|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2139/QĐ-UBND 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
2139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2139/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY
08/6/2018 CỦA UBND TỈNH VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn
vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; số
555/QD-UBND ngày 12/4/2019; số 1270/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 về sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh;
Căn cứ Công văn số 300/HĐND-KTNT ngày 24/12/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn
vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính (tại Tờ trình số 3703/TTr-STC ngày 10/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức,
đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung mục số 2, Phần I,
Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung mục số 5, Phần I,
Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Sửa đổi, bổ sung mục số 10, Phần
I, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm).
4. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 11.2,
mục số 11, Phần I, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 04 đính kèm).
5. Sửa đổi, bổ sung mục số 12, Phần I, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 05 đính kèm).
6. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số
15.2, mục số 15, Phần I, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 06 đính
kèm).
7. Sửa đổi, bổ sung mục số 25, Phần
I, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 07 đính kèm).
8. Bổ sung tiểu mục số 2.2, mục 2, Phần
II, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 08 đính kèm).
9. Sửa đổi, bổ sung mục 3, Phần II,
Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 09 đính
kèm).
10. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 6.4, mục
6, Phần II, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 10 đính kèm).
11. Sửa đổi, bổ sung mục 7, Phần II, Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 11 đính kèm).
12. Sửa đổi, bổ sung mục 8, Phần II,
Phụ lục (Chi tiết tại Phụ lục 12 đính kèm).
Lý do:
Các cơ quan, đơn vị và địa phương phát sinh nhu cầu mua sắm, sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Văn phòng Tỉnh ủy; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Khoa học Công nghệ,
Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình; Trưởng Ban quản lý
Khu kinh tế; UBND các huyện: Tuy An, Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân, thị xã Sông
Cầu và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Túc);
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC 01:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 2, PHẦN I, PHỤ LỤC
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
2
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2.1
|
Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn-Đo
lường-Chất lượng
|
2.1.13
|
Máy ảnh (có chức năng quay phim)
|
cái
|
1
|
Thiết
bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL
|
2.1.14
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
Thiết
bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL
|
2.1.15
|
Cân điện tử 30kg
|
cái
|
1
|
Kiểm
tra hàng đóng gói sẵn về khối lượng
|
2.1.16
|
Máy scan
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
2.2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng
|
2.2.114
|
Thiết bị tạo áp suất và Áp kế
mẫu hiện số
|
Thiết
bị
|
1
|
Kiểm định đồng hồ áp suất trong ngành y tế
|
2.4
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
2.4.8
|
Thiết bị kiểm tra máy X-quang chẩn đoán y tế
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ
|
2.4.9
|
Liều kế cá nhân điện tử Ecotest
|
Cái
|
03
|
2.4.10
|
Quần áo bảo hộ
|
Cái
|
05
|
2.4.11
|
Mũ bảo hộ chì
|
Cái
|
05
|
2.4.12
|
Yếm chì che
thân chống phóng xạ
|
Bộ
|
05
|
2.4.13
|
Găng tay chì
|
Đôi
|
05
|
2.4.14
|
Mặt nạ phòng độc trọn bộ
|
Bộ
|
05
|
2.4.15
|
Máy scan
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
2.4.16
|
Router
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
2.4.17
|
Bình chuẩn
|
Bình
|
03
|
Phục
vụ công tác chuyên môn
|
PHỤ LỤC 02:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 5, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
5
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
5.5
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ hoạt động của Hội đồng Thẩm định giá đất tỉnh
|
PHỤ LỤC 03:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 10, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
10
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
10.149
|
Bàn trộn Soundcraf 16 đường + nguồn, Telco
|
Bộ
|
1
|
Trộn
âm thanh
|
10.150
|
Máy tính dựng phát thanh
|
Bộ
|
3
|
Làm
phát thanh hiện đại
|
10.151
|
Bộ chia tín hiệu phát thanh
|
cái
|
2
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.152
|
Máy lạnh
|
Bộ
|
3
|
Làm
mát hệ thống máy móc chuyên dùng
|
10.153
|
Hệ thống livestream
chương trình phát thanh
|
HT
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.154
|
Bàn trộn tiếng (mixer) 24 đường
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.155
|
Máy tính bàn
|
Bộ
|
3
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.156
|
Đầu thu vệ tinh Hamonic (đầu ra
SDI)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.157
|
Bộ khếch đại phân
chia Audio (8x8)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.158
|
Exciter Fi 250FM cho máy phát
|
HT
|
1
|
Phát
sóng phát thanh
|
10.159
|
Nguồn dự phòng máy phát FM BE
|
HT
|
2
|
Phát
sóng phát thanh
|
10.160
|
Capture bằng chứng phát sóng
|
HT
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình truyền hình
|
10.161
|
Bàn trộn tiếng 16 đầu vào + hệ thống
loa
|
HT
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình truyền hình
|
10.162
|
Máy tính phát file
|
Bộ
|
2
|
Phục
vụ sản xuất chương trình truyền hình
|
10.163
|
Máy tính + Card capture
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ sản xuất chương trình truyền hình
|
10.164
|
UBS 2KVA
|
Bộ
|
4
|
Kèm
theo máy tính sản xuất chương trình
|
10.165
|
Bộ chia tín hiệu SDI 1/10
|
Bộ
|
1
|
Phân
chia tín hiệu truyền hình
|
10.166
|
Bộ thiết bị thu phát quang
|
Bộ
|
1
|
Truyền
dẫn tín hiệu
|
10.167
|
Micro con rùa
|
Cái
|
2
|
Cho
phóng viên hiện trường
|
10.168
|
Micro cài áo (dùng pin)
|
Cái
|
2
|
Cho
phóng viên hiện trường
|
10.169
|
Micro có dây
|
Cái
|
2
|
Cho phóng
viên hiện trường
|
10.170
|
Bộ bắn chữ CG
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.171
|
Hệ thống livestream
chương trình truyền hình
|
HT
|
2
|
Phục
vụ sản xuất chương trình trực tuyến
|
10.172
|
Máy tính sever mạng
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ sản xuất chương trình
|
10.173
|
Hệ thống mạng wifi
|
HT
|
1
|
Phục
vụ truyền tín hiệu
|
10.174
|
Bộ phát 3g/4g để livestream
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ truyền tín hiệu
|
10.175
|
Monitor kiểm tra chuẩn SDI- HD/SD
|
Cái
|
1
|
Kiểm
tra tín hiệu chương trình
|
10.176
|
Bàn ghế chuyên dùng để ghi hình
|
Bộ
|
2
|
Ngồi
ghi hình chương trình
|
10.177
|
Bàn ghế đặt thiết bị máy phim trường
A
|
Bộ
|
1
|
Đặt
máy quay ghi hình chương trình
|
10.178
|
Tủ chuyên dùng
|
Cái
|
2
|
Cất
giữ máy quay, thiết bị khác
|
10.179
|
Laptop dựng phát thanh truyền hình
|
Cái
|
2
|
Sản
xuất, kiểm tra chương trình
|
10.180
|
Máy quay Gopro góc rộng
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ phóng viên tác nghiệp
|
10.181
|
Máy quay cầm tay Sony
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ phóng viên tác nghiệp
|
10.182
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
2
|
Ghi
âm, phỏng vấn
|
10.183
|
Camera cài áo
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ làm phóng sự điều tra
|
10.184
|
Đầu đọc thẻ máy quay Sony
|
Cái
|
1
|
Dùng
cho máy quay
|
10.185
|
Đầu đọc thẻ máy quay Gopro
|
Cái
|
1
|
Dùng
cho máy quay
|
PHỤ LỤC 04:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 11.2, MỤC SỐ 11, PHẦN I,
PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
11
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
11.2
|
Trung tâm Dịch vụ công ích
|
|
|
|
11.2.12
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
5
|
Bơm
nước phục vụ trạm Xử lý nước thải các khu công nghiệp
|
11.2.13
|
Đồng hồ cơ đo lưu lượng nước thải
|
Cái
|
5
|
Đo
khối lượng nước thải đầu ra các doanh nghiệp
|
11.2.14
|
Đồng hồ đo lưu
lượng điện từ
|
Cái
|
2
|
Đo
khối lượng nước thải đầu ra các doanh nghiệp
|
11.2.15
|
Máy xúc
|
Chiếc
|
1
|
Phục
vụ công việc sửa chữa thường xuyên tại các Khu công nghiệp
|
PHỤ LỤC 05:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 12, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 2612/2019 của UBND tỉnh
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
12
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
12.4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
12.4.7
|
Máy chiếu
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác tuyên truyền QLBVR và PTR
|
12.4.8
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác chuyên môn (phô tô phản đồ tài liệu của ngành)
|
12.4.9
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
3
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.9.11
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.4.15
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
5
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.5
|
Hạt Kiểm lâm thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
12.5.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.5.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.5.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.5.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.5.7
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.5.8
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.9
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.10
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.11
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.12
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.13
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.5.14
|
Máy thổi gió
xách tay
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
15.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
12.6.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.6.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.6.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.6.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.6.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.6.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.6.9
|
Thiết bị bay
không người lái (Fly cam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.6.10
|
Máy tính bảng lpad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.6.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
4
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.6.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.6.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.6.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.6.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.6.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện Tây Hòa
|
|
|
|
12.7.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.7.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.7.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.7.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.7.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.7.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.7.9
|
Thiết bị bay không người lái
(Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.7.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.7.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.7.12
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.7.13
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.7.14
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.7.15
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Tuy An
|
|
|
|
12.8.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi cơ
sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.8.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.8.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.8.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.8.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.8.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.8.9
|
Thiết bị bay không
người lái (Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.8.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
(thiết bị điều khiển Flycam)
|
12,8.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
5
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8.12
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8.13
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8.14
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8.15
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.8.16
|
Máy thổi gió xách tay
|
Cái
|
3
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.9
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
12.9.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.9.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.9.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.9.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVRvà PTR
|
12.9.7
|
Ống nhóm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.9.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.9.9
|
Thiết bị bay không người lái (Fly
cam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.9.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Fly cam)
|
12.9.11
|
Máy thổi gió đeo
vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.9.12
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.9.13
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.9.14
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.9.15
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10
|
Hạt Kiểm lâm huyện Sông Hinh
|
|
|
|
12.10.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.10.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.10.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.10.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.10.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.10.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.10.9
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.10.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.10.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
4
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.10.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.11
|
Hạt Kiểm lâm thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
12.11.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.11.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.11.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.11.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.11.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.11.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.11.9
|
Thiết bị bay không người lái
(Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.11.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.11.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.11.12
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.11.13
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.11.14
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.11.15
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12
|
Hạt Kiểm lâm huyện Phú Hòa
|
|
|
|
12.12.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.12.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.12.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.12.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.12.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.12.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.12.9
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.12.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.12.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
4
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.12.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đông Hòa
|
|
|
|
12.13.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.13.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.13.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.13.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.13.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.13.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.13.9
|
Thiết bị bay không người lái
(Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.13.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.13.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
5
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.13.17
|
Máy thổi gió xách tay
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14
|
Ban quản lý rừng đặc dụng Đèo Cả
|
|
|
|
12.14.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi cơ
sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.14.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.14.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.14.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.14.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.14.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.14.9
|
Thiết bị bay không người lái
(Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.14.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLB VR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.14.11
|
Máy thổi gió đeo
vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.14.17
|
Máy thổi gió xách tay
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15
|
Ban quản lý rừng đặc dụng Krong Trai
|
|
|
|
12.15.3
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.15.4
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
1
|
In bản
đồ, phục vụ công tác QLBVR và PTR
|
12.15.5
|
Máy photocopy đa năng
|
Cái
|
1
|
Pho
to bản đồ, tài liệu chuyên ngành
|
12.5.6
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.15.7
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.15.8
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.15.9
|
Thiết bị bay không người lái
(Flycam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.15.10
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.15.11
|
Máy thổi gió đeo vai (loại nhỏ)
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.12
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
10
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.13
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.14
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.15
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.16
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.15.17
|
Máy thổi gió xách tay
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.21
|
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR
|
|
|
|
12.21.1
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Đi
cơ sở theo dõi, cập nhật diễn biến TNR
|
12.21.2
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.21.3
|
Ống nhòm chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.21.4
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.21.5
|
Thiết bị bay
không người lái (Fly cam)
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR
|
12.21.6
|
Máy tính bảng Ipad
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác tuần tra, QLBVR và PTR (thiết bị điều khiển Flycam)
|
12.21.7
|
Máy thổi gió đeo vai (loại lớn)
|
Cái
|
30
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.21.8
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.21.9
|
Bồn nước chữa cháy
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.21.10
|
Máy cưa xăng
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
12.21.11
|
Máy cắt thực bì
|
Cái
|
15
|
Phục
vụ công tác PCCCR
|
PHỤ LỤC 06:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 15.2, MỤC SỐ 15, PHẦN I,
PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
12.2
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
15.2.9
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng (Cấu hình mạnh phục vụ công tác chuyên ngành)
|
Bộ
|
10
|
Thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn, chạy các phần mềm tính toán, đồ họa đòi hỏi CPU có cấu
hình mạnh trong thẩm định, quy hoạch, cấp phép
|
15.2.10
|
Máy vi tính xách tay chuyên dùng (Cấu
hình mạnh phục vụ công tác chuyên ngành)
|
Bộ
|
02
|
15.2.11
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
02
|
Thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành, Scan các bản vẽ thiết kế khổ giấy A3
trong tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
15.2.12
|
Màn hình 100-120 inch
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ trình chiếu Quy hoạch, giới thiệu Quy hoạch phục vụ hội đồng thẩm định
|
15.2.13
|
Máy chiếu Projector
|
Bộ
|
02
|
Phục
vụ công khai Quy hoạch lưu động tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
PHỤ LỤC 07:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 25, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
25
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
25.1
|
Tòa soạn Báo Phú Yên
|
|
|
|
25.1.3
|
Máy hủy giấy
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ công tác chuyên môn của cơ quan báo chí
|
25.2
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
|
27.2.1
|
Máy Scan chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ công tác tuyên truyền
|
25.3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
27.3.1
|
Máy scan chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
Phục
vụ hoạt động chuyên môn của cơ quan Đảng
|
PHỤ LỤC 08:
BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 2.2, MỤC SỐ 2, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
2
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Văn hóa thông tin huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
2.2.1
|
Mixer
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.2
|
Loa array
|
Cặp
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.3
|
Loa monitoror
|
Cặp
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.4
|
Ampli 4 kênh công suất 5000W max 4Ω
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.5
|
Ampli 2 kênh công suất 8000W max 4Ω
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.6
|
Micro không dây bộ gồm 2 micro
|
Bộ
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.7
|
Nguồn ổn định
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
2.2.8
|
Tủ Rack
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
PHỤ LỤC 09:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 3, PHẦN II, PHỤ LỤC
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
3
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
huyện Sông Hinh
|
|
|
|
3.3.2
|
Bàn trộn âm thanh (mixer) 32 line
Input (24 mono và 4 stereo)
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.3
|
Máy tính laptop chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.4
|
Ampli 4 kênh công suất 5000W max 4Ω
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.5
|
Loa full đôi công suất 2000W- 8000W max
|
Cặp
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.6
|
Micro cầm tay không dây
|
Bộ
|
8
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.7
|
Micro đeo tai
|
Bộ
|
2
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.8
|
Micro có dây
|
Cái
|
2
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.9
|
Tai nghe kiểm âm
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
3.3.10
|
Máy dựng hình
|
Bộ
|
1
|
Dựng
chương trình truyền hình
|
3.3.11
|
Cụm loa không dây
|
Bộ
|
9
|
Phục
vụ tuyên truyền
|
3.3.12
|
Micro không dây
|
Cái
|
3
|
Phục
vụ tuyên truyền
|
3.3.13
|
Máy Camera
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ tuyên truyền
|
3.4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
3.4.1
|
Máy in chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
In bằng
tốt nghiệp
|
3.5
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
|
|
3.5.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
Phục
vụ đo đạc
|
PHỤ LỤC 10:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 6.4, MỤC SỐ 6, PHẦN II,
PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
6
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
6.4
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
6.4.13
|
Bàn trộn âm
thanh (mixer) 32 line Input (24 mono và 4 stereo)
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
6.4.14
|
Micro không dây
|
Cái
|
2
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
6.4.15
|
Cục đẩy công suất
|
Cái
|
2
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
6.4.16
|
Loa full đôi công suất 2000W- 8000W max
|
Cặp
|
2
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
6.4.17
|
Micro có dây
|
Cái
|
1
|
Thực
hiện nhiệm vụ của Trung tâm
|
PHỤ LỤC 11:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 7, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
7
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
7.13
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
7.13.2
|
Máy GPS
|
Cái
|
2
|
Phục
vụ đo đạc đất đai
|
7.17
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
7.17.1
|
Máy in A3
|
Cái
|
1
|
In
giấy khen thưởng khổ A3
|
PHỤ LỤC 12:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 8, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
8
|
Thị xã Sông cầu
|
|
|
|
8.3
|
UBND xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
8.3.1
|
Máy phát sóng FM
|
Máy
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.2
|
Anten thu sóng tiếp âm
|
Bộ
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.3
|
Anten phát sóng FM
|
Bộ
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.4
|
Hệ thống thu chương trình AM/FM
|
Hệ
thống
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.5
|
Bộ phát mã điều khiển từ xa
|
Bộ
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.6
|
Bộ thu truyền thanh không dây
|
Bộ
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.7
|
Card giải mã
|
Cái
|
10
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.8
|
Loa nén
|
Cái
|
20
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.9
|
Mixer Peavey 7 Line USB
|
Cái
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
8.3.10
|
Micro không dây
|
Cái
|
1
|
Truyền
thanh cho thị xã
|
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
3.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|