Số TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế giá trị thanh toán KLHT
từ khởi công đến hết niên độ năm trước
|
Quyết toán năm 2012
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
Tổng số
|
|
9.310.413
|
1.995.021
|
1.326.286
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
1.128.585
|
-
|
103.289
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
8.181.828
|
1.995.021
|
1.222.997
|
|
I
|
NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG
|
|
3.124.357
|
716.331
|
302.398
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
1.073.157
|
21.737
|
3.150
|
|
|
Đập Gốc Cọ xã Tức Tranh huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
13.532
|
25
|
100
|
|
|
Đường giao thông từ xóm Chuối đến xóm Tân Tiến, xóm Đồng
Rã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
14.319
|
|
100
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ La Đuốc, hồ xóm Trại, huyện Phú
Bình
|
Phú Bình
|
|
|
100
|
|
|
Sửa chữa, NC cụm hồ Đồng Vung, hồ Hải Hà huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
100
|
|
|
Đường liên thôn từ Pa Sâu đi Co Ngoá xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
4.182
|
|
50
|
|
|
Đường GT từ Sảng Mộc đi Bản Chương Bản Chấu - xã Sảng Mộc
- Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
10.153
|
|
100
|
|
|
Đường Na Giang - Khe Bạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn huyện Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
14.914
|
|
100
|
|
|
Đường liên thôn Tân Kim đi Hạ Kim - xã Thần Sa - H. Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
13.871
|
|
50
|
|
|
Đường Bản Cái Thượng Lương - xã Nghinh Tường - Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
33.060
|
|
100
|
|
|
Đường GT từ xóm Thượng Lương đi xóm Hạ Lương, xã Nghinh
Tường - H Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
5.819
|
|
100
|
|
|
Đập chứa nước và kênh mương xóm Tiền Phong, thị trấn Đình
Cả, Huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
2.969
|
|
50
|
|
|
Cầu và Tràn trên tuyến đường Cúc Đường - Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
42.000
|
|
100
|
|
|
Hồ chứa nước Khuổi Nhò xóm Bình Sơn xã Cúc Đường huyện Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
30.689
|
|
50
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi Bắc đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
100
|
|
|
Sửa chữa, NC đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
100
|
|
|
CTrình đập Líp Minh đức Phổ yên
|
Phổ Yên
|
|
|
200
|
|
|
Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã Phú Đình huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
172.803
|
100
|
100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm thủy sản Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
|
100
|
|
|
Đường Khe Nhe xã Yên Ninh huyện Phú Lương (Thuộc DA Btrí
dân cư đbkk 2 xã- PLương)
|
Phú Lương
|
8.321
|
|
150
|
|
|
Di dân vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất núi xã Văn
lăng , H.Đồng Hỷ, tỉnh TN
|
Đồng Hỷ
|
67.135
|
|
100
|
|
|
Trung tâm hội chợ triển lãm vùng Việt Bắc
|
TPTN
|
|
|
-
|
|
|
CT nâng cấp đường đT272 Quang Sơn phú đô Núi phân
|
Phú Lương
|
303.672
|
466
|
200
|
|
|
Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên KV cầu chợ Mới,
quốc lộ 3
|
Sông Công
|
88.738
|
20.796
|
50
|
|
|
Đường GT Từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
159.805
|
200
|
100
|
|
|
Trụ sở thanh tra sở và sân bãi tạm giữ phương tiện vi phạm
|
TPTN
|
19.618
|
|
100
|
|
|
Trường THPT Sông Công ; Hạng mục nhà lớp học 3 tầng 12
phòng, cải tạo lớp học 1A, 2A
|
Sông Công
|
|
|
100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa dược và khoa dinh dưỡng - Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh TN
|
TPTN
|
4.561
|
|
50
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc 4 tầng và trạm biến áp thuộc
Bệnh viện Mắt TN
|
TPTN
|
2.995
|
50
|
50
|
|
|
CTạo môi trường, nạo vét khơi dòng chảy sông cầu nhà máy
giấy
|
TPTN
|
14.933
|
100
|
100
|
|
|
Nhà làm việc Báo Thái Nguyên điện tử, chế bản và in
|
TPTN
|
|
|
-
|
|
|
Đường giao thông Hòa Khê I - La Đàn Văn Hán huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
14.597
|
|
100
|
|
|
Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành phố
Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
-
|
|
|
Trường TH Bình Long I hạng mục: cổng, hàng rào, nhà
VS,sân bê tông.
|
Võ Nhai
|
2.911
|
|
50
|
|
|
Trường MN Thống Nhất hạng mục: nhà công vụ
|
TPTN
|
1.675
|
|
50
|
|
|
Trường MN Liên Minh
|
TPTN
|
5.741
|
|
50
|
|
|
Trạm Y tế xã Tiên Hội, huyện đại từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Đại Từ
|
|
|
100
|
|
|
Cải tạo nâng cấp chợ Ôn Lương HM San Nền
|
Đại Từ
|
5.150
|
|
50
|
|
|
Đường Liên thôn na Hiên Na Mẩy Khuân Lặng Na Pháng
|
Đại Từ
|
14.994
|
|
50
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
2.051.200
|
694.594
|
299.248
|
|
2.1
|
Nông lâm - Thủy lợi
|
|
225.643
|
103.656
|
39.083
|
|
|
Nâng cấp Hồ Làng Gầy huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
7.675
|
|
240
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Cặp Kè huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
30
|
|
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
607
|
|
|
Kênh Hồ Núi Cốc ( đoạn K6+700 - K22+863 )
|
Đại Từ
|
|
|
53
|
|
|
Đập Quảng Cáo, huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
41
|
|
|
Hồ Phượng Hoàng, huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
13
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ chứa huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
|
105
|
|
|
Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc K6+700-K12+670
|
Đại Từ
|
21394
|
10.771
|
614
|
|
|
Công trình tưới sau hồ Bảo Linh
|
Đại Từ
|
|
|
33
|
|
|
XD kiên cố, Nâng cấp công trình Hồ Suối Lạnh huyện Phổ
Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
55
|
|
|
Kiên cố 5 tuyến kênh cấp II Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
|
236
|
|
|
Kè Sông Cầu TPTN (GĐ I)
|
TPTN
|
38012
|
30.631
|
2.414
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp Hồ Quẫn Phú Bình
|
Phú Bình
|
6927
|
4.742
|
55
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Phú Xuyên huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
6464
|
|
23
|
|
|
Gia cố mặt đê Hà Châu, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
13119
|
3.030
|
3.217
|
|
|
XD cống gia trung K11+430 tuyến đê Hà châu xã TPhong
|
Phú Bình
|
|
|
566
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn Tân Thịnh định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
1.981
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp cụm công trình thủy lợi Nam Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
4.318
|
|
|
Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều
|
Phổ Yên
|
5094
|
1.120
|
1.210
|
|
|
Kiên cố hoá kênh giữa -HTkênh cấp 1 Hồ Núi cốc
|
Đại Từ
|
|
|
488
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao huyện Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
14026
|
5.600
|
6.376
|
|
|
Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn
Yên, huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
38784
|
15.000
|
3.800
|
|
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở Đê Hà Châu (Km9+Km16)
|
Phú Bình
|
|
|
100
|
|
|
Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3
|
Phổ Yên
|
7614
|
4.535
|
2.400
|
|
|
Hồ Ngô Xá xã Bàn Đạt huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
13048
|
4.250
|
4.241
|
|
|
Hồ Khe Ván xã Phủ Lý Huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
25986
|
14.050
|
2.162
|
|
|
Cụm các hồ: Đèo My-Minh Tiến; Vai cá-Văn Yên
|
Đại Từ
|
10728
|
5.877
|
1.843
|
|
|
Cụm các hồ: Suối nước-A/Khánh, nước đục P/Lạc, Ao
|
Đại Từ
|
16772
|
4.050
|
1.547
|
|
|
Trồng rừng SX thuộc DA 661 huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
293
|
|
|
Hồ khe ván xã phủ lý huyện PL
|
Phú Lương
|
|
|
22
|
|
2.2
|
Giao thông vận tải
|
|
358.124
|
130.349
|
36.164
|
|
|
Đường GT nội bộ + trạm biến áp Khu TĐC Quang Sơn
|
Võ Nhai
|
|
|
1.091
|
|
|
Đường vào bãi rác thải huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
3469
|
1.985
|
576
|
|
|
Đường Cầu Ca - Dương Thành
|
Phú Bình
|
11.773
|
9.647
|
280
|
|
|
Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc
DA ĐT tổng thể bố trí ổn định)
|
Đại Từ
|
9.306
|
6.700
|
345
|
|
|
Đường GT Khau Lang Nà Chua xã Tân Thịnh
|
|
|
|
100
|
|
|
Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên (
thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn)
|
Phổ Yên
|
16789
|
450
|
258
|
|
|
Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình ( Giai đoạn II)
|
Phú Bình
|
26678
|
15.734
|
87
|
|
|
Cầu suối Đền, Km18 + 195 - ĐT 261
|
Đại Từ
|
10.385
|
8.350
|
630
|
|
|
Đường GTNT Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến
|
Phú Bình
|
20.552
|
18.277
|
400
|
|
|
Giao thông nông thôn 3 - Thái Nguyên
|
|
3.563
|
2.500
|
900
|
|
|
Sửa chữa rải thảm tuyến đường Bắc Kạn và tuyến đường cách
mạng tháng 8 TPTN
|
TPTN
|
67768,19
|
25.456
|
12.494
|
|
|
Sửa chữa rải thảm tuyến đường Minh Cầu TPTN
|
TPTN
|
4051,46
|
1.655
|
842
|
|
|
Sửa chữa rải thảm tuyến đường Bến tượng TPTN (Km0-Km0+34)
|
TPTN
|
1872,59
|
782
|
550
|
|
|
Sửa chữa rải thảm tuyến đường Lương Ngọc Quyến TPTN
(Km1-Km3+75)
|
TPTN
|
|
1.000
|
2
|
|
|
Cổng chào cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc,
Quốc lộ 3
|
Phổ Yên
|
5000
|
4.000
|
2.091
|
|
|
Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu
Đa Phúc, Quốc lộ 3
|
Phổ Yên
|
56953
|
10.000
|
3.000
|
|
|
Lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại ngã tư Ba
Hàng Km43+483, QL3
|
Phổ Yên
|
3443
|
800
|
1.799
|
|
|
Lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại ngã tư
Sông Công Km50+900, QL3
|
Sông Công
|
5000
|
1.000
|
3.740
|
|
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB các tuyến giao thông
nông thôn QL3
|
TPTN
|
5541
|
2.550
|
1.884
|
|
|
Dự án 1,3 KM đường Cách Mạng Tháng 10, TXSC
|
Sông Công
|
16873
|
8.737
|
1.237
|
|
|
ĐGTNT T.Hoà- Úc Sơn Lữ Vân-Úc sơn T.Thành
|
Phú Bình
|
|
|
50
|
|
|
Đường GTLX Bình Thành Phú đình định hóa
|
Định Hóa
|
51498
|
200
|
100
|
|
|
Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
14810
|
50
|
100
|
|
|
Đường vào khu ATK xã Tiên phong huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
11908
|
5.810
|
1.620
|
|
|
Cầu Thống Nhất
|
Sông Công
|
4012
|
1.686
|
644
|
|
|
Đường Giang Tiên Phú Đô Núi Phấn
|
Phú Lương
|
6879
|
2.980
|
1.343
|
|
2.3
|
Đào tạo và dạy nghề
|
|
206.261
|
121.889
|
55.910
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Định Biên
|
Định Hóa
|
3298
|
2.725
|
720
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
13.426
|
3.674
|
144
|
|
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
TPTN
|
20.421
|
11.925
|
5.102
|
|
|
ĐTXD hoàn chỉnh trường CĐ Kinh tế tài chính ( DA mới)
|
TPTN
|
20908
|
10.000
|
3.000
|
|
|
Nhà lớp học số 2 trường THPT Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
4700
|
3.100
|
660
|
|
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
20.134
|
4.304
|
|
|
Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
13334
|
13.690
|
2.460
|
|
|
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
Võ Nhai
|
9328
|
8.897
|
1.403
|
|
|
Mở rộng và hoàn thiện trường THPT Ngô Quyền HM NLH 12 p
|
TPTN
|
|
|
1.211
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
1.686
|
909
|
|
|
Trường THPT Lương Phú, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
593
|
|
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ
|
Đại Từ
|
9147
|
1.539
|
1.051
|
|
|
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa
|
Phú Lương
|
16.981
|
9.499
|
1.149
|
|
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT Hoàng Quốc Việt, Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
14.977
|
12.126
|
1.621
|
|
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau
|
Đồng Hỷ
|
6.474
|
3.750
|
333
|
|
|
Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai.
|
Võ Nhai
|
14.042
|
8.275
|
5.330
|
|
|
Trường PTTH Lương Phú Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
80
|
|
|
CTạo nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
TPTN
|
31.765
|
9.025
|
7.536
|
|
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
100
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà số 1 thành nhà học, thực hành,thực tập,thí
nghiệm,thư viện, CĐ Y tế TN
|
TPTN
|
10.359
|
|
4.317
|
|
|
Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10
|
TPTN
|
|
|
4.708
|
|
|
Cải tạo NC nhà hướng nghiệp Dạy nghề THPT Chu văn an
|
TPTN
|
3.719
|
1.845
|
595
|
|
|
Nhà hiệu bộ TTGD Thường xuyên
|
Đồng Hỷ
|
|
|
254
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
13.382
|
|
1.776
|
|
|
Trường TC nghề Nam
Thái Nguyên
|
|
|
|
119
|
|
|
Trường DTNT THCS huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
2.027
|
|
|
Trường DTNT THCS huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
|
3.184
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
TPTN
|
|
|
1.224
|
|
2.4
|
Y tế
|
|
67.569
|
74.214
|
22.597
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
6102
|
2.950
|
2.280
|
|
|
Trung tâm y tế Định Hoá
|
Định Hóa
|
17488
|
5.070
|
648
|
|
|
Bệnh viện A (Sản nhi)
|
TPTN
|
|
53.758
|
10.000
|
|
|
CT,NC nhà HC & nhà KT nghiệp vụ thuộc BVY học cổ truyền
|
TPTN
|
5.393
|
1.660
|
950
|
|
|
Bệnh viện điều dưỡng( CBDT)
|
TPTN
|
10.973
|
3.700
|
3.643
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
16.289
|
|
1.500
|
|
|
Đầu tư 04 trạm y tế xã (cấp bách) thuộc vùng khó khăn của
Tỉnh TN
|
TPTN
|
11.324
|
7.076
|
3.576
|
|
2.5
|
Xã hội
|
|
38.948
|
6.591
|
5.560
|
|
|
TT quản lý tâm thần( xây dựng hàng rào)
|
TPTN
|
1.259
|
1.337
|
437
|
|
|
Cải tạo MR TT giáo dục 05-06 (mới)
|
TPTN
|
14457
|
1.754
|
546
|
|
|
TT quản lý tâm thần ( CBDT)
|
TPTN
|
23.232
|
3.500
|
4.578
|
|
2.6
|
Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước
|
|
217.127
|
74.315
|
54.427
|
|
|
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Chợ Chu Định Hoá
|
Định Hóa
|
16.085
|
9.894
|
3.168
|
|
|
San nền khu tái định cư Quang Sơn
|
Võ Nhai
|
|
|
418
|
|
|
Lưới điện Tân Khánh
|
Đại Từ
|
2.654
|
2.530
|
60
|
|
|
Bãi chứa & xử lý rác thải thị trấn Đại Từ
|
Đại Từ
|
28.401
|
14.939
|
2.836
|
|
|
Dự án phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền
núi phía Bắc
|
TPTN
|
|
|
206
|
|
|
Cấp nước thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
31.462
|
12.653
|
910
|
|
|
Nhà máy xử lý và TCRT 50tấn/ngày xã Tân Quang -Sông Công
|
Sông Công
|
35.203
|
6.797
|
2.297
|
|
|
Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương
|
TPTN
|
14.922
|
6.759
|
2.269
|
|
|
Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và đình cả
|
Phú Lương
|
30.505
|
3.574
|
2.031
|
|
|
Hệ thống cấp nước chữa cháy TP Thái Nguyên
|
TPTN
|
10.479
|
5.799
|
132
|
|
|
Điện chiếu sáng đoạn đường đôi khu Trung tâm hồ Núi Cốc phục
vụ Liên hoan trà Quốc tế
|
Đại Từ
|
6.330
|
|
3.216
|
|
|
Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
14.453
|
4.500
|
3.209
|
|
|
Cụm chứa nước Xóm Nhe, hồ đội cấn Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
7.921
|
100
|
100
|
|
|
Hạ tầng khu TĐC đường Thống Nhất
|
TPTN
|
6.339
|
1.670
|
-
|
|
|
Bãi rác thải huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
12.373
|
5.100
|
6.458
|
|
|
Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc
dự án tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
|
|
2.118
|
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên
|
YPYN
|
|
|
25.000
|
|
2.7
|
Văn hoá - Thông tin - Thể thao
|
|
214.097
|
46.027
|
16.668
|
|
|
Cổng, hàng rào, sân đường nội bộ Nhà tập & thi đấu
|
TPTN
|
1.851
|
1.719
|
648
|
|
|
Nhà nghỉ vận động viên
|
TPTN
|
3960
|
2.368
|
248
|
|
|
Bảo tồn, tôn tạo DT Lịch sử ĐĐ TNXP 915
|
TPTN
|
56134
|
8.104
|
4.104
|
|
|
Sân vận động Thái Nguyên
|
TPTN
|
85.055
|
2.515
|
9
|
|
|
TT hội nghị và văn hóa tổng hợp Thái Nguyên
|
TPTN
|
2.953
|
2.521
|
633
|
|
|
Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân Cương
|
TPTN
|
23.562
|
14.117
|
2.915
|
|
|
Trồng cây cảnh và hoa trang trí dải phân cách đoạn đường đôi
Khu du lịch Hồ núc cốc
|
Đại Từ
|
2.481
|
|
1.548
|
|
|
Đền thờ các Anh hùng liệt sỹ h.Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
81
|
|
|
Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ Liệt sỹ Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
14.930
|
2.330
|
434
|
|
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
10.493
|
6.100
|
447
|
|
|
Nhà Văn hóa Thư viện huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
10.852
|
6.253
|
4.462
|
|
|
Sơn như gỗ Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Định Hóa
|
1.826
|
|
1.139
|
|
2.8
|
Khoa học công nghệ - Thông tin truyền thông
|
|
468.124
|
47.992
|
10.975
|
|
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát
triển chương trình khí sinh học (Thái Nguyên)
|
TPTN
|
74.645
|
7.100
|
1.594
|
|
|
Dự án năng lượng Nông thôn II (REE II)
|
TPTN
|
175.900
|
9.900
|
370
|
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng
|
TPTN
|
172.638
|
1.644
|
3.305
|
|
|
DAĐT trang TB NC NLQQLNN về TC đo lường tỉnh TN
|
TPTN
|
21.967
|
16.700
|
882
|
|
|
DA DT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng mô tế bào
|
TPTN
|
6.222
|
3.300
|
1.822
|
|
|
Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa UBND tỉnh
TN với các đơn vị trực thuộc
|
TPTN
|
16.752
|
9.348
|
2.807
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên.
|
TPTN
|
|
|
196
|
|
2.9
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
75.730
|
19.205
|
17.368
|
|
|
C.Tạo N/c CQ BCHQS tỉnh & Trung đoàn dự bị động vi
|
TPTN
|
8.770
|
5.503
|
1.634
|
|
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Quân sự Tỉnh Thái
Nguyên
|
TPTN
|
9.124
|
4.350
|
3.557
|
|
|
Nhà ở công vụ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh TN
|
TPTN
|
14.268
|
2.995
|
495
|
|
|
XD cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS
|
TPTN
|
10.454
|
1.393
|
1.343
|
|
|
Nhà sinh hoạt, làm việc 3 tầng Ban CHQS sự huyện Đại Từ
(DA 2010)
|
Đại Từ
|
3.754
|
2.664
|
1.021
|
|
|
Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực
phòng thủ tỉnh TN
|
TPTN
|
7.333
|
|
2.375
|
|
|
Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương
thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN
|
TPTN
|
7.909
|
1.100
|
3.796
|
|
|
Nhà hội trường kết hợp huấn luyện LL dự bị động viên và
tường rào BCHQS huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
3.921
|
1.200
|
737
|
|
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình doanh trại
BCHQS huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
10.197
|
|
2.410
|
|
2.10
|
Trụ sở quản lý nhà nước
|
|
179.576
|
70.356
|
40.495
|
|
|
Nhà làm việc HĐND - UBND huyện, Phú Lương
|
Phú Lương
|
5429
|
4.579
|
682
|
|
|
Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng
|
Võ Nhai
|
5094
|
2.050
|
1.128
|
|
|
Nhà làm việc Trung tâm giống cây trồng
|
TPTN
|
6799
|
2.000
|
1.120
|
|
|
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
4326
|
1.620
|
2.326
|
|
|
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
1.854
|
604
|
|
|
CT nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng Thái Nguye
|
TPTN
|
6.064
|
3.783
|
1.483
|
|
|
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái
Nguyên
|
TPTN
|
10372
|
4.801
|
937
|
|
|
Trụ sở làm việc sở LĐ-TBXH Tỉnh TN
|
TPTN
|
10603
|
1.771
|
1.771
|
|
|
CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch
|
TPTN
|
5955
|
5.646
|
1.385
|
|
|
Trụ sở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
TPTN
|
7309
|
3.379
|
1.233
|
|
|
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường
|
TPTN
|
7237
|
3.000
|
1.515
|
|
|
CT, SC trụ sở sở Nội Vụ - Ban Dân tộc
|
TPTN
|
9263
|
3.379
|
3.329
|
|
|
Trụ sở tiếp công dân Thanh tra Tỉnh
|
TPTN
|
|
|
461
|
|
|
Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh TN
|
TPTN
|
4.996
|
3.496
|
496
|
|
|
CTạo sửa chữa trụ sở đảng ủy khối tỉnh TN
|
TPTN
|
6.721
|
2.800
|
2.677
|
|
|
Trụ sở làm việc 04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
100
|
|
|
CT, SC Trụ sở Hội nông dân - Hội cựu chiến binh Tỉnh
|
TPTN
|
6.407
|
1.190
|
1.362
|
|
|
Hoàn thiện CSVC Trụ sở làm việc BQL khu du lịch vùng hồ
Núi Cốc
|
Đại Từ
|
1.896
|
810
|
373
|
|
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HđND-UBND h.Phú Bình
|
Phú Bình
|
6.408
|
3.450
|
1.317
|
|
|
Nhà làm việc Phòng Giáo dục h.Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
1.550
|
|
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
10.621
|
4.450
|
2.177
|
|
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
10.622
|
|
783
|
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
3.476
|
2.566
|
825
|
|
|
Trung tâm bồi dưỡng Ctrị trị H võ Nhai
|
Võ Nhai
|
10.955
|
5.780
|
584
|
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Tân Quang
|
Sông Công
|
8.830
|
2.442
|
3.166
|
|
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
3.355
|
1.210
|
1.557
|
|
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
16.938
|
4.300
|
773
|
|
|
Mở rộng trụ sở LV Huyện Uỷ huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
3.404
|
|
975
|
|
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại Từ 2011
|
Đại Từ
|
6.496
|
|
1.257
|
|
|
Trung tâm BDCT huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
|
1.100
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
1.450
|
|
II
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CỦA TW CHO ĐỊA PHƯƠNG
|
|
4.463.122
|
1.063.796
|
608.971
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
1.128.585
|
0
|
103.289
|
|
|
Dự án do Cộng hòa Séc tài trợ - Bệnh viện chỉnh hỉnh
& PHCN Thái Nguyên
|
|
|
|
538
|
|
|
Hệ thống y tế - Ban QLDA hỗ trợ hệ thống Y tế Thái Nguyên
|
|
|
|
11.292
|
|
|
Xử lý hệ thống thoát nước Thái Nguyên
|
TPTN
|
950.488
|
|
37.894
|
|
|
Đường giao thông liên xã Cúc Đường -thượng nung- Sảng mộc,
huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
72.340
|
|
22.011
|
|
|
Cấp nước khu Nam huyện Phổ Yên và KV Điềm Thuỵ, huyện Phú
Bình
|
Phú Bình
|
19.587
|
|
16.363
|
|
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ
Nhai(Gói 4)
|
Võ Nhai
|
86.170
|
|
1.841
|
|
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ
Nhai(Gói 5)
|
Võ Nhai
|
|
|
4.402
|
|
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói
6)
|
Võ Nhai
|
|
|
3.000
|
|
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ
Nhai(Gói 3)
|
Võ Nhai
|
|
|
500
|
|
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ
Nhai(Gói 2)
|
Võ Nhai
|
|
|
500
|
|
|
Hồ Đồng Cẩu (Gói 1)
|
Võ Nhai
|
|
|
3.552
|
|
|
Hồ Đồng Cẩu (Gói 2)
|
Võ Nhai
|
|
|
662
|
|
|
Ban quản lý DA OFID tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
735
|
|
2
|
Đầu tư các dự án vùng ATK
|
|
150.909
|
33.061
|
32.634
|
|
|
CBĐT ncấp tuyến đường chính từ UBND Thần Sa đi xóm
|
Võ Nhai
|
14.951
|
8.300
|
2.166
|
|
|
Đập bản Chấu xã Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
3.023
|
2.200
|
1.628
|
|
|
Đập Bó bé xã Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
3.012
|
2.200
|
335
|
|
|
NC tuyến đường từ Lục thành đi Lũng cà xã Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
14.107
|
3.400
|
2.641
|
|
|
NC tuyến từ Tân thành đi Lũng Hoài Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
18.658
|
100
|
3.277
|
|
|
CBĐT nâng cấp tuyến đường Trường sơn, xã Cúc đường
|
Võ Nhai
|
6.595
|
4.226
|
789
|
|
|
Đường Khuổi chạo - Tân Lập xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
6.450
|
4.450
|
1.000
|
|
|
Đường Bản Cái-Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
32.352
|
445
|
6.055
|
|
|
Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân
huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
|
Võ Nhai
|
7.928
|
2.500
|
3.702
|
|
|
Đường từ x.Thượng Lương xã Nghinh Tường h.Võ Nhai đến địa
giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
|
Võ Nhai
|
7.337
|
3.100
|
2.036
|
|
|
Đập thủy lợi Nghinh Tác xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
31.229
|
|
7.910
|
|
|
Trụ sở UBND xã Thần xa
|
Võ Nhai
|
5.267
|
2.140
|
1.095
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
67.249
|
55.967
|
16.160
|
|
|
Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình ( Giai đoạn II )
|
Định Hóa
|
5.476
|
2.276
|
632
|
|
|
NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT
|
Định Hóa
|
55.704
|
48.907
|
14.744
|
|
|
Nâng cấp đường du lịch Hồ nà mạt xã Ôn Lương ATK Phú
Lương
|
Phú Lương
|
6.069
|
4.784
|
784
|
|
4
|
Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP
|
|
115.502
|
15.020
|
30.865
|
|
|
Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại
Từ
|
Đại Từ
|
|
8.020
|
5.000
|
|
|
Kè bờ tả Sông Công đoạn qua TT xã Phú Cường và kè chống sạt
lở bờ tả suối Luôn qua xóm
|
Sông Công
|
48.875
|
7.000
|
9.231
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
36.521
|
|
4.883
|
|
|
Sử chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn,
xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
30.106
|
|
11.750
|
|
|
Hồ chứa nước Đèo Bụt xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
-
|
|
5
|
Hỗ trợ Y tế tỉnh
|
|
81.804
|
18.375
|
9.670
|
|
|
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
|
TPTN
|
38.059
|
4.000
|
2.670
|
|
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
25.212
|
7.050
|
4.000
|
|
|
Trung tâm y tế Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
18.533
|
7.325
|
3.000
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng KCN Sông Công
|
|
|
|
34.475
|
|
|
San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII
|
Sông Công
|
|
|
19.036
|
|
|
Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha
|
Phú Bình
|
|
|
14.980
|
|
|
San nền 15,7ha khu
B - Khu CN Sông công ( GPMB)
|
|
|
|
459
|
|
7
|
Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
|
|
832.199
|
228.793
|
40.069
|
|
|
Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành
|
Đại Từ
|
|
2.560
|
60
|
|
|
Đường Vũ Trấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
86.170
|
70.268
|
2.465
|
|
|
Đường GT liên xã C.Đường-T.Nung-Sản Mộc huyện VNh
|
Võ Nhai
|
72.340
|
41.120
|
5.800
|
|
|
07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình
|
Đồng Hỷ
|
21.327
|
12.471
|
403
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng - Nam Hòa
|
Đồng Hỷ
|
1.086
|
240
|
28
|
|
|
Nhà Lớp học 2 tầng - Minh Lập
|
Đồng Hỷ
|
1.190
|
245
|
25
|
|
|
Đường dây 0,4KV Phú Đô
|
Phú Lương
|
6.808
|
5.555
|
240
|
|
|
Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành Phú Lương
|
|
17.233
|
12.259
|
302
|
|
|
Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ
|
Đại Từ
|
26.658
|
20.800
|
2.542
|
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguy
|
TPTN
|
579.800
|
63.276
|
24.169
|
|
|
Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và Khu Điềm Thụy huyện
Phú Bình Tỉnh TN
|
Phú Bình
|
19.587
|
|
3.000
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
125
|
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng
|
TN
|
|
|
744
|
|
|
Nâng cao chất lượng
an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học (Thái
Nguyên)
|
TN
|
|
|
166
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư TT lao động xã hội
|
|
55.243
|
21.100
|
16.952
|
|
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai
đoạn 2)
|
TPTN
|
31.292
|
12.485
|
8.584
|
|
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội huyện Phú
Bình
|
TPTN
|
23.951
|
8.615
|
8.368
|
|
9
|
Nguồn vốn chương trình 134
|
|
13.354
|
6.547
|
10.956
|
|
|
Cấp nước SHTT xóm Khuôn 1 xã Phúc Trìu thành phố Thái
Nguyên
|
TPTN
|
|
|
87
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm Ao sen xã Thành công
|
Phổ Yên
|
1.924
|
800
|
100
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 12 xã Minh đức
|
Phổ Yên
|
1.704
|
800
|
100
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 13 xã Minh đức
|
Phổ Yên
|
1.579
|
|
715
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt Xóm Kim Long I xã Bình Sơn
|
Sông Công
|
902
|
717
|
153
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Làng mười xã Dân tiến
|
Võ Nhai
|
|
|
130
|
|
|
Cấp nước SH xóm Làng Tràng xã Tràng Xá
|
Võ Nhai
|
|
|
178
|
|
|
Cấp nước sinh H xóm Khuổi mèo xã Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
|
|
149
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Lam sơn xã Cúc Đường
|
Võ Nhai
|
|
|
150
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Chòi hồng xã Tràng xá
|
Võ Nhai
|
|
|
189
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Đình xã Vũ Chấn
|
Võ Nhai
|
|
|
720
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khuân Nang xã Liên Minh
|
Võ Nhai
|
|
|
715
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ
|
Phú Lương
|
|
|
100
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Ó xã Yên Lạc
|
Phú Lương
|
|
|
90
|
|
|
Cấp Nước sinh hoạt xóm đồng mỏ xã Yên Lạc
|
Phú Lương
|
|
|
83
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Ranh II Yên Ninh
|
Phú Lương
|
|
|
90
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Ao Lác xã Yên Lạc
|
Phú Lương
|
|
|
307
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ
|
Phú Lương
|
|
|
720
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Thanh Bần xã Bình Thành
|
Định Hóa
|
987
|
800
|
187
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Pài Trận xã Thanh Định _Định Hóa
|
Định Hóa
|
921
|
800
|
120
|
|
|
Cấp sinh hoạt xóm Bảo Hoa xã bảo Linh- Định Hóa
|
Định Hóa
|
928
|
800
|
128
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khuôn Câm xã Quy Kỳ- Định Hóa
|
Định Hóa
|
940
|
800
|
140
|
|
|
Câp nước sinh hoạt tập trung xóm Đăng Mò xã Quy Kỳ
|
Định Hóa
|
944
|
680
|
264
|
|
|
Câp nước sinh hoạt tập trung xóm 3 Kim Tân xã Kim Sơn
|
Định Hóa
|
614
|
350
|
264
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khảu Rị-Bản cái xã Thanh Định
|
Định Hóa
|
999
|
|
718
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Bảo Biên 2 xã Bảo linh
|
Định Hóa
|
913
|
|
718
|
|
|
Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
167
|
|
|
Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện ĐT
|
Đại Từ
|
|
|
138
|
|
|
Cấp nước SHTT xóm Tân Yên 1 xã Quân Chu huyện ĐT
|
Đại Từ
|
|
|
134
|
|
|
2011-Cấp nước SHTT xóm Vụ Tây xã Quân Chu
|
Đại Từ
|
|
|
354
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Cây Ngái xã Phúc Lương
huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
719
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Cầu Đã xã Tân Lợi
|
Đồng Hỷ
|
|
|
138
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Tèn xã Văn Lăng
|
Đồng Hỷ
|
|
|
31
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Hoan xã Cây Thị
|
Đồng Hỷ
|
|
|
86
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Mong xã Văn Lăng
|
Đồng Hỷ
|
|
|
441
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Viến ván xã Quang Sơn
|
Đồng Hỷ
|
|
|
717
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Dạt xã Văn Lăng
|
Đồng Hỷ
|
|
|
718
|
|
10
|
Nâng cấp hệ thống đê sông
|
|
26.144
|
10.318
|
20.000
|
|
|
Cứng hóa mặt đê Gang thép đoàn từ K1+890 đến K8+300
|
TPTN
|
15.820
|
9.400
|
4.100
|
|
|
Kéo dài kè Phù Lôi, xã Thuận Thành huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
6.728
|
|
2.715
|
|
|
Tô tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến K8+300
|
TPTN
|
3.596
|
|
187
|
|
|
Khoan phụt vữa gia cố thân đê Chã đoạn từ K4+825 đến
K10+60
|
Phổ Yên
|
|
273
|
4.510
|
|
|
Tu sửa, nâng cấp Kè Chã huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
645
|
8.488
|
|
11
|
Hạ tầng giống cây nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
|
44.000
|
20.679
|
16.889
|
|
|
DA đầu tư nâng cao chất lượng hạt giống lúa nước
|
TPTN
|
|
6.890
|
3.000
|
|
|
DA Đầu tư PT Giống cây Lâm Nghiệp GĐ 2010-2015
|
TPTN
|
44.000
|
13.789
|
11.522
|
|
|
DĐT PT Giống cây
nông nghiệp GĐ-2011-…
|
TPTN
|
|
|
195
|
|
|
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật
|
TPTN
|
|
|
2.172
|
|
12
|
Hỗ trợ có MT từ TƯ cho địa phương đầu tư DA bán ngập Hồ
Núi Cốc
|
|
66.281
|
29.268
|
58.881
|
|
|
Đường GTNT xóm na cà khe cái
|
Đại Từ
|
3.006
|
1.600
|
1.220
|
|
|
Đường GTNT từ Làng Giềng đi Hồng Phong, lân Quang xã Tân
Long huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
2.993
|
1.410
|
800
|
|
|
Trạm Bơm Điện xã Đồng Héo, Cúc Đường, Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
2.997
|
50
|
980
|
|
|
NC đập Na Hố, xóm Khuôn Thủng, xã Phúc Lương huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
2.338
|
50
|
670
|
|
|
Đường GTNT Văn Khánh- Liên Phương xã Văn Lăng, ĐH
|
Đồng Hỷ
|
6.943
|
2.757
|
3.000
|
|
|
Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ ( thuộc DA
ĐT tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
16.950
|
9.600
|
8.916
|
|
|
Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc
DA ĐT tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
9.224
|
6.700
|
6.346
|
|
|
Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng- Gốc Mít_TL270 xã Tân Thái
huyện Đại Từ (thuộc DA đầu tư
|
Đại Từ
|
10.139
|
7.000
|
6.604
|
|
|
Đường GTNT xã Rừng Vần- Thôn Kẹm Đại Từ
|
Đại Từ
|
11.691
|
100
|
3.330
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, Thành phố Thái
Nguyên (Thuộc DA Tổng thể ổn định
|
TPTN
|
|
|
1.249
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự
án Tổng thể ổn định dân cư vu
|
TPTN
|
|
|
1.626
|
|
|
Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn
Yên, huyện Đại Từ Tỉnh TN
|
Đại Từ
|
|
|
21.134
|
|
|
Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
840
|
|
|
Kè xóm Soi huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
60
|
|
|
Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
29
|
|
|
Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại
Từ
|
Đại Từ
|
|
|
2.078
|
|
13
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ TW cho địa phương- Chương trình
phát triển KTXH các vùng
|
|
2.382.347
|
583.286
|
141.827
|
|
|
đường Lữ Vân - Tân đức Thanh Ninh Dương Thành PB
|
Phú Bình
|
27.282
|
10.990
|
4.179
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, Thành phố Thái
Nguyên (Thuộc DA Tổng thể ổn định
|
TPTN
|
4.757
|
1.410
|
1.400
|
|
|
Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ ( thuộc
DA ĐT tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
20.345
|
5.585
|
3.500
|
|
|
Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc
DA ĐT tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
9.306
|
4.241
|
400
|
|
|
Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng- Gốc Mít_TL270 xã Tân Thái
huyện Đại Từ (thuộc DA đầu tư
|
Đại Từ
|
12.090
|
4.634
|
700
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự
án Tổng thể ổn định dân cư vu
|
Đại Từ
|
4.126
|
1.450
|
1.350
|
|
|
Đập Măng Tin& HT kênh xóm 5,7,8,9 xã Vạn Thọ -Đại Từ
(thuộc DA 193-ổn định DCư hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
6.453
|
240
|
3.200
|
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Hùng Sơn huyện Đại Từ( thuộc
DAĐT tổng thể bố trí ổn định dâ
|
Đại Từ
|
1.333
|
50
|
650
|
|
|
Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên (
thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn
|
Phổ Yên
|
14.917
|
450
|
7.759
|
|
|
Đường giao thông từ xóm 9 đi xóm 7 xã Vạn Thọ huyện Đại từ
( thuộc DAĐT tổng thể bố trí
|
Đại Từ
|
11.723
|
300
|
6.000
|
|
|
Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc
dự án tổng thể bố trí ổn định
|
Đại Từ
|
25.524
|
590
|
7.200
|
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguy
|
TPTN
|
950.488
|
346.139
|
9.949
|
|
|
Đường Bảo Lý , Tân khánh - Tân Lợi - Trại Cau
|
Đồng Hỷ
|
21.378
|
15.540
|
1.562
|
|
|
Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình
|
Định Hóa
|
89.673
|
50.090
|
9.603
|
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa
|
Định Hóa
|
37.892
|
16.678
|
27.463
|
|
|
Cầu phú minh KM1+700 đường đT264
|
Đồng Hỷ
|
12.593
|
8.000
|
2.074
|
|
|
Cầu linh Nham huyện đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
13.070
|
10.830
|
3.550
|
|
|
NC, MR nhà thư viện trường Cđẳng kinh tế tài chính
|
TPTN
|
14.868
|
8.109
|
2.000
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
|
TPTN
|
47.000
|
26.639
|
5.955
|
|
|
Trường Trung cấp nghề nam Thái Nguyên
|
TPTN
|
299.877
|
34.000
|
10.000
|
|
|
Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH
tiếng dân tộc
|
TPTN
|
44.025
|
9.732
|
9.682
|
|
|
Đường GTLX Tiên hội Hoàng Nông
|
Đại Từ
|
53.278
|
12.390
|
3.467
|
|
|
Đường Chợ Chu Kim Phượng Lam Vỹ định Húa
|
Định Hóa
|
60.189
|
15.200
|
7.608
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường Cách mạng tháng 10 thị xã Sông Công,
Đoạn từ cầu Kênh đế
|
Sông Công
|
16.873
|
|
5.800
|
|
|
đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ CMT8-đT262
|
Sông Công
|
|
|
2.150
|
|
|
Trung tâm y tế Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
|
572
|
|
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai
đoạn 2)
|
TPTN
|
|
|
1.673
|
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
|
2.382
|
|
14
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ TW cho địa phương- Đầu tư phát triển
KT-XH vùng căn cứ cách mạng tỉnh
|
|
338.297
|
33.306
|
18.341
|
|
|
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
14.250
|
319
|
631
|
|
|
Đường Hà Thượng-Phục Linh-Tân Linh-Phú Lạc Đại Từ
|
Đại Từ
|
36.214
|
32.637
|
1.963
|
|
|
đường GTLX Cát nê - THậm Thình - Quân chu đại từ
|
Đại Từ
|
90.640
|
|
6.767
|
|
|
đường bản ngoại Phú Lạc đại từ
|
Đại Từ
|
178.357
|
350
|
2.956
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Nà Biểu, Phủ Lý; Đầm Mèng xã Ôn
Lương; Đập 3/2 Yên trạch-PLươ
|
Phú Lương
|
12.367
|
|
3.770
|
|
|
Đập xóm 8, xã Phú Xuyên huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
4.964
|
|
1.728
|
|
|
Cầu Đồng Căng xã Yên Trạch
|
Phú Lương
|
1.505
|
|
527
|
|
15
|
Chương trình hỗ trợ hộ nghèo theo NQ 30a/2008/NQ-CP
|
|
44.341
|
6.164
|
19.853
|
|
|
Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
12.245
|
|
1.199
|
|
|
Đường GTxóm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng
Xá, Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
7.315
|
|
3.600
|
|
|
Trường TH đông Bo xã Tràng xá: nhà vệ sinh
|
Võ Nhai
|
133
|
|
133
|
|
|
Trường TH Thượng Nung: Sân BT, sân khấu, bồn hoa
|
Võ Nhai
|
406
|
213
|
191
|
|
|
Trường THCS Lâu Thượng: Sân đường nội bộ, sân, HR, cải tạo
nhà LH cấp IV, nhà vệ sinh
|
Võ Nhai
|
864
|
100
|
664
|
|
|
Trường TH& THCS Lâu Thượng:nhà BV, HRtrường TH. Nhà
Bv, cổng, hr bồn hoa, đường BTtrường THCS
|
Võ Nhai
|
251
|
50
|
195
|
|
|
Trường Mn Thượng Nung: cổng, HR, sắt nhà VS, Cải tạo SC
nhà 8 gian, nhà bếp.
|
Võ Nhai
|
201
|
50
|
148
|
|
|
Trường Mn xã Bình Long: nhà lớp học 2 p áp mẫu
|
Võ Nhai
|
625
|
50
|
575
|
|
|
Trường MN xã Sảng mộc: nhà HB, bếp, nhà VS,sânBT, cổng,
|
Võ Nhai
|
1.253
|
607
|
646
|
|
|
Trường Mn Dân Tiến: Nhà lớp học4p, nhà HB, nhà BV, nhà để
xe, sân BT
|
Võ Nhai
|
2.053
|
500
|
1.333
|
|
|
Trường TH xã Phương Giao(Lân Thùng)NLH 2p, sân BT, HR,nhà
VS
|
Võ Nhai
|
574
|
300
|
274
|
|
|
Trường MN xã Phương Giao(Lân Thùng) NLH 2p, sân BT, bể chứa
nước, giếng khoan
|
Võ Nhai
|
594
|
300
|
294
|
|
|
Trường TH Phú Thượng II: Nhà HB, cổng, biển, kè đá.
|
Võ Nhai
|
828
|
362
|
466
|
|
|
Trường THCS Sảng Mộc: Nhà vệ sinh, đường BT
|
Võ Nhai
|
380
|
182
|
199
|
|
|
Trường TH Vũ Chấn: Cải tạo nhà HB, nhà Kho, bảo vệ y tế,
cổng Hàng rào, nhà VS giáo viên, học sinh, nhà để xe giáo viên, học sinh, sân
thể dục.
|
Võ Nhai
|
571
|
200
|
371
|
|
|
Trường THCS Tràng xá:Nhà công vụ GV, 3 gian, Nàh công vụ
2 gian, Nhà LH 2t6p , nhà để xe, (02 nhà), nhà VS, nhà thường trực, cổng HR,
sân BT, cải tạo S/c nhà LH 2t8p
|
Võ Nhai
|
4.032
|
1.200
|
2.228
|
|
|
Trường THCS La Hiên: Hàng rào, nhà Bảo vệ.
|
Võ Nhai
|
538
|
50
|
485
|
|
|
Trường Mn Đông Bo xã Tràng xá
|
Võ Nhai
|
5.776
|
1.000
|
3.054
|
|
|
Trường MN Dân Tiến II xã dân Tiến
|
Võ Nhai
|
5.703
|
1.000
|
3.800
|
|
16
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
|
245.453
|
1.911
|
37.861
|
|
|
DA đóng mốc ranh giới 3 loại rừng(CCLN)
|
TPTN
|
2.395
|
1.911
|
554
|
|
|
Dự án 661 Ban chỉ đạo tỉnh (CC Lâm nghiệp)
|
TPTN
|
|
|
72
|
|
|
Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh TN(CCKL)
|
TPTN
|
|
|
2.949
|
|
|
BQL Bảo vệ & PT rừng giai đoạn 2011-2020
|
TPTN
|
|
|
36
|
|
|
Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
|
1.419
|
|
|
Trồng rừng hạt kiểm Lâm Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
|
1.126
|
|
|
Dự án 661 phòng hộ Hồ Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
|
984
|
|
|
Trồng rừng sản xuất
|
Sông Công
|
2.995
|
|
385
|
|
|
Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy
|
Định Hóa
|
18.014
|
|
6.910
|
|
|
Đường GT Bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ
|
Định Hóa
|
4.257
|
|
1.249
|
|
|
HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
1.259
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng SX thuộc KR cảnh quan ATK Định
Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
759
|
|
|
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
|
104
|
|
|
XD mới vườn ươm cây trồng
|
Định Hóa
|
|
|
300
|
|
|
Khôi phục phát triển rừng cảnh quan ATK Định Hóa GĐ
2009-2012
|
Định Hóa
|
8.946
|
|
2.067
|
|
|
Nhà làm việc BQL rừng ATK Định Hóa
|
Định Hóa
|
2.359
|
|
700
|
|
|
Đường Nà Mỵ-nà Nó-Tân Trào Linh Thông(DA661)
|
Định Hóa
|
5.811
|
|
1.000
|
|
|
Đường UBND xã Lam Vỹ-Nà Tấc(DA661)
|
Định Hóa
|
13.141
|
|
2.400
|
|
|
Đường An thịnh -khuổi chao xã Bảo Linh(DA661)
|
Định Hóa
|
11.513
|
|
2.947
|
|
|
Xây dựng dự án bảo vệ và PT rừng GĐ 2012 -2015
|
Phổ Yên
|
|
|
88
|
|
|
Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011
|
Phổ Yên
|
24.637
|
|
714
|
|
|
Trồng rừng sản xuất 661 huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
28.404
|
|
928
|
|
|
Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
60.004
|
|
1.038
|
|
|
Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
59.672
|
|
2.429
|
|
|
Rừng đặc dụng Võ Nhai (BQL thần sa- PH)
|
Võ Nhai
|
|
|
-
|
|
|
Dự án 661 Lâm trường Đại Từ
|
Đại Từ
|
3.305
|
|
468
|
|
|
XD dự án bảo vệ và PT rừng giai đoạn 2012-2015
|
Đại Từ
|
|
|
117
|
|
|
DA Trồng rừng sản xuất năm 2009- Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
|
1.984
|
|
|
DA: Trồng rừng SX thuộc DA 661 huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
2.875
|
|
17
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình văn hóa
|
|
0
|
0
|
249
|
|
|
Trung tâm hội nghị văn hoá tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
249
|
|
III
|
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
104.293
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
|
|
64.513
|
|
IV
|
HỖ TRỢ VỐN CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
6.000
|
|
IV
|
NGUỒN VỐN KHÁC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất
|
|
459.259
|
210.153
|
170.270
|
|
|
Đường Minh Tiến Phúc
Lương Đại Từ
|
Đại Từ
|
40.161
|
17.000
|
3.000
|
|
|
Đường Dốc Võng Vô
Tranh Phú Lương
|
Phú Lương
|
19.752
|
3.000
|
7.254
|
|
|
đường từ Trường
THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê xã Tân Kim Phú bình
|
Phú Bình
|
13.029
|
2.000
|
2.126
|
|
|
Chợ đầu mối nông sản
Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
14.751
|
1.680
|
2.855
|
|
|
Xây dựng khu tái định
cư Bồ Hội, xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên
|
Phú Lương
|
|
|
7.692
|
|
|
Hồ chứa nước Khuôn
Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
21.569
|
7.000
|
12.960
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công
|
TPTN
|
11.530
|
|
4.036
|
|
|
Sửa chữa tuyến ống
gang DN 400 K0 - xóm Sắn, thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
1.000
|
548
|
400
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
TPTN
|
|
|
-
|
|
|
Tiểu dự án GPMB,
tái ĐC thuộc dự án QL3 mới Hà Nội
|
TPTN
|
30.686
|
2.920
|
28.542
|
|
|
Xây dựng 05 trạm y
tế xã (cấp bách) Tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
14.998
|
5.249
|
5.249
|
|
|
Trạm y tế xã Tân
Quang, thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
4.380
|
|
1.533
|
|
|
CT, MR trụ sở Sở
Văn hóa TT và Du lịch
|
TPTN
|
5.955
|
2.330
|
1.931
|
|
|
Sở văn hóa
|
TPTN
|
|
|
-
|
|
|
NC CT đường HTDL từ
ngã ba đán -Làng chè Tân Cương đập chính Hồ Núi Cốc
|
TPTN
|
128.200
|
64.245
|
12.612
|
|
|
Trụ sở Liên minh
HTX tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
13.663
|
2.583
|
2.569
|
|
|
San nền & hệ thống
thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII
|
Sông Công
|
6.874
|
17.532
|
3.300
|
|
|
San nền 15,7ha khu
B - Khu CN Sông công ( GPMB)
|
Sông Công
|
|
|
7.000
|
|
|
Xây dựng Khu công
nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha
|
Phú Bình
|
|
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng TT
dạy nghề 20-10
|
TPTN
|
20.368
|
7.352
|
2.502
|
|
|
Khu dân cư số 6
phường Thịnh đán
|
TPTN
|
|
31.046
|
5.800
|
|
|
Xây dựng 03 phòng
họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN
|
TPTN
|
28.966
|
2.200
|
3.263
|
|
|
Trụ sở Đội cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
|
TPTN
|
22.970
|
6.199
|
696
|
|
|
Khu dân dư số 10
phường Phan đình Phùng
|
TPTN
|
|
12.764
|
7.288
|
|
|
Khu dân cư số 4
phường Tân Thịnh
|
TPTN
|
|
17.600
|
15.279
|
|
|
Khu dân cư số 6
phường Thịnh Đán (Giai đoạn 2)
|
TPTN
|
|
|
200
|
|
|
Nhà làm việc Trung
tâm phát triển quỹ nhà - đất và ĐTXD hạ tầng kỹ thuật tỉnh TN
|
TPTN
|
12.938
|
|
3.552
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu dân cư số 3 phường Trưng Vương, TPTN
|
TPTN
|
|
|
171
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu dân cư số 4 phường Trưng Vương, TPTN
|
TPTN
|
|
|
104
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu đô thị số 1 phường Cải Đan, thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
|
|
875
|
|
|
Đường tránh thị trấn
Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
12.797
|
3.100
|
3.714
|
|
|
Đường giao thông
nông thôn xã Minh Lập
|
Đồng Hỷ
|
10.665
|
305
|
3.500
|
|
|
Đường Thanh xuyên
- Chã Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
9.259
|
1.700
|
2.301
|
|
|
Đường Sơn Phú - Điềm
Mặc huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
14.748
|
1.800
|
5.600
|
|
|
Cải tạo, mở rộng
và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
1.400
|
|
|
Mở rộng mặt đường cửa
ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3
|
Sông Công
|
|
|
310
|
|
|
NC, CT đường từ
ngã ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim
|
TPTN
|
|
|
1.265
|
|
|
Hạ tầng khu TĐC đường
Thống Nhất
|
Sông Công
|
|
|
410
|
|
|
Đường Thanh Xuyên
Chã - Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
1.106
|
|
|
Ghi thu ghi chi đền
bù GPMB
|
TPTN
|
|
|
7.874
|
|
2
|
Nguồn vốn vay
|
|
135.089
|
4.742
|
69.842
|
|
2.1
|
Vốn vay để đầu
tư XD KCH kênh mương nuôi trồng thủy sản(vay NHPT)
|
|
6.927
|
4.742
|
21.000
|
|
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Quẫn, huyện Phú
Bình, Thái Nguyên
|
Phú Bình
|
6.927
|
4.742
|
3.150
|
|
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo, huyện
Phú Bình, Thái Nguyên
|
Phú Bình
|
|
|
3.770
|
|
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Phượng Hoàng,
huyện Đại Từ, TN
|
Đại Từ
|
|
|
8.080
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm thủy sản Núi Cốc
|
Đại từ
|
|
|
5.000
|
|
|
Xây dựng CSHT nuôi cá ruộng huyện Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
|
1.000
|
|
2.3
|
Vốn vay đầu tư
CSHT (vay tồn ngân KBNN)
|
|
128.162
|
0
|
48.842
|
|
|
Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh
|
TPTN
|
|
|
3.265
|
|
|
Khu dân dư số 10 phường Phan đình Phùng
|
TPTN
|
|
|
2.419
|
|
|
Bồi thường GPMB các công trình công cộng của dự án tăng
cường ATGT trên QL 3
|
TPTN
|
|
|
18.158
|
|
|
NC CT đường HTDL từ ngã ba đán -Làng chè Tân Cương đập
chính HNC
|
TPTN
|
128.162
|
|
25.000
|
|