|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đầu Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2020/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024 - 2026
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Dược ngày 06
tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2 017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế: Số 07/2024/TT-BYT ngày 17/5/2024 quy định về đấu thầu
thuốc tại các cơ sở y tế công lập ; số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022
ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh
phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham
gia bảo hiểm y tế; số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024 quy định danh mục mua sắm tập
trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt
phương án mua sắm tập trung thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế
năm 2024 - 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2410/TTr-SYT ngày 19/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024 - 2026 (có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
- Giao Sở Y tế chủ trì tổ chức,
triển khai thực hiện mua sắm tập trung thuốc cấp địa phương theo đúng quy định
hiện hành của Pháp luật về đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Sở Y tế chịu trách nhiệm toàn
diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh
tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về tính chính xác và tính pháp
lý của danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024 - 2026 và việc
phân nhóm tiêu chí kỹ thuật (TCKT) các thuốc đúng theo quy định. Thường xuyên
rà soát các danh mục và nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trường
hợp có thay đổi tham mưu trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh, đảm bảo theo đúng
các quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VXNVH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 202 4 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Nhóm TCKT
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ/Hàm lượng
|
Dạng bào chế, đường dùng
|
Đơn vị tính
|
1
|
4
|
Atropin sulfat
|
0,25mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
2
|
1
|
Bupivacain hydroclorid
|
0,5% x 20ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
3
|
4
|
Bupivacain hydroclorid
|
0,5% x 4ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
4
|
1
|
Diazepam
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
5
|
2
|
Diazepam
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
6
|
4
|
Diazepam
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
7
|
1
|
Etomidat
|
20mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
8
|
1
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
9
|
5
|
Fentanyl
|
0,5mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
10
|
5
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
11
|
1
|
Ketamin
|
500mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
12
|
1
|
Lidocain hydroclodrid
|
200mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
13
|
4
|
Lidocain hydroclodrid
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
14
|
1
|
Midazolam
|
50mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
15
|
4
|
Midazolam
|
5mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
16
|
1
|
Midazolam
|
1 mg/ml x 5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
17
|
1
|
Morphin
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
18
|
4
|
Morphin
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
19
|
1
|
Pethidin
|
100mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
20
|
1
|
Propofol
|
1%, 20ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
21
|
2
|
Propofol
|
1%, 20ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
22
|
1
|
Propofol
|
0,5%; 20ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
23
|
1
|
Sevofluran
|
100%/250ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
24
|
4
|
Atracurium besylat
|
25mg/2,5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
25
|
4
|
Neostigmin metylsulfat
|
0,5mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
26
|
1
|
Rocuronium bromid
|
10mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
27
|
1
|
Suxamethonium clorid
|
100mg
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
28
|
4
|
Diclofenac
|
100mg
|
Thuốc đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
29
|
4
|
Diclofenac
|
75mg/3ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
30
|
4
|
Ibuprofen
|
400mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
31
|
1
|
Ibuprofen
|
600mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
32
|
4
|
Ibuprofen
|
100mg/10ml
|
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
33
|
4
|
Meloxicam
|
15mg/1,5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
34
|
4
|
Meloxicam
|
7,5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
35
|
4
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
36
|
1
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
80mg
|
Thuốc đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
37
|
4
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
80mg
|
Thuốc đặt hậu môn/trực tràng
|
Viên
|
38
|
4
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
150mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
39
|
4
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
1g/100ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
40
|
1
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
41
|
2
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
42
|
3
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
43
|
4
|
Paracetamol + Codein phosphat
|
500 mg + 10 mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
44
|
4
|
Allopurinol
|
300mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
45
|
1
|
Allopurinol
|
100mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
46
|
1
|
Colchicine
|
1mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
47
|
4
|
Colchicine
|
1mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
48
|
4
|
Alimemazin
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
49
|
4
|
Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
|
4mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
50
|
4
|
Diphenhydrami n
|
10mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
51
|
4
|
Epinephrin (adrenalin)
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
52
|
4
|
Epinephrin (adrenalin)
|
1mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
53
|
3
|
Fexofenadin
|
60mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
54
|
4
|
Loratadin
|
10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
55
|
4
|
Acetylcystein
|
300mg/3ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
56
|
1
|
Ephedrin
|
30mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
57
|
1
|
Ephedrin
|
30mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
58
|
4
|
Naloxon hydroclorid
|
0,4mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
59
|
4
|
Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
|
1,4%/250ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
60
|
4
|
Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
|
8,4%; 10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
61
|
4
|
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
62
|
4
|
Nor-epinephrin (Nor-
adrenalin)
|
10mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
63
|
4
|
Sorbitol
|
3% /5 lít
|
Dung dịch rửa vô khuẩn
|
Can/Chai/Lọ/ Túi
|
64
|
4
|
Phenobarbital
|
100mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
65
|
4
|
Phenobarbital
|
10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
66
|
4
|
Valproat natri
|
200mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
67
|
4
|
Albendazol
|
400mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
68
|
1
|
Amoxicillin
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
69
|
1
|
Amoxicillin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
70
|
3
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
71
|
4
|
Amoxicilin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
72
|
4
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
73
|
2
|
Cefradin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
74
|
4
|
Cefalexin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
75
|
4
|
Cefalexin
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
76
|
1
|
Cefoperazon
|
1g
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
77
|
2
|
Cefoperazon
|
0,5g
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
78
|
2
|
Cefoperazon
|
1g
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
79
|
2
|
Cefotiam
|
1g
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
80
|
2
|
Ceftizoxim
|
1g
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
81
|
4
|
Gentamicin
|
80mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
82
|
1
|
Tobramycin
|
3mg/ml; 5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
83
|
4
|
Tobramycin
|
3 mg/ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
84
|
4
|
Tobramycin + dexamethason
|
3mg/1ml + 1mg/1ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
85
|
2
|
Metronidazol
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
86
|
4
|
Metronidazol
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
87
|
4
|
Metronidazol
|
500mg/100ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
88
|
4
|
Tinidazol
|
400mg/100ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
89
|
4
|
Azithromycin
|
250mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
90
|
4
|
Erythromycin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
91
|
2
|
Spiramycin + Metronidazol
|
750.000 IU + 125mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
92
|
4
|
Ciprofloxacin
|
15mg/5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
93
|
4
|
Ciprofloxacin
|
200mg/100ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
94
|
4
|
Ciprofloxacin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
95
|
4
|
Ofloxacin
|
200mg/100ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
96
|
4
|
Sulfamethoxazol +
trimethoprim
|
400mg + 80mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
97
|
4
|
Doxycyclin
|
100mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
98
|
3
|
Aciclovir
|
800mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
99
|
4
|
Aciclovir
|
150mg; 5g
|
Thuốc tra mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
100
|
4
|
Aciclovir
|
200mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
101
|
4
|
Nystatin + neomycin +
polymyxin B
|
100.000UI + 35.000UI + 35.000UI
|
Viên đặt âm đạo
|
Viên
|
102
|
4
|
Flunarizin
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
103
|
4
|
Drotaverin hydroclorid
|
80mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
104
|
4
|
Etamsylat
|
500mg/4ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
105
|
1
|
Heparin (natri)
|
25000IU/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
106
|
2
|
Heparin (natri)
|
25000 UI/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
107
|
4
|
Heparin (natri)
|
25000IU/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
108
|
4
|
Phytomenadion (vitamin K1)
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
109
|
4
|
Tranexamic acid
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
110
|
4
|
Tranexamic acid
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
111
|
4
|
Tranexamic acid
|
500mg/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
112
|
1
|
Tinh bột este hóa
(hydroxyethyl starch)
|
6%/500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
113
|
4
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
0,6mg
|
Viên đặt dưới lưỡi
|
Viên
|
114
|
4
|
Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
|
5mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
115
|
1
|
Trimetazidin
|
35mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
116
|
3
|
Trimetazidin
|
35mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
117
|
4
|
Trimetazidin
|
35mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
118
|
4
|
Amiodaron hydroclorid
|
200mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
119
|
4
|
Amiodaron hydroclorid
|
150mg/3ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
120
|
4
|
Propranolol hydroclorid
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
121
|
3
|
Amlodipin
|
10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
122
|
4
|
Amlodipin
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
123
|
1
|
Amlodipin + lisinopril
|
5mg+10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
124
|
2
|
Bisoprolol
|
2.5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
125
|
4
|
Captopril
|
25mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
126
|
4
|
Enalapril
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
127
|
4
|
Enalapril
|
10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
128
|
2
|
Enalapril + Hydroclorothiazid
|
10mg + 12,5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
129
|
4
|
Enalapril + Hydroclorothiazid
|
5mg + 12,5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
130
|
1
|
Lisinopril+ Hydroclorothiazid
|
10mg+12,5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
131
|
4
|
Nicardipin
|
10mg/50ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
132
|
4
|
Nifedipin
|
10mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
133
|
4
|
Nifedipin
|
20mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
134
|
4
|
Perindopril
|
4mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
135
|
2
|
Perindopril + indapamid
|
4mg + 1,25mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
136
|
1
|
Digoxin
|
0,5mg/2ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
137
|
4
|
Digoxin
|
0,25mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
138
|
4
|
Digoxin
|
0,25mg/ 1ml
|
Thuốc tiêm /tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
139
|
1
|
Dobutamin
|
12,5mg/ml; 20ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
140
|
4
|
Dobutamin
|
250mg/50ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
141
|
4
|
Acetylsalicylic acid (DL-lysin-
acetylsalicylat)
|
100mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
142
|
4
|
Atorvastatin
|
20mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
143
|
4
|
Simvastatin
|
20mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
144
|
4
|
Povidon iodin
|
10%; 125ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
145
|
1
|
Furosemid
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
146
|
4
|
Furosemid
|
20mg/2ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
147
|
4
|
Furosemid
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
148
|
1
|
Spironolacton
|
25mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
149
|
4
|
Spironolacton
|
25mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
150
|
4
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxyd
|
2,5g + 0,3g+ 0,2g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
151
|
4
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxyd
|
2,5g; 250mg; 250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
152
|
4
|
Famotidin
|
20mg/2ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
153
|
4
|
Famotidin
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
154
|
4
|
Pantoprazol
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
155
|
4
|
Alverin citrat
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
156
|
1
|
Drotaverin
|
40mg/2 ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
157
|
3
|
Drotaverin
|
40mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
158
|
4
|
Papaverin hydrochlorid
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
159
|
4
|
Glycerol
|
6,75g/9g
|
Thuốc thụt hậu môn/trực tràng
|
Tuýp
|
160
|
4
|
Sorbitol
|
5g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
161
|
4
|
Bacillus subtilis
|
2x109 CFU/5ml
|
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
162
|
4
|
Bacillus subtilis
|
≥ 108 CFU
|
Viên, Uống
|
Viên
|
163
|
4
|
Bacillus clausii
|
2 tỷ bào tử/g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
164
|
4
|
Kẽm gluconat
|
70mg/5ml, ≥50ml
|
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
165
|
2
|
Loperamid
|
2mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
166
|
1
|
Diosmin + hesperidin
|
450mg + 50mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
167
|
4
|
Dexamethason
|
4mg/1ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
168
|
2
|
Methyl prednisolon
|
40mg
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
169
|
4
|
Methyl prednisolon
|
16mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
170
|
4
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
171
|
4
|
Methyl prednisolon
|
40mg
|
Thuốc tiêm /tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
172
|
4
|
Prednisolon acetat (natri
phosphate)
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
173
|
3
|
Metformin+ Glibenclamide
|
500mg + 5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
174
|
1
|
Gliclazid
|
60mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
175
|
1
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
176
|
4
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
177
|
4
|
Gliclazid
|
60mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
178
|
3
|
Gliclazid + Metformin
|
80mg + 500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
179
|
5
|
Gliclazid + Metformin
|
80mg + 500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
180
|
4
|
Metformin + Glimepirid
|
500mg + 2mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
181
|
5
|
Insulin analog tác dụng chậm,
kéo dài
|
100 IU/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói/ Bút
|
182
|
1
|
Metformin
|
850mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
183
|
3
|
Metformin
|
850mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
184
|
4
|
Levothyroxin (muối natri)
|
100mcg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
185
|
4
|
Propylthiouracil (PTU)
|
50mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
186
|
4
|
Thiamazol
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
187
|
4
|
Natri clorid
|
0,9%; 10ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
188
|
1
|
Methyl ergometrin maleat
|
0,2mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
189
|
4
|
Methyl ergometrin maleat
|
0,2mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
190
|
1
|
Oxytocin
|
5IU/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
191
|
4
|
Oxytocin
|
5IU/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
192
|
4
|
Oxytocin
|
10UI/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
193
|
1
|
Diazepam
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
194
|
4
|
Diazepam
|
5mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
195
|
4
|
Haloperidol
|
5mg/1ml
|
Thuốc tiêm/tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
196
|
4
|
Haloperidol
|
1,5 mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
197
|
4
|
Sulpirid
|
50mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
198
|
2
|
Acetylleucin
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
199
|
4
|
Acetylleucine
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
200
|
1
|
Piracetam
|
400mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
201
|
1
|
Aminophylin
|
240mg
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
202
|
1
|
Budesonid
|
0,5mg/ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
203
|
4
|
Budesonid
|
0,5mg/2ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
204
|
1
|
Fenoterol + ipratropium
|
0,02mg/ nhát xịt + 0,05mg/ nhát xịt
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
205
|
1
|
Salbutamol sulfat
|
5mg/ 2,5ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
206
|
1
|
Salbutamol sulfat
|
100mcg/liều
|
Thuốc hít định liều/phun mù định liều
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Bình xịt
|
207
|
4
|
Salbutamol sulfat
|
0,5mg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
208
|
4
|
Salbutamol sulfat
|
2,5mg/2,5ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
209
|
4
|
Salbutamol sulfat
|
5mg/2,5ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
210
|
5
|
Salbutamol sulfat
|
4mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
211
|
4
|
Salbutamol + ipratropium
|
(2,5mg + 0,5mg)/ 2,5ml
|
Dung dịch/hỗn dịch khí dung
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp/ Túi /Gói
|
212
|
4
|
Ambroxol
|
30mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
213
|
4
|
Bromhexin hydroclorid
|
4mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
214
|
4
|
N-acetylcystein
|
200mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
215
|
4
|
N-acetylcystein
|
200mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
216
|
1
|
Kali clorid
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
217
|
4
|
Kali clorid
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
218
|
1
|
Magnesi aspartat + kali
aspartat
|
140mg + 158mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
219
|
4
|
Magnesi aspartat + kali
aspartat
|
140mg + 158mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
220
|
2
|
Natri clorid + Natri citrat +
Kali clorid + Glucose khan
|
0,52g + 0,58g + 0,3g + 2,7g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
221
|
4
|
Natri clorid + kali clorid +
natri citrat + glucose khan
|
3,5g + 1,5g + 2,545g +20g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
222
|
4
|
Natri clorid + kali clorid +
natri citrat + glucose khan
|
0,7g + 0,3g + 0,58g +4g
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
223
|
4
|
Calci clorid
|
0,5g/5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
224
|
1
|
Glucose
|
5% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
225
|
4
|
Glucose
|
20% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
226
|
4
|
Glucose
|
5% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
227
|
4
|
Glucose
|
10% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
228
|
1
|
Kali clorid
|
1g/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
229
|
4
|
Kali clorid
|
1g/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
230
|
4
|
Magnesi sulfat
|
1,5g/10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
231
|
4
|
Manitol
|
20%, 250ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
232
|
1
|
Natri clorid
|
0,9% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
233
|
2
|
Natri clorid
|
0,9% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
234
|
4
|
Natri clorid
|
0,9% 500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
235
|
1
|
Nhũ dịch lipid
|
(10,0g + 10g)/100ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
236
|
1
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
237
|
4
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
238
|
4
|
Nước cất pha tiêm
|
5ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
239
|
4
|
Nước cất pha tiêm
|
10ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
240
|
4
|
Vitamin B1
|
100mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
241
|
4
|
Vitamin B1
|
100mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
242
|
4
|
Vitamin B6
|
100mg/1ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
243
|
4
|
Vitamin B6
|
50mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
244
|
4
|
Vitamin B12
|
1000mcg/ml
|
Thuốc tiêm/ tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
|
245
|
4
|
Vitamin C
|
500mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
246
|
4
|
Vitamin C
|
1000mg
|
Viên, Uống
|
Viên
|
Tổng 246 danh mục./.
Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024-2026 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 phê duyệt danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương năm 2024-2026 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|