|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/QĐ-UBND 2013 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
22/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 15 tháng 01
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NĂM 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về
thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị
quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc
hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số
725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy
ban Thường Vụ Quốc hội vệ điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội
đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các
quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2012/QĐ -
UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về
giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ - UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2012 của UBND huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu -
chi ngân sách năm 2013 cho các đơn vị trực thuộc Huyện.
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch tại tờ trình số 08/TTr-TCKH ngày 15 tháng 01 năm 2013 về công khai dự toán thu - chi ngân sách huyện Nhà Bè năm
2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2013 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT UBND huyện;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu
|
UBND HUYỆN NHÀ BÈ
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
DANH MỤC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
1. Mẫu số 21
|
: Bảng cân đối dự toán ngân sách
Huyện
|
2. Mẫu số 22
|
: Bảng cân đối ngân sách huyện và
ngân sách xã
|
3. Mẫu số 23
|
: Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
4. Mẫu số 24
|
: Dự toán chi ngân sách huyện
|
5. Mẫu số 25
|
: Dự toán chi ngân sách huyện và
ngân sách xã
|
6. Mẫu số 26
|
: Dự toán chi ngân sách cấp huyện
cho từng cơ quan trực thuộc huyện.
|
7. Mẫu số 27
|
: Dự toán chi xây dựng cơ bản (TP
chưa giao Kế hoạch).
|
8. Mẫu số 31
|
: Dự toán thu chi ngân sách xã - thị
trấn
|
Mẫu
số : 21/CKTC - NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 15/01/2013)
ĐVT :
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
B
|
C
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
270.243
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
264.500
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Ghi thu
|
5.743
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
289
833
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
54.046
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
28.470
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
25.576
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
230.044
|
|
- Bổ sung cân đối
|
230.044
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
4
|
Ghi thu
|
5.743
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
0
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
7
|
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn
|
0
|
8
|
Thu cấp dưới nộp ngân sách cấp trên
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
289.833
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
284.090
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
|
0
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
5
|
Ghi chi
|
5.743
|
Mẫu số : 22/CKTC - NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT :
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
274.659
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
38.872
|
|
- Các khoản thu 100%
|
13.296
|
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
25.576
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
230.044
|
|
- Bổ sung cân đối
|
230.044
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
6
|
Thu điều tiết từ các đơn vị TW,
TP trên địa bàn
|
0
|
7
|
Ghi thu
|
5.743
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
274.659
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
240.690
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
28.226
|
|
- Bổ sung cân đối
|
28.226
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
0
|
3
|
Ghi chi
|
5.743
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
43.400
|
1
|
Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp
|
15.174
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã hưởng
theo 100%
|
3.337
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách
xã hưởng theo tỷ lệ %
|
11.837
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
huyện
|
28.226
|
|
- Bổ sung cân đối
|
25.416
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.810
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
0
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
chuyển sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
43.400
|
Mẫu số : 23/CKTC - NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT :
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
270.243
|
I
|
Thu nội địa
|
264.500
|
1
|
Thu từ khu vực CTN ngoài
quốc doanh
|
115.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
76.900
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.300
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong
nước
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
2.200
|
|
- Thu khác
|
1.500
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
23.000
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
45.000
|
4
|
Thu phí và lệ phí
|
6.000
|
5
|
Các khoản thu về nhà đất
|
69.000
|
|
- Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
2.000
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
62.000
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
5.000
|
6
|
Thu khác
|
6.500
|
II
|
Ghi thu
|
5.743
|
III
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
289.833
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
|
284.090
|
|
- Các khoản thu 100%
|
28.470
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP
được hưởng
|
25.576
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
230.044
|
|
- Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
- Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
|
- Thu kết dư
|
0
|
|
- Thu điều tiết từ các đơn vị TW,
TP trên địa bàn
|
0
|
B
|
Ghi thu
|
5.743
|
Mẫu số: 24/CKTC - NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT :
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
289.833
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
284.090
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
278.933
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề
|
113.100
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
III
|
Dự phòng
|
5.157
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
0
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA
NSNN (GHI CHI)
|
5.743
|
Mẫu
số: 25/CKTC - NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: triệu
đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2013
|
A
|
B
|
C
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
274.659
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
0
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
235.533
|
1
|
Chi quốc phòng
|
2.300
|
2
|
Chi an ninh
|
1.200
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
113.100
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
26.462
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật
|
3.832
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.350
|
7
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
11.098
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
27.848
|
9
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn
thể
|
39.823
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
8.520
|
III
|
Dự phòng
|
5.157
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã
|
28.226
|
V
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách sang năm sau
|
0
|
VI
|
Ghi chi
|
5.743
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
Mẫu số : 26/CKTC - NSH
DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC HUYỆN NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT :
1.000 đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên (theo từng lĩnh vực)
|
Chi
CTMT Quốc gia
|
Chi
chuyển nguồn
|
Ghi
chú
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó : Giáo dục, đào tạo & dạy nghề
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Giáo dục, đào tạo & dạy nghề
|
|
Tổng số
|
246.433
|
|
|
240.119
|
105.094
|
571
|
|
5.743
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
220.546
|
|
|
219.975
|
105.094
|
571
|
|
|
|
1
|
VP UBND huyện
|
8.158
|
|
|
8.158
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
2.330
|
|
|
2.330
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
1.596
|
|
|
1.596
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Tư pháp
|
893
|
|
|
893
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Quản lý đô thị
|
17.912
|
|
|
17.912
|
|
|
|
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1.468
|
|
|
1.468
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
2.089
|
|
|
2.089
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
1.340
|
|
|
769
|
|
571
|
|
|
9
|
Phòng Lao động và Thương binh xã hội
|
12.518
|
|
|
12.518
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
872
|
|
|
872
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên & môi trường
|
12.651
|
|
|
12.651
|
|
|
|
|
12
|
Thanh Tra
|
1.027
|
|
|
1.027
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra xây dựng
|
5.185
|
|
|
5.185
|
|
|
|
|
14
|
Trường mầm non Mạ Non
|
2.479
|
|
|
2.479
|
2.479
|
|
|
|
15
|
Trường mầm non Họa Mi
|
2.749
|
|
|
2.749
|
2.749
|
|
|
|
16
|
Trường mầm non Hướng Dương
|
2.673
|
|
|
2.673
|
2.673
|
|
|
|
|
17
|
Trường mầm non Vành Khuyên
|
2.795
|
|
|
2.795
|
2.795
|
|
|
|
|
18
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
3.907
|
|
|
3.907
|
3.907
|
|
|
|
|
19
|
Trường Mầm non Thị Trấn
|
2.072
|
|
|
2.072
|
2.072
|
|
|
|
|
20
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
2.997
|
|
|
2.997
|
2.997
|
|
|
|
|
21
|
Trường Mầm non Đồng Xanh
|
3.078
|
|
|
3.078
|
3.078
|
|
|
|
|
22
|
Trường tiểu học Lâm Văn Bền
|
4.254
|
|
|
4.254
|
4.254
|
|
|
|
|
23
|
Trường tiểu học Tạ Uyên
|
4.211
|
|
|
4.211
|
4.211
|
|
|
|
|
24
|
Trường tiểu học Lê Lợi
|
2.809
|
|
|
2.809
|
2.809
|
|
|
|
|
25
|
Trường tiểu học
Nguyễn Trực
|
4.614
|
|
|
4.614
|
4.614
|
|
|
|
|
26
|
Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết
|
2.814
|
|
|
2.814
|
2.814
|
|
|
|
|
27
|
Trường tiểu học Dương Văn Lịch
|
2.996
|
|
|
2.996
|
2.996
|
|
|
|
|
28
|
Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân
|
5.996
|
|
|
5.996
|
5.996
|
|
|
|
|
29
|
Trường tiểu học Lê Quang Định
|
3.746
|
|
|
3.746
|
3.746
|
|
|
|
|
30
|
Trường tiểu học Lê Văn Lương
|
2.848
|
|
|
2.848
|
2.848
|
|
|
|
|
31
|
Trường tiểu học Trang Tấn Khương
|
4.015
|
|
|
4.015
|
4.015
|
|
|
|
|
32
|
Trường tiểu học Nguyễn Bình
|
2.906
|
|
|
2.906
|
2.906
|
|
|
|
|
33
|
Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo
|
3.983
|
|
|
3.983
|
3.983
|
|
|
|
|
34
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.104
|
|
|
6.104
|
6.104
|
|
|
|
|
35
|
Trường THCS Nguyên Văn Quỳ
|
3.357
|
|
|
3.357
|
3.357
|
|
|
|
|
36
|
Trường THCS Hai Bà Trưng
|
4.036
|
|
|
4.036
|
4.036
|
|
|
|
|
37
|
Trường THCS Lê Văn Hưu
|
4.709
|
|
|
4.709
|
4.709
|
|
|
|
|
38
|
Trường THCS Hiệp Phước
|
3.896
|
|
|
3.896
|
3.896
|
|
|
|
|
39
|
Trường THCS Phước Lộc
|
2.851
|
|
|
2.851
|
2.851
|
|
|
|
|
40
|
Trường bồi dưỡng giáo dục
|
1.248
|
|
|
1.248
|
1.248
|
|
|
|
|
|
TT kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp
|
330
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
1.660
|
|
|
1.660
|
1.660
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khác giáo dục
|
5.859
|
|
|
5.859
|
5.859
|
|
|
|
|
41
|
Trung tâm Dạy nghề
|
1.583
|
|
|
1.583
|
1.583
|
0
|
|
|
|
42
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
1.519
|
|
|
1.519
|
1.519
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện
|
10.529
|
|
|
10.529
|
|
|
|
|
|
44
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
13.452
|
|
|
13.452
|
|
|
|
|
|
45
|
Trung tâm văn hóa
|
1.338
|
|
|
1.338
|
|
|
|
|
|
46
|
Nhà thiếu nhi
|
875
|
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
Đài truyền thanh
|
1.198
|
|
|
1.198
|
|
|
|
|
|
47
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
1.186
|
|
|
1.186
|
|
|
|
|
|
48
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
huyện
|
1.624
|
|
|
1.624
|
|
|
|
|
|
49
|
Đoàn TNCS HCM huyện
|
1.449
|
|
|
1.449
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội LHPN Việt Nam huyện
|
1.070
|
|
|
1.070
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Nông dân Việt Nam huyện
|
991
|
|
|
991
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam huyện
|
517
|
|
|
517
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện
|
573
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
54
|
BCH Quân sự huyện
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
55
|
Công an huyện Nhà Bè
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi khác
|
9.111
|
|
|
9.111
|
|
|
|
|
|
|
NSH
|
7.981
|
|
|
7.981
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác Khối ĐT
|
136
|
|
|
136
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Khối nội chính
|
589
|
|
|
589
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác (Lương nghỉ việc)
|
405
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
IV
|
Ghi chi
|
5.743
|
|
|
0
|
|
|
|
5.743
|
|
V
|
Dự phòng
|
5.157
|
|
|
5.157
|
|
|
|
|
|
VI
|
TK 10% để CCTL
|
7.888
|
|
|
7.888
|
|
|
|
|
|
VII
|
TK thêm 10%
|
7.099
|
|
|
7.099
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số : 27 CKTC - NSH
DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2013
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Tổng vốn đầu tư
|
Thời gian khởi công và
hoàn thành
|
Kinh phí đã giải ngân từ khởi công đến cuối năm 2010
|
Vốn
đã được Kho bạc thanh toán trong năm và lũy
kế từ khởi công
|
Ghi chú (vốn huy động, đóng góp đã thực hiện)
|
Nguồn vốn
|
Giá trị khối lượng thực hiện hoàn thành
|
Tổng cộng
|
Theo khối lượng thực hiện
|
Tạm ứng thi
công theo quy định
|
Tổng cộng
|
Ngân sách
|
Huy động, đóng góp
|
Kế hoạch năm 2011
|
Vốn chuyển nguồn năm trước
|
trong năm 2011
|
Trong
năm
|
Lũy kế từ khởi công
|
Trong
năm
|
Lũy kế từ khởi công
|
Trong năm
|
Lũy kế từ khởi công
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN
TP PHÂN CẤP UBND HUYỆN QUẢN LÝ (A1
+ A2 + A3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Vốn TP phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công trình Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Nguồn Phòng chống lụt bão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
Nguồn vốn
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
trình giao thông - thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công
trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình văn - xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Công
trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công
trình quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nguồn dự phòng
ngân sách Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Các dự án chuyển
vốn sang năm 2010 (nộp giảm 36 triệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
VỐN XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
THANH
TOÁN CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số : 31/CKTC - NSH
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ - THỊ TRẤN NĂM
2013
(Kèm theo
Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Tổng
chi cân đối ngân sách xã
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
15.174
|
43.400
|
28.226
|
25.416
|
2.810
|
0
|
|
1
|
Thị trấn
|
2.922
|
6.469
|
3.547
|
3.160
|
387
|
|
|
2
|
Phú Xuân
|
3.240
|
6.047
|
2.805
|
2.488
|
317
|
|
|
3
|
Phước Kiển
|
3.241
|
6.203
|
2.963
|
2.773
|
190
|
|
|
4
|
Phước Lộc
|
830
|
6.161
|
5.331
|
4.811
|
520
|
|
|
5
|
Nhơn Đức
|
1.895
|
6.327
|
4.433
|
3.960
|
473
|
|
|
6
|
Long Thới
|
1.479
|
6.087
|
4.608
|
4.048
|
560
|
|
|
7
|
Hiệp Phước
|
1.567
|
6.106
|
4.539
|
4.176
|
363
|
|
|
Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 15/01/2013 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
19.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|