ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2175/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 04 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-BXD
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự
toán dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1989/TTr-SXD ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công
trình xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong việc
xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển
khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14
tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán
xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng;
- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá
nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
- Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá xây dựng công trình - Phần
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (gọi tắt là đơn giá
thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm
để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và
công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, .v..v) từ khi chuẩn bị đến khi kết
thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm
quy định.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính trực tiếp thí nghiệm kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho
máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu
xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với
giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách
nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công được tính theo mức
lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 =
2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị
trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I - Bảng số 1; kỹ sư trực tiếp - Bảng số 2)
công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và
thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa
và chi phí khác.
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá thí nghiệm được trình bày
theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất, gồm 03 chương:
Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng.
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng.
Chương III: Công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng.
4. Hướng dẫn sử
dụng
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến
Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được
công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng làm cơ
sở lập tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể
cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm,
căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công
trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định
các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết
quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí
nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm của từng
chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Đơn giá công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí
nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
- Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm chi
phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến
Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được
tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng
áp dụng trên địa bàn thành phố Bến tre và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc
vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp
dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 =
0,951.
Hệ số máy thi công Kmtc4 =
1,0.
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử
dụng trên, trong từng chương của đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc,
yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật liệu - Quy cách
|
Đơn
vị
|
Giá
vật liệu (đồng)
|
1
|
Bạc Nitrat AgNO3
|
gram
|
11.818
|
2
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
3.500
|
3
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
2.800
|
4
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
13.600
|
5
|
Axit benzoic (C6H5COOH)
|
kg
|
45.000
|
6
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
2.500
|
7
|
Axít ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
27.700
|
8
|
Axit flohydric (HF)
|
kg
|
63.600
|
9
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
2.300
|
10
|
Axít sunfosalisilic
|
lít
|
2.300
|
11
|
Axêtôn
|
lít
|
30.000
|
12
|
Bột đá granitô
|
kg
|
2.727
|
13
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
50.000
|
14
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
50.000
|
15
|
Bột Al2O3
|
kg
|
15.000
|
16
|
Búa 5kg
|
cái
|
50.000
|
17
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
50.000
|
18
|
Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
1.300.000
|
19
|
Bình thủy tinh (100-1000)ml
|
cái
|
25.000
|
20
|
Bộ rây địa chất công trình
|
bộ
|
350.000
|
21
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
35.000
|
22
|
Bộ rây sỏi (6 cái)
|
bộ
|
1.000.000
|
23
|
Bát sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
24
|
Bút lông cỡ nhỏ fi 5, 2, 1
|
bộ
|
5.000
|
25
|
Bình bóp nước
|
cái
|
8.000
|
26
|
Bộ gá kẹp mẫu
|
bộ
|
50.000
|
27
|
Bộ truyền tải
|
bộ
|
50.000
|
28
|
Bi thép
|
kg
|
15.000
|
29
|
Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W
|
cái
|
300.000
|
30
|
Bóng tạo tia UV
|
cái
|
100.000
|
31
|
Bột Capping màu
|
kg
|
10.000
|
32
|
Cát chuẩn
|
kg
|
300
|
33
|
Cát thạch anh
|
kg
|
300
|
34
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
259.091
|
35
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
20.000
|
36
|
Cọc mốc đo lún
|
cái
|
35.000
|
37
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích
25ml
|
cái
|
5.000
|
38
|
Cần khoan
|
m
|
120.000
|
39
|
Cốc thủy tinh (50-1000)ml
|
cái
|
16.000
|
40
|
Chén sứ 25ml
|
cái
|
3.500
|
41
|
Cối chày đồng
|
bộ
|
240.000
|
42
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
43
|
Cối chày sứ
|
cái
|
35.000
|
44
|
Cối chế bị KT 152,4x116,43mm
|
bộ
|
70.000
|
45
|
Cối giã đá
|
bộ
|
200.000
|
46
|
Cốc đất luyện, càng Vaxili
|
bộ
|
30.000
|
47
|
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)
|
cái
|
15.000
|
48
|
Chày đầm đất
|
cái
|
90.000
|
49
|
Chậu nhôm fi 30cm
|
cái
|
35.000
|
50
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
900
|
51
|
Clorua Bari (BaCl2)
|
kg
|
25.000
|
52
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính
50mm
|
cái
|
3.000
|
53
|
Cacbon dioxit
|
kg
|
5.000
|
54
|
Cọc thép
|
cọc
|
15.000
|
55
|
Cối chế bị nhỏ KT 101,6x116,43mm
|
bộ
|
50.000
|
56
|
Đất đèn
|
kg
|
13.636
|
57
|
Điện năng
|
kWh
|
1.720,65
|
58
|
Đá mài
|
viên
|
35.000
|
59
|
Dầu hỏa
|
lít
|
14.764
|
60
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
16.027
|
61
|
Đá cắt D180mm
|
viên
|
20.000
|
62
|
Đĩa cắt kim loại
|
cái
|
35.000
|
63
|
Dầu AK15
|
lít
|
25.000
|
64
|
Dầu cặn
|
lít
|
11.927
|
65
|
Dầu chống dính
|
lít
|
25.000
|
66
|
Đầu đo
|
cái
|
5.000
|
67
|
Đầu đo inox
|
cái
|
10.000
|
68
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
35.000
|
69
|
Đĩa sâu có đáy bằng D45mm, cao
127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
10.000
|
70
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính
115 và 150mm
|
cái
|
8.000
|
71
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
50.000
|
72
|
Điện cực sắt
|
kg
|
20.000
|
73
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
20.000
|
74
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
10.000
|
75
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
10.000
|
76
|
Dung môi hữu cơ
|
lít
|
58.000
|
77
|
Dây thép không gỉ
|
kg
|
25.000
|
78
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
150.000
|
79
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
80
|
Dụng cụ xác định độ tan rã
|
cái
|
305.000
|
81
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
60.000
|
82
|
Dao vòng
|
cái
|
45.000
|
83
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
45.000
|
84
|
Đe ghè đá
|
cái
|
50.000
|
85
|
Dụng cụ xác định trương nở
|
bộ
|
350.000
|
86
|
Dao gạt đất
|
cái
|
15.000
|
87
|
Dao luyện đất
|
cái
|
15.000
|
88
|
Dao rựa chặt đất
|
cái
|
15.000
|
89
|
Dây cao su fi 8ml (để làm thấm)
|
m
|
1.500
|
90
|
Dây điện đôi
|
m
|
4.526
|
91
|
Dầu công nghiệp 20
|
lít
|
22.727
|
92
|
Đĩa từ (CD)
|
cái
|
3.000
|
93
|
Dung dịch chuẩn pH 4,0
|
lít
|
3.000
|
94
|
Dung dịch chuẩn pH 7,0
|
lít
|
3.500
|
95
|
Dung dịch chuẩn pH 10,0
|
lít
|
4.500
|
96
|
Đá khô
|
kg
|
40.000
|
97
|
Dầu FO
|
lít
|
16.027
|
98
|
Dao tiện
|
con
|
25.000
|
99
|
Dao bào
|
con
|
25.000
|
100
|
Dao nén, dao cắt
|
cái
|
45.000
|
101
|
Dao thấm
|
cái
|
45.000
|
102
|
Eriocrom T (ETOO)
|
kg
|
50.000
|
103
|
Etoxyetan
|
kg
|
50.000
|
104
|
Etanol nguyên chất
|
kg
|
30.000
|
105
|
Etanol cấp kỹ thuật
|
kg
|
25.000
|
106
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gram
|
2.000
|
107
|
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
|
kg
|
25.000
|
108
|
Giấy nhám
|
m2
|
15.000
|
109
|
Gas
|
kg
|
21.212
|
110
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
3.454.545
|
111
|
Giấy (kẻ ly cao 0,3m)
|
m
|
1.200
|
112
|
Giá gỗ làm thấm
|
cái
|
35.000
|
113
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000
|
114
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1.500
|
115
|
Giấy lọc
|
hộp
|
15.000
|
116
|
Giấy nhám
|
tờ
|
1.000
|
117
|
Giấy nhám số 0
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Glixerin (C3H8O3)
|
kg
|
16.800
|
119
|
Glixerin (C3H8O3)
|
lít
|
16.800
|
120
|
Grafit
|
kg
|
50.600
|
121
|
Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)
|
lít
|
20.000
|
122
|
Hạt mài
|
kg
|
2.500
|
123
|
Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x40
|
cái
|
20.000
|
124
|
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
cái
|
35.000
|
125
|
Hóa chất màu
|
lít
|
10.000
|
126
|
Hộp ngâm mẫu
|
hộp
|
5.000
|
127
|
Axit sunfuric (H2SO4)
|
lít
|
2.500
|
128
|
Axit flohydric (HF)
|
lít
|
63.600
|
129
|
Axit nitric (HNO3)
|
gram
|
150
|
130
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
20.000
|
131
|
Hydroperoxit
|
lít
|
9.200
|
132
|
Axit nitric 2N (HNO3)
|
lít
|
9.200
|
133
|
Hạt kích thước chuẩn
|
gram
|
25
|
134
|
Hóa chất (HCl,
axetic...)
|
kg
|
50.000
|
135
|
HNO3
|
ml
|
9
|
136
|
K2BrO4
|
gram
|
500
|
137
|
K2S2O5
|
kg
|
50.000
|
138
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
14.100
|
139
|
Kbo
|
kg
|
15.000
|
140
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gram
|
190
|
141
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
10.000
|
142
|
KHSO4
|
kg
|
220.000
|
143
|
Kali thioxyanat KSCN
|
kg
|
50.000
|
144
|
Keo Epoxy
|
hộp
|
10.000
|
145
|
Khăn bông
|
cái
|
5.000
|
146
|
Keo dính chuyên dụng
|
hộp
|
20.000
|
147
|
Kali Thiocyarat
|
gram
|
50
|
148
|
Khay men
|
cái
|
20.000
|
149
|
Khay men to + nhỏ (20x60)cm
|
cái
|
25.000
|
150
|
Kính vuông 16x16
|
cái
|
3.500
|
151
|
Kính dày 10mm
(20x40)cm
|
cái
|
16.000
|
152
|
Keo dán silicon
|
hộp
|
15.000
|
153
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.000
|
154
|
Lưỡi cưa máy
|
cái
|
35.000
|
155
|
Mastic (Ma tít)
|
kg
|
7.273
|
156
|
Mỡ
|
kg
|
30.200
|
157
|
Mỡ các loại
|
kg
|
30.200
|
158
|
Mũi khoan kim cương
|
cái
|
850.000
|
159
|
Muôi xúc đất
|
cái
|
3.500
|
160
|
Mũi xuyên
|
cái
|
250.000
|
161
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
25.000
|
162
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
25.000
|
163
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
75.000
|
164
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
25.000
|
165
|
Methyl đỏ
|
mg
|
1.000
|
166
|
Mia
|
cái
|
500.000
|
167
|
Nhựa bitum;
Bitum
|
kg
|
11.182
|
168
|
Nước
|
lít
|
11
|
169
|
Nước rửa kính
|
lít
|
60.000
|
170
|
Nhiệt kế
|
cái
|
60.000
|
171
|
Nồi áp suất hút chân không
|
cái
|
450.000
|
172
|
Nitro benzel tinh khiết
|
gr
|
50
|
173
|
Nước cất
|
lít
|
50
|
174
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
90.000
|
175
|
Natri Cabonat (Na2CO3)
|
kg
|
80.000
|
176
|
Natri florua
(NaF)
|
ml
|
176
|
177
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
69.000
|
178
|
Amoni clorua (NHCl)
|
kg
|
3.800
|
179
|
Amoni cacbonnat (NH4)2CO3
|
kg
|
100.000
|
180
|
Nhựa đường polime
|
kg
|
15.000
|
181
|
Nhớt
|
lít
|
31.818
|
182
|
Nhớt (Dầu) thủy lực
|
lít
|
50.000
|
183
|
Nitrat bạc (AgNO3)
|
gram
|
1.400
|
184
|
Natri florua (NaF)
|
gram
|
5.000
|
185
|
NH4NO3
|
kg
|
150.000
|
186
|
Natri clorua (NaCl)
|
kg
|
3.500
|
187
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
10.000
|
188
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
30,000
|
189
|
Ống thủy tinh fi 8ml dài 1m
|
cái
|
25.000
|
190
|
Ống thủy tinh chữ T fi 8ml
|
cái
|
12.000
|
191
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
15.000
|
192
|
Ống khoan
|
cái
|
50.000
|
193
|
Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml
|
bộ
|
50.000
|
194
|
Parafin
|
kg
|
132.000
|
195
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
8.000
|
196
|
Phao tỷ trọng kế
|
cái
|
60.000
|
197
|
Phèn sắt
|
gr
|
20
|
198
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
50.000
|
199
|
Phiến điện trở (sensor)
|
cái
|
1.000
|
200
|
Phớt đánh bóng
|
viên
|
20.000
|
201
|
Phễu sắt D5cm
|
cái
|
3.500
|
202
|
Que khuấy đất
|
cái
|
4.500
|
203
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
20.000
|
204
|
Sơn màu; Sơn đỏ
|
kg
|
75.758
|
205
|
Sạn Mg
|
kg
|
2.500
|
206
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
70.000
|
207
|
Axit Silicic (H2SiO3)
|
kg
|
50.000
|
208
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
84.000
|
209
|
Sắt (III) amoni sunfat
|
kg
|
4.000
|
210
|
Thuổng đào đất
|
cái
|
20.000
|
211
|
Tấm kẹp ngâm bão hòa
|
cái
|
14.000
|
212
|
Thùng ngâm bão
hòa
|
cái
|
120.000
|
213
|
Thước dây thép 5m
|
cái
|
10.000
|
214
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
45.000
|
215
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
3.000
|
216
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
30.000
|
217
|
Thạch cao
|
kg
|
3.000
|
218
|
Vải phin trắng
|
m
|
8.000
|
219
|
Vữa không co ngót
|
kg
|
1.000
|
220
|
Vít nở D16
|
cái
|
3.500
|
221
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.491
|
222
|
Xăng E5 RON92
|
lít
|
16.927
|
223
|
Xoong nhôm đun sáp
|
cái
|
15.000
|
224
|
Xylenola da cam
|
ml
|
2.000
|
225
|
Xylenon da cam
|
gram
|
2.000
|
226
|
Kẽm oxit (ZnO)
|
kg
|
2.327
|
227
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
95.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng;
* Mức lương đầu vào LNC =
2.077.000 đồng/tháng.
* HCB: Hệ số lương theo cấp
bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 - Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Stt
|
Chức
danh
|
Hệ số
lương (HCB)
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện,
đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại
máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc,
máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
2,55
|
203.706
|
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
|
|
|
2
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
|
2,96
|
236.458
|
3
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
|
3,27
|
261.223
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Stt
|
Loại
máy và thiết bị thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Giá
ca máy (đồng)
|
2
|
Máy khoan XY-1A
|
ca
|
763.750
|
19
|
Máy thủy bình NA 720
|
-
|
15.947
|
20
|
Máy toàn đạc điện tử
|
-
|
159.467
|
23
|
Kính hiển vi
|
-
|
7.722
|
24
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
-
|
2.500.900
|
27
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
-
|
129.824
|
28
|
TRL Profile Beam
|
-
|
356.142
|
29
|
Máy FWD
|
-
|
1.794.000
|
30
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
-
|
87.764
|
35
|
Cân phân tích
|
-
|
10.989
|
37
|
Cân thủy tĩnh
|
-
|
4.851
|
38
|
Lò nung
|
-
|
13.640
|
39
|
Tủ sấy
|
-
|
12.038
|
40
|
Tủ hút độc
|
-
|
11.770
|
41
|
Tủ lạnh
|
-
|
5.984
|
42
|
Máy hút chân không
|
-
|
3.713
|
43
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
-
|
9.900
|
44
|
Bếp điện
|
-
|
2.357
|
45
|
Bếp cát
|
-
|
3.030
|
46
|
Máy chưng cất nước
|
-
|
7.095
|
47
|
Máy trộn đất
|
-
|
5.913
|
48
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
-
|
18.705
|
50
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
-
|
6.188
|
51
|
Máy cắt (phẳng) đất
|
-
|
2.415
|
52
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
-
|
15.750
|
54
|
Máy nén 3 trục
|
-
|
618.982
|
55
|
Máy ép Litvinốp
|
-
|
16.380
|
56
|
Kích tháo mẫu
|
-
|
6.868
|
57
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
-
|
136.864
|
58
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
-
|
63.617
|
59
|
Máy khoan mẫu đá
|
-
|
58.793
|
60
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
-
|
9.990
|
61
|
Máy nén 1 trục
|
ca
|
16.380
|
62
|
Máy nén Marshall
|
-
|
217.046
|
63
|
Máy CBR
|
-
|
65.800
|
66
|
Máy nén thủy lực 10T
|
-
|
20.103
|
67
|
Máy nén thủy lực (Máy gia tải) 50T
|
-
|
31.256
|
68
|
Máy nén thủy lực 125T
|
-
|
41.808
|
69
|
Máy nén thủy lực 200T
|
-
|
66.933
|
70
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
-
|
45.728
|
71
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
-
|
27.090
|
73
|
Máy gia tải (Máy nén thủy lực) 20T
|
-
|
32.663
|
74
|
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
-
|
5.913
|
75
|
Máy xác định hệ số thấm
|
-
|
72.007
|
76
|
Máy đo pH
|
-
|
8.708
|
77
|
Máy đo âm thanh
|
-
|
7.848
|
78
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
-
|
89.770
|
80
|
Máy đo vết nứt
|
-
|
15.265
|
81
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
-
|
109.886
|
82
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
-
|
157.263
|
83
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
-
|
11.288
|
84
|
Máy đo gia tốc
|
-
|
81.939
|
85
|
Máy ổn nhiệt (ghi nhiệt ổn định)
|
-
|
15.803
|
86
|
Máy đo chuyển vị
|
-
|
50.615
|
87
|
Máy xác định mô đun
|
-
|
28.665
|
88
|
Máy so màu ngọn lửa
|
-
|
35.672
|
90
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
-
|
52.143
|
91
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
-
|
8.278
|
92
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
-
|
13.653
|
93
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
-
|
1.360
|
94
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
-
|
14.835
|
95
|
Bàn dằn
|
-
|
25.155
|
96
|
Bàn rung
|
-
|
9.138
|
97
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
-
|
14.298
|
98
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
-
|
8.493
|
99
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
-
|
7.848
|
100
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
ca
|
68.951
|
101
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
-
|
55.868
|
102
|
Tenxômét
|
-
|
7.418
|
104
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
-
|
6.988
|
105
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích
thành phần hóa lý của vật liệu)
|
-
|
1.835.803
|
106
|
Bộ phận cần ép chỉ tiêu thử gạch chịu
lửa
|
-
|
4.208
|
107
|
Côn thử độ sụt
|
-
|
2.946
|
108
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
-
|
4.208
|
109
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
-
|
2.946
|
110
|
Chén bạch kim
|
-
|
21.120
|
111
|
Kẹp niken
|
-
|
7.821
|
112
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
-
|
36.162
|
113
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
-
|
55.868
|
114
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
-
|
125.866
|
115
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
-
|
53.480
|
116
|
Súng bi
|
-
|
8.063
|
118
|
Bình hút ẩm
|
-
|
215
|
119
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
-
|
323
|
126
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
-
|
1.103
|
127
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
1.225
|
128
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
-
|
1.103
|
129
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
-
|
613
|
130
|
Dụng cụ Vica
|
-
|
735
|
133
|
Khuôn Capping mẫu
|
-
|
613
|
137
|
Kính phóng đại đo lường
|
-
|
5.125
|
139
|
Máy bộ đàm
|
-
|
1.435
|
141
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
-
|
1.230
|
142
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo
dao động 3 chiều)
|
-
|
512.167
|
143
|
Máy đo độ bóng
|
-
|
47.750
|
145
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
-
|
26.875
|
146
|
Thiết bị đo độ dày
|
ca
|
26.875
|
147
|
Máy đo độ giãn nở bêtông (Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài)
|
-
|
50.250
|
148
|
Máy dò khuyết tật
|
-
|
80.702
|
149
|
Máy đo kích thước
|
-
|
7.036
|
150
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
-
|
15.803
|
151
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
-
|
41.808
|
152
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
-
|
362.303
|
153
|
Máy Hveem
|
-
|
47.750
|
154
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
-
|
25.830
|
155
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
-
|
43.453
|
156
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
-
|
25.625
|
157
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
-
|
25.625
|
158
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
-
|
47.750
|
159
|
Máy mài mòn bề mặt
|
-
|
9.225
|
161
|
Máy nén cố kết
|
-
|
15.990
|
162
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
-
|
76.973
|
163
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh
sáng
|
-
|
55.868
|
164
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
-
|
76.400
|
166
|
Máy soi kim tương
|
-
|
47.000
|
167
|
Máy thấm (Máy thử độ chống thấm)
|
-
|
47.000
|
168
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
-
|
42.770
|
169
|
Máy thử độ bục
|
-
|
24.750
|
170
|
Máy thử độ rơi côn
|
-
|
27.027
|
172
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
-
|
11.288
|
173
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
-
|
53.265
|
174
|
Thiết bị đo điểm sương
|
-
|
16.125
|
175
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
-
|
16.125
|
176
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
-
|
45.225
|
177
|
Thiết bị đo độ dày
|
-
|
94.470
|
178
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
-
|
45.225
|
179
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
-
|
45.225
|
181
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của
sứ vệ sinh
|
-
|
48.500
|
182
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
-
|
48.500
|
183
|
Tủ chiếu UV
|
ca
|
10.400
|
184
|
Tủ khí hậu
|
-
|
10.400
|
186
|
Vi kế
|
-
|
1.976
|
189
|
Máy vi tính
|
-
|
10.182
|
202
|
Máy đo độ nhớt
|
-
|
125.737
|
205
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
-
|
51.120
|
209
|
Máy đo vạn năng
|
-
|
126.504
|
242
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
7.128
|
243
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
-
|
6.417
|
244
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
-
|
50.740
|
245
|
Máy nghiền rung
|
-
|
7.848
|
246
|
Bình thử bọt khí
|
-
|
215
|
247
|
Máy kéo nén thủy lực 50T
|
-
|
31.155
|
248
|
Đồng hồ đo co ngót
|
-
|
303
|
249
|
Dụng cụ thử xuyên
|
-
|
1.103
|
250
|
Máy bơm nước 7kW
|
-
|
16.554
|
251
|
Khoáng chuẩn
|
-
|
8.900
|
252
|
Thiết bị thử tải trọng
|
-
|
26.875
|
253
|
Tenxômet
|
-
|
968
|
254
|
Máy đo độ đàn hồi
|
-
|
52.143
|
255
|
Thiết bị gia nhiệt vòng bi
|
-
|
5.375
|
256
|
Bếp ga công nghiệp
|
-
|
1.075
|
257
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm
(ELE)
|
-
|
13.653
|
258
|
Thiết bị Wheel tracking
|
-
|
356.142
|
259
|
Máy đầm xoay
|
-
|
19.382
|
260
|
Dụng cụ đo độ bền va uốn
|
-
|
1.103
|
261
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
-
|
11.288
|
262
|
Máy nén thủy lực 100T
|
-
|
38.190
|
263
|
Máy khoan bê tông cầm tay công suất
0,62kW
|
-
|
16.600
|
264
|
Máy nén khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
|
-
|
3.867
|
265
|
Máy bơm nước động cơ điện, công suất
2,8kW
|
-
|
5.933
|
266
|
Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công
suất 1kW
|
-
|
5.563
|
267
|
Máy bào gỗ công suất 1kW
|
-
|
4.172
|
268
|
Máy cưa kim loại công suất 1,7kW
|
ca
|
22.803
|
269
|
Máy tiện công suất 10kW
|
-
|
103.876
|
270
|
Máy bào thép công suất 7,5kW
|
-
|
68.592
|
271
|
Máy sàng hạt
|
-
|
6.953
|
272
|
Máy kéo nén thủy lực 0,5T
|
-
|
3.763
|
273
|
Máy kéo nén thủy lực 10T
|
-
|
20.425
|
274
|
Máy phân tích hàm lượng cát
|
-
|
47.955
|
275
|
Cần trục ô tô sức nâng 5T
|
-
|
570.775
|
276
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
-
|
20.750
|
277
|
Máy mài công suất 2,7kW
|
-
|
11.658
|
278
|
Máy đo đường kính cốt thép
|
-
|
12.040
|
279
|
Máy nâng 5T
|
-
|
52.824
|
280
|
Máy phát điện lưu động công suất
5kW
|
-
|
41.097
|
281
|
Dụng cụ đo nhám
|
-
|
4.208
|
282
|
Máy Giragang
|
-
|
11.825
|
283
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất
rời
|
-
|
14.835
|
284
|
Máy cắt nhỏ
|
-
|
2.415
|
285
|
Máy bơm nước 0,75kW
|
-
|
3.708
|
286
|
Xe chuyên dùng
|
-
|
418.923
|
Ghi chú :
Cột Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thí nghiệm lấy theo số thứ tự của Bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre công bố kèm theo Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
STT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số
ca năm
|
Định
mức (%/)
|
Nguyên
giá (1000 đồng)
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá
ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu
hao
|
Sửa
chữa
|
Chi
phí khác
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (bổ
sung):
|
|
242
|
Cân kỹ
thuật (Cân điện tử)
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
7.200
|
|
|
7.128
|
243
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
180
|
14
|
3
|
4
|
5.500
|
|
|
6.417
|
244
|
Máy
cắt bê tông 7,5kW
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
17.200
|
|
|
50.740
|
245
|
Máy
nghiền rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
7.300
|
|
|
7.848
|
246
|
Bình
thử bọt khí
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
200
|
|
|
215
|
247
|
Máy
kéo nén thủy lực 50T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
31.000
|
|
|
31.155
|
248
|
Đồng
hồ đo co ngót
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
300
|
|
|
303
|
249
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
900
|
|
|
1.103
|
250
|
Máy
bơm nước 7kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
9.300
|
|
|
16.554
|
251
|
Khoáng
chuẩn
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
5.000
|
|
|
8.900
|
252
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
25.000
|
|
|
26.875
|
253
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
900
|
|
|
968
|
254
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
54.600
|
|
|
52.143
|
255
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng bi
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
5.000
|
|
|
5.375
|
256
|
Bếp
ga công nghiệp
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
1.000
|
|
|
1.075
|
257
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
12.700
|
|
|
13.653
|
258
|
Thiết
bị Wheel tracking
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
348.400
|
|
|
356.142
|
259
|
Máy
đầm xoay
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
6.500
|
|
|
19.382
|
260
|
Dụng
cụ đo độ bền va uốn
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
900
|
|
|
1.103
|
261
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
10.500
|
|
|
11.288
|
262
|
Máy
nén thủy lực 100T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
38.000
|
|
|
38.190
|
263
|
Máy
khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
4.800
|
|
|
16.600
|
264
|
Máy nén
khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
2.500
|
|
|
3.867
|
265
|
Máy
bơm nước động cơ điện, công suất 2,8kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4.000
|
|
|
5.933
|
266
|
Máy
cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2.000
|
|
|
5.563
|
267
|
Máy
bào gỗ công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
1.500
|
|
|
4.172
|
268
|
Máy
cưa kim loại công suất 1,7kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
22.700
|
|
|
22.803
|
269
|
Máy
tiện công suất 10kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
110.400
|
|
|
103.876
|
270
|
Máy
bào thép công suất 7,5kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
72.900
|
|
|
68.592
|
271
|
Máy
sàng hạt
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2.500
|
|
|
6.953
|
272
|
Máy
kéo nén thủy lực 0,5T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
3.500
|
|
|
3.763
|
273
|
Máy
kéo nén thủy lực 10T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
19.000
|
|
|
20.425
|
274
|
Máy
phân tích hàm lượng cát
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
50.000
|
|
|
47.955
|
275
|
Cần
trục ô tô sức nâng 5T
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
671.500
|
|
|
570.775
|
276
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
6.000
|
|
|
20.750
|
277
|
Máy
mài công suất 2,7kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
11.200
|
|
|
11.658
|
278
|
Máy
đo đường kính cốt thép
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
11.200
|
|
|
12.040
|
279
|
Máy
nâng 5T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
51.700
|
|
|
52.824
|
280
|
Máy phát
điện lưu động công suất 5kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
24.800
|
|
|
41.097
|
281
|
Dụng
cụ đo nhám
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
1.000
|
|
|
4.208
|
282
|
Máy
Giragang
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
11.000
|
|
|
11.825
|
283
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
13.800
|
|
|
14.835
|
284
|
Máy cắt
nhỏ
|
200
|
14
|
3
|
4
|
2.300
|
|
|
2.415
|
285
|
Máy
bơm nước 0,75kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
2.500
|
|
|
3.708
|
286
|
Xe
chuyên dùng
|
200
|
18
|
4,5
|
6
|
313.800
|
|
|
418.923
|
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí
nghiệm
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm tỷ diện
|
chỉ
tiêu
|
4.119
|
72.112
|
8.850
|
DA.01002
|
Thí nghiệm ổn định thể tích
|
-
|
2.258
|
170.909
|
841
|
DA.01003
|
Thí nghiệm thời gian đông kết
|
-
|
687
|
204.521
|
1.759
|
DA.01004
|
Thí nghiệm cường độ theo phương
pháp chuẩn
|
-
|
18.277
|
356.486
|
21.148
|
DA.01005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
12.810
|
51.538
|
4.913
|
DA.01006
|
Thí nghiệm độ mịn
|
-
|
4.824
|
62.538
|
4.340
|
DA.01007
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung
|
-
|
28.263
|
47.667
|
51.889
|
DA.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
80.439
|
251.781
|
68.659
|
DA.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
và cặn không tan
|
-
|
103.345
|
162.965
|
46.897
|
DA.01010
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
hòa tan
|
-
|
28.897
|
92.279
|
29.214
|
DA.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
12.713
|
168.057
|
12.492
|
DA.01012
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3
|
-
|
4.968
|
66.816
|
309
|
DA.01013
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
-
|
10.567
|
73.538
|
510
|
DA.01014
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
5.177
|
83.519
|
804
|
DA.01015
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
-
|
6.706
|
84.334
|
651
|
DA.01016
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
-
|
18.662
|
151.557
|
12.600
|
DA.01017
|
Thí nghiệm hàm lượng Cl-
|
-
|
39.521
|
97.371
|
|
DA.01018
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O
và Na2O
|
chỉ
tiêu
|
28.763
|
156.854
|
43.707
|
DA.01019
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
2.332
|
87.186
|
4.869
|
DA.01020
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
158.586
|
87.186
|
1.643
|
DA.01021
|
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn
|
-
|
687
|
76.390
|
1.805
|
DA.01022
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa
|
-
|
172.280
|
1.146.865
|
72.268
|
DA.01023
|
Thí nghiệm độ nở sunphat
|
-
|
34.772
|
560.192
|
5.355
|
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cát,
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
|
chỉ
tiêu
|
22.674
|
62.334
|
19.571
|
DA.02002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
22.674
|
53.575
|
19.571
|
DA.02003
|
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun
độ lớn
|
-
|
36.441
|
151.557
|
31.326
|
DA.02004
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét
bẩn
|
-
|
22.674
|
142.594
|
19.571
|
DA.02005
|
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch
học)
|
-
|
36.441
|
222.854
|
33.353
|
DA.02006
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
-
|
28.980
|
89.223
|
232
|
DA.02007
|
Thí nghiệm hàm lượng mica
|
-
|
14.815
|
162.150
|
12.872
|
DA.02008
|
Thí nghiệm hàm lượng sét cục
|
-
|
15.697
|
44.612
|
12.872
|
DA.02009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
40.452
|
3.056
|
33.746
|
DA.02010
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp tỷ trọng kế
|
-
|
23.288
|
94.520
|
20.322
|
DA.02011
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp lazer
|
-
|
542
|
191.076
|
54.299
|
DA.02012
|
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm
|
-
|
178.454
|
568.136
|
81.350
|
DA.02013
|
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt
|
-
|
12.653
|
178.243
|
2.343
|
DA.02014
|
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và
sunfit
|
-
|
140.543
|
215.928
|
30.614
|
DA.02015
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Clorua
|
-
|
176.184
|
107.964
|
15.320
|
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đá dăm (sỏi),
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
chỉ
tiêu
|
26.969
|
77.408
|
23.237
|
DA.03002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
26.956
|
50.927
|
23.395
|
DA.03003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng
phương pháp đơn giản
|
-
|
26.956
|
50.927
|
23.237
|
DA.03004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
40.452
|
30.556
|
34.665
|
DA.03005
|
Thí nghiệm thành phần hạt
|
-
|
40.452
|
132.409
|
34.739
|
DA.03006
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn
|
-
|
40.885
|
24.445
|
35.118
|
DA.03007
|
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt
|
-
|
14.815
|
120.187
|
12.872
|
DA.03008
|
Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm
và hạt bị phong hóa
|
-
|
40.885
|
85.557
|
35.118
|
DA.03009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
27.263
|
28.519
|
23.489
|
DA.03010
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
27.696
|
45.834
|
22.731
|
DA.03011
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
|
27.696
|
42.778
|
22.731
|
DA.03012
|
Thí nghiệm cường độ nén của đá
nguyên khai
|
-
|
22.909
|
254.633
|
66.902
|
DA.03013
|
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá
nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
-
|
62.475
|
437.968
|
110.619
|
DA.03014
|
Thí nghiệm độ nén dập trong xi lanh
|
-
|
39.548
|
99.816
|
36.048
|
DA.03015
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
-
|
53.658
|
299.448
|
45.420
|
DA.03016
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
chỉ
tiêu
|
28.980
|
132.409
|
472
|
DA.03017
|
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên
khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
101.853
|
17.443
|
DA.03018
|
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá
(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
132.409
|
17.601
|
DA.03019
|
Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô
định hình
|
-
|
82.857
|
295.374
|
86.259
|
DA.03020
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Cl-
|
-
|
183.452
|
107.964
|
28.018
|
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT
CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.04001
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt
liệu bê tông
|
chỉ
tiêu
|
29.584
|
127.316
|
4.539
|
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM
VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM
CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05101
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ
tiêu
|
256.954
|
365.449
|
131.053
|
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05201
|
Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ
tiêu
|
643.620
|
1.226.310
|
623.079
|
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa
học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Mẫu thí nghiệm
|
chỉ
tiêu
|
|
325.930
|
1.407
|
DA.06002
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
10.828
|
71.297
|
7.702
|
DA.06003
|
Thí nghiệm độ mất khi nung
|
-
|
35.363
|
64.167
|
51.187
|
DA.06004
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
197.593
|
366.671
|
112.536
|
DA.06005
|
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
|
-
|
4.968
|
71.297
|
309
|
DA.06006
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
7.053
|
91.668
|
4.212
|
DA.06007
|
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
|
-
|
11.322
|
71.297
|
3.917
|
DA.06008
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
-
|
8.910
|
91.668
|
4.058
|
DA.06009
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
-
|
118.070
|
1.731.501
|
13.555
|
DA.06010
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
525
|
95.742
|
1.143
|
DA.06011
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O,
Na2O
|
-
|
19.235
|
169.076
|
20.682
|
DA.06012
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
19.708
|
168.057
|
11.994
|
DA.06013
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
24.811
|
95.742
|
2.913
|
DA.06014
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
LAZER
|
-
|
|
381.949
|
18.100
|
DA.06015
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
-
|
37.037
|
215.317
|
31.600
|
DA.06016
|
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính
|
-
|
28.148
|
116.112
|
23.349
|
DA.06017
|
Thí nghiệm Al2O3
hoạt tính
|
-
|
24.637
|
97.779
|
19.835
|
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích
thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu
thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần
thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí
nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu
kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt
khí, độ co ... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu
chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8.
Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bêtông thông thường
bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá : DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP
BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ
mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông
|
chỉ
tiêu
|
|
38.195
|
552
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể
để xác định đơn giá phù hợp
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép mẫu bê tông lập phương
|
|
|
|
|
DA.10001A
|
- 100x100x100
|
chỉ
tiêu
|
3.304
|
38.704
|
4.217
|
DA.10001B
|
- 150x150x150
|
-
|
3.665
|
42.778
|
4.428
|
DA.10001C
|
- 200x200x200
|
-
|
4.216
|
48.889
|
4.920
|
|
Ép mẫu bê tông trụ
|
|
|
|
|
DA.10002A
|
- 100x200
|
chỉ
tiêu
|
4.887
|
46.852
|
5.622
|
DA.10002B
|
- 150x300
|
-
|
5.420
|
50.927
|
6.606
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600
|
chỉ
tiêu
|
1.463
|
80.260
|
3.930
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương
70,7x70,7x70,7
|
-
|
619
|
17.926
|
2.344
|
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của
bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở
cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền
kề.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
chỉ
tiêu
|
6.414
|
249.132
|
7.607
|
DA.11102
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê
tông
|
-
|
2.168
|
132.409
|
1.804
|
DA.11103
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp bê tông
|
|
1.120
|
87.594
|
2.846
|
DA.11104
|
Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp
bê tông
|
|
2.168
|
253.207
|
3.675
|
DA.11105
|
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
|
|
2.891
|
38.297
|
2.426
|
DA.11106
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê
tông
|
-
|
48.959
|
127.316
|
37.136
|
DA.11107
|
Thí nghiệm độ hút nước của bê tông
|
-
|
43.053
|
193.521
|
38.603
|
DA.11108
|
Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông
|
-
|
6.050
|
252.595
|
6.235
|
DA.11109
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
bê tông
|
-
|
62.202
|
30.352
|
25.381
|
DA.11110
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê
tông
|
-
|
12.647
|
140.557
|
6.793
|
DA.11111
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
|
-
|
17.597
|
175.187
|
8.205
|
DA.11112
|
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê
tông và cốt thép
|
-
|
16.423
|
253.207
|
23.078
|
DA.11113
|
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông
|
chỉ
tiêu
|
5.754.050
|
392.134
|
4.127.999
|
DA.11114
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén
tĩnh của bê tông
|
-
|
66.442
|
382.967
|
73.723
|
DA.11115
|
Thí nghiệm độ chống thấm nước của
bê tông
|
-
|
76.820
|
448.153
|
423.872
|
DA.11116
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa
của bê tông
|
-
|
10.792
|
181.298
|
10.964
|
DA.11117
|
Xác định hàm lượng ion clorua trong
bê tông
|
-
|
176.449
|
107.964
|
16.255
|
DA.11118
|
Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông
|
-
|
147.770
|
215.928
|
31.549
|
DA.11119
|
Xác định độ PH của bê tông
|
-
|
3.980
|
127.316
|
1.143
|
DA.11120
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa bê tông
|
-
|
44.083
|
560.192
|
2.589
|
DA.11121
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
|
-
|
|
382.967
|
363
|
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM
LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.11201
|
Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp
mẫu bê tông đầm lăn RCC
|
chỉ tiêu
|
18.107
|
529.636
|
16.982
|
DA.11202
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông đầm lăn
|
-
|
|
40.741
|
8.686
|
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vôi xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Xác định lượng nước cần thiết để
tôi vôi
|
chỉ
tiêu
|
6.667
|
95.538
|
5.688
|
DA.12002
|
Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi
1kg vôi sống
|
-
|
6.667
|
110.816
|
5.688
|
DA.12003
|
Xác định khối lượng riêng của vôi
đã tôi
|
-
|
16.434
|
109.798
|
11.376
|
DA.12004
|
Xác định lượng hạt không tôi được
|
-
|
34.346
|
124.057
|
4.588
|
DA.12005
|
Xác định độ nghiền mịn của vôi
|
-
|
5.366
|
93.705
|
4.614
|
DA.12006
|
Xác định độ ẩm của vôi Hydrat
|
-
|
13.333
|
47.667
|
11.376
|
DA.12007
|
Xác định độ hút vôi
|
-
|
15.457
|
381.949
|
10.077
|
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp
vữa
|
chỉ
tiêu
|
|
25.463
|
1.664
|
DA.13002
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn
nhất
|
-
|
9.070
|
108.372
|
9.354
|
DA.13003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp vữa
|
-
|
|
85.964
|
472
|
DA.13004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu động của
vữa tươi
|
-
|
723
|
38.297
|
11.854
|
DA.13005
|
Thí nghiệm độ hút nước của vữa
|
-
|
14.815
|
47.667
|
12.640
|
DA.13006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa
|
-
|
813
|
210.021
|
1.984
|
DA.13007
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa
|
-
|
1.084
|
124.057
|
2.639
|
DA.13008
|
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào
nền trát
|
-
|
10.500
|
295.985
|
2.644
|
DA.13009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
-
|
560
|
215.725
|
1.351
|
DA.13010
|
Xác định khối lượng riêng
|
-
|
20.217
|
85.964
|
17.253
|
DA.13011
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
|
-
|
5.565
|
76.390
|
6.650
|
DA.13012
|
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
|
-
|
53.980
|
104.297
|
18.409
|
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT
SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung,
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
903
|
160.520
|
3.446
|
DA.14002
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
|
-
|
1.355
|
142.594
|
4.466
|
DA.14003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
44.444
|
89.223
|
38.391
|
DA.14004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
14.815
|
103.483
|
13.111
|
DA.14005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
17.915
|
102.464
|
13.111
|
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI
MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng,
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên
|
chỉ
tiêu
|
1.138
|
160.520
|
4.299
|
DA.15002
|
Thí nghiệm lực xung kích
|
-
|
|
44.612
|
1.105
|
DA.15003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
29.697
|
47.667
|
26.346
|
DA.15004
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
-
|
19.277
|
204.928
|
23.956
|
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa,
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
23.126
|
205.743
|
9.766
|
DA.16002
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1
mẫu
|
-
|
164.108
|
258.707
|
11.458
|
DA.16003
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥
2 mẫu
|
-
|
91.294
|
179.261
|
6.445
|
DA.16004
|
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng
|
-
|
490.916
|
303.522
|
38.299
|
DA.16005
|
Thí nghiệm độ xốp
|
-
|
7.407
|
53.575
|
6.791
|
DA.16006
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
<1350°C
|
-
|
38.676
|
320.837
|
26.726
|
DA.16007
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
≥1350°C
|
-
|
57.086
|
401.097
|
40.075
|
DA.16008
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
22.910
|
71.297
|
6.320
|
DA.16009
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
16.434
|
102.464
|
11.376
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu
lửa làm lạnh bằng nước
|
-
|
398.631
|
744.138
|
73.778
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh
bằng không khí
|
-
|
441.919
|
818.694
|
40.234
|
DA.16012
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
-
|
216.675
|
356.486
|
184.859
|
DA.16013
|
Thí nghiệm hàm lượng các ô xít
trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
-
|
461.616
|
1.212.051
|
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói sét nung,
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
346.500
|
80.260
|
|
DA.17002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
4.390
|
142.594
|
4.982
|
DA.17003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
15.339
|
80.260
|
13.554
|
DA.17004
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
80.260
|
472
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG
CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.18001
|
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng
cát
|
chỉ
tiêu
|
16.676
|
80.260
|
14.691
|
DA.18002
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
80.260
|
472
|
DA.18003
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
ngói xi măng cát
|
-
|
346.500
|
80.260
|
|
DA.18004
|
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng
cát
|
-
|
4.390
|
114.075
|
4.982
|
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP
LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT
DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch
men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu
cơ,
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
54.506
|
133.631
|
71.279
|
DA.19002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
55.084
|
128.335
|
101.288
|
DA.19003
|
Thí nghiệm độ bóng bề mặt
|
-
|
46.690
|
149.724
|
65.793
|
DA.19004
|
Thí nghiệm độ bền uốn
|
-
|
54.580
|
142.594
|
90.385
|
DA.19005
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt
|
-
|
34.992
|
317.781
|
53.570
|
DA.19006
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu
|
-
|
25.145
|
183.335
|
37.501
|
DA.19007
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
10.468
|
86.575
|
24.188
|
DA.19008
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(< 100°C)
|
-
|
50.014
|
203.706
|
106.181
|
DA.19009
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(100°C đến 800°C)
|
-
|
55.789
|
203.706
|
124.648
|
DA.19010
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
46.143
|
232.225
|
74.878
|
DA.19011
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
-
|
7.983
|
748.620
|
51.178
|
DA.19012
|
Thí nghiệm sai lệch kích thước
|
-
|
2.349
|
106.946
|
14.283
|
DA.19013
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
65.312
|
397.227
|
66.491
|
DA.19014
|
Thí nghiệm độ bền va đập
|
-
|
3.924
|
132.409
|
26.091
|
DA.19015
|
Thí nghiệm hệ số ma sát động
|
-
|
4.517
|
244.447
|
43.782
|
DA.19016
|
Thí nghiệm độ bền hóa học (axit -
kiềm)
|
|
79.857
|
309.633
|
6.320
|
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ
TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông,
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật
ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
|
116.112
|
|
DA.20002
|
Xác định cường độ chịu nén
|
-
|
2.297
|
128.335
|
3.446
|
DA.20003
|
Xác định độ rỗng
|
-
|
|
110.001
|
2.620
|
DA.20004
|
Xác định độ thấm nước
|
-
|
2.348
|
106.335
|
170
|
DA.20005
|
Xác định độ hút nước
|
-
|
44.444
|
98.186
|
516
|
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI
MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thí nghiệm thời gian không xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
415.800
|
71.297
|
|
DA.21002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
2.042
|
151.557
|
4.982
|
DA.21003
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
7.407
|
40.945
|
7.578
|
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh,
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
52.573
|
97.983
|
49.006
|
DA.22002
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
28.291
|
151.557
|
41.479
|
DA.22003
|
Thử độ bền rạn men
|
-
|
7.227
|
749.638
|
17.779
|
DA.22004
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
7.523
|
203.706
|
26.359
|
DA.22005
|
Thí nghiệm độ thấm mực
|
-
|
50.547
|
264.818
|
79.998
|
DA.22006
|
Xác định khả năng chịu tải
|
-
|
1.174
|
366.671
|
16.367
|
DA.22007
|
Xác định tính năng sử dụng của sản
phẩm sứ vệ sinh
|
-
|
3.576
|
112.038
|
12.731
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kính xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Khuyết tật ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
18.900
|
162.965
|
|
DA.23002
|
Độ cong vênh
|
-
|
18.900
|
142.594
|
|
DA.23003
|
Chiều dày và sai lệch chiều dày
|
-
|
18.900
|
173.150
|
|
DA.23004
|
Độ truyền sáng
|
-
|
20.345
|
224.077
|
56.154
|
DA.23005
|
Xác định hệ số phản xạ
|
-
|
17.195
|
234.262
|
41.063
|
DA.23006
|
Xác định hệ số truyền năng lượng bức
xạ mặt trời
|
-
|
17.195
|
244.447
|
56.154
|
DA.23007
|
Xác định hệ số phản xạ năng lượng
ánh sáng mặt trời
|
-
|
17.195
|
224.077
|
41.063
|
DA.23008
|
Xác định độ bền va đập con lắc
|
-
|
|
122.224
|
637
|
DA.23009
|
Xác định độ bền va đập bi rơi
|
-
|
|
101.853
|
637
|
DA.23010
|
Xác định ứng suất bề mặt
|
-
|
32.403
|
91.668
|
21.949
|
DA.23011
|
Xác định độ vỡ mảnh
|
-
|
|
122.224
|
579
|
DA.23012
|
Xác định độ bền nhiệt ẩm
|
-
|
11.539
|
325.930
|
24.485
|
DA.23013
|
Xác định độ bền nhiệt khô
|
-
|
24.078
|
325.930
|
15.168
|
DA.23014
|
Xác định độ bền chịu ẩm
|
-
|
87.601
|
570.377
|
711.113
|
DA.23015
|
Xác định độ bền chịu bức xạ
|
-
|
8.404.507
|
5.337.097
|
160.440
|
DA.23016
|
Xác định độ bền axít của kính phủ
phản quang
|
-
|
16.916
|
244.447
|
36.099
|
DA.23017
|
Xác định độ bền kiềm của kính phủ
phản quang
|
-
|
107.688
|
244.447
|
36.099
|
DA.23018
|
Xác định độ bền mài mòn của kính phủ
phản quang
|
-
|
13.684
|
346.300
|
44.953
|
DA.23019
|
Xác định độ bền nước của kính màu hấp
thụ nhiệt
|
-
|
61.459
|
407.412
|
36.368
|
DA.23020
|
Xác định điểm sương
|
-
|
37.834
|
325.930
|
33.863
|
DA.23021
|
Phương pháp gia tốc thử độ kín
|
-
|
1.550.732
|
2.648.178
|
3.798.900
|
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết