|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2278/QĐ-UBND khối lượng kinh phí hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
2278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2278/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 29 tháng 6
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện điểm a, khoản 1, điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày
04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Thông tư số 205/2015/TT-BTC ngày 23/12/2015
của Bộ Tài chính về việc quy định về cơ chế tài chính thực hiện Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1671/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định chi
tiết thực hiện một số điều tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ
giai đoạn 2015 - 2020, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở
Nông nghiệp và PTNT - Sở Tài chính tại Tờ trình số 2411/LN-TC-NN&PTNT ngày 21/6/2016 về việc
giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2016, với những nội dung
sau:
1. Kế hoạch khối lượng: Chi tiết theo số liệu tại các biểu số 02, 03, 04.
2. Cơ chế nguồn kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn Trung ương hỗ trợ 50% theo
chính sách tại Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính
phủ.
- Từ nguồn ngân sách địa phương 50%:
Riêng năm 2016, từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp đã được phê duyệt tại Quyết định
5256/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ năm 2016: 40.000 triệu đồng;
3.1. Kinh phí hỗ
trợ mua tinh lợn, tinh trâu bò và vật tư phối giống nhân tạo
trâu bò: 6.486 triệu đồng;
3.2. Kinh phí hỗ trợ mua lợn, trâu, bò đực giống và gà, vịt giống bố mẹ hậu bị: 9.345 triệu đồng;
3.3. Kinh phí hỗ trợ đào tạo tập huấn:
240 triệu đồng;
3.4. Kinh phí hỗ trợ một lần mua bình
chứa nitơ lỏng để vận chuyển, bảo quản tinh phối giống nhân tạo gia súc: 585
triệu đồng;
3.5. Kinh phí hỗ
trợ xử lý chất thải chăn nuôi: 23.344 triệu đồng;
(Chi
tiết có Biểu số: 01, 02, 03,
04 kèm theo).
4. Kinh phí phân bổ đợt này:
- Số tiền: 20.000 triệu đồng;
(Hai
mươi tỷ đồng)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí
thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp thuộc sự nghiệp
kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Căn cứ vào dự
toán được giao, lập và phê duyệt dự toán chi tiết các chính sách theo nguyên tắc không được vượt số kinh phí được giao, đồng thời gửi Sở Tài chính, Sở
Nông nghiệp và PTNT trước ngày 30/7/2016 để tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh
báo cáo Bộ Tài chính tạm ứng kinh phí.
- Tổ chức triển khai thực hiện, sử dụng
kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định
hiện hành.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của số liệu và tính pháp lý của hồ sơ có liên quan.
- Trong khi chờ Trung ương bổ sung
kinh phí theo cơ chế chính sách, UBND các huyện, thị xã, thành phố sử dụng nguồn
ngân sách địa phương để kịp thời triển khai thực hiện.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính thực hiện đôn đốc hướng dẫn và kiểm tra giám sát trong quá
trình thực hiện các chính sách.
3. Sở Tài chính
có trách nhiệm cấp bổ sung kinh phí để thực hiện các chính
sách, đồng thời chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện thẩm tra
quyết toán và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh
Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- Lưu: VT, NN (A185).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Biểu
01: TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên
huyện
|
Hỗ
trợ mua tinh lợn, trâu bò và vật tư phối giống
nhân tạo cho trâu bò
|
Mua
con giống
|
Đào
tạo tập huấn
|
Mua
bình ni tơ lỏng
|
Công
trình xử lý chất thải
|
Tổng
nhu cầu kinh phí
|
Kinh
phí đề nghị phân bổ đợt này
|
|
Tổng số
|
6.486
|
9.345
|
240
|
585
|
23.344
|
40.000
|
20.000
|
1
|
Thọ Xuân
|
566
|
405
|
-
|
40
|
1.398
|
2.409
|
1.200
|
2
|
Đông Sơn
|
269
|
150
|
-
|
10
|
1.035
|
1.464
|
730
|
3
|
Triệu Sơn
|
523
|
365
|
-
|
40
|
1.365
|
2.293
|
1.140
|
4
|
Nga Sơn
|
338
|
150
|
-
|
15
|
1.290
|
1.793
|
890
|
5
|
Yên Định
|
588
|
385
|
-
|
40
|
1.532
|
2.545
|
1.270
|
6
|
Nông Cống
|
369
|
240
|
-
|
40
|
1.368
|
2.017
|
1.000
|
7
|
Hoằng Hóa
|
529
|
280
|
-
|
40
|
1.438
|
2.287
|
1.140
|
8
|
Thiệu Hóa
|
345
|
240
|
-
|
25
|
1.361
|
1.971
|
980
|
9
|
Hậu Lộc
|
369
|
240
|
-
|
30
|
1.373
|
2.011
|
1.000
|
10
|
Tĩnh Gia
|
306
|
365
|
-
|
35
|
1.193
|
1.899
|
950
|
11
|
Quảng Xương
|
311
|
260
|
-
|
25
|
1.315
|
1.911
|
950
|
12
|
TP .Thanh Hóa
|
261
|
240
|
-
|
25
|
960
|
1.486
|
740
|
13
|
Hà Trung
|
169
|
145
|
-
|
10
|
579
|
903
|
450
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
311
|
375
|
-
|
35
|
1.205
|
1.926
|
960
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
208
|
10
|
-
|
-
|
280
|
498
|
250
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
119
|
200
|
-
|
5
|
636
|
960
|
480
|
17
|
Thạch Thành
|
183
|
635
|
-
|
25
|
550
|
1.393
|
690
|
18
|
Cẩm Thủy
|
96
|
520
|
-
|
5
|
1.151
|
1.772
|
880
|
19
|
Ngọc Lặc
|
249
|
520
|
-
|
20
|
786
|
1.574
|
780
|
20
|
Lang Chánh
|
57
|
520
|
-
|
5
|
468
|
1.050
|
520
|
21
|
Như Xuân
|
70
|
520
|
-
|
20
|
277
|
887
|
440
|
22
|
Như Thanh
|
58
|
480
|
-
|
20
|
400
|
957
|
470
|
23
|
Thường Xuân
|
118
|
440
|
-
|
25
|
264
|
847
|
420
|
24
|
Bá Thước
|
24
|
270
|
-
|
20
|
573
|
887
|
440
|
25
|
Quan Hóa
|
0
|
460
|
-
|
15
|
119
|
594
|
290
|
26
|
Quan Sơn
|
49
|
460
|
-
|
15
|
431
|
955
|
470
|
27
|
Mường Lát
|
0
|
470
|
-
|
-
|
-
|
470
|
230
|
28
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT
Chăn nuôi Thanh Hóa
|
0
|
-
|
240
|
-
|
-
|
240
|
240
|
Biểu 02: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ
KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA TINH LỢN, TINH TRÂU BÒ VÀ VẬT TƯ PHỐI GIỐNG NHÂN
TẠO CHO TRÂU BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên
huyện
|
Phối giống nhân
tạo
|
Vật
tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò
|
Tổng
kinh phí
|
Đàn
lợn (con)
|
Đàn
bò (con)
|
Đàn trâu (con)
|
Kinh
phí
|
Nitơ lỏng (lít)
|
Gang tay (cái)
|
Dẫn tinh quản
(cái)
|
Kinh phí
|
|
Tổng
số
|
21.430
|
20.560
|
1.840
|
4.801
|
36.360
|
48.480
|
48.480
|
1.685
|
6.486
|
1
|
Thọ Xuân
|
2.200
|
1.500
|
100
|
448
|
2.550
|
3.400
|
3.400
|
118
|
566
|
2
|
Đông Sơn
|
800
|
1.000
|
60
|
191
|
1.680
|
2.240
|
2.240
|
78
|
269
|
3
|
Triệu Sơn
|
2.200
|
1.200
|
80
|
429
|
2.040
|
2.720
|
2.720
|
95
|
523
|
4
|
Nga Sơn
|
1.200
|
1.000
|
80
|
258
|
1.740
|
2.320
|
2.320
|
81
|
338
|
5
|
Yên Định
|
2.100
|
1.800
|
100
|
449
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
139
|
588
|
6
|
Nông Cống
|
1.000
|
1.500
|
80
|
254
|
2.490
|
3.320
|
3.320
|
115
|
369
|
7
|
Hoằng Hóa
|
2.000
|
1.500
|
80
|
414
|
2.490
|
3.320
|
3.320
|
115
|
529
|
8
|
Thiệu Hóa
|
1.120
|
1.200
|
60
|
254
|
1.980
|
2.640
|
2.640
|
92
|
345
|
9
|
Hậu Lộc
|
1.000
|
1.500
|
80
|
254
|
2.490
|
3.320
|
3.320
|
115
|
369
|
10
|
Tĩnh Gia
|
1.000
|
1.000
|
80
|
226
|
1.740
|
2.320
|
2.320
|
81
|
306
|
11
|
Quảng Xương
|
1.000
|
1.200
|
|
227
|
1.800
|
2.400
|
2.400
|
83
|
311
|
12
|
TP. Thanh Hóa
|
750
|
1.000
|
60
|
183
|
1.680
|
2.240
|
2.240
|
78
|
261
|
13
|
Hà Trung
|
500
|
500
|
100
|
120
|
1.050
|
1.400
|
1.400
|
49
|
169
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
1.000
|
1.000
|
100
|
228
|
1.800
|
2.400
|
2.400
|
83
|
311
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
460
|
660
|
200
|
135
|
1.590
|
2.120
|
2.120
|
74
|
208
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
500
|
250
|
30
|
98
|
465
|
620
|
620
|
22
|
119
|
17
|
Thạch Thành
|
200
|
1.000
|
100
|
100
|
1.800
|
2.400
|
2.400
|
83
|
183
|
18
|
Cẩm Thủy
|
200
|
300
|
100
|
61
|
750
|
1.000
|
1.000
|
35
|
96
|
19
|
Ngọc Lặc
|
1.000
|
500
|
100
|
200
|
1.050
|
1.400
|
1.400
|
49
|
249
|
20
|
Lang Chánh
|
200
|
200
|
|
43
|
300
|
400
|
400
|
14
|
57
|
21
|
Như Xuân
|
200
|
200
|
50
|
49
|
450
|
600
|
600
|
21
|
70
|
22
|
Như Thanh
|
200
|
100
|
50
|
44
|
300
|
400
|
400
|
14
|
58
|
23
|
Thường Xuân
|
500
|
200
|
50
|
97
|
450
|
600
|
600
|
21
|
118
|
24
|
Bá Thước
|
|
150
|
20
|
11
|
285
|
380
|
380
|
13
|
24
|
25
|
Quan Hóa
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Quan Sơn
|
100
|
100
|
80
|
31
|
390
|
520
|
520
|
18
|
49
|
27
|
Mường Lát
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu 03: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ
KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ MUA CON GIỐNG, BÌNH NI TƠ LỎNG VÀ ĐÀO TẠO TẬP HUẤN NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định
số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Mua con giống
|
Đào tạo tập huấn
|
Mua bình ni tơ lỏng
|
Tổng kinh phí
|
Lợn đực giống (con)
|
Bò đực giống (con)
|
Trâu đực giống (con)
|
Gà giống bố mẹ hậu bị (con)
|
Vịt giống bố mẹ hậu bị (con)
|
Kinh phí
|
Số người
|
Kinh phí
|
Số lượng (bình)
|
Kinh phí
|
|
Tổng số
|
155
|
153
|
114
|
40.800
|
42.200
|
9.345
|
40
|
240
|
117
|
585
|
10.170
|
1
|
Thọ Xuân
|
5
|
3
|
3
|
2.800
|
2.800
|
405
|
|
|
8
|
40
|
445,0
|
2
|
Đông Sơn
|
|
|
|
1.000
|
2.000
|
150
|
|
|
2
|
10
|
160,0
|
3
|
Triệu Sơn
|
5
|
3
|
3
|
2.400
|
2.400
|
365
|
|
|
8
|
40
|
405,0
|
4
|
Nga Sơn
|
|
|
|
1.000
|
2.000
|
150
|
|
|
3
|
15
|
165,0
|
5
|
Yên Định
|
5
|
3
|
2
|
2.800
|
2.800
|
385
|
|
|
8
|
40
|
425,0
|
6
|
Nông Cống
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
240
|
|
|
8
|
40
|
280,0
|
7
|
Hoằng Hóa
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
280
|
|
|
8
|
40
|
320,0
|
8
|
Thiệu Hóa
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
240
|
|
|
5
|
25
|
265,0
|
9
|
Hậu Lộc
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
240
|
|
|
6
|
30
|
270,0
|
10
|
Tĩnh Gia
|
5
|
3
|
3
|
2.400
|
2.400
|
365
|
|
|
7
|
35
|
400,0
|
11
|
Quảng Xương
|
5
|
|
|
2.400
|
2.400
|
260
|
|
|
5
|
25
|
285,0
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
240
|
|
|
5
|
25
|
265,0
|
13
|
Hà Trung
|
5
|
5
|
2
|
200
|
|
145
|
|
|
2
|
10
|
155,0
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
5
|
5
|
2
|
2.400
|
2.400
|
375
|
|
|
7
|
35
|
410,0
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
|
|
|
200
|
|
10
|
|
|
|
0
|
10,0
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
200
|
|
|
1
|
5
|
205,0
|
17
|
Thạch Thành
|
10
|
13
|
10
|
2.000
|
2.000
|
635
|
|
|
5
|
25
|
660,0
|
18
|
Cẩm Thủy
|
10
|
12
|
10
|
1.000
|
1.000
|
520
|
|
|
1
|
5
|
525,0
|
19
|
Ngọc Lặc
|
10
|
12
|
10
|
1.000
|
1.000
|
520
|
|
|
4
|
20
|
540,0
|
20
|
Lang Chánh
|
10
|
12
|
10
|
1.000
|
1.000
|
520
|
|
|
1
|
5
|
525,0
|
21
|
Như Xuân
|
10
|
12
|
10
|
1.000
|
1.000
|
520
|
|
|
4
|
20
|
540,0
|
22
|
Như Thanh
|
10
|
12
|
10
|
600
|
600
|
480
|
|
|
4
|
20
|
500,0
|
23
|
Thường Xuân
|
10
|
12
|
9
|
400
|
400
|
440
|
|
|
5
|
25
|
465,0
|
24
|
Bá Thước
|
|
12
|
|
1.000
|
800
|
270
|
|
|
4
|
20
|
290,0
|
25
|
Quan Hóa
|
10
|
12
|
10
|
400
|
400
|
460
|
|
|
3
|
15
|
475,0
|
26
|
Quan Sơn
|
10
|
12
|
10
|
400
|
400
|
460
|
|
|
3
|
15
|
475,0
|
27
|
Mường Lát
|
30
|
10
|
10
|
|
|
470
|
|
|
|
0
|
470,0
|
28
|
TT nghiên cứu
ứng dụng KHKT Chăn nuôi Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
40
|
240
|
|
|
240,0
|
Biểu 04: KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ
KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 2278/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Công trình khí sinh học
|
Đệm lót sinh học
|
Kinh phí
|
Bể xây gạch
|
Hầm composite
|
Đối với gia súc
|
Đối với gia cầm
|
Tổng số
|
CT từ 6m3 đến dưới 9m3
|
CT từ 9m3 trở lên
|
Tổng số
|
CT từ 5m3 đến dưới 7m3
|
CT từ 7m3 trở lên
|
Tổng số
|
ĐL từ 15m2 đến dưới 30m2
|
ĐL từ 30m2 đến dưới 50m2
|
ĐL từ 50m2 trở lên
|
Tổng số
|
ĐL từ 15m2 đến dưới 30m2
|
ĐL từ 30m2 đến dưới 50m2
|
ĐL từ 50m2 trở lên
|
|
Tổng số
|
1.887
|
742
|
1.145
|
2.279
|
958
|
1.321
|
762
|
330
|
229
|
203
|
1.348
|
541
|
505
|
302
|
23.344
|
1
|
Thọ Xuân
|
130
|
50
|
80
|
150
|
50
|
100
|
20
|
|
10
|
10
|
22
|
|
10
|
12
|
1.398
|
2
|
Đông Sơn
|
80
|
30
|
50
|
90
|
30
|
60
|
30
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
20
|
30
|
1.035
|
3
|
Triệu Sơn
|
120
|
40
|
80
|
140
|
50
|
90
|
30
|
10
|
10
|
10
|
50
|
20
|
20
|
10
|
1.365
|
4
|
Nga Sơn
|
121
|
50
|
71
|
130
|
60
|
70
|
28
|
10
|
10
|
8
|
55
|
20
|
25
|
10
|
1.290
|
5
|
Yên Định
|
120
|
40
|
80
|
155
|
60
|
95
|
35
|
12
|
13
|
10
|
100
|
50
|
30
|
20
|
1.532
|
6
|
Nông Cống
|
130
|
50
|
80
|
130
|
60
|
70
|
32
|
12
|
10
|
10
|
70
|
30
|
30
|
10
|
1.368
|
7
|
Hoằng Hóa
|
130
|
50
|
80
|
140
|
60
|
80
|
32
|
12
|
10
|
10
|
80
|
30
|
40
|
10
|
1.438
|
8
|
Thiệu Hóa
|
130
|
50
|
80
|
130
|
60
|
70
|
34
|
14
|
10
|
10
|
60
|
20
|
30
|
10
|
1.361
|
9
|
Hậu Lộc
|
120
|
40
|
80
|
140
|
60
|
80
|
45
|
15
|
15
|
15
|
30
|
10
|
10
|
10
|
1.373
|
10
|
Tĩnh Gia
|
90
|
30
|
60
|
130
|
60
|
70
|
30
|
10
|
10
|
10
|
62
|
30
|
20
|
12
|
1.193
|
11
|
Quảng
Xương
|
120
|
40
|
80
|
130
|
60
|
70
|
30
|
10
|
10
|
10
|
60
|
30
|
20
|
10
|
1.315
|
12
|
TP.Thanh Hóa
|
100
|
30
|
70
|
55
|
50
|
5
|
20
|
10
|
5
|
5
|
110
|
40
|
40
|
30
|
960
|
13
|
Hà Trung
|
35
|
5
|
30
|
54
|
4
|
50
|
4
|
2
|
1
|
1
|
43
|
9
|
4
|
30
|
579
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
100
|
40
|
60
|
130
|
60
|
70
|
30
|
10
|
10
|
10
|
50
|
20
|
20
|
10
|
1.205
|
15
|
TX Sầm Sơn
|
42
|
40
|
2
|
4
|
4
|
|
84
|
80
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
280
|
16
|
TX Bỉm Sơn
|
50
|
30
|
20
|
40
|
20
|
20
|
42
|
20
|
2
|
20
|
70
|
30
|
30
|
10
|
636
|
17
|
Thạch Thành
|
0
|
|
|
80
|
40
|
40
|
35
|
10
|
10
|
15
|
30
|
10
|
10
|
10
|
550
|
18
|
Cẩm Thủy
|
100
|
40
|
60
|
110
|
50
|
60
|
34
|
10
|
12
|
12
|
60
|
20
|
30
|
10
|
1.151
|
19
|
Ngọc Lặc
|
60
|
20
|
40
|
90
|
30
|
60
|
20
|
7
|
8
|
5
|
20
|
10
|
2
|
8
|
786
|
20
|
Lang Chánh
|
35
|
15
|
20
|
42
|
30
|
12
|
26
|
13
|
10
|
3
|
52
|
40
|
5
|
7
|
468
|
21
|
Như Xuân
|
10
|
10
|
|
13
|
8
|
5
|
35
|
10
|
20
|
5
|
55
|
30
|
20
|
5
|
277
|
22
|
Như Thanh
|
30
|
20
|
10
|
20
|
5
|
15
|
11
|
3
|
5
|
3
|
70
|
20
|
30
|
20
|
400
|
23
|
Thường Xuân
|
0
|
|
|
52
|
35
|
17
|
12
|
5
|
5
|
2
|
4
|
2
|
2
|
|
264
|
24
|
Bá Thước
|
0
|
|
|
100
|
|
100
|
18
|
15
|
|
3
|
21
|
15
|
2
|
4
|
573
|
25
|
Quan Hóa
|
4
|
2
|
2
|
4
|
2
|
2
|
25
|
10
|
10
|
5
|
10
|
5
|
5
|
|
119
|
26
|
Quan Sơn
|
30
|
20
|
10
|
20
|
10
|
10
|
20
|
10
|
10
|
|
94
|
30
|
50
|
14
|
431
|
27
|
Mường Lát
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quyết định 2278/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2278/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ ngày 29/06/2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
1.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|