|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 26/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
21/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2021/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 16 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
36/2019/QĐ-UBND NGÀY 22/11/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2017
của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc,
thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số
118/HĐND-KT ngày 21 tháng
5 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Bình Phước, ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 và Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 953/STC-GCS ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm
vi quản lý kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 và
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bình Phước (chi tiết theo phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức
để thực hiện trang bị và quản lý, sử dụng theo đúng quy định; kịp thời báo cáo
Sở Y tế, Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh định mức khi có thay đổi cho phù hợp với thực tế, quy định có
liên quan.
2. Sở Y tế phối hợp Sở Tài chính kiểm tra, giám
sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các nội dung khác không được bổ sung thì tiếp tục thực hiện
theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Phước quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh
thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt
động sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh
Bình Phước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm kiểm soát
bệnh tật, Giám đốc Trung tâm Y tế các huyện: Lộc Ninh, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia
Mập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 6 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp (Cục
KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như điều 4;
- Ban KTNS (HĐND tỉnh);
- Sở Tư pháp;
- TT Công nghệ Thông tin Truyền thông;
- LĐVP; Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Số lượng
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ
|
I
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
cái
|
2
|
2
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại
|
cái
|
1
|
3
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng
quát
|
cái
|
1
|
4
|
Máy đo điện tim
|
cái
|
1
|
5
|
Máy đo điện não
|
cái
|
1
|
II
|
TTYT huyện Bù Đăng
|
|
|
1
|
Máy sinh hóa tự động
|
cái
|
1
|
III
|
TTYT huyện Lộc Ninh
|
|
|
1
|
Máy sinh hóa tự động
|
cái
|
1
|
IV
|
Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp
|
|
|
1
|
Máy sinh hoá tự động
|
cái
|
1
|
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG KHÁC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Số lượng
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC
|
I
|
Trung
tâm kiểm soát bệnh tật
|
|
|
A
|
Khoa XN - CĐHA - TDCN
|
|
|
|
XN huyết học
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
cái
|
3
|
|
Labo lý hóa
|
|
|
1
|
Dàn chưng cất Kejdal Gerhardt
|
Bộ
|
1
|
2
|
Nồi cách thủy 6 lỗ Clifton
|
Cái
|
1
|
3
|
Tủ hút hơi hóa chất độc hại
(Class A)
|
Bộ
|
2
|
4
|
Máy UV VIS đa cu vet
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy đo pH để bàn SL Anlytics
|
Cái
|
3
|
6
|
Máy lắc mẫu Cat
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy bơm chân không Millipore
|
Cái
|
1
|
8
|
Cân Phân tích 4 số, Max = 250g
|
Cái
|
1
|
9
|
Máy nghiền mẫu khô
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy tính để bàn Dell
|
Bộ
|
1
|
11
|
Máy in HP
|
Cái
|
1
|
12
|
Lò nung 1.3000C, 10
lit
|
Cái
|
1
|
13
|
Nhiệt ẩm kế điện tử
|
Cái
|
4
|
14
|
Nhiệt kế điện tử có đầu dò (0-500C)
|
Cái
|
2
|
15
|
Máy đo độ đục nước
|
Cái
|
2
|
16
|
Máy đo Clo dư
|
Cái
|
1
|
17
|
Tủ mát chuyên dụng đựng mẫu
800lit
|
Cái
|
1
|
18
|
Tủ mát chuyên dụng đựng hóa chất
500 lit
|
Cái
|
1
|
19
|
Hệ thống HPLC đầu dò Huỳnh Quang
|
Bộ
|
1
|
20
|
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ
|
Bộ
|
1
|
21
|
Hệ thống sắc ký khí detector ECD
|
Bộ
|
1
|
22
|
Máy li tâm mẫu (ống ly tâm 50ml)
|
Cái
|
1
|
23
|
Máy xay mẫu khô
|
Cái
|
1
|
24
|
Máy nghiền mẫu Ướt
|
Cái
|
1
|
25
|
Máy Vortex
|
Cái
|
1
|
26
|
Bể rửa siêu âm
|
Cái
|
1
|
27
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
28
|
Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm
1.8 x1x0.45m
|
Cái
|
3
|
29
|
Tủ đựng hóa chất ăn mòn/axit 170
lít
|
Cái
|
2
|
30
|
Tủ đựng hóa chất dễ bay hơi, độc
hại có mùi
|
Cái
|
2
|
31
|
Hệ thống Máy quang phổ hấp thu
nguyên tử AAS kết hợp hệ thống lò graphit và ngọn lửa
|
Bộ
|
1
|
32
|
Máy đo màu sắc nước
|
Cái
|
2
|
33
|
Bộ quả cân chuẩn E
|
Bộ
|
1
|
34
|
Đầu dò huỳnh quang dùng cho máy
hệ thống sác ký HPLC
|
Cái
|
1
|
35
|
Hệ thống làm nguội nước
|
Cái
|
1
|
36
|
Pipets đơn kênh
|
Cái
|
2
|
37
|
Máy lọc khí và hơi
|
Cái
|
2
|
38
|
Máy đo độ cồn
|
Cái
|
2
|
39
|
Tỷ trọng kế
|
Cái
|
2
|
40
|
Máy đo chất lượng nước đa chỉ
tiêu (ph, độ dẫn điện, oxy hòa tan)
|
Cái
|
2
|
41
|
Pippet bán tự động các cỡ
|
Cái
|
10
|
|
Labo Vi sinh
|
|
|
1
|
Tủ lạnh chuyên dụng lưu giữ hóa
chất và lưu mẫu
|
cái
|
2
|
2
|
Tủ mát chuyên dụng
|
cái
|
1
|
3
|
Tủ ấm
|
cái
|
1
|
4
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
cái
|
2
|
5
|
Máy dập mẫu
|
cái
|
1
|
6
|
Máy chiết rót môi trường lỏng và
bán đặc
|
cái
|
1
|
7
|
Pipet man đơn 1000 µl
|
Bộ
|
2
|
8
|
Pipet man đơn 200 µl
|
Bộ
|
2
|
9
|
Pipet man đơn 100 µl
|
Bộ
|
2
|
10
|
Pipet man đơn 20 µl
|
Bộ
|
2
|
11
|
Pipet man đơn 10 µl
|
Bộ
|
1
|
12
|
Pipet man đa kênh 30 – 300 µl
|
Bộ
|
1
|
13
|
Tủ sấy
|
cái
|
2
|
14
|
Nhiệt kế điện tử
|
cái
|
2
|
15
|
Máy đo độ dẫn điện
|
cái
|
1
|
16
|
Dàn ELISA (Chromate Epson LQ
Asys Del) bao gồm: máy đọc, máy in kim, máy rửa, máy tính.
|
dàn
|
1
|
17
|
Dàn ELISA Mikura (Máy dọc, máy rửa,
máy ủ)
|
dàn
|
1
|
18
|
Kính hiển vi quang học (Olimpus
Philippin)
|
bộ
|
3
|
19
|
Máy lấy mẫu vi sinh không khí
|
bộ
|
2
|
20
|
Tủ âm sâu âm 80 độ (- 80)
|
cái
|
1
|
|
Xét nghiệm HIV
|
|
|
1
|
Vòi rửa mắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thùng chuyên dụng lấy xét nghiệm
HIV
|
cái
|
6
|
|
Xét nghiệm Lao
|
|
|
1
|
Đèn đọc phim
|
cái
|
1
|
2
|
Kính hiển vi 02 mắt
|
Bộ
|
2
|
3
|
Máy Gene-Xpert
|
Bộ
|
1
|
4
|
Thùng đá đụng bệnh phẩm
|
cái
|
1
|
5
|
Tủ an toàn sinh học cấp 1
|
cái
|
1
|
6
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
cái
|
1
|
7
|
Tủ âm sâu
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
9
|
Máy lắc định lượng muối
|
Máy
|
1
|
10
|
Giá định lượng muối
|
Giá
|
1
|
|
Khoa phòng chống Bệnh không
lây nhiễm và dinh dưỡng
|
|
|
1
|
Bộ cân thước đo chuyên dụng dinh
dưỡng
|
Bộ
|
3
|
2
|
Máy siêu âm tuyến giáp 2 đầu dò
(7.5; 5.0) máy gọn đi cộng đồng
|
cái
|
1
|
3
|
Bảng đo thị lực hộp đèn
|
cái
|
2
|
4
|
Bộ thông lệ đạo nông
|
Bộ
|
2
|
5
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
2
|
6
|
Máy luộc dụng cụ
|
cái
|
1
|
7
|
Máy đo huyết áp cơ
|
Bộ
|
4
|
8
|
Máy đo huyết áp thủy ngân
|
Bộ
|
2
|
9
|
Ống nghe littmann III
|
cái
|
2
|
10
|
Máy đo đường huyết mao mạch
|
cái
|
2
|
|
Khoa Sức khỏe môi trường - Y
tế trường học - Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Máy đo tiếng ồn
|
cái
|
1
|
2
|
Máy đo bụi trọng lượng
|
cái
|
1
|
3
|
Máy đo bụi bông TE-4000
|
cái
|
1
|
4
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm testo 425
|
cái
|
1
|
5
|
Máy đo tốc độ gió Kestrel 3000
|
cái
|
2
|
6
|
Máy đo độ rung Vibration meter
VM-82
|
cái
|
2
|
7
|
Máy đo vi khí hậu TROTEC
|
cái
|
2
|
8
|
Máy đo ánh sáng SPERSCIENTIFIC
840020
|
cái
|
|
9
|
Máy phát hiện nhanh hơi khí độc
GATEC
|
cái
|
1
|
10
|
Máy đo phóng xạ INSPECTOR
|
cái
|
1
|
11
|
Máy đo điện trường tần số công
nghiệp
|
cái
|
1
|
12
|
Máy đo bức xạ tử ngoại
|
cái
|
1
|
11
|
Máy đo ánh sáng lightmeter Hioki
FT3424
|
cái
|
2
|
12
|
Máy đo khí formaldehyde
|
cái
|
2
|
13
|
Máy đo khí cầm tay GX-6000
|
cái
|
2
|
14
|
Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời
PCE-SPM 1
|
cái
|
2
|
15
|
Máy đo độ rung cầm tay Rion
VM-63C
|
cái
|
1
|
16
|
Máy đo thính lực
|
cái
|
1
|
17
|
Máy đo khúc xạ
|
cái
|
1
|
18
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
1
|
19
|
Bộ khám phụ khoa
|
Bộ
|
1
|
20
|
Bảng khám thị lực
|
cái
|
1
|
21
|
Đèn khám phụ khoa
|
cái
|
1
|
|
Khoa dược vật tư y tế
|
|
|
1
|
Tủ bảo quản vắc xin TCW 3000 (tủ
dương)
|
cái
|
2
|
2
|
Hòm lạnh vận chuyển vắc xin
|
cái
|
6
|
3
|
Phích vắc xin
|
cái
|
5
|
4
|
Tủ lạnh bảo quản vắc xin (tủ âm)
|
cái
|
2
|
5
|
Máy hút ẩm
|
cái
|
4
|
|
Khoa Phòng, chống Bệnh truyền
nhiễm & HIV/AIDS
|
|
|
|
Phòng chống dịch chung
|
|
|
1
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn
|
cái
|
6
|
2
|
Huyết áp
|
bộ
|
4
|
3
|
Nhiệt kế
|
cái
|
4
|
4
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
cái
|
4
|
|
Phòng chống sốt xuất huyết
|
|
|
1
|
Máy phun ULV lớn để trên xe ô tô
|
cái
|
2
|
2
|
Máy phun ULV (phun sương)
|
cái
|
7
|
3
|
Máy hút muỗi cầm tay
|
cái
|
2
|
4
|
Vợt bọ gậy cán dài
|
cái
|
5
|
5
|
khay đựng bọ gậy
|
cái
|
4
|
6
|
Bộ bắt lăng quăng
|
Bộ
|
1
|
7
|
Kính hiển vi định loại côn trùng
|
cái
|
2
|
8
|
Kính lúp
|
cái
|
2
|
|
Điều trị Methadone
|
|
|
1
|
Bơm định liều
|
cái
|
2
|
2
|
Bình + dây oxi
|
Bộ
|
1
|
|
Khoa kiểm dịch y tế quốc tế
|
|
|
1
|
Hệ thống phun khử trùng tự động
|
Bộ
|
3
|
2
|
Hệ thống đo thân nhiệt từ xa
|
Bộ
|
1
|
|
Khoa phòng chống sốt rét kí
sinh trung côn trùng
|
|
|
1
|
Bộ thử tồn lưu hóa chất trên tường
|
Bộ
|
3
|
2
|
Bộ thử tồn lưu hóa chất trên màm
|
Bộ
|
3
|
3
|
Bộ thử nhạy cảm muỗi với hóa chất
|
Bộ
|
3
|
4
|
Máy phun ULV
|
cái
|
1
|
|
Cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
|
|
1
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa
|
bộ
|
2
|
2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
máy
|
4
|
3
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
bộ
|
1
|
4
|
Máy phun diện rộng
|
máy
|
1
|
5
|
Máy phun ULV
|
máy
|
1
|
6
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo
vai
|
máy
|
4
|
7
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
8
|
Tủ thuốc
|
cái
|
2
|
9
|
Vali cấp cứu
|
cái
|
2
|
10
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
cái
|
2
|
11
|
Máy hút dịch
|
máy
|
2
|
12
|
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
|
cái
|
1
|
13
|
Cáng cách ly
|
cái
|
1
|
14
|
TV (màn hình truyền thông)
|
cái
|
2
|
15
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
cái
|
2
|
16
|
Ghế chờ
|
cái
|
10
|
17
|
Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón
tiếp
|
cái
|
2
|
18
|
Máy tính để bàn
|
máy
|
2
|
19
|
Máy in
|
máy
|
2
|
20
|
Máy tính xách tay
|
máy
|
1
|
21
|
Màn hình LCD
|
cái
|
2
|
22
|
Hệ thống loa di động
|
bộ
|
2
|
23
|
Bảng điện tử chạy chữ
|
cái
|
2
|
|
Cửa khẩu Lộc Thịnh
|
1
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa
|
bộ
|
1
|
2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
máy
|
2
|
3
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
bộ
|
1
|
4
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo
vai
|
máy
|
2
|
5
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
6
|
Tủ thuốc
|
cái
|
1
|
7
|
Vali cấp cứu
|
cái
|
1
|
8
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
cái
|
1
|
9
|
Máy hút dịch
|
máy
|
1
|
10
|
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
|
cái
|
1
|
11
|
TV (màn hình truyền thông)
|
cái
|
1
|
12
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
cái
|
1
|
13
|
Ghế chờ
|
cái
|
5
|
14
|
Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón
tiếp
|
cái
|
1
|
15
|
Máy tính để bàn
|
máy
|
1
|
16
|
Màn hình LCD
|
cái
|
1
|
|
Cửa Khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
1
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa
|
bộ
|
1
|
2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
máy
|
2
|
3
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
bộ
|
1
|
4
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo
vai
|
máy
|
2
|
5
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
6
|
Tủ thuốc
|
cái
|
1
|
7
|
Vali cấp cứu
|
cái
|
1
|
8
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
cái
|
1
|
9
|
Máy hút dịch
|
máy
|
1
|
10
|
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
|
cái
|
1
|
11
|
TV (màn hình truyền thông)
|
cái
|
1
|
12
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
cái
|
1
|
13
|
Ghế chờ
|
cái
|
5
|
14
|
Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón
tiếp
|
cái
|
1
|
15
|
Máy tính để bàn
|
máy
|
1
|
16
|
Máy in
|
máy
|
1
|
17
|
Màn hình LCD
|
cái
|
1
|
|
Cửa Khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
1
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ xa
|
bộ
|
1
|
2
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm tay
|
máy
|
2
|
3
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
bộ
|
1
|
4
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo
vai
|
máy
|
2
|
5
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
6
|
Tủ thuốc
|
cái
|
1
|
7
|
Vali cấp cứu
|
cái
|
1
|
8
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
cái
|
1
|
9
|
Máy hút dịch
|
máy
|
1
|
10
|
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm
|
cái
|
1
|
11
|
TV (màn hình truyền thông)
|
cái
|
1
|
12
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
cái
|
1
|
13
|
Ghế chờ
|
cái
|
5
|
14
|
Bàn, ghế, ngăn cho khu vực đón
tiếp
|
cái
|
1
|
15
|
Máy tính để bàn
|
máy
|
1
|
16
|
Máy in
|
máy
|
1
|
17
|
Màn hình LCD
|
cái
|
1
|
II
|
Trung
tâm Y tế huyện Bù Đăng
|
|
|
1
|
Máy huyết học tự động
|
cái
|
1
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
cái
|
1
|
3
|
Ổn áp lớn cho Labo
|
cái
|
1
|
4
|
Mua UPS 6kvA
|
cái
|
1
|
5
|
Máy li tâm
|
cái
|
1
|
6
|
Máy lắc
|
cái
|
1
|
7
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
1
|
8
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
cái
|
1
|
9
|
Tủ đựng hóa chất
|
cái
|
1
|
10
|
Máy giặt công nghiệp
|
cái
|
1
|
11
|
Máy sấy công nghiệp
|
cái
|
1
|
12
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (Tủ
sấy tiệt trùng)
|
cái
|
1
|
13
|
Máy hấp tiệt trùng đồ vải (Nồi hấp
tiệt trùng)
|
cái
|
1
|
14
|
Bình phun tay
|
cái
|
4
|
15
|
Máy phun chống dịch ULV
|
cái
|
4
|
16
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
17
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
bộ
|
2
|
18
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
cái
|
3
|
19
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
cái
|
1
|
20
|
Kính lúp soi nổi
|
cái
|
4
|
21
|
Máy đo đường huyết
|
cái
|
16
|
22
|
Pipetman
|
cái
|
1
|
III
|
Trung
tâm Y tế huyện Bù Đốp
|
1
|
Máy huyết học tự động
|
cái
|
1
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
cái
|
1
|
3
|
Ổn áp lớn cho Labo
|
cái
|
1
|
4
|
Máy li tâm
|
cái
|
1
|
5
|
Máy khuấy từ
|
cái
|
1
|
6
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
5
|
7
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
cái
|
5
|
8
|
Tủ đựng hóa chất
|
cái
|
2
|
9
|
Máy giặt công nghiệp
|
cái
|
1
|
10
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (Tủ
sấy tiệt trùng)
|
cái
|
3
|
11
|
Máy hấp tiệt trùng đồ vải (Nồi hấp
tiệt trùng)
|
cái
|
2
|
12
|
Bình phun tay
|
cái
|
2
|
13
|
Máy phun chống dịch ULV
|
cái
|
5
|
14
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
bộ
|
2
|
15
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
cái
|
1
|
16
|
Kính lúp soi nổi
|
cái
|
1
|
17
|
Máy đo đường huyết
|
cái
|
8
|
18
|
Pipetman
|
cái
|
1
|
19
|
Máy đông máu tự động
|
cái
|
1
|
20
|
Máy HbA1C
|
cái
|
1
|
21
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
cái
|
2
|
IV
|
Trung
tâm Y tế huyện Bù Gia Mập
|
1
|
Máy phân tích nước tiểu
|
cái
|
1
|
2
|
Ổn áp lớn cho Labo
|
cái
|
1
|
3
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
cái
|
1
|
4
|
Tủ đựng hóa chất
|
cái
|
1
|
5
|
Bình phun tay
|
cái
|
4
|
6
|
Máy phun chống dịch ULV
|
cái
|
2
|
7
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
8
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
bộ
|
3
|
9
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
cái
|
2
|
10
|
Kính lúp soi nổi
|
cái
|
2
|
11
|
Máy đo đường huyết
|
cái
|
9
|
12
|
Pipetman
|
cái
|
1
|
V
|
Trung
tâm Y tế huyện Lộc Ninh
|
1
|
Máy huyết học tự động
|
cái
|
1
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu
|
cái
|
1
|
3
|
Ổn áp lớn cho Labo
|
cái
|
1
|
4
|
Mua UPS 6kvA
|
cái
|
1
|
5
|
Máy khuấy từ
|
cái
|
1
|
6
|
Máy lắc
|
cái
|
1
|
7
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
cái
|
2
|
8
|
Tủ đựng hóa chất
|
cái
|
2
|
9
|
Máy phun chống dịch ULV
|
cái
|
4
|
10
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
bộ
|
2
|
11
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm
|
bộ
|
4
|
12
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
cái
|
6
|
13
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
cái
|
4
|
14
|
Máy đo đường huyết
|
cái
|
16
|
15
|
Pipetman
|
cái
|
1
|
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND và 36/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|