TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Khối lượng đã thực hiện từ khởi công đến hết ngày
31/12/2023
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C
+…)
|
|
|
|
|
13.217.058
|
5.476.762
|
3.801.580
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.636.159
|
2.087.778
|
2.517.228
|
0
|
2.740.192
|
1.313.872
|
1.326.320
|
100.000
|
|
A
|
Ngành/lĩnh vực
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
6.506.839
|
2.482.619
|
1.385.761
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.484.731
|
1.108.034
|
1.471.474
|
0
|
1.241.968
|
727.143
|
514.825
|
0
|
|
1
|
UBND thành phố
Điện Biên phù
|
|
|
|
|
1.650.300
|
1.276.562
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.071.849
|
705.011
|
0
|
0
|
484.120
|
484.035
|
85
|
0
|
|
*
|
Các dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Giải phóng mặt bằng,
hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng
hàng không Điện Biên)
|
TP ĐBP
|
|
2020-2023
|
799/QĐ-UBND 14/8/2020
|
1.100.000
|
855.000
|
|
|
|
|
|
|
750.000
|
505.000
|
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật
khung khu trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường
60m
|
TP ĐBP
|
|
2017-2022
|
106/QĐ-UBND 13/02/2017; 3407/QĐ-UBND 31/12/2021
|
310.000
|
188.162
|
|
|
|
|
|
|
249.917
|
128.079
|
|
|
60.083
|
60.083
|
|
|
|
|
Dự án: Xây dựng khu,
điểm tái định cư Khu trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
508 lô đất TĐC
|
2023-2025
|
1054/QĐ-UBND 17/6/2022
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
69.632
|
69.632
|
|
|
67.752
|
67.752
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa
chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
1,4 km
|
2023-2025
|
2204/QĐ-UBND 02/12/2022
|
14.900
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Đường bê tông, rãnh
thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện
Biên Phủ.
|
TP ĐBP
|
0,4 km
|
2024-2025
|
3388/QĐ-UBND 31/12/2021
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
*
|
Dựa án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng điểm tái định
cư số I mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2024-2025
|
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và PT
rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
85
|
|
|
2
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
1.309.460
|
180.460
|
110.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367.193
|
103.534
|
500
|
0
|
71.050
|
70.050
|
1.000
|
0
|
|
*
|
Dự án tiếp chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
2014-2025
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018;
1740/QĐ-TTg 13/12/2019
|
1.199.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
366.693
|
103.534
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
Điều chỉnh
Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp hỗn hợp xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng
|
|
|
|
2789/QĐ-UBND ngày 21/8/2023
|
460.4
|
460.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
Đầu tư XD hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp xã Ảng Tở
|
Huyện Mường Ảng
|
|
2024-2026
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Ban QLDA các
công trình Giao thông
|
|
|
|
|
1.802.061
|
359.000
|
463.061
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.066.200
|
48.200
|
933.000
|
0
|
413.478
|
53.003
|
360.475
|
0
|
|
*
|
Dự án tiếp chi
hoàn thanh năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông kết
nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL
279 và QL 12, tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP - huyện Điện Biên
|
36,02 km
|
2021-2024
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021
|
1.300.000
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
774.000
|
44.000
|
645.000
|
|
305.541
|
31.003
|
274.538
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cầu Nà Khoa,
huyện Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
Cầu 109m
|
2023-2025
|
2180/QĐ-UBND 25/11/2022
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường Đông
Điện Biên (ĐT.147), huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
huyện ĐB
|
12,05 km
|
2021-2024
|
986/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
31.983
|
|
31.983
|
|
|
|
Đường Phì Nhừ -
Phình Giàng - Pú Hồng - Mường Nhà tỉnh Điện Biên (Giai đoạn 2)
|
huyện ĐB
|
52km
|
2022-2024
|
3159/QĐ-UBND
|
103.061
|
|
103.061
|
|
|
|
|
|
98.000
|
|
98.000
|
|
2.759
|
|
2.759
|
|
|
|
Đường Phình Sáng -
Mường Giàng (Quỳnh Nhai), huyện Tuần Giáo
|
huyện Tuần giáo
|
21,5km
|
2022-2024
|
3160/QĐ-UBND
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
77.000
|
|
77.000
|
|
42.195
|
|
42.195
|
|
|
|
Đường từ QL279 đi bản
Mánh Đanh, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng
|
H MA
|
6,5km
|
2024-2026
|
1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
4
|
Ban QLDA các
công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
542.116
|
342.455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350.150
|
165.250
|
0
|
0
|
63.097
|
63.097
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Pố xã
Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)
|
Nậm Pồ
|
|
2019-2023
|
1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
52.500
|
52.500
|
|
|
997
|
997
|
|
|
|
|
Cơ sở hạ tầng các
khu bảo tồn tỉnh Điện Biên
|
|
|
2016-2023
|
1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018
|
62.500
|
50.500
|
|
|
|
|
|
|
53.900
|
41.900
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Công trình thuỷ lợi
Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi)
|
H Điện Biên
|
|
2023-2025
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017
|
273.016
|
100.116
|
|
|
|
|
|
|
237.150
|
64.250
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở khu
dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
Kè 1346m
|
2023-2025
|
865/QĐ-UBND 28/5/2021
|
39.800
|
39.800
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Hệ thống kênh nội đồng
công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu
|
2023-2025
|
863/QĐ-UBND 28/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở suối
Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
Kè 3034m
|
2023-2025
|
864/QĐ-UBND 28/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu
dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên
|
|
|
|
Số 862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
39.800
|
25.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi khu khối
7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
|
2024-2025
|
1047/QĐ-UBND 03/7/2023
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
UBND thị xã Mường
Lay
|
|
|
|
|
45.600
|
27.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.100
|
22.800
|
0
|
0
|
6.810
|
6.810
|
|
|
|
*
|
Các dự án
hoàn thành trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Đường GT lên bản +
nội bản điểm ĐCĐC Hô Huổi Luông A xã Lay Nưa
|
Mường Lay
|
9,8 km
|
2021-2023
|
990/QĐ-UBND 31/5/2021
|
19.000
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
18.561
|
10.061
|
|
|
439
|
439
|
|
|
|
|
Đường GT lên bản +nội
bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản xã Lay Nưa
|
Mường Lay
|
4,6 km
|
2021-2023
|
988/QĐ-UBND 31/5/2021
|
13.600
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
13.339
|
3.539
|
|
|
2.571
|
2.571
|
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân
dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)
|
Mường Lay
|
|
2022-2024
|
3142/QĐ-UBND 30/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
9.200
|
9.200
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
94.000
|
10.100
|
80.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.100
|
9.600
|
20.500
|
0
|
16.263
|
200
|
16.063
|
0
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Đường Trung tâm xã
Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo
|
Tuần Giáo
|
4,4 km
|
2021-2023
|
1491/QĐ-UBND 30/12/2020
|
14.000
|
10.100
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và PT
rừng
|
Tuần Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.063
|
|
6.063
|
|
|
|
Nâng cấp đường QL6
– TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng – Phảng Củ, huyện Tuần Giáo.
|
Tuần Giáo
|
26,4km
|
2023-2026
|
2098/QĐ-UBND
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
20.500
|
|
20.500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
7
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.400
|
10.400
|
0
|
0
|
1.948
|
1.948
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
NC SC đường nội thị,
thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
3,4 km
|
2022-2024
|
748/QĐ-UBND 19/5/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
10.400
|
10.400
|
|
|
1.948
|
1.948
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
150.000
|
139.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.140
|
20.500
|
1.640
|
0
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cầu bê tông qua ngã
ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé
|
Mường Nhé
|
Cầu 114m
|
2023-2025
|
642/QĐ-UBND 08/4/2022
|
35.000
|
24.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuẩn
bị đầu tư năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
'Nâng cấp tuyến
đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé
|
Mường Nhé
|
|
2025-2028
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640
|
|
1.640
|
|
|
9
|
UBND huyện Mường
Chà
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.653
|
500
|
1.153
|
0
|
|
*
|
Các dự án chuẩn
bị đầu tư năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường giao
thông QL6 - bản Xà Phình 1+2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà
|
Mường Chà
|
|
2025-2027
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
*
|
Các dự án tiếp
chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153
|
|
1.153
|
|
|
10
|
Ban QLDA các
công trình dân dụng và CN
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.839
|
10.839
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp
nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
Cấp nước cho 8.500 người
|
2022-2024
|
2064/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
10.839
|
10.839
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
11
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
208.000
|
10.000
|
183.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159.000
|
9.000
|
135.000
|
0
|
46.436
|
1.000
|
45.436
|
0
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
6,6 km
|
2022-2024
|
3140/QĐ-UBND 30/11/2021
|
25.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường
Thị trấn - Sính Phình - Tả Phìn, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
28km
|
2021-2024
|
976/QĐ-UBND ngày 30/5/2021
|
183.000
|
|
183.000
|
|
|
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
45.236
|
|
45.236
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
12
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
219.800
|
41.840
|
160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
137.200
|
23.200
|
114.000
|
0
|
56.076
|
12.000
|
44.076
|
0
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn
II)
|
Mường Ảng
|
Kè 820m
|
2022-2024
|
1705/QĐ-UBND 17/9/2021
|
39.800
|
31.840
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
15.200
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Nghĩa trang nhân
dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)
|
Mường Ảng
|
|
2022-2024
|
3135/QĐ-UBND 29/11/2021
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường dân
sinh Hồng Sọt - Pá Sáng, huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
13,8km
|
2021-2024
|
840/QĐ-UBND
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
7.204
|
|
7.204
|
|
|
|
Đường liên huyện
Hua Ná - Pá Liếng (xã Ẳng Cang, H. Mường Ảng) đi Lọng Khẩu Cắm (xã Mường
Phăng, H. Điện Biên).
|
MA-TP
|
18km
|
2021-2024
|
841/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
32.300
|
|
32.300
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.572
|
|
4.572
|
|
|
13
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
39.800
|
39.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
10.050
|
10.000
|
50
|
0
|
|
*
|
Các dự án khởi
công năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
Kè 738m
|
2024-2025
|
859/QĐ-UBND 28/5/2021
|
39.800
|
39.800
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.200
|
0
|
3.200
|
0
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
Toàn tỉnh
|
|
2021-2025
|
945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
15
|
UBND huyện ĐB
|
|
|
|
|
85.000
|
0
|
85.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.500
|
0
|
25.500
|
0
|
11.261
|
0
|
11.261
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Bảo vệ và PT
rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025
|
H Điện Biên
|
|
2021-2025
|
945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông, huyện Điện Biên
|
H Điện Biên
|
18,6km
|
2023-2026
|
643/QĐ-UBND ngày 8/4/2022
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
|
25.500
|
|
25.500
|
|
10.911
|
|
10.911
|
|
|
16
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
260.000
|
0
|
260.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
215.000
|
0
|
215.000
|
0
|
20.386
|
0
|
20.386
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U
- Na Son)
|
H DBĐ
|
30,8km
|
2021-2024
|
774/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
260.000
|
|
260.000
|
|
|
|
|
|
215.000
|
|
215.000
|
|
20.386
|
|
20.386
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
53.202
|
8.502
|
44.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.974
|
0
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
|
*
|
Hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Điện
Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
3027/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
53.202
|
8.502
|
44.700
|
|
|
|
|
|
|
|
27.974
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
B
|
Ngành/lĩnh vực
quốc phòng
|
|
|
|
|
209.500
|
152.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
136.212
|
79.212
|
0
|
0
|
102.621
|
66.921
|
35.700
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ quy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
209.500
|
152.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
136.212
|
79.212
|
0
|
0
|
66.921
|
66.921
|
|
|
|
*
|
Các dự án tiếp
chi hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng thao trường
khu vực hướng Tây Quân khu 2
|
H Điện Biên
|
|
2022-2024
|
3180/QĐ-UBND 06/12/2021
|
146.000
|
89.000
|
|
|
|
|
|
|
104.612
|
47.612
|
|
|
41.388
|
41.388
|
|
|
|
|
Dự án rà phá bom
mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
2022-2024
|
2045/QĐ-UBND 11/11/2021
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
16.348
|
16.348
|
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo
nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
2023-2024
|
2063/QĐ-UBND 15/11/2021
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
3.637
|
3.637
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trận địa phòng
không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên
|
H Điện Biên
|
|
2021-2023
|
642/QĐ-UBND 23/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
357
|
357
|
|
|
|
|
Kho tang chứng, vật
chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh
|
H Điện Biên
|
|
2022-2023
|
2062/QĐ-UBND 15/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
191
|
191
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ
thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa
bàn đóng quân
|
|
|
|
1499/QĐ-UBND ngày 14/9/2023
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
|
|
|
|
165.000
|
0
|
165.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.500
|
0
|
73.500
|
0
|
35.700
|
0
|
35.700
|
|
|
|
Đường ra biên giới
Mường Nhà - Pha Lay - Mốc 130
|
huyện ĐB
|
13,5km
|
|
312/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
52.500
|
|
52.500
|
|
24.700
|
|
24.700
|
|
|
|
Nâng cấp Đường vào
Đồn Biên phòng Thanh Luông 423 đến Mốc 104, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên
|
huyện ĐB
|
12,3km
|
2022-2025
|
1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
C
|
Ngành/lĩnh vực
an ninh trật tự XH
|
|
|
|
|
51.500
|
51.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.800
|
29.800
|
0
|
0
|
22.734
|
22.734
|
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
51.500
|
51.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.800
|
29.800
|
0
|
0
|
22.734
|
22.734
|
|
|
|
*
|
Các dự án tiếp
chi hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện Biên, tỉnh
Điện Biên
|
H Điện Biên
|
|
2023-2025
|
2774/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Nậm Pồ, Mường
Chà, tỉnh Điện Biên
|
Nậm Pồ-Mường Chà
|
|
2023-2025
|
2773/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc câu
lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
TP ĐBP
|
|
2021-2023
|
2061/QĐ-UBND 16/11/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
6.800
|
|
|
1.590
|
1.590
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Các hạng mục
phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện
Biên, Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
H Điện Biên
|
|
2023-2024
|
2772/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3.797
|
3.797
|
|
|
|
2
|
Dự án: Trụ sở làm
việc Công an xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
H Điện Biên
|
|
2023-2024
|
2771/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
847
|
847
|
|
|
|
D
|
Ngành/lĩnh vực
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
2.005.785
|
1.854.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.600
|
66.100
|
0
|
0
|
54.248
|
54.248
|
|
|
|
1
|
Ban QLDA các
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện
Biên
|
TP ĐBP
|
|
|
1047/QĐ-UBND 16/6/2022
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Ban
QLDA các CT Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
1.642.000
|
1.552.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng các tòa
nhà trụ sở Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND - UBND tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
|
|
702.000
|
702.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Xây dựng khối nhà
các cơ quan, sở ban ngành đoàn thể và Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
|
|
790.000
|
790.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Nhà khách tỉnh Điện
Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
669/QĐ-UBND 20/4/2023
|
150.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.200
|
5.200
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án số hóa tài liệu
lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
|
|
|
2023-2024
|
2154QĐ-UBND 24/11/2022
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4
|
UBND Thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
9.200
|
7.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.900
|
7.400
|
0
|
0
|
140
|
140
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây mới trụ sở UBND
xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
TP ĐBP
|
3 tầng
|
2021-2023
|
629/QĐ-UBND 28/4/2021
|
9.200
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
8.900
|
7.400
|
|
|
140
|
140
|
|
|
|
5
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.700
|
7.700
|
0
|
0
|
290
|
290
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2022-2023
|
3072/QĐ-UBND 29/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
7.700
|
7.700
|
|
|
290
|
290
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
|
30.245
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hội nghị
- văn hóa huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
300 chỗ
|
2021-2023
|
1791/QĐ-UBND 01/10/2021
|
30.245
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
14.400
|
14.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.200
|
11.200
|
0
|
0
|
978
|
978
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trụ sở Trung tâm
quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
5 tầng
|
2021-2023
|
3071/QĐ-UBND 29/11/2021; 495/QĐ-UBND 30/3/2023
|
14.400
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
11.200
|
11.200
|
|
|
978
|
978
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
14.990
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
|
2021-2023
|
1656/QĐ-UBND 9/9/2021
|
14.990
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa TT và
DU lịch
|
|
|
|
|
14950
|
14950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13100
|
13100
|
0
|
0
|
340
|
340
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
2022-2024
|
1826/QĐ-UBND 07/10/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
13.100
|
13.100
|
|
|
340
|
340
|
|
|
|
10
|
Hội cựu chiến
binh
|
|
|
|
|
55.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2037/QĐ-UBND 04/11/2022
|
55.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
E
|
Ngành/lĩnh vực
hoạt động Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
209.000
|
159.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.524
|
0
|
0
|
0
|
9.924
|
9.924
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa TT và
DL
|
|
|
|
|
209.000
|
159.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.524
|
0
|
0
|
0
|
9.924
|
9.924
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục thuộc
dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2200/QĐ-UBND 01/12/2022
|
195.000
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
40.524
|
|
|
|
6.029
|
6.029
|
|
|
|
*
|
Dự án tiếp chi
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa Sân
vận động tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2024
|
1067/QĐ-UBND 07/7/2023
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.895
|
3.895
|
|
|
|
F
|
Ngành/lĩnh vực Y
tế dân số và GĐ
|
|
|
|
|
369.415
|
178.213
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.896
|
79.896
|
0
|
0
|
54.275
|
49.275
|
5.000
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
369.415
|
178.213
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.896
|
79.896
|
0
|
0
|
54.275
|
49.275
|
5.000
|
|
|
*
|
Dự án tiếp chi
hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Chương trình đầu tư
phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ
không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
2021-2024
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019
|
160.665
|
15.433
|
|
|
|
|
|
|
9.673
|
9.673
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
DTXD: 234m2
|
2022-2024
|
3001/QĐ-UBND 19/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên
Phủ
|
H Điện Biên
|
DTXD: 234m2
|
2022-2024
|
3004/QĐUBND 19/11/2021
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1.632
|
1.632
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trụ sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
DTXD: 176m2
|
2022-2024
|
2090/QĐUBND 18/11/2021
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
474
|
474
|
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở
làm việc của Sở Y tế
|
TP ĐBP
|
|
2022-2024
|
2089/QĐUBND 19/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
8.048
|
8.048
|
|
|
3.926
|
3.926
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Thanh
An, huyện Điện Biên
|
H Điện Biên
|
DTXD: 412m2
|
2023-2024
|
3003/QĐUBND 19/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
3.814
|
3.814
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
2023-2024
|
1884/QĐUBND 10/10/2022
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
198
|
198
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé
|
Mường Nhé
|
|
2022-2024
|
Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022
|
30.000
|
14.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.810
|
5.810
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
XD mới Khoa
tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường CĐ Y tế Điện Biên
|
TP ĐBP
|
DTXD: 543m2
|
2020-2023
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.850
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
11.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện
Tuần Giáo
|
Tuần Giáo
|
CT, SC
|
2022-2023
|
1420/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
272
|
272
|
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện
Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
CT, SC
|
2022-2023
|
1421/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
293
|
293
|
|
|
|
|
Sửa chữa TTYT huyện
Mường Chà
|
Mường Chà
|
CT, SC
|
2022-2023
|
1422/QĐ-UBND 16/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
162
|
162
|
|
|
|
|
Trạm Y tế Thị trấn
Mường Chà
|
Mường Chà
|
DTXD: 221m2
|
2021-2023
|
2091/QĐ-UBND 18/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
358
|
358
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
|
TP ĐBP
|
DTXD: 930m2
|
2023-2025
|
3005/QĐ-UBND 19/11/2021
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
4.525
|
4.525
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông
|
H ĐBĐ
|
|
|
Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022
|
28.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé
|
H. MN
|
|
|
Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022
|
30.000
|
14.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.836
|
4.836
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng
|
Mường Ảng
|
|
2023-2025
|
1921/QĐUBND 14/10/2022
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo
|
H Tuần giáo
|
|
|
2036/QĐUBND 04/11/2022
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
XD nhà phục vụ các
khoa chuyên môm và TTB của TT Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
TP ĐBP
|
|
2022-2024
|
3172/QĐUBND ngày 06/12/2021
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
32.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
G
|
Ngành/lĩnh vực
giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
447.100
|
338.280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
170.965
|
134.677
|
0
|
0
|
94.495
|
85.383
|
9.112
|
|
|
1
|
UBND thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
55.800
|
51.512
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.788
|
44.500
|
0
|
0
|
6.160
|
6.160
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học số
1 Nà Nhạn, TP ĐBP
|
TP ĐBP
|
13 phòng học
|
2021-2023
|
633/QĐ-UBND 29/04/2021
|
14.800
|
13.512
|
|
|
|
|
|
|
14.488
|
13.200
|
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP
|
TP ĐBP
|
09 phòng học
|
2021-2023
|
597/QĐ-UBND 26/4/2021
|
12.500
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
12.200
|
10.700
|
|
|
220
|
220
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP
|
TP ĐBP
|
12 phòng học
|
2021-2023
|
616/QĐ-UBND 27/4/2021
|
14.000
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
13.700
|
12.200
|
|
|
141
|
141
|
|
|
|
*
|
Dự ná hoàn thành
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
17 phòng học
|
2022-2024
|
3069/QĐ-UBND 29/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
19.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.500
|
11.500
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học
trung tâm huyện Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
10 phòng học
|
2021-2023
|
1156/QĐ-UBND 28/6/2021
|
19.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
18.500
|
11.500
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA các
công trình Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
46.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.985
|
18.985
|
0
|
0
|
358
|
358
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trường phổ thông
DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
Nậm Pồ
|
10 phòng học+ 40 phòng nội trú
|
2019-2024
|
1032/QĐ-UBND 24/10/2019
|
46.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
43.985
|
18.985
|
|
|
358
|
358
|
|
|
|
4
|
Trường cao đẳng
Nghề
|
|
|
|
|
17.900
|
17.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.800
|
9.800
|
0
|
0
|
7.680
|
7.680
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nhà bếp, ăn
và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
|
TP ĐBP
|
DTXD: 401m2
|
2022-2024
|
1489/QĐ-UBND 30/12/2020
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
680
|
680
|
|
|
|
*
|
Các dự án
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2146/QĐ-UBND 22/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
198.000
|
125.868
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.692
|
41.692
|
0
|
0
|
50.885
|
50.885
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT Nà Tấu, TP ĐBP
|
TP ĐBP
|
01 Nhà nội trú
|
2022-2024
|
1509/QĐ-UBND 20/8/2021
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
423
|
423
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
5 phòng học+ 12 phòng nội trú
|
2022-2024
|
3017/QĐ-UBND 22/11/2021
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
1.174
|
1.174
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
|
Quyết định số 1678/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
80.000
|
26.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
08 phòng học+ 02 phòng bộ môn
|
2023-2025
|
1931/QĐ-UBND 17/10/2022
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
10 phòng học+ 21 phòng nội trú
|
2023-2025
|
1922/QĐ-UBND 14/10/2022
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo
|
Tuần Giáo
|
13 phòng học
|
2022-2024
|
2999/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7.350
|
7.350
|
|
|
2.634
|
2.634
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường CĐ Sư phạm
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
2058/QĐ-UBND 09/11/2022
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
1.142
|
1.142
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
|
H Điện Biên
|
|
2024-2025
|
1957/QĐ-UBND 30/11/2023
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Mường Chà.
|
H MC
|
|
|
Quyết định số 1650/ QĐ-UBND ngày 08/9/2021
|
20.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông
|
ĐBĐ
|
09 phòng học
|
2021-2023
|
3018/QĐ-UBND 22/11/2021
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
454
|
454
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Tủa
Chùa
|
|
|
|
|
22.400
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường
PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa
|
Tủa Chùa
|
10 phòng học+ 14 phòng nội trú
|
2023-2025
|
3227/QĐ-UBND 14/12/2021
|
22.400
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường
phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)
|
ĐBĐ
|
12 phòng học+ 06 phòng bộ môn
|
2023-2025
|
2203/QĐ-UBND 02/12/2022
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Trường chính trị
tỉnh
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
*
|
Khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà
lớp học 7 tầng và Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2024-2026
|
1971/QĐ-UBND 03/12/2023
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
45.000
|
0
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.500
|
0
|
35.500
|
0
|
9.022
|
0
|
9.022
|
|
|
*
|
hoàn thành trong
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trường THCS thị trấn
Tuần Giáo
|
huyện Tuần giáo
|
26 phòng học
|
2021-2024
|
992/QĐ-UBND ngyaf 31/5/2022
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
35.500
|
|
35.500
|
|
9.022
|
|
9.022
|
|
|
H
|
Ngành/lĩnh vực
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
95.348
|
3.429
|
91.919
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.800
|
9.800
|
0
|
0
|
429
|
429
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
TP ĐBP
|
DTXD 277m2
|
2022-2023
|
3011/QĐ-UBND 19/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
229
|
229
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Đầu tư thiết bị
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
TP ĐBP
|
|
2024-2025
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
2
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
4.200
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang thiết
bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2024
|
2175/QĐ-UBND 25/11/2022
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
|
|
|
|
270.000
|
0
|
270.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123.000
|
0
|
163.028
|
0
|
91.919
|
0
|
91.919
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng nền
tảng công nghệ thành phố thông minh tỉnh Điện Biên
|
tỉnh ĐB
|
|
2021-2024
|
3010/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
|
|
62.400
|
|
62.400
|
|
42.906
|
|
42.906
|
|
|
|
Xây dựng các cơ sở
dữ liệu dùng chung tỉnh Điện Biên
|
tỉnh ĐB
|
|
2021-2024
|
3009/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
60.600
|
|
60.600
|
|
30.728
|
|
30.728
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Hệ
thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin mạng cho hệ thống mạng của các Sở,
ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
tỉnh ĐB
|
|
2021-2024
|
3008/QĐ-UBND ngày 19/11/021
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.028
|
|
18.285
|
|
18.285
|
|
|
I
|
Ngành/lĩnh vực
văn hóa Thông tin
|
|
|
|
|
580.853
|
165.000
|
415.853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.400
|
10.400
|
12.382
|
0
|
104.639
|
7.586
|
97.053
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
580.853
|
165.000
|
415.853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.400
|
10.400
|
12.382
|
0
|
104.639
|
7.586
|
97.053
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
các công trình; điểm di tích phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
2023-2024
|
880/QĐ-UBND 10/5/2022
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
10.400
|
10.400
|
|
|
7.586
|
7.586
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh Điện
Biên
|
TP ĐBP
|
|
2024-2025
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Bảo tồn tôn tạo khu
trung tâm đề kháng Him Lam
|
TP ĐBP
|
|
2024-2025
|
|
85.605
|
|
85.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000
|
|
61.000
|
|
|
|
Khoanh vùng bảo vệ,
cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất các điểm
di tích thuộc Di tích Chiến trường Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
2024-2026
|
|
130.248
|
|
130.248
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
Các hạng mục
thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện
Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023-2025
|
|
195.000
|
145.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11.924
|
|
33.903
|
|
33.903
|
|
|
K
|
Ngành/lĩnh vực
Phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
101.600
|
1.600
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.458
|
200
|
22.258
|
0
|
15.895
|
895
|
15.000
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh
và truyền hình
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
895
|
895
|
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Duy tu sửa chữa
tháp an ten truyền hình cao 125m
|
TP ĐBP
|
|
2024-2025
|
1410/QĐ-UBND ngày 05/9/2023
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
895
|
895
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA các
công trình Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.258
|
0
|
22.258
|
0
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở làm
việc kết hợp trung tâm kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh truyền hình
|
TP ĐBP
|
|
2024-2026
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
22.258
|
|
22.258
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
L
|
Ngành/lĩnh vực
Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
74.500
|
39.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Điện
Biên
|
|
|
|
|
30.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Sân vận động
huyện Điện Biên
|
H Điện Biên
|
2091 chỗ ngồi
|
2023-2025
|
1863/QĐ-UBND ngày 06/10/2022
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
|
44.500
|
24.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công
mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện
Tuần Giáo
|
|
|
2024-2025
|
|
44.500
|
24.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
M
|
Ngành/lĩnh vực
Văn Hóa Thông tin
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.687
|
9.687
|
0
|
0
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa TT và
Du lịch
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.687
|
9.687
|
0
|
0
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ
+ thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
2022-2024
|
3044/QĐ-UBND 24/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
9.687
|
9.687
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
N
|
Ngành/lĩnh vực Đảm
bảo xã hội
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
1.487
|
1.487
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động,
thương binh và XH
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
1.487
|
1.487
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Nhà
lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
DTXD: 1.107m2
|
2022-2024
|
2093/QĐ-UBND 18/11/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.487
|
1.487
|
|
|
|
P
|
Ngành/lĩnh vực
Chi bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
|
1.231.028
|
0
|
525.028
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
357.270
|
0
|
357.270
|
0
|
146.488
|
0
|
46.488
|
100.000
|
|
1
|
Ban QLDA các
công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
1.231.028
|
0
|
525.028
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
357.270
|
0
|
357.270
|
0
|
146.488
|
0
|
46.488
|
100.000
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Huổi Trạng Tai,
huyện Điện Biên
|
h ĐB
|
2,5 triệu m3
|
2021-2024
|
861/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
|
|
|
215.148
|
|
215.148
|
|
22.852
|
|
22.852
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đa thiên
tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và
phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
14,69km kè
|
2022-2025
|
1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
981.028
|
|
275.028
|
|
|
|
|
|
142.122
|
|
142.122
|
|
123.636
|
|
23.636
|
100.000
|
|
O
|
Bổ sung từ NSĐP
cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
545.772
|
545.772
|
|
|
193.447
|
193.447
|
0
|
0
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.870
|
57.870
|
|
|
20.512
|
20.512
|
|
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.423
|
70.423
|
|
|
24.961
|
24.961
|
|
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.837
|
67.837
|
|
|
24.045
|
24.045
|
|
|
|
4
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.367
|
59.367
|
|
|
21.042
|
21.042
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Ảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.656
|
44.656
|
|
|
15.828
|
15.828
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường Nhé
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.989
|
57.989
|
|
|
20.554
|
20.554
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Chà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.794
|
55.794
|
|
|
19.776
|
19.776
|
|
|
|
8
|
Huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.809
|
50.809
|
|
|
18.009
|
18.009
|
|
|
|
9
|
Huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.482
|
62.482
|
|
|
22.146
|
22.146
|
|
|
|
10
|
Thị xã Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.546
|
18.546
|
|
|
6.574
|
6.574
|
|
|
|
Ô
|
Trả phí vay, lãi
vay, nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
17.300
|
17.300
|
|
|
|
1
|
Trả lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700
|
7.700
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
|
P
|
Bội chi
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
65.400
|
65.400
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi (bội chi NSĐP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.400
|
65.400
|
|
|
|
J
|
Dự án đầu tư kết
cấu hạ tầng thuộc đề án Sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội đảm
bảo QPAN huyện Mường nhé
|
|
|
|
|
398.279
|
0
|
397.779
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
203.068
|
0
|
203.068
|
0
|
146.859
|
0
|
146.859
|
|
|
1
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
|
319.429
|
0
|
318.929
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159.868
|
0
|
159.868
|
0
|
120.259
|
0
|
120.259
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ
nhã ba xã Mường Toong - TT xã Nậm Vì
|
|
|
|
749a/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
26.500
|
|
26.500
|
|
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Đường Giao thông Mường
Toong - Nậm Xả, xã Mường Toong huyện Mường Nhé
|
|
|
|
1700/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
133.860
|
|
133.860
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ Sở hạ tầng
phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Mường Nhé
(Đề án 79), gđ 2021-2025
|
|
|
|
|
159.069
|
|
158.569
|
|
|
|
|
|
92.768
|
|
92.768
|
|
53.259
|
|
53.259
|
|
|
2
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
|
78.850
|
0
|
78.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.200
|
0
|
43.200
|
0
|
26.600
|
0
|
26.600
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ Sở hạ tầng
phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Nậm Pồ
(Đề án 79), gđ 2021-2025
|
|
|
|
|
78.850
|
|
78.850
|
|
|
|
|
|
43.200
|
|
43.200
|
|
26.600
|
|
26.600
|
|
|
X
|
Dự án ổn định
dân cư phát triển kinh tế xã hội vung TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
|
|
|
|
791.159
|
0
|
791.159
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
279.140
|
0
|
279.140
|
0
|
350.000
|
0
|
350.000
|
|
|
1
|
UBND thành phố
Điện Biên Phủ
|
TP ĐBP
|
|
|
|
257.512
|
|
257.512
|
|
|
|
|
|
32.935
|
|
32.935
|
|
162.055
|
|
162.055
|
|
|
2
|
UBND thị xã Mường
Lay
|
TX ML
|
|
|
|
177.292
|
|
177.292
|
|
|
|
|
|
82.752
|
|
82.752
|
|
13.023
|
|
13.023
|
|
|
3
|
UBND huyện Mường
Nhé
|
huyện Mường Nhé
|
|
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
10.680
|
|
10.680
|
|
5.320
|
|
5.320
|
|
|
4
|
UBND huyện Mường
Chà
|
Huyện Mường Chà
|
|
|
|
13.731
|
|
13.731
|
|
|
|
|
|
4.959
|
|
4.959
|
|
8.455
|
|
8.455
|
|
|
5
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
Huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
71.491
|
|
71.491
|
|
|
|
|
|
40.811
|
|
40.811
|
|
26.866
|
|
26.866
|
|
|
6
|
UBND huyện
Tùa Chùa
|
Huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
255.133
|
|
255.133
|
|
|
|
|
|
107.003
|
|
107.003
|
|
134.281
|
|
134.281
|
|
|
Y
|
Chương trình phục
hồi phát triển kinh tế xã hội
|
|
|
|
|
186.000
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
171.636
|
0
|
171.636
|
0
|
14.364
|
0
|
14.364
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
186.000
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
171.636
|
0
|
171.636
|
0
|
14.364
|
0
|
14.364
|
|
|
*
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Trung
tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên
|
TP ĐBP
|
|
2023
|
473/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
|
95.000
|
|
95.000
|
|
|
|
|
|
89.636
|
|
89.636
|
|
5.364
|
|
5.364
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung
tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Điện Biên
|
|
|
2023
|
472/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
|
47.000
|
|
47.000
|
|
|
|
|
|
42.000
|
|
42.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng,
cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Điện Biên
|
|
|
2023
|
471/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành đưa vào sử dụng năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên
|
|
|
2023-2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|