
470.000
|
|
|
* Trẻ em
|
|
|
11
|
Cắt lọc hoại tử liếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể.
|
1.000.000
|
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể.
|
590.000
|
|
13
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ
1 - 3% diện tích cơ thể.
|
590.000
|
|
14
|
Cắt lọc hoại tử tiếp
tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể
|
590.000
|
|
15
|
Cắt lọc hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% cơ thể
|
470.000
|
|
16
|
Cắt lọc da, cơ, cân diện
tích dưới 1 % cơ thể
|
470.000
|
|
XIV
|
Tạo hình
|
|
1
|
Nối lại chi đứt lìa vi
phẫu
|
1.500.000
|
|
2
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
1.500.000
|
|
3
|
Nối lại bàn tay và các
ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
1.500.000
|
|
4
|
Tạo hình mũi, tai toàn
bộ
|
1.500.000
|
|
5
|
Tạo hình âm đạo
|
1.500.000
|
|
6
|
Tạo hình ống tuyến
nước bọt
|
1.000.000
|
|
7
|
Tạo hình phục hồi mũi
hoặc tai từng phần, ghép cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
1.000.000
|
|
8
|
Phẫu thuật sa vú
|
1.000.000
|
|
9
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
1.000.000
|
|
10
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
1.000.000
|
|
11
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
1.000.000
|
|
12
|
Nối lại 1 ngón lay bị
đứt lìa
|
1.000.000
|
|
13
|
Tạo hình vành tai
|
1.000.000
|
|
14
|
Xẻ mí đôi
|
470.000
|
|
15
|
Lấy mỡ mí dưới
|
470.000
|
|
16
|
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
|
470.000
|
|
17
|
Mở rộng khe mắt
|
470.000
|
|
18
|
Phẫu thuật nếp quặt
góc mắt trong
|
470.000
|
|
19
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
470.000
|
|
20
|
Di chuyển các vạt da
hình trụ
|
470.000
|
|
21
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
470.000
|
|
XV
|
Nội soi
|
|
|
1
|
Cắt đại tràng qua nội
soi
|
1.000.000
|
|
2
|
Phẫu thuật Hellcr điều
trị co thắt lâm vị qua nội soi
|
1.000.000
|
|
3
|
Mở rộng niệu quản qua
nội soi
|
1.000.000
|
|
4
|
Dần lưu đường mật
trong và ngoài qua nội soi
|
1.000.000
|
|
5
|
Cắt dây chằng trong ổ
bụng qua nội soi
|
1.000.000
|
|
6
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi
|
1.000.000
|
|
7
|
Cắt u nhu tai mũi họng qua nội soi
|
1.000.000
|
|
8
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản
qua nội soi
|
1.000.000
|
|
9
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
qua nội soi
|
1.000.000
|
|
10
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
1.000.000,
|
|
11
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
1.000.000
|
|
12
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung qua nội soi
|
|
1.000.000
|
|
13
|
Cắt van niệu đạo sau
trẻ em qua nội soi
|
|
1.000.000
|
|
14
|
Cắt u niệu đạo, van
niệu đạo qua nội soi
|
|
590.000
|
|
15
|
Cắt u nang hạ họng thanh
quản qua nội soi
|
|
590.000
|
|
XVI
|
Giải phẫu bệnh
|
|
1
|
Khám nghiệm tử thi sau
chết 24 giờ và chết do AIDS
|
1.500.000
|
|
2
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống tuỷ
|
1.000.000
|
|
3
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
1.000.000
|
|
XVII
|
Sản - Phụ khoa
|
|
1
|
Hút điều hòa kinh
nguyệt
|
20.000
|
|
2
|
Nạo sót rau / nạo
buồng tử cung XNGPBL
|
40.000
|
|
3
|
Đẻ thường
|
150.000
|
|
4
|
Đẻ khó
|
180.000
|
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi
trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
8
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
|
9
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IAM,
IAD ( không kể tinh chất )
|
30.000
|
|
11
|
Trích áp xe tuyến vú
|
50.000
|
|
12
|
Cát bỏ các polype âm
hộ, âm đạo
|
50.000
|
|
13
|
Làm thuốc âm đạo
|
3.000
|
|
14
|
Nạo phá thai bệnh lý/
nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó
|
62.000
|
|
15
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
55.000
|
|
16
|
Nạo phá thai 3 tháng
giữa
|
225.000
|
|
17
|
Nạo hút thai trứng
|
45.000
|
|
18
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
140.000
|
|
19
|
Đặt / tháo dụng cụ tử
cung
|
10.000
|
|
20
|
Khâu vòng cổ tử cung/
Tháo vòng khó
|
55.000
|
|
21
|
Đốt laser cổ tử cung
|
13.000
|
|
22
|
Tiêm nhân Chorio
|
8.500
|
|
23
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
17.500
|
|
24
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
125.000
|
|
25
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
5.000
|
|
26
|
Khâu rách cùng đồ
|
52.000
|
|
27
|
Xoa bóp vú và hút sữa
kết hợp chạy tia diều trị viêm tắc sữa
|
8.000
|
|
28
|
Đẻ không đau (gây tê
ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tô)
|
275.000
|
|
29
|
Bóc nhân sơ vú
|
110.000
|
|
30
|
Trích apxe Bartholin
|
75.000
|
|
31
|
Bóc nang Bartholin
|
120.000
|
|
32
|
Triệt san nam
|
65.000
|
|
33
|
Triệt san nữ
|
100.000
|
|
34
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
425.000
|
|
35
|
Chọc hút u nang buồng
trứng cơ' năng dưới siêu âm
|
275.000
|
|
36
|
Phẫu thuật cắt tử cung
thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
825.000
|
|
37
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
300.000
|
|
38
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
390.000
|
|
39
|
Phẫu thuật lấy thai
(lẩn 3 trở lên)
|
525.000
|
|
40
|
Phẫu thuật bóc nang,
nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
340.000
|
|
41
|
Nội xoay thai
|
215.000
|
|
42
|
Phẫu thuật chửa ngoài
tử cung
|
425.000
|
|
43
|
Đo tim thai bằng
Dopper
|
23.000
|
|
44
|
Theo dõi tim thai và
cơn co tử cung bằng monitoring
|
50.000
|
|
45
|
Cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nậng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
1.500.000
|
|
46
|
Cát u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1.500.000
|
|
47
|
Cắt toàn bộ tử cung
đường bụng
|
1.000.000
|
|
48
|
Đóng rò trực tràng -
âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
1.000.000
|
|
49
|
Phẫu thuật chấn thương
tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
1.000.000
|
|
50
|
Cát một nửa tử cung
trong viêm phấn phụ, khối u dính
|
1.000.000
|
|
51
|
Phẫu thuật lấy thai
trong bệnh đạc biệt: Tim, thận, gan
|
1.000.000
|
|
52
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
1.000.000
|
|
53
|
Mở thông vòi trứng hai
bên
|
1.000.000
|
|
54
|
Lấy khối máu tụ thành
nang
|
700.000
|
|
55
|
Phẫu thuật LeFort
|
590.000
|
|
56
|
Khâu táng sinh môn
rách phức lạp đến cơ vòng
|
590.000
|
|
57
|
Cất cụt cổ tử cung
|
590.000
|
|
58
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
590.000
|
|
59
|
Làm lại thành âm đạo
|
590.000
|
|
60
|
Cắt bò âm hộ đơn thuần
|
590.000
|
|
61
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
590.000
|
|
62
|
Lấy vòng trong ổ bụng
qua đường rạch nhỏ
|
590.000.
|
|
63
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
300.000
|
|
64
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
750.000
|
|
65
|
Hủy thai: cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
750.000
|
|
66
|
Húy thai: chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
410.000
|
|
67
|
Thay máu sơ sinh
|
410.000
|
|
68
|
Chọc dò tủy sống sơ
sinh
|
410.000
|
|
69
|
Dãn lưu cùng đồ
Douglas
|
410.000
|
|
70
|
Cắt khau tầng sinh mồn
|
200.000
|
|
71
|
Nạo sót thai
|
250.000
|
|
72
|
Giác hút
|
260.000
|
|
73
|
Đạt nội khí sơ sinh +
thở máy
|
260.000
|
|
74
|
Cấy/rút mảnh ghép
tranh thai nhiều que
|
260.000
|
|
75
|
Cấy/ rút manh ghép
tránh thai 01 que
|
120.000
|
|
XVIII
|
Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc
máu
|
|
1
|
Nong động mạch vành
|
750.000
|
|
2
|
Thay máu/thay huyết
tương
|
750.000
|
|
3
|
Gây tê ngoài màng cứng
giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
500.000
|
|
4
|
Lấy máu truyền lại qua
lọc thô
|
410.000
|
|
5
|
Lấy máu truyền lại
bàng cell - SAVER
|
410.000
|
|
6
|
Sốc điện cấp cứu có
kết quả
|
410.000
|
|
7
|
Cấp cứu người bệnh mới
vào viện ngạt thở có kết quả
|
410.000
|
|
8
|
Đặt nội khí quản cấp
cứu
|
410.000
|
|
9
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
200.000
|
|
10
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
200.000
|
|
11
|
Lấy máu nhảy cóc một
đợt 4 tuần
|
410.000
|
|
12
|
Lọc màng bụng liên lục
cấp cứu 24 giờ một lần
|
410.000
|
|
13
|
Sốc điện phá rung nhĩ,
cơn tim nhịp nhanh
|
410.000
|
|
14
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
410.000
|
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
260.000
|
|
16
|
Đạt catheter qua màng
nhãn giáp lấy bệnh phẩm
|
260.000
|
|
17
|
Mở màng nhãn giáp cấp
cứu
|
260.000
|
|
18
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn
đoán
|
260.000
|
|
19
|
Bơm rửa màng phổi
trong tràn mủ màng phối
|
260.000
|
|
20
|
Phong bế đám rối thần
kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giám đau
|
120.000
|
|
21
|
Bơm rửa bàng quang lấy
máu cục do chảy máu
|
120.000
|
|
XIX
|
Mắt:
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
|
4
|
Đo thị trường, âm điểm
|
5.000
|
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
|
6
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một
mắt
|
10.000
|
|
8
|
Tiêm dưới kết mục một
mắt
|
10.000
|
|
9
|
Thông lộ đạo một mắt
|
10.000
|
|
10
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc một
mát
|
10.000
|
|
12
|
Lấy dị vật giấc mạc
nông một mắt
|
20.000
|
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt
|
40.000
|
|
14
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
40.000
|
|
15
|
Mổ mộng kép một mắt
|
60.000
|
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách
|
50.000
|
|
17
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
|
18
|
Mổ quặm một m
|
25.000
|
|
19
|
Mổ quặm hai mi
|
30.000
|
|
20
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
|
21
|
Mổ quặm bốn mi
|
50.000
|
|
22
|
Đo khúc xạ máy
|
4.000
|
|
23
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
30.000
|
|
24
|
Điện chẩm
|
25.000
|
|
25
|
Sắc giác
|
15.000
|
|
26
|
Điện võng mạc
|
25.000
|
|
27
|
Đo tính công suất thuỷ
tinh thế nhân tạo
|
12.000
|
|
28
|
Đo thị lực khách quan
|
32.000
|
|
29
|
Đánh bờ mi
|
7.000
|
|
30
|
Chữa bỏng mắt do hàn
điện
|
7.000
|
|
31
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
12.000
|
|
32
|
Điện di điều trị ( 1
lần)
|
6.000
|
|
33
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
255.000
|
|
34
|
Nạn tuyết bờ mi
|
8.000
|
|
35
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
8.000
|
|
36
|
Đốt lông xiêu
|
11.000
|
|
37
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
335.000
|
|
38
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
400.000
|
|
39
|
Phẫu thuật Epicanthus
(1 mắt)
|
375.000
|
|
40
|
Rạch giác mạc nan hoa
(1 mắt)
|
225.000
|
|
41
|
Rạch giác mạc nam hoa
(2 mắt)
|
285.000
|
|
42
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
325.000
|
|
43
|
Phẫu thuật tạo mí (1
mát)
|
375.000
|
|
44
|
Phẫu thuật tạo mí (2
mắt)
|
500.000
|
|
45
|
Phẫu thuật sụp mi (1
mát)
|
500.000
|
|
46
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
525.000
|
|
47
|
Phẫu tuật lác (1 mất)
|
350.000
|
|
48
|
Soi bóng đồng tử
|
6.000
|
|
49
|
Phẫu thuật cắt bè
|
225.000
|
|
50
|
Phẫu thuật đặt IOL lần
2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo).
|
750.000
|
|
51
|
Phẫu thuật cắt bao cao
sau
|
225.000
|
|
52
|
Phẫu thuật thuỷ tinh
thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm Silicon)
|
450.000
|
|
53
|
Rạch góc tiền phòng
|
300.000
|
|
54
|
Phẫu thuật u mi không
vá da
|
300.000
|
|
55
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
450.000
|
|
56
|
Phẫu thuật u kết mạc
nông
|
250.000
|
|
57
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
275.000
|
|
58
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
350.000
|
|
59
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
185.000
|
|
60
|
Khâu củng giác mạc đơn
thuần
|
235.000
|
|
61
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
550.000
|
|
62
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
325.000
|
|
63
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
325.000
|
|
64
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
225.000
|
|
65
|
Khâu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mát
|
400.000
|
|
66
|
Chích mủ hốc mắt
|
190.000
|
|
67
|
Khâu da mi kết mạc bị
rách
|
230.000
|
|
68
|
Cắt mộng đơn thuần
|
325.000
|
|
69
|
Cắt mộng áp Mylomycin
|
335.000
|
|
70
|
Gọt si ác mạc
|
290.000
|
|
71
|
Khâu cò mi
|
170.000
|
|
72
|
Phủ kết mạc
|
275.000
|
|
73
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tnih thể bằng phương pháp Phaco (01 mát, chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân tạo
)
|
1.500.000
|
|
74
|
Ghép giác mạc (01 mắt
chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
|
75
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mát, chưa bao gồm dầu Silicon, đai
Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.500.000
|
|
76
|
Phẫu thuật cắt mống
mất mát chu biên
|
185.000
|
|
77
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra
nhiều biến chứng như: glocoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc
nhất, gần mù
|
1.500.000
|
|
78
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
410.000
|
|
79
|
Nạo giác mạc lấy lổ
chức soi tơi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào.
|
120.000
|
|
XX
|
Tai - mũi - hong
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amidan
|
30.000
|
|
2
|
Trích rạch apxe thành
sau họng
|
40.000
|
|
3
|
Cắt amidan
|
40.000
|
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm
(một lần)
|
15.000
|
|
5
|
Chọc thông xoang trán/
xoang bướm
|
20.000
|
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
20.000
|
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mẽ
|
30.000
|
|
9
|
Lấv dị vật thực quản
đơn giản
|
50.000
|
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
|
11
|
Đốt điện cuống họng/
cắt cuốn mũi
|
30.000
|
|
12
|
Cắt polype mũi
|
40.000
|
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đẩu mặt cổ
|
40.000
|
|
14
|
Làm thuốc thanh quản/
tai (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
15
|
Lây dị vật họng
|
15.000
|
|
16
|
Đốt họng bằng khí Ni
tơ lỏng
|
70.000
|
|
17
|
Đốt họng bàng khí CO2
(Bằng áp lạnh)
|
55.000
|
|
18
|
Nhét bấc mũi trước cầm
máu
|
16.000
|
|
19
|
Nhét bấc mũi sau cầm
máu
|
32.000
|
|
20
|
Trích màng nhĩ
|
20.000
|
|
21
|
Thông vòi nhĩ
|
17.000
|
|
22
|
Nong vòi nhĩ
|
6.000
|
|
23
|
Chọc hút dịch vành tai
|
9.000
|
|
24
|
Chích rạch vành tai
|
16.000
|
|
25
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
16.000
|
|
26
|
Hút xoang dưới áp lực
|
12.000
|
|
27
|
Nâng, nắn sống mũi
|
5.000
|
|
28
|
Khí dung
|
5.000
|
|
29
|
Rửa tai, rửa mũi, xông
họng
|
9.000
|
|
30
|
Nạo VA
|
515.000
|
|
31
|
Bỏ cuốn mũi
|
24.000
|
|
32
|
Cắt bỏ đường rò luân
nhĩ
|
120.000
|
|
33
|
Nhét meche mũi
|
26.000
|
|
34
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp
tai 2 bên
|
26.000
|
|
35
|
Đốt họng hạt
|
16.000
|
|
36
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
16.000
|
|
37
|
Cát polyp ống tai
|
14.000
|
|
38
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
16.000
|
|
39
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
82.000
|
|
40
|
Soi thanh quản cát
papilloma
|
82.000
|
|
41
|
Soi thanh khí phế quản
bằng ống mềm
|
45.000
|
|
42
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
45.000
|
|
43
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
65.000
|
|
44
|
Cầm máu mũi bàng
Meroxeo (1 bên)
|
100.000
|
|
45
|
Cám máu mũi báng
Mcroxco (2 bcn)
|
150.000
|
|
46
|
Thồrtg vòi nhĩ nội soi
|
40.000
|
|
47
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
40.000
|
|
48
|
Nội soi cám máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
110.000
|
|
49
|
Nội soi cầm máu mũi cỏ
sử dụng Meroxco (1 bên)
|
170.000
|
|
50
|
Nội soi, tai, mũi,
họng
|
130.000
|
|
51
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
425.000
|
|
52
|
Đo sức cản của mũi
|
45.000
|
|
53
|
Đo thính lực đơn âm
|
18.000
|
|
54
|
Đo trên ngưỡng
|
21.000
|
|
55
|
Đo sức nghe lời
|
15.000
|
|
56
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
9.000
|
|
57
|
Đo nhị lượng
|
9.000
|
|
58
|
Chỉ định dùng máy trợ
thính (hướng dẫn)
|
22.000
|
|
59
|
Đo OAE( 1 lần)
|
18.000
|
|
60
|
Đo ABR (1 lần)
|
90.000
|
|
61
|
Cắt u tuyến mang tai
|
1.000.000
|
|
62
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm màng não
|
1.000.000
|
|
63
|
Phẫu thuật giảm áp dây
thần kinh VII
|
1.000.000
|
|
64
|
Phẫu thuật tai xương
chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
1.000.000
|
|
65
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
1.000.000
|
|
66
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
1.000.000
|
|
67
|
Phẫu thuật cánh mũi
lấy u hốc mũi
|
1.000.000
|
|
68
|
Phẫu thuật rò vùng
sống mũi
|
1.000.000
|
|
69
|
Phẫu thuật xoang trán
|
1.000.000
|
|
70
|
Nạo sàng hàm
|
1.000.000
|
|
71
|
Phẫu thuật Caldwell -
luc, phẫu thuật xoang lấy răng
|
1.000.000
|
|
72
|
Cắt u thành sau họng
|
1.000.000
|
|
73
|
Cắt u thanh bên họng
|
1.000.000
|
|
74
|
Cắt thần kinh
Vidiennne
|
1.000.000
|
|
75
|
Phẫu thuật đường dò
bẩm sinh cổ bên
|
1.000.000
|
|
76
|
Cắt loàn bộ thanh quản
|
1.000.000
|
|
77
|
Cát một nửa thanh quản
|
1.000.000
|
|
78
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
1.000.000
|
|
79
|
Cắt dây thanh
|
1.000.000
|
|
80
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
1.000.000
|
|
81
|
Phẫu thuật vùng chân
hàm bướm
|
1.000.000
|
|
82
|
Phẫu thuật dường dò
bẩm sinh giáp móng
|
1.000.000
|
|
83
|
Mở khí quản sơ sinh,
trường hợp không có nội khí quản
|
1.000.000
|
|
84
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
1.000.000
|
|
85
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
1.000.000
|
|
86
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
1.000.000
|
|
87
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
590.000
|
|
88
|
Khâu lỗ thủng bịt vách
ngăn mũi bị thủng
|
590.000
|
|
89
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
590.000
|
|
90
|
Cắt Amidal gây mô hoặc
gây tê
|
590.000
|
|
91
|
Cắt u nang, phẫu thuật
tuyến giáp
|
590.000
|
|
92
|
Khâu vành tai rách sau
chấn thương
|
410.000
|
|
93
|
Khoan thăm dò xoang
trán
|
410.000
|
|
94
|
Đặt ống thông khí hòm
tai
|
260.000
|
|
95
|
Đốt lạnh u mạch máu
vùng cổ mặt
|
260.000
|
|
96
|
Sinh thiết tai giữa
|
260.000
|
|
97
|
Chích nhọt ống lai
ngoài
|
100.000
|
|
XXI
|
Răng - hàm - mặt
|
|
|
* Thủ thuật, phẫu thuật
răng, miệng
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
65.000
|
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
77.500
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
45.000
|
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
25.000
|
|
5
|
Rạch áp xe chấn lưu
ngoài miệng
|
25.000
|
|
6
|
Cố định tạm thời gãy
xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
85.000
|
|
7
|
Nhổ chân răng
|
50.000
|
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
85.000
|
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
75.000
|
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
19.000
|
|
11
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
16.000
|
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
325.000
|
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
400.000
|
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
400.000
|
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
280.000
|
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
150.000
|
|
17
|
Bấm gai xương trên 02
ổ răng
|
60.000
|
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả
|
185.000
|
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
mồi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
105.000
|
|
20
|
Cắm và cố định lại một
răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
180.000
|
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị
viêm quanh răng 1 vùng (bao gổm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
640.000
|
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương 6 răng 1 vùng
|
300.000
|
|
23
|
Cắt u lợi đường kính
từ 2cm trở lên
|
110.000
|
|
24
|
Tiêm xơ chữa u máu,
bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh cổ
|
410.000
|
|
25
|
Tiêm xơ chữa u máu
trong xương hàm
|
410.000
|
|
26
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 4 răng trở lên
|
410.000
|
|
27
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 1-3 răng
|
260.000
|
|
28
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống lỗ luyến nhiều lần
|
260.000
|
|
|
* Điều trị răng
|
|
29
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
60.000
|
|
30
|
Trám bít hố rãnh
|
70.000
|
|
31
|
Điểu trị răng sữa viêm
tuỷ có hồi phục
|
80.000
|
|
32
|
Điều trị tuỷ răng sữa
một chân
|
200.000
|
|
33
|
Điều trị tuỷ răng sữa
nhiều chân
|
85.000
|
|
34
|
Chụp thép làm sẵn
|
85.000
|
|
35
|
Răng sâu ngà
|
110.000
|
|
36
|
Ráng viêm tuỷ hồi phục
|
120.000
|
|
37
|
Điều trị tuỷ răng số
1, 2, 3
|
250.000
|
|
38
|
Điều trị tuỷ răng số
4, 5
|
285.000
|
|
39
|
Điều trị tuỷ răng số
6, 7 hàm dưới
|
500.000
|
|
40
|
Điều trị tuỷ răng số
6, 7 hàm trên
|
590.000
|
|
41
|
Điều trị tuỷ lại
|
685.000
|
|
42
|
Hàn compositc cổ răng
|
250.000
|
|
43
|
Hàn thẩm mỹ composite
(veneer)
|
275.000
|
|
44
|
Phục hổi thân răng có
chốt
|
275.000
|
|
45
|
Tẩy trắng răng 1 hàm
(có máng) (đã bao gồm thuốc tấy trắng)
|
700.000
|
|
46
|
Tẩy trắng răng 2 hàm
(có máng ) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.050.000
|
|
47
|
Nhổ răng sữa/ chân
răng sữa
|
3.000
|
|
48
|
Nhổ răng vĩnh viễn
lung lay
|
4.000
|
|
49
|
Nhố răng vĩnh viễn
khó, nhiều chân
|
8.000
|
|
50
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
|
51
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
20.000
|
|
52
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
30.000
|
|
53
|
Nhố răng số 8 mọc
ngầm, có mở xương
|
40.000
|
|
54
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
|
55
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
|
56
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/một hàm
|
20.000
|
|
57
|
Lấy cao răng và đánh
bỏng hai hàm
|
30.000
|
|
58
|
Nạo lúi lợi điều trị
viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
|
59
|
Nạo túi lợi điều trị
viêm quanh răng hai hàm
|
30.000
|
|
60
|
Trích apxe viêm quanh
răng
|
20.000
|
|
61
|
Cắt lợi điều trị viêm
quanh răng một vùng/ một hàm
|
40.000
|
|
62
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
|
|
* Chữa răng sâu ngà, tủy
răng hồi phục
|
|
63
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
|
64
|
Hàn Amalagamc
|
25.000
|
|
65
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
|
66
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
|
|
* Chữa răng viêm tủy
không phục hồi
|
|
67
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
|
68
|
Hàn Amalgamc
|
20.000
|
|
69
|
Nhựa hỏa trùng hợp
|
40.000
|
|
70
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
|
* Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh
cuống răng nhiều chân
|
|
71
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
|
72
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
|
73
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
|
74
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
|
|
* Răng giả tháo lắp
|
|
75
|
Một răng
|
60.000
|
|
76
|
Hai răng
|
80.000
|
|
77
|
Ba răng
|
100.000
|
|
78
|
Bốn răng
|
110.000
|
|
79
|
Năm răng
|
120.000
|
|
80
|
Sáu răng
|
130.000
|
|
81
|
Bảỵ răng
|
140.000
|
|
82
|
Tám răng
|
150.000
|
|
83
|
Chín đến 12 răng
|
180.000
|
|
84
|
Từ 13 đến 1 hàm toàn
bộ
|
250.000
|
|
85
|
Ca hai hàm
|
600.000
|
|
86
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
575.000
|
|
87
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn phần (14 răng)
|
525.000
|
|
|
* Răng giả cố định
|
|
88
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
|
89
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
|
90
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
|
91
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
|
92
|
Mũ vàng (vàng của bệnh
nhân)
|
150.000
|
|
93
|
Cầu răng mỗi thành
phần
|
80.000
|
|
94
|
Cầu răng vàng (vàng
của bệnh nhân)
|
150.000
|
|
95
|
Điều chỉnh cắn khít
răng
|
20.000
|
|
96
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
|
97
|
Hàm khung kim loại
|
600.000
|
|
98
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
600.000
|
|
99
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
800.000
|
|
100
|
Một trụ thép
|
475.000
|
|
101
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
525.000
|
|
102
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
175.000
|
|
103
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn
vị
|
1.500.000
|
|
|
* Sửa lại hàm cũ
|
|
104
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
|
105
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
|
106
|
Gán thêm một răng
|
30.000
|
|
107
|
Thêm một móc
|
15.000
|
|
108
|
Gắn thêm một răng bị
sứt
|
5.000
|
|
109
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
|
110
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
111
|
Làm lại hàm
|
175.000
|
|
112
|
Sửa hàm
|
50.000
|
|
113
|
Gắn lại chụp, cầu (1
đơn vị)
|
45.000
|
|
|
* Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
114
|
Vết thương phần mểm
nông < 5 cm
|
40.000
|
|
115
|
Vết thương phần mềm
nông > 5cm
|
50.000
|
|
116
|
Vết thương phần mềm
sâu < 5cm
|
50.000
|
|
117
|
Vết thuơng phần mềm
sâu > 5cm
|
70.000
|
|
118
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500.000
|
|
119
|
Phẫu thuật mở xương,
điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.500.000
|
|
120
|
Phẫu thuật ghép xương
ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm
|
1.750.000
|
|
121
|
Tái lạo chỉnh hình
xương mạt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.650.000
|
|
122
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.200.000
|
|
123
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gổm nẹp vít)
|
1.250.000
|
|
124
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.350.000
|
|
125
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500.000
|
|
126
|
Phẫu thuật nâng sống
mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.425.000
|
|
127
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
900.000
|
|
128
|
Phẫu thuật tạo hình
môi 2 bên
|
1.000.000
|
|
129
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
900.000
|
|
130
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
900.000
|
|
131
|
Cắt u nang giáp mỏng
|
1.200.000
|
|
132
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.200.000
|
|
133
|
Cắt nang xương hàm từ
2-5 cm
|
1.350.000
|
|
134
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.050.000
|
|
135
|
Phẫu thuật khâu phục
hổi vết thương phẩn mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
1.125.000
|
|
136
|
Phẫu thuật lấy xương
chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.125.000
|
|
137
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.125.000
|
|
138
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.125.000
|
|
139
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/ phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mô nội khí quản)
|
1.050.000
|
|
140
|
Cắt u nhỏ lành lính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản )
|
1.125.000
|
|
141
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
975.000
|
|
142
|
Sinh thiết u phần mềm
và xương vùng hàm mặt (gáy mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
|
143
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.125.000
|
|
144
|
Ghép xương hàm
|
1.000.000
|
|
145
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng
|
1.000.000
|
|
146
|
Phẫu thuật sụp mí, hở
mí quanh hốc mắt
|
1.000.000
|
|
147
|
Rút chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt
|
590.000
|
|
148
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng
vách ngăn mũi
|
590.000
|
|
149
|
Ghép da rời, mỗi chiều
bằng và trên 2 - 5 em
|
470.000
|
|
150
|
Chuyển trụ filatov,
đính trụ filatov
|
470.000
|
|
151
|
Sửa seo xấu, nếp nhăn
nhỏ
|
470.000
|
|
|
* Nắn chỉnh răng
|
|
|
152
|
Hàm dự phòng loại tháo
lắp
|
385.000
|
|
153
|
Hàm dự phòng loại gắn
chặt
|
650.000
|
|
154
|
Hàm điều trị chinh
hình loại tháo láp đơn giản
|
700.000
|
|
155
|
Hàm điều trị chính
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.150.000
|
|
156
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.900.000
|
|
157
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.000.000
|
|
158
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
185.000
|
|
159
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
325.000
|
|
160
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
50.000
|
|
161
|
Nán răng xoay trên 60
độ
|
410.000
|
|
162
|
Chỉnh hình khớp cắn
lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu..)
|
410.000
|
|
163
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
410.000
|
|
XXII
|
Da
liễu
|
|
1
|
Áp ni tơ lỏng mũi đỏ
|
120.000
|
|
XXIII
|
Tâm
thần
|
|
1
|
Shoch điện tâm thần
|
120.000
|
|
C3.
Xét nghiệm và thăm dò chức năng
|
|
I
|
Xét
nghiệm huyết học - miễn dịch
|
|
1
|
Huyết đổ
|
9.000
|
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
|
4
|
Hồng cẩu lưới
|
12.000
|
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
|
6
|
Máu lắng
|
6.000
|
|
7
|
Thử nghiệm sức bền
hồng cầu
|
12.000
|
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
|
9
|
Test ngưng ket tố tiểu
cầu
|
15.000
|
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
|
11
|
Định nhóm ABO
|
6.000
|
|
12
|
RhD
|
15.000
|
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
|
15
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
|
16
|
Tim tế bào Hargraves
|
15.000
|
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
|
18
|
Thời gian máu đông (
Milian/lcc- White)
|
3.000
|
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
|
20
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
|
21
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
|
22
|
T.E.G
|
30.000
|
|
23
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
30.000
|
|
24
|
Định lượng PROTHMBIN
|
30.000
|
|
25
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
30.000
|
|
26
|
Yếu tố VIII/yếu tố IX
|
30.000
|
|
27
|
Các thể Barr
|
30.000
|
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
|
29
|
Tủy đồ
|
30.000
|
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
|
31
|
Hóa học tế bào (một
phương pháp)
|
30.000
|
|
32
|
Xác định nồng độ cồn
trong máu
|
30.000
|
|
33
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
30.000
|
|
34
|
Điện giá đồ (Na+, k +,
Ca + +, Cl -)
|
12.000
|
|
|
Đinh lượng các
ALBUMĨNE; CREATINE; GLUBULINE;
|
|
|
35
|
GLUCOSE; PHOSPHO;
PRTEIN toàn phán; URE; AXITURTC...
|
12.000
|
|
36
|
pH máu, p02, pC02 +
thông số tăng bằng kiềm toan
|
15.000
|
|
37
|
Định lượng sắt huyết
thanh/ Mg ++ huyết thanh
|
6.000
|
|
38
|
Các xét nghiệm chức
năng gan: ( BILIRUBIN toàn phẩn/ trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA
kiềm, TRANSAM INAZA...)
|
5.000
|
|
39
|
Định lượng THYROXIN
|
18.000
|
|
40
|
Định lượng TRYGLYCER1DES/PHOSPHO/
LIPIT toàn phần/ Choletrol/ LDL Cholestrol
|
15.000
|
|
41
|
Xác định các yếu tốvi
lượng( đổng, kẽm...)
|
45.000
|
|
42
|
Tim KST sốt rét trong
máu
|
6.000
|
|
43
|
Cây máu + kháng sinh
đồ
|
30.000
|
|
44
|
Xét nghiệm HBs Ag
|
30.000
|
|
45
|
Xét nghiệm HIV ( SIDA)
- ELIZA Test
|
50.000
|
|
46
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
|
47
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
|
49
|
Tels ROSE - WALLER
|
30.000
|
|
50
|
Các phản ứng cố định
bổ thể chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
|
51
|
Các phản ứng lên bông
chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
|
52
|
Tets kháng thể hình
quang chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
|
53
|
Điện di huyết thanh/
Plasma ( Protein, Lipoprtein, các hemoglogbine bất thường hay các chất khác )
|
30.000
|
|
54
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm tự động
|
21.000
|
|
55
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng mấy đếm Laser
|
27.500
|
|
56
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
23.500
|
|
57
|
Huyết đổ ( sử dụng máy
đom tự động )
|
42.500
|
|
58
|
Huyết đồ ( sử dụng máy
đếm laser)
|
45.000
|
|
59
|
Độ tạp chung tiêu cầu
|
9.000
|
|
60
|
Tìm mảnh vỡ hổng cầu (
bằng máy )
|
11.500
|
|
61
|
Tim hổng cầu có chấm a
base ( bằng máy )
|
11.500
|
|
62
|
Tim ấu trùng giun chỉ
trong máu
|
18.000
|
|
63
|
Tập chung bạch cẩu
|
17.500
|
|
64
|
Máu láng (bàng máy tự
động)
|
25.000
|
|
65
|
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm
Peris)
|
22.500
|
|
66
|
Nhuộm Phosphtasc kiểm
bạch cẩu
|
25.000
|
|
67
|
Nhuộm Phosphtase acid
|
47.500
|
|
68
|
Xét nghiệm hoà hợp (
Cross-Match ) trong phát máu
|
25.000
|
|
69
|
Thời gian Prothombin
(PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
25.000
|
|
70
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
25.000
|
|
71
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
25.000
|
|
72
|
Tìm yếu tố kháng động
đường ngoại sinh
|
50.000
|
|
73
|
Tìm yếu tố kháng động
đường nội sinh
|
67.000
|
|
74
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethano)
|
18.000
|
|
75
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
30.000
|
|
76
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
45.000
|
|
77
|
Anti - HCV (ELISA)
|
85.000
|
|
78
|
Anti - HIV (ELISA)
|
65.000
|
|
79
|
HBsAg (nhanh)
|
42.500
|
|
80
|
Anti - HCV(nhanh)
|
42.500
|
|
81
|
Anti - HIV (nhanh)
|
42.500
|
|
82
|
Anti-HBs (ELISA)
|
50.000
|
|
83
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
50.000
|
|
84
|
Anti - HBc IgM (ELISA)
|
67.500
|
|
85
|
Anti - HBe (ELISA)
|
60.000
|
|
86
|
HBeAg (ELISA)
|
60.000
|
|
87
|
Anti - EBV IgG (ELISA)
|
92.500
|
|
88
|
Anti - EBV IgM (ELISA)
|
92.500
|
|
89
|
Anti - CMV IgC (ELISA)
|
92.500
|
|
90
|
Anti - CMV IgM (
ELISA)
|
92.500
|
|
91
|
HIV (PCR)
|
235.000
|
|
92
|
HCV (RT- PCR)
|
315.000
|
|
93
|
HIV (RT-PCR)
|
410.000
|
|
94
|
Định nhóm máu khó hệ
ABO
|
150.000
|
|
95
|
Định nhóm máu hộ Rh (D
yếu, D từng phần )
|
115.000
|
|
96
|
Định nhóm máu A1
|
25.000
|
|
97
|
Xác định kháng nguyên
H
|
25.000
|
|
98
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường
|
65.000
|
|
II
|
Xét nghiệm hoá sinh
|
|
1
|
Gross
|
12.500
|
|
2
|
Maclagan
|
12.500
|
|
3
|
Amoniac
|
42.500
|
|
4
|
CPK
|
18.500
|
|
5
|
ACTH
|
67.500
|
|
6
|
ADH
|
117.500
|
|
7
|
Cortison
|
57.000
|
|
8
|
GH
|
57.000
|
|
9
|
Testosteron
|
50.000
|
|
10
|
Erithropoietin
|
62.500
|
|
11
|
Thyroglopulin
|
62.500
|
|
12
|
Calcitonin
|
62.500
|
|
13
|
TRAb
|
200.000
|
|
14
|
Phenytoin
|
62.500
|
|
15
|
Thophylin
|
62.500
|
|
16
|
Tricylic anti
depressant
|
62.500
|
|
17
|
Quinin/ Cloroquin/
Mefloquin
|
62.500
|
|
18
|
Nồng độ rượu trong máu
|
21.500
|
|
19
|
Paracetamol
|
27.500
|
|
20
|
Benzodiazepam ( BZD)
|
27.500
|
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
42.500
|
|
22
|
Saliccylate
|
57.500
|
|
23
|
ALA
|
72.500
|
|
24
|
A/G
|
25.000
|
|
25
|
Calci
|
7.500
|
|
26
|
Calic ion hoá
|
17.500
|
|
27
|
Phospho
|
10.000
|
|
28
|
CK - MB
|
25.000
|
|
29
|
LDH
|
17.500
|
|
30
|
Gama GT
|
12.500
|
|
31
|
CRP hs
|
34.000
|
|
32
|
Ceruloplasmin
|
45.000
|
|
III
|
Xét
nghiệm vi sinh
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
16.000
|
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
17.000
|
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy
máu Batec
|
100.000
|
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
100.000
|
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí
|
975.000
|
|
6
|
Nuôi cấy và định dạnh
vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
185.000
|
|
7
|
Phản ứng CRP
|
22.000
|
|
8
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh
bằng môi trường MGIT
|
82.000
|
|
9
|
Chẩn đoán thương hàn
bằng kỹ thuật Widal
|
75.000
|
|
10
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật RPR
|
15.000
|
|
11
|
Chẩn đoán giang mai
bàng kỹ thuật TPHA
|
27.000
|
|
12
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
27.000
|
|
IV
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Xác định nồng độ cồn
trong nước tiểu
|
30.000
|
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
|
3
|
Định lượng BACBITURATE
|
30.000
|
|
4
|
Định lượng CATECHOLAMIN
|
30.000
|
|
5
|
Các tets xác định: Ca + +, p - -, na +. Cl-
|
6.000
|
|
6
|
Protein/ Đường tiết
niệu
|
3.000
|
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu/
cặn Adis
|
6.000
|
|
8
|
Ure/ Axit Uric/
Creatinin/ Amilaza
|
6.000
|
|
9
|
Các chất Xentonic/ sắc
tố mật/ muối mật/ urbinlinogen
|
6.000
|
|
10
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
|
11
|
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén
|
|
12
|
* Phương pháp hóa học
– miễn dịch
|
18.000
|
|
13
|
* Phương pháp tiêm động vật
|
30.000
|
|
14
|
Định lượng
GONADOTROPHIN rau thai
|
30.000
|
|
15
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
|
16
|
Định lượng OESTROGEN
toàn phần
|
30.000
|
|
17
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTROID
|
36.000
|
|
18
|
Định lượng
PREGNANEDIOL, PREGNANẻTOL
|
30.000
|
|
19
|
PORPHYRIN: Định lượng
|
30.000
|
|
20
|
PORPHYRIN: Định tính
|
15.000
|
|
21
|
Định lượng chì / Asen/ Thủy ngân..,.
|
30.000
|
|
22
|
Xác dịnh tế bào/ trụ
hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
23
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ PH
|
4.500 Ị
|
|
24
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
|
25
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
|
26
|
Tiêm truyền động vật
|
Ị 30.000
|
|
27
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
28
|
Nước tiểu 10 thông số
(máy)
|
25.000
|
|
29
|
Micro Albumin
|
32.000
|
|
30
|
Opiate (định tính)
|
27.000
|
|
31
|
Amphetamin (định tính)
|
27.000
|
|
32
|
Marijuana
(định tính)
|
27.000
|
|
33
|
Protein Bence - Jone
|
15.000
|
|
34
|
Dưỡng chấp
|
15.000
|
|
V
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Tim BILIRUBIN
|
6.000
|
|
2
|
Xác định Can xi,
Phospho
|
6.000
|
|
3
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
|
4
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
|
5
|
Xác định máu trong
phân
|
6.000
|
|
6
|
Urobilin,
Urobilinogen: Đinh tính
|
6.000
|
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng
KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
11
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
30.000
|
|
12
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
62.000
|
|
VI
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ
thể
(dịch rỉ viêm, đờm,
mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch mảng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch,
dịch ổ khớp, dịch âm đạo ...)
|
|
|
* Vi khuẩn - ký sinh trùng
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
|
4
|
Tiêm truyền động vật
để chẩn đoán
|
30.000
|
|
5
|
Kháng sinh đổ
|
15.000
|
|
|
* Xét nghiệm tế bào
|
|
6
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc
thể đổ
|
30.000
|
|
|
Xét nghiệm hóa học
|
|
8
|
Định lượng 1 chất (
Protein, đường , clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy..,)
|
6.000
|
|
VII
|
Xét nghiệm giải phảu bệnh lý
|
|
1
|
Xử lý và đọc các tiêu
bản sinh thiết
|
9.000
|
|
2
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
47.000
|
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
47.000
|
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ
Công gô
|
47.000
|
|
VIII
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho
xét nghiệm độc chất
|
32.000
|
|
2
|
Định tính ma túy trong
nước tiểu ( 1 chỉ tiêu )
|
52.000
|
|
3
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
67.000
|
|
4
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu )
|
70.000
|
|
5
|
Định tính PBG trong
nước tiểu
|
17.000
|
|
6
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán têu cơ vân
|
30.000
|
|
IX
|
Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc
biệt
|
|
1
|
Điện tim đổ
|
12.000
|
|
2
|
Điện não đổ
|
20.000
|
|
3
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
|
5
|
Đo chuyển hoa cơ bản
|
15.000
|
|
6
|
Thử nghiệm ngấm
BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp
CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
|
8
|
Nghiệm pháp đồ Conggo
|
30.000
|
|
9
|
Tets thanh thải
Crcatininie
|
30.000
|
|
10
|
Tets thanh thải Urc
|
30.000
|
|
11
|
Tets dung nạp
Tolbutamit
|
35.000
|
|
12
|
Tcts dung nạp Glucagon
|
35.000
|
|
13
|
Tets thanh thải
Phenolsultbphthaleine
|
45.000
|
|
X
|
Nội soi
|
|
|
1
|
Soi đường tá tụy mật
(ERCP) cỏ cát cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
750.000
|
|
2
|
Soi phế quản lấy dị
vật
|
750.000
|
|
3
|
Sinh thiết xuyên thành
phế quản qua nội soi
|
750.000
|
|
4
|
Nội soi màng phổi để
chẩn đoán và điều trị
|
410.000
|
|
5
|
Soi trung thất
|
410.000
|
|
6
|
Nong đường mật, Oddi
qua nội soi
|
410.000
|
|
7
|
Nội soi đường mật qua
tá tràng
|
410.000
|
|
8
|
Nội soi đường mật qua
da tán sỏi
|
410.000
|
|
9
|
Soi ổ bụng/hố
thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
410.000
|
|
10
|
Soi phế quản có chải
rửa/ Sinh thiết/Hút dịch phế quản
|
410.000
|
|
11
|
Soi bàng quang lấy dị
vật, sỏi
|
410.000
|
|
12
|
Nong hẹp thực quản,
môn vị, tá tràng
|
410.000
|
|
13
|
Đặt bộ phận giả thực
quản
|
410.000
|
|
14
|
Soi trực tràng ống
cứng, ống mềm
|
260.000
|
|
15
|
Soi bàng quang
|
260.000
|
|
XI
|
Laser
|
|
1
|
Điện đông bằng thiết
bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da
|
410.000
|
|
2
|
Nội soi Laser điều trị
loét ống tiêu hóa
|
410.000
|
|
3
|
Đặt Catheter chiếu
laser nội tĩnh mạch
|
120.000
|
|
4
|
Quang đông bằng Laser
Nd- YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại
|
120.000
|
|
5
|
Quang đông, quang bốc
bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh
dục, giãn tĩnh mạch
|
120.000
|
|
6
|
Chích hút dịch tụ
huyết thành vành tai bằng thiết bị Plasma hóa
|
120.000
|
|
7
|
Quang đông bàng Laser
C02 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn lĩnh
mạch dưới da
|
120.000
|
|
8
|
Đật từ trường điều trị
viêm xương tủy, gẫy xương đã cố định
|
120.000
|
|
XII
|
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị
phóng xạ (chưa hao gồm dược chất phóng xạ và Invivokit )
|
|
1
|
Đời sống hổng cầu
|
45.000
|
|
2
|
Độ tập chung 1131
tuyến giáp
|
60.000
|
|
3
|
Điều trị BN Basedow bằng 1131
|
50.000
|
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch
Hormone PP phóng xạ
|
45.000
|
|
5
|
Ghi hình não
|
90.000
|
|
6
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60.000
|
|
7
|
Ghi hình phổi
|
90.000
|
|
8
|
Ghi hình thận
|
75.000
|
|
9
|
Ghi hình gan
|
90.000
|
|
10
|
Ghi hình lách
|
60.000
|
|
11
|
Ghi hình tủy sống
|
60.000
|
|
12
|
Ghi hình tuyến cận
giáp
|
90.000
|
|
13
|
Ghi hình tim
|
120.000
|
|
14
|
Ghì hình xương sọ
|
75.000
|
|
15
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
|
16
|
Ghi hình bánh rau thai
|
90.000
|
|
17
|
Ghi hình tụy
|
120.000
|
|
|
* Điểu trị bằng chất
phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có
sử dụng)
|
|
18
|
Điều trị Basedow và cường tuvến giáp
trạng bằng 1-131
|
65.000
|
|
19
|
Điều trị bướu tuyến
giáp bàng I - 131
|
65.000
|
|
20
|
Điều trị ung thư tuyến
giáp bàng I-131
|
65.000
|
|
|
* Một số thăm dò chức nang và thâm dò đặc biệt khác
|
|
21
|
Test Raven/ Gile
|
10.000
|
|
22
|
Test tam lý MMPI/ WAIS/WICS
|
12.000
|
|
23
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
7.000
|
|
24
|
Test WAIS/ WICS
|
15.000
|
|
25
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
12.000
|
|
26
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
75.000
|
|
XIII
|
Chẩn
đoán bằng hình ảnh
|
|
|
* Chẩn đoán bằng siêu âm
|
|
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
|
2
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu
|
115.000
|
|
4
|
Siêu âm màu 3-4 chiều
(3D - 4D)
|
115.000
|
|
5
|
Siêu âm + đo trục nhãn
cầu
|
20.000
|
|
6
|
Siêu âm thông thường
|
75.000
|
|
|
* Chẩn đoán bằng X quang
|
|
7
|
Soi, chiếu X quang 1
|
4.000
|
|
|
* Chụp X quang các chi
|
|
8
|
Các đốt ngón tay hay
ngón chân
|
10.000
|
|
9
|
Bàn tay/ cổ tay/ cẳng
tay/ cánh tay
|
20.000
|
|
10
|
Bàn tay - cổ tay - 1/2
dưới cẳng tay; 1/2 trên cảng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
|
11
|
Khuỷu tay - cánh tay
|
20.000
|
|
12
|
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2
dưới cẳng chân
|
20.000
|
|
13
|
1/2 trên cẳng chân -
gối/ khớp gối/ đùi
|
20.000
|
|
14
|
Khớp vai, kể cả xương
đòn và xương bả vai
|
20.000
|
|
15
|
Khớp háng
|
20.000
|
|
16
|
Khung chậu
|
20.000
|
|
|
* Chụp X. quang vùng đầu
|
|
17
|
Xương sọ ( vòm sọ )
thẳng nghiêng
|
20.000
|
|
18
|
Các xoang
|
20.000
|
|
19
|
Xương chũm, mỏm châm
|
20.000
|
|
20
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
|
21
|
Các xương mắt (hốc
mắt, xoang chàm, xoang trán)
|
20.000
|
|
22
|
Các khớp thái dương -
hàm
|
20.000
|
|
23
|
Chụp ổ răng
|
10.000
|
|
24
|
Chụp Blondeu + Hirtz
|
27.000
|
|
25
|
Chụp hốc mắt
thẳng/nghiêng
|
27.000
|
|
26
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
25.000
|
|
27
|
Chụp khu trú Baltin
|
32.000
|
|
28
|
Chụp Vogd
|
31.000
|
|
29
|
Chụp đáy mắt
|
15.000
|
|
30
|
Chụp khớp cắn
|
10.000
|
|
|
* Chụp X- quang răng hàm
mặt
|
|
31
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cẩu)
|
45.000
|
|
32
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
kỹ thuật số
|
75.000
|
|
33
|
Sọ mặt thường quy: Mặt
thẳng/ Mạt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch...
|
15.000
|
|
34
|
Chụp răng thường
|
7.000
|
|
33
|
Chụp răng kỹ thuật số
|
15.000
|
|
|
* Chụp X quang cột sống
|
|
|
36
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
|
37
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
|
38
|
Cột sống thắt lưng -
cùng
|
20.000
|
|
39
|
Cột sống cùng - cụt
|
20.000
|
|
40
|
Chụp hai đoạn liên lục
|
40.000
|
|
41
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
|
42
|
Nghiên cứu tuổi xương;
cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
|
* Chụp X. quang vùng ngực
|
|
43
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
|
44
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
|
43
|
Chụp thực quản có uống
Baritc hàng loạt
|
30.000
|
|
46
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
|
47
|
Chụp khí quản
|
20.000
|
|
48
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordolic)
|
20.000
|
|
49
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
22.000
|
|
30
|
Tim phổi chếch phải
(RAO)
|
22.000
|
|
|
* Chụp X. quang hệ tiết niệu, đường tiêu
hóa và đường mật
|
|
|
51
|
Thận bình thường
|
20.000
|
|
52
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40.000
|
|
53
|
Thận - niệu quản ngược
dòng
|
40.000
|
|
54
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
|
55
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
|
56
|
Thực quản (có hoặc
không uống Bartic)
|
30.000
|
|
57
|
Dạ dày - tá tràng có
chắt cản quang
|
40.000
|
|
58
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
|
59
|
Chụp túi mật
|
40.000
|
|
60
|
Chụp tele gan
|
32.000
|
|
|
* Một số kỹ thuật chụp X.quang với chất
cản quang
|
|
61
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
|
62
|
Chụp não thất ( bơm
hơi )
|
40.000
|
|
63
|
Tử cung - vòi chứng
|
30.000
|
|
64
|
Phế quản
|
30.000
|
|
65
|
Tủy sống
|
30.000
|
|
66
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
|
67
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
|
68
|
Chụp họng - thanh quản
|
20.000
|
|
69
|
Chụp các lớp thanh
quản / phổi
|
40.000
|
|
70
|
Chụp CT Scanner
|
1.000.000
|
|
71
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
32.000
|
|
72
|
Tháo lồng ruột qua bơm
hơi hoặc baryt
|
410.000
|
|
73
|
Chụp khớp can quang
|
410.000
|
|
74
|
Chấn doán bằng SPECT/
PET-CT
|
410.000
|
|
75
|
Pha liều tại HOT-LAP
|
410.000
|
|
76
|
Siêu âm đầu dò âm đạo,
trực tràng
|
260.000
|
|
77
|
Siêu âm, X. quang trên
bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
260.000
|
|
78
|
Siêu âm Doppler có
thuốc đối quang
|
260.000
|
|
79
|
Chụp tuyến nước bọt có
cản quang
|
120.000
|
|
80
|
Chụp lưu thông ruột
non qua ống thông
|
120.000
|
|