|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Mai Thức
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2375/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 29 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DỰ TOÁN: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng
01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT
ngày 31 tháng 10 năm 2013 hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm
chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BTNMT
ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ
đơn giá các công trình địa chất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009
của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán, quản
lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực địa chất và
khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương và nhiệm vụ:
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 2792/TTr-STC ngày 23 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030, với các nội
dung sau:
1. Tên dự án quy hoạch: Điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm
2020, có tính đến năm 2030
2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương tỉnh
Quảng Trị.
3. Địa điểm thực hiện: tỉnh Quảng Trị
4. Nội dung dự toán
Theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề cương và
nhiệm vụ: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030,
5. Tổng dự toán: 1.028.428.000 đồng.
(Một tỷ, không hai mươi tám triệu, bốn trăm hai tám ngàn đồng chẵn)
Trong đó: - Chi phí lập quy hoạch:
965.132.000 đồng;
- Thuế GTGT: 63.296.000 đồng.
(Dự toán khối lượng và giá trị thực
hiện Dự án theo Bảng chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Quảng Trị và Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thức
|
DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN
NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ áp dụng
đơn giá
|
A
|
Kinh phí đã thực hiện Quy hoạch khai thác khoáng
sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025 theo Quyết định số
1562/QĐ-STC ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính
|
|
|
|
309.441
|
|
I
|
Kinh phí thực hiện Hợp đồng kinh tế số 05/SCTQT
ký ngày 24 tháng 9 năm 2010 giữa Sở Công Thương Quảng Trị và Viện Khoa học
Địa chất và Khoáng sản đã thực hiện nghiệm thu, thanh toán các công việc lập
quy hoạch (29 điểm mỏ)
|
|
|
|
287.932
|
|
II
|
Chi phí quản lý điều hành đã thực hiện thanh
toán
|
|
|
|
21.509
|
|
B
|
Dự toán thực hiện Dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có
tính đến năm 2030”
|
|
|
|
718.987
|
|
I
|
Chi phí lập đề cương = 0,5% của BII
|
|
|
|
3.149
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng
3 năm 2009 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập
dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ địa chất và khoáng
sản
|
II
|
Chi phí thực hiện công tác đo vẽ, đánh giá chi
tiết tiềm năng, trữ lượng khoáng sản phục vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
629.806
|
|
1
|
Công tác điều tra đánh giá chi tiết khoáng sản
tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
137.556
|
|
1.1
|
Điều tra đánh giá chi tiết 10 điểm mỏ cát sạn
sỏi xây dựng
|
Km2
|
0,820
|
|
20.852
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC ĐG, đi lại TB)
|
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết)
|
Km2
|
0,820
|
13.829
|
11.340
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài
liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; thành lập bản đồ địa chất khoáng
sản tỷ lệ 1/10.000)
|
Km2
|
0,820
|
11.600
|
9.512
|
1.2
|
Điều tra đánh giá chi tiết 04 điểm mỏ đá xây
dựng thông thường
|
Km2
|
3,350
|
|
116.704
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC TB, đi lại kém)
|
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết)
|
Km2
|
3.350
|
19.742
|
66.136
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài
liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; Thành lập bản đồ địa chất khoáng
sản tỷ lệ 1/10.000)
|
Km2
|
3.350
|
15.095
|
50.568
|
2
|
Công tác khảo sát khái quát tại các điểm mỏ
(khảo sát xác định ranh giới mỏ, xác định vị trí điểm khép góc tại thực địa, dự
báo tiềm năng tài nguyên khoáng sản, hiện trạng và điều kiện tự nhiên, điều
kiện kinh tế - xã hội tại các điểm mỏ dự kiến quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng nhưng không thực hiện công tác điều tra, đánh giá chi tiết khoáng sản
tỷ lệ 1/10.000; đối tượng là 30 điểm mỏ; 03 ngày công/01 điểm mỏ)
|
|
|
|
31.500
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm
2010 của Bộ Tài chính “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập”
|
2.1
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
90
|
100
|
9.000
|
2.2
|
Chi phí tiền ngủ
|
Ngày
|
90
|
250
|
22.500
|
3
|
Khai đào công trình
|
|
|
|
132.350
|
|
3.1
|
Đào hố nông
|
M3
|
150
|
373
|
55.950
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 109 (K/c các hố 100 - 200m, đất đá cấp I
- III)
|
3.2
|
Lấp hố
|
M3
|
150
|
80
|
12.000
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 117 (thủ công không đầm nén, lấy đất <2 m)
|
3.3
|
Dọn sạch vết lộ
|
M3
|
200
|
322
|
64.400
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 109 (chiều sâu 0 - 2 m, đất đá cấp IV)
|
4
|
Lấy mẫu
|
|
|
|
19.866
|
|
4.1
|
Lấy mẫu rãnh cát sỏi
|
Mẫu
|
20
|
240
|
4.800
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 44 (cấp đất đá I, tiết diện 10 x 5 cm, L
= 2 m)
|
4.2
|
Lấy mẫu rãnh đá xây dựng
|
Mẫu
|
12
|
382
|
4.584
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 45 (cấp đất đá VII - VIII, tiết diện 10 x 3 cm, L = 2 m)
|
4.3
|
Lấy và đãi mẫu trọng sa thiên nhiên
|
Mẫu
|
10
|
285
|
2.850
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 47 (khối lượng 10 dm3, độ rửa TB)
|
4.4
|
Lấy mẫu cơ lý đá
|
Mẫu
|
12
|
636
|
7.632
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 174 (tính bằng 1,5 lần đơn giá lấy mẫu cơ lý đất dính yếu, kích thước
0,2 x 0,2 x 0,2 m, độ sâu 0 - 3 m)
|
5
|
Gia công phân tích mẫu
|
|
|
|
86.926
|
|
5.1
|
Gia công mẫu
|
|
|
|
11.704
|
|
5.1.1
|
Mẫu thạch học
|
Mẫu
|
16
|
83
|
1.328
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 123 (khó khăn loại II)
|
5.1.2
|
Mẫu hóa các loại
|
Mẫu
|
22
|
213
|
4.686
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 121 (cấp đất đá IV - VII, trọng lượng 7 - 12 kg)
|
5.1.3
|
Mẫu trọng sa thiên nhiên
|
Mẫu
|
10
|
193
|
1.930
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 125 (Mẫu lục địa)
|
5.1.4
|
Mẫu độ hạt
|
Mẫu
|
20
|
188
|
3.760
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 125 (cát - sét, sét < 25%)
|
5.2
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
75.222
|
|
5.2.1
|
Thạch học
|
Mẫu
|
16
|
468
|
7.488
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 147 (Chi tiết cấp I)
|
5.2.2
|
Hóa silicat cho cát xây dựng
(2 chỉ tiêu: SiO2, SO3)
|
Mẫu
|
10
|
434
|
4.340
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 130, 131
|
5.2.3
|
Hóa silicat đá phiến, granit
XD (03 chỉ tiêu: SiO2, Al2O3, SO3)
|
Mẫu
|
9
|
470
|
4.232
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 134
|
5.2.4
|
Hóa đá vôi VLXD (4 chỉ tiêu: CaO, MgO, SO3,
MKN)
|
Mẫu
|
3
|
360
|
1.080
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 131
|
5.2.5
|
Trọng sa thiên nhiên toàn phần
|
Mẫu
|
10
|
623
|
6.230
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 147
|
5.2.6
|
Độ hạt
|
Mẫu
|
20
|
426
|
8.520
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 148
|
5.2.7
|
Cơ lý đá toàn diện
|
Mẫu
|
12
|
3.611
|
43.332
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 145
|
6
|
Công tác đo tọa độ điểm khép góc bằng GPS cầm
tay: Xác định tọa độ các điểm khép góc của các điểm mỏ và đưa vào bản đồ (dự
kiến đo 30 điểm mỏ; mỗi điểm mỏ quy hoạch có từ 4 đến 30 điểm khép góc, trung
bình 10 điểm khép góc/điểm mỏ) - (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu
và đưa vào bản đồ)
|
Điểm
|
300
|
162
|
48.645
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 293 (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu và đưa vào bản đồ; Khó
khăn loại II)
|
8
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo
cáo, bản đồ liên quan (gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các báo cáo
kèm theo; thành lập các bản đồ địa chất - khoáng sản, bản đồ hiện trạng khai
thác khoáng sản, bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản)
|
|
|
|
36.228
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT: Tính bằng
7,93% trên chi phí thi công (= 7,93% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8)), dự
án nhóm II, chi phí thực hiện < 3 tỷ đồng
|
9
|
Số hóa bản đồ và đánh máy vi tính
|
|
|
|
66.656
|
|
9.1
|
Số hóa Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến
năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
|
Tờ
|
17
|
2.272
|
38.627
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.2
|
Số hóa Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản
tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000
|
Tờ
|
4
|
1.631
|
6.523
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại I)
|
9.3
|
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng
Trị tỷ lệ 1/100.000
|
Tờ
|
4
|
2.272
|
9.089
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.4
|
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết
|
Tờ
|
3
|
2.272
|
6.817
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.5
|
Đánh máy vi tính các báo cáo và các phụ lục
kèm theo
|
Trang
|
400
|
14
|
5.600
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013.
Trang 313 (Văn bản phức tạp loại II)
|
10
|
In bản đồ
|
|
|
|
34.680
|
|
10.1
|
In sản phẩm để trình phê duyệt
|
|
|
|
7.080
|
|
10.1.1
|
In báo cáo tổng hợp (3 bộ;
150 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
450
|
1
|
450
|
Tạm tính
|
10.1.2
|
In báo cáo tóm tắt (3 bộ; 40
trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
120
|
1
|
120
|
"
|
10.1.3
|
In các phụ lục (3 bộ; 210 trang/1
bộ)
|
Trang A4
|
630
|
1
|
630
|
"
|
10.1.4
|
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
(3 bộ; 17 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
51
|
70
|
3.570
|
"
|
10.1.5
|
In Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản tỉnh
Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 (đối với các điểm mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn) (3 bộ; 4 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
12
|
70
|
840
|
"
|
10.1.6
|
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng Trị
tỷ lệ 1/100.000 (3 bộ; 4 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
12
|
70
|
840
|
"
|
10.1.7
|
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết (3 bộ; 3 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
9
|
70
|
630
|
"
|
10.2
|
In sản phẩm phát hành khi công bố quy hoạch
|
|
|
|
27.600
|
"
|
10.2.1
|
In báo cáo tổng hợp (20 bộ;
150 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
3000
|
1
|
3.000
|
"
|
10.2.2
|
In báo cáo tóm tắt (20 bộ;
40 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
800
|
1
|
800
|
"
|
10.2.3
|
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
(20 bộ; 17 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
340
|
70
|
23.800
|
"
|
11
|
Vận chuyển khảo sát
|
|
|
|
35.400
|
|
11.1
|
Vé tàu hỏa khứ hồi (Hà Nội - Đông Hà)
|
Vé
|
8
|
1.300
|
10.400
|
Tạm tính
|
11.2
|
Thuê ô tô vận chuyển khảo sát
|
Km
|
2,500
|
10
|
25.000
|
"
|
III
|
Các chi phí khác
|
|
|
|
22.736
|
|
1
|
Chi phí quản lý (= 2,11% x B.II)
|
|
|
|
13.289
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng
3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các
nhiệm vụ thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
2
|
Chi phí thẩm định, nghiệm thu, xét duyệt (=
1,5% x B.II)
|
|
|
|
9.447
|
IV
|
THUẾ VAT (= 10% * (B.I + B.II))
|
|
|
|
63.296
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (A + B)
|
|
|
|
1.028.428
|
Đã bao gồm thuế VAT
|
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2375/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030
4.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|