STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2020 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ
sở 1.490.000 triệu đồng)
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy
sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.940.595
|
427.844
|
22.466
|
49.905
|
20.734
|
596.224
|
42.801
|
7.618
|
19.600
|
42.994
|
1.036.276
|
162.400
|
336.940
|
504.329
|
139.972
|
29.834
|
1
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
7.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
|
|
6.901
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
5.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.499
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư
|
353
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
|
|
65
|
|
|
|
-
Kinh phí Ban chỉ đạo
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
1.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
14.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.415
|
|
|
9.637
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.323
|
|
|
5.515
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
|
-
Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công
|
3.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.092
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
2.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.893
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
186.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175.875
|
|
175.875
|
10.841
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
121.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.141
|
|
112.141
|
9.141
|
|
|
|
-
Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
63.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.734
|
|
63.734
|
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59.635
|
|
|
|
|
410
|
30.803
|
0
|
18.654
|
842
|
1.200
|
|
|
7.727
|
|
0
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
28.902
|
|
|
|
|
|
17.776
|
|
3.898
|
|
|
|
|
7.228
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
29.459
|
|
|
|
|
410
|
13.027
|
|
14.756
|
842
|
|
|
|
424
|
|
|
|
-
Phạt hành chính
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
-
Chương trình xúc tiến du lịch
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Vốn quy hoạch
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
360.053
|
337.403
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
7.933
|
|
|
7.716
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
294.408
|
286.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.621
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Bảo hiểm y tế học sinh
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các chế độ học sinh trường chuyên biệt
|
16.633
|
16.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
20.483
|
20.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mua sắm, hoàn ứng hợp đồng giáo viên
|
7.933
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.933
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
79.857
|
12.500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
8.164
|
57.393
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
31.907
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.765
|
24.142
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Phạt hành chính, trang phục thanh tra
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực
thuộc Sở
|
33.464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
33.251
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
70.562
|
34.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.403
|
|
|
31.723
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107
|
|
|
8.733
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
-
Kinh phí khen thưởng của tỉnh
|
21.367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.367
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
-
Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
1.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.296
|
|
|
|
|
|
|
-
Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành
chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại
thanh niên
|
1.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513
|
|
|
|
-
Kinh phí đào tạo
|
34.436
|
34.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
7.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.469
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
5.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.769
|
|
|
|
-
Kinh phí duy trì trang web, ISO
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
-
Thu hồi phát triển
qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
645
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
21.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.739
|
|
|
12.352
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
8.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.627
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)
|
7.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.594
|
|
|
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Thu hồi phát hiện qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe, hoàn ứng
|
3.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.145
|
|
|
2.650
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
15.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.026
|
|
|
10.326
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
8.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.973
|
|
|
5.228
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
3.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.571
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
3.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.052
|
|
|
1.452
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.987
|
21.299
|
|
|
17.776
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
18.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.372
|
|
|
|
17.246
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
42.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.615
|
21.299
|
|
|
455
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
21.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.138
|
|
|
6.440
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
5.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.909
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn
giá vật liệu XD
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
15.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.138
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
13.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
11.473
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
11.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
11.398
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Kinh phí thu lệ phí
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
241.317
|
|
|
|
|
191.650
|
|
|
|
|
39.902
|
|
|
9.765
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
194.067
|
|
|
|
|
184.650
|
|
|
|
|
|
|
|
9.417
|
|
|
|
-
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàn ứng
|
39.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.902
|
|
|
75
|
|
|
|
-
Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
30.515
|
|
18.895
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6.044
|
|
|
5.577
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.234
|
|
|
5.337
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
-
Đề án nâng cao năng lực sản xuất và cung ứng giống
Keo lai nuôi cấy mô, góp phần phát triển ngành hàng chủ lực tỉnh Cà Mau
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
18.895
|
|
18.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
41.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.033
|
|
|
5.364
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
5.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.778
|
|
|
4.125
|
|
|
|
-
Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
-
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
|
34.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.255
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
964
|
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
13.983
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
9.479
|
0
|
0
|
4.464
|
0
|
0
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.572
|
|
|
|
-
Trang web, ISO
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
-
Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng, quy hoạch
|
7.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
7.868
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
1.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.612
|
|
|
|
|
|
|
-
Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao thông
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
343
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343
|
|
|
19
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.394
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên của Văn phòng
|
4.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670
|
|
|
|
-
Kinh phí nhiệm vụ chính của Văn phòng, duy trì trang web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
46.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.526
|
|
|
38.324
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
9.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.618
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923
|
|
|
|
-
Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản
QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh,
mua sắm, sửa chữa
|
16.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.520
|
|
|
13.283
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
|
-
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
|
5.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.007
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
6.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796
|
|
|
2.563
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.303
|
|
|
|
-
Trang web, ISO và kinh phí đối ngoại
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
|
|
-
Chương trình xúc tiến nước ngoài
|
3.796
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.796
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
8.621
|
|
|
|
|
|
538
|
|
|
|
|
|
|
8.083
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
4.743
|
|
|
|
|
|
538
|
|
|
|
|
|
|
4.205
|
|
|
|
-
Trang web, nông thôn mới
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
-
Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
|
3.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
4.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.235
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.552
|
|
|
|
-
Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,...
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
24
|
Hội Nông dân tỉnh
Cà Mau
|
5.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
3.798
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.482
|
|
|
|
-
Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
60
|
|
|
|
-
Kinh phí phong trào
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
Cà Mau
|
2.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.916
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động phong trào
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
|
-
Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014 - 2019)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.190
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
27
|
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau
|
3.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.611
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
|
-
Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web
|
2.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.578
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.732
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302
|
|
|
|
-
Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
29
|
Hội Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270
|
|
|
30
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
4.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.693
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.926
|
|
|
|
-
Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web
|
2.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767
|
|
|
31
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
6.633
|
2.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
|
|
1.983
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
1.678
|
|
|
|
-
Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,
nông thôn mới
|
4.579
|
2.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.868
|
|
|
305
|
|
|
32
|
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.430
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.105
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.075
|
|
|
|
-
Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi
|
1.355
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
33
|
Ban Dân tộc
|
7.715
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.860
|
3.271
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.933
|
|
|
|
-
Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ
|
202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
|
|
|
-
Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL
|
1.309
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
|
|
|
-
Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng
bào dân tộc
|
3.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.271
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
5.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.731
|
0
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
3.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.361
|
|
|
|
-
Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng
|
2.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.119
|
|
|
|
-
Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
86.137
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11.609
|
|
|
74.528
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
47.030
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
47.030
|
|
|
|
-
Kinh phí đặc thù của Văn phòng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh
ủy
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
-
Chi trợ giá
|
11.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.609
|
|
|
|
|
|
|
-
Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác
|
12.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.498
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
36.615
|
|
|
36.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
13.290
|
|
|
13.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh Cà Mau
|
20.734
|
|
|
|
20.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
41
|
Hỗ trợ kinh phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
42
|
Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản chi khác
|
22.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.834
|
44
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
16.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.824
|
8.720
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.987
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm
quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch
|
9.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837
|
8.720
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.511
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.213
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.925
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
6.095
|
|
|
|
|
|
6.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
3.570
|
|
|
|
|
|
3.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính
|
2.525
|
|
|
|
|
|
2.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
7.540
|
|
|
|
|
|
|
7.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
6.840
|
|
|
|
|
|
|
6.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh
|
700
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
3.132
|
|
|
|
|
|
3.132
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.015
|
|
|
|
|
|
2.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhuận bút trang web
|
1.117
|
|
|
|
|
|
1.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
13.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.058
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.518
|
|
|
|
|
|
|
-
Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước
|
11.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.540
|
|
|
|
|
|
52
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh Cà Mau
|
2.952
|
2.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
2.952
|
2.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
14.819
|
14.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
14.710
|
14.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hội thao
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
8.067
|
8.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
7.954
|
7.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hội thao
|
113
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc
|
9.575
|
9.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
9.292
|
9.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kinh phí hội thao, thi tay nghề quốc gia
|
283
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ
em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
335.648
|
|
|
|
|
335.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tết Nguyên đán
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
58
|
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương,
trẻ khuyết tật
|
1.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.361
|
|
59
|
Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG tỉnh
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211
|
|
|
|
-
Kinh phí thường xuyên
|
1.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031
|
|
|
|
-
Kinh phí Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
60
|
Kinh phí Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
61
|
Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020
|
110
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban Quản lý dự án
Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
131
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
64
|
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách
|
40.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.800
|
|
65
|
Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
66
|
Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
67
|
Kiến thiết thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
68
|
Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
69
|
Vốn duy tu công trình
giao thông
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
70
|
Thực hiện một số chế độ, chính sách
|
120.558
|
|
|
|
|
58.207
|
|
|
|
|
0
|
|
|
62.351
|
|
|
71
|
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm
bảo
|
147.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.966
|
|
|
|
|
|
|
-
Trang bị hệ thống nước sạch các trường
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Thực hiện một số nhiệm vụ được giao
|
68.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.966
|
|
|
|
|
|
|
-
Bia ấn loát Nam Bộ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Nạo vét cống rãnh thoát nước
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
-
Hệ thống điện chiếu sáng đô thị
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
72
|
Tiết kiệm 10% để thực
hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
57.724
|
5.102
|
2.247
|
|
|
3.069
|
2.234
|
78
|
946
|
2.790
|
31.971
|
16.000
|
5.691
|
7.142
|
2.148
|
0
|