|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2077/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2077/2012/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả ngày 17/6/2010;
Căn cứ Quyết định số
59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 cùa Thủ tướng Chỉnh phủ về việc ban
hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản
lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông báo số 187/TB-UBND,
ngày 03 tháng 10 năm 2012 về Kết luận phiên họp
tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang tại tờ trình số 213/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử
dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Giang (có phụ lục kèm theo) bao gồm:
1. Đối tượng áp
dụng: Đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp (sau đây
gọi chung là cơ quan, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước thuộc
địa phương quản lý.
Đối với các cơ quan, đơn vị không sử
dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước có thể áp dụng định
mức tiêu hao nhiên liệu trên.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (Iít/100km), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị căn cứ tình hình, chất lượng xe ô
tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với
từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan,
đơn vị cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao
quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là định mức khi xe vận hành trên các loại đường có tính đến các
trường hợp quay trở đầu xe, hoạt động trong thành phố, hoạt động có sử dụng máy điều hòa không khí.
- Đường vùng cao áp dụng đối với các
huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Hoàng Su Phì,
Xín Mần;
- Đường vùng núi áp dụng đối với các
huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Bắc Mê, Quang Bình và các tỉnh
miền núi;
- Đường đồng bằng
áp dụng đối với Thành phố Hà Giang và các tỉnh còn lại (không phải tỉnh miền
núi).
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại
Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết
toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, đơn vị.
5. Đối với các loại xe ô tô chưa quy
định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ô tô (kèm theo giấy tờ xe) gửi về Sở Tài chính để Sở Tài
chính phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên
liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm
2012 và thay thế Quyết định số 1249/QĐ-UB ngày 28 tháng 5 năm 2002 của UBND
tỉnh về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu (xăng) cho xe ô tô trong các
đơn vị HCSN trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối
hợp với Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn và giám sát việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tà chính;
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- TTr UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
TT
|
Loại xe, nhãn hiệu
|
Loại nhiên liệu sử dụng
|
Dung tích xi lanh (cm3)
|
Định mức tiêu hao NL theo thiết kế
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số km xe đã vận
hành (lít/100km)
|
Xe hoạt động đến 90.000 km
|
Trên 90.000 km đến 180.000 km
|
Trên 180.000 km
|
Đường vùng cao
|
Đường vùng núi
|
Đường đồng bằng
|
Đường vùng cao
|
Đường vùng núi
|
Đường đồng bắng
|
Đường vùng cao
|
Đường vùng núi
|
Đường đồng bằng
|
|
Các hệ số tương ứng với số km xe vận hành
|
K=1
|
K4 =1,2K
|
K5=1,15K
|
K6=1,1K
|
K5=1,3K
|
K5=1,25K
|
K6=1,2K
|
K7=1,36K
|
K7=1,3K
|
K8=1,25K
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Zace GL 1.8
|
Xăng
|
1.781
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12,5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
2
|
Hiace RZH
|
Xăng
|
2.438
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
3
|
Hiace
|
Xăng
|
2.694
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
4
|
Corolla
Altis 1.8
|
Xăng
|
1.794
|
8,0
|
9.6
|
9.2
|
8.8
|
10.4
|
10.0
|
9.6
|
10.9
|
10.4
|
10.0
|
5
|
Camry 2.2
|
Xăng
|
2.164
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
6
|
Camry 2.4G
|
Xăng
|
2.362
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
7
|
Camry 3.0V
|
Xăng
|
2.995
|
12,0
|
14.4
|
13.8
|
13.2
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
8
|
Camry 3.5G
|
Xăng
|
3.456
|
12,5
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
17.0
|
16.3
|
15.6
|
9
|
Land
Cruiser
|
Xăng
|
4.477
|
16,0
|
19.2
|
18.4
|
17.6
|
20.8
|
20.0
|
19.2
|
21.8
|
20.8
|
20.0
|
10
|
Land Cruiser Pradogx
|
Xăng
|
2.694
|
13,5
|
16.2
|
15.5
|
14.9
|
17.6
|
16.9
|
16.2
|
18.4
|
17.6
|
16.9
|
11
|
Innova G
|
Xăng
|
1.998
|
9,0
|
10.8
|
10.4
|
9.9
|
11.7
|
11.3
|
10.8
|
12.2
|
11.7
|
11.3
|
12
|
Innova J
|
Xăng
|
1.998
|
9,0
|
10.8
|
10.4
|
9.9
|
11.7
|
11.3
|
10.8
|
12 2
|
11.7
|
11.3
|
13
|
Corolla
|
Xăng
|
1.587
|
7,5
|
9.0
|
8.6
|
8.3
|
9.8
|
9.4
|
9.0
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
14
|
Crown
|
Xăng
|
2.759
|
12,5
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
17.0
|
16.3
|
15.6
|
15
|
Hortuner
|
Xăng
|
2.694
|
12,5
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
17.0
|
16.3
|
15.6
|
II
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mazda 3AT
|
Xăng
|
1.598
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
2
|
Mazda MT
|
Xăng
|
1.598
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
3
|
Mazda 6 2.3
L
|
Xăng
|
2.261
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
4
|
Mazda 6
2.0L
|
Xăng
|
1.999
|
9,0
|
10.8
|
10.4
|
9.9
|
11.7
|
11.3
|
10.8
|
12.2
|
11.7
|
11.3
|
5
|
Mazda E2000
|
Xăng
|
2.184
|
12,0
|
14.4
|
13.8
|
13.2
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
6
|
Mazda 626
|
Xăng
|
1.991
|
9,5
|
11.4
|
10.9
|
10.5
|
12.4
|
11.9
|
11.4
|
12.9
|
12.4
|
11.9
|
III
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TERRNO
|
Xăng
|
2.389
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
2
|
PATROL
|
Xăng
|
4.169
|
13,0
|
15.6
|
15.0
|
14.3
|
16.9
|
16.3
|
15.6
|
17.7
|
16.9
|
16.3
|
3
|
PATROL
|
Xăng
|
2.960
|
11,5
|
13.8
|
13.2
|
12.7
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
4
|
URVAN
|
Xăng
|
2.494
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
IV
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GRANDIS
|
Xăng
|
2.378
|
12,0
|
14.4
|
13.8
|
13.2
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
2
|
Lancer Gala
1.6AT
|
Xăng
|
1.584
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
3
|
Lancer Gala
1.6MT
|
Xăng
|
1.584
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
4
|
Lancer Gala
2.0
|
Xăng
|
1.999
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
5
|
JOLIE MB
|
Xăng
|
1.997
|
11,1
|
13.3
|
12.8
|
12.2
|
14.4
|
13.9
|
13.3
|
15.1
|
14.4
|
13.9
|
6
|
JOLIE SS
|
Xãng
|
1.997
|
11,1
|
13.3
|
12.8
|
12.2
|
14.4
|
13.9
|
13.3
|
15.1
|
14.4
|
13.9
|
7
|
PAJERO
|
Xăng
|
2.351
|
12,5
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
17.0
|
16.3
|
15.6
|
8
|
PAJERO V6
|
Xăng
|
2.972
|
13,5
|
16.2
|
15.5
|
14.9
|
17.6
|
16.9
|
16.2
|
18.4
|
17.6
|
16.9
|
9
|
PAJERO
Supreme
|
Xăng
|
3.497
|
14,5
|
17.4
|
16.7
|
16.0
|
18.9
|
18.1
|
17.4
|
19.7
|
18.9
|
18.1
|
10
|
Mitsubishi L300
|
Xăng
|
1.997
|
11,3
|
13.6
|
13.0
|
12.4
|
14.7
|
14.1
|
13.6
|
15.4
|
14.7
|
14.1
|
11
|
PAJERO
|
Diesel
|
3.200
|
11,5
|
13.8
|
13.2
|
12.7
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
V
|
ISUZU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hi-Lander
LX Limited
|
Diesel
|
2.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
2
|
Hi-Larider
V-Spec MT
|
Diesel
|
2.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
3
|
Hi-Lander
V-Spec MT
|
Diesel
|
2.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
4
|
Mi-Lander
X-Treme MT
|
Diesel
|
2.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
5
|
Hi-Lander
X-Treme AT
|
Diesel
|
2.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
6
|
D-Max S
(2.5MT)
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
7
|
D-Max S (3.0MT)
|
Diesel
|
2.999
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
8
|
D-Max S
(3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2.999
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
9
|
D-Max LS
(3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2.999
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
10
|
D-Max LS
(3.0MT) FES
|
Diesel
|
2.999
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
11
|
Hi-Lander V-Spee SC
|
Diesel
|
1.499
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
12
|
TROOPER
|
Xăng
|
3.165
|
12,5
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
17.0
|
16.3
|
15.6
|
VI
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Accor
|
Xăng
|
2.156
|
12,0
|
14.4
|
13.8
|
13.2
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
2
|
Civic 2.0L
|
Xăng
|
1.998
|
8,5
|
10.2
|
9.8
|
9.4
|
11.1
|
10.6
|
10.2
|
11.6
|
11.1
|
10.6
|
3
|
Civic 1.8L
|
Xăng
|
1.799
|
8,0
|
9.6
|
9.2
|
8.8
|
10.4
|
10.0
|
9.6
|
10.9
|
10.4
|
10.0
|
VII
|
HUYNDAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Elantra
|
Xăng
|
1.591
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
2
|
Sonata Elegance
|
Xăng
|
2.000
|
8,4
|
10.1
|
9.7
|
9.2
|
10.9
|
10.5
|
10.1
|
11.4
|
10.9
|
10.5
|
3
|
Santa Fe
|
Xăng
|
2.655
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
4
|
Santa Fe
|
Diesel
|
2.188
|
9,5
|
11.4
|
10.9
|
10.5
|
12.4
|
11.9
|
11.4
|
12.9
|
12.4
|
11.9
|
5
|
Santa Fe
|
Xăng
|
2.656
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
6
|
Santa Fe
Specs SE (Limited)
|
Xăng
|
3.300
|
11,0
|
13.2
|
12.7
|
12.1
|
14.3
|
13.8
|
13.2
|
15.0
|
14.3
|
13.8
|
7
|
Santa Fe MLX
|
Xăng
|
2.000
|
9,5
|
11.4
|
10.9
|
10.5
|
12.4
|
11.9
|
11.4
|
12.9
|
12.4
|
11.9
|
8
|
Veraeruz Spees
|
Xăng
|
3.800
|
12,0
|
14.4
|
13.8
|
13.2
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
16.3
|
15.6
|
15.0
|
VII
|
DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Matis
|
Xăng
|
796
|
5,0
|
6.0
|
5.8
|
5.5
|
6.5
|
6.3
|
6.0
|
6.8
|
6.5
|
6.3
|
2
|
Magnus L6
2.5
|
Xăng
|
2.492
|
10,0
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
13.6
|
13.0
|
12.5
|
3
|
Lacetti EX
|
Xăng
|
1.799
|
8,0
|
9.6
|
9.2
|
8.8
|
10.4
|
10.0
|
9.6
|
10.9
|
10.4
|
10.0
|
4
|
Gentra
|
Xăng
|
1.498
|
6,7
|
8.0
|
7.7
|
7.4
|
8.7
|
8.4
|
8.0
|
9.1
|
8.7
|
8.4
|
5
|
Chevrolet
Capiva
|
Xăng
|
1.589
|
9,0
|
10.8
|
10.4
|
9.9
|
11.7
|
11.3
|
10.8
|
12.2
|
11.7
|
11.3
|
6
|
Lanos
|
Xăng
|
1.498
|
7,0
|
8.4
|
8.1
|
7.7
|
9.1
|
8.8
|
8.4
|
9.5
|
9.1
|
8.8
|
7
|
Nubira
|
Xăng
|
1.498
|
8,0
|
9.6
|
9.2
|
8.8
|
10.4
|
10.0
|
9.6
|
10.9
|
10.4
|
10.0
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ranger XLT
|
Diesel
|
2.499
|
10,5
|
12.6
|
12.1
|
11.6
|
13.7
|
13.1
|
12.6
|
14.3
|
13.7
|
13.1
|
2
|
Transit
|
Diesel
|
2.402
|
10,5
|
12.6
|
12.1
|
11.6
|
13.7
|
13.1
|
12.6
|
14.3
|
13.7
|
13.1
|
3
|
Transit
|
Xăng
|
2.295
|
11,5
|
13.8
|
13.2
|
12.7
|
15.0
|
14.4
|
13.8
|
15.6
|
15.0
|
14.4
|
4
|
Mondeo
2.0AT
|
Xăng
|
1.999
|
10,2
|
12.2
|
11.7
|
11.2
|
13.3
|
12.8
|
12.2
|
13.9
|
13.3
|
12.8
|
5
|
Mondeo 2.5 V6
|
Xăng
|
2.495
|
11,2
|
13.4
|
12.9
|
12.3
|
14.6
|
14.0
|
13.4
|
15.2
|
14.6
|
14.0
|
6
|
Escape XLS
2.3AT
|
Xăng
|
2.261
|
10,4
|
12.5
|
12.0
|
11.4
|
13.5
|
13.0
|
12.5
|
14.1
|
13.5
|
13.0
|
7
|
Escape XLS 3.0AT
|
Xăng
|
2.967
|
12,6
|
15.1
|
14.5
|
13.9
|
16.4
|
15.8
|
15.1
|
17.1
|
16.4
|
15.8
|
8
|
Everest 4x2
2.6L
|
Xăng
|
2.606
|
11,3
|
13.6
|
13.0
|
12.4
|
14.7
|
14.1
|
13.6
|
15.4
|
14.7
|
14.1
|
9
|
Everest 4x2
2.5L
|
Xăng
|
2.499
|
9,5
|
11.4
|
10.9
|
10.5
|
12.4
|
11.9
|
11.4
|
12.9
|
12.4
|
11.9
|
10
|
Laser
|
Diesel
|
1.840
|
10,3
|
12.4
|
11.8
|
11.3
|
13.4
|
12.9
|
12.4
|
14.0
|
13.4
|
12.9
|
11
|
Focus 1.6
|
Xăng
|
1.598
|
5,5
|
6.6
|
6.3
|
6.1
|
7.2
|
6.9
|
6.6
|
7.5
|
7.2
|
6.9
|
12
|
Focus 1.8
|
Xăng
|
1.798
|
6,0
|
7.2
|
6.9
|
6.6
|
7.8
|
7.5
|
7.2
|
8.2
|
7.8
|
7.5
|
13
|
Focus 2.0AT
|
Xăng
|
1.999
|
6,4
|
7.7
|
7.4
|
7.0
|
8.3
|
8.0
|
7.7
|
8.7
|
8.3
|
8.0
|
14
|
Focus 2.0MT (Auto)
|
Xăng
|
1.999
|
7,6
|
9.1
|
8.7
|
8.4
|
9.9
|
9.5
|
9.1
|
10.3
|
9.9
|
9.5
|
X
|
UAZ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Uaz 469
|
Xăng
|
2.445
|
13
|
15.6
|
15.0
|
14.3
|
16.9
|
16.3
|
15.6
|
17.7
|
16.9
|
16.3
|
2
|
Uaz (tải)
|
Xăng
|
2.455
|
13
|
15.6
|
15.0
|
14.3
|
16.9
|
16.3
|
15.6
|
17.7
|
16.9
|
16.3
|
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ
PHỤ:
Số lượng, km vận
hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo
dưỡng.
Quyết định 2077/2012/QĐ-UBND về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2077/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
8.646
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|