Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2196/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán thu chi ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh 2021

Số hiệu: 2196/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Huyện Nhà Bè Người ký: Hoàng Tùng
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2196/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT. HĐND Huyện;
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

DANH MỤC

BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH

1

Biểu số 81/CK-NSNN

Cân đối ngân sách huyện năm 2021

2

Biểu số 82/CK-NSNN

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

3

Biểu số 83/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021

4

Biểu số 84/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021

5

Biểu số 85/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2021

6

Biểu số 86/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2021

7

Biểu số 88/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021

8

Biểu số 89/CK-NSNN

Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021

9

Biểu số 90/CK-NSNN

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021

10

Biểu số 91/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021

Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

638.631

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.878

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

592.555

I

Chi đầu tư phát triển

II

Chi thường xuyên

581.282

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

363.456

2

Chi y tế, dân số và gia đình

19.960

3

Chi văn hóa thông tin

5576

4

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2686

5

Chi thể dục thể thao

3.660

6

Chi bảo vệ môi trường

35.461

7

Chi các hoạt động kinh tế

50 942

8

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

66.949

9

Chi bảo đảm xã hội

24.897

10

Chi khác

1.695

III

Dự phòng ngân sách

11.273

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

9.861

V

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ- HĐND

114.528

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)

Chi thường xuyên (không kCTMT quốc gia)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

- CP vận chuyển nước

3.000

3.000

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

4.472

3.357

137

978

* Tự chủ

3.856

2.741

137

978

* Không tự chủ

616

616

6

Phòng Kinh tế

5.255

4.234

76

945

6.1

Quản lý nhà nước

4.755

3.734

76

945

* Tự chủ

2.652

1.666

41

945

* Không tự chủ

2.103

2.068

35

6.2

SN nông lâm thủy lợi

500

500

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

16.338

14.819

119

1.400

7.1

Quản lý nhà nước

3.819

2.370

49

1.400

* Tự chủ

3.788

2.339

49

1.400

* Không tự chủ

31

31

7.2

Sự nghiệp giáo dục - đào to

12.519

12.449

70

Phòng Giáo dục & Đào tạo

12.519

12.449

70

8

Phòng Y tế

1.444

946

33

465

8.1

Quản lý nhà nước

1.444

946

33

465

* Tự chủ

1.297

812

20

465

* Không tự chủ

147

134

13

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

46.721

45.659

58

1.004

9.1

Quản lý nhà nước

2.961

1.899

58

1.004

* Tự chủ

2.706

1.664

38

1.004

* Không tự chủ

255

235

20

9.2

Sự nghiệp giáo dục

80

80

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

80

80

9.3

Snghiệp y tế

19.960

19.960

CSSK ban đầu người cao tuổi

318

318

KP chúc thngười cao tuổi

632

632

Kinh phí mua BHYT

19.010

19.010

9.4

Snghiệp xã hội

23.720

23.720

+ Sự nghiệp xã hội

23.420

23.420

+ Kinh phí 3 giảm

300

300

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

1.979

1.332

59

588

* Tự chủ

1.601

991

22

588

* Không tự chủ

378

341

37

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.995

3.236

59

1.700

11.1

Quản lý nhà nước

4.523

2.764

59

1.700

* Tự chủ

4.485

2.726

59

1.700

* Không tự chủ

38

38

11.2

Sự nghiệp kinh tế

472

472

- KP xây dựng kế hoạch sử dụng đất

372

372

+ Công tác môi trường

100

100

12

Phòng Nội vụ

5.062

4.008

61

993

* Tự chủ

2.722

1.687

42

993

* Không tự chủ

209

190

19

Thi đua khen thưởng

2.131

2.131

13

Thanh tra huyện

2.186

1.480

27

679

* Tchủ

1.996

1.292

25

679

* Không tự chủ

190

188

2

14

UB MTTQ Việt Nam

3.518

2.753

64

701

* Tự chủ

2.316

1.572

43

701

* Không tự chủ

1.202

1.181

21

15

Huyện Đoàn

4 143

3.567

93

483

* Tự chủ

2.155

1.608

64

483

* Không tự chủ

1.988

1.959

29

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.933

1.414

54

465

* Tự chủ

1.572

1 069

38

465

* Không tự chủ

361

345

16

17

Hội Nông dân

1.544

1.104

52

388

* Tchủ

1.266

851

27

388

* Không tự chủ

278

253

25

18

Hội Cựu chiến binh

1.183

838

32

313

* Tự chủ

1.019

685

21

313

* Không tchủ

164

153

11

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

860

21

* Không tự chủ

881

860

21

20

Công an

2.300

2.300

21

BQH Quân sự

3.700

3.700

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

985

985

22.1

Viện kiểm sát

252

252

22.2

Chi cục Thi hành án dân sự

234

234

22.3

Tòa án

414

414

22.4

Chi cục Thống kê

85

85

23

Các khoản khác

6.659

2.702

3.957

23.1

Chi lương nghỉ việc

500

500

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

3.957

3.957

232.1

+ Ban QLDA ĐTXD KV Huyện

1.732

1.732

23.2.2

+ Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

2.225

2.225

23.3

- Số giao đơn vị

400

400

23.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

29

29

23.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4

4

23.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2

2

23.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua số, biên lai thu phí hộ tịch)

10

10

23.3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)

1

1

23.3.6

Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa)

24

24

23.3.7

Còn lại

330

330

23.4

KP hỗ trợ BHXH tự nguyện

918

918

23.5

Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

259

259

23.6

Kinh phí tinh giản biên chế

315

315

23.7

Chi khác cân đối ngân sách

310

310

B

ĐƠN VỊ SNGHIỆP

398.141

296.126

8.407

93.608

1

Khối Mầm non

85.566

63.388

2.023

20.155

1.1

Trường MN Vành Khuyên

6.271

4.432

116

1.723

+ Thường xuyên

6.271

4.432

116

1.723

1.2

Trường MN Họa Mi

6.364

4.667

155

1.542

+ Thường xuyên

6.364

4.667

155

1.542

1.3

Trường MN Sao Mai

5.775

4.237

118

1.420

+ Thường xuyên

5.775

4.237

118

1.420

1.4

Trường MN Đồng Xanh

8.492

6.247

184

2.061

+ Thường xuyên

8.215

5.970

184

2.061

+ Không thường xuyên

277

277

1.5

Trường MN Mạ Non

6.680

4.961

152

1.567

+ Thường xuyên

6.680

4.961

152

1.567

1.6

Trường MN Thị trấn

3.935

2.839

92

1.004

+ Thường xuyên

3.935

2.839

92

1.004

1.7

Trường MN Sơn Ca

5.345

3.924

135

1.286

+ Thường xuyên

5.345

3.924

135

1.286

1.8

Trường MN Hướng Dương

10.762

7.955

309

2.498

+ Thường xuyên

10.762

7.955

309

2.498

1.9

Trường MN Tuổi Ngọc

6.150

4.464

152

1.534

+ Thường xuyên

6.150

4.464

152

1.534

1.10

Trường MN Tuổi Hoa

8.678

6.348

169

2.161

+ Thường xuyên

8.678

6.348

169

2.161

1.11

Trường MN Vàng Anh

6.521

4.871

176

1.474

+ Thường xuyên

6.521

4.871

176

1.474

1.12

Trường MN Hoa Sen

4.361

3.492

93

776

+ Thường xuyên

4.361

3.492

93

776

1.13

Trường MN Hoa Lan

6.232

4.951

172

1.109

+ Thường xuyên

6.232

4.951

172

1.109

2

Khối Tiểu học

158.910

112.982

3.940

41.988

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

14.565

10.297

370

3.898

+ Thường xuyên

14.317

10.049

370

3.898

+ Không thường xuyên

248

248

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

14.315

9.868

360

4.087

+ Thường xuyên

13.997

9.550

360

4.087

+ Không thường xuyên

318

318

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

13.796

9.718

319

3.759

+ Thường xuyên

13.260

9.182

319

3.759

+ Không thường xuyên

536

536

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

9.780

6.903

223

2.654

+ Thường xuyên

9.475

6.598

223

2.654

+ Không thường xuyên

305

305

2.5

Trường TH Lê Quang Định

10.865

7.739

276

2.850

+ Thường xuyên

10.564

7.438

276

2.850

+ Không thường xuyên

301

301

2.6

Trường TH Tạ Uyên

12.995

9.114

309

3.572

+ Thường xuyên

12.787

8.906

309

3.572

+ Không thường xuyên

208

208

2.7

Trường TH Lê Li

9.367

6.655

228

2.484

+ Thường xuyên

9.168

6.456

228

2.484

+ Không thường xuyên

199

199

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

11.177

8.218

312

2.647

+ Thường xuyên

10.958

7.999

312

2.647

+ Không thường xuyên

219

219

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

14.526

10.533

359

3.634

+ Thường xuyên

14.215

10.222

359

3.634

+ Không thường xuyên

311

311

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

12.856

9.089

346

3.421

+ Thường xuyên

12.773

9.006

346

3.421

+ Không thường xuyên

83

83

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

11.321

8.050

229

3.042

+ Thường xuyên

10.875

7.604

229

3.042

+ Không thường xuyên

446

446

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.449

5.358

175

1.916

+ Thường xuyên

7.368

5.277

175

1.916

+ Không thường xuyên

81

81

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

7.811

5.620

223

1.968

+ Thường xuyên

7.628

5.437

223

1.968

+ Không thường xuyên

183

183

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

8.087

5.820

211

2.056

+ Thường xuyên

7.952

5.685

211

2.056

+ Không thường xuyên

135

135

3

Khối THCS

92.286

65.311

2.193

24.782

3.1

Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

18.677

12.735

474

5.468

+ Thường xuyên

18.522

12.580

474

5.468

+ Không thường xuyên

155

155

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

16.217

11.264

358

4.595

+ Thường xuyên

15.880

10.927

358

4.595

+ Không thường xuyên

337

337

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

9.258

6.942

273

2.043

+ Thường xuyên

9.168

6.852

273

2.043

+ Không thường xuyên

90

90

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

8.708

6.543

214

1.951

+ Thường xuyên

8.571

6.406

214

1.951

+ Không thường xuyên

137

137

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

8.439

6.084

216

2.139

+ Thường xuyên

8.416

6.061

216

2.139

+ Không thường xuyên

23

23

3.6

Trường THCS Phước Lộc

6.053

4.235

102

1.716

+ Thường xuyên

5.930

4.112

102

1.716

+ Không thường xuyên

123

123

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

12.887

8.869

269

3.749

+ Thường xuyên

12.683

8.665

269

3.749

+ Không thường xuyên

204

204

3.8

Trường THCS Hiệp Phước

12.047

8.639

287

3.121

+ Thường xuyên

11.968

8.560

287

3.121

+ Không thường xuyên

79

79

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.061

1.562

10

489

+ Thường xuyên

1.511

1.012

10

489

+ Không thường xuyên

550

550

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.944

6.723

40

3.181

+ Thường xuyên

9.050

5.829

40

3.181

+ Không thường xuyên

894

894

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.090

1.767

27

296

+ Thường xuyên

1.116

793

27

296

+ Không thường xuyên

974

974

7

Trung tâm văn hóa

4.149

3.036

67

1.046

+ Thường xuyên

3 549

2.436

67

1.046

+ Không thường xuyên

600

600

8

Nhà thiếu nhi

1.427

1.195

33

199

+ Thường xuyên

1.077

845

33

199

+ Không thường xuyên

350

350

9

Đài truyền thanh

2.686

1.921

38

727

+ Thường xuyên

2.036

1.271

38

727

+ Không thường xuyên

650

650

10

Trung tâm thể dục thể thao

3.660

2.879

36

745

+ Thường xuyên

2.360

1.579

36

745

+ Không thường xuyên

1.300

1.300

11

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

35.361

35.361

* Sự nghiệp môi trường

35.361

35.361

+ Sản lượng quét rác (1 năm)

33.844

33.844

+ Thu gom, vận chuyển rác

1.517

1.517

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

11.273

11.273

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

9.861

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ

1.198

Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TNG SỐ

581.282

363.456

19.960

5.576

2.686

3.660

35.461

50.942

18.576

500

66.949

24.897

A

Cơ quan nhà nước, đoàn thể

183.142

12.599

19.960

100

50.942

18.576

500

66.949

24.897

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

11.525

11.525

2

Phòng Tư pháp

2.122

2.122

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.450

1.000

3.450

4

Phòng Quản lý đô thị

49.747

45.113

18.576

4.634

5

Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)

4.472

4.472

6

Phòng Kinh tế

5.255

500

500

4.755

7

Phòng Giáo dục và đào tạo

16.338

12.519

3.819

8

Phòng Y tế

1.444

1.444

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

46.721

80

19.960

2.961

23.720

10

Phòng Văn hóa - Thông tin

1.979

1.979

11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

4.995

100

372

4.523

12

Phòng Nội vụ

5.062

5.062

13

Thanh tra huyện

2.186

2.186

14

UB MTTQ Việt Nam

3.518

3.518

15

Huyện Đoàn

4.143

4.143

16

Hội liên hiệp Phụ nữ

1.933

1.933

17

Hội Nông dân

1.544

1.544

18

Hội Cựu chiến binh

1.183

1.183

19

Hội chữ Chữ thập đỏ

881

881

20

Công an

2.300

21

BQH Quân sự

3.700

22

Chi hỗ trợ khối nội chính

985

22.1

Vin kiểm sát

252

22.2

Chi cục Thi hành án dân sự

234

22.3

Tòa án

414

22.4

Chi cục Thống kê

85

23

Các khoản khác

6.659

3.957

815

1.177

23.1

Chi lương nghỉ việc

500

500

23.2

- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT

3.957

3.957

23.2.1

+ Ban QLDA ĐTXD KV Huyện

1.732

1.732

23.2.2

+ Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

2.225

2.225

23.3

- Số giao đơn vị

400

23.3.1

Phòng Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)

29

23.3.2

Phòng Quản lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)

4

23.3.3

Phòng Y tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)

2

23.3.4

Phòng Tư pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)

10

23.3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)

1

23.3.6

Phòng Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa)

24

23.3.7

Còn lại

330

23.4

KP hỗ trợ BHXH tự nguyện

918

918

23.5

Kinh phí Khuyến khích hỏa táng

259

259

23.6

Kinh phí tinh giản biên chế

315

315

23.7

Chi khác cân đối ngân sách

310

B

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

398.140

398.140

1

Khối Mầm non

85.566

85.566

1.1

Trường MN Vành Khuyên

6.271

6.271

1.2

Trường MN Họa Mi

6.364

6.364

1.3

Trường MN Sao Mai

5.775

5.775

1.4

Trường MN Đồng Xanh

8.492

8.492

15

Trường MN Mạ Non

6.680

6.680

1.6

Trường MN Thị trấn

3.935

3.935

1.7

Trường MN Sơn Ca

5.345

5.345

1.8

Trường MN Hướng Dương

10.762

10.762

1.9

Trường MN Tui Ngọc

6 150

6.150

1.10

Trường MN Tui Hoa

8.678

8.678

1.11

Trường MN Vàng Anh

6.521

6.521

1.12

Trường MN Hoa Sen

4.361

4.361

1.13

Trường MN Hoa Lan

6.232

6.232

2

Khối Tiểu học

158.910

158.910

2.1

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

14.565

14.565

2.2

Trường TH Lâm Văn Bền

14.315

14.315

2.3

Trường TH Nguyễn Trực

13.796

13 796

2.4

Trường TH Nguyễn Bình

9.780

9.780

2.5

Trường TH Lê Quang Định

10.865

10.865

2.6

Trường TH T Uyên

I2995I

12.995

2.7

Trường TH Lê Lợi

9.367

9 367

2.8

Trường TH Lê Văn Lương

11.177

11.177

2.9

Trường TH Trang Tấn Khương

14.526

14.526

2.10

Trường TH Dương Văn Lịch

12.856

12.856

2.11

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

11.321

11.321

2.12

Trường TH Bùi Thanh Khiết

7.449

7.449

2.13

Trường TH Bùi Văn Ba

7.811

7.811

2.14

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

8.087

8.087

3

Khối THCS

92.286

92.286

3.1

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

18.677

18.677

3.2

Trường THCS Lê Văn Hưu

16.217

16.217

3.3

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

9.258

9.258

3.4

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

8.708

8.708

3.5

Trường THCS Lê Thành Công

8.439

8.439

3.6

Trường THCS Phước Lc

6053

6.053

3.7

Trường THCS Hai Bà Trưng

12.887

12.887

3.8

Trường THCS Hip Phước

12.047

12.047

4

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.061

2.061

5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

9.944

9.944

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.090

2.090

7

Trung tâm văn hóa

4.149

4.149

8

Nhà thiếu nhi

1.427

1.427

9

Đài truyền thanh

2.686

2.686

10

Trung tâm thể dục thể thao

3.660

3.660

11

Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè

35.361

35.361

Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng đcân đối chi thường xuyên)

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TNG S

43.034

32.846

9.074

23.772

44.878

5.187

9.264

88.186

1

Thị trấn Nhà Bè

5.411

4.218

1.435

2.783

7.569

1.256

906

13.239

2

Xã Phước Kiển

16.456

12.379

2.865

9.514

1.872

14.405

3

Xã Phước Lộc

2.072

1.590

466

1.124

8.473

1.428

721

10.833

4

Xã Nhơn Đức

6.389

4.842

1.232

3.610

5.865

1.813

12.576

5

Xã Phú Xuân

5.443

4.200

1.299

2.901

7.732

642

1.478

13.625

6

Xã Long Thi

4.315

3.261

802

2.459

6.021

1.767

11.171

7

Xã Hiệp Phước

2.948

2.356

975

1.381

9.217

1.861

706

12.337

Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hin các chương trình mục tiêu, nhiệm v

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hin các chế đ, chính sách, nhiệm v

Bổ sung thực hiện các chương trình mc tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

TNG SỐ

1.198

1.198

1

Thị trấn Nhà Bè

546

546

2

Xã Phước Kiển

154

154

3

Xã Phước Lộc

49

49

4

Xã Nhơn Đức

55

55

5

Xã Phú Xuân

215

215

6

Xã Long Thới

121

121

7

Xã Hiệp Phước

58

58

Biểu số 91/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GD

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

TNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Phòng Y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2196/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.687

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.123.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!