Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2193/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2193/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán năm 2024; Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Điện Biên, giao chi tiết nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối ứng, lồng ghép CTMTQG xây dựng nông thôn mới;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2903/TTr-STC ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Điện Biên, với nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.192.178

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.825.200

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.289.600

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

535.600

II

Thu bổ sung từ NSTW

12.366.978

-

Thu bổ sung cân đối

7.751.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.899.312

-

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

715.682

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14.257.578

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.633.059

1

Chi đầu tư phát triển

1.561.812

2

Chi thường xuyên

8.800.171

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.700

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

211.615

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.761

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.624.519

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.106.644

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.517.875

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

65.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.600

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.600

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

75.000

1

Vay để bù đắp bội chi

65.400

2

Vay để trả nợ gốc

9.600

 

Biểu số 47/CK NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.675.278

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.308.300

2

Thu bổ sung từ NSTW

12.366.978

-

Thu bổ sung cân đối

7.751.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.899.312

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

715.682

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

13.740.678

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.397.770

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.342.908

-

Chi bổ sung cân đối

5.319.006

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.477.955

-

Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

545.947

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

65.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.859.808

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

516.900

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

7.342.908

-

Thu bổ sung cân đối

5.319.006

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.477.955

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

545.947

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.859.808

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.924.600

1.825.200

I

Thu nội địa

1.909.600

1.825.200

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

249.000

249.000

 

Thuế giá trị gia tăng

84.000

84.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

 

Thuế tài nguyên

162.000

162.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

7.200

7.200

 

Thuế giá trị gia tăng

3.200

3.200

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.700

3.700

 

Thuế tài nguyên

300

300

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

800

800

 

Thuế giá trị gia tăng

400

400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

400

400

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

384.700

384.700

 

Thuế giá trị gia tăng

287.700

287.700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

30.000

 

Thuế tài nguyên

67.000

67.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

60.000

60.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

100.000

60.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

60.000

60.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

40.000

 

7

Lệ phí trước bạ

70.000

70.000

8

Thu phí, lệ phí

35.000

29.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

48.000

48.000

12

Thu tiền sử dụng đất

839.600

839.600

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

32.000

32.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

17.000

8.600

16

Thu khác ngân sách

60.000

30.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.000

3.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

300

300

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.257.578

6.397.770

7.859.808

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.633.059

4.251.206

6.381.853

I

Chi đầu tư phát triển

1.561.812

1.301.765

260.047

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.561.812

1.301.765

260.047

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

755.640

689.040

66.600

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

32.000

32.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8.800.171

2.806.002

5.994.169

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.417.013

695.783

3.721.230

2

Chi khoa học và công nghệ

15.333

13.593

1.740

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.700

7.700

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

211.615

83.978

127.637

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.761

50.761

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.624.519

2.146.564

1.477.955

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.106.644

635.140

1.471.504

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.517.875

1.511.424

6.451

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

14.257.578

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5.864.953

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.397.770

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.301.765

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.301.765

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.806.002

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

695.783

2

Chi khoa học và công nghệ

13.593

3

Chi y tế, dân số và gia đình

900.311

4

Chi văn hóa thông tin

67.385

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.392

6

Chi thể dục thể thao

9.226

7

Chi bảo vệ môi trường

6.424

8

Chi các hoạt động kinh tế

228.007

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

527.101

10

Chi bảo đảm xã hội

88.675

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 7.700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

V

Dự phòng ngân sách

 83.978

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 50.761

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

TỔNG SỐ

10.772.180

461.498

2.437.654

7.700

1.000

83.978

50.761

283.582

177.390

106.192

83.149

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.265.883

461.498

2.437.654

 

 

 

 

283.582

177.390

106.192

83.149

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3.248.317

461.498

2.420.638

 

 

 

 

283.032

177.390

105.642

83.149

 

1

Tỉnh ủy Điện Biên

96.025

 

96.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

17.600

 

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

28.862

 

28.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương

83.903

70.050

13.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

652.234

43.609

575.137

 

 

 

 

33.488

18.713

14.775

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

72.923

 

18.465

 

 

 

 

 

 

 

54.458

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.940

 

11.790

 

 

 

 

150

 

150

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

20.440

429

19.421

 

 

 

 

 

 

 

590

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

56.860

1.487

52.589

 

 

 

 

2.784

 

2.784

-

 

10

Sở Nội vụ

44.277

15.000

29.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

121.207

 

111.117

 

 

 

 

6.692

 

6.692

3.398

 

12

Sở Ngoại vụ

8.560

 

8.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

15.601

 

15.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

24.935

 

24.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

18.585

 

16.547

 

 

 

 

2.038

 

2.038

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

50.687

 

14.457

 

 

 

 

36.230

30.000

6.230

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

141.127

21.050

90.238

 

 

 

 

29.839

19.663

10.176

 

 

18

Sở Xây dựng

14.235

3.978

10.197

 

 

 

 

60

 

60

 

 

19

Sở Y tế

579.770

49.275

409.837

 

 

 

 

106.285

83.498

22.787

14.373

 

20

Ban Dân tộc

30.936

 

6.526

 

 

 

 

24.410

1.900

22.510

-

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

27.287

895

26.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.575

 

6.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

16.239

5.000

11.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

54.548

7.680

31.165

 

 

 

 

15.703

12.025

3.678

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

49.918

 

34.649

 

 

 

 

15.269

11.591

3.678

 

 

26

Hội cựu chiến binh

11.001

7.000

4.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

12.705

 

7.205

 

 

 

 

5.170

 

5.170

330

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

8.030

290

7.340

 

 

 

 

400

 

400

 

 

29

Mặt Trận tổ quốc

8.011

 

7.961

 

 

 

 

50

 

50

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

16.243

 

15.243

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

31

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quỹ Xúc tiến thương mại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

510.789

 

510.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.742

 

13.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

509

 

509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Liên đoàn lao động tỉnh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Cục thống kê tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.314

 

200

 

 

 

 

2.114

 

2.114

 

 

46

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

24.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QLDA các CT giao thông

59.003

59.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

63.097

63.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17.566

 

17.016

 

 

 

 

550

 

550

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.449

 

3.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.222

 

2.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

485

 

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

2.259

 

2.259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.402

 

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Đông y

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1.210

 

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

678

 

678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

777

 

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.589

 

3.039

 

 

 

 

550

 

550

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

709

 

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

7.700

 

 

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

83.978

 

 

 

 

83.978

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

50.761

 

 

 

 

 

50.761

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

7.362.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

461.498

56.289

3.429

49.275

10.786

895

9.924

0

190.150

53.003

63.097

49.608

1.487

0

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

24.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

20.000

 

 

2

Ban QLDA các CT giao thông

59.003

 

 

 

 

 

 

 

53.003

53.003

 

6.000

 

 

3

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

63.097

 

 

 

 

 

 

 

63.097

 

63.097

 

 

 

4

BCH Quân sự tỉnh

66.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công an tỉnh

22.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

895

 

 

 

 

895

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

6

Sở Công thương

70.050

 

 

 

 

 

 

 

70.050

 

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

43.609

43.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

429

 

429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.487

 

10

Sở Nội vụ

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

11

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

21.050

 

 

 

10.786

 

9.924

 

 

 

 

340

 

 

12

Sở Xây dựng

3.978

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

978

 

 

13

Sở y tế

49.275

 

 

49.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tỉnh Đoàn Điện Biên

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

15

Trường Cao đẳng nghề

7.680

7.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Chính trị tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

2.437.654

652.533

13.593

900.311

67.385

26.392

9.226

6.424

95.878

5.000

44.439

454.101

46.503

25.660

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.420.638

652.533

13.403

900.311

67.385

26.392

9.226

6.424

95.878

5.000

44.439

437.275

46.503

25.660

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh ủy Điện Biên

96.025

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

94.525

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

17.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.600

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

28.862

 

 

 

 

 

 

 

3.240

 

 

25.622

 

 

4

Sở Công thương

13.853

 

 

 

 

 

 

 

5.373

 

 

8.480

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

575.137

563.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.898

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

18.465

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

13.465

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.790

 

 

 

 

 

 

 

2.523

 

 

9.267

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

19.421

 

13.403

 

 

 

 

 

 

 

 

6.018

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52.589

 

 

 

 

 

 

 

2.157

 

 

10.715

39.717

 

10

Sở Nội vụ

29.277

500

 

 

 

 

 

 

2.862

 

 

25.915

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

111.117

 

 

 

 

 

 

1.039

30.697

 

30.697

79.381

 

 

12

Sở Ngoại vụ

8.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.560

 

 

13

Sở Tài chính

15.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.601

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

24.935

 

 

 

 

 

 

5.385

11.598

 

 

7.952

 

 

15

Sở Tư pháp

16.547

 

 

 

 

 

 

 

7.741

 

 

8.806

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

14.457

 

 

 

 

 

 

 

3.421

 

 

11.036

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

90.238

 

 

 

65.542

 

9.226

 

4.842

 

 

10.628

 

 

18

Sở Xây dựng

10.197

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

8.697

 

 

19

Sở Y tế

409.837

10.091

 

388.022

 

 

 

 

 

 

 

11.674

50

 

20

Ban Dân tộc

6.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.626

900

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

26.392

 

 

 

 

26.392

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.575

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

11.239

11.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

31.165

31.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

34.649

34.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

4.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.001

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

7.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.205

 

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

7.340

 

 

 

1.843

 

 

 

 

 

 

5.497

 

 

29

Mặt Trận tổ quốc

7.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.961

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

15.243

 

 

 

 

 

 

 

673

 

 

14.570

 

 

34

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

35

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Quỹ Xúc tiến thương mại

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bảo hiểm xã hội tỉnh

510.789

 

 

510.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

39

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

40

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

41

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

42

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.742

 

 

 

 

 

 

 

13.742

 

13.742

 

 

 

43

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

509

 

 

 

 

 

 

 

509

 

 

 

 

 

44

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.866

 

45

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.970

 

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

47

Cục Thống kê tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17.016

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

16.826

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.449

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.222

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

5

Hội người Cao tuổi

2.259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.259

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.402

 

 

7

Hội Đông y

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

8

Hội Nhà báo

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

678

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

488

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.039

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: %

Số TT

Tên quận, huyện

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1)

Thu nhập cá nhân(1)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí(2)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

Thu tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (4)

Thu khác ngân sách

Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

1

 TP. Điện Biên Phủ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

2

 Huyện Điện Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

 Huyện Tuần Giáo

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

4

 Huyện Mường Ảng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

 Huyện Tủa Chùa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

 Huyện Mường Chà

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

7

 Huyện Mường Nhé

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

8

 Huyện Nậm Pồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

9

 Thị xã Mường Lay

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

10

 Huyện Điện Biên Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

Ghi chú:

(1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyện quản lý

(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

(3) Tiền cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm

(4) Phần địa phương cấp phép

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

 

TỔNG SỐ

550.000

516.900

303.100

213.800

5.319.006

545.947

 

6.381.853

1

Thành phố Điện Biên Phủ

260.000

249.700

116.315

133.385

419.372

60.684

 

729.756

2

Huyện Điện Biên

95.000

89.900

65.180

24.720

677.117

83.993

 

851.010

3

Huyện Tuần Giáo

53.000

49.000

37.370

11.630

706.179

72.303

 

827.482

4

Huyện Mường Ảng

20.700

19.300

11.550

7.750

419.672

38.787

 

477.759

5

Huyện Tủa Chùa

16.500

14.700

8.600

6.100

534.785

47.251

 

596.736

6

Huyện Mường Chà

45.500

40.700

33.045

7.655

531.332

50.710

 

622.742

7

Huyện Mường Nhé

13.000

11.600

5.150

6.450

583.901

59.308

 

654.809

8

Huyện Nậm Pồ

12.500

11.500

5.750

5.750

640.228

62.352

 

714.080

9

Thị xã Mường Lay

8.300

7.300

3.300

4.000

127.774

7.583

 

142.657

10

Huyện Điện Biên Đông

25.500

23.200

16.840

6.360

678.646

62.976

 

764.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

 

TỔNG SỐ

1.477.955

 

6.451

1.471.504

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37.777

 

184

37.593

 

2

Huyện Điện Biên

171.776

 

223

171.553

 

3

Huyện Tuần Giáo

271.668

 

1.834

269.834

 

4

Huyện Mường Ảng

171.684

 

238

171.446

 

5

Huyện Tủa Chùa

149.727

 

486

149.241

 

6

Huyện Mường Chà

166.468

 

843

165.625

 

7

Huyện Mường Nhé

156.642

 

382

156.260

 

8

Huyện Nậm Pồ

143.458

 

1.834

141.624

 

9

Thị xã Mường Lay

22.502

 

115

22.387

 

10

Huyện Điện Biên Đông

186.253

 

312

185.941

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2+3

2=5+12+19

3=8+15+22

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

18=19+22

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

 

TỔNG SỐ

2.106.644

1.330.321

776.323

1.196.795

729.900

729.900

0

466.895

466.895

 

716.833

433.909

433.909

 

282.924

282.924

 

193.016

166.512

102.565

63.947

26.504

26.504

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

635.140

528.948

106.192

242.322

158.016

158.016

0

84.306

84.306

 

304.339

290.817

290.817

 

13.522

13.522

 

88.479

80.115

16.168

63.947

8.364

8.364

 

1

Sở Giáo dục - Đào tạo

33.488

18.713

14.775

14.994

219

219

 

14.775

14.775

 

18.494

18.494

18.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

 

150

50

 

 

 

50

50

 

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.784

 

2.784

1.534

 

 

 

1.534

1.534

 

1.250

 

 

 

1.250

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.692

 

6.692

3.250

 

 

 

3.250

3.250

 

892

 

 

 

892

892

 

2.550

 

 

 

2.550

2.550

 

5

Sở Tư pháp

2.038

 

2.038

1.638

 

 

 

1.638

1.638

 

100

 

 

 

100

100

 

300

 

 

 

300

300

 

6

Sở Thông tin và Truyền thông

36.230

30.000

6.230

31.130

30.000

30.000

 

1.130

1.130

 

4.950

 

 

 

4.950

4.950

 

150

 

 

 

150

150

 

7

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

29.839

19.663

10.176

29.039

19.663

19.663

 

9.376

9.376

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

800

800

 

8

Sở Xây dựng

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

106.285

83.498

22.787

20.017

 

 

 

20.017

20.017

 

22.321

19.551

19.551

 

2.770

2.770

 

63.947

63.947

 

63.947

 

 

 

10

Ban Dân tộc

24.410

1.900

22.510

24.410

1.900

1.900

 

22.510

22.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Cao đẳng nghề

15.703

12.025

3.678

1.978

 

 

 

1.978

1.978

 

13.725

12.025

12.025

 

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

15.269

11.591

3.678

1.978

 

 

 

1.978

1.978

 

13.291

11.591

11.591

 

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.170

 

5.170

4.870

 

 

 

4.870

4.870

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

14

Tỉnh Đoàn thanh niên

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

400

400

 

15

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội Nông dân tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

1.000

 

17

Công an tỉnh

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

750

750

 

18

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

600

 

600

600

 

 

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.114

 

2.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.114

 

 

 

2.114

2.114

 

20

Liên Minh hợp tác xã

550

 

550

550

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Các đơn vị khác*

351.558

351.558

 

106.234

106.234

106.234

 

 

 

 

229.156

229.156

229.156

 

 

 

 

16.168

16.168

16.168

 

 

 

 

II

Ngân sách cấp huyện

1.471.504

801.373

670.131

954.473

571.884

571.884

0

382.589

382.589

0

412.494

143.092

143.092

0

269.402

269.402

0

104.537

86.397

86.397

0

18.140

18.140

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37.593

24.858

12.735

23.068

20.820

20.820

 

2.248

2.248

 

8.617

0

 

 

8.617

8.617

 

5.908

4.038

4.038

 

1.870

1.870

 

2

Huyện Điện Biên

171.553

95.300

76.253

122.174

68.284

68.284

 

53.890

53.890

 

16.523

0

 

 

16.523

16.523

 

32.856

27.016

27.016

 

5.840

5.840

 

3

Huyện Tuần Giáo

269.834

122.098

147.736

205.282

105.302

105.302

 

99.980

99.980

 

48.946

3.000

3.000

 

45.946

45.946

 

15.606

13.796

13.796

 

1.810

1.810

 

4

Huyện Mường Ảng

171.446

128.668

42.778

102.398

89.726

89.726

 

12.672

12.672

 

63.862

34.996

34.996

 

28.866

28.866

 

5.186

3.946

3.946

 

1.240

1.240

 

5

Huyện Tủa Chùa

149.241

67.255

81.986

87.661

43.065

43.065

 

44.596

44.596

 

54.750

19.500

19.500

 

35.250

35.250

 

6.830

4.690

4.690

 

2.140

2.140

 

6

Huyện Mường Chà

165.625

92.345

73.280

88.038

44.997

44.997

 

43.041

43.041

 

60.570

31.671

31.671

 

28.899

28.899

 

17.017

15.677

15.677

 

1.340

1.340

 

7

Huyện Mường Nhé

156.260

86.565

69.695

97.479

57.765

57.765

 

39.714

39.714

 

57.831

28.800

28.800

 

29.031

29.031

 

950

0

 

 

950

950

 

8

Huyện Nậm Pồ

141.624

66.249

75.375

101.548

65.445

65.445

 

36.103

36.103

 

38.732

0

 

 

38.732

38.732

 

1.344

804

804

 

540

540

 

9

Thị xã Mường Lay

22.387

9.094

13.293

11.749

6.894

6.894

 

4.855

4.855

 

7.538

0

 

 

7.538

7.538

 

3.100

2.200

2.200

 

900

900

 

10

Huyện Điện Biên Đông

185.941

108.941

77.000

115.076

69.586

69.586

 

45.490

45.490

 

55.125

25.125

25.125

 

30.000

30.000

 

15.740

14.230

14.230

 

1.510

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 2193/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Khối lượng đã thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12/2023

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

 

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài

Ngân sách địa phương

Ngân sách trung ương

Vốn nước ngoài

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C +…)

 

 

 

 

13.217.058

5.476.762

3.801.580

0

0

0

0

0

5.636.159

2.087.778

2.517.228

0

2.740.192

1.313.872

1.326.320

100.000

 

A

Ngành/lĩnh vực hoạt động kinh tế

 

 

 

 

6.506.839

2.482.619

1.385.761

0

0

0

0

0

3.484.731

1.108.034

1.471.474

0

1.241.968

727.143

514.825

0

 

1

UBND thành phố Điện Biên phù

 

 

 

 

1.650.300

1.276.562

0

0

0

0

0

0

1.071.849

705.011

0

0

484.120

484.035

85

0

 

*

Các dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên)

TP ĐBP

 

2020-2023

799/QĐ-UBND 14/8/2020

1.100.000

855.000

 

 

 

 

 

 

750.000

505.000

 

 

350.000

350.000

 

 

 

 

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khung khu trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60m

TP ĐBP

 

2017-2022

106/QĐ-UBND 13/02/2017; 3407/QĐ-UBND 31/12/2021

310.000

188.162

 

 

 

 

 

 

249.917

128.079

 

 

60.083

60.083

 

 

 

 

Dự án: Xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

508 lô đất TĐC

2023-2025

1054/QĐ-UBND 17/6/2022

210.000

210.000

 

 

 

 

 

 

69.632

69.632

 

 

67.752

67.752

 

 

 

 

 Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ

TP ĐBP

1,4 km

2023-2025

2204/QĐ-UBND 02/12/2022

14.900

10.000

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ.

TP ĐBP

0,4 km

2024-2025

3388/QĐ-UBND 31/12/2021

8.000

6.000

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

2.000

2.000

 

 

 

*

Dựa án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng điểm tái định cư số I mở rộng dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

TP ĐBP

 

2024-2025

 

7.400

7.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án bảo vệ và PT rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

85

 

 

2

Sở Công thương

 

 

 

 

1.309.460

180.460

110.000

0

0

0

0

0

367.193

103.534

500

0

71.050

70.050

1.000

0

 

*

Dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên

Tỉnh Điện Biên

 

2014-2025

802/QĐ-UBND 22/10/2014; 660/QĐ-UBND 08/8/2018; 1740/QĐ-TTg 13/12/2019

1.199.000

180.000

 

 

 

 

 

 

366.693

103.534

 

 

70.000

70.000

 

 

 

 

 Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp hỗn hợp xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng

 

 

 

 2789/QĐ-UBND ngày 21/8/2023

460.4

460.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp xã Ảng Tở

Huyện Mường Ảng

 

2024-2026

 

110.000

 

110.000

 

 

 

 

 

500

 

500

 

1.000

 

1.000

 

 

3

Ban QLDA các công trình Giao thông

 

 

 

 

1.802.061

359.000

463.061

0

0

0

0

0

1.066.200

48.200

933.000

0

413.478

53.003

360.475

0

 

*

Dự án tiếp chi hoàn thanh năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên

TP ĐBP - huyện Điện Biên

36,02 km

2021-2024

984/QĐ-UBND 31/5/2021

1.300.000

320.000

 

 

 

 

 

 

774.000

44.000

645.000

 

305.541

31.003

274.538

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ

Nậm Pồ

Cầu 109m

2023-2025

2180/QĐ-UBND 25/11/2022

39.000

39.000

 

 

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

22.000

22.000

 

 

 

 

Nâng cấp đường Đông Điện Biên (ĐT.147), huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

huyện ĐB

12,05 km

2021-2024

986/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

110.000

 

110.000

 

31.983

 

31.983

 

 

 

Đường Phì Nhừ - Phình Giàng - Pú Hồng - Mường Nhà tỉnh Điện Biên (Giai đoạn 2)

huyện ĐB

52km

2022-2024

3159/QĐ-UBND

103.061

 

103.061

 

 

 

 

 

98.000

 

98.000

 

2.759

 

2.759

 

 

 

Đường Phình Sáng - Mường Giàng (Quỳnh Nhai), huyện Tuần Giáo

huyện Tuần giáo

21,5km

2022-2024

3160/QĐ-UBND

120.000

 

120.000

 

 

 

 

 

77.000

 

77.000

 

42.195

 

42.195

 

 

 

Đường từ QL279 đi bản Mánh Đanh, xã Ẳng Cang, huyện Mường Ảng

H MA

6,5km

2024-2026

1255/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

9.000

 

9.000

 

 

4

Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

542.116

342.455

0

0

0

0

0

0

350.150

165.250

0

0

63.097

63.097

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)

Nậm Pồ

 

2019-2023

1119/QĐ-UBND 30/10/2019; 92/QĐ-UBND 18/01/2022

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

52.500

52.500

 

 

997

997

 

 

 

 

Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên

 

 

2016-2023

1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018

62.500

50.500

 

 

 

 

 

 

53.900

41.900

 

 

5.600

5.600

 

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Công trình thuỷ lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thuỷ lợi)

H Điện Biên

 

2023-2025

1327/QĐ-UBND 29/12/2017

273.016

100.116

 

 

 

 

 

 

237.150

64.250

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

Kè 1346m

2023-2025

865/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

39.800

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

Tưới 251 ha lúa và 287 ha hoa màu

2023-2025

863/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Kè 3034m

2023-2025

864/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên

 

 

 

Số 862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

 39.800

 25.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

 

2024-2025

1047/QĐ-UBND 03/7/2023

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

5

UBND thị xã Mường Lay

 

 

 

 

45.600

27.300

0

0

0

0

0

0

41.100

22.800

0

0

6.810

6.810

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Đường GT lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Huổi Luông A xã Lay Nưa

Mường Lay

9,8 km

2021-2023

990/QĐ-UBND 31/5/2021

19.000

10.500

 

 

 

 

 

 

18.561

10.061

 

 

439

439

 

 

 

 

Đường GT lên bản +nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản xã Lay Nưa

Mường Lay

4,6 km

2021-2023

988/QĐ-UBND 31/5/2021

13.600

3.800

 

 

 

 

 

 

13.339

3.539

 

 

2.571

2.571

 

 

 

 

Nghĩa trang nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)

Mường Lay

 

2022-2024

3142/QĐ-UBND 30/11/2021

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

9.200

9.200

 

 

3.800

3.800

 

 

 

6

UBND huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

94.000

10.100

80.000

0

0

0

0

0

30.100

9.600

20.500

0

16.263

200

16.063

0

 

*

Các dự án hoàn thành trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Đường Trung tâm xã Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo

Tuần Giáo

4,4 km

2021-2023

1491/QĐ-UBND 30/12/2020

14.000

10.100

 

 

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

200

200

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án bảo vệ và PT rừng

Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.063

 

6.063

 

 

 

Nâng cấp đường QL6 – TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng – Phảng Củ, huyện Tuần Giáo.

Tuần Giáo

26,4km

2023-2026

2098/QĐ-UBND

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

20.500

 

20.500

 

10.000

 

10.000

 

 

7

UBND huyện Điện Biên Đông

 

 

 

 

13.000

13.000

0

0

0

0

0

0

10.400

10.400

0

0

1.948

1.948

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

NC SC đường nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông

ĐBĐ

3,4 km

2022-2024

748/QĐ-UBND 19/5/2021

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

10.400

10.400

 

 

1.948

1.948

 

 

 

8

UBND huyện Mường Nhé

 

 

 

 

150.000

139.100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22.140

20.500

1.640

0

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé

Mường Nhé

Cầu 114m

2023-2025

642/QĐ-UBND 08/4/2022

35.000

24.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

*

Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 'Nâng cấp tuyến đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé

Mường Nhé

 

2025-2028

 

115.000

115.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.640

 

1.640

 

 

9

UBND huyện Mường Chà

 

 

 

 

20.000

20.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.653

500

1.153

0

 

*

Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường giao thông QL6 - bản Xà Phình 1+2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà

Mường Chà

 

2025-2027

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

*

Các dự án tiếp chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.153

 

1.153

 

 

10

Ban QLDA các công trình dân dụng và CN

 

 

 

 

14.500

14.500

0

0

0

0

0

0

10.839

10.839

0

0

4.000

4.000

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

Cấp nước cho 8.500 người

2022-2024

2064/QĐ-UBND 18/11/2021

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

10.839

10.839

 

 

4.000

4.000

 

 

 

11

UBND huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

208.000

10.000

183.000

0

0

0

0

0

159.000

9.000

135.000

0

46.436

1.000

45.436

0

 

*

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

6,6 km

2022-2024

3140/QĐ-UBND 30/11/2021

25.000

10.000

 

 

 

 

 

 

24.000

9.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

Nâng cấp tuyến đường Thị trấn - Sính Phình - Tả Phìn, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

28km

2021-2024

976/QĐ-UBND ngày 30/5/2021

183.000

 

183.000

 

 

 

 

 

135.000

 

135.000

 

45.236

 

45.236

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

12

UBND huyện Mường Ảng

 

 

 

 

219.800

41.840

160.000

0

0

0

0

0

137.200

23.200

114.000

0

56.076

12.000

44.076

0

 

*

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II)

Mường Ảng

Kè 820m

2022-2024

1705/QĐ-UBND 17/9/2021

39.800

31.840

 

 

 

 

 

 

15.200

15.200

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)

Mường Ảng

 

2022-2024

3135/QĐ-UBND 29/11/2021

20.000

10.000

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

Nâng cấp đường dân sinh Hồng Sọt - Pá Sáng, huyện Mường Ảng

Mường Ảng

13,8km

2021-2024

840/QĐ-UBND

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

70.000

 

70.000

 

7.204

 

7.204

 

 

 

Đường liên huyện Hua Ná - Pá Liếng (xã Ẳng Cang, H. Mường Ảng) đi Lọng Khẩu Cắm (xã Mường Phăng, H. Điện Biên).

MA-TP

18km

2021-2024

841/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

44.000

 

44.000

 

32.300

 

32.300

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.572

 

4.572

 

 

13

UBND huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

39.800

39.800

0

0

0

0

0

0

200

200

0

0

10.050

10.000

50

0

 

*

Các dự án khởi công năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

Nậm Pồ

Kè 738m

2024-2025

859/QĐ-UBND 28/5/2021

39.800

39.800

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

10.000

10.000

 

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.200

0

3.200

0

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

 

2021-2025

945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

3.200

 

 

15

UBND huyện ĐB

 

 

 

 

85.000

0

85.000

0

0

0

0

0

25.500

0

25.500

0

11.261

0

11.261

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Bảo vệ và PT rừng bền vững tỉnh ĐB giai đoạn 2021-2025

H Điện Biên

 

2021-2025

945/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

350

 

 

 

Nâng cấp đường giao thông từ bản Xôm đi bản mốc C5 xã Phu Luông, huyện Điện Biên

H Điện Biên

18,6km

2023-2026

643/QĐ-UBND ngày 8/4/2022

85.000

 

85.000

 

 

 

 

 

25.500

 

25.500

 

10.911

 

10.911

 

 

16

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

260.000

0

260.000

0

0

0

0

0

215.000

0

215.000

0

20.386

0

20.386

 

 

*

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp ĐT.143 Noong Bua - Pú Nhi - Noong U - Na Son (Đoạn Nà Nghè - Pú Nhi - Noong U - Na Son)

H DBĐ

30,8km

2021-2024

774/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

260.000

 

260.000

 

 

 

 

 

215.000

 

215.000

 

20.386

 

20.386

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

53.202

8.502

44.700

0

0

0

0

0

0

0

27.974

0

10.000

0

10.000

 

 

*

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

 

 

 

3027/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

53.202

8.502

44.700

 

 

 

 

 

 

 

27.974

 

10.000

 

10.000

 

 

B

Ngành/lĩnh vực quốc phòng

 

 

 

 

209.500

152.500

0

0

0

0

0

0

136.212

79.212

0

0

102.621

66.921

35.700

 

 

1

Bộ Chỉ quy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

209.500

152.500

0

0

0

0

0

0

136.212

79.212

0

0

66.921

66.921

 

 

 

*

Các dự án tiếp chi hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2

H Điện Biên

 

2022-2024

3180/QĐ-UBND 06/12/2021

146.000

89.000

 

 

 

 

 

 

104.612

47.612

 

 

41.388

41.388

 

 

 

 

Dự án rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

 

2022-2024

2045/QĐ-UBND 11/11/2021

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

16.348

16.348

 

 

 

 

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh

TP ĐBP

 

2023-2024

2063/QĐ-UBND 15/11/2021

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

3.637

3.637

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trận địa phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên

H Điện Biên

 

2021-2023

642/QĐ-UBND 23/11/2021

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

7.600

7.600

 

 

357

357

 

 

 

 

Kho tang chứng, vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh

H Điện Biên

 

2022-2023

2062/QĐ-UBND 15/11/2021

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

3.800

3.800

 

 

191

191

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch cho khu vực Đoàn bộ Đoàn 379 và các hộ dân trên địa bàn đóng quân

 

 

 

1499/QĐ-UBND ngày 14/9/2023

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng

 

 

 

 

165.000

0

165.000

0

0

0

0

0

73.500

0

73.500

0

35.700

0

35.700

 

 

 

Đường ra biên giới Mường Nhà - Pha Lay - Mốc 130

huyện ĐB

13,5km

 

312/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

80.000

 

80.000

 

 

 

 

 

52.500

 

52.500

 

24.700

 

24.700

 

 

 

Nâng cấp Đường vào Đồn Biên phòng Thanh Luông 423 đến Mốc 104, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên

huyện ĐB

12,3km

2022-2025

1446/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

85.000

 

85.000

 

 

 

 

 

21.000

 

21.000

 

11.000

 

11.000

 

 

C

Ngành/lĩnh vực an ninh trật tự XH

 

 

 

 

51.500

51.500

0

0

0

0

0

0

29.800

29.800

0

0

22.734

22.734

 

 

 

1

Công an tỉnh

 

 

 

 

51.500

51.500

0

0

0

0

0

0

29.800

29.800

0

0

22.734

22.734

 

 

 

*

Các dự án tiếp chi hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

H Điện Biên

 

2023-2025

2774/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Nậm Pồ, Mường Chà, tỉnh Điện Biên

Nậm Pồ-Mường Chà

 

2023-2025

2773/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022

13.500

13.500

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

8.500

8.500

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1

Nhà làm việc câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh

TP ĐBP

 

2021-2023

2061/QĐ-UBND 16/11/2021

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

6.800

6.800

 

 

1.590

1.590

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1

Dự án: Các hạng mục phụ trợ cơ sở làm việc Công an các xã biên giới thuộc Công an huyện Điện Biên, Mường Nhé, tỉnh Điện Biên

H Điện Biên

 

2023-2024

2772/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

3.797

3.797

 

 

 

2

Dự án: Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên

H Điện Biên

 

2023-2024

2771/QĐ-CAT-PH10 ngày 02/12/2022

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

847

847

 

 

 

D

Ngành/lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

2.005.785

1.854.050

0

0

0

0

0

0

68.600

66.100

0

0

54.248

54.248

 

 

 

1

Ban QLDA các Công trình giao thông

 

 

 

 

200.000

200.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.000

6.000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị Khu vực Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

 

1047/QĐ-UBND 16/6/2022

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

2

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

 

 

 

 

1.642.000

1.552.000

0

0

0

0

0

0

1.000

0

0

0

20.000

20.000

 

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng các tòa nhà trụ sở Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND - UBND tỉnh

TP ĐBP

 

 

 

702.000

702.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Xây dựng khối nhà các cơ quan, sở ban ngành đoàn thể và Mặt trận tổ quốc tỉnh

TP ĐBP

 

 

 

790.000

790.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Nhà khách tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

669/QĐ-UBND 20/4/2023

150.000

60.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

3

Sở Nội vụ

 

 

 

 

17.000

17.000

0

0

0

0

0

0

5.200

5.200

0

0

15.000

15.000

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên

 

 

2023-2024

2154QĐ-UBND 24/11/2022

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

5.200

5.200

 

 

15.000

15.000

 

 

 

4

UBND Thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

9.200

7.700

0

0

0

0

0

0

8.900

7.400

0

0

140

140

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây mới trụ sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP

TP ĐBP

3 tầng

2021-2023

629/QĐ-UBND 28/4/2021

9.200

7.700

 

 

 

 

 

 

8.900

7.400

 

 

140

140

 

 

 

5

Tỉnh Đoàn

 

 

 

 

8.000

8.000

0

0

0

0

0

0

7.700

7.700

0

0

290

290

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên

TP ĐBP

 

2022-2023

3072/QĐ-UBND 29/11/2021

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

7.700

7.700

 

 

290

290

 

 

 

6

UBND huyện Mường Ảng

 

 

 

 

30.245

15.000

0

0

0

0

0

0

14.500

14.500

0

0

3.500

3.500

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng

Mường Ảng

300 chỗ

2021-2023

1791/QĐ-UBND 01/10/2021

30.245

15.000

 

 

 

 

 

 

14.500

14.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

7

Sở Xây dựng

 

 

 

 

14.400

14.400

0

0

0

0

0

0

11.200

11.200

0

0

978

978

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trụ sở Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

5 tầng

2021-2023

3071/QĐ-UBND 29/11/2021; 495/QĐ-UBND 30/3/2023

14.400

14.400

 

 

 

 

 

 

11.200

11.200

 

 

978

978

 

 

 

8

UBND huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

14.990

5.000

0

0

0

0

0

0

4.000

4.000

0

0

1.000

1.000

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

 

2021-2023

1656/QĐ-UBND 9/9/2021

14.990

5.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT và DU lịch

 

 

 

 

14950

14950

0

0

0

0

0

0

13100

13100

0

0

340

340

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh

TP ĐBP

 

2022-2024

1826/QĐ-UBND 07/10/2021

14.950

14.950

 

 

 

 

 

 

13.100

13.100

 

 

340

340

 

 

 

10

Hội cựu chiến binh

 

 

 

 

55.000

20.000

0

0

0

0

0

0

3.000

3.000

0

0

7.000

7.000

 

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh

TP ĐBP

 

2023-2025

2037/QĐ-UBND 04/11/2022

55.000

20.000

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

E

Ngành/lĩnh vực hoạt động Thể dục thể thao

 

 

 

 

209.000

159.000

0

0

0

0

0

0

40.524

0

0

0

9.924

9.924

 

 

 

1

Sở Văn hóa TT và DL

 

 

 

 

209.000

159.000

0

0

0

0

0

0

40.524

0

0

0

9.924

9.924

 

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

2200/QĐ-UBND 01/12/2022

195.000

145.000

 

 

 

 

 

 

40.524

 

 

 

6.029

6.029

 

 

 

*

Dự án tiếp chi hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Sửa chữa Sân vận động tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2024

1067/QĐ-UBND 07/7/2023

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.895

3.895

 

 

 

F

Ngành/lĩnh vực Y tế dân số và GĐ

 

 

 

 

369.415

178.213

0

0

0

0

0

0

81.896

79.896

0

0

54.275

49.275

5.000

 

 

1

Sở Y tế

 

 

 

 

369.415

178.213

0

0

0

0

0

0

81.896

79.896

0

0

54.275

49.275

5.000

 

 

*

Dự án tiếp chi hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

 

2021-2024

6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019

160.665

15.433

 

 

 

 

 

 

9.673

9.673

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

DTXD: 234m2

2022-2024

3001/QĐ-UBND 19/11/2021

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

500

500

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên Phủ

H Điện Biên

DTXD: 234m2

2022-2024

3004/QĐUBND 19/11/2021

5.700

5.700

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

1.632

1.632

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

DTXD: 176m2

2022-2024

2090/QĐUBND 18/11/2021

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

474

474

 

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở làm việc của Sở Y tế

TP ĐBP

 

2022-2024

2089/QĐUBND 19/11/2021

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

8.048

8.048

 

 

3.926

3.926

 

 

 

 

Trạm Y tế xã Thanh An, huyện Điện Biên

H Điện Biên

DTXD: 412m2

2023-2024

3003/QĐUBND 19/11/2021

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

3.814

3.814

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

2023-2024

1884/QĐUBND 10/10/2022

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

1.250

1.250

 

 

198

198

 

 

 

1

 Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé

Mường Nhé

 

2022-2024

Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022

30.000

 14.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.810

5.810

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên

TP ĐBP

DTXD: 543m2

2020-2023

1115/QĐ-UBND 30/10/2019

14.850

14.850

 

 

 

 

 

 

13.000

11.000

 

 

0

 

 

 

 

 

Sửa chữa TTYT huyện Tuần Giáo

Tuần Giáo

CT, SC

2022-2023

1420/QĐ-UBND 16/12/2020

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

5.700

5.700

 

 

272

272

 

 

 

 

Sửa chữa TTYT huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

CT, SC

2022-2023

1421/QĐ-UBND 16/12/2020

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

5.700

5.700

 

 

293

293

 

 

 

 

Sửa chữa TTYT huyện Mường Chà

Mường Chà

CT, SC

2022-2023

1422/QĐ-UBND 16/12/2020

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

162

162

 

 

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà

Mường Chà

DTXD: 221m2

2021-2023

2091/QĐ-UBND 18/11/2021

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

358

358

 

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

TP ĐBP

DTXD: 930m2

2023-2025

3005/QĐ-UBND 19/11/2021

28.000

28.000

 

 

 

 

 

 

4.525

4.525

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Điện Biên Đông

H ĐBĐ

 

 

Quyết định số 1123 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022

28.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé

H. MN

 

 

Quyết định số 1124 /QĐ-UBND ngày 30/6/ 2022

30.000

 14.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.836

 4.836

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngối Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng

Mường Ảng

 

2023-2025

1921/QĐUBND 14/10/2022

7.600

7.600

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo

H Tuần giáo

 

 

2036/QĐUBND 04/11/2022

7.600

7.600

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

XD nhà phục vụ các khoa chuyên môm và TTB của TT Kiểm soát bệnh tật tỉnh

TP ĐBP

 

2022-2024

3172/QĐUBND ngày 06/12/2021

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

32.000

 

32.000

 

5.000

 

5.000

 

 

G

Ngành/lĩnh vực giáo dục đào tạo

 

 

 

 

447.100

338.280

0

0

0

0

0

0

170.965

134.677

0

0

94.495

85.383

9.112

 

 

1

UBND thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

55.800

51.512

0

0

0

0

0

0

48.788

44.500

0

0

6.160

6.160

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trường tiểu học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP

TP ĐBP

13 phòng học

2021-2023

633/QĐ-UBND 29/04/2021

14.800

13.512

 

 

 

 

 

 

14.488

13.200

 

 

99

99

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP

TP ĐBP

09 phòng học

2021-2023

597/QĐ-UBND 26/4/2021

12.500

11.000

 

 

 

 

 

 

12.200

10.700

 

 

220

220

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP

TP ĐBP

12 phòng học

2021-2023

616/QĐ-UBND 27/4/2021

14.000

12.500

 

 

 

 

 

 

13.700

12.200

 

 

141

141

 

 

 

*

Dự ná hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ

TP ĐBP

17 phòng học

2022-2024

3069/QĐ-UBND 29/11/2021

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

8.400

8.400

 

 

5.700

5.700

 

 

 

2

UBND huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

19.000

12.000

0

0

0

0

0

0

18.500

11.500

0

0

300

300

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trường tiểu học trung tâm huyện Nậm Pồ

Nậm Pồ

10 phòng học

2021-2023

1156/QĐ-UBND 28/6/2021

19.000

12.000

 

 

 

 

 

 

18.500

11.500

 

 

300

300

 

 

 

3

Ban QLDA các công trình Dân dụng và CN

 

 

 

 

46.000

23.000

0

0

0

0

0

0

43.985

18.985

0

0

358

358

 

 

 

*

Dự án hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ

Nậm Pồ

10 phòng học+ 40 phòng nội trú

2019-2024

1032/QĐ-UBND 24/10/2019

46.000

23.000

 

 

 

 

 

 

43.985

18.985

 

 

358

358

 

 

 

4

Trường cao đẳng Nghề

 

 

 

 

17.900

17.900

0

0

0

0

0

0

9.800

9.800

0

0

7.680

7.680

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Nhà bếp, ăn và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên

TP ĐBP

DTXD: 401m2

2022-2024

1489/QĐ-UBND 30/12/2020

7.900

7.900

 

 

 

 

 

 

7.200

7.200

 

 

680

680

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề

TP ĐBP

 

2023-2025

2146/QĐ-UBND 22/11/2022

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

2.600

2.600

 

 

7.000

7.000

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

198.000

125.868

0

0

0

0

0

0

41.692

41.692

0

0

50.885

50.885

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Nà Tấu, TP ĐBP

TP ĐBP

01 Nhà nội trú

2022-2024

1509/QĐ-UBND 20/8/2021

10.200

10.200

 

 

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

423

423

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

5 phòng học+ 12 phòng nội trú

2022-2024

3017/QĐ-UBND 22/11/2021

9.800

9.800

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

 

1.174

1.174

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

 

Quyết định số 1678/ QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 80.000

26.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

08 phòng học+ 02 phòng bộ môn

2023-2025

1931/QĐ-UBND 17/10/2022

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

10 phòng học+ 21 phòng nội trú

2023-2025

1922/QĐ-UBND 14/10/2022

14.500

14.500

 

 

 

 

 

 

2.200

2.200

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo

Tuần Giáo

13 phòng học

2022-2024

2999/QĐ-UBND 18/11/2021

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

7.350

7.350

 

 

2.634

2.634

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm

TP ĐBP

 

2023-2025

2058/QĐ-UBND 09/11/2022

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

1.142

1.142

 

 

3.200

3.200

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

H Điện Biên

 

2024-2025

1957/QĐ-UBND 30/11/2023

20.000

 20.000

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Mường Chà.

H MC

 

 

Quyết định số 1650/ QĐ-UBND ngày 08/9/2021

20.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông

ĐBĐ

09 phòng học

2021-2023

3018/QĐ-UBND 22/11/2021

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

454

454

 

 

 

6

UBND huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

22.400

20.000

0

0

0

0

0

0

5.000

5.000

0

0

5.000

5.000

 

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

Tủa Chùa

10 phòng học+ 14 phòng nội trú

2023-2025

3227/QĐ-UBND 14/12/2021

22.400

20.000

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

7

UBND huyện Điện Biên Đông

 

 

 

 

38.000

38.000

0

0

0

0

0

0

3.200

3.200

0

0

10.000

10.000

 

 

 

*

Dự án hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)

ĐBĐ

12 phòng học+ 06 phòng bộ môn

2023-2025

2203/QĐ-UBND 02/12/2022

38.000

 38.000

 

 

 

 

 

 

3.200

3.200

 

 

10.000

10.000

 

 

 

8

Trường chính trị tỉnh

 

 

 

 

50.000

50.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.000

5.000

 

 

 

*

Khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Xây dựng nhà lớp học 7 tầng và Thư viện Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2024-2026

1971/QĐ-UBND 03/12/2023

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

9

UBND huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

45.000

0

45.000

0

0

0

0

0

35.500

0

35.500

0

9.022

0

9.022

 

 

*

hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trường THCS thị trấn Tuần Giáo

huyện Tuần giáo

26 phòng học

2021-2024

992/QĐ-UBND ngyaf 31/5/2022

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

35.500

 

35.500

 

9.022

 

9.022

 

 

H

Ngành/lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

32.000

32.000

0

0

0

0

0

0

14.000

14.000

0

0

95.348

3.429

91.919

 

 

1

Sở Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

25.000

25.000

0

0

0

0

0

0

9.800

9.800

0

0

429

429

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TP ĐBP

DTXD 277m2

2022-2023

3011/QĐ-UBND 19/11/2021

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

229

229

 

 

 

*

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Đầu tư thiết bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TP ĐBP

 

2024-2025

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

200

200

 

 

 

2

Sở Xây dựng

 

 

 

 

7.000

7.000

0

0

0

0

0

0

4.200

4.200

0

0

3.000

3.000

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2024

2175/QĐ-UBND 25/11/2022

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

3.000

3.000

 

 

 

3

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

270.000

0

270.000

0

0

0

0

0

123.000

0

163.028

0

91.919

0

91.919

 

 

*

Dự án hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng nền tảng công nghệ thành phố thông minh tỉnh Điện Biên

tỉnh ĐB

 

2021-2024

3010/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

110.000

 

110.000

 

 

 

 

 

62.400

 

62.400

 

42.906

 

42.906

 

 

 

Xây dựng các cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Điện Biên

tỉnh ĐB

 

2021-2024

3009/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

60.600

 

60.600

 

30.728

 

30.728

 

 

 

Đầu tư xây dựng Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin mạng cho hệ thống mạng của các Sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh

tỉnh ĐB

 

2021-2024

3008/QĐ-UBND ngày 19/11/021

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

40.028

 

18.285

 

18.285

 

 

I

Ngành/lĩnh vực văn hóa Thông tin

 

 

 

 

580.853

165.000

415.853

0

0

0

0

0

10.400

10.400

12.382

0

104.639

7.586

97.053

 

 

1

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

 

 

 

 

580.853

165.000

415.853

0

0

0

0

0

10.400

10.400

12.382

0

104.639

7.586

97.053

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa các công trình; điểm di tích phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

2023-2024

880/QĐ-UBND 10/5/2022

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

10.400

10.400

 

 

7.586

7.586

 

 

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Bảo tàng tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2024-2025

 

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

408

 

2.000

 

2.000

 

 

 

Bảo tồn tôn tạo khu trung tâm đề kháng Him Lam

TP ĐBP

 

2024-2025

 

85.605

 

85.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.000

 

61.000

 

 

 

Khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc, giải phóng mặt bằng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất các điểm di tích thuộc Di tích Chiến trường Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

2024-2026

 

130.248

 

130.248

 

 

 

 

 

 

 

50

 

150

 

150

 

 

 

 Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023-2025

 

195.000

145.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

11.924

 

33.903

 

33.903

 

 

K

Ngành/lĩnh vực Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

101.600

1.600

100.000

0

0

0

0

0

22.458

200

22.258

0

15.895

895

15.000

 

 

1

Đài Phát thanh và truyền hình

 

 

 

 

1.600

1.600

0

0

0

0

0

0

200

200

0

0

895

895

 

 

 

*

Các dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Duy tu sửa chữa tháp an ten truyền hình cao 125m

TP ĐBP

 

2024-2025

1410/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

895

895

 

 

 

2

Ban QLDA các công trình Dân dụng và CN

 

 

 

 

100.000

0

100.000

0

0

0

0

0

22.258

0

22.258

0

15.000

0

15.000

 

 

 

Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp trung tâm kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh truyền hình

TP ĐBP

 

2024-2026

 

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

22.258

 

22.258

 

15.000

 

15.000

 

 

L

Ngành/lĩnh vực Thể dục Thể thao

 

 

 

 

74.500

39.500

0

0

0

0

0

0

2.000

2.000

0

0

5.500

5.500

 

 

 

1

UBND huyện Điện Biên

 

 

 

 

30.000

15.000

0

0

0

0

0

0

2.000

2.000

0

0

5.000

5.000

 

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 Sân vận động huyện Điện Biên

H Điện Biên

2091 chỗ ngồi

2023-2025

1863/QĐ-UBND ngày 06/10/2022

30.000

15.000

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

2

UBND huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

44.500

24.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

500

 

 

 

*

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1

Sân vận động huyện Tuần Giáo

 

 

2024-2025

 

44.500

24.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

M

Ngành/lĩnh vực Văn Hóa Thông tin

 

 

 

 

13.000

13.000

0

0

0

0

0

0

9.687

9.687

0

0

3.200

3.200

 

 

 

1

Sở Văn hóa TT và Du lịch

 

 

 

 

13.000

13.000

0

0

0

0

0

0

9.687

9.687

0

0

3.200

3.200

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ + thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

2022-2024

3044/QĐ-UBND 24/11/2021

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

9.687

9.687

 

 

3.200

3.200

 

 

 

N

Ngành/lĩnh vực Đảm bảo xã hội

 

 

 

 

9.500

9.500

0

0

0

0

0

0

8.000

8.000

0

0

1.487

1.487

 

 

 

1

Sở Lao động, thương binh và XH

 

 

 

 

9.500

9.500

0

0

0

0

0

0

8.000

8.000

0

0

1.487

1.487

 

 

 

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ

TP ĐBP

DTXD: 1.107m2

2022-2024

2093/QĐ-UBND 18/11/2021

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

1.487

1.487

 

 

 

P

Ngành/lĩnh vực Chi bảo vệ Môi trường

 

 

 

 

1.231.028

0

525.028

0

0

0

0

0

357.270

0

357.270

0

146.488

0

46.488

100.000

 

1

Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

1.231.028

0

525.028

0

0

0

0

0

357.270

0

357.270

0

146.488

0

46.488

100.000

 

*

Dự án hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ Huổi Trạng Tai, huyện Điện Biên

h ĐB

2,5 triệu m3

2021-2024

861/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

250.000

 

250.000

 

 

 

 

 

215.148

 

215.148

 

22.852

 

22.852

 

 

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

14,69km kè

2022-2025

1770/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

981.028

 

275.028

 

 

 

 

 

142.122

 

142.122

 

123.636

 

23.636

100.000

 

O

Bổ sung từ NSĐP cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

545.772

545.772

 

 

193.447

193.447

0

0

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.870

57.870

 

 

20.512

20.512

 

 

 

2

Huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.423

70.423

 

 

24.961

24.961

 

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.837

67.837

 

 

24.045

24.045

 

 

 

4

Huyện Điện Biên Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.367

59.367

 

 

21.042

21.042

 

 

 

5

Huyện Mường Ảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.656

44.656

 

 

15.828

15.828

 

 

 

6

Huyện Mường Nhé

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.989

57.989

 

 

20.554

20.554

 

 

 

7

Huyện Mường Chà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.794

55.794

 

 

19.776

19.776

 

 

 

8

Huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.809

50.809

 

 

18.009

18.009

 

 

 

9

Huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.482

62.482

 

 

22.146

22.146

 

 

 

10

Thị xã Mường Lay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.546

18.546

 

 

6.574

6.574

 

 

 

Ô

Trả phí vay, lãi vay, nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

17.300

17.300

 

 

 

1

Trả lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.700

7.700

 

 

 

2

 Trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.600

9.600

 

 

 

P

 Bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

65.400

65.400

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi (bội chi NSĐP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.400

65.400

 

 

 

J

Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng thuộc đề án Sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội đảm bảo QPAN huyện Mường nhé

 

 

 

 

398.279

0

397.779

0

0

0

0

0

203.068

0

203.068

0

146.859

0

146.859

 

 

1

UBND huyện Mường Nhé

 

 

 

 

319.429

0

318.929

0

0

0

0

0

159.868

0

159.868

0

120.259

0

120.259

 

 

-

Đường giao thông từ nhã ba xã Mường Toong - TT xã Nậm Vì

 

 

 

749a/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

26.500

 

26.500

 

 

 

 

 

7.100

 

7.100

 

2.000

 

2.000

 

 

-

Đường Giao thông Mường Toong - Nậm Xả, xã Mường Toong huyện Mường Nhé

 

 

 

1700/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

133.860

 

133.860

 

 

 

 

 

60.000

 

60.000

 

65.000

 

65.000

 

 

-

Đầu tư cơ Sở hạ tầng phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Mường Nhé (Đề án 79), gđ 2021-2025

 

 

 

 

159.069

 

158.569

 

 

 

 

 

92.768

 

92.768

 

53.259

 

53.259

 

 

2

UBND huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

78.850

0

78.850

0

0

0

0

0

43.200

0

43.200

0

26.600

0

26.600

 

 

-

Đầu tư cơ Sở hạ tầng phục vụ sắp xép ổn định dân cư PTKTXH đảm bảo QPAN trên địa bàn huyện Nậm Pồ (Đề án 79), gđ 2021-2025

 

 

 

 

78.850

 

78.850

 

 

 

 

 

43.200

 

43.200

 

26.600

 

26.600

 

 

X

Dự án ổn định dân cư phát triển kinh tế xã hội vung TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

791.159

0

791.159

0

0

0

0

0

279.140

0

279.140

0

350.000

0

350.000

 

 

1

UBND thành phố Điện Biên Phủ

TP ĐBP

 

 

 

257.512

 

257.512

 

 

 

 

 

32.935

 

32.935

 

162.055

 

162.055

 

 

2

UBND thị xã Mường Lay

TX ML

 

 

 

177.292

 

177.292

 

 

 

 

 

82.752

 

82.752

 

13.023

 

13.023

 

 

3

UBND huyện Mường Nhé

huyện Mường Nhé

 

 

 

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

10.680

 

10.680

 

5.320

 

5.320

 

 

4

UBND huyện Mường Chà

Huyện Mường Chà

 

 

 

13.731

 

13.731

 

 

 

 

 

4.959

 

4.959

 

8.455

 

8.455

 

 

5

UBND huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ

 

 

 

71.491

 

71.491

 

 

 

 

 

40.811

 

40.811

 

26.866

 

26.866

 

 

6

UBND huyện Tùa Chùa

Huyện Tủa Chùa

 

 

 

255.133

 

255.133

 

 

 

 

 

107.003

 

107.003

 

134.281

 

134.281

 

 

Y

Chương trình phục hồi phát triển kinh tế xã hội

 

 

 

 

186.000

0

186.000

0

0

0

0

0

171.636

0

171.636

0

14.364

0

14.364

 

 

1

Sở Y tế

 

 

 

 

186.000

0

186.000

0

0

0

0

0

171.636

0

171.636

0

14.364

0

14.364

 

 

*

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên

TP ĐBP

 

2023

473/QĐ-UBND ngày 27/3/2023

95.000

 

95.000

 

 

 

 

 

89.636

 

89.636

 

5.364

 

5.364

 

 

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Điện Biên

 

 

2023

472/QĐ-UBND ngày 27/3/2023

47.000

 

47.000

 

 

 

 

 

42.000

 

42.000

 

5.000

 

5.000

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Điện Biên

 

 

2023

471/QĐ-UBND ngày 27/3/2023

44.000

 

44.000

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

4.000

 

4.000

 

 

*

 Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

1

 Dự án nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Điện Biên

 

 

2023-2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2193/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương ngày 29/12/2023 do tỉnh Điện Biên ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


92

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.191.169
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!