STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2021 (Chi thường xuyên theo mức
lương cơ sở 1.490.000 đồng)
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2.782.192
|
438.128
|
28.772
|
68.857
|
20.734
|
563.095
|
38.647
|
8.780
|
20.040
|
33.409
|
995.668
|
164.800
|
320.166
|
413.020
|
123.950
|
29.091
|
1
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186
|
|
|
6.343
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.079
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng
nông thôn mới và xúc tiến đầu tư
|
309
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
|
|
70
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban Chỉ đạo
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
- Đẩy mạnh
phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức
cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017 -
2021
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
- Tích đóng hồ
sơ
|
948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
|
2
|
Sở Công
Thương
|
12.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.458
|
|
|
7.305
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510
|
|
|
5.006
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
108
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
|
|
|
- Chương
trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công
|
3.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.891
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
Ban Chỉ đạo 389/CM
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
971
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
171.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.605
|
|
160.108
|
11.232
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
117.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.122
|
|
108.122
|
9.069
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
1.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
203
|
|
|
|
- Trang
thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
50.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.725
|
|
50.725
|
|
|
|
|
- Chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
1.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
57.110
|
|
|
|
|
449
|
27.684
|
0
|
19.197
|
0
|
2.000
|
|
|
7.781
|
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
26.219
|
|
|
|
|
|
15.351
|
|
3.783
|
|
|
|
|
7.085
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
1.958
|
|
|
|
|
|
1.568
|
|
189
|
|
|
|
|
201
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
26.758
|
|
|
|
|
449
|
10.764
|
|
15.225
|
0
|
|
|
|
320
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Vốn quy
hoạch
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
370.331
|
349.700
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.631
|
0
|
1.000
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
316.194
|
308.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.246
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
3.126
|
2.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Nâng cao
chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
- Bảo hiểm
y tế học sinh
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ
học sinh trường chuyên biệt
|
17.535
|
17.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng đào
tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý
|
6.520
|
6.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
13.711
|
13.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tỉnh
Khăm Muộn
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
74.524
|
0
|
|
|
|
376
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
8.396
|
63.945
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
25.596
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.330
|
|
|
7.382
|
16.884
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
10.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
533
|
9.855
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Kinh phí
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua bảo hiểm y tế
|
376
|
0
|
|
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang phục thanh tra
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở
|
37.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
37.207
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
70.475
|
37.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990
|
|
|
31.351
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463
|
|
|
8.222
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
116
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng
cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà
Mau (Sở Nội vụ)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh
niên, an toàn khu, quản lý trụ sở
|
2.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.938
|
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo
|
37.134
|
37.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh
tra Nhà nước tỉnh
|
7.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.361
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.625
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, ISO
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
- Thu hồi phát
hiện qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
23.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.876
|
|
|
12.842
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.321
|
|
|
8.488
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
5.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.369
|
|
|
139
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Đề án quản lý xe công)
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe
|
4.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
689
|
|
|
3.630
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
13.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.137
|
|
|
8.747
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.615
|
|
|
5.023
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Trang web,
ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Hoạt động
tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
2.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.395
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
3.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.522
|
|
|
1.134
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
67.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.078
|
41.927
|
|
|
9.154
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420
|
|
|
|
8.441
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
|
|
|
232
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
30.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.484
|
15.927
|
|
|
406
|
|
|
|
- Đo chỉnh lý bản
đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
23.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.380
|
|
|
6.523
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.978
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Xử phạt
vi phạm hành chính, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
17.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.380
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
13.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
0
|
11.430
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10.828
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Trang phục
thanh tra
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
- Trích
công tác thanh tra
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
- Kinh phí
thu lệ phí
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
221.397
|
|
|
|
|
209.922
|
|
|
|
|
1.519
|
|
|
9.956
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
194.349
|
|
|
|
|
185.185
|
|
|
|
|
|
|
|
9.165
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
971
|
|
|
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
|
|
|
- Quỹ Khám
chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
90
|
|
|
|
- Một số nhiệm
vụ được giao
|
17.185
|
|
|
|
|
17.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
xử phạt vi phạm hành chính
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về
chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà
Mau
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
31.783
|
|
22.254
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4.130
|
|
|
5.399
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.813
|
|
|
5.029
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
116
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, phòng cháy, chữa
cháy
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
22.254
|
|
22.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
46.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.237
|
|
|
11.425
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794
|
|
|
3.962
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
116
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
|
|
|
- Dự án ứng
dụng công nghệ thông tin
|
32.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.927
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
7.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
7.008
|
|
|
17
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
7.448
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
2.893
|
0
|
0
|
4.515
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
|
|
3.566
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
- Trang
web, ISO
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
- Kinh phí
xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
605
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản
lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An
|
1.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.726
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế
|
837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837
|
|
|
18
|
Ban An
toàn giao thông tỉnh
|
2.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
362
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
|
- Kinh phí
đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
19
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.545
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên của Văn phòng
|
4.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.301
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144
|
|
|
20
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
70.166
|
|
2.561
|
|
|
|
3.197
|
|
|
0
|
24.524
|
0
|
0
|
39.884
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Văn phòng)
|
9.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.751
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Văn phòng)
|
2.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân)
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)
|
2.057
|
|
|
|
|
|
2.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
nhuận bút, web (Cổng Thông tin điện tử)
|
1.140
|
|
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)
|
1.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
|
|
|
|
|
|
- Trang web
(Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)
|
14.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.036
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp)
|
2.561
|
|
2.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản QPPL,
quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa
|
10.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10.850
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
- Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính
|
5.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.028
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
đối ngoại
|
3.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.618
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh
Đoàn
|
8.807
|
|
|
|
|
|
434
|
|
|
|
|
|
|
8.373
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.670
|
|
|
|
|
|
434
|
|
|
|
|
|
|
4.236
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Các hoạt
động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
3.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.984
|
|
|
22
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.946
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động phong trào
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
- Kinh phí
Đại hội nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
726
|
|
|
|
- Kinh phí
phòng cháy, chữa cháy
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
- Kinh phí tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
23
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
5.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
3.773
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.379
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm
|
2.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
75
|
|
|
|
- Kinh phí
phong trào
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
|
|
24
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
2.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.289
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.739
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động phong trào
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491
|
|
|
25
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
2.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.364
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động đối ngoại, duy trì trang web
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
26
|
Hội Nhà
báo tỉnh
|
1.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.647
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052
|
|
|
|
- Các giải
báo chí và Hội Báo Xuân, duy trì trang web
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
595
|
|
|
27
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
1.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.859
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.399
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
28
|
Hội Đông
y tỉnh
|
1.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.187
|
|
|
29
|
Hội Văn
học - Nghệ thuật
|
2.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.575
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.875
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
- Tạp chí,
Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy
|
643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643
|
|
|
30
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
7.020
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628
|
|
|
1.756
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414
|
|
|
1.617
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo
kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới
|
4.931
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.214
|
|
|
80
|
|
|
31
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.269
|
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.189
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.159
|
|
|
|
- Trang
web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi
|
1.110
|
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
32
|
Ban Dân
tộc
|
7.586
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.367
|
2.771
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.904
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
|
|
|
- Kiểm tra
giám sát chương trình mục tiêu, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1.268
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
|
|
|
- Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ đồng bào dân tộc
|
328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328
|
|
|
|
- Chính
sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ- TTg và Lễ tết đồng bào
dân tộc
|
2.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.771
|
|
33
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
5.741
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.741
|
0
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.398
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng
|
2.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.035
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban vận động Quỹ Vì người nghèo
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
34
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
86.017
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10.479
|
|
|
75.538
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
41.876
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41.876
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342
|
|
|
|
- Kinh phí
đặc thù của Văn phòng
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
22.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.741
|
|
|
|
- Chi trợ
giá
|
10.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.479
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa
chữa tài sản và nhiệm vụ khác
|
8.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.049
|
|
|
35
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
50.667
|
|
|
50.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ
huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
18.190
|
|
|
18.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Công an
tỉnh Cà Mau
|
20.734
|
|
|
|
20.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.534
|
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ
hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.301
|
|
1.000
|
40
|
Hỗ trợ kinh
phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
41
|
Các khoản
chi khác
|
26.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.091
|
42
|
Mua sắm, sửa
chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
43
|
Vườn
Quốc gia U Minh Hạ
|
8.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.581
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.823
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR,
quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường
rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.310
|
|
|
|
|
|
44
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.556
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang
web và bảo hiểm cháy nổ
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Báo ảnh
Đất Mũi
|
5.575
|
|
|
|
|
|
5.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.007
|
|
|
|
|
|
3.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
58
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin
tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính
|
2.510
|
|
|
|
|
|
2.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
8.712
|
|
|
|
|
|
|
8.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên
truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh
|
612
|
|
|
|
|
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
14.048
|
14.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
13.255
|
13.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
124
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lớp trung
cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê)
|
669
|
669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
8.985
|
8.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.753
|
8.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
232
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường
Chính trị
|
10.416
|
10.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.820
|
7.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
|
432
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh mở lớp, bảo
hiểm phòng cháy chữa cháy
|
2.164
|
2.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bảo
hiểm y tế cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ
em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
338.326
|
|
|
|
|
338.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Tết
Nguyên đán
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
52
|
Hỗ trợ
làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
|
53
|
Kinh phí
bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
nhiệm kỳ 2021 -2026
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
54
|
Ban QLDA
sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng
thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018- 2020
|
114
|
|
|
|
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ Hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
56
|
Vốn ủy
thác qua ngân hàng chính sách
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
57
|
Khen thưởng
05 xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
58
|
Phân bổ
theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
59
|
Kiến thiết
thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
60
|
Sản phẩm
dịch vụ công ích thủy lợi
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
61
|
Vốn duy
tu, sửa chữa công
trình giao thông
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
62
|
Trung
ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm
bảo
|
175.526
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.526
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hỗ trợ
kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó
khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bia ấn
loát Nam Bộ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Nạo vét cống
rãnh thoát nước
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống
điện chiếu sáng đô thị
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
một số nhiệm vụ được giao
|
120.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.526
|
|
|
|
|
|
63
|
Tiết kiệm
10% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
48.715
|
4.760
|
2.877
|
|
|
1.909
|
1.758
|
68
|
843
|
909
|
27.888
|
16.250
|
4.683
|
6.734
|
969
|
0
|