|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2393/QĐ-UBND 2019 đơn giá xây dựng xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở Sơn La
Số hiệu:
|
2393/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2393/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23 tháng 9
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dưng tại Tờ
trình số 273/TTr-SXD ngày 10 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ
sung đơn giá
xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà
ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có Phụ lục đơn giá chi
tiết kèm theo)
1. Đơn giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này là
cơ sở xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. UBND tỉnh giao Sở Xây dựng phối
hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực, tổng hợp
những đề xuất kiến nghị đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải
quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất UBND tỉnh và
kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
-
Thường trực Tỉnh uỷ (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
-
Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
-
Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT(Quý-3b). 25b.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI CÔNG
TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ
(Kèm
theo Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La
STT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
A
|
NHÀ XÂY (đã bao gồm
phần điện, nước, bể phốt và bột bả lăn sơn)
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
|
1
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp
tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.568.000
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch
Ceramic
|
”
|
3.173.000
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.591.000
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, bổ trụ 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
3.639.000
|
5
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp Fibroximăng,
nền lát gạch Ceramic
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
3.483.000
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
4.212.000
|
7
|
Nhà 02 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp
Firôximăng chống nóng, nền lát gạch Ceramic
|
Đồng/m2
sàn
|
4.189.000
|
8
|
Nhà 03 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lợp
Fibroximăng chống nóng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.439.000
|
9
|
Nhà 04 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.412.000
|
10
|
Nhà 05 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp Fibroximăng, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
4.345.000
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền
láng bằng VXM
|
Đồng/m2(xây
dựng)
|
3.596.000
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền láng bằng VXM
|
”
|
3.201.000
|
13
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền láng bằng VXM
|
”
|
3.619.000
|
14
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền láng bằng VXM
|
”
|
3.667.000
|
15
|
Nhà 01 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp tôn múi,nền láng bằng VXM
|
”
|
4.325.000
|
16
|
Nhà 01 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền láng
bằng VXM
|
”
|
3.529.000
|
17
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền láng bằng
VXM
|
”
|
3.161.000
|
18
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền láng bằng
VXM
|
”
|
2.833.000
|
19
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
Ceramic
|
”
|
3.334.000
|
20
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền láng bằng
VXM
|
”
|
3.012.000
|
21
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng bằng VXM
|
”
|
3.142.000
|
22
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần gỗ, nền lát gạch
Ceramic
|
”
|
3.726.000
|
23
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần gỗ, nền lát gạch
Ceramic
|
”
|
3.398.000
|
24
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền đất
|
”
|
2.322.000
|
25
|
Nhà khung cột gỗ, mái
lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.078.000
|
26
|
Nhà khung cột gỗ, mái
lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.161.000
|
27
|
Nhà khung cột gỗ, mái
lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
”
|
1.290.000
|
28
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền
lát gạch hoa xi măng
|
”
|
3.699.000
|
29
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
3.304.000
|
30
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
3.722.000
|
31
|
Nhà 01 tầng, tường chịu
lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
3.770.000
|
32
|
Nhà 01 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống
nóng lợp tôn múi, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
4.428.000
|
33
|
Nhà 01 tầng, khung bê
tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát
gạch hoa xi măng
|
”
|
3.632.000
|
34
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch
hoa xi măng
|
”
|
3.264.000
|
35
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng,nền lát gạch
hoa xi măng
|
”
|
2.936.000
|
36
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa,nền lát gạch
hoa xi măng
|
”
|
3.443.000
|
37
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
hoa xi măng
|
”
|
3.115.000
|
38
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
3.245.000
|
39
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
2.800.000
|
B
|
NHÀ GỖ, NHÀ SÀN
|
|
|
I
|
Nhà sàn
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột
vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
1.191.000
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
908.000
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng phên, sàn tre
|
”
|
809.000
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.002.000
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
766.000
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
609.000
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
861.000
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
584.000
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
468.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột
tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
1.168.000
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
905.000
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
ngói, thưng phên, sàn tre
|
”
|
788.000
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.101.000
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
705.000
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
589.000
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
781.000
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
564.000
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
437.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (loại
cột tròn)
|
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ,
lợp ngói, sàn gỗ
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
1.147.000
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ,
lợp ngói, sàn tre
|
”
|
911.000
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói,
thưng phên, sàn tre
|
”
|
794.000
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ,
lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ
|
”
|
1.005.000
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô
xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
702.000
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô
xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
595.000
|
3.7
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ,
lợp tranh, sàn tre
|
”
|
560.000
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh,
thưng phên, sàn tre
|
”
|
453.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng,
tầng 1 cao > 2,2 m (cột vuông)
|
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200
mm
|
Đồng/m2 sàn
|
1.185.000
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
200 x 200 mm
|
”
|
990.000
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x
200 mm
|
”
|
1.169.000
|
4.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200
mm
|
”
|
1.538.000
|
4.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.251.000
|
4.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x
200 mm
|
”
|
1.145.000
|
4.7
|
Sàn tầng 02 dùng con
sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng
|
Đồng/m2
|
106.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2
tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200
mm
|
Đồng/m2 sàn
|
1.045.000
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
964.000
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng 200 x
200 mm
|
”
|
1.144.000
|
5.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200
mm
|
”
|
1.516.000
|
5.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
1.226.000
|
5.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng 200 x
200 mm
|
”
|
1.234.000
|
5.7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ
đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng
|
Đồng/m2
|
106.000
|
6
|
Sàn phơi (nhà sàn)
|
Đồng/m2
|
73.000
|
II
|
Nhà khung cột gỗ
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà
lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
977.000
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
920.000
|
1.3
|
Nhà
lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
730.000
|
1.4
|
Nhà
lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
673.000
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
đất
|
”
|
783.000
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
1.7
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng
vữa xi măng hoặc lát gạch
|
”
|
926.000
|
1.8
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát
gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
986.000
|
1.9
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
720.000
|
1.10
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
nền đất
|
”
|
584.000
|
1.11
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
535.000
|
1.12
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
”
|
364.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
Đồng/m2 (xây
dựng)
|
924.000
|
2.2
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
862.000
|
2.3
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc
xi, nền gạch men hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
707.000
|
2.4
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
669.000
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền
đất
|
”
|
732.000
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
2.7
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
724.000
|
2.8
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
nền đất
|
”
|
619.000
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
”
|
488.000
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
”
|
349.000
|
2.11
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng
vữa xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
''
|
825.000
|
2.12
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát
gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
|
''
|
886.000
|
C
|
NHÀ TRANH TRE
|
Đồng/m2
|
304.000
|
D
|
GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
Đồng/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
”
|
194.000
|
E
|
CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
|
|
|
I
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Các loại bể khác (phục vụ sản xuất
nông nghiệp)
|
”
|
746.000
|
II
|
Giếng nước (đo thể tích bên trong)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
Đồng/m3
|
936.000
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng đá
|
”
|
831.000
|
3
|
Giếng nước đào thành xếp bằng đá,
gạch
|
”
|
710.000
|
4
|
Giếng nước khơi (Giếng đất đào)
|
”
|
562.000
|
5
|
Giếng khoan dân dụng
|
M khoan
|
424.000
|
III
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc
lập)
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.647.000
|
2
|
Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói
|
”
|
872.000
|
3
|
Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh
|
”
|
518.000
|
4
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói
|
”
|
1.005.000
|
5
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh
|
”
|
819.000
|
6
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
”
|
577.000
|
IV
|
Kè (cả móng)
|
|
|
1
|
Kè xây bằng gạch
|
Đồng/m3
|
1.820.000
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
”
|
1.339.000
|
3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
”
|
582.000
|
V
|
Tường rào, tường xây (chưa tính
móng)
|
Đồng/m
|
|
1
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm
(không trát)
|
”
|
295.000
|
2
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm
(không trát)
|
”
|
155.000
|
VI
|
Bậc lên xuống
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
Đồng/m3
|
1.529.000
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
”
|
954.000
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông (không có
cốt thép)
|
”
|
1.639.000
|
VII
|
Đường vào nhà dân nền đá rải cấp
phối
|
Đồng/m2
|
243.000
|
VIII
|
Rọ đá
|
|
|
1
|
Rọ đá 2 m3
|
Đồng/rọ
|
708.000
|
2
|
Rọ đá 1 m3
|
”
|
337.000
|
Quyết định 2393/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2393/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 công bố bổ sung đơn giá xây dựng của công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|