|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 231/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Cần Thơ 2017
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
231/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 02 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp
của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 172/STC-QLNS ngày 17 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn
vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2017
(HĐND giao)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN:
|
12.826.290
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu
từ dầu thô)
|
9.870.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
3
|
Thu từ thuế xuất khẩu,
nhập khẩu
|
1.335.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn
lại
|
-
|
5
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương
|
1.090.102
|
6
|
Thu vay để bù đắp bội chi
theo hạn mức được duyệt
|
348.700
|
7
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
182.488
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.238.385
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
8.617.095
|
|
- Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
2.047.000
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
6.570.095
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1.090.102
|
|
- Bổ sung cân đối
|
-
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.090.102
|
3
|
Thu vay để bù đắp bội chi
theo hạn mức được duyệt
|
348.700
|
4
|
Các khoản thu được để lại
quản lý chi qua NSNN
|
182.488
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG:
|
10.238.385
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.153.602
|
|
Trong đó: - Chi trả nợ
gốc và lãi vay
|
275.000
|
|
- Bội chi ngân sách
cho đầu tư
|
348.700
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.728.575
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
4
|
Dự phòng
|
172.340
|
5
|
Chi từ nguồn thu được để
lại quản lý qua NSNN
|
182.488
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2017
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố
|
8.926.304
|
1
|
Thu
ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp
|
7.319.619
|
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100%
|
1.569.440
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
5.750.179
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.090.102
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
-
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
1.090.102
|
3
|
Thu
vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt
|
348.700
|
4
|
Các
khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN
|
167.883
|
II
|
Chi ngân sách cấp thành phố:
|
8.926.304
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách
cấp dưới)
|
6.044.947
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách quận, huyện
|
2.881.357
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
2.881.357
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
3
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
& NS XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách quận, huyện
|
4.193.438
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.297.476
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
477.560
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
819.916
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp thành phố
|
2.881.357
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
2.881.357
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
3
|
Thu
các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN
|
14.605
|
II
|
Chi ngân sách quận, huyện:
|
4.193.438
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2017
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D)
|
12.826.290
|
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN
CÂN ĐỐI NSNN
|
11.205.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh
doanh trong nước
|
9.870.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà
nước Trung ương
|
1.509.300
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.018.100
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
170.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
304.000
|
- Thuế tài nguyên
|
17.200
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà
nước địa phương
|
349.700
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
196.950
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
149.300
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
150
|
- Thuế tài nguyên
|
3.300
|
3. Thu từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
2.070.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
751.500
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
184.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
1.130.000
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
4.000
|
4. Thu từ khu vực CTN,
dịch vụ ngoài quốc doanh
|
2.302.700
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.516.700
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
420.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
360.000
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
360.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
23.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
675.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
850.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
140.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
50.000
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
90.000
|
10. Tiền sử dụng đất
(không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
200.000
|
11. Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
130.000
|
12. Thu tiền bán nhà, thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
11.000
|
13. Thu khác NS:
|
199.300
|
- Thu khác ngân sách trung
ương
|
47.300
|
Trong đó: - Thu phạt vi
phạm an toàn giao thông
|
37.000
|
- Thu khác ngân sách địa
phương
|
152.000
|
14. Thu xổ số kiến thiết:
|
1.050.000
|
II. Thuế XK, thuế NK,
thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu
|
1.335.000
|
B. Thu bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
1.090.102
|
C. Thu vay để bù đắp
bội chi theo hạn mức được duyệt
|
348.700
|
D. Các khoản thu được
để lại quản lý chi qua NSNN
|
82.488
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG (A+B+C+D)
|
10.238.385
|
A. Các khoản thu cân
đối NSĐP
|
8.617.095
|
- Các khoản thu hưởng 100%
|
2.047.000
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
6.570.095
|
- Thu bổ sung từ NSTW
|
-
|
- Thu kết dư
|
-
|
B. Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách Trung ương
|
1.090.102
|
C. Thu vay để bù đắp bội
chi theo hạn mức được duyệt
|
348.700
|
D. Các khoản thu được để
lại chi và quản lý qua NSNN
|
182.488
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.238.385
|
A
|
Chi cân đối NSĐP và chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
10.055.897
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.153.602
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
354.300
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
25.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.728.575
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
2.101.685
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
38.090
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
|
1.380
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
172.340
|
B
|
Chi từ nguồn thu được
để lại quản lý qua NSNN
|
182.488
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A+B)
|
6.044.947
|
A
|
Chi cân đối NSĐP và chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
5.877.064
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.250.774
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối
NS địa phương TW giao
|
2.160.672
|
|
- Kế hoạch vốn chuẩn bị
đầu tư
|
20.000
|
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
40.000
|
|
- Bố trí chi trả nợ gốc
và lãi vay
|
275.000
|
|
- Phân bổ cho các công
trình, dự án
|
596.992
|
|
- Vốn dự phòng (10%)
|
146.480
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
112.000
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
621.500
|
|
- Bội chi ngân sách cho
đầu tư
|
348.700
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu
|
1.090.102
|
|
- Vốn trong nước
|
157.460
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA)
|
932.642
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.536.146
|
1
|
Chi phí xuất bản báo Khmer
ngữ
|
1.583
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
208.912
|
3
|
Sự nghiệp hoạt động môi
trường
|
37.000
|
4
|
Sự nghiệp giáo dục
|
409.673
|
5
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
230.260
|
6
|
Sự nghiệp y tế
|
373.949
|
7
|
Sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
32.890
|
8
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
30.730
|
9
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
-
|
10
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
56.511
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
103.970
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
421.904
|
|
- Quản lý nhà nước
|
290.706
|
|
- Đảng
|
88.890
|
|
- Đoàn thể, các tổ chức
kinh tế XH
|
42.308
|
13
|
Chi An ninh quốc phòng
|
105.371
|
|
- An ninh
|
32.599
|
|
- Quốc phòng
|
72.772
|
14
|
Chi ngân sách xã
|
25.000
|
15
|
Chi khác
|
129.523
|
|
Tr.đó: + Kinh phí khen
thưởng
|
5.000
|
|
+ Chuyển NH CSXH cho
vay các đối tượng chính sách
|
30.000
|
|
+ Chi hoàn trả các
khoản thu ngân sách năm trước
|
50.000
|
|
+ Chi khác
|
41.783
|
|
+ Kinh phí chi hỗ trợ
các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn
|
2.740
|
16
|
Nguồn 10% tiết kiệm chi
thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương
|
100.000
|
17
|
Các khoản chi thường xuyên
phát sinh trong năm
|
268.870
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
|
1.380
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
88.764
|
B
|
Chi từ nguồn thu được
để lại quản lý qua NSNN
|
167.883
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Dự toán chi năm 2017
|
CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
Chương trình 135
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu
khác (vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
Trong đó: ĐT XDCB
|
Trong đó:
|
Cộng
|
Gồm
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục, đào tạo
|
Khoa học, công nghệ
|
QLNN
|
SN
|
1
|
2
|
3 = 4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 9+10
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.902.074
|
1.969.432
|
932.642
|
354.300
|
25.000
|
1.834.079
|
532.275
|
1.301.804
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP
|
|
|
|
|
|
17.873
|
17.873
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP Ủy ban nhân dân thành phố
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn phòng
|
|
|
|
|
|
21.386
|
21.386
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
|
|
|
|
|
9.360
|
9.360
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
10.961
|
10.961
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
4.945
|
4.945
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7.459
|
7.459
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường
|
|
|
|
|
|
11.336
|
11.336
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Tiết kiệm năng lượng
|
|
|
|
|
|
821
|
|
821
|
|
|
|
|
|
|
- TT Khuyến công & tư vấn PTCN
|
|
|
|
|
|
1.158
|
|
1.158
|
|
|
|
|
|
|
- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ
|
|
|
|
|
|
2.960
|
|
2.960
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
11.049
|
11.049
|
|
|
|
|
|
|
10
|
- Ban QL Khu đô thị mới
|
|
|
|
|
|
1.831
|
|
1.831
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
8.535
|
8.535
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
6.374
|
|
6.374
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
4.409
|
4.409
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
14
|
- Trung Tâm CNTT & TT
|
|
|
|
|
|
1.688
|
|
1.688
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11.592
|
11.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
7.103
|
7.103
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Đơn vị trực thuộc Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
4.818
|
4.818
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.640
|
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy
|
|
|
|
|
|
2.286
|
|
2.286
|
|
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông
|
|
|
|
|
|
972
|
972
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
6.748
|
6.748
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
1.994
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.821
|
2.821
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT & Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
1.481
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
|
|
1.042
|
|
1.042
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Lao động TBXH
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
|
|
|
|
|
8.355
|
8.355
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác XH
|
|
|
|
|
|
7.173
|
|
7.173
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
- BCĐ XĐGN+ GQVL
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Quản trang
|
|
|
|
|
|
942
|
|
942
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác nghề xã hội
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề và Hội giảng giáo viên toàn quốc
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần
|
|
|
|
|
|
-
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
20
|
Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Bảo trợ XH
|
|
|
|
|
|
14.882
|
|
14.882
|
|
|
|
|
|
|
- TT CB GD LĐ-XH & QLSCN
|
|
|
|
|
|
12.280
|
|
12.280
|
|
|
|
|
|
|
- TT Dịch vụ việc làm
|
|
|
|
|
|
2.311
|
|
2.311
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập)
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CC phòng chống TNXH
|
|
|
|
|
|
3.234
|
3.234
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
32.607
|
32.607
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
|
|
|
|
|
10.165
|
10.165
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN TDTT
|
|
|
|
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
|
|
|
|
|
- XD ĐS VH khu dân cư
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chi SN VH & QL di tích
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về GĐ
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về du lịch
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ
|
|
|
|
|
|
24.543
|
|
24.543
|
|
|
|
|
|
22
|
Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
|
|
|
|
|
5.298
|
|
5.298
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tang
|
|
|
|
|
|
4.101
|
|
4.101
|
|
|
|
|
|
|
- Ban QL di tích
|
|
|
|
|
|
1.678
|
|
1.678
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
9.176
|
|
9.176
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du lịch
|
|
|
|
|
|
2.682
|
|
2.682
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa
|
|
|
|
|
|
5.345
|
|
5.345
|
|
|
|
|
|
|
- Chi SN TDTT (TT TDTT)
|
|
|
|
|
|
4.768
|
|
4.768
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
7.786
|
7.786
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Đơn vị trực thuộc Sở TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
1.844
|
1.844
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý đất đai
|
|
|
|
|
|
1.474
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc MT
|
|
|
|
|
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông tin TN & MT
|
|
|
|
|
|
1.509
|
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
- TT Kỹ thuật TN & MT
|
|
|
|
|
|
2.325
|
|
2.325
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng ĐK đất đai
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển Quỹ đất
|
|
|
|
|
|
2.770
|
|
2.770
|
|
|
|
|
|
25
|
Thanh tra thành phố
|
|
|
|
|
|
5.986
|
5.986
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
4.252
|
4.252
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
26.220
|
|
26.220
|
|
|
|
|
|
27
|
Đơn vị trực thuộc Sở KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục TC ĐL chất lượng
|
|
|
|
|
|
1.567
|
1.567
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Thông tin KH&CN
|
|
|
|
|
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Y tế
|
103.504
|
103.504
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
|
|
|
|
|
6.257
|
6.257
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
346.823
|
|
346.823
|
|
|
|
|
|
|
- Thành lập BV Tim mạch
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương trình
|
|
|
|
|
|
6.450
|
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm
|
|
|
|
|
|
3.880
|
|
3.880
|
|
|
|
|
|
|
- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDD TE, SXH-Zika-Chikungunnya, TCMR,
TNTTTE
|
|
|
|
|
|
3.402
|
|
3.402
|
|
|
|
|
|
29
|
- Chi cục Dân số KHHGĐ
|
|
|
|
|
|
2.668
|
2.668
|
|
|
|
|
|
|
30
|
- Chi cục An toàn VS thực phẩm
|
|
|
|
|
|
2.094
|
2.094
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
34.800
|
34.800
|
|
34.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
9.419
|
9.419
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
|
|
|
|
|
389.050
|
|
389.050
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban QL các khu chế xuất & CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
|
|
|
|
|
4.193
|
4.193
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí SN môi trường
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
3.685
|
3.685
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
34.900
|
34.900
|
|
|
|
5.364
|
5.364
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX & PTNT
|
|
|
|
|
|
2.664
|
2.664
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
2.084
|
2.084
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.444
|
|
1.444
|
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa
|
|
|
|
|
|
11.341
|
|
11.341
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
1.909
|
1.909
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
5.190
|
|
5.190
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
2.710
|
2.710
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
8.743
|
|
8.743
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
3.713
|
3.713
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
3.970
|
|
3.970
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
|
|
|
|
|
1.292
|
1.292
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
|
CC QL chất lượng nông lâm TS
|
|
|
|
|
|
2.542
|
2.542
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Khuyến nông - Khuyến ngư
|
|
|
|
|
|
4.632
|
|
4.632
|
|
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng, vật nuôi TS
|
|
|
|
|
|
3.834
|
|
3.834
|
|
|
|
|
|
36
|
Thành đoàn
|
|
|
|
|
|
5.896
|
5.896
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Phụ nữ
|
|
|
|
|
|
4.816
|
4.816
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nông dân
|
|
|
|
|
|
4.414
|
4.414
|
|
|
|
|
|
|
39
|
UB Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
|
|
|
7.123
|
7.123
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
403
|
403
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
2.944
|
2.944
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đoàn ủy Khối cơ quan
|
|
|
|
|
|
564
|
564
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
552
|
552
|
|
|
|
|
|
|
43
|
LH các hội KHKT
|
|
|
|
|
|
754
|
754
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
|
|
|
|
|
805
|
805
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người mù
|
|
|
|
|
|
460
|
460
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Đông y
|
|
|
|
|
|
295
|
295
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
2.503
|
2.503
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ND người già & TE
|
|
|
|
|
|
1.882
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Khuyết tật
|
|
|
|
|
|
471
|
471
|
|
|
|
|
|
|
49
|
LH các tổ chức hữu nghị
|
|
|
|
|
|
2.408
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
2.324
|
2.324
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
|
|
|
|
|
520
|
520
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Người tù kháng chiến
|
|
|
|
|
|
415
|
415
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học
|
|
|
|
|
|
575
|
575
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Y học
|
|
|
|
|
|
439
|
439
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
2.777
|
2.777
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đài Phát thanh TH
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Luật gia
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công An TP
|
36.637
|
36.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
19.102
|
19.102
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện KH 38 & công tác nhân quyền
|
|
|
|
|
|
530
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP PC tội phạm BBPN
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
- HĐ của lực lượng QB và PCTN
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục Công an xã
|
|
|
|
|
|
1.508
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL bảo vệ dân phố
|
|
|
|
|
|
3.365
|
3.365
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
6.094
|
6.094
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
21.734
|
21.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động
|
|
|
|
|
|
45.547
|
45.547
|
|
|
|
|
|
|
|
- TC ngày công LĐ của DQ
|
|
|
|
|
|
9.025
|
9.025
|
|
|
|
|
|
|
|
- PC lực lượng QB
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CamPuchia
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL DQTV
|
|
|
|
|
|
13.650
|
13.650
|
|
|
|
|
|
|
62
|
TT Xúc tiến ĐT-TM & HCTL
|
|
|
|
|
|
7.020
|
|
7.020
|
|
|
|
|
|
63
|
Viện Kinh tế
|
|
|
|
|
|
2.773
|
|
2.773
|
|
|
|
|
|
64
|
TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
625
|
|
625
|
|
|
|
|
|
65
|
VP Điều phối XD NTM
|
|
|
|
|
|
1.041
|
|
1.041
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy
|
|
|
|
|
|
10.894
|
|
10.894
|
|
|
|
|
|
67
|
Báo Cần Thơ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
1.583
|
|
1.583
|
|
|
|
|
|
68
|
Hệ Đảng
|
|
|
|
|
|
88.890
|
88.890
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
|
70
|
Viện kiểm sát nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
|
71
|
Chi cục thi hành án dân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
|
72
|
Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố
|
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
73
|
KP thực hiện CCHC
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
74
|
KP tổ chức các ngày Lễ lớn
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
75
|
KP mua sắm TS
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
76
|
KP trợ cấp nghỉ việc
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
77
|
KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
79
|
Kinh phí khen thưởng
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường Trung cấp nghề Thới Lai
|
|
|
|
|
|
3.425
|
|
3.425
|
|
|
|
|
|
81
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
17.807
|
|
17.807
|
|
|
|
|
|
|
- 02 trường thực hành
|
|
|
|
|
|
4.710
|
|
4.710
|
|
|
|
|
|
82
|
Trường Cao đẳng nghề
|
39.800
|
39.800
|
|
39.800
|
|
13.067
|
|
13.067
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường Chính trị
|
|
|
|
|
|
10.961
|
|
10.961
|
|
|
|
|
|
84
|
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
9.061
|
|
9.061
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
|
28.800
|
28.800
|
|
28.800
|
|
13.381
|
|
13.381
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường Cao đẳng y tế
|
|
|
|
|
|
6.967
|
|
6.967
|
|
|
|
|
|
87
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
6.141
|
|
6.141
|
|
|
|
|
|
88
|
Trường Trung cấp TDTT
|
|
|
|
|
|
2.691
|
|
2.691
|
|
|
|
|
|
89
|
Trường năng khiếu TDTT
|
|
|
|
|
|
18.629
|
|
18.629
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường TC Nghề KV ĐBSCL
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
91
|
Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
92
|
Đào tạo của khối đoàn thể
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
93
|
Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH)
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
94
|
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
95
|
Kinh phí đào tạo ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
96
|
Đào tạo cán bộ của Thành ủy
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
97
|
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP
|
|
|
|
|
|
8.094
|
|
8.094
|
|
|
|
|
|
98
|
KP đào tạo của Công An thành phố
|
|
|
|
|
|
4.205
|
|
4.205
|
|
|
|
|
|
99
|
KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC
|
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
100
|
Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN
thuộc Sở Công Thương)
|
|
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
101
|
Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)
|
|
|
|
|
|
1.310
|
|
1.310
|
|
|
|
|
|
102
|
Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
103
|
Đào tạo tập huấn các ngành khác
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
104
|
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn:
200 trđ)
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
105
|
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
106
|
KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
107
|
KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập
huấn phát sinh trong năm
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
108
|
Đề án “Nâng cao năng lực của ĐB HĐND TP”
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
109
|
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố
Cần Thơ (Ban ODA)
|
307.000
|
307.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố
|
136.250
|
136.250
|
|
66.400
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
63.500
|
63.500
|
|
26.500
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
39.496
|
39.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
9.222
|
9.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ chi tiết
|
1.090.102
|
157.460
|
932.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn,
các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy - HĐND -
UBND
|
132.500
|
132.500
|
|
132.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Dự phòng
|
301.480
|
301.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước
|
275.000
|
275.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Quỹ Phát triển đất thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2017 bao gồm kinh
phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
THỜI GIAN KC-HT
|
NĂNG LỰC THIẾT KẾ
|
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG
ĐẾN 31/12/2016
|
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN
31/12/2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
TT
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
2.902.074
|
A
|
Công trình thành phố quản lý
|
|
|
|
|
3.356.315
|
4.103.325
|
2.902.074
|
A1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
A2
|
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
1.090.102
|
A3
|
Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn,
các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
132.500
|
A4
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
301.480
|
A5
|
Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
275.000
|
A6
|
Quỹ Phát triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
A7
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
A8
|
Vốn kế hoạch thực hiện
|
|
|
|
16.044.118
|
3.356.315
|
4.103.325
|
1.012.992
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
469.643
|
113.612
|
162.680
|
34.900
|
|
Nạo
vét kênh KH1
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
C
|
5.121
|
2.250
|
2.250
|
2.000
|
|
Nâng
cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H
|
Vĩnh Thạnh
|
2015-2017
|
C
|
7.453
|
2.311
|
2.311
|
3.300
|
|
Nạo
vét kênh Vàm Bi
|
Phong Điền
|
2015-2017
|
C
|
6.981
|
354
|
2.171
|
2.700
|
|
Nạo
vét kênh Ngã Tư - Ba Đá
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
C
|
4.837
|
2.142
|
2.142
|
1.400
|
|
Kè
chống sạt lỡ sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
2010-2020
|
B
|
416.743
|
104.412
|
151.261
|
20.000
|
|
Tiểu
dự án Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả, xã
Trường Long huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)
|
Phong Điền
|
2016-2017
|
C
|
23.264
|
2.143
|
2.545
|
1.500
|
|
Nâng
cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
2.992
|
-
|
-
|
2.000
|
|
Nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
C
|
2.252
|
-
|
-
|
2.000
|
II
|
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
|
|
|
265.526
|
71.518
|
71.655
|
39.496
|
|
Hợp
phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông
Cửu Long (WB6)
|
TPCT
|
2011-2017
|
B
|
131.876
|
26.876
|
27.013
|
3.800
|
|
Tiểu
hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
2015
|
C
|
9.537
|
850
|
850
|
78
|
|
Hệ
thống cấp nước xã Đông Thắng
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
C
|
14.075
|
6.550
|
6.550
|
718
|
|
Hệ
thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - H.Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2013 2016
|
C
|
54.410
|
37.242
|
37.242
|
900
|
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, H. Thới Lai
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
C
|
11.583
|
-
|
-
|
8.000
|
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
2017-2019
|
C
|
14.007
|
-
|
-
|
9.000
|
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
C
|
19.080
|
-
|
-
|
9.000
|
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
2017-2019
|
C
|
10.958
|
-
|
-
|
8.000
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
676.717
|
598.194
|
601.288
|
11.592
|
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh, tỉnh HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) - gđ1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2007-2019
|
B
|
607.850
|
534.590
|
536.926
|
10.238
|
|
12
cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)
|
TN-VT
|
2009-2010
|
B
|
65.993
|
63.604
|
63.604
|
354
|
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
2.874
|
-
|
759
|
1.000
|
IV
|
BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
616.225
|
202.963
|
214.407
|
63.500
|
|
Đường
ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
B
|
138.153
|
115.938
|
115.938
|
5.000
|
|
Đường
ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng
|
Thới Lai
|
2014-2016
|
B
|
61.435
|
51.401
|
51.401
|
2.000
|
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2015-2019
|
B
|
175.545
|
33.568
|
33.568
|
26.500
|
|
Trung
tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
B
|
141.607
|
2.056
|
13.500
|
15.000
|
|
Xây
dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, thành phố Cần Thơ
|
ÔM-TL
|
2016-2020
|
B
|
99.485
|
-
|
-
|
15.000
|
V
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
605.005
|
138.767
|
243.244
|
4.000
|
|
Trang
thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
A
|
605.005
|
138.767
|
243.244
|
4.000
|
VI
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1.288.039
|
609.385
|
776.033
|
103.504
|
|
Xây
dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
C
|
61.019
|
7.931
|
25.372
|
10.000
|
|
Bệnh
viện tâm thần Cần Thơ
|
Ô Môn
|
2010-2017
|
B
|
103.814
|
7.890
|
11.741
|
18.000
|
|
Bệnh
viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
Ninh Kiều
|
2010-2017
|
A
|
861.397
|
470.268
|
590.857
|
35.000
|
|
Trung
tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
Ninh Kiều
|
2011-2017
|
B
|
218.058
|
123.219
|
146.071
|
20.004
|
|
Hệ
thống xử lý nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt-RHM, Da Liễu)
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
4.667
|
78
|
1.993
|
2.200
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa TT chẩn đoán y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu - BV
ung bướu TP
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
1.103
|
-
|
-
|
1.000
|
|
Cải
tạo, sửa chữa BV Nhi đồng TPCT thành BV Tim mạch TPCT và mua sắm trang thiết
bị
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
20.998
|
-
|
-
|
9.500
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
2.506
|
-
|
-
|
2.000
|
|
Trung
tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
13.650
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
621
|
-
|
-
|
600
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
206
|
-
|
-
|
200
|
VII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
121.241
|
62.165
|
67.849
|
34.800
|
|
Trường
THPT Phan Văn Trị
|
Phong Điền
|
2014-2018
|
B
|
72.736
|
39.673
|
43.309
|
24.250
|
|
Trường
THPT Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
2015-2017
|
C
|
28.636
|
22.492
|
24.540
|
1.800
|
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Ô Môn
|
2017-2019
|
C
|
17.918
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
836
|
-
|
-
|
750
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng
nghiệp thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
1.115
|
-
|
-
|
1.000
|
VIII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
194.483
|
106.759
|
106.196
|
32.607
|
|
Cơ
sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương
|
Ninh Kiều
|
2009 - 2013
|
B
|
76.300
|
72.730
|
63.673
|
3.007
|
|
Khối
nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, TP. Cần Thơ.
|
Ninh Kiều
|
2015-2017
|
C
|
18.825
|
18.672
|
20.214
|
500
|
|
Đền
thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
2015-2018
|
C
|
27.258
|
9.923
|
10.131
|
6.000
|
|
Khu
tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền
|
Thốt Nốt
|
2016-2018
|
C
|
36.492
|
2.622
|
5.000
|
10.000
|
|
Nâng
cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
C
|
10.230
|
316
|
3.683
|
3.000
|
|
Nâng
cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
2016-2018
|
C
|
9.238
|
2.494
|
3.494
|
2.000
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa Khu nhà 4, đình Thường Thạnh
|
Cái Răng
|
2016-2018
|
C
|
4.273
|
-
|
-
|
2.000
|
|
Cải
tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
9.257
|
-
|
-
|
3.700
|
|
Sân
bóng chuyền bãi biển
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
2.610
|
-
|
-
|
2.400
|
IX
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
24.474
|
533
|
7.230
|
11.500
|
|
Phát
triển, nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố
đến cấp xã và các cơ quan đơn vị trên địa bàn
|
TPCT
|
2016-2017
|
C
|
6.600
|
246
|
2.803
|
3.000
|
|
Cải
tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
3.459
|
63
|
1.314
|
1.500
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn
|
TPCT
|
2016-2017
|
C
|
14.415
|
225
|
3.112
|
7.000
|
X
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
8.732
|
5.400
|
5.489
|
2.550
|
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ
giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
C
|
8.732
|
5.400
|
5.489
|
2.550
|
XI
|
CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC CẦN THƠ
|
|
|
|
494.278
|
278.653
|
315.330
|
6.500
|
|
Dự
án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT
|
NK-CR
|
2003-2014
|
B
|
494.278
|
278.653
|
315.330
|
6.500
|
XII
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
209.818
|
110.746
|
123.960
|
21.734
|
|
BT,
HT và TĐC thuộc DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu
tưởng niệm)
|
Phong Điền
|
2013-2015
|
C
|
56.476
|
11.957
|
21.000
|
234
|
|
Bệnh
viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
2013-2017
|
B
|
99.900
|
74.433
|
78.605
|
11.500
|
|
Trung
tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh
|
TPCT
|
2011-2017
|
C
|
53.442
|
24.356
|
24.356
|
10.000
|
XIII
|
CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
182.243
|
49.785
|
53.332
|
36.637
|
|
Cải
tạo hội trường Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2011-2012
|
C
|
17.660
|
19.023
|
19.023
|
3.637
|
|
Trạm
cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt),
trạm cảnh sát giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm cảnh sát giao
thông cửa ô Ba Láng-quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ
|
Thốt Nốt - Cái Răng
|
2016-2018
|
C
|
37.545
|
14.000
|
14.000
|
5.000
|
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
2015-2019
|
B
|
65.494
|
12.687
|
14.509
|
5.000
|
|
Xây
dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
6.862
|
1.450
|
2.300
|
2.700
|
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm
số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
2016-2018
|
C
|
14.824
|
-
|
-
|
4.300
|
|
Kho
vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
10.466
|
2.625
|
3.500
|
3.000
|
|
Thiết
bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu
|
TPCT
|
2019-2020
|
C
|
3.054
|
-
|
-
|
1.000
|
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an
thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
26.338
|
-
|
-
|
12.000
|
XIV
|
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố
Cần Thơ (Ban ODA).
|
|
|
|
9.192.542
|
740.031
|
998.199
|
307.000
|
|
Dự
án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
(Dự án 3)
|
TPCT
|
2017-2021
|
A
|
7.339.334
|
1.724
|
2.334
|
300.000
|
|
Nâng
cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
A
|
1.853.208
|
738.307
|
995.865
|
7.000
|
XV
|
BAN QLDA ĐTXD 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
490.636
|
125.602
|
154.789
|
136.250
|
|
Trường
THPT An Khánh
|
Ninh Kiều
|
2013-2017
|
B
|
65.965
|
49.109
|
54.255
|
400
|
|
Đường
tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2
|
Ô Môn
|
2014-2017
|
C
|
33.016
|
19.734
|
21.035
|
13.000
|
|
Đường
Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng
Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12
|
Bình Thủy
|
2014-2017
|
B
|
73.311
|
41.676
|
47.989
|
12.000
|
|
Đường
vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
2016-2018
|
C
|
48.186
|
12.088
|
16.050
|
13.000
|
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
B
|
106.848
|
1.847
|
2.067
|
30.000
|
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
4.090
|
231
|
1.392
|
1.100
|
|
Trụ
sở Thanh tra thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
18.302
|
264
|
5.500
|
4.500
|
|
Khối
lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
29.722
|
653
|
6.500
|
16.000
|
|
Mua
sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
42.503
|
-
|
-
|
10.000
|
|
Trường
Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT
|
Cái Răng
|
2017-2019
|
C
|
14.258
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Trường
Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
11.522
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Trường
THCS và THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
2017-2019
|
C
|
18.880
|
-
|
-
|
8.000
|
|
Nâng
nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em
không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
2017-2018
|
C
|
602
|
-
|
-
|
550
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
4.409
|
-
|
-
|
1.900
|
|
Trụ
sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện
Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
OM-TL-CĐ-VT
|
2017-2019
|
C
|
8.373
|
-
|
-
|
4.000
|
|
Nâng
cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
898
|
-
|
-
|
800
|
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở HĐND thành phố
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
9.751
|
-
|
-
|
9.000
|
XVI
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
557.534
|
3.666
|
7.432
|
2.000
|
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
PĐ-CĐ-TL-VT
|
2016-2020
|
B
|
557.534
|
3.666
|
7.432
|
2.000
|
XVII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
113.942
|
29.342
|
49.107
|
20.500
|
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh
Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
Vĩnh Thạnh
|
2014-2018
|
B
|
108.250
|
29.260
|
46.315
|
20.000
|
|
02
trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
5.692
|
82
|
2.792
|
500
|
XVIII
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ
|
|
|
|
166.579
|
74.303
|
76.222
|
28.800
|
|
Trại thực nghiệm trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2014-2017
|
C
|
76.822
|
72.222
|
72.222
|
6.000
|
|
Nâng
cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
B
|
89.757
|
2.081
|
4.000
|
22.800
|
XIX
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ
|
|
|
|
164.833
|
3.275
|
17.207
|
39.800
|
|
Tăng
cường kỹ năng nghề
|
Bình Thủy
|
2010-2015
|
B
|
106.071
|
2.207
|
2.207
|
11.800
|
|
Dự
án Đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, Hạng mục Xây dựng hai
khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
TPCT
|
2016-2020
|
B
|
55.488
|
1.068
|
15.000
|
25.000
|
|
Mua
sắm trang thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ
|
Bình Thủy
|
2017-2018
|
C
|
3.274
|
-
|
-
|
3.000
|
XX
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
65.849
|
30.953
|
37.444
|
15.000
|
|
Khối
lớp học phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1)
|
Ninh Kiều
|
2014-2015
|
B
|
47.865
|
30.953
|
35.003
|
1.500
|
|
Mua
sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại
học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
17.984
|
-
|
2.440
|
13.500
|
XXI
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TP
|
|
|
|
40.134
|
436
|
436
|
9.222
|
|
Hạ
tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
40.134
|
436
|
436
|
9.222
|
XXII
|
BV UNG BƯỚU TPCT
|
|
|
|
19.928
|
227
|
6.738
|
10.500
|
|
Trang
thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
14.989
|
227
|
6.738
|
6.000
|
|
Mua
sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
4.939
|
-
|
-
|
4.500
|
XXIII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
4.890
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Cải
tạo sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng TPCT
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
4.890
|
-
|
-
|
2.000
|
XXIV
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
5.930
|
0
|
0
|
3.900
|
|
Số
hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003
|
TPCT
|
2017-2018
|
C
|
4.998
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội Vụ
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
932
|
-
|
-
|
900
|
XXV
|
CẢNH SÁT PCCC
|
|
|
|
26.468
|
0
|
0
|
10.000
|
|
Mua
sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai,
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và
chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện
Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2017-2019
|
C
|
26.468
|
-
|
-
|
10.000
|
XXVI
|
ĐÀI PTTH TPCT
|
|
|
|
11.002
|
0
|
3.000
|
7.000
|
|
Công
trình hệ thống thiết bị thu hình phim trường
|
Ninh Kiều
|
2016-2018
|
C
|
11.002
|
-
|
3.000
|
7.000
|
XXVII
|
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TPCT
|
|
|
|
14.588
|
0
|
4.057
|
9.000
|
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
C
|
14.588
|
-
|
4.057
|
9.000
|
XXVIII
|
BÁO CẦN THƠ
|
|
|
|
7.099
|
0
|
0
|
3.500
|
|
Mua
sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử
|
Ninh Kiều
|
2017-2019
|
C
|
7.099
|
-
|
-
|
3.500
|
XXIX
|
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
4.930
|
0
|
0
|
4.500
|
|
Mua
sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
4.930
|
-
|
-
|
4.500
|
XXX
|
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
|
|
|
810
|
0
|
0
|
700
|
|
Xây
dựng mới tường rào phía sau trụ sở UBND thành phố
|
Ninh Kiều
|
2017-2018
|
C
|
810
|
-
|
-
|
700
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02
tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
Chia ra:
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số:
|
1.090.102
|
1.090.102
|
-
|
A
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.090.102
|
1.090.102
|
-
|
1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
157.460
|
157.460
|
|
2
|
VỐN ODA
|
932.642
|
932.642
|
-
|
3
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện
|
Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho
ngân sách quận, huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1
|
Quận
Ninh Kiều
|
924.300
|
684.839
|
181.193
|
181.193
|
-
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
268.100
|
464.672
|
280.039
|
280.039
|
-
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
279.500
|
333.598
|
128.366
|
128.366
|
-
|
4
|
Quận
Ô Môn
|
117.600
|
497.231
|
394.920
|
394.920
|
-
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
178.800
|
442.521
|
304.003
|
304.003
|
-
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
43.300
|
372.492
|
337.033
|
337.033
|
-
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
48.900
|
476.669
|
435.213
|
435.213
|
-
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
50.700
|
479.337
|
435.674
|
435.674
|
-
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
50.100
|
427.475
|
384.917
|
384.917
|
-
|
Tổng cộng
|
1.961.300
|
4.178.833
|
2.881.357
|
2.881.357
|
-
|
* Ghi chú: Tổng thu
NSNN trên địa bàn quận, huyện (chưa bao gồm các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN)
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
STT
|
Đơn vị
|
Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của thành phố)
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Phí, lệ phí
|
Thu khác ngân sách
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế tài nguyên
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
32
|
50
|
50
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Quận Cái Răng
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Quận Ô Môn
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
87
|
87
|
87
|
100
|
87
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
STT
|
Đơn vị
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp
của thành phố)
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Cái Khế
|
5
|
5
|
5
|
20
|
0
|
5
|
0
|
100
|
2
|
Phường
An Nghiệp
|
10
|
10
|
10
|
40
|
0
|
5
|
0
|
100
|
3
|
Phường
An Cư
|
10
|
10
|
10
|
40
|
0
|
5
|
0
|
100
|
4
|
Phường
An Lạc
|
10
|
10
|
10
|
30
|
0
|
5
|
0
|
100
|
5
|
Phường
Xuân Khánh
|
10
|
10
|
10
|
20
|
0
|
5
|
0
|
100
|
6
|
Phường
Hưng Lợi
|
5
|
5
|
5
|
20
|
0
|
5
|
0
|
100
|
7
|
Phường
An Hòa
|
10
|
10
|
10
|
30
|
0
|
5
|
0
|
100
|
8
|
Phường
Thới Bình
|
10
|
10
|
10
|
40
|
0
|
5
|
0
|
100
|
9
|
Phường
An Hội
|
10
|
10
|
10
|
85
|
0
|
5
|
0
|
100
|
10
|
Phường
An Phú
|
10
|
10
|
10
|
30
|
0
|
5
|
0
|
100
|
11
|
Phường
An Bình
|
10
|
10
|
10
|
85
|
0
|
5
|
0
|
100
|
12
|
Phường
An Khánh
|
10
|
10
|
10
|
40
|
0
|
5
|
0
|
100
|
13
|
Phường
Tân An
|
5
|
5
|
5
|
20
|
0
|
5
|
0
|
100
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Bình Thủy
|
25
|
0
|
20
|
85
|
0
|
10
|
0
|
100
|
2
|
Phường
An Thới
|
20
|
0
|
10
|
85
|
0
|
10
|
0
|
100
|
3
|
Phường
Bùi Hữu Nghĩa
|
30
|
0
|
10
|
85
|
0
|
10
|
0
|
100
|
4
|
Phường
Long Hòa
|
85
|
0
|
85
|
20
|
0
|
100
|
0
|
100
|
5
|
Phường
Long Tuyền
|
85
|
0
|
0
|
20
|
0
|
100
|
0
|
100
|
6
|
Phường
Trà An
|
85
|
0
|
85
|
85
|
0
|
10
|
0
|
100
|
7
|
Phường
Trà Nóc
|
20
|
0
|
10
|
85
|
0
|
90
|
0
|
100
|
8
|
Phường
Thới An Đông
|
85
|
0
|
0
|
20
|
0
|
100
|
0
|
100
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Lê Bình
|
5
|
5
|
0
|
8
|
0
|
60
|
0
|
100
|
2
|
Phường
Ba Láng
|
40
|
40
|
0
|
40
|
0
|
70
|
0
|
100
|
3
|
Phường
Hưng Thạnh
|
40
|
40
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
100
|
4
|
Phường
Thường Thạnh
|
35
|
35
|
0
|
40
|
0
|
70
|
0
|
100
|
5
|
Phường
Hưng Phú
|
35
|
35
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
100
|
6
|
Phường
Phú Thứ
|
35
|
35
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
100
|
7
|
Phường
Tân Phú
|
40
|
40
|
0
|
40
|
0
|
70
|
0
|
100
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Châu Văn Liêm
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
25
|
0
|
100
|
2
|
Phường
Thới Long
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
3
|
Phường
Thới An
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
4
|
Phường
Phước Thới
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
5
|
Phường
Trường Lạc
|
50
|
50
|
50
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
6
|
Phường
Thới Hòa
|
50
|
50
|
50
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
7
|
Phường
Long Hưng
|
50
|
50
|
50
|
0
|
0
|
65
|
0
|
100
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Thốt Nốt
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
12
|
2
|
Phường
Thới Thuận
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
50
|
3
|
Phường
Tân Lộc
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
4
|
Phường
Trung Nhứt
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
5
|
Phường
Trung Kiên
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
6
|
Phường
Thuận Hưng
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
7
|
Phường
Thạnh Hòa
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
8
|
Phường
Tân Hưng
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
9
|
Phường
Thuận An
|
85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
90
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Nhơn Nghĩa
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
2
|
Xã
Nhơn Ái
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
3
|
Xã
Trường Long
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
4
|
Xã
Giai Xuân
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
5
|
Thị
trấn Phong Điền
|
30
|
30
|
30
|
45
|
0
|
60
|
0
|
100
|
6
|
Xã
Mỹ Khánh
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
7
|
Xã
Tân Thới
|
60
|
60
|
60
|
60
|
0
|
60
|
0
|
100
|
VII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Đông Hiệp
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
2
|
Xã
Đông Thắng
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
3
|
Xã
Thới Đông
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
4
|
Xã
Thới Xuân
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
5
|
Xã
Thới Hưng
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
6
|
Xã
Trung Hưng
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
7
|
Xã
Thạnh Phú
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
8
|
Xã
Trung Thạnh
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
9
|
Xã
Trung An
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
10
|
Thị
trấn Cờ Đỏ
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
VIII
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thới Lai
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
2
|
Xã
Thới Thạnh
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
3
|
Xã
Tân Thạnh
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
4
|
Xã
Định Môn
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
5
|
Xã
Trường Thành
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
6
|
Xã
Trường Xuân
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
7
|
Xã
Trường Xuân A
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
8
|
Xã
Trường Xuân B
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
9
|
Xã
Trường Thắng
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
10
|
Xã
Thới Tân
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
11
|
Xã
Đông Bình
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
12
|
Xã
Đông Thuận
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
13
|
Xã
Xuân Thắng
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Thạnh An
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
2
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
3
|
Xã
Vĩnh Trinh
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
4
|
Xã
Vĩnh Bình
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
5
|
Xã
Thạnh Mỹ
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
6
|
Xã
Thạnh Lộc
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
7
|
Xã
Thạnh Quới
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
8
|
Xã
Thạnh Tiến
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
9
|
Xã
Thạnh An
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
10
|
Xã
Thạnh Thắng
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
11
|
Xã
Thạnh Lợi
|
70
|
70
|
35
|
35
|
100
|
100
|
0
|
70
|
Quyết định 231/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 02/02/2017 do thành phố Cần Thơ ban hành
1.656
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|